Chương 2: Khái lược lch s triết hc trước Mác
8. Triết hc Tây Âu thi k Cn đại. Nhng thành tu và hn chế.
Gi ý nghiên cu:
+ Nhng điu kin kinh tế - xã hi và khoa hc đã chi phi đặc đim ca
triết hc Tây Âu thế k XVII-XVIII :
- Điu kin kinh tế - xã hi.
- Đặc đim ca triết hc.
+ Nhng thành tu và hn chế ca triết hc duy vt Anh được th hin
trong nhng đại biu tiêu biu sau:
- Ch nghĩa duy vt ca Ph.Bêcơn, Hpxơ, Lccơ.
- Ch nghĩa duy tâm ch quan ca G.Beccli.
+ Nhng đóng góp có giá tr vào s phát trin ca lch s tư tưởng triết hc
nhân loi ca ch nghĩa duy vt Pháp thế k XVIII và nhng hn chế ni bt
ca nó v bn th lun, nhn thc lun và quan đim v xã hi.
9. Hãy phân tích: Phép bin chng ca Hêghen - mt thành tu vĩ đại
ca triết hc c đin Đức:
Gi ý nghiên cu:
+ Triết hc ca Hêghen là triết hc duy tâm khách quan. Tính cht đó được
th hin nhng ni dung như thế nào?
+ Nhng ni dung ct lõi trong phép bin chng ca Hêghen (nêu nhng
giá tr khoa hc và hn chế).
+ Tư tưởng bin chng ca Hêghen v s phát trin ca đời sng xã hi.
+ Kết lun v triết hc Hêghen.
10. Khái quát nhng ni dung ch yếu trong quan đim duy vt ca
PhoiơBc?. Ti sao gi triết hc ca PhoiơBc là triết hc “nhân bn”?
Gi ý nghiên cu:
+ Ni dung ch yếu trong quan đim duy vt ca PhoiơBc:
- Quan nim v gii t nhiên.
- Nhn thc lun .
17
Chương 2: Khái lược lch s triết hc trước Mác
+ Triết hc nhân bn ca PhoiơBc.
- Tính cht nhân đạo trong quan đim v con người ca PhoiơBc.
- Tính cht duy tâm trong quan đim v con người và v xã hi ca
PhoiơBc.
- Nhng hn chế mang tính cht siêu hình trong triết hc ca
PhoiơBc.
+ Kết lun v triết hc PhoiơBc.
18
Chương 3: S ra đời và phát trin ca triết hc Mác-Lênin
Chương 3: S RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIN CA
TRIT HC MÁC - LÊNIN
3.1. GII THIU CHUNG
Triết hc Mác ra đời vào nhng năm 40 ca thế k XX. Đây là mt nn
triết hc khác v cht so vi tt c các nn triết hc trước chđã khc phc
được tt c nhng hn chế ca nn triết hc, đã gii đáp mt cách khoa hc và
chính xác nhng vn đề mà quá trình phát trin ca thc tin và nhn thc loài
người đặt ra. Nó là chìa khoá để gii thích trên cơ s khoa hc quá trình phát
trin ca tư tưởng nhân loi.
3.2. MC ĐÍCH, YÊU CU SINH VIÊN CN NM VNG
1. S ra đời ca triết hc Mác là mt tt yếu lch s.
2. Nhng giai đon ch yếu trong s hình thành và phát trin ca triết
hc Mác.
3. Thc cht và ý nghĩa ca cuc cách mng trong triết hc do Mác-Ăngghen
thc hin.
4. Lênin phát trin triết hc Mác trong nhng điu kin lch s mi.
5. Vn dng và phát trin triết hc Mác-Lênin trong điu kin thế gii
ngày nay.
3.3. NI DUNG
1. Nhng điu kin lch s ca s ra đời Triết hc Mác.
- Điu kin kinh tế - xã hi.
- Ngun gc lý lun và nhng tin đề khoa hc t nhiên ca triết
hc Mác.
2. Nhng giai đon ch yếu trong s hình thành và phát trin ca Triết
hc Mác.
- Quá trình chuyn biến tư tưởng ca các C.Mác và Ph. Ăng ghen t
CNDT sang CNDV và t lp trường dân ch cách mng sang lp trường
cng sn.
