Ổ
T NG QUAN
Ề
V VĂN HÓA CÔNG SỞ
TS.BUIQUANGXUAN ĐT 0913183168 buiquangxuandn@gmail.com
Company LOGO
VĂN HÓA
BUIQUANGXUAN 0913183168
??
VĂN HÓA
CULTUS (gieo tr ng)ồ
AGRICULTURE (Nông nghi p)ệ
CULTURE (Văn hóa)
??
VĂN HÓA
Ị
“VĂN TR GIÁO HÓA”
THEO CÁI Đ PẸ
ườ ợ i ích m i năm: Vì l ợ i ích trăm năm: Vì l
ồ Tr ng ng
Tr ng cây! ườ ồ i!
VĂN HOÁ
ộ
ộ
M t dân t c ế ố s ng, n u văn ủ hoá c a dân ố ộ t c đó s ng.
ữ ạ ả
(Dòng ch t
i b o tàng Kabul, Afganistan)
q
”
ả
ườ
ố
“Văn hóa ph i soi đ
ng cho qu c dân đi
ị
ộ
Cân thơ trong đêm
Ø Chính là kh ng đ nh vai trò ẳ ủ c a văn hóa và cán b văn hóa.
ầ
ế
ố v Làm th y thu c mà l m, thì gi
t
ộ m t ng
i.
ầ
ị
ế
v Làm th y đ a lý mà l m, thì gi
t
ầ ườ ầ ộ ọ m t h .
ầ
ế ộ
ị v Làm chính tr mà l m, thì gi
t m t
n
c.ướ
ầ
v Làm văn hoá mà l m, thì gi
ế ả t c
ướ
ộ ế ệ m t th h . ả ử (Lão T – Kho ng 369 – 286 tr
ờ
c Công nguyên, ố ) ế th i Xuân Thu Chi n Qu c
Ộ
Ế Ộ
)
ữ ạ ả
Ộ Ố M T DÂN T C S NG, N U Ủ VĂN HOÁ C A DÂN T C ĐÓ S NG.Ố (Dòng ch t
i b o tàng Kabul, Afganistan
VĂN HOÁ ườ
i
ế N u con ng ướ
ủ
là ậ ủ ạ th c đo c a v n v n, ướ c đo thi văn hóa là th ế ớ i. nhân tính c a th gi
(Exupery)
ạ
ấ ả
i khi t
ứ ữ t c nh ng th Cái gì còn l ị khác b quên đi – Cái đó chính là văn hoá.
(E. Heriot)
Văn Hóa là gì ?
h th ng h u c
ữ ơ tinh th n ầ
ự ươ
ệ ố Văn hóa là m tộ ấ ậ V t ch t ủ ị ………… & c a giá tr iườ do ạ con ng sáng t o và tích lũy ạ ộ qua quá trình ho t đ ng ớ ng tác v i. th c ti n, trong s t
ộ
ự t
nhiên và xã h i.
ự ễ môi ngườ tr
Ạ
Ể
Ế
Ề
B N HI U TH NÀO V VĂN HÓA
ệ a, Khái ni m văn hóa: ộ Nghĩa r ng: Bao ộ ữ ồ g m toàn b nh ng giá ấ và tinh th nầ ậ tr ị v t ch t i ườ sáng t oạ do con ng ra.
ỉ ẹ Nghĩa h p: ch bao
giá trị trong
ồ g m các lĩnh v cự tinh th nầ .
ộ
ụ
ủ c a cu c
ẽ sinh t n ồ _m c đích
ạ ộ ự ổ
ủ
ớ
ể
ạ
ữ
ầ đ i ờ
ứ ỏ ủ ự
ồ
CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH VỀ VĂN HÓA v "Vì l s ng,ố v Sáng t o và phát minh…. ứ vToàn b _ đó t c là văn hóa. ươ ọ ợ v Là s t ng h p c a m i ph ng ệ ứ th c sinh ho t cùng v i bi u hi n c a nóủ ằ vnh m thích ng nh ng nhu c u ố s ng và đòi h i c a s sinh t n”.
Ệ Ơ Ả
Ề
Ị
Ở
CÁC ĐI U KI N C B N XÁC Đ NH LÀ CÔNG S
ứ ấ
ồ ạ ể ự
ạ
ệ i đ th c hi n các ho t
v Th nh t, ra đ i và t n t
ụ
ạ ộ
ợ
i ích chung;
ộ
ồ
ờ ộ đ ng công v ho t đ ng vì l ồ ứ
ộ
ợ
ạ
ứ ự v Th hai, ngu n nhân l c bao g m cán b , công ứ ch c, viên ch c cùng các lo i hình lao đ ng h p ồ đ ng khác;
ứ ề
ứ
ự
ệ
ơ ở ử ụ ặ ậ
ạ ộ ề ự ụ
ệ
ị
v Th ba, ho t đ ng trên c s s d ng công quy n quy n l c công, ho c th c hi n các ch c năng, nhi m v công do lu t pháp quy đ nh;
v Th t
, đ
ồ ự ể
ả
ổ ứ
ả c s d ng công s n các ngu n l c ậ tài chính, v t ch t, k thu t là tài s n công đ duy trì t
ứ ư ượ ử ụ ấ ỹ ậ ụ ự ch c và th c thi công v .
VĂN HÓA LÀ GÌ?
ổ
ể
ầ
ộ
v“Văn hoá là t ng th các ấ ị ậ giá tr v t ch t và tinh th n ạ ượ c sáng t o ra và tích đ ỹ ạ i trong quá trình phát lu l ể ủ tri n c a xã h i”
Từ Điển Bách Khoa Toàn Thư
KHÁI NIỆM VĂN HÓA CÔNG SỞ
ở
ị
ề
ậ ợ ơ ở ủ
ề
ứ ể ỏ
ợ
ẩ
ộ
ự
ồ
ễ
ở
v Văn hóa công s là t p h p các giá tr , hình thành nên c s c a ni m ự tin v cách th c đ th a mãn s ạ mong đ i, t o thành các chu n ự ư duy và hành đ ng m c trong t ủ ự th c ti n c a ngu n l c con ườ ng
i trong công s
CÁC THÀNH TỐ CỦA VĂN HÓA CÔNG SỞ
ộ ắ ị ng hành đ ng
ẩ ướ c
ọ
ị ượ ấ c các thành viên ch p
ắ ể ồ ạ
ượ ơ ợ i hòa h p trong c c các thành viên áp
ữ ướ + Nh ng nguyên t c đ nh h ượ ủ, c các thành viên tuân th đ ự ủ ơ ữ + Nh ng chu n m c c a c quan nhà n ượ c các thành viên coi tr ng; đ ữ + Nh ng giá tr đ nh n,ậ ữ + Nh ng quy t c đ t n t quan hành chính đ d ngụ ,.
• Tác động qua lại với văn hóa lãnh đạo
ĐẶC ĐIỂM CỦA VĂN HÓA CÔNG SỞ
của công sở
• Tác động qua lại với hệ thống nguyên tắc vận hành chính thức của công sở • Văn hóa công sở lý tưởng và văn hóa
công sở thực tế
VAI TRÒ CỦA VĂN HÓA CÔNG SỞ
ủ
ở ố ớ ệ ể ủ
ơ ộ ậ
ờ
ủ
Vai trò c a văn hóa công s đ i v i hi u ả ậ qu v n hành và c h i phát tri n c a ả ở ượ c ghi nh n nh vào kh công s đ ở ộ năng tác đ ng c a văn hóa công s . Ø Khả năng tổ chức Ø Khả năng quản lý Ø Khả năng giáo dục
Ả Ậ
ế
ệ ự
ưở ủ
ưở
ủ
ứ
ự ế ế
ọ
Ệ Ở VĂN HÓA CÔNG S VÀ HI U QU V N HÀNH CÔNG SỞ ở ả v Văn hóa công s nh h ng đ n ụ ọ vi c l a ch n m c tiêu c a các cá ự nhân trong quá trình th c thi công ề ế ụ ả ng đ n ni m tin c a v , nh h ọ ề ệ h v cách th c hi n th c hóa ợ ữ ộ nh ng mong đ i, tác đ ng đ n k t ứ ử ự ả ự qu l a ch n cách th c x s .
VĂN HÓA CÔNG SỞ VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG SỞ
§ Văn hóa công s ch ng nh ng gi ưở
ế
ể
ươ
ữ ữ ở ẳ ọ ả ng vai trò quan tr ng, nh h ả ậ ệ ự ế tr c ti p đ n hi u qu v n hành ở ụ ể ở ờ ộ ủ th i c a m t công s c th ữ ệ ạ vai trò quan i mà còn gi hi n t ố ớ ơ ộ ọ tr ng đ i v i c h i phát tri n ở ủ c a công s đó trong t
ng lai.
II. NHẬN DIỆN VĂN HÓA CÔNG SỞ
§
ị ệ ố
ở ữ ạ ộ ị
ả ủ
ủ ắ ề
ữ
ứ ữ
ữ là ho t đ ng phân tích, xác đ nh h th ng ị giá tr văn hóa c a công s nh ng giá tr ở ạ t o thành b n s c văn hóa c a công s , ứ ệ hình thành nên ni m tin vào cách th c hi n ộ ớ ự ợ ắ th c hóa nh ng mong đ i g n v i cu c ệ ế ậ ượ ố c nh n bi s ng ch c nghi p, đ t thông ố ự ử ự ủ ẩ qua nh ng chu n m c x s c a đa s ở ộ nh ng thành viên thu c công s .
