BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Nguyên lý cực hạn.
Nguyên lí cc hn đưc phát biểu đơn giản như sau:
Nguyên 1: Trong mt tp hu hn và khác rng các s thc luôn luôn có th chn đưc
số bé nhất và số ln nht.
Nguyên 2: Trong mt tp khác rng các s t nhiên luôn luôn có th chn đưc s
nht.
Nh nguyên này ta th xét các phn t mà mt đi lưng nào đó có giá tr ln nht
hoc nh nht, chng hn :
- Xét đon thng ln nht (hoc nh nht) trong một số hu hn đon thng
- Xét góc ln nht (hoc nh nht) trong mt s hu hn góc.
- Xét đa giác có din tích hoc chu vi nh nht ( hoc ln nht) trong mt s hu hn đa giác
- Xét khong cách ln nht (hoc nh nht) trong một s hu hn khong cách gia hai
đim hoc khong cách t mt đim đến mt đưng thng
- Xét các đim là đu mút của một đon thng, xét các đim phía trái nht hoc phi
nht của một đon thng( gi thiết là đoạn thng nm ngang).
Nguyên lí cc hn thưng đưc s dụng kết hp vi các phương pháp khác, đặc bit là
phương pháp phn chng, đưc vn dng trong trong trưng hp tp các giá tr cn kho
sát ch tp hp hu hn( nguyên lí 1) hoc có th vô hn nhưng tn ti mt phn t ln
nht hoc nh nht (nguyên lí 2).
2. Các bước áp dụng nguyên lý cực hạn khi giải toán
Khi vn dụng nguyên lí này, ta phải tiến hành các bước sau:
ớc 1. Chng minh rng trong tt c các giá tr cn khảo sát luôn tồn ti g tr ln nht
hoc giá tr nh nht.
Bước 2. Xét bài toán trong trưng hp riêng khi nó nhn giá tr này (nh nht hoc ln
nht)
c 3. Ch ra mt mâu thun, ch ra mt giá tr còn nh hơn (hay ln hơn) giá tr ta đang
kho sát .
Theo nguyên lí của phương pháp phn chứng, ta sẽ suy ra điều phi chng minh.
CH ĐỀ
9
CÁC BÀI TOÁN S DNG
NGUYÊN LÝ CC HN
.217 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 9: CÁC BÀI TOÁN SỬ DỤNG NGUYÊN LÝ CỰC HẠN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài toán 1. Tn ti hay không tn tại 100 điểm sao cho vi bt kì hai đim A; B nào
trong 100 điểm đó cũng tn ti mt điểm C trong các điểm còn l
i mà góc
0
ACB 60<
ớng dẫn giải
B
Giả sử tn tại 100 đim có tính chất n
đề bài. Gọi A; B hai điểm khoảng
cách lớn nhất trong 100 điểm này tồn
tại điểm C mà góc
0
ACB 60<
Điểm C không thể thuộc đường thẳng
AB
Xét tam giác ABC có cạnh AB lớn nhất
nên góc C lớn nhất, góc
0
ACB 60<
nên góc A và B cũng < 600
Do đó
0
180AB C++ <
vô lý nên không tn tại 100 điểm trên
Bài toán 2. Cho 10 đường thẳng trong đó không có hai đường nào song song. Biết
qua giao điểm của 2 đường thng bất kì trong 10 đường thẳng đó có ít nhất mt
đường thẳng trong các đường thng còn li đi qua. Chứng minh 10 đường thng
đó đồng qui.
Hướng dẫn giải
d
E
B
D
A
C
Gi sử 10 đường này không đồng qui.
Xét đưng thng d, có 1 hoc nhiu giao
điểm của 2 đường thẳng đã cho nằm
ngoài d, ta gọi A là điểm nằm gần d nhất
Theo giả thiết ít nhất 3 đường thẳng
qua A.
TỦ SÁCH CẤP 2| 218
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
do không hai đưng thng nào // nên ba đưng thng này ct d ti 3 đim khác nhau
B; C; D và gi sử C nm giữa B và D
Cũng theo gi thiết qua C còn có mt đưng thng nữa, đường thng này ct đon AB,
AD ti E; F , chng hn ct AB ti E nm giữa A và D, khi đó dễ thy khong cách t E đến
d < khoảng cách t A đến d, điều này trái vi cách chn điểm A và đường thng d
Vậy 10 đường thẳng này đồng qui.
Bài toán 3. Cho một đa giác lồi n cnh ( n > 3). Chứng minh rng tn ti một tam giác có
đỉnh ly t đỉnh đa giác đã cho đưng tròn ngoi tiếp tam giác chứa tất c các đnh
còn li của đa giác
Hướng dẫn giải
Vi đa giác
12
... n
AA A
, xét tt c các góc
12i
AAA
( Vi i t 3 đến n) ta chọn góc số
đo nh nht
12k
AA A
đưng tròn ngoi tiếp tam giác
12k
AA A
chứa tất c các đnh khác ca
đa giác.
Tht vy nếu có đỉnh Aj (j t 3 đến n) mà ngoài đường tròn thì
12 12jk
AA A AA A<
Mâu thun, vậy bài toán được chng minh.
Bài toán 4. Mt ớc có 80 sân bay, mà khoảng cách gi
a hai sân bay nào cũng khác nhau.
Mi máy bay ct cánh t một sân bay bay đến sân bay nào gn nht. chng minh rng,
trên bt k sân bay nào cũng không thể có quá 5 máy bay bay đến.
