Bs.Lê Văn Dũng
Bv.Chợ Rẫy
1
-U có nguồn gốc PQ:K tuyến(40%),K vẩy(30%), K TB nhỏ(15%), K TB lớn(1%). -Dấu ác tính: +U lớn,bờ tua hoặc không đều. +Lớn hạch rốn và trung thất. +Hang thành dày,không đều. +Khí phế ảnh(K Pq-pn) -Dấu khác: +Xẹp phổi có chữ “S” ngược. +Tràn dịch màng phổi. +U lan tràn bạch hạch.
2
K PQ TB lớn
3
Bronchogenic carcinoma, squamous
4
Bronchogenic carcinoma, squamous
5
Bronchogenic carcinoma, adenomatous
6
Alveolar Cell Carcinoma
7
Alveolar Cell Carcinoma
8
Alveolar Cell Carcinoma
9
Large Cell Cancer
10
S Curve of Golden
11
S Curve of Golden
12
Pancoast Tumor
13
Di căn phổi
(Pulmonary Metastasis)
14
-Đường di căn:Theo mạch máu,bạch huyết (Hạch trung thất và nhu mô phổi), trực tiếp, theo nội PQ. -Nhiều ổ > đơn độc. +Đáy > đỉnh. +Ngoại biên > trung tâm. -Bờ rỡ. -Bạch huyết: HRCT. -Dạng đóng vôi ( xương, nhầy)
15
16
So phim cũ
17
Tiến triễn di căn phổi PN /K tuỵ
18
•So với phim cũ
19
20
Lớn to lên so phim cũ
Phổi di căn phổi
21
Phổi di căn phổi
22
Di căn kèm tràn dịch
23
Di căn theo bạch huyết/k dạdày/phim cũ
24
Di căn theo bạch huyết/K vú / so phim cũ
25
Di căn theo bạch huyết /so phim cũ.
26
Di căn hạch rốn phổi/ K đại tràng
27
Di căn nốt đơn độc/K tuyến giáp.
28
29
Di căn nốt đơn độc và xương sườn
30
Di căn đóng vôi
Di căn nốt nhỏ 31
Natural history of a metastasis of colon carcinoma over a period of 24 months
32
33
Di căn vôi hoá /osteocarcoma
34
K thanh quản 2 năm -Trước hoá trị (hoá nhỏ lệch tâm -Hang thành dày sau hoá trị
35
Di căn nốt nhỏ
36
Di căn bạch huyếtDày vách liên tiểu thuỳ và bó quanh mmáu-PQ
37
U màng phổi
38
•*U xơ màng phổi : Thường 80% lành tính,20% xâm lấn (chỉ 1 ổ). -Khối đơn độc đáy màng phổi, nhiều múi,bờ rõ. -Xâm lấn ngực dạng xâm lấn. -Có thể phát triển vào rãnh màng phổi. *U màng phổi ác tính(malignant mesothelioma). -Dày màng phổi lan toả. -Tràn dịch màng phổi. -Di căn phổi. *Phân biệt:Tràn dịch khu trú…
39
Fibrosarcoma
40
41
42
Fibrous Tumor
Mesothelioma
43
U ác tính màng phổi
PA, decubitus
44
U xơ màng phổi
45
U xơ màng phổi
46
U xơ màng phổi
47
U xơ màng phổi
48
U ác tính màng phổi
49
U xơ lành tính màng phổi
50
U màng phổi ác tính
51
U màng phổi ác tính xấm ra thành ngực
52
U màng phổi ác tính lan toả vào rãnh liên thuỳ
53
Malignant Melanoma
54
Tràn dịch /mesothelioma.
55
Malignant Fibrous Tumor of the Pleura
56
Localized Fibrous Tumor of the Pleura
57
U xơ màng phổi Aùc tính
58
Malignant Mesothelioma
59
Phân biệt tràn dịch khu trú và u xơ màng phổi CT cản quang bắt quang trung bình(u xơ màng phổi
60
Di căn màng phổi từ K thực quản
61
Nốt phổi đơn độc
(Solitary pulmonary nodule)
62
Nốt phổi đơn độc
-Nốt mờ:<3cm. -Yếu tố nguyên cơ ác tính:Tuổi càng lớn,hút thuốc,tiền sử
bệnh ác tính, nghề nghiệp nguy cơ.