Ự
Ở
III. XÂY D NG VĂN HÓA CÔNG S
ở
ặ
ự ộ
ứ ể ạ ự
ế ệ
ị
ở ị ầ ữ
ề
ự ử ự
ẩ
v Xây d ng văn hóa công s là quá trình tác đ ng có ý th c đ t o d ng ho c ủ ả c i bi n văn hóa c a công s , thông ề qua vi c xác đ nh các giá tr c n đ ự cao, gây d ng ni m tin vào nh ng giá ướ ị ng các thành viên trong công tr đó, h ư ữ ở ớ i nh ng chu n m c x s nh s t mong mu n.ố
CÁCH THỨC XÂY DỰNG VĂN HÓA CÔNG SỞ
ướ ơ ả
ữ
c c b n
c ti n hành theo nh ng b
ệ
ở
ế ượ
ể
c phát tri n văn
ệ
ế ượ
ế ượ đ sau đây: ậ 1. Nh n di n văn hóa công s ự 2. Xây d ng chi n l hóa công sở ự 3. T ch c th c hi n chi n l
c phát
ổ ứ ể
ở
tri n văn hóa công s
Ở
VĂN HOÁ CÔNG S LÀ GÌ ?
v HÖ thè ng g i¸ trÞ h×nh thµnh tro ng q u¸ tr×nh ho ¹t ®é ng c ña c «ng s ë ,
v T¹o nª n niÒm tin, g i¸ trÞ v Ò th¸i ®é c ña c ¸c nh©n v iª n lµm v iÖc tro ng c «ng s ë .
Ở
VĂN HOÁ CÔNG S LÀ GÌ ?
ấ ớ
ế
ưở ả ự
ể
ề
nh h ệ ở ữ
Ả ng r t l n đ n ề hi u qu đi u hành công s và s phát tri n b n ủ v ng c a nó.
ứ ự
ưở
ế
nh h ạ ủ
CBCC: Văn hoá ng x ử ả ng đ n s thành ọ đ t c a h .
Ẩ
Ự Ử Ự CHU N M C X S
ị
ả
ặ
c
ờ
ớ
ị ướ ươ
ở c liên quan ớ ng, v i các t
ị ộ
ệ ượ ầ
ế
ữ ệ ề • ”Các quy đ nh v nh ng vi c ph i ượ làm ho c không đ làm khi ụ ụ ệ ự CBCCVC th c thi nhi m v , công v ệ ạ ơ i c quan, trong th i gian làm vi c t ị ơ ơ ơ đ n v mình, v i các c quan, đ n v ươ ng và Trung nhà n ổ ứ ch c trong xã đ a ph ế c h i có liên quan đ n công vi c đ ả giao và trong gi i quy t các yêu c u ủ c a công dân”.
Ẩ
Ự
Ử Ự Ủ
Ệ
ả
ượ
ộ
ả ả ế ố
ẫ
ệ
ủ
ậ
ị
CHU N M C X S C A CBCCVC TRONG QUAN H XÃ H IỘ “là các quy đ nh v nh ng vi c ệ ữ ề ị ủ c làm c a ph i làm và không đ CBCCVC khi tham gia các ho t ạ ồ ộ ộ đ ng xã h i và c ng đ ng b o đ m ự ự ươ ng m u, xây d ng n p s ng s g ố văn minh s ng và làm vi c theo quy đ nh c a pháp lu t”.
Ự
Ắ
Ệ
NGUYÊN T C TH C HI N VHCS
ợ ớ ố ề
ộ
ớ ị ắ xã h i; ộ
ợ ộ
ệ ạ
ệ ớ ủ ậ ợ
ầ
ệ ề ạ
ả Phù h p v i truy n th ng, b n s c văn ế ệ ề ộ hoá dân t c và đi u ki n kinh t ự ướ ng xây d ng đ i ngũ Phù h p v i đ nh h ứ ứ cán b , công ch c, viên ch c chuyên nghi p, hi n đ i; ị Phù h p v i các quy đ nh c a pháp lu t và ả ụ m c đích, yêu c u c i cách hành chính, ủ ươ ng hi n đ i hoá n n hành chính ch tr c.ướ nhà n
CÁC HÀNH VI B C MỊ Ấ
ệ ố Hút thu c lá trong phòng làm vi c;
ử ụ ồ ạ ồ ố S d ng đ u ng có c n t ở i công s ;
ả ươ ạ ạ Qu ng cáo th ng m i t ở i công s ;
ậ ờ ắ ươ ấ ng,đun, n u trong
L p bàn th , th p h phòng làm vi c;ệ
ử ủ ệ
ườ ế Thu phí g i ph ng ươ ng ti n giao thông c a ệ ị i đ n giao d ch, làm vi c
VĂN HOÁ CÔNG SỞ
Ở
Ụ TRANG PH C CÔNG S
§ M c g n
ặ ọ ự ị gàng, l ch s
ặ § Ho c trang ụ ph c riêng ị theo quy đ nh ủ c a nn.
ĐẦM CÔNG SỞ
Ụ
Ễ
Ở
L PH C CÔNG S
c
Là trang ph c ụ ứ ượ chính th c đ ử ụ s d ng trong ổ ễ ữ , nh ng bu i l ọ ộ ọ cu c h p tr ng ộ ế ể th , các cu c ti p c ướ khách n ngoài.
Ị QUY Đ NH CHUNG TRONG GIAO Ở TI P CÔNG S :
ộ ị ữ
ọ ả
ế
ế
Ế vThái đ l ch s , tôn tr ng. ự vNgôn ng giao ti p ph i rõ ạ ạ ràng, m ch l c; vKhông nói t c, nói ti ng ụ lóng, quát n t;ạ
Ề Ứ
Ử
Ị
Ở
q QUY Đ NH V NG X TRONG CÔNG S
Ệ
Ế GIAO TI P QUA Ạ ĐI N THO I
Ế Ệ Ạ : GIAO TI P QUA ĐI N THO I
ơ ị ơ
ộ ả ư ổ ơ ắ ọ
ộ ệ
• Khi b¹n nãi c huyÖn ®iÖn tho ¹i t¹i c «ng s ë b¹n
ph¶i thÓ hiÖn lµ ng ê i trung thùc .
• Truíc khi vµo c ¸c c ué c häp, mÝt tinh,… b¹n
nªn t¾t m¸y di ®é ng
Ph i x ng tên, c quan, đ n v n i công tác; ậ Trao đ i ng n g n, t p trung vào n i dung công vi c; ệ ạ ộ ắ Không ng t đi n tho i đ t ng t. • NÕu c ¶ phßng dïng c hung mé t ®iÖn tho ¹i th× viÖc «m ®iÖn tho ¹i nãi nh÷ng c huyÖn tÇm phµo s Ï g ©y khã c hÞu c ho mäi ng ê i xung quanh. §ång thê i b¹n ®∙ lµm t¾c kªnh th«ng tin ®Õn c ña thñ trë ng vµ ®ång ng hiÖp.
Ộ
Ự
Ệ
N I DUNG TH C HI N VHCS
TREO QU C Ố HUY, QU C Ố K Ỳ
Ộ
Ự
Ệ
Ố
N I DUNG TH C HI N VHCS Ỳ Ố TREO QU C HUY, QU C K
Ự
Ệ
Ộ Ố
N I DUNG TH C HI N Ỳ Ố VHCS TREO QU C HUY, QU C K
Ộ
Ệ
Ự N I DUNG TH C HI N VHCS
ố
ể
ươ
ể
ố ỳ Treo Qu c huy, Qu c k Bài trí khuôn viên công sở ơ • Bi n tên c quan • Phòng làm vi c ệ ự • Khu v c đ ph
ệ ng ti n giao
thông
Ữ
Ủ
Ệ
Ể
Ị
ANH CH HÃY NÊU NH NG BI U HI N C A VĂN HÓA CÔNG S ?Ở
TÍCH C CỰ .....
TIÊU C CỰ .....
Ữ
Ụ
Ể
Ệ
NH NG BI U HI N TIÊU C C
ọ ơ ọ v Làm vi c t n tình m i lúc, m i n i, ợ ị ườ i, thói n nh b ,
ơ
ệ ậ ự không có s chây l ự s ban n;
ự
ộ ệ
ớ ồ
ẫ i tôn tr ng l n nhau, cùng
v Các thành viên có thái đ trung th c, ậ t n tình v i đ ng nghi p, không có ố ị ự ả ố d i, thói đ k ; s gi ọ ườ ọ v M i ng ế ắ
t l ng nghe nhau;
bi
Ữ
Ụ
Ệ
Ể
NH NG BI U HI N TIÊU C C
ượ
ướ
ặ
ra đ
ệ c vi c tr
c m t
ạ
v Tôi l ng im lãnh đ o luôn luôn
ố ỏ v Tôi c t lãnh đ o;ạ ặ đúng!;
ớ
ọ
ồ ạ
ổ ứ ủ
ấ v Tôi hòa nhã nh t trí cao v i m i ý ế ầ ế ki n (dù trong đ u không nghĩ th ) ể ỏ ấ i hòa đ kh i m t lòng ai h p ợ trong lòng t
tôi t n t ch c c a mình.
Ứ
Ủ
Ể
Ệ
CÁCH TH C BI U HI N C A VHCS
Tro ng quy c hÕ, quy ®Þnh, né i quy, ®iÒu lÖ, ý thø c c hÊp hµnh c ña c ¸c thµnh viªn; Th«ng qua c ¸c mè i quan hÖ g i÷a c ¸c thµnh viªn tro ng tæ c hø c vµ c «ng d©n;
Ứ
Ủ
Ể
Ệ
CÁCH TH C BI U HI N C A VHCS
ộ ỉ ả
v Thông qua thái đ ch huy; ế ệ i quy t các v Thông qua vi c gi ộ ộ ộ xung đ t n i b ;
ự
ẩ
ượ
ề
v Thông qua các chu n m c c đ ra và m c đ hoàn
ứ ự
ẩ
ộ đ thành các chu n m c đó.
VĂN HOÁ DÂN T CỘ
VĂN HOÁ DÂN T CỘ
ả
ả
ệ
ả
ệ
ị v Văn hoá b n đ a (cách nghĩ c m ủ tính, ch quan; cách làm kinh nghi m, tình c m) v Văn hoá làng: (l
ủ
ứ ủ
ế ố
ả
ấ
ứ ậ làng; th b c làng xã; dân ch hình th c làng xã). nho giáo: (b o th , m t dân
v Y u t ch ).ủ
Ế Ớ
VĂN HOÁ TH GI
I
§ Quá trình toàn c u hóa; § H p tác kinh t
ươ ạ ng m i toàn
ể
ấ ớ ệ ủ ự
ộ ổ ứ ch c:
ỉ
ườ i VN ể : Có th có ng c
ổ ề ự ầ ở ộ ế ợ , m r ng th ệ ầ c u cùng v i công ngh thông tin phát tri n; § S xu t hi n c a ngu n nhân l c thu c các “ ồ ự ể ki u văn hóa” khác nhau trong các t - VHHC : Ch có ng ự ư - VHTC khu v c t ngoài – S thay đ i v văn hóa t ườ ướ i n ổ ứ ch c.
Ứ
Ế
KINH T TRI TH C:
ồ ạ
ờ
§ Là n n KT t n t
i và PT nh vào tri
ề th c;ứ
ở
ộ
§
ự ủ ế
ủ
ủ
ữ
§ Là tri th c tr thành hàng hóa có giá ứ ộ ở ị tr cao, tr thành đ ng l c c a xã h i; ưở Ả ng c a KTTT đ n VHCS là nh h ượ ề ệ ự ấ c đ cao c a giá s xu t hi n và đ ị ớ ứ ị tr tri th c trong mqh v i nh ng giá tr khác (văn hoá trí th c).ứ
Ở
Kỷ nguyên “VĂN HÓA ” CHÚNG TA ĐANG ĐÂU ?
Ể Ổ
Ộ QUÁ TRÌNH CHUY N Đ I XÃ H I
CM nông nghiệp Xã hội nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp (Trước 1800)
CM Công nghiệp Xã hội công nghiệp Kinh tế công nghiệp (1800-1957)
CM Thông tin Xã hội thông tin Kinh tế tri thức (1957 – TK XXI)
Giao tieáp ñieän töû
Thoâ ng tin ñieän töû
XH THONG TIN (ESociety)
Laøm vieäc töø xa (VP aûo)
Ñaøo taïo töø xa
Chính phuû ñieän töû
Thöông maïi ñieän töû
Chaê m soùc y teá töø xa
Thay ñoåi caùch thöùc nghieân cöùu
Thieát keá baèng ñieän
töû
TRI TH C ?Ứ
Những ý tưởng Những hiểu biết Kiến thức, sự thông minh, khôn
ngoan; mà những quy trình trong một TC sử dụng để hành động có hiệu quả nhằm thực hiện mục đích của TC đó.
Tri thức là gì?
Anh nghe ý kiến của tôi và tự nhận lấy kiến thức cho mình mà không hề làm giảm đi kiến thức của tôi. Giống như anh thắp sáng ngọn nến của anh bằng ngoạn nến của tôi mà không làm cho tôi bị mờ đi
Thomas Jefferson
Tri thức là gì?
Thông minh
MỨC
ĐỘ
Kiến thức
XỬ
LÝ
Thông tin
THÔNG
Dữ liệu
TIN
THÁP THÔNG TIN
Giải pháp để có được kiến thức
Ọ Ậ H C T P
Ø Học qua các khoá đào tạo (HỌC) Ø Học qua hành động (LÀM) Ø Học qua chia sẻ (TƯƠNG TÁC) Ø Tổ chức mang tính học tập
• (Learning Organization)
ế
ặ
Ứ Ế v KINH T TRI TH C: ứ ủ tri th c: M t trái c a kinh t
ọ
ọ
ị
ị
§ T coi tr ng giá tr xã h i
ộ coi tr ng giá tr KT –
ừ VC.
ườ
i xã h i, con ng
ờ ỳ
ề
ừ ờ ỳ ấ ể
ộ ự th i k thiên v con ng
ườ ậ i t p ườ i
ả ứ
ồ
§ Quan h nhân cách bao g m c đ c và tài
tr ng ọ
ự ụ
ố
ng
ưở s ng th c d ng, sùng bái
ề
ị
ị
ườ
ộ ố ng, m t s
§ T th i k l y con ng ẫ th làm m u m c cá nhân. ệ ơ ứ tài h n đ c. § T s ng vì lý t ừ ố ồ đ ng ti n. ề ầ
ạ
§ Nhi u giá tr truy n th ng b coi th ố ề ỹ ụ ị thu n phong m t c b xâm ph m.
Ầ
Ủ
Ọ
ưở
v nh h
ả
Ị V TRÍ, T M QUAN TR NG C A Ạ ƯỜ I LÃNH Đ O NG ượ ừ ưở Ả c t ng có đ v nh h ả ạ ị v trí lãnh đ o, qu n lý ừ Ả văn hóa ng t ạ cá nhân lãnh đ o, qu n lý
ƯỜ
Ơ ƯỚ
Ạ
NG
Ả I LÃNH Đ O QU N LÝ MÀ TÔI M
C ...
ƯỜ
Ơ ƯỚ
Ạ
NG
Ả I LÃNH Đ O QU N LÝ MÀ TÔI M
C
Định hướng, Khơi dậy, Kích thích sự sáng tạo.
ƯỜ
Ơ ƯỚ
Ạ
NG
Ả I LÃNH Đ O QU N LÝ MÀ TÔI M
C ...
Giao tiếp chia sẻ với người khác ý định của mình.
• Tầm nhìn: để đem lại niềm tin cho cấp dưới.
Tự tin giá trị và những nhược điểm
Tin cậy nhất quán và có bản lĩnh
ƯỜ
Ơ ƯỚ
Ạ
NG
Ả I LÃNH Đ O QU N LÝ MÀ TÔI M
C ...
Đ ng ộ viên
Nói nhi u ề ế đ n cái ơ ư u, h n ế thi u sót.
Bi
t l ng
ế ắ nghe
Có thái ộ đ thân ái
ườ
ơ ướ
ạ
Ng
ả i lãnh đ o qu n lý mà tôi m
c ...
TÔN TRỌNG, ĐỐI XỬ ĐÚNG MỰC VỚI PHỤ NỮ
ĐỐI XỬ CÔNG BẰNG KHÔNG THIÊN VỊ
ườ
ơ ướ
ạ
Ng
ả i lãnh đ o qu n lý mà tôi m
c ...
ữ
ờ
gìn l
i
Bíêt gi h a. ứ
ộ
Có thái đ tin ngưở t
Ệ Ứ
Ử
KHÁI NI M NG X
v
Ứ ử ự ng x là s ủ ứ ả ph n ng c a ố ườ con ng i đ i ộ ớ ự v i s tác đ ng ườ ủ i khác c a ng ế đ n mình trong ố ộ m t tình hu ng ấ ị ụ ể c th nh t đ nh.
Ắ Ứ
Ử
NGUYÊN T C NG X
v Hãy ti p c n v i con ng
góc đ không t
v L
ươ
ề
ế ậ ộ ọ ng m i đi u, tính đ n m i ng
ắ
ậ
ệ v N m b t ngh thu t theo nhu
ườ ở ớ i ấ ố t, không x u; ế ọ ề ườ ớ ả kh năng v i nhi u ph án; ắ c u. ầ
Ộ
Ữ
NH NG THU C TÍNH TÂM LÝ
Ử
ớ
ố ượ v Năng l c ự quan sát đ i t ng. Ầ Ứ C N CÓ TRONG NG X ỹ ữ ệ nh ng ý nghĩ, tình ể bi u hi n v K năng ườ ứ ủ ậ ả c m, nh n th c c a mình v i ng i khác.
ủ
ườ
v Tôn tr ngọ nhân cách c a ng
i giao
ti p.ế
chự ủ trong các tình hu ng ố
v Năng l c ự t giao ti p.ế
Ộ Ố ƯƠ
Ứ
Ử
M T S PH
NG PHÁP NG X
ậ
thu t “ném đá
thăm
đ
ủ 1. Th ườ ng”. ố
ỏ
ề
2. Đ i đáp m m m ng, ý nghĩa sâu
xa.
ể
ắ
ề
ầ
ẳ
ấ
ạ 3. Chuy n b i thành th ng. c.ướ 4. Dùng hài h 5. Đi th ng vào v n đ khi c n
thi
t. ế ẩ
ụ
ằ 6. Nói n ý b ng ng ngôn.
Ứ
Ộ Ố ƯƠ
NG PHÁP NG
ở
ầ
ữ
ể ướ
ướ ể
c đ chuy n h
ng
ượ
ộ
ng b khi mình có lý trong
ộ
ế
M T S PH XỬ ả 7. Ph n bác khéo nh ng yêu c u vô lý ườ i khác. ng ậ ừ 8. Th a nh n tr sau. ồ 9. Dùng đ ng minh. 10. Không nh tranh lu n. ậ ụ ằ 11. Thuy t ph c b ng hành đ ng.
Ử
Ở
Ứ NG X TRONG CÔNG S
Ở
Ỉ Ư
LÀM
CÔNG S
Ở NGH H U
H CỌ
20 TU IỔ
55/60 TU IỔ
Ứ
Ử
TÀI NĂNG
NG X
70% 30%
Ứ
Ử
Ở
NG X TRONG CÔNG S
ạ ộ ễ ế
ố ệ
v Ho t đ ng giao ti p trong hành chính di n ơ ra qua hai m i quan h hành chính c b n:ả
Giao ti p ế trong n i b c quan ồ ộ ộ ơ ế
ữ hành ữ ấ c, bao g m giao ti p gi a c p ộ ế ướ i và giao ti p gi a cán b ,
ướ chính nhà n ớ ấ trên v i c p d ứ ớ công ch c v i nhau.
ế Giao ti p gi a
ứ ạ ộ ữ cán b , công ch c đ i c ướ v i ớ hành chính nhà n
ơ ệ di n cho c quan ổ ứ ch c và công dân t .
ử
ứ
ứ
ủ
ộ
ắ ứ Quy t c ng x c a cán b , công ch c, viên ch c
ắ ứ
ử ủ
ứ
ộ
ề
ệ
ị
ứ ươ
Quy t c ng x c a cán b , công ch c, viên ộ ch c làm vi c trong b máy chính quy n đ a ph
ế ị
ng ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s
ộ ưở
03/2007/QĐBNV ngày 26 tháng 02 năm 2007 ủ c a B tr
ng B N i v
ộ ộ ụ.
Ử Ớ Ứ Ế GIAO TI P VÀ NG X V I NHÂN DÂN
ả
ướ
ắ
ế
i thích, h
ẫ ng d n rõ
q L ng nghe ý ki n, gi ụ ể ràng, c th ; ượ
ị
q Không đ
c có thái đ hách d ch, nhũng
ễ
ộ ề
nhi u, gây khó khăn, phi n hà...
Ứ
Ử
Ở
NG X TRONG CÔNG S
ử
ộ ộ
ố
ể ệ
ở v ng x trong n i b công s c th hi n trên 3 m i quan
Ứ ượ đ h : ệ § K năng ng x v i c p trên ử ớ ấ ỹ ứ § K năng ng x v i c p d ử ớ ấ ướ ứ ỹ i § K năng ồ ử ớ ứ ỹ ng x v i đ ng nghi pệ
Ử Ớ Ấ
Ứ
Ỹ
K NĂNG NG X V I C P TRÊN
ấ
ố
ng tác; ả
ồ ệ
ả ệ ữ ấ n B n ch t m i quan h gi a c p ướ ớ ấ ở d i v i c p trên trong công s : Ø Là quá trình t ươ Ø Trong quá trình ph n h i thông ế ề ạ tin; đ đ t ý ki n, nguy n ấ ừ ấ ướ ọ i lên c p trên. c p d v ng….t
n QUY TẮC 10 ĐIỂM TRONG VĂN HOÁ GIAO TIẾP
n
1. Ân cần: Trong giao tiếp tránh tỏ ra thờ ơ, lạnh nhạt. Luôn cần thể hiện sự quan tâm và tôn trọng đối tượng giao tiếp;
n
2. Ngay ngắn: Trang phục hợp cách, không tuỳ tiện,
n
3. Chuyên chú: Không làm việc riêng trong khi giao tiếp, VD: cắt móng tay, móng chân, kẻ lông mày, tô son, đánh phấn, nhắn tin;
n
4. Đĩnh đạc: Không trả lời thủng thẳng, hỏi câu nào trả lời câu ấy, cách nói thiếu chủ ngữ, cộc lốc, nhát gừng;
n
5. Đồng cảm: Cần thể hiện cảm xúc đúng lúc, đúng chỗ, mắt luôn hướng về người đối thoại bày tỏ sự quan tâm, đồng cảm;
n QUY TẮC 10 ĐIỂM TRONG VĂN HOÁ GIAO TIẾP
n 6. Ôn hoà: Tránh vung tay tuỳ tiện, đặc biệt là chỉ ngón tay về phía mặt đối tượng giao tiếp theo “nhịp điệu” của lời nói “đanh thép” của mình. Cần có thái độ ôn hoà;
n 7. Rõ ràng: Không nói quá to, kiểu nói oang oang hoặc nói quá nhiều. Tránh nói lạc đề hoặc nói quá nhỏ, kiểu lí nhí khiến người nghe phải căng tai mới nghe rõ;
n 8. Nhiệt tình: Thể hiện sự sẵn sàng phối hợp giúp đỡ người khác khi cần thiết, đừng tỏ ra khó khăn, ích kỷ;
n QUY TẮC 10 ĐIỂM TRONG VĂN HOÁ GIAO TIẾP
n 9. Nhất quán: Phải khắc phục sự phát ngôn bất nhất, thay đổi tuỳ tiện, chối phăng những điều đã nói ra hoặc dễ dàng hứa nhưng không làm theo lời hứa.
n 10. Khiêm nhường: Tránh tranh luận khi không cần thiết, hoặc thích bộc lộ sự hiểu biết, sự khôn ngoan của mình hơn người, thích dồn đối tượng giao tiếp vào thế bí để dành phần thắng về mình.
RÈN LUYỆN KHẢ NĂNG HẤP DẪN ĐỐI TƯỢNG GIAO TIẾP
n RÈN LUYỆN KHẢ NĂNG HẤP DẪN ĐỐI TƯỢNG GIAO TIẾP
n Bằng lòng tự tin, không tự kiêu và không tự
ti;
n Cư xử chân thành với mọi người;
n Chân thành ca ngợi những điểm mạnh của
đối tượng giao tiếp;
n Đặt mình vào địa vị của đối phương mà cảm
thông, đồng cảm với họ;
n Bằng sự học rộng, biết nhiều và phải biết
đích thực;
n RÈN LUYỆN KHẢ NĂNG HẤP DẪN ĐỐI TƯỢNG GIAO TIẾP
n Bằng cách luôn luôn mỉm cười với đối
n Biết dùng đôi mắt để biểu thị tình cảm
n Trang phục phù hợp với con người
tượng giao tiếp;
n Đừng tiếc sự hào phóng nhiệt tình;
n Đừng quên sự khôi hài, dí dỏm.
mình;
RÈN LUYỆN KHẢ NĂNG TỰ KIỀM CHẾ
RÈN LUYỆN KHẢ NĂNG TỰ KIỀM CHẾ
n Thứ nhất: Trong bất cứ trường hợp nào cũng phải duy trì trạng thái bản ngã thành niên (chú ý và bình tĩnh);
n Thứ hai: Biết bao dung và độ
lượng;
n Thứ ba: Luôn luôn phải trả lời vui
vẻ các câu hỏi.
TRANG PHỤC KHÔNG NÊN??????
TRANG PHỤC KHÔNG NÊN??????
1. Áo sơ mi bỏ ngoài quần; 2. Mặc váy quá ngắn, trang phục hở
hang khêu gợi;
3. Đi dép lê trong văn phòng làm việc; 4. Đội mũ trong phòng họp; 5. Cắt tóc theo kiểu quái đản, kinh dị,
khác người;
6. Đeo kính đổi màu trong phòng làm
việc;
GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ (BẮT TAY…)
GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ (BẮT TAY…)
ị ả
ắ ả
ít lâu
2. Gi a nam và n thì ng
ể ầ 1. Khi b t tay c n bi u th tình c m đúng ớ ớ i v i nhau nên n m c bàn ặ ồ ữ t ch t r i gi ữ
ờ
ấ
ẫ ắ ứ m c: nam gi ế tay, si ữ ỉ ườ ữ i n ch nên ặ ắ ặ ế t ch t ho c n m h , nam không nên si ủ ế ề ắ n m quá lâu làm bàn tay m m y u c a ườ ữ ườ ữ ị i n i n b đau, nh t là khi ng ng ề đeo nhi u nh n trên các ngón tay;
GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ (BẮT TAY…)
3. T th đ ng th ng ng
ẳ ườ ỉ i, ch chìa tay
ph i ra;
4. Ng
ư ế ứ ả ườ ứ ở
ch cao không đ ườ ứ ượ i đ ng
i đ ng ể ắ ơ ỗ ớ ụ ữ ể
c chìa ỗ ở ch tay ra đ b t tay v i ng ồ ể ắ ấ th p h n (ph n có th ng i đ b t tay);
ắ ằ ư ế
ễ ố ớ ấ
ụ ữ ử ỉ ị ệ ấ ấ
5. Không nên b t b ng tay trái vì nh th là . Nh t là đ i v i ph n c ch đó có vô l ể ý nghĩa x u xa, th hi n tâm đ a b t chính;
GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ (BẮT TAY…)
ủ
ướ ể c đ
tay tr
6. Ch nhà ch đ ng gi ừ
ắ b t tay t ng ng
ườ
ơ ủ ộ ườ i khách. ộ ặ 7. Khi phái nam g p m t đôi v ch ng ườ ợ ướ i i v tr
ợ ồ c, ng
ồ ả
ư
ắ thì b t tay ng ch ng sau; 8. Ph i ch ng
ứ
i đáng kính đ a tay ra ắ mình m i nh n b t ch không chìa tay ra tr
ờ ườ ậ ớ c. ướ
GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ (BẮT TAY…)
ắ
ườ
i có
ứ ị
ng v cao h n.
10.
ộ
ạ
ắ ề ầ
ậ ầ 9. C n đ ng d y b t tay ng ơ ươ c ộ ỏ thái đ khúm núm, Không nên t ườ ậ cong g p ng i quá đ ; ắ ắ 11. Không b t tay quá lâu, l c m nh, l c ừ ỗ ặ ừ ắ nhi u l n, ho c v a b t tay v a v ặ ả vai khách hay ngo nh m t đi;
ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
VỀ CĂN BẢN PHẢI CÓ CÁC YẾU TỐ SAU:
ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VỀ CĂN BẢN PHẢI CÓ CÁC YẾU TỐ SAU:
ườ
ạ ệ ộ ữ 1. Đi u b ch ng ch c, khoan thai; ẳ i (tránh đi 2. Đi đ ng th ng ng ắ ), ngay ng n, đàng
ứ ữ ch bát hoàng;
ế
ả
ế ọ ụ
3. Không li c ngang li c d c, nh y lò cò, “đá thúng đ ng nia” trên ườ đ
ng đi;
ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VỀ CĂN BẢN PHẢI CÓ CÁC YẾU TỐ SAU:
ọ ầ
ồ ế
4. Không th c tay vào túi qu n; ổ 5. Không ng i rung đùi, nh râu khi ti p
ướ ườ c ng i già, ph n .
ng b ầ ụ ữ ườ
khách; 6. Nên nh 7. Khi xu ng c u thang thì nên nh ị ầ ổ ơ ư ướ ườ ố ng cho ứ ụ ị i l n tu i h n, có đ a v , ch c v c nh ng khi lên c u thang thì
ữ ườ ớ ng ố xu ng tr ả ể ph i đ phái n đi sau.
NGHI THỨC LỜI NÓI NƠI CÔNG SỞ?????
NGHI THỨC LỜI NÓI NƠI CÔNG SỞ????? 1. Lời nói nơi công sở phải đảm bảo có tính chính xác, tránh đưa tin đồn nhảm, thất thiệt, mơ hồ, hoặc không có thực;
2. Lời nói nơi công sở cần đảm bảo tính trang trọng. Trong giao tiếp giữa lãnh đạo với nhân viên, giữa các đồng nghiệp với nhau phải có thưa gửi đàng hoàng, có chủ ngữ rõ ràng,
NGHE ĐI N Ệ Ạ THO I TRONG CÔNG SỞ
Ệ Ở Ạ NGHE ĐI N THO I TRONG CÔNG S
1. N u ph i nghe, g i ĐTDĐ
ả ế ọ ở ơ
ộ ư
ừ ả
ủ
ộ ọ ọ ộ
ể ạ
ứ
ể ữ nh ng n i ơ công c ng nh : trên xe bus, trong c quan, ạ trong thang máy… b n nên nói v a ph i, đ nghe, tránh nói oang oang lên. ớ ị 2. Trong các h i ngh , cu c h p, l p h c… ế ộ B n hãy chuy n ĐTDĐ sang ch đ rung ậ ộ ọ ế và khi có cu c g i đ n hãy đ ng d y đi ra ngoài hành lang, ban công đ nghe.
Ữ Ớ Ố Ớ Ề
Ư Ạ Ệ Ầ NH NG ĐI U C N GHI NH Đ I V I Ử Ụ VĂN TH KHI S D NG ĐI N THO I:
ố ệ ạ
ạ
ườ ậ i g i c nh n là ng
ứ
ượ ấ 1. Không đ c cung c p s đi n tho i di ủ ố ộ đ ng, s nhà riêng c a lãnh đ o cho dù ườ ọ ứ ng i nhà, khách ọ ố hàng, đ i tác quan tr ng, hay quan ch c chính quy n. ề
ỏ
2. Thay vào đó th ký ph i khéo léo h i tên, i
ả ườ ọ ể ư ạ ủ ạ i g i đ báo l
ố ệ s đi n tho i c a ng cho lãnh đ o. ạ
3. Sau này lãnh đ o s t
ẽ ự ế ả bi t cách gi i
ế ớ ư ế ữ ạ quy t v i nh ng thông tin nh th
n
Ố
Ả
Ậ NHÓM TH O LU N TÌNH HU NG:
n
ạ
ậ
i ộ
ậ
VP
ặ ở ơ
ệ ụ ượ c giao t CC An đang làm nhi m v đ ả ế ế ậ ả ở ộ b ph n “m t CS là ti p nh n và tr k t qu ậ ượ ệ ệ ấ ủ ử c a” c a CQ c p huy n thì nh n đ c l nh ộ ề ỉ ủ ị ự ế ủ tr c ti p c a Ch t ch UBND t nh đi u đ ng ườ ộ ử ở ộ ng ngay cho b ph n “m t c a” tăng c ệ ạ ỉ UBND t nh (lúc đó lãnh đ o UBND huy n c quan). không có m t
n
ấ
ử ự ư ế
ề ặ
V n đ đ t ra: CC An x s nh th nào là đúng pháp lu t?ậ
Ể
Ủ ƯỞ
Ố Ớ
Ệ LÀM GÌ Đ CÓ QUAN H NG ? T T V I TH TR
v Thúc đẩy cỗ xe công việc của thủ trưởng tiến
lên là ta đã cùng tiến lên với thủ trưởng.
v Ủng hộ thủ trưởng là ta đang bơi xuôi dòng
nước và đi xuôi chiều gió.
v Phải làm việc hết mình. Việc dù nhỏ cũng phải
hoàn thành tốt đẹp.
- H·y biÕn c«ng viÖc thµnh niÒm h©n
hoan vµ sù say mª.
NhËn viÖc
Thùc hiÖn viÖc
Hoµn tÊt viÖc
Tr×nh tù thùc hiÖn m é t c«ng viÖc
ự ế ộ ỉ
ệ ầ ủ ng.
- Th c hi n nghiêm ch đ báo cáo, th nh th ị ủ ưở theo yêu c u c a th tr - H·y xin thñ trëng mét vµi lêi nhËn xÐt vÒ c«ng viÖc ®· lµm. §ã lµ c¸ch ®ßi mét lêi khen.
Ứ
Ỹ K NĂNG NG X V I C P TRÊN Ỹ
Ớ Ấ
Ử Ớ Ấ K NĂNG TRÌNH BÀY V I C P TRÊN
ị
ẩ ề ầ
ỹ § Chu n b k đi u c n nói;
§ Trình
ọ
bày rõ ắ ọ ràng, ng n g n; ể ờ § Ch n th i đi m ể ợ thích h p đ nói.
Ử Ớ Ấ
Ứ
Ỹ vK NĂNG NG X V I C P TRÊN
ớ ấ
ờ ể
ỹ v K năng trình bày v i c p trên: § Chu n b k đi u c n nói; ẩ ị ỹ ề ầ § Trình bày rõ ràng, ng n g n; ắ ọ § Ch n th i đi m thích h p đ ợ ể ọ nói.
Ứ
Ử Ớ Ấ
Ỹ K NĂNG NG X V I C P TRÊN ỹ
ợ ấ
v K năng khen ng i c p trên: ng ng, tán d
§ Hãy khen, h
ng
ươ ế
ưở ứ ế ấ ấ c p trên n u c p trên có ý ki n, ệ ề ố ệ t trong đi u ki n vi c làm hay, t thích h p.ợ
ơ ở ể
ệ
§ Khen có hi u qu trên c s hi u ả
ấ c p trên.
Ử Ớ Ấ
Ứ
Ỹ K NĂNG NG X V I C P TRÊN
ấ
ỹ
v K năng góp ý c p trên:
ứ
§ Chân thành; § Khéo léo (cách th c phù h p);ợ § Đúng th i c . ờ ơ
Ử Ớ Ấ
Ứ
Ỹ K NĂNG NG X V I C P TRÊN
v M t s l
ộ ố ỗ ườ ế ớ ấ ặ i th ng g p khi giao ti p v i c p
ườ ắ ấ i n m hoàn toàn
trên § N nh hót vì coi c p trên là ng ị ủ ậ
ư ệ ọ ằ ấ vì cho r ng c p trên
ẳ ạ i mình.
ứ ặ
§ E dè, s s t ho c sùng bái quá m c. § Quá xu xòa, không tuân th nguyên t c giao
v n m nh c a mình. § Kính tr ng nh ng xa l ớ ch ng liên quan gì t ợ ệ ề ủ ắ
ế ủ ơ ơ ị ti p c a c quan, đ n v .
Ử Ớ Ấ
Ứ
Ỹ K NĂNG NG X V I C P TRÊN
v M t s l
ộ ố ỗ ườ ế ớ ấ ặ i th ng g p khi giao ti p v i c p
ườ trên § Th ng thông tin không chính xác nên không
ượ có đ
§ Th
ừ ấ c p trên. ượ ấ ế ạ t c p nên xúc ph m đ n
ủ ấ tr ng c a c p trên.
ớ ấ
§ Th § Th
ớ ấ ệ ấ ồ ườ lòng t ườ ườ c lòng tin t ng báo cáo v ự ọ ng xuyên báo cáo khó khăn v i c p trên. ng nói x u đ ng nghi p v i c p trên.