Hướng dẫn giải
T gi thiết suy ra nếu các máy bay bay t các sân bay M và N đến sân bay O thì
khong cách MN là ln nht trong các cnh của tam giác MON, do đó
0
60MON >
.
Gi sử rng các máy bay bay t các n bay
12
, ,..., n
MM M
đến sân bay O thì một
trong các góc
ij
M OM
không ln hơn
0
360 ( , , 1, 2, 3,...80)i jn
n=
vì tng các góc đã cho
bng
0
360
. Vậy:
0
0
360 60 6n
n> ⇒<
; suy ra điều phi chng minh.
Bài toán 5. Trong tam giác ABC ba góc nhọn. ly một đim P bt k; chng minh
khong cách ln nht trong các khong cách t đim P đến các đnh A, B, C của tam giác
không nh n 2 ln khong cách bé nht trong các khong cách t đim P đến các cnh
.219 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 9: CÁC BÀI TOÁN SỬ DỤNG NGUYÊN LÝ CỰC HẠN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
của tam giác đó.
Hướng dẫn giải
Dng
11 1
,,PA PB PC
tương ng vuông góc vi các cạnh BC, CA, AB. Vì tam giác ABC có
ba góc nhọn nên các đim
111
,,ABC
tương ng nm trong đon BC, CA và AB. Ni PA,
PB, PC ta có:
0
11 11 11 360APC C PB BPA A PC CPB B PA+++ ++=
. Suy ra góc ln nht trong 6 góc này không
th nh hơn
0
60
. Không mt tính tng quát, ta gi sử góc
1
APC
là ln nht, khi đó
0
1
60APC
. Xét
1
APC
vuông ti
1
C
, ta có:
0
1
1
1
cos 60 2
PC APC
AP = ≤=
. T đó ta có:
1
2AP PC
. Nếu thay PA bng khong cách ln nht trong các khong cách t P đến
các đnh thay
1
PC
bng khong cách ngn nht trong các khong cách t P đến các
cnh thì bất đẳng thc càng đưc thỏa mãn.
Bài toán 6. Chng minh rng: Nếu tt c các cnh của tam giác đều nh hơn 1 thì din tích
tam giác nhỏ hơn
3
4
.
Hướng dẫn giải
Gi A là góc nh nht của tam giác ABC, suy ra:
0
60A
. Ta có:
11
. .sin .
22
ABC
S BH AC AB A AC= =
. Do đó:
0
1 1 33
. .sin 60 .1.1. .
2 2 24
ABC
S AB AC< <=
Bài toán 7. Chng minh rng bn hình tròn đưng kính là bn cnh của mt t giác li thì ph
kín min t giác ABCD.
Hướng dẫn giải
Ly M là mt đim tùy ý ca t giác li ABCD. Có
hai khả năng xảy ra:
Nếu M nm trên biên của đa giác (tức M nm trên mt
cnh của tứ giác ABCD). Khi đó M nằm trong hình tròn có
đưng kính là cnh ấy. Trong trường hp này kết lun của
bài toán hin nhiên đúng.
M
D
C
B
A
TỦ SÁCH CẤP 2| 220
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Nếu M nm bên trong t giác li ABCD .
Khi đó ta có
++ + =
0
AMB BMC CMD DMA 360
Theo nguyên lí cc hn thì trong các góc
AMB, BMC,CMD, DMA
luôn tn ti mt góc có
số đo ln nht.
Gi sử
{ }
=MaxBMC AMB,BMC,CMD,DMA
. Khi đó
0
BMC 90
T đó suy ra M nm trong (hoc cùng lm là nm trên) đưng tròn đưng kính BC. Vy
nhiên M b ph bi đưng tròn này. Như thế do M là đim tùy ý của tứ giác ABCD, ta
suy ra bốn hình tròn nói trên ph kín t giác lồi đã cho. Vậy ta có điều phi chng minh.
Bài toán 8. Trên mt phng cho
2 2000×
đim; trong đó không có bt k 3 đim nào thng
hàng. Ngưi ta 2000 điểm bng màu đ 2000 điểm còn li bng màu xanh. Chng
minh răng; bao gi cũng tn ti mt cách ni tt c các đim màu đ vi tt c c đim
màu xanh bởi 2000 đoạn thng không có đim nào chung.
Hướng dẫn giải
Xem tt c các cách ni 2000 cp đim ( đ vi xanh) bằng 2000 đon thng. Các cách ni
như vy luôn luôn tn ti do ch có 2000 cp đim nên s tt c c cnh ni như vy là
hn.
Do đó, t tìm đưc mt cách ni có tng đ dài các đon thng là ngn nhất. Ta chứng
minh rằng đây là cách nối phi tìm.
Tht vy; gi s ngưc li ta có hai đon thng AX và BY mà ct nhau ti đim O ( Gi
sử A và B tô màu đ, còn X và Y tô màu xanh). Khi đó, nếu ta thay đon thng AX và BY
bng hai đon thng AY và BX, các đon khác gi nguyên thì ta cách nối này có tính
cht:
( ) ( OX) = ( OX) + ( ) AX + BYAY BX AO OY BO AO BO OY AY BX+< + + + + + +<
Như vy; vic thay hai đon thng AX và BY bng hai đon thng AY và BX, ta nhn
đưc mt cách ni mi có tng đ dài các đoạn thng là nh hơn. Vô lý, vì trái với gi thiết
là đã chọn mt cách ni có tng các đ dài là bé nht. Điu vô lý đó chng tỏ: Cách nối có
tng đ dài các đoạn thng là nng nhất là không có điểm chung.
.221 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC