Ch ng 8ươ
LÝ LU N NH N TH C
M T VÀI U H I
Q a o gì?
Làm sao b n bi t đó q a táo? ế
? Nh n th c gì.
? Con ng i có th nh n th c đ c kng.ườ ượ
? Con đ ng c a nh n th c gì.ườ
?m sao đ ki m nghi m chân.
(M t th hai c a v n đ c b n c a tri t h c). ơ ế
Ch ng 8ươ
LÝ LU N NH N TH C
Plato: s t ng ph n gi a b ngoài th c t i c a s v t. ươ
Câu chuy n cái hang.
Descartes: đi u tôi kng th hoài nghi, đóvi c tôi hoài
nghi.
David Hume: các khách th c a lý trí con ng i có th chia ườ
thành hai lo i, đó các quan h ý ni m và các ch t li u
s ki n.
Immanuel Kant: tri th c b t đ u t kinh nghi m, nh ng ư
không ph i m i tri th c đ u b t ngu n t kinh nghi m.
Ch ng 8ươ
LÝ LU N NH N TH C
Ch nghĩa th c d ng M (Charles Sanders Peirce, William
James, John Dewey): m t ý t ng đúng n u nó c ưở ế
d ng ti p thu, ch ng minh gtr , ki m ch ng và c ng c . ế
"Có g tr th c d ng nào kng khi i m t đi u
đúng?" (W.J).
George Berkeley: kng h cói g i là v t ch t, mà th c
t i đích th c đ c c u t o b i các ý ni m. ượ
Nh n th c là m t không gian r ng, và th gi i bên ngoài đ ế
đ yo tng qua các giác quan.
Ch ng 8ươ
LÝ LU N NH N TH C
8.1. B N CH T C A NH N TH C
- Th gi i v t ch t t n t i khách quan, đ c l p v i t duy ý ế ư
th c c a con ng i. ườ
- Con ng i có th nh n th c đ c th gi i. V ngun t c, ườ ượ ế
nh n th c c a con ng i là t i h u, ch có nh ng cái ườ
ch a bi t, kng có cái không th bi t. ư ế ế
Con ng i là ườ ch th ch c c, ng t o c a nh n th c,
m t b ph n c a hi n th c là khách th c a nh n th c.
Ch ng 8ươ
LÝ LU N NH N TH C
- Nh n th c là m t a trình tính ch c c, ch đ ng
ng t o.
Con đ ng c a nh n th c là t tr c quan sinh đ ng đ n ườ ế
t duy tr u t ng, t t duy tr u t ng đ n ho t đ ng ư ượ ư ượ ế
th c ti n.
- C s ch y u tr c ti p c a nh n th cth c ti n. ơ ế ế
Th c ti n v a là m c đích, v a tiêu chu n đ ki m tra
chân chu nc c a nh n th c.