Ổ
Ề
Ố
Ề
T NG QUAN V CÁC CHƯƠNG TRÌNH M C Ụ Ế TIÊU QU C GIA V Y T
ấ ấ
ễ ễ TS. Nguy n Tu n TS. Nguy n Tu n HHưưngng
Ọ Ậ Ọ Ậ Ụ Ụ M C TIÊU H C T P M C TIÊU H C T P
ả ăăng:ng: ả ề ươương trình, ề ng trình,
ế ế . . ơơ b n c a công ả ủ ả ủ b n c a công ng trình d án ự ươương trình d án ự
ổ ứ ổ ứ
ế ưư c, các n i ộ ợ ộ ợ ế c, các n i ệ ệ ch c th c hi n, các ch c th c hi n, các ươương ng
Sau khi h c bài này, sinh viên s có kh n ẽ ọ ẽ ọ Sau khi h c bài này, sinh viên s có kh n Trình bày Trình bày đưđư c khái ni m v ch ệ ợ ệ ợ c khái ni m v ch ề ế ự ự ề ế . d án và CTMTQG v y t . d án và CTMTQG v y t Mô t ự ợ ả đưđư c chu trình d án y t ự ợ ảMô t c chu trình d án y t Trình bày Trình bày đưđư c các n i dung c ộ ợ ộ ợ c các n i dung c ộ ạ đđ ng các ch ả ộng các ch ạ ả tác qu n lý ho t tác qu n lý ho t ươương.ng. ị ế ạ đđ a ph ịa ph ế ạ i t y t i t y t Trình bày Trình bày đưđư c m c tiêu, chi n l ụ ợ ợ ụ c m c tiêu, chi n l ự ộ dung ho t ạ đđ ng, cách t ộ ự dung ho t ạ ng, cách t ánh giá c a chủ ỉ đđánh giá c a chủ ỉch tiêu, theo dõi và ch tiêu, theo dõi và trình. trình.
ứ ứ
I. KHÁI NI M Ệ I. KHÁI NI M Ệ ệ ệ ề ề
ụ
ộ
ạ ừ ạ ừo t
Trung Trung
ươương ng
ở ở
ặ ặ
1. Khái ni m v CT/DA y t ế ề ế ề : 1. Khái ni m v CT/DA y t : Do có nhi u m c tiêu s c kho c n ẻ ầ đưđư c ợc ợ ưưu u ụ ẻ ầ ụ Do có nhi u m c tiêu s c kho c n đđ u tầu tầ ưư các ế ầ ậ ả ế ầ ậ ả các i quy t, c n t p trung tiên gi i quy t, c n t p trung tiên gi ợ ằ đđ t ạt ạ đưđư c m c tiêu trong ể ồ ự đđ nh m ợ ục m c tiêu trong ằ nh m ể ồ ự ngu n l c ngu n l c ị ấ đđ nh. ạ ịnh. ạ ấ ộm t giai o n nh t đđo n nh t m t giai Ch Chươương trình, DA ch ỉ ng trình, DA ch ỉ đđ o t ng: CT d c.ọ ươương: CT d c.ọ ị xu ng ốxu ng ố đđ a ph ịa ph Ch Chươương trình, DA riêng cho m t s ộ ố đđ a ịa ị ộ ố ng trình, DA riêng cho m t s ộ ậ phphươương, cng, cơơ s : CT ngang ho c CT ộ ậc l p đđ c l p s : CT ngang ho c CT
ơơ b nả b nả
ề ề
ể ể ợ ợ
ể ể ưư ng ờng ờ
Có 3 lo i DA: ạ ạ Có 3 lo i DA: DA xây d ng cự DA đđ u tầu tầ ưư xây d ng cự DA h tr k thu t ậ ỗ ợ ỹ ậ ỗ ợ ỹ DA h tr k thu t DA h n h p 2 lo i trên ạ ỗ ợ ạ ỗ ợ DA h n h p 2 lo i trên ChChươương trình có nhi u DA. Trong DA ề ề ng trình có nhi u DA. Trong DA ể ầ ể ầ có th nhi u ti u DA (DA thành ph n) có th nhi u ti u DA (DA thành ph n) CT/DA ụ CT/DA đđ t ạt ạ đưđư c m c tiêu: k t thúc ế ụ ế c m c tiêu: k t thúc ộ ạ đđ ng th ặ ộng th ạ ặ ho c chuy n thành ho t ho c chuy n thành ho t xuyên. xuyên.
ệ ệ
ố ả ả ớ ớ ợ ố ợ ố ưư c và nh n s tài tr qu c c và nh n s tài tr qu c
ợ ợ
ả ớ ớ
ợ đưđư c ợc ợ ợ các nhà tài tr các nhà tài tr iêù ưư c qu c t ố ế ặ ố ế ặ c qu c t đđiêù ho c ho c ủ ữ ủ ữ ậ ậ
2. Khái ni m qu n lý CT/DA 2. Khái ni m qu n lý CT/DA V n: trong n ậ ự ậ ự ố V n: trong n tếtế Đ th c hi n CTMT: ệ ể ự ệ ể ự Đ th c hi n CTMT: Các ngu n l c t ả ủ đưđư c qu n lý ồ ự ừ ả ủ ồ ự ừ c qu n lý Chính ph Các ngu n l c t Chính ph ủ ủ ị ủ ị ủ theo quy đđ nh c a Chính ph . nh c a Chính ph . theo quy Các ngu n l c t ồ ự ừ ồ ự ừ Các ngu n l c t ảqu n lý theo các qu n lý theo các ả ả các tho thu n gi a Chính ph và nhà tài các tho thu n gi a Chính ph và nhà tài tr .ợtr .ợ
ể ể ồ ồ ợ ợ
ồ ồ
ứ ồ ứ ồ i, vay i, vay
ủ ủ
có nhi u v có nhi u v
ề ề ồ ự ồ ự ớ ớ Ngu n ODA: Vi n tr phát tri n ệ ệ Ngu n ODA: Vi n tr phát tri n ợ ệ ợ ệ chính th c g m ngu n vi n tr không chính th c g m ngu n vi n tr không ạ ỗ ợ ưưu u đđãi, vay h n h p. ạ ỗ ợ hoàn l ãi, vay h n h p. hoàn l Ngu n NGOs: Vi n tr phi Chính ph ợ ệ ồ ợ ồ ệ Ngu n NGOs: Vi n tr phi Chính ph Chính ph , B Y t ăăn b n ản b n ả ế ủ ộ ủ ộ ế Chính ph , B Y t ả ẫ hhưư ng d n qu n lý các ngu n l c. ả ẫ ng d n qu n lý các ngu n l c.
ự ự 3. Chu trình qu n lý d án: 3 giai ả ả 3. Chu trình qu n lý d án: 3 giai đđo nạo nạ
ế ạ ế ạ ự ự Xây d ng k ho ch Xây d ng k ho ch
ự ự Đánh giá Th c thi Đánh giá Th c thi
ự ự
ự ự
KH ho t ạ c a m t c a m t
ươương ng ch là ch là
ủ ủ
ế ỉ ế ỉ ươương. KH ng. KH ộ ơơ s ở s ở ộ ộ ộ
3.1. Xây d ng KH: 3.1. Xây d ng KH: CCơơ s xây d ng: V ệ ự ở ệ ự ở đđã ã ăăn ki n d án n ki n d án s xây d ng: V ệ ề ẩ ợ ấ đưđư c c p có th m quy n phê duy t. ẩ ệ ề ợ ấ c c p có th m quy n phê duy t. ệ ủ ổ ầ ố ế ệ ủ ổ ầ ố ế i, c n phê duy t c a đđ i, c n phê duy t c a N u mu n thay N u mu n thay ưư c ớc ớ đđ y.ấy.ấ ệ ự ấ ệ ự ấ c p phê duy t d án tr c p phê duy t d án tr KH ho t ạ đđ ng y t ị ộ đđ a ph ế ủ ộ ế ủ ịa ph ộ ộ ng y t ự ả ồ ự ả ồ bao g m c các KH d án. DA y t bao g m c các KH d án. DA y t ị ế đđ a ph ộ ậ ủ ịa ph ế ộ ậ ủ b ph n c a KH y t b ph n c a KH y t ự ộ ho t ạho t ạ đđ ng c a m t lĩnh v c, m t c ộ ự ộ ộ ng c a m t lĩnh v c, m t c ủ ạ đđ ng c a m t hay ộ ồ ế ộ ủ ạ ế ồ ng c a m t hay bao g m ho t y t bao g m ho t y t ề ềnhi u DA. nhi u DA.
ế ế
ạ ạ
ộ ố ưưu tiên mà ộ ố u tiên mà i quy t m t s i quy t m t s ủ ứ ưưa a đđ s c ờ ưư ng xuyên ch ủ ứ s c ờng xuyên ch ị ự ỉ đđ o ạo ạ ị ự ỉ i quy t. CTMTQG ch u s ch i quy t. CTMTQG ch u s ch ầ ươương, c n linh ho t ầ ng, c n linh ho t ể ả ể ả
ươương.ng. ấ ấ
ể ệ ể ệ ầ ầ ỉ ỉ
ả ả
i pháp. i pháp. ệ ệ ự ự ấ ấ KH DA gi ả ả KH DA gi ộ ho t ạho t ạ đđ ng th ộng th ế ả ế ả gi gi ế ủ ế ủ c a tuy n Trung c a tuy n Trung ế ạ ế ạ h n ch trong qu n lý và tri n khai DA h n ch trong qu n lý và tri n khai DA ị i ạ đđ a ph ịa ph i ạt t Có s phân c p qu n lý DA: ngu n ngân ồ ả ự ồ ả ự Có s phân c p qu n lý DA: ngu n ngân ở ế đđ a ịa ị ủ ơơ s y t ộ ạ ự ủ đđ ng c a c ở ế ộ ủng c a c ạ ự ủ s y t sách t o s ch sách t o s ch phphươương.ng. KH DA c n th hi n qua các ch tiêu KH. KH DA c n th hi n qua các ch tiêu KH. Các gi Các gi Tuy n huy n, xã: c p th c thi DA ế ế Tuy n huy n, xã: c p th c thi DA
ằ ằ
ữ ữ
ứ ứ
ồ ự ồ ự
ấ ấ ị ị
3.2. Tri n khai KH DA: ể ể 3.2. Tri n khai KH DA: Theo dõi: là ho t ạ ế ộ Theo dõi: là ho t ạ đđ ng nh m khuy n ế ộ ng nh m khuy n ế ờ ự khích ngưư i th c thi KH bám sát ti n ế ờ ự i th c thi KH bám sát ti n khích ng ả ờ ưư i qu n lý ờ đđ ộ ộ đđ ng th i giúp cho ng ồ ả ờ ồ ờ i qu n lý ng th i giúp cho ng ề ả ấ đđ n y ệ d ựd ự đđoán, phát hi n nh ng v n ệ ề ả n y ấ oán, phát hi n nh ng v n ự ự sinh trong khi th c thi KH. Các thông sinh trong khi th c thi KH. Các thông ệ tin: m c ứ đđ th c hi n DA qua các tiêu ộ ự ệ tin: m c ứ ộ ự th c hi n DA qua các tiêu ệ ự ủ ế ả ự ủ ế ả ệ i ngân. Ch y u th c hi n chí, m c gi i ngân. Ch y u th c hi n chí, m c gi ợ đđào ào ấ ợ ấ DA? cung c p ngu n l c phù h p? DA? cung c p ngu n l c phù h p? ụ ự ạ ụ ự ạ t o nhân l c DA? Cung c p d ch v y t o nhân l c DA? Cung c p d ch v y t ?ết ?ế
ả ả
ờ ờ
ẩ ẩ
ợ ợ Giám sát h tr : là ho t ộ ạ đđ ng nh m ỗ ợ ằ ộ ạ ỗ ợ ằ ng nh m Giám sát h tr : là ho t ể ấ ưư ng d ch v . Có th ụ ị ợ ả ụ ị ợ ể ấ ả ng d ch v . Có th đđ m b o ch t l m b o ch t l ả ỗ ợ ồ ả ỗ ợ ồ theo dõi DA bao g m c h tr , có theo dõi DA bao g m c h tr , có ngngưư i cho r ng: giám sát có th là m t ể ằ ộ ể ằ ộ i cho r ng: giám sát có th là m t ệ ủ ặ ho t ạho t ạ đđ ng ộng ộ đđ c bi ằ ệ ủ ặ ằ t c a theo dõi. Nh m c bi t c a theo dõi. Nh m ồ ợ ệ ử ụ ồ ợ ệ ử ụ y vi c s d ng h p lý các ngu n thúc đđ y vi c s d ng h p lý các ngu n thúc ụ ấ ưư ng d ch v . ị ự ị ụ ấ ự ng d ch v . l c, nâng cao ch t l l c, nâng cao ch t l
ề ầ ề ầ
ệ ệ ầ ầ
3.3. Đánh giá CT/DA 3.3. Đánh giá CT/DA Sau khi xác ấ đđ c n can thi p, ị ấ ị Sau khi xác đđ nh v n c n can thi p, nh v n ụ ự ậ ụ ự ậ l p KH, th c thi KH, các m c tiêu c n l p KH, th c thi KH, các m c tiêu c n ấ ạ ọ ạ ọ ạ ấ ạ đđ t, bài h c thành công, th t b i t, bài h c thành công, th t b i Đánh giá còn t p h p thông tin t ừ ậ ợ ừ ậ ợ quá Đánh giá còn t p h p thông tin t quá ể trình theo dõi, giám sát h tr …ỗ ợ đđ mô ể mô trình theo dõi, giám sát h tr …ỗ ợ ả đđ t ạt ạ đưđư c, rút bài ợ ế ả ả ợc, rút bài ả ế ả ả , gi i thích k t qu t i thích k t qu t , gi ế ệ ầ ệ ọ ế ệ ầ ệ ọ h c kinh nghi m, vi c c n làm ti p. h c kinh nghi m, vi c c n làm ti p.
Ổ Ổ
Ự Ề Ự Ề II. T NG QUAN V CHU TRÌNH D II. T NG QUAN V CHU TRÌNH D ÁNÁN
ự ế ố ự ế ố
ể ể
ệ ệ
ế ế Chu trình DA là s k t n i liên t c các ụ ụ Chu trình DA là s k t n i liên t c các bbưư c c n ph i th c hi n và ợ ắ đưđư c b t ệ ả ự ớ ầ ợ ắc b t ệ ả ự ớ ầ c c n ph i th c hi n và ấ đđ ề ề ị ế ầ ừ ị ấ ế ầ ừ nh v n đđ nh v n khi ti n hành xác u t đđ u t khi ti n hành xác ự ự ưưu tiên ự ự xây d ng DA, xây d ng v ăăn n u tiên đđ xây d ng DA, xây d ng v ự ị ẩ đđ nh, phê duy t, th c ệ ự ị ẩ ệ nh, phê duy t, th c ki n DA, th m ki n DA, th m ệ ệhi n, theo dõi, giám sát, báo cáo, ánh đđánh hi n, theo dõi, giám sát, báo cáo, giá, k t thúc DA. giá, k t thúc DA.
ị ị ự ự
ệ ệ
ờ ỳ ể ờ ỳ ể ự ự ệ ệ
ế ế Chu trình DA có 3 th i k : ờ ỳ ờ ỳ Chu trình DA có 3 th i k : Th i k chu n b : xác ị ẩ ờ ỳ ị ẩ ờ ỳ nh, xây d ng, đđ nh, xây d ng, Th i k chu n b : xác th m ẩth m ẩ đđ nh, phê duy t. ị ị nh, phê duy t. Th i k tri n khai: th c hi n, giám Th i k tri n khai: th c hi n, giám sát, theo dõi. sát, theo dõi. Th i k k t thúc: ờ ỳ ế ờ ỳ ế Th i k k t thúc: ổ ổ ánh giá, t ng k t. đđánh giá, t ng k t.
ế ế
ộ ộ
ộ ộ Các giai ạ ủ ạ ủ o n c a DA: Các giai đđo n c a DA: Giai ị ạ ịnh DA ạo n 1: Xác Giai đđo n 1: Xác đđ nh DA ộ GĐ hình thành v n ấ đđ ề ề ưưu tiên. M t hay ộ GĐ hình thành v n ấ u tiên. M t hay ộ ấ ị nhi u cềnhi u cề ơơ quan cùng xác ộ ấ ị nh m t v n quan cùng xác đđ nh m t v n ạ đđ ng ộng ộ ứ ươương th c ho t ộ ề ạ ứ ộ ề ng th c ho t hay m t ph đđ hay m t ph c n ầc n ầ ưưu tiên gi ế ả ả ế i quy t, k t thúc khi u tiên gi i quy t, k t thúc khi ặ ọ ấ ự ố ặ ấ ự ố ọ cùng th ng nh t l a ch n m t ho c cùng th ng nh t l a ch n m t ho c ấ đđ ề ề ưưu tiên. ấ u tiên. m t vài v n m t vài v n
ự ự Giai ệ ện ki n DA ăăn ki n DA
ế ế đđo n ạo n ạ
ả ả ạ ạ
ơơ
ạ ạ o n 2. Xây d ng v Giai đđo n 2. Xây d ng v ả ứ ả ứ Nghiên c u kh thi ti n hành giai Nghiên c u kh thi ti n hành giai này nh m ằ đđánh giá tính phù h p, tính ợ này nh m ằ ợ ánh giá tính phù h p, tính ả đđ cề cề ươương DA. ủ ả ả ủ ả ng DA. kh thi c a b n th o kh thi c a b n th o ế ăăn ki n.ện ki n.ệ ả ế ả t v So n th o chi ti So n th o chi ti t v ệ ẩ đđ nh và phê duy t ị ạ ị ệ ạ ẩ nh và phê duy t o n 3. Th m Giai đđo n 3. Th m Giai ứ ể ứ ể là quá trình ki m tra chính th c, mang là quá trình ki m tra chính th c, mang ệ ố ộ ậ ệ ố ộ ậ c l p, có h th ng do các c tính đđ c l p, có h th ng do các c tính ánh giá quan liên quan đđánh giá quan liên quan
ụ ụ
ị ịnh DA có đđ nh DA có ề ề ra hay đđ ra hay
xu t, s a a ra đđ xu t, s a ổ ộ ề ấ ử đđ i n i ổ ội n i ề ấ ử
ế ế
ệ ệ M c tiêu th m ị ẩ đđ nh: xác ịnh: xác ẩ M c tiêu th m ụ ữ kh nảkh nả ăăng nh ng m c tiêu ụ ữ ng nh ng m c tiêu không? không? Có th ể Có th ể đưđưa ra dung dung ể ệ ể ệ i m k t thúc quá trình đđi m k t thúc quá trình Phê duy t: là Phê duy t: là ủ ệ ự ấ ể ị th m ẩth m ẩ đđ nh. Bi u hi n s nh t trí c a ủ ệ ự ấ ể ị nh. Bi u hi n s nh t trí c a quan th m ẩ đđ nh ố ớ đđ ề ề ị các cơơ quan th m ẩ ố ới v i DA ịnh đđ i v i DA các c ể ể ậ ấ ấ ể ể ậ ấ ấ xu t, ch p nh n DA có th chuy n xu t, ch p nh n DA có th chuy n ự ạ ự ạ sang giai đđo n th c hi n. o n th c hi n. sang giai
ự ự ệ ệ Giai
ề ạ ạ ề Giai đđo n 4. Đi u hành th c hi n, o n 4. Đi u hành th c hi n, giám sát, theo dõi DA giám sát, theo dõi DA
ờ ờ
ợ ợ
ệ ệ
ụ ụ
ấ ố ệ ấ ố ệ ả ả ế ế Giai Giai đđo n th c hi n là th i gian các ệ ạ ự ệ ạ ự o n th c hi n là th i gian các ể ắ đđ u ầu ầ đưđư c tri n ủ ho t ạho t ạ đđ ng c a DA b t ộ ể ắ ủ ộ c tri n ng c a DA b t khaikhai Theo dõi là nhi m v th ờ ụ ưư ng xuyên, ờng xuyên, ụ Theo dõi là nhi m v th ằ ệ ự ệ ằ ự liên t c trong quá trình th c hi n nh m liên t c trong quá trình th c hi n nh m ầ ộ ỉ ầng c n ộ ỉ đđ ng c n cung c p s li u, ch ra hành cung c p s li u, ch ra hành ề ớ ế ấ đđ m i phát sinh. ề ớ m i phát sinh. ế ấ i quy t v n thi i quy t v n thi t gi t gi
ế ế
ả ệ ả ệ ọ ọ ế ế ế ế ả ả
ể ấ ể ấ
ặ ặ
Giai ạ ạo n 5. ánh giá và k t thúc DA đđánh giá và k t thúc DA Giai đđo n 5. Đánh giá: cung c p thông tin v k t ề ế ấ ề ế ấ Đánh giá: cung c p thông tin v k t ế ả ủ ế ả ủ qu , hi u qu c a CT DA. Đúc k t bài qu , hi u qu c a CT DA. Đúc k t bài ệ ừ đđó thi ệ ừ t k , qu n ó thi h c kinh nghi m t t k , qu n h c kinh nghi m t lý các DA. lý các DA. Khi k t thúc DA: có th ch m d t các ứ ế ế ứ Khi k t thúc DA: có th ch m d t các ho t ạho t ạ đđ ng ho c tr thành ho t ạ đđ ng ộng ộ ở ộ ạ ở ộ ng ho c tr thành ho t ờ ththưư ng quy. ờng quy.
Ủ Ủ
Ạ ĐĐ NG C A Ả Ạ Ả III. QU N LÝ CÁC HO T NG C A III. QU N LÝ CÁC HO T Ị CT DA T I Ạ ĐĐ A PH ỊA PH CT DA T I Ạ Ộ Ộ ƯƠƯƠNGNG
ể ể ợ ợ ạ ạ i i 1. Các CTMTQG
ươương:ng:
ệ ệ
ộ ệ ộ ệ ố ố ể ể ệ ệ ị ị
1. Các CTMTQG đưđư c tri n khai t c tri n khai t ị ịa ph đđ a ph QĐ 108/2007/QĐTTg ngày 17/7/2007 QĐ 108/2007/QĐTTg ngày 17/7/2007 phê duy t CTMTQG phòng, ch ng phê duy t CTMTQG phòng, ch ng b nh xã h i, b nh d ch nguy hi m và b nh xã h i, b nh d ch nguy hi m và ạ ạo n 20062010 HIV/AIDS gia đđo n 20062010 HIV/AIDS gia
ớ ớ
ự ự
ố ố ẩ
Quy t ế ố Quy t ế đđ nh s 170/2007/QĐ ị ị ốnh s 170/2007/QĐ ủ ủ ủ ủ BYT ngày 08/11/2007 c a Th BYT ngày 08/11/2007 c a Th ủ ề ệ ttưư ng Chính ph v vi c phê ủ ề ệ ng Chính ph v vi c phê ụ ươương trình m c tiêu duy t Chệduy t Chệ ụ ng trình m c tiêu qu c gia V sinh an toàn th c qu c gia V sinh an toàn th c ẩph m giai ph m giai
ệ ệ ạ ạo n 20062010 đđo n 20062010
ố
Quy t ế
ớ ớ
ủ ủ
ế ế
ớ ớ
ố ố ộ ộ
ố ố
ị ị
ể ể
ị Quy t ế đđ nh s 172/2008/QDDTTg ngày ị ốnh s 172/2008/QDDTTg ngày ủ ề ủ ưư ng Chính ph v ủ ề ủ ng Chính ph v 19/12/2008 c a Th t 19/12/2008 c a Th t ố ị ổ ệ ố ị ổ ệ đđ nh s nh sung Quy t b vi c s b vi c sung Quy t 108/2007/QĐTTg ngày 17/7/2007 c a ủ 108/2007/QĐTTg ngày 17/7/2007 c a ủ ệ ủ tủ ưư ng Chính ph phê duy t ệ ủ tủTh ng Chính ph phê duy t Th ụ ChChươương trình m c tiêu qu c gia phòng, ụ ng trình m c tiêu qu c gia phòng, ệ ộ ố ệ ệ ộ ố ệ ch ng m t s b nh xã h i, b nh d ch ch ng m t s b nh xã h i, b nh d ch ạ ạo n 2006 đđo n 2006 nguy hi m và HIV/AIDS giai nguy hi m và HIV/AIDS giai 2010. 2010.
ố ố
Quy t ế
ủ ủ
ố ố
ẩ ẩ
ị Quy t ế đđ nh s 149/2007/QĐTTg ị nh s 149/2007/QĐTTg ủ ưư ng ớng ớ ủ ủ ủ t ngày 10/9/2007 c a Th t ngày 10/9/2007 c a Th ệ ệ ề ệ ệ ề Chính ph v vi c phê duy t Chính ph v vi c phê duy t ệ ChChươương trình m c tiêu qu c gia V ụ ụ ệ ng trình m c tiêu qu c gia V đđo n ạo n ạ ự ự sinh an toàn th c ph m giai sinh an toàn th c ph m giai 20062010 20062010
ự ự
ệ ệ
ợ ấ ợ ấ ẩ ẩ
ợ ợ ăămm
ủ ủ ủ ủ đđ i tối tố ưư ng ợng ợ
ồ ự ổ ồ ự ổ
ự ự ệ ệ ứ ứ 2. Xây d ng KH tri n khai CT DA ể ể 2. Xây d ng KH tri n khai CT DA DA sau khi DA sau khi đưđư c phê duy t và cam k t ế ợ ợ ế c phê duy t và cam k t ị ẽ ể ị ẽ ể tài chính s tri n khai theo l ch trình tài chính s tri n khai theo l ch trình ự ự ị nh t ấnh t ấ đđ nh. Xây d ng KH d a trên các ự ự ị nh. Xây d ng KH d a trên các ccơơ s :ở s :ở đưđư c c p có th m ệ ện ki n DA c c p có th m V Văăn ki n DA ệ ề ề ệ quy n phê duy t quy n phê duy t ế đưđư c cam k t trong n ứ ế ứ M c kinh phí c cam k t trong n M c kinh phí ệ ệ Di n bao ph c a DA, Di n bao ph c a DA, hhưư ngởngở ệ ự ệ ự ng l c th c hi n: ngu n l c, t N Năăng l c th c hi n: ngu n l c, t ự ự ch c th c hi n. ch c th c hi n.
lãnh lãnh
ồ ồ
ọ ở ế ọ ở ế , ,
ợ ố ế ợ ố ế , còn , còn ủ ị ị ủnh c a nhà tài đđ nh c a nhà tài
ự ự
ạ ạ
ộ ộ
ẫ ớ Các văăn b n hản b n hả ưư ng d n ẫ ớ ng d n Các v ừ ệ ặ ầ đđ c bi ữ ừ ệ ặ ầ ữ t khác t c bi Nh ng yêu c u Nh ng yêu c u t khác t ừ ộ đđ ng.ồng.ồ ạ ộ đđ ng và t ừ ộ ạ ộo c ng c ng ng và t đđ o c ng c ng ủ ế ủ ế chung c a ngành d c, s y t KH y t chung c a ngành d c, s y t KH y t ự ủ ự ủ c a lĩnh v c c a lĩnh v c ồ ớ ồ ớ V i các DA ngu n tài tr qu c t V i các DA ngu n tài tr qu c t ệ ề ệ ề i u ki n, quy có các đđi u ki n, quy có các tr …ợtr …ợ ể ự ự ể Xây d ng KH tri n khai DA d a trên Xây d ng KH tri n khai DA d a trên ụ ể ộ ụ ụ ể ộ ụ các m c tiêu c th , n i dung ho t các m c tiêu c th , n i dung ho t ầ ả đđ u ra ế ầu ra ả ế đđ ng, k t qu ng, k t qu ầ ờ ầ ờ phí, tính th i gian c n thi phí, tính th i gian c n thi ể ự ể ự d trù kinh đđ d trù kinh ế ế t. t.
ể ể ầ ụ ể ầ ụ ể
ế ế
ờ ờ ộ ộ ợ ợ
ồ ự ồ ự
ơơ s ở s ở đđ theo dõi, giám ể ể theo dõi, giám ăăn b n lản b n lả ưưu tr , ữu tr , ữ
ặ ỗ ợ ừ ặ ỗ ợ ừ
ể ố ợ ể ố ợ ph i h p ho t đđ ph i h p ho t phía ng phía ng quan, đđoàn th nể ạ ạ ưư i hời hờ ưư ng ởng ở i DA tri n ể oàn th nể ơơi DA tri n ể
ạ ạ Trong KH tri n khai c n c th : ho t Trong KH tri n khai c n c th : ho t ố ủ ố ủ ng nào ti n hành, ai ch trì, ai ph i đđ ng nào ti n hành, ai ch trì, ai ph i ế ờ ắ đđ u, th i gian k t ầ ế ầ ờ ắ u, th i gian k t h p, th i gian b t h p, th i gian b t ả ế ế ả thúc, ngu n l c, ai giám sát, k t qu thúc, ngu n l c, ai giám sát, k t qu ầ ầu ra. đđ u ra. ể ể KH tri n khai là c KH tri n khai là c ệ ự ệ ự sát th c hi n DA, là v sát th c hi n DA, là v ổ ổi, báo cáo trao đđ i, báo cáo trao ộ ộ ng ho c h tr t đđ ng ho c h tr t ợ ủ ơơ quan, ợ ủ i, c a c l l i, c a c khaikhai
ộ ộ
ể ể ổ ổ
ệ ệ
ả ả
ậ ậ
ậ ậ
ổ ổ ể ể
ộ ộ
ế ế M t DA có ba m c ứ đđ KHộ KHộ ứ M t DA có ba m c ưư ng có s n trong v ẵ ờ ờ ẵ ăăn n ng có s n trong v KH t ng th : th KH t ng th : th ố ạ ớ ụ ị ố ạ ớ ụ ị i m c tiêu cu i t t đđ t t ki n, là l ch trình i m c tiêu cu i ki n, là l ch trình ồ ự ầ ồ ự ầ i pháp, ngu n l c c n cùng, các gi i pháp, ngu n l c c n cùng, các gi t.ế t.ếthi thi ớ ộ ố ớ ộ ố M t s CT DA l n, các DA t p trung M t s CT DA l n, các DA t p trung ỹ ừ ừ ỹ thành t ng nhóm: nhóm các DA k thành t ng nhóm: nhóm các DA k ỗ ợ ỗ ợ thu t, nhóm các DA h tr . thu t, nhóm các DA h tr . ớ ạ ể ệ ưư i d ng ớ ại d ng ể ệ KH t ng th còn th hi n d KH t ng th còn th hi n d ồ ạ đđ ng, ngu n kinh phí ệ ồ ạ ệ ng, ngu n kinh phí li t kê các ho t li t kê các ho t ừ ầ ừ ầ t cho t ng n c n thi t cho t ng n c n thi ăămm
ể ể
ổ ổ
ầ ầ
ế ế
t t ồ ồ ệ ệ ự ự ổ ổ
ặ ặ KH tri n khai DA hàng n KH tri n khai DA hàng n ăămm ự ể ể đđ xây d ng KH ự ể ự ể ự xây d ng KH D a trên KH t ng th D a trên KH t ng th ụ hàng năăm. M i nỗm. M i nỗ ăăm có m c tiêu c n ụ m có m c tiêu c n hàng n ộ ả ạ ả ạ ộ i pháp, n i dung t thông qua các gi đđ t thông qua các gi i pháp, n i dung ổ ầ ừ đđ u hay b sung, ị ợ DA DA đưđư c xác ổ ầ ừnh t ị ợc xác u hay b sung, đđ nh t ủ ỉ ề ề ủ ỉ ăăm m đđ chi ti chi ti i u ch nh. KH DA 1 n đđi u ch nh. KH DA 1 n ế ầ ể ế ộ ế ầ ể ế ộ đđ bi t n i dung c n ti n hành, ngu n bi t n i dung c n ti n hành, ngu n ờ ợ l c ựl c ự đưđư c phân b . Th i gian th c hi n ờ ợ c phân b . Th i gian th c hi n theo quý ho c tháng. theo quý ho c tháng.
ạ ạ ấ ấ KH hành ả ả
ừ ừ t nh t cho t ng ho t t nh t cho t ng ho t ể ơơ s ở s ở đđ theo dõi, giám ể theo dõi, giám
ủ ầ ủ ầ ủ ủ
ấ ấ ể ồ đđ cùng ể cùng ồ
KH hành đđ ngộngộ ế ế Là b n KH chi ti Là b n KH chi ti ủ ộ ủng c a DA. Là c ộ đđ ng c a DA. Là c sát DA. sát DA. ợ ế ợ ố ế đưđư c ti n hành ợ ếc ti n hành ợ ố ế DA có tài tr qu c t DA có tài tr qu c t ớ ớ song song v i CT DA c a Chính ph , c n song song v i CT DA c a Chính ph , c n đđ t ạt ạ ố ợ ố ố ợ ố t nh t các ngu n ph i h p t ph i h p t t nh t các ngu n ụ đưđư c m c tiêu. ợ ợ ục m c tiêu.
ệ ệ ự ự
ấ ừ ệ ố ấ ừ ệ ố
ừ ừ ơơ b n.ả b n.ả
ủ ủ
ỏ ỏ
ề ề đđi u tra nh phát i u tra nh phát ự ự
3. Theo dõi, giám sát 3. Theo dõi, giám sát ộ ự Theo dõi ti n ế đđ th c hi n DA, d a Theo dõi ti n ế ộ ự th c hi n DA, d a ậ ậ vào các thông tin thu th p qua các kênh vào các thông tin thu th p qua các kênh ề ề h th ng báo khác nhau. Nhi u nh t t h th ng báo khác nhau. Nhi u nh t t ồ ỳ ị ồ ỳ ị xã, nh k . ngu n thông tin t cáo đđ nh k . ngu n thông tin t cáo xã, ồ ệ ồ ệ huy n là ngu n thông tin c huy n là ngu n thông tin c ứ ồ ồ ứ Ngu n thông tin th 2 là báo cáo c a Ngu n thông tin th 2 là báo cáo c a ộ ả ộ ả cán b qu n lý DA. cán b qu n lý DA. ế ế Ngoài ra, ti n hành Ngoài ra, ti n hành ệ ệ ồ ạ ệ ồ ạ ệ i, nguyên nhân s trì tr hi n t n t i, nguyên nhân s trì tr hi n t n t ể ể trong tri n khai DA. trong tri n khai DA.
Giám sát h tr : ỗ ợ ỗ ợ Giám sát h tr : i kèm theo dõi. Đ i ố Giám sát thưư ng ờng ờ đđi kèm theo dõi. Đ i ố Giám sát th ủ ợ ttưư ng c a giám sát là các cá nhân, cán ủng c a giám sát là các cá nhân, cán ợ ạ đđ ng ộng ộ đđào ào ộ ế ạ ộ ế . Giám sát còn là ho t b y t . Giám sát còn là ho t b y t ẩ ể ả ạ ạ ỗ ầ ẩ ể ả ạ ạ ỗ ầ i ch . C n có b ng ki m chu n t o t i ch . C n có b ng ki m chu n t o t b trịb trị ưư c, xây d ng d a trên yêu c u ầ ự ớ ự ự ầ ớ ự c, xây d ng d a trên yêu c u ộ ộ ậ ủ ỹ ộ ộ ậ ủ ỹ c a quy trình k thu t cho m t n i c a quy trình k thu t cho m t n i ộ dung ho t ạ đđ ng DA. ộng DA. dung ho t ạ
ứ đđánh giá DA: ứ ánh giá DA:
ứ ứ
ế ế ế ế
t k nghiên c u t k nghiên c u
ậ ậ
ứ ứ
ơơ s lý ở s lý ở ự ầ đđánh giá, nêu ự ầ ánh giá, nêu ộ ộ ánh giá đđánh giá
4. Đánh giá CT DA 4. Đánh giá CT DA Thi ế ế ế ế t k nghiên c u Thi t k nghiên c u Xây d ng khung logic cho thi ự ự Xây d ng khung logic cho thi ộ ậ ủ đđ cề cề ươương ng ộ ậ ủ đđánh giá, ây là b ph n c a ánh giá, đđây là b ph n c a ệ ố ầ nghiên c u ứ đđánh giá. C n h th ng c ệ ố ầ nghiên c u ứ ánh giá. C n h th ng c ự ễ ủ ự ễ ủ lu n, th c ti n c a lĩnh v c c n lu n, th c ti n c a lĩnh v c c n ỏ ỏ các câu h i nghiên c u, n i dung các câu h i nghiên c u, n i dung ộ ố ệ ộ ố ệ trong m t m i quan h logic trong m t m i quan h logic Khung logic có th vi ể ế ể ế t ra d Khung logic có th vi t ra d ồ ể đđ . Trong s ẽ ẽ ồ. Trong s ể v thành bi u v thành bi u ộ ụ ế ộ ụ ế bi n ph thu c, các bi n bi n ph thu c, các bi n
ớ ạ ả ưư i d ng mô t ớ ạ ả , i d ng mô t , ệ ồ ể ơơ đđ bi u hi n các ệ ồ ể bi u hi n các ộ ậ ế đđ c l p. ộ ậc l p. ế
a ho t ạ đđ ng ộng ộ đđánh giá Chu n b ị đđánh giá: ẩ ị ẩ ánh giá: Chu n b Đ cềĐ cề ươương ng đđánh giá: tính toán các y u ế ánh giá: tính toán các y u ế ụ ế ụn m c ế ánh giá đđ n m c
ệ ể ể
ạ ạ
nh nh
ọ ọ
ệ ệ ở ộ ả ăăng m r ng, ở ộ ả ng m r ng, duy trì DA, kh n duy trì DA, kh n
ố đđ ể ể đưđưa ho t ạ ốt t tiêu. tiêu. C n tìm hi u: các v ầ ện ki n, các báo cáo. ầ ăăn ki n, các báo cáo. C n tìm hi u: các v Xác Xác đđ nh: Ph m vi, n i dung, ch tiêu, ỉ ộ ị ỉ ộ ị nh: Ph m vi, n i dung, ch tiêu, ng pháp, công c ụ đđánh giá. phphươương pháp, công c ụ ánh giá. Đánh giá nh m: xem xét m c ứ đđ ộ ộ đđ t ạt ạ ằ ứ ằ Đánh giá nh m: xem xét m c ụ ế ố ả ụ ế ố ả m c tiêu, các nguyên nhân, y u t m c tiêu, các nguyên nhân, y u t ở hhưư ng, bài h c kinh nghi m, chi phí, ở ng, bài h c kinh nghi m, chi phí, ế ố ế ố y u t y u t ủ ủ kéo dài c a DA… kéo dài c a DA…
ế ế ụ ụ t, m c tiêu t, m c tiêu
ươương pháp ánh giá ng pháp đđánh giá
Dàn ý: Dàn ý: Tên g i:ọ Tên g i:ọ ề ự ầ ặ ấ đđ : (s c n thi ề ự ầ ặ ấ : (s c n thi + Đ t v n + Đ t v n ứ đđánh giá) ủ ứ ủ ánh giá) c a nghiên c u c a nghiên c u + Khung logic + Khung logic ợ + Đ i tố+ Đ i tố ưư ng và ph ợng và ph + Công c ụ đđánh giá + Công c ụ ánh giá ự ự+ D trù kinh phí + D trù kinh phí ể ể + KH tri n khai + KH tri n khai ánh giá đđánh giá
ọ ọ
ử ử
t báo cáo t báo cáo ả ả
ử ụ ử ụ Quá trình ánh giá qua 8 bưư c:ớc:ớ Quá trình đđánh giá qua 8 b Xác Xác đđ nh m c tiêu ụ ị ụ ị ánh giá đđánh giá nh m c tiêu Xác Xác đđ nh ph m vi ạ ị ị ạ ánh giá đđánh giá nh ph m vi Ch n các ch s ỉ ố đđánh giá ỉ ố ánh giá Ch n các ch s Xác Xác đđ nh mô hình ị ịnh mô hình ánh giá đđánh giá Thu th p s li u ậ ố ệ ậ ố ệ Thu th p s li u S lý s li u, phân tích, vi ế ố ệ ế ố ệ S lý s li u, phân tích, vi Trình bày, gi ế ả ế ả i thích k t qu Trình bày, gi i thích k t qu S d ng k t qu ả đđánh giá ế ả ế ánh giá S d ng k t qu
ả ả
ủ ủ
5. Qu n lý tài chính: 5. Qu n lý tài chính: KH chi phí cho CTMTQG: hàng n m theo KH chi phí cho CTMTQG: hàng năăm theo hhưư ng d n c a các b , ngành, c ơơ quan trung ộ ớ ẫ ủ ẫ ủ ớ ộ quan trung ng d n c a các b , ngành, c ự ệ ươương th c hi n CTMTQG ị ươương các ự ệ ịa ph ng th c hi n CTMTQG ng các đđ a ph m, báo cáo đđ ề ề ệ ự ệ ự ăăm, báo cáo ánh giá tình hình th c hi n n đđánh giá tình hình th c hi n n ế ế ị ấ ế ầ ế ế ị ấ ế ầ m k ti p. ăăm k ti p. xu t, ki n ngh nhu c u n xu t, ki n ngh nhu c u n Các b , ngành, c ộ quan trung ươương: B ộ ng: B ộ ơơ quan trung ộ Các b , ngành, c ố ợ ớ ộ ố ợ ớ ộ KHĐT ch trì, ph i h p v i B Tài chính KHĐT ch trì, ph i h p v i B Tài chính ợ ổ ụ ụ ệ ợ ổ ụ ụ ệ t ng h p các nhi m v , m c tiêu CTMTQG, t ng h p các nhi m v , m c tiêu CTMTQG, ớ ủ ưư ng Chính ồ ự ề ấ ề ấ ớng Chính ủ ồ ự đđ xu t ngu n l c trình Th t xu t ngu n l c trình Th t ủ ủph xem xét, trình QH thông qua ph xem xét, trình QH thông qua
ủ ủ
ăăn n ợ ấ đưđư c c p ợ ấc c p ơơ quan quan
ả ả
ụ ụ
ệ ệ ớ ớ Phân b v n và giao KH ổ ố ổ ố Phân b v n và giao KH Phân b v n c a các CTMTQG: C ổ ố ủ ổ ố ủ Phân b v n c a các CTMTQG: C ứ ứ ổ ứ ứ ổ c t ng m c kinh phí c a CT c t ng m c kinh phí c a CT ề ẩ ẩ ề có th m quy n thông báo, c có th m quy n thông báo, c ự ế ng án phân b ổ ươương án phân b ổ ự ế qu n lý d ki n ph qu n lý d ki n ph ủ ợ ừ ủ ợ ừ kinh phí c a CT cho t ng DA phù h p kinh phí c a CT cho t ng DA phù h p ụ đđã ã đưđư c duy t ệ ợ ệ ợ ụ c duy t m c tiêu, nhi m v m c tiêu, nhi m v ế đđ nhịnhị ủ trình Th tủ ưư ng Chính ph quy t ế ủ trình Th tủ ng Chính ph quy t
ỉ ỉ ớ ớ
ổ ể ể
ụ ụ
ỉ ỉ ó có v n ố đđ u tầu tầ ưư phát đđó có v n ố phát ệ ệ ụ ủ ừ ụ ủ ừ ị ịa bàn đđ a bàn
ủ ủ
Giao ch tiêu KH các CTMTQG: Giao ch tiêu KH các CTMTQG: ủ Th tủTh tủ ưư ng Chính ph giao các ch tiêu: ủ ng Chính ph giao các ch tiêu: ổ+ T ng kinh phí, trong + T ng kinh phí, trong ự ự tri n và kinh phí s nghi p tri n và kinh phí s nghi p ệ ệ + Các m c tiêu, nhi m v c a t ng + Các m c tiêu, nhi m v c a t ng ệ ự ệ ự CTMTQG th c hi n trên CTMTQG th c hi n trên CCơơ ch c p phát và quy t toán kinh phí c a ế ế ch c p phát và quy t toán kinh phí c a
ự ự ự ự
ả
ệ ệ
ế ấ ế ấ các CTMTQG: các CTMTQG: ợ đưđư c cân ệ ợc cân ệ Kinh phí th c hi n các CTMTQG Kinh phí th c hi n các CTMTQG ươương. ng. ố ố đđ i trong d toán chi ngân sách trung i trong d toán chi ngân sách trung ệ ự ế ả ệ ấ ế ệ ự ả ệ ấ Vi c c p phát, qu n lý, quy t toán th c hi n Vi c c p phát, qu n lý, quy t toán th c hi n ậ ậ ản b n khác. ăăn b n khác. theo Lu t ngân sách, các v theo Lu t ngân sách, các v ộ ệ ế đđ hi n ự Ch ếCh ế đđ chi tiêu th c hi n theo ch ộ ộ ệ hi n ế ộ ự chi tiêu th c hi n theo ch hànhhành
ế ế ả ả CCơơ ch , phân c p qu n lý, ấ ấ ch , phân c p qu n lý, ề ềi u hành đđi u hành
ệ ệ
ộ ộ ộ ộ ế ế
ố ợ ố ợ ậ ậ
ự ự ẫ ẫ CTMTQG: CTMTQG: ả ề ị ệ ự ả ị ề ệ ự đđ nh v qu n nh v qu n + Th c hi n theo các quy + Th c hi n theo các quy ề ềi u hành các CTMTQG và các quy lý, đđi u hành các CTMTQG và các quy lý, ị ị nh liên quan hi n hành. đđ nh liên quan hi n hành. ộ ộ + B KHĐT, B TC ph i h p B Y t + B KHĐT, B TC ph i h p B Y t ả ố ả ố i b trí kinh phí theo Lu t, có các gi i b trí kinh phí theo Lu t, có các gi đđ ng ộng ộ ế pháp v cề ơơ ch , chính sách huy ế ch , chính sách huy pháp v cề ồ ự ồ ự ngu n l c ngu n l c ề ậ ềi u hành ậ đđi u hành + Thành l p Ban + Thành l p Ban ệ ể ớ + Có hưư ng d n tri n khai th c hi n ệ ể ớ ng d n tri n khai th c hi n + Có h
ệ ệ ộ ộ đđ a ịa ị
ầ ưư ầ
ố ự ố ự ộ ộ
Trách nhi m c a các B , ngành, ủ ủ Trách nhi m c a các B , ngành, phphươương:ng: ế + B Y tộ + B Y tộ ế ộ ế ạ ộ ế ạ + B K ho ch và Đ u t + B K ho ch và Đ u t ộ ộ+ B Tài chính + B Tài chính ả + C+ Cơơ quan qu n lý CTMTQG ả quan qu n lý CTMTQG ỉ ỉ + UBND các t nh, thành ph tr c thu c + UBND các t nh, thành ph tr c thu c Trung ươươngng Trung
Ch ếCh ế đđ báo cáo: ộ ộ báo cáo:
ự ự ệ ệ
ế ế ổ ự ổ ự + Báo cáo phân b d toán ngân sách + Báo cáo phân b d toán ngân sách + Báo cáo tình hình th c hi n CTMTQG + Báo cáo tình hình th c hi n CTMTQG + Báo cáo quy t toán CTMTQG + Báo cáo quy t toán CTMTQG
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN! XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
Ề Ề
Ể Ể
Ộ Ố ƯƠƯƠNG TRÌNH Ộ Ố M T S CH NG TRÌNH M T S CH Ố Ụ Ụ Ố M C TIÊU QU C GIA M C TIÊU QU C GIA Ế Ụ Ế Ụ V Y T C TH V Y T C TH
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN! XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
Ố Ị QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 149 ỐNH S 149 Ị
ụ ụ
ổ ổ
ự ệ ố ự ệ ố
ự ự
Xõy d ng và nõng cao năng l c h th ng Xõy d ng và nõng cao năng l c h th ng
11. M c tiêu t ng quát: . M c tiêu t ng quát:
ệ ệ
ả ả
ẩ ẩ
ằ ằ
ả ả
ả ả
ề ự ề ự qu n lý v sinh an toàn th c ph m nh m b o đ m v qu n lý v sinh an toàn th c ph m nh m b o đ m v
ự ợ ỏ ờ ự ợ ỏ ờ
ế ủ ế ủ
ự ự
ờ ờ
ẩ ẩ
VSATTP ph h p c c ti u chu n ti n ti n c a khu v c và VSATTP ph h p c c ti u chu n ti n ti n c a khu v c và
ế ớ ế ớ
ề ợ ề ợ
ỏ ỏ
ầ ầ
ả ả
th gi th gi
ệ ứ ệ ứ i; gúp ph n b o v s c kh e và quy n l i; gúp ph n b o v s c kh e và quy n l
i ng i ng
ườ ườ i i
ờ ự ờ ự
ờ ầ ờ ầ
ỏ ứ ỏ ứ
ự ự
ỏ ỏ
ể ể
ẩ ẩ
ộ ộ ti u d ng th c ph m; đ p ng y u c u ph t tri n và h i ti u d ng th c ph m; đ p ng y u c u ph t tri n và h i
ậ ậ
nh p kinh t nh p kinh t
ế ố ế ế ố ế . qu c t qu c t .