Ả Ố
Ậ NHÓM TH O LU N TÌNH HU NG: CC An ®ang lµm nhiÖm vô ®îc giao t¹i CS lµ tiÕp nhËn vµ tr¶ kÕt qu¶ ë bé phËn “mét cöa” cña CQ cÊp huyÖn th× nhËn ®îc lÖnh trùc tiÕp cña Chñ tÞch UBND tØnh ®iÒu ®éng t¨ng cêng ngay cho bé phËn “mét cöa” ë VP UBND tØnh (lóc ®ã l·nh ®¹o UBND huyÖn kh«ng cã mÆt ë c¬ quan). VÊn ®Ò ®Æt ra: CC An xö sù nh thÕ nµo lµ ®óng ph¸p luËt?
Quy ®Þnh c hung ®è i v íi CB,CC,VC (®iÒu 6
kho ¶n 2)
CB,CC,VC khi thùc thi nhiÖm vô, c«ng vô ph¶i chÊp hµnh quyÕt ®Þnh cña cÊp cã thÈm quyÒn, QuyÕt ®Þnh cña cÊp qu¶n lý trùc tiÕp;
Trêng hîp cã quyÕt ®Þnh cña cÊp trªn cÊp qu¶n lý trùc tiÕp th× CB,CC,VC ph¶i thùc hiÖn theo quyÕt ®Þnh cña cÊp cã thÈm quyÒn cao nhÊt, ®ång thêi cã tr¸ch nhiÖm b¸o c¸o cÊp qu¶n lý trùc tiÕp vÒ viÖc thùc hiÖn quyÕt ®Þnh ®ã;
Ả Ố
Ậ NHÓM TH O LU N TÌNH HU NG: Nam lµ 1 CC mÉn c¸n, lu«n hoµn thµnh tèt mäi nhiÖm vô ®îc giao. V× lý do hîp lý ho¸ gia ®×nh nªn CC Nam xin chuyÓn c«ng t¸c sang ®¬n vÞ kh¸c. Thñ trëng cña CC Nam thuyÕt phôc anh kh«ng chuyÓn ®i, nhng anh vÉn quyÕt t©m xin ®i. ¤ng thñ trëng bÌn yªu cÇu c¸n bé tæ chøc nh©n sù viÕt cho CC Nam 1 b¶n nhËn xÐt kh«ng tèt ®Ó g©y khã kh¨n ®èi víi CC Nam khi ®Õn CQ míi. VÊn ®Ò ®Æt ra: C¸n bé TC nh©n sù trªn ph¶i xö sù nh thÕ nµo tríc yªu cÇu cña thñ trëng?
Ị
Ố Ớ
QUY Đ NH CHUNG Đ I V I CB,CC,VC
CB,CC,VC khi thùc thi nhiÖm vô, c«ng vô mµ ph¸t hiÖn quyÕt ®Þnh ®ã tr¸i ph¸p luËt ph¶i b¸o c¸o ngay víi ngêi ra quyÕt ®Þnh. Trong trêng hîp vÉn ph¶i chÊp hµnh quyÕt ®Þnh th× b¸o c¸o lªn cÊp trªn trùc tiÕp cña ngêi ra quyÕt ®Þnh vµ kh«ng ph¶i chÞu tr¸ch nhiÖm vÒ hËu qu¶ g©y ra do viÖc thùc hiÖn quyÕt ®Þnh ®ã;
TÌNH HU NGỐ
lương
trước
v Trưởng phòng CC của sở Nội vụ kiểm tra và phát hiện ra huyện C giải quyết nâng lương cho công chức Tư là không đúng quy định (không đủ thời hạn ĐK nâng nhưng huyện C vẫn QĐ nâng lương trước thời hạn cho CC Tư).
v Vấn đề đặt ra: Đ/C Trưởng phòng nêu trên xử lý như thế nào là đúng pháp luật?
CB,CC,VC trong bé m¸y CQ§P cÊp trªn
cã tr¸ch nhiÖm kiÓm tra viÖc thùc hiÖn
c¸c quyÕt ®Þnh cña CB,CC,VC cÊp díi
thuéc lÜnh vùc ®îc giao, cã tr¸ch nhiÖm
ph¸t hiÖn, b¸o c¸o kÞp thêi víi ngêi ra
quyÕt ®Þnh cïng cÊp, cÊp díi hoÆc
cÊp trªn vÒ nh÷ng quyÕt ®Þnh cã c¨n
cø tr¸i ph¸p luËt hoÆc kh«ng phï hîp.
ạ
ử
ử
ấ
ề
ệ ớ ấ
ử
ư
ử
ợ
Ả Ố
5.
ẫ
ử Ứ ng x khi phát sinh mâu thu n ớ ấ v i c p trên?
Ậ NHÓM TH O LU N TÌNH HU NG: ấ Ứ 1. ng x khi c p trên ph m sai l m?ầ ấ Ứ 2. ng x khi c p trên không ch p ấ ủ ậ thu n đ xu t c a mình? Ứ 3. ng x khi quan h v i c p trên ạ ứ r n n t? ấ Ứ 4. ng x khi c p trên đ a ra yêu ợ ầ c u không h p tình, h p lý?
Ứ
Ử Ớ Ấ
v B n ch t m i quan h gi a c p trên v i
ớ ố
ệ
i; ừ ấ ướ c p d i
ề
Ỹ K NĂNG NG X V I C P IƯỚ D ệ ữ ấ ả ấ ở ấ ướ i trong công s : c p d § Ch th , h ị ướ ỉ ng d n công vi c; § Ph n h i l ồ ạ ả i ý ki n c a c p d § Ki m tra, n m b t thông tin t ắ ể ụ ụ ộ
ấ ướ ẫ ế ủ ấ ướ ắ ả ph c v cho qu n lý, đi u hành. § Đ ng viên, khuy n khích c p d ế i.
Ỉ Ạ
Ế
Ộ Ể “B N CH CÓ TH THĂNG Ả ƯỢ Ạ Ế C C TI N N U B N Đ ƯỚ Ấ Ờ I CÕP TR N VÀ C P D Ủ NG H .”
Ệ Ố Ớ Ấ ƯỚ
Ể
LÀM GÌ Đ CÓ QUAN H T T V I C P D
I?
i.
ươ
ấ ướ ế ắ § Bi t l ng nghe c p d ấ ấ § Là t m g ng cho c p i.ướ
d
ừ
ế
§ Dám th a nh n mình sai. § Bi
ậ ề ợ t trao quy n h p lý
Ấ ƯỚ Ỹ K NĂNG THÔNG TIN CHO C P D I:
ứ
§ Luôn có ý th c cung c p thông
ấ ấ ướ
ị
i.
ả
ờ tin k p th i cho c p d § Thông tin d hi u. ễ ể § H ng d n c th , k càng. ướ ẫ ụ ể ỹ § C n có ph n h i ng ượ ạ ừ ồ ầ i t c l ạ ấ ướ ể ể i thông i đ ki m tra l c p d tin.
Ấ ƯỚ
Ỹ
Ợ K NĂNG KHEN NG I VÀ PHÊ BÌNH C P D
I
§ Ph¶i b iÕt khe n, c hª ®ó ng ló c . § Ph¶i thë ng p h¹t c «ng m inh, kÞp
thê i.
ị ướ
ế ướ
ấ ề nh . H ng vào v n đ ng vào cá nhân khi phê
§ Phê bình t không h bình.
ả
i.
§ Thông c m và chia s v i c p d ế
ẻ ớ ấ ướ ầ Ân c n trìu m n và luôn quan tâm, ắ l ng nghe.
Ứ
Ỹ
K NĂNG NG X V I C P D
Ử Ớ Ấ ƯỚ I
ặ
ng g p khi giao ti p v i c p d
i th ng (không tôn tr ng) c p d
ế ớ ấ ướ i ấ ướ i nên có
M t s l ộ ố ỗ ườ ườ › Coi th ộ
ọ thái đ không coi ai ra gì.
› Nói năng không ch ng m c, ngôn t
ự ừ ừ không phù
› Ch m t mình mình nói không cho c p d
h p.ợ
ấ ướ ơ i c
› Nhìn nh n c p d
ộ ỉ ộ h i nói.
ủ i m t cách h i h t, ch ầ ậ ấ ướ ữ ứ ờ ợ ế ị ử ộ quan nên có nh ng ng x , quy t đ nh sai l m.
Ố Ậ NHÓM TH O LU N TÌNH HU NG:
ấ ư
Ả ấ ướ ấ ướ ấ ướ ư ư i nói x u mình sau l ng? ế ệ i dây d a, chi u l ? ế ộ i ch a lĩnh h i ý ki n
ử 1. X lý khi c p d ử 2. X lý khi c p d ử 3. X lý khi c p d ủ c a mình?
Ử Ớ Ồ Ứ Ệ Ỹ K NĂNG NG X V I Đ NG NGHI P
ố ế
B n ch t m i quan h gi a đ ng nghi p ệ ệ ữ ồ ấ ệ i quy t công vi c chung;
ầ ẩ
ủ ệ ự ụ ệ ệ
ả ả › Gi › Chia s ;ẻ ố › Duy trì và c ng c tinh th n, thúc đ y vi c th c hi n công vi c theo m c tiêu.
“B¹n chØ cã thÓ th¨ng tiÕn nÕu b¹n ®îc
ệ
ồ
vµ đ ng nghi p ñng hé .”
ấ c¶ c p trên
Ử Ớ Ồ Ứ Ệ Ỹ K NĂNG NG X V I Đ NG NGHI P
ệ ố ớ ồ
ệ
t v i đ ng nghi p?