-Yếu tốù ít nghĩ ác tính:Tuổi trẻ,tiền sử bị viêm
nhiễm(lao,nấm) *U ác tính :
• • • •
• • U phế quản , di căn đơn độc *Tổn thương lành tính -U lành:Harmatoma, u mỡ, u sợi -Dị dạng mách máu(AVM) -Viêm nhiễm Lao,nấm.KST -Khác: Nang,xẹp phổi tròn, nhồi máu,nút nhầy PQ,tụ máu.. 63
Đánh giá nốt đơn độc
1.Kích thước:Càng nhỏ thì nghĩ lành tính. 2.Bờ:Lành tính rõ và sắc nét;Ác tínhKhông đều,tua 3.Vôi hóa: Thường lành tính(khoảng 10% là ác tính) -Vôi dạng lan toả,bắp rang,đồng tâm,lớp,trung
tâmLành tính.
-Vôi dạng lệch tâm hoặc lấm tấmÁc tính.
(Trên CT>Xray)
4.Sự phát triễn của nốt(So với phim cũ) Thời gian nhân đôi thể tích Tăng 26%: -K phế quản 20-400 ngày. -Dưới 30Nhiễm trùng,lymphoma, nhồi máu, di căn PT
nhanh…
-Sau 2 năm không đổi Lành tính.
64
Solitary Pulmonary Nodule dài,caxi trung tâmU lao.
65
Thời nhân đôi ngắn/Aspergillosis
66
Nốt đơn độc/Adenocarconoma lung
67
U lành tính bờ rõ ổ đĩnh trong 4 năm
68
Di căn/K giáp.
69
U lành tính,bờ rõ ổn định 4 năm
70
Hamartoma (bờ rõ,ca-xi trung tâm)
71
Phân biệt lành tính ác tính nốt đơn độc
Laønh tính
Aùc tính
Hình daùng
Troøn
Khoâng ñeàu
Kích thöôùc
<3cm
>3cm
Bôø
Roõ
Tuûa gai
Veä tinh Hang
Coù Khoâng coù
Khoâng Coù
Thôøi nhaân ñoâi
<1thaùng ; >2naêm
>1thaùng, < 2naêm
72
U hạt (Granuloma)
+U lao(tuberculoma): -Thuỳ trên hoặc PT VI. -Bờ rõ, 0,5-4cm, 25% dạng múi -Thường vôi hoá và có tổ thương vệ tinh. -Tiền sử, phim cũ. +U nấm histoplasm(histoplasmoma). -Khu trú địa phương. -Bờ rõ, thuỳ dưới, vôi hóa và tổn thương vệ tinh.
73
U ác tính (malignant neoplasms)
-K phế quản biểu mô: thường lớn hơn 2cm, lớn
nhanh, hình tua gai, ít có vôi.
-Di căn: 25% di căn phổi là nốt đơn độc, 3-5%
không triệu chứng.Thường từ vú ,thận, sarcoma, seminoma.Ưu thế ngoại biên.Vôi hóa hiếm (Trừ di căn từ xương,sụn).
-K tế bào biểu mô phế nang: Bờ mờ, có thể có khí
phế ảnh, không vôi hoá, hạt lớn trung thất ít gặp ở hơn k phế quản.
74
U lành tính (Benign neoplasms)
-U tuyến(adenoma): . +90% quanh rốn, 10%ngoại biện. +Hình tròn hoặc bầu dục bờ giới rõ. +25% xuất hiện đơn độc, 75% hẹp phế quản. +Tạo hang và vôi hoá rất hiếm -Hamartoma: +96% xuất hiện trên 40tuổi. +96% là trong phổi và thường trong 2cm màng phổi. +Bờ rõ thưừ«ng là nhiều múi. +Vôi hoá 30% dạng “bắp rang”.
75
Popcor(Hamartoma)
76
Khác
-Nhiễm trùng: +Viêm phổi: Viêm phổi tròn. +Sán(hydatid):Bệnh địa phương,thường thuỳ dưới bên(P), bờ rõ# 1-
10cm. Đơn độc 70%
-Dị dạng: +Phổi biệt trí(Sequetration):Lớn hơn 6cm; 2/3 xuất hiện thuỳ dưới (T); 1/3 ở thuỳ dưới (P) và kề cận với cơ hoành. Được nuôi nhanh ĐM chủ và dẫn lưu TM về TM phổi(Loại trong phổi) hoặc TM phế quãn (Ngoài phổi).
+Nang có ngoài gốc từ phế quản: 20-30tuổi,2/3 trong phổi và xuất hiện trong trung thất 1/3 ở thuỳ dưới phổi.Hình tròn hoặc bầu dục, bờ rõ.
-Mạch máu: +Nhồi máu: Thường thấy thuỳ dưới +Tụ máu:Giới hạn rõ, ngoại biên,2-6cm và giảm sau nhiều tuần. +Dị dạng AVM. -Dãn PQ chứa dịch nhầy….
77
Nốt vôi trong phổi và rốn Histoplasmosis
78
Round atelectasis
79
Lồi hai mặt đậm độ mờ đồng nhất Dịch rãnh liên thuỳ.
80
Mucoid impaction
81
sequestration
82