19
Chương 3: S ra đời và phát trin ca triết hc Mác-Lênin
- Giai đon đề xut nhng nguyên lý triết hc duy vt bin chng và
duy vt lch s.
- Mác và Ăngghen b sung và phát trin lý lun triết hc.
3. Thc cht và ý nghĩa cuc cách mng trong triết hc do Mác và
Ăngghen thc hin.
4. Lênin phát trin triết hc Mác.
5. Vn dng và phát trin triết hc Mác-Lênin trong điu kin thế gii
hin nay.
3.4. CÂU HI ÔN TP
1.Vì sao có th nói s ra đời ca triết hc Mác là mt tt yếu lch s?
Gi ý nghiên cu:
+ Nhng điu kin kinh tế-xã hi cho s ra đời triết hc Mác.
+ Ngun gc lý lun.
+ Nhng tin đề khoa hc t nhiên.
2. Nhng giai đon ch yếu trong s hình thành và phát trin ca triết hc
Mác.
Gi ý nghiên cu:
+ Quá trình chuyn biến tư tưởng ca C.Mác-Ph. Ăngghen t ch nghĩa
duy tâm và ch nghĩa dân ch cách mng sang ch nghĩa duy vt và ch nghĩa
cng sn.
- Nhng nh hưởng tt ca gia đình, nhà trường và các quan h
hi khác.
- S chuyn biến bước đầu trong thi k Mác làm vic báo sông
Gianh (5-1842 đến tháng 4-1843).
- Thi k Mác sang Pari.
- Thế gii quan cách mng ca Ăngghen đã hình thành mt cách độc
lp vi Mác.
+ Giai đon đề xut nhng nguyên lý triết hc duy vt bin chng và duy
vt lch s.
20
Chương 3: S ra đời và phát trin ca triết hc Mác-Lênin
- Tng bước xây dng nhng nguyên lý triết hc duy vt bin chng
và duy vt lch s (t năm 1844-1848).
- Giai đon Mác-Ăngghen b sung và phát trin lý lun triết hc.
3. Thc cht và ý nghĩa cuc cách mng trong triết hc do Mác-Ăngghen
thc hin.
Gi ý nghiên cu:
- Triết hc Mác đã khc phc s tách ri thế gii quan duy vt và phép
bin chng trong s phát trin ca lch s triết hc.
- Sáng to ra “ch nghĩa duy vt lch s là thành tu vĩ đại trong tư tưởng
khoa hc” ca Mác (Lênin).
- Vi s ra đời ca triết hc Mác, vai trò xã hi ca triết hc cũng như v
trí ca triết hc trong h thng tri thc khoa hc cũng biến đổi.
- S thng nht gia tính khoa hc và tính cách mng trong bn thân lý
lun ca nó.
- S kết hp lý lun ca ch nghĩa Mác vi phong trào công nhân đã to ra
bước chuyn biến v cht ca phong trào công nhân t trình độ t phát lên t giác.
- Mi quan h hu cơ gia triết hc Mác vi khoa hc t nhiên và khoa
hc xã hi.
4. Nhng đóng góp ch yếu ca Lênin vào vic bo v và phát trin triết hc
Mác xít là gì?
Gi ý nghiên cu:
+ Trong tác phm “nhng người bn dân là thế nào...?” Lênin đã phê phán
quan đim duy tâm ch quan v lch s ca nhng nhà dân tuý và phát trin làm
phong phú thêm quan đim duy vt lch s, nht là hình thái kinh tế-xã hi ca
Mác.
+ Trong tác phm “ch nghĩa duy vt và ch nghĩa kinh nghim phê phán”
Lênin đã phê phán quan đim duy tâm, siêu hình ca nhng người theo ch
nghĩa Makhơ và b sung phát trin ch nghĩa duy vt bin chng và ch nghĩa
duy vt lch s, da trên s khái quát nhng thành tu khoa hc mi nht thi
k đó.
+ Trong tác phm “bút ký triết hc”, Lênin đã tiếp tc khai thác cái “ht nhân
hp lý” ca triết hc Hêghen để làm phong phú thêm phép bin chng duy vt.
21