ọ
t l n nhau, tôn tr ng nhau; ẵ ươ
Làm gì đ có quan h t ể ế ẫ ể › Hi u bi ẫ › Quan tâm l n nhau, s n sàng t
ợ ng tr ,
ợ h p tác;
i;
ậ ế ổ ỗ › Dám nh n sai, tránh đ l ị › Đoàn k t, không ghen t ; không làm
ươ ph ế ả ộ i quy t xung đ t;
ạ ế ng h i đ n nhau; ế ị › T nh trong gi › Chân thành và trung th c.ự
Ử Ớ Ồ Ứ Ệ Ỹ K NĂNG NG X V I Đ NG NGHI P
Ử Ớ Ồ Ứ Ệ Ỹ K NĂNG NG X V I Đ NG NGHI P
ộ ố ỗ ườ
ế ớ ồ
ặ
i th
ng g p khi giao ti p v i đ ng
M t s l nghi pệ › Không tôn tr ng nhau; ghen t nhau nên có
ọ ị
ợ
ấ ấ ự ệ ạ ệ ờ ữ i nói h b nhau. nh ng l ế ự › Thi u t tin. ệ ế › Thi u thi n chí, không h p tác. › Không chân thành, trung th c nên m t lòng tin. › Lôi kéo bè phái, buôn chuy n, nói x u sau
ư l ng nhau.
Ử Ớ Ồ Ứ Ỹ Ệ K NĂNG NG X V I Đ NG NGHI P
Ề Ố Ỵ Ơ
Ở
ĐI U T I K N I CÔNG S
NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP
v Cửu tri
1. Tri kỉ (biết mình). 2. Tri bỉ (biết người) 3. Tri thời (biết thời thế) 4. Tri túc (biết đủ) 5. Tri chỉ ( biết dừng ) 6. Tri nguyên (biết căn nguyên ) 7. Tri cụ (biết sợ ) 8. Tri nhẫn (biết nhẫn nhịn ) 9. Tri biến (biết ứng phó)
ồ
ễ
ự ố
ệ ủ
ầ
ủ ồ ố
ự ố ự
ơ ộ
ặ
ỉ
ử ướ ử ử ử ử ử
ắ ỗ ầ ế
ấ ồ
ử
Ả Ố
Ậ NHÓM TH O LU N TÌNH HU NG: ử 1. X lý khi đ ng s c ý gây khó d cho công vi c c a mình? Ứ ự c yêu c u phi lý c a đ ng s ? 2. ng x tr ị ồ Ứ 3. ng x khi b đ ng s ch ng đ i? ị ồ Ứ 4. ng x khi b đ ng s lên m t ch i tr i? ự Ứ ồ 5. ng x khi đ ng s tranh công? ự ồ Ứ 6. ng x khi đ ng s phê bình, ch trích mình? ự ớ ồ ả Ứ i l m v i đ ng s ? 7. ng x khi b n thân m c l ự ớ ồ ả 8. X lý khi x y ra b t đ ng ý ki n v i đ ng s ?
Ử Ầ Ế NG X TRONG NGÀY Đ U Đ N CÔNG
Ứ SỞ
ƯỚ Ề
ầ s áo qu n. C V NG
ố ượ
ế
ƯỜ Ẽ Ặ ể ắ
Y PH C:Ụ Quen s d , l ợ ạ ạ ợ TÌM HI U TR Ể t rõ đ i t
Bi
I S G P. ng đã có th th ng 50%.
ư ế
ở
ư ế
i thi u v mình nh th nào ?
Ế Ầ Ử NG X TRONG NGÀY Đ U Đ N CÔNG
Ứ SỞ Chào h i ỏ ở công s nh th nào ? B t tay nh th nào ? ư ế ắ T gi ề ệ ự ớ Nh tên ng ạ . ườ ố ớ i đ i tho i
Ử Ầ Ế NG X TRONG NGÀY Đ U Đ N CÔNG
ế
ở
CÓ QUÀ RA M T:Ắ Ngày đ u đ n công s không nên đi tay ầ
không. ỉ ư
ế
Ch đ a đ n m t gói quà chung và ch ủ
ườ
ắ
ộ đ ng m ra tr
ộ ướ c m t m i ng ờ
ọ ườ
ọ
ở Nên có l ờ
i m i m i ng ệ
ệ
ồ
ị
i. i dùng quà và không nên kéo dài vi c ăn quà quá dài, gây khó ch u cho đ ng nghi p.
Ứ SỞ
Ử Ầ Ế NG X TRONG NGÀY Đ U Đ N CÔNG
ử
ủ
ế
R a chén, pha trà là l ờ i ớ chào c a nhân viên m i. Hãy làm vi c h t mình. ệ
Ứ SỞ
Ứ
Ữ
Ử
NG X TRONG B A ĂN
ủ ấ
ướ
c, sau
ề
ả
ố
ứ Ch l y th c ăn cho khách tr ớ ấ chót m i l y cho mình. ủ i ch ph i “đi u ph i” câu - Ng
ườ chuy n. ệ
ề
ề
ợ i cùng có
ể ố ượ ng đ ể th nói
ượ ờ
ướ
ả ộ - Đ tài ph i r ng, h p đ i t ườ nhi u ng ớ ệ chuy n v i nhau. - Ch không đ
c r i bàn ăn tr
c
ủ khách.
Ứ
Ữ
Ử
NG X TRONG B A ĂN
ế ụ
ố ữ ố ộ ồ
ề ề ị ơ N u cu i b a, kh ng làm cho khách b r i ử vào tình hu ng khó x là ng i ăn m t mình. ỷ Không ch ng khu u tay lên bàn, không nên ườ ớ i v i nhau v đ tài
ố ệ nói chuy n 2 ng riêng.
- Nãi g × tro ng b÷a ¨n ?
- Nªn nãi vÒ c¸c ®Ò tµi nh nÊu ¨n, c¸c mãn
Ứ Ữ Ử NG X TRONG B A ĂN
¨n, thêi tiÕt, chuyÖn vui nhÑ nhµng ...
- Kh«ng nªn nãi chuyÖn ®Õn nh÷ng ®Ò tµi vÒ chÝnh trÞ, t«n gi¸o, s¾c téc dÔ g©y tranh c·i.
Ứ Ữ Ử NG X TRONG B A ĂN
- Kh«ng nªn dïng dông cô ¨n ®Ó khua ch©n, móa tay. Dao, th×a cÇm tay ph¶i, dÜa cÇm tay tr¸i. - Kh«ng cÇm c¶ b¸t canh hay xóp ®Ó hóp. NÕu dïng dao, dÜa chung th× kh«ng ®Ó chóng ch¹m vµo ®Üa cña m×nh.
- Khi t¹m nghØ ¨n (®Ó nãi chuyÖn hay chê mãn míi, ...) th× dao, dÜa g¸c chÐo nhau trong lßng ®Üa. Khi ®· ¨n xong hoÆc bá dë suÊt ¨n th× b¹n ®Ó dao, dÜa song song trong lßng ®Üa.
- B÷a ¨n tù chän, lÊy bao nhiªu ph¶i ¨n hÕt
Ứ Ữ Ử NG X TRONG B A ĂN
bÊy nhiªu.
- NÕu b¹n tõ chèi kh«ng ¨n mãn nµo th× b¹n vÉn ph¶i nãi "c¶m ¬n, t«i kh«ng ¨n" chø kh«ng nªn gi¶i thÝch v× sao b¹n kh«ng ¨n mãn ®ã.
Ứ Ữ Ử NG X TRONG B A ĂN
- B¹n kh«ng nªn ¨n miÕng qu¸ to, ®Çy miÖng. NÕu muèn ho ph¶i bÞt miÖng, quay mÆt ®i, ®ì ngoµi miÖng b»ng kh¨n mïi xoa.
Ứ Ữ Ử NG X TRONG B A ĂN
- §ang ¨n kh«ng nªn nãi, tiÕng sÏ mÐo g©y c¶m gi¸c mÊt lÞch sù. NÕu thøc ¨n nãng, chí lÊy miÖng thæi phï phï. - Kh«ng nªn xØa r¨ng trong lóc bªn bµn vÉn cßn nhiÒu ngêi ®ang ¨n. Rêi khái bµn ¨n kh«ng nªn cè véi vµng ¨n nèt mãn g× ®ã hoÆc uèng nèt chç rîu, bia, níc ngät cßn l¹i. - Kh¸ch lµ ngêi ®øng dËy chñ ®éng kÕt thóc b÷a tiÖc, sau ®ã míi ®Õn chñ.
VĂN HÓA LÀ GÌ?
“CÁI GÌ CÒN LẠI KHI TẤT CẢ NHỮNG CÁI KHÁC BỊ QUÊN ĐI - CÁI ĐÓ CHÍNH LÀ VĂN HÓA” Edouard Heriot - Nhà văn Pháp
144
Ử Ủ ƯỞ Ờ Ơ NG X KHI TH TR
Ứ NG M I C M - Không nªn tõ chèi, nªn c¶m ¬n, nhËn lêi. - Khi ®Õn nªn mÆc quÇn ¸o lÞch sù vµ nªn
- Không ®Õn nhµ thñ trëng tay kh«ng, nh ng còng không coi ®©y lµ dÞp ®Ó biÕu quµ thñ trëng mµ chØ nªn mang theo quµ theo kiÓu tiÖc gãp.
®a vî hoÆc chång ®i cïng.