ĐẶT VẤN ĐỀ Ố Ị QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 149 ĐẶT VẤN ĐỀ ỐNH S 149 Ị
2. M c ti u c th đ n năm 2010: 2. M c ti u c th đ n năm 2010: ứ ứ a) Nõng cao nh n th c, th c hành VSATTP và ý a) Nõng cao nh n th c, th c hành VSATTP và ý
ỏ ỏ ứ ứ
ệ ệ ờ ự ờ ự
i ti u d ng cú i ti u d ng cú ỳ ỳ ế ỳ ế ỳ ự ự ề ề t đ ng và th c hành đ ng v t đ ng và th c hành đ ng v
ụ ờ ụ ể ế ụ ờ ụ ể ế ự ậ ự ậ ủ ấ ườ ả ủ ườ ả ấ th c tr ch nhi m c a ng i s n xu t, kinh i s n xu t, kinh th c tr ch nhi m c a ng ấ ấ ẩ ự ấ ấ ẩ ự doanh và ti u d ng th c ph m. Ph n đ u doanh và ti u d ng th c ph m. Ph n đ u ấ ườ ả ế ườ ả ế ấ i s n xu t, 80% đ n năm 2010, 90% ng i s n xu t, 80% đ n năm 2010, 90% ng ườ ẩ ự ườ ườ ẩ ự ườ i i kinh doanh th c ph m, 100% ng ng i kinh doanh th c ph m, 100% ng ng i ườ ờ ự ạ ả ườ ờ ự ả ạ qu n lý lónh đ o và 80% ng qu n lý lónh đ o và 80% ng ể ể hi u bi hi u bi VSATTP; VSATTP;
Ố Ị QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 149 ỐNH S 149 Ị
b) Tăng cường năng lực hệ thống tổ chức b) Tăng cường năng lực hệ thống tổ chức quản lý, thanh tra, kiểm nghiệm VSATTP từ quản lý, thanh tra, kiểm nghiệm VSATTP từ TW đến địa phương, tại các Bộ, ngành liên TW đến địa phương, tại các Bộ, ngành liên làm công quan. Phấn đấu đến 2010, 100% cbéé làm công quan. Phấn đấu đến 2010, 100% cb tác quản lý, thanh tra chuyên ngành và kiểm tác quản lý, thanh tra chuyên ngành và kiểm nghiệm VSATTP tại tuyến TW, khu vực, tỉnh, nghiệm VSATTP tại tuyến TW, khu vực, tỉnh, tp được đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao về tp được đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ; 90% cán bộ làm công chuyên môn nghiệp vụ; 90% cán bộ làm công tác VSATTP tuyến cơ sở (quận, huyện, xã, tác VSATTP tuyến cơ sở (quận, huyện, xã, phường) được tham dự các lớp đào tạo, bồi phường) được tham dự các lớp đào tạo, bồi dưỡng các kiến thức và kỹ năng thực hành dưỡng các kiến thức và kỹ năng thực hành kiểm tra nhanh phát hiện ô nhiễm thực phẩm; kiểm tra nhanh phát hiện ô nhiễm thực phẩm;
ĐẶT VẤN ĐỀ Ố Ị QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 149 ĐẶT VẤN ĐỀ ỐNH S 149 Ị
c) Phấn đấu đến năm 2010, 80% tiêu c) Phấn đấu đến năm 2010, 80% tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về VSATTP phù hợp với tiêu chuẩn thế giới; VSATTP phù hợp với tiêu chuẩn thế giới; d) Từng bước áp dụng hệ thống quản lý d) Từng bước áp dụng hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo hệ thống phân tích mối nguy và kiểm theo hệ thống phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn (HACCP). Phấn đấu đến soát điểm tới hạn (HACCP). Phấn đấu đến năm 2010, 100% cơ sở sản xuất thực năm 2010, 100% cơ sở sản xuất thực phẩm nguy cơ cao quy mô công nghiệp áp phẩm nguy cơ cao quy mô công nghiệp áp dụng HACCP; dụng HACCP;
ố ị Quy t ếQuy t ế đđ nh s 149 ốnh s 149 ị
đ) Xây dựng chương trình phân tích và quản lý nguy cơ gây ô nhiễm thực phẩm, chủ động phòng ngừa ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm; e) Thiết lập hệ thống kiểm soát ô nhiễm thực phẩm đồng bộ từ sản xuất đến lưu thông và giám sát ngộ độc thực phẩm. Phấn đấu đến năm 2010, mức tồn dư hoá chất và kháng sinh được phép sử dụng vượt quá giới hạn cho phép còn 1 - 3% tổng số mẫu thực phẩm được kiểm tra.
ố ị Quy t ếQuy t ế đđ nh s 149 ốnh s 149 ị
2. Phạm vi thực hiện Chương 2. Phạm vi thực hiện Chương trình: trong phạm vi cả nước trình: trong phạm vi cả nước 1. Thời gian thực hiện: từ năm 1. Thời gian thực hiện: từ năm 2007 đến 2010. 2007 đến 2010.
Ố 149149
Ị QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S Ị ỐNH S
Các dự án thuộc Chương trình: Các dự án thuộc Chương trình: 1. Dự án nâng cao năng lực quản lý 1. Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam: phẩm ở Việt Nam: 2. Dự án thông tin giáo dục truyền 2. Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm: an toàn thực phẩm:
Ố Ị QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 149 ỐNH S 149 Ị
3. Dự án tăng cường năng lực kiểm 3. Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm. nguy cơ ô nhiễm thực phẩm. 4. Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh 4. Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm. phẩm.
Ố Ị QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 149 ỐNH S 149 Ị
5. Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, 5. Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và an toàn thực an toàn môi trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thuỷ sản có phẩm đối với sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ nuôi trồng. nguồn gốc từ nuôi trồng. 6. Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn 6. Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố. thực phẩm thức ăn đường phố.
Ố Ị QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 149 ỐNH S 149 Ị
1. Nguồn vốn thực hiện Chương trình: 1. Nguồn vốn thực hiện Chương trình: Kinh phí thực hiện Chương trình ước Kinh phí thực hiện Chương trình ước khoảng 1.300 tỷ đồng, được huy động từ khoảng 1.300 tỷ đồng, được huy động từ các nguồn vốn: ngân sách trung ương, các nguồn vốn: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, vốn vay nước ngân sách địa phương, vốn vay nước ngoài, vốn viện trợ, vốn tín dụng trong ngoài, vốn viện trợ, vốn tín dụng trong nước và vốn huy động cộng đồng. nước và vốn huy động cộng đồng.
Ố Ị QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 149 ỐNH S 149 Ị
Tổ chức thực hiện Chương trình: Tổ chức thực hiện Chương trình: - Ban chỉ đạo liên ngành về VSATTP chịu - Ban chỉ đạo liên ngành về VSATTP chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, kiểm tra và trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, kiểm tra và đôn đốc các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân đôn đốc các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện có hiệu quả Chương trình. thực hiện có hiệu quả Chương trình. - Các Bộ, ngành liên quan xây dựng kế - Các Bộ, ngành liên quan xây dựng kế hoạch triển khai các nội dung hoạt động hoạch triển khai các nội dung hoạt động của dự án thuộc Chương trình theo chức của dự án thuộc Chương trình theo chức năng, nhiệm vụ được phân công. năng, nhiệm vụ được phân công.
Ố Ị QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 170 ỐNH S 170 Ị
a) Mục tiêu tổng quát: - Tập trung mọi nỗ lực thực hiện mục tiêu mỗi cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chỉ có một hoặc hai con, nhằm duy trì vững chắc mức sinh thay thế, tiến tới ổn định quy mô dân số ở mức hợp lý;
- Thử nghiệm và mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, nhằm góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt Nam về thể chất, trí tuệ và tinh thần, đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hóa và sự phát triển bền vững của đất nước.
QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 170 Ố Ị ỐNH S 170 Ị
b) Các mục tiêu cụ thể vào năm 2010: - Mức giảm tỷ lệ sinh bình quân mỗi năm trong giai đoạn 2006 - 2010 là khoảng 0,25‰;
- Tỷ lệ phát triển dân số khoảng 1,14%
vào năm 2010;
- Quy mô dân số dưới 89 triệu người
vào năm 2010;
QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 170 Ố Ị ỐNH S 170 Ị
- Tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại đạt 70% vào năm 2010;
- Tiếp tục triển khai các mô hình, giải pháp can thiệp, nhằm góp phần nâng cao chất lượng dân số.
QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 170 Ố Ị ỐNH S 170 Ị
ờ ệ
ừ ệ ế Th i gian và ph m vi th c hi n: ự ạ a) Th i gian th c hi n: t ự năm 2006 đ n
ạ ả ướ ư
ụ
ờ năm 2010. ạ ờ ậ ứ c, u v ng n ng th n đ ng dõn ự ứ
ự ộ ế xó h i
ặ b) Ph m vi th c hi n: ph m vi c n ệ ự ụ ụ ở ự ti n t p trung ư ổ ị cú m c sinh ch a n đ nh, v ng cú m c ệ ề sinh cao, v ng cú đi u ki n kinh t ệ t khú khăn. khú khăn và đ c bi
quy t ếquy t ế đđ nh s 170 ố ị ốnh s 170 ị
ự
ề ề ể ể ủ ờ ờ ỏ ụ ỏ ụ
ấ ượ ấ ượ ị ị ụ ế ụ ế ng d ch v k ng d ch v k
ỡ ỡ ạ ạ
ế ế ả ả
ẩ ẩ ỏ ỏ ị ị ạ ạ ng ti n tr nh thai ng ti n tr nh thai
ề ề
ổ ứ ổ ứ ươ ươ Các d án c a ch ương trình: a) DA Tuy n truy n, gi o d c chuy n đ i ổ ổ a) DA Tuy n truy n, gi o d c chuy n đ i hành vi. hành vi. b) DA Nõng cao ch t l b) DA Nõng cao ch t l ho ch húa gia đ nh. ho ch húa gia đ nh. c) DA B o đ m h u c n và đ y m nh ti p ậ ầ ả ả ậ ầ c) DA B o đ m h u c n và đ y m nh ti p ươ ộ ỏ ươ ộ ỏ th xó h i c c ph th xó h i c c ph d) DA Nõng cao năng l c qu n lý, đi u d) DA Nõng cao năng l c qu n lý, đi u ệ ệ hành, t hành, t ệ ệ ự ự ự ự ch c th c hi n Ch ch c th c hi n Ch ả ả ỡ ỡ ng tr nh ng tr nh
quy t ếquy t ế đđ nh s 170 ố ị ốnh s 170 ị
đ) Dự án Nâng cao chất lượng thông tin đ) Dự án Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số và kế quản lý chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình.. hoạch hóa gia đình e) Dự án Thử nghiệm, mở rộng một số e) Dự án Thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt Nam nâng cao chất lượng dân số Việt Nam
quy t ếquy t ế đđ nh s 170 ố ị ốnh s 170 ị
Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn đầu tư: - Kinh phí thực hiện Chương trình - Kinh phí thực hiện Chương trình được huy động từ các nguồn vốn: được huy động từ các nguồn vốn: ngân sách trung ương, ngân sách ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, vốn viện trợ quốc tế, địa phương, vốn viện trợ quốc tế, vốn huy động cộng đồng và các vốn huy động cộng đồng và các nguồn vốn hợp pháp khác. nguồn vốn hợp pháp khác.
QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 170 Ố Ị ỐNH S 170 Ị
Tổ chức thực hiện Chương trình: Bộ Y tế: Bộ Y tế: - Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên - Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện Chương trình; tiếp tục hoàn thiện, hiện Chương trình; tiếp tục hoàn thiện, thẩm định, phê duyệt đầu tư, quản lý và tổ thẩm định, phê duyệt đầu tư, quản lý và tổ chức thực hiện các Dự án của Chương chức thực hiện các Dự án của Chương trình theo quy định hiện hành; trình theo quy định hiện hành;
QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 170 Ố Ị ỐNH S 170 Ị
- Chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu - Chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tư, Bộ Tài chính hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân tra các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong việc thực hiện Chương trình; ương trong việc thực hiện Chương trình; định kỳ hàng năm tổ chức sơ kết, báo cáo định kỳ hàng năm tổ chức sơ kết, báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Thủ tướng Chính phủ.
QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 170 Ố Ị ỐNH S 170 Ị
Các Bộ, ngành khác có trách nhiệm tham gia thực hiện Chương trình trong phạm vi nhiệm vụ được giao.
QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 108 Ố Ị ỐNH S 108 Ị
. Mục tiêu chung: chủ động phòng, chống một số . Mục tiêu chung: chủ động phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm. Phát hiện dịch bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm. Phát hiện dịch sớm, bao vây dập dịch kịp thời, không để dịch sớm, bao vây dập dịch kịp thời, không để dịch lớn xảy ra. Giảm tỷ lệ mắc, tỷ lệ chết do một số lớn xảy ra. Giảm tỷ lệ mắc, tỷ lệ chết do một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm. Nâng cao ý bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm. Nâng cao ý thức bảo vệ, chăm sóc sức khỏe của nhân dân, thức bảo vệ, chăm sóc sức khỏe của nhân dân, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 108 Ố Ị ỐNH S 108 Ị
Mục tiêu đến năm 2010 của các dự án Mục tiêu đến năm 2010 của các dự án thành phần trong chương trình mục tiêu thành phần trong chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống một số bệnh xã quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS: hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS:
quyÕt ®Þnh s è 108 quyÕt ®Þnh s è 108
a) Dự án phòng, chống bệnh lao: a) Dự án phòng, chống bệnh lao: - Giảm tỷ lệ lao phổi mới AFB (+) - Giảm tỷ lệ lao phổi mới AFB (+) xuống 70/100.000 dân; xuống 70/100.000 dân; - Giảm tỷ lệ tử vong và lây truyền - Giảm tỷ lệ tử vong và lây truyền bệnh lao, ngăn ngừa tình trạng lao bệnh lao, ngăn ngừa tình trạng lao kháng thuốc. kháng thuốc.
quyÕt ®Þnh s è 108 quyÕt ®Þnh s è 108
b) Dự án phòng, chống bệnh phong: b) Dự án phòng, chống bệnh phong: - Loại trừ bệnh phong theo 4 tiêu - Loại trừ bệnh phong theo 4 tiêu chuẩn của Việt Nam; chuẩn của Việt Nam; - 100% số bệnh nhân phong bị tàn tật - 100% số bệnh nhân phong bị tàn tật được điều trị và phục hồi chức năng. được điều trị và phục hồi chức năng.
quyÕt ®Þnh s è 108 quyÕt ®Þnh s è 108
c) Dự án phòng, chống bệnh sốt rét: c) Dự án phòng, chống bệnh sốt rét: - Không để dịch sốt rét lớn xảy ra; - Không để dịch sốt rét lớn xảy ra; - Giảm tỷ lệ mắc sốt rét xuống dưới - Giảm tỷ lệ mắc sốt rét xuống dưới 1,5/1.000 dân; giảm tỷ lệ chết do sốt 1,5/1.000 dân; giảm tỷ lệ chết do sốt rét xuống dưới 0,03/100.000 dân. rét xuống dưới 0,03/100.000 dân.
quyÕt ®Þnh s è 108 quyÕt ®Þnh s è 108
d) Dự án phòng, chống bệnh ung d) Dự án phòng, chống bệnh ung thư: thư: - Từng bước giảm tỷ lệ mắc và tỷ lệ - Từng bước giảm tỷ lệ mắc và tỷ lệ chết do ung thư; chết do ung thư; - Cải thiện chất lượng cuộc sống cho - Cải thiện chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân ung thư. bệnh nhân ung thư.
quyÕt ®Þnh s è 108 quyÕt ®Þnh s è 108
đ) Dự án phòng, chống HIV/AIDS: đ) Dự án phòng, chống HIV/AIDS: - Khống chế tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS - Khống chế tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS dưới 0,3% dân số vào năm 2010; dưới 0,3% dân số vào năm 2010; - Giảm tác hại của HIV/AIDS đối với - Giảm tác hại của HIV/AIDS đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. sự phát triển kinh tế - xã hội.
quyÕt ®Þnh s è 108 quyÕt ®Þnh s è 108 QUY T ẾQUY T Ế ĐĐ NH S 108 Ố Ị ỐNH S 108 Ị
e) Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng e) Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em: trẻ em: - Giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân - Giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân xuống dưới 20% số trẻ em dưới 5 tuổi; xuống dưới 20% số trẻ em dưới 5 tuổi; giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp, còi giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp, còi xuống dưới 25% số trẻ em dưới 5 tuổi; xuống dưới 25% số trẻ em dưới 5 tuổi; - Tiếp tục tuyên truyền, vận động, kiểm tra - Tiếp tục tuyên truyền, vận động, kiểm tra và giám sát ăn muối iốt. và giám sát ăn muối iốt.
quyÕt ®Þnh s è 108 quyÕt ®Þnh s è 108
g) Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng: g) Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng: - 100% số tỉnh/thành phố triển khai dự án; 70% số - 100% số tỉnh/thành phố triển khai dự án; 70% số xã/phường triển khai mô hình lồng ghép nội dung xã/phường triển khai mô hình lồng ghép nội dung chăm sóc sức khỏe tâm thần cộng đồng vào hoạt chăm sóc sức khỏe tâm thần cộng đồng vào hoạt động của trạm y tế cơ sở; động của trạm y tế cơ sở; - Phát hiện và quản lý điều trị tại cộng đồng cho - Phát hiện và quản lý điều trị tại cộng đồng cho 50% số bệnh nhân tâm thần (tâm thần phân liệt, 50% số bệnh nhân tâm thần (tâm thần phân liệt, trầm cảm, động kinh); trầm cảm, động kinh); - Điều trị ổn định cho 70% số bệnh nhân tâm thần - Điều trị ổn định cho 70% số bệnh nhân tâm thần được phát hiện; hỗ trợ người bệnh sống hòa được phát hiện; hỗ trợ người bệnh sống hòa nhập với gia đình và cộng đồng. nhập với gia đình và cộng đồng.
quyÕt ®Þnh s è 108 quyÕt ®Þnh s è 108
h) Dự án chăm sóc sức khỏe sinh h) Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản: sản: - Cải thiện sức khỏe bà mẹ và trẻ em; - Cải thiện sức khỏe bà mẹ và trẻ em; - Giảm tỷ lệ tử vong mẹ xuống - Giảm tỷ lệ tử vong mẹ xuống 70/100.000 trẻ sơ sinh sống; giảm tỷ 70/100.000 trẻ sơ sinh sống; giảm tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi xuống lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi xuống dưới 25‰ số trẻ sơ sinh sống. dưới 25‰ số trẻ sơ sinh sống.
quyÕt ®Þnh s è 108 quyÕt ®Þnh s è 108
i) Dự án tiêm chủng mở rộng: i) Dự án tiêm chủng mở rộng: - Bảo vệ thành quả thanh toán bệnh bại - Bảo vệ thành quả thanh toán bệnh bại liệt; loại trừ bệnh uốn ván sơ sinh; liệt; loại trừ bệnh uốn ván sơ sinh; - Trên 90% số trẻ em dưới 1 tuổi ở các - Trên 90% số trẻ em dưới 1 tuổi ở các quận, huyện được tiêm chủng đầy đủ 7 quận, huyện được tiêm chủng đầy đủ 7 loại vắc xin (lao, bạch hầu, ho gà, uốn ván, loại vắc xin (lao, bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, sởi); loại trừ bệnh sởi bại liệt, viêm gan B, sởi); loại trừ bệnh sởi vào năm 2010; vào năm 2010;
quyÕt ®Þnh s è 108 quyÕt ®Þnh s è 108
- Từng bước triển khai rộng rãi tiêm vắc - Từng bước triển khai rộng rãi tiêm vắc xin phòng viêm não Nhật Bản B cho trẻ em xin phòng viêm não Nhật Bản B cho trẻ em dưới 5 tuổi; vắc xin phòng thương hàn, dưới 5 tuổi; vắc xin phòng thương hàn, phòng tả cho trẻ em tại vùng có nguy cơ phòng tả cho trẻ em tại vùng có nguy cơ cao; cao; - Giảm tỷ lệ mắc bệnh bạch hầu xuống - Giảm tỷ lệ mắc bệnh bạch hầu xuống 0,01/100.000 dân; bệnh ho gà xuống 0,01/100.000 dân; bệnh ho gà xuống 0,1/100.000 dân thông qua việc triển khai 0,1/100.000 dân thông qua việc triển khai tiêm nhắc lại vắc xin DPT; tiêm nhắc lại vắc xin DPT; - Nghiên cứu triển khai một số loại vắc xin - Nghiên cứu triển khai một số loại vắc xin mới để phòng bệnh cho trẻ em. mới để phòng bệnh cho trẻ em.
quyÕt ®Þnh s è 108 quyÕt ®Þnh s è 108
k) Dự án kết hợp quân - dân y: bảo k) Dự án kết hợp quân - dân y: bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân, bộ vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân, bộ đội và góp phần củng cố quốc đội và góp phần củng cố quốc phòng, an ninh ở khu vực miền núi, phòng, an ninh ở khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo.đảo.
quyÕt ®Þnh s è 108 quyÕt ®Þnh s è 108
Nguồn vốn thực hiện: Nguồn vốn thực hiện: - Ngân sách nhà nước: bao gồm vốn - Ngân sách nhà nước: bao gồm vốn đầu tư xây dựng cơ bản và vốn sự đầu tư xây dựng cơ bản và vốn sự nghiệp; nghiệp; - Vốn ODA và các nguồn vốn viện trợ - Vốn ODA và các nguồn vốn viện trợ quốc tế khác; quốc tế khác; - Các nguồn vốn hợp pháp khác. - Các nguồn vốn hợp pháp khác.
quyÕt ®Þnh s è 108 quyÕt ®Þnh s è 108
Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với các Bộ, Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và các địa phương liên quan ngành và các địa phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện chương tổ chức triển khai thực hiện chương trình này. Trong quá trình thực hiện trình này. Trong quá trình thực hiện cần lồng ghép với các chương trình cần lồng ghép với các chương trình kinh tế - xã hội khác để nâng cao kinh tế - xã hội khác để nâng cao hiệu quả của chương trình hiệu quả của chương trình
quyÕt ®Þnh s è 172 quyÕt ®Þnh s è 172
ự ự ả ả
ng ng
t t
a) D án phòng ch ng s t xu t huy t: ế ấ ố ố ế ấ ố ố a) D án phòng ch ng s t xu t huy t: Gi m 15% t l ờ ị ỷ ệ ưư i b SXH/100 ờ ị ỷ ệ i b SXH/100 ng Gi m 15% t l ng ờ ị ớ ỷ ệ ưư i b SXH/100 ờ ị ớ ỷ ệ i b SXH/100 000 dân so v i t l 000 dân so v i t l m giai 000 dân trung bình trong 5 năăm giai 000 dân trung bình trong 5 n ạ ạo n 20032007. đđo n 20032007. Gi m 10% t l ả ỷ ệ ử ố ả ỷ ệ ử ố Gi m 10% t l vong do SXH/s vong do SXH/s ờ ắ ngngưư i m c SXH so v i t l ớ ỷ ệ ử ờ ắ ớ ỷ ệ ử i m c SXH so v i t l vong t vong t ờ ắ do SXH/s ngố ưư i m c SXH trung bình ờ ắi m c SXH trung bình do SXH/s ngố ạ ạo n 20032007. trong giai đđo n 20032007. trong giai
quyÕt ®Þnh s è 172 quyÕt ®Þnh s è 172
ệ ệ T Tăăng cng cưư ng h th ng giám sát: b nh ệ ệ ố ệ ệ ố ng h th ng giám sát: b nh ơơ truy n ề truy n ề ỉ ỉ i các t nh, i các t nh,
Nâng cao n
ơơ
ờ ờ ế ế nhân, huy t thanh, virut, vect nhân, huy t thanh, virut, vect ạ ạ ế ạ ạ ế b nh SXH t i các tuy n, t b nh SXH t i các tuy n, t ể ố ọ đđi m SXH. ểi m SXH. ố ọ thành ph tr ng thành ph tr ng ẩ đđoán, phân ự ẩ ự oán, phân ng l c ch n Nâng cao năăng l c ch n ạ ị ệ ề lo i, ạlo i, ạ đđi u tr b nh nhân SXH t ạ ị ệ ề i các c i u tr b nh nhân SXH t i các c ở ế ở ế . s y t s y t .
quyÕt ®Þnh s è 172 quyÕt ®Þnh s è 172
ạ ạ
ạ ạ
ưư i c ng ớ ộ ớ ội c ng ạ ộ ạ ộ i c ng i c ng ọ đđi m ểi m ể ọ
ứ ứ
đđ và ộ và ộ
Duy trì, phát tri n m ng l ể ể Duy trì, phát tri n m ng l ố ố tác viên phòng ch ng SXH t tác viên phòng ch ng SXH t ỉ ồ ỉ ồ i các t nh, tp tr ng ng, t đđ ng, t i các t nh, tp tr ng SXH. SXH. Nâng cao nh n th c, thái ậ ậ Nâng cao nh n th c, thái ố ố hành vi phòng ch ng SXH cho nhân hành vi phòng ch ng SXH cho nhân ạ ạ dân trên ph m vi c n dân trên ph m vi c n
ả ưư c.ớc.ớ ả
quyÕt ®Þnh s è 172 quyÕt ®Þnh s è 172
ệ ệ
ố ố
ăăng ng
ậ ậ
ệ ệ
ệ
B) D án phòng, ch ng b nh t ự ự B) D án phòng, ch ng b nh t ế ếhuy t áp: huy t áp: Nâng cao nh n th c c a nhân dân ứ ủ ứ ủ Nâng cao nh n th c c a nhân dân ể ề ự ể ề ự ăăng ng v d phòng và ki m soát b nh t v d phòng và ki m soát b nh t ỉ ạ HA. Ph n ấ đđ u ấu ấ đđ t ch tiêu 50% HA. Ph n ấ ỉ ạ t ch tiêu 50% ề ệ ể đđúng v b nh t ờ ngngưư i dân hi u ề ệ ể ờ ăănh nh úng v b nh t i dân hi u ố ệ ố ệ HA và các bi n pháp phòng, ch ng HA và các bi n pháp phòng, ch ng ệb nh t ng HA. ăăng HA. b nh t
quyÕt ®Þnh s è 172 quyÕt ®Þnh s è 172
ạ ạ
ể ể
ồ ồ
ạ ạ
ự ự
ả ả ấ ấ ạ ạ đưđư c ợc ợ đđào ào
ự ự
ệ ệ
ị ị
Đào t o và phát tri n ngu n nhân Đào t o và phát tri n ngu n nhân ự ự ự ự l c làm công tác d phòng, qu n lý l c làm công tác d phòng, qu n lý ở ế ơơ s . Ph n ệ ở ệ ế s . Ph n i tuy n c b nh THA t i tuy n c b nh THA t ỉ ạ đđ u ấu ấ đđ t ch tiêu 80% CBYT ho t ỉ ạ t ch tiêu 80% CBYT ho t ạ ộ ạ ộ ng trong ph m vi d án đđ ng trong ph m vi d án ạ ề ệ ạ ề ệ t o v bi n pháp d phòng, phát t o v bi n pháp d phòng, phát ả ề ệ ớ ề ả ệ ớ đđi u tr , qu n lý b nh i u tr , qu n lý b nh hi n s m, hi n s m, THA. THA.
quyÕt ®Þnh s è 172 quyÕt ®Þnh s è 172
ự ự
ệ ệ
ạ ạ
ỉ ỉ
ợ ợ
Xây d ng, tri n khai, duy trì b n ề ể ề ể Xây d ng, tri n khai, duy trì b n ạ ả ữ ạ ả ữ i v ng mô hình qu n lý b nh THA t v ng mô hình qu n lý b nh THA t i tuy n cếtuy n cế ơơ s .ở s .ở Ph n ấ ố Ph n ấ đđ u ấu ấ đđ t ch tiêu 50% s ố t ch tiêu 50% s đưđư c phát hi n s ệ ẽ ệ ệ ẽ ệb nh nhân THA c phát hi n s b nh nhân THA ồ ị đđúng phác ề đưđư c ợc ợ đđi u tr ồ do BYT ị ề úng phác đđ do BYT i u tr quy quy đđ nhịnhị
quyÕt ®Þnh s è 172 quyÕt ®Þnh s è 172
ệ ệ
ố ớ ứ ố ớ ứ ế ề ệ ế ề ệ ơơ đđ i v i s c kho do i v i s c kho do
ệ
ố ố ỷ ệ ưư i m c b nh ĐTĐ không ỷ ệ i m c b nh ĐTĐ không ồ ộ đđ ng xu ng ồ ộ ng xu ng
C) D án phòng ch ng b nh ĐTĐ: ự ố ự ố C) D án phòng ch ng b nh ĐTĐ: Ph n ấ Ph n ấ đđ u ấu ấ đđ t ch tiêu 50% ng ờ ưư i dân ỉ ạ ỉ ạ ời dân t ch tiêu 50% ng ể ồ trong c ng ộ đđ ng hi u bi ể ồ trong c ng ộ t v b nh ĐTĐ và ng hi u bi t v b nh ĐTĐ và ẻ ế ố ẻ ế ố nguy c các y u t nguy c các y u t ệb nh ĐTĐ gây ra. b nh ĐTĐ gây ra. Gi m t l ờ ắ ệ ả ờ ắ ệ ả ng Gi m t l ng đưđư c phát hi n trong c ng ệ ợ ợ ệ c phát hi n trong c ng ớ ddưư i 60%. ới 60%.