- B¹n cÇn nãi n¨ng tù nhiªn, - Nªn khen mét vµi ®å vËt, c¸ch bµi trÝ cña
Ứ Ủ ƯỞ Ử Ờ Ơ NG X KHI TH TR NG M I C M
- NÕu cã ®iÒu kiÖn, nªn mêi thñ trëng
chñ nhµ vµ khen gia chñ nÊu ¨n ngon.
- Tríc khi ra vÒ nªn c¶m ¬n gia chñ vÒ lêi
®Õn th¨m nhµ vµo mét dÞp thuËn lîi.
mêi vµ b÷a ¨n ngon do bµ chñ nÊu giái.
- B¹n h·y t×m b¹n trong sè nh÷ng ngêi cã kh¶ n¨ng ¶nh hëng ®Õn chóng ta chØ khi nµo hä tèt h¬n b¹n.
Ứ Ử Ớ Ạ Ở NG X V I B N BÈ TRONG CÔNG S
- Thñ trëng vµ c¸c ®ång nghiÖp ®¸nh gi¸ cao khi b¹n cã nh÷ng ngêi b¹n tèt.
Ứ Ử Ệ Ữ NG X TRONG QUAN H NAM N
Ơ Ở
ữ ử ậ ọ
N I CÔNG S - CÇn gi÷ v÷ng nguyªn t¾c: "kh«ng ®i ch¬i m é t m ×nh víi ®ång nghiÖp kh¸c giíi trong c¬ quan". Chñ ®Ò quan hÖ nam n÷ lµ ®Ò tµi lan truyÒn ỉ rÊt nhanh. Th n tr ng trong ngôn ng , c ch , hành vi.
ứ
ế
Bí quy t thành công trong ng x
ử ậ
ầ ượ
c coi mình là nhân v t quan
ế
ườ
i bi
t ta;
i ti p xúc ;
ườ ế i khác;
Ai cũng có nhu c u đ tr ng;ọ ế t ng ọ ữ ể ệ ặ ị
ị ườ
ị
i khác;
ữ
ọ
ọ
Bi Tôn tr ng nhân cách ng Gi ườ th di n cho ng Đ t đ a v mình vào đ a v ng ị c khen; i trên môi và nh ng gi ng nói ng t
ượ Ai cũng thích đ ữ ụ ườ Luôn gi n c ngào; ố ắ
ế
ả
ế
ớ ầ ữ c nh ng cái c n nh ; ườ ẽ ườ i s quan tâm đ n ta; i, ng ườ i khác nghe mà ph i bi t nói cho ng
t
ườ
C g ng nh đ ớ ượ ế Quan tâm đ n ng Không ch bi ỉ ế nghe ng
i khác nói.
Ciceron nhà hùng biện La Mã :
ầ
ế
ọ
ự ồ
t
ố
ổ ỏ ừ ậ
ấ
ữ ườ ẵ
ữ
ồ
ậ ượ ộ
ể
ạ
“S tr ng tr t tinh th n, đó là tri h cọ : qnó nh b , tr t n g c nh ng thói ồ i s n x u, làm cho tâm h n con ng ạ ố ế sàng ti p nh n nh ng h t gi ng; ấ ữ c gieo c y vào tâm h n qnh ng gì đ ẽ ườ i m t khi phát tri n lên s con ng ạ ồ ộ cho m t mùa thu ho ch vào lo i d i dào nh t”ấ
Ở ướ ả
ị ườ ệ ổ ể ồ ạ
ể
ạ
Ự Ầ Ả Ế S C N THI T PH I XÂY Ự D NG VĂN HÓA CÔNG S ắ ủ ự ạ ng, xu h S c nh tranh gay g t c a th tr ng toàn ụ ỏ ầ c u hóa đòi h i doanh nghi p liên t c ph i tìm cái ớ m i, sáng t o và thay đ i đ t n t
i và phát tri n
ợ
ồ ự ủ
ườ
ọ
Mu n t p h p, phát huy m i ngu n l c c a con ng
ố ậ ằ
ự
ả
ụ ạ ộ ề ế
i nh m đ t m c tiêu chung, DN ph i xây d ng và duy trì m t n n p văn hóa đ c thù
ặ “VĂN HÓA CÔNG SỞ”
ầ ủ ả
ươ
ệ
ầ
ả
XD VĂN HÓA CÔNG S Ở là yêu c u c a Chính sách ng hi u, thông qua hình nh Văn hóa ệ ủ ươ ng hi u c a DN
ự xây d ng th ẽ Công sở s góp ph n qu ng bá th
151
Văn hóa giao tiếp
2.3
n CHƯƠNG II n NGHĨA VỤ, QUYỀN CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC n Mục 3 n ĐẠO ĐỨC, VĂN HÓA GIAO TIẾP CỦA CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC
n Điều 16. Văn hóa giao tiếp ở công sở n Điều 17. Văn hóa giao tiếp với nhân
dân (Luật CBCC 2008)
VĂN HÓA GIAO TIẾP Ở CÔNG SỞ
n Điều 16. Văn hóa giao tiếp ở công sở n 1. Trong giao tiếp ở công sở, cán bộ, công chức phải có thái độ lịch sự, tôn trọng đồng nghiệp; ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc.
n 2. Cán bộ, công chức phải lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp; công bằng, vô tư, khách quan khi nhận xét, đánh giá; thực hiện dân chủ và đoàn kết nội bộ.
n 3. Khi thi hành công vụ, cán bộ, công chức phải
mang phù hiệu hoặc thẻ công chức; có tác phong lịch sự; giữ gìn uy tín, danh dự cho cơ quan, tổ chức, đơn vị và đồng nghiệp.
VĂN HÓA GIAO TIẾP
n Điều 17. Văn hóa giao tiếp với nhân dân
n 1. Cán bộ, công chức phải gần gũi với nhân dân; có tác phong, thái độ lịch sự, nghiêm túc, khiêm tốn; ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc.
n 2. Cán bộ, công chức không được hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn, phiền hà cho nhân dân khi thi hành công vụ.
Quy chế Văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước (Ban hành kèm theo Quyết định số 129 /2007/QĐ-TTg ngày02 tháng8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
• Chương II. TRANG PHỤC, GIAO TIẾP VÀ ỨNG XỬ CỦA CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
• Mục 1. TRANG PHỤC CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
• Điều 5. Trang phục
• Điều 6. Lễ phục
• Điều 7. Thẻ cán bộ, công chức, viên chức
• Mục 2. GIAO TIẾP VÀ ỨNG XỬ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC
• Điều 8. Giao tiếp và ứng xử
• Điều 9. Giao tiếp và ứng xử với nhân dân
• Điều 10. Giao tiếp và ứng xử với đồng nghiệp
• Điều 11. Giao tiếp qua điện thoại
Quy chế Văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước (Ban hành kèm theo Quyết định số 129 /2007/QĐ-TTg ngày02 tháng8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
• Mục 2. GIAO TIẾP VÀ ỨNG XỬ CỦA CÁN BỘ, CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC
• Điều 8. Giao tiếp và ứng xử
ụ
ự
ả
ữ
ệ ữ
ệ ệ
ị
ề ượ
ủ
ả ị c làm theo quy đ nh c a pháp
• CBCCVC khi thi hành nhi m v ph i th c hi n các quy đ nh v nh ng vi c ph i làm và nh ng ệ vi c không đ lu t.ậ
ứ
ử ộ ị
ộ ự
ế ả
ứ
ọ ạ
ữ
ế
ạ
ụ
ế
ạ
ứ • Trong giao ti p và ng x , cán b , công ch c, viên ch c ph i có thái đ l ch s , tôn tr ng. ả Ngôn ng giao ti p ph i rõ ràng, m ch l c; không nói t c, nói ti ng lóng, quát n t.
Quy chế Văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước (Ban hành kèm theo Quyết định số 129 /2007/QĐ-TTg ngày02 tháng8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
• Mục 2. GIAO TIẾP VÀ ỨNG XỬ CỦA CÁN BỘ, CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC
• Điều 9. Giao tiếp và ứng xử với nhân dân
ế ả
ứ • Trong giao ti p và ng x v i nhân dân, ế
ử ớ ắ
ả
i
ướ
ẫ
ệ
ế
ả
ị
ặ CBCCVC ph i nhã nh n, l ng nghe ý ki n, gi ụ ể ề ng d n rõ ràng, c th v các quy thích, h ế i quy t công vi c. đ nh liên quan đ n gi
ượ
ị
• CBCCVC không đ
ễ
ộ c có thái đ hách d ch, ự ề
ệ
ệ
nhũng nhi u, gây khó khăn, phi n hà khi th c ụ hi n nhi m v .
Quy chế Văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước (Ban hành kèm theo Quyết định số 129 /2007/QĐ-TTg ngày02 tháng8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
• Điều 10. Giao tiếp và ứng xử với đồng
nghiệp
ử ớ ồ
ứ
ệ
• Trong giao ti p và ng x v i đ ng nghi p,
ự
ệ
ế ả
ợ
ộ CBCCVC ph i có thái đ trung th c, thân thi n, h p tác.
• Điều 11. Giao tiếp qua điện thoại
ế
ả
ạ ị ơ
ơ ọ
ắ
ộ ạ ộ
ư ổ ệ
ậ ắ
ộ
ệ
ệ • Khi giao ti p qua đi n tho i, CBCCVC ph i ơ x ng tên, c quan, đ n v n i công tác; trao đ i ng n g n, t p trung vào n i dung công vi c; không ng t đi n tho i đ t ng t.
binhnut
Ơ
Ọ
TRÂN TR NG CÁM N