
NG D NG CÁC LÝ THUY T CTXH Ứ Ụ Ế
VÀO CAN THI P TR T KỆ Ẻ Ự Ỷ

Khái ni m t kệ ự ỷ
Theo b bách ộ
khoa c a ủ
Collie: “T k ự ỷ
là m t r i ộ ố
lo n r t n ng ạ ấ ặ
v s phát ề ự
tri n tâm lý ể
c a tr em ủ ẻ
đc tính ch ặ ủ
y u là không ế
đáp ng v i ứ ớ
ng i khác và ườ
thi u s giao ế ự
ti p”.ế
Quan ni m c a ệ ủ
Freud: “T k là s ự ỷ ự
đu t vào đi ầ ư ố
t ng quay tr l i ượ ở ạ
trong cái tôi, có
nghĩa là đã tr thành ở
t yêu, là s n náu ự ự ẩ
c a tr em trong ủ ẻ
th gi i bên trong ế ớ
huy n t ng và o ễ ưở ả
nh đ h i r ng cái ả ể ỏ ằ
t tr o t ng ch ự ị ả ưở ỉ
có th đc m t ể ượ ộ
th i gian, đi v i ờ ố ớ
ch th v i đi u ủ ể ớ ề
ki n ph i thêm vào ệ ả
đó s chăm sóc c a ự ủ
ng i m ”.ườ ẹ
Tóm lại: tự kỷ là
một chứng rối
loạn phát
triển của hệ
thần kinh nơi
một số trẻ em.
Những trẻ em
mang chứng tự
kỷ biểu hiện
khiếm khuyết
về tương tác xã
hội; khiếm
khuyết về
truyền thông
giao tiếp; và
các hành vi sở
thích hạn chế
và lặp đi lặp lại.

D u hi u tr t kấ ệ ẻ ự ỷ
M i sinh đn 6 tháng ớ ế
tu i:ổ
• D n i gi n, d tr m c m. ễ ổ ậ ễ ầ ả
• Không v i l y đ v t khi ớ ấ ồ ậ
đa tr c m t tr .ư ướ ặ ẻ
• Không có nh ng âm thanh ữ
bi bô.
• Thi u n c i giao ti p.ế ụ ườ ế
• Thi u giao ti p b ng m t.ế ế ằ ắ
• Không có ph n ng khi ả ứ
đc kích thích.ượ
• Phát tri n v n đng có th ể ậ ộ ể
bình th ngườ
Từ 6 – 24 tháng
• Không thích âu y m, c th có ế ơ ể
th m m y u hay c ng nh c ể ề ế ứ ắ
khi đc ôm.ượ
• Không thân thi n v i cha m .ệ ớ ẹ
• G i tên h u nh không đáp ọ ầ ư
l i.ạ
• Không ch i các trò ch i xã h i ơ ơ ộ
đn gi n ơ ả
• Ch a có d u hi u ngôn ng .ư ấ ệ ữ
• D ng nh không quan tâm ườ ư
đn các đ ch i c a tr em.ế ồ ơ ủ ẻ
• Thích nhìn ng m các bàn tay ắ
c a mình.ủ
• Không nhai ho c không ch p ặ ấ
nh n nh ng th c ăn c ng.ậ ữ ứ ứ
• Thích đi ki ng chân – đi b ng ễ ằ
5 đu ngón chân.ầ
• Th ng phát ra các âm thanh ườ
vô nghĩa.

D u hi u tr t kấ ệ ẻ ự ỷ
T 2 đn 3 tu iừ ế ổ
• Thích ch i m t mình.ơ ộ
• Không nói đc t có 2 ti ng tr lênượ ừ ế ở
• Thích xem sách, t p chí, các nhãn mác và logo qu ng cáo.ạ ả
• Coi ng i khác nh m t công c ườ ư ộ ụ
• Ch a bi t dùng ngón tr đ ch đi u tr mu n.ư ế ỏ ể ỉ ề ẻ ố
• S d ng đ ch i không thích h p.ử ụ ồ ơ ợ
• Không có n i s gi ng tr BTỗ ợ ố ẻ
• Không h p tác v i s ch d n, d y b o c a ng i l n.ợ ớ ự ỉ ẫ ạ ả ủ ườ ớ
• Không bi t g t đu đng ý và l c đu không đng ý. ế ậ ầ ồ ắ ầ ồ
• Tránh giao ti p b ng m tế ằ ắ
• Không đoán bi t đc nh ng nguy hi m.ế ượ ữ ể
• Thích ng i hay li m đ v t.ử ế ồ ậ
• Thích ch y vòng vòng, xoay vòng vòng và quay các lo i ạ ạ
bánh xe.
• Ng ng nói b t c tu i nào, dù tr c đó đã bi t nóiư ở ấ ứ ổ ướ ế

D u hi u tr t kấ ệ ẻ ự ỷ
T 4 đn 5 tu iừ ế ổ
• Tr b ch m nói, n u có ngôn ng phát tri n, có th có ẻ ị ậ ế ữ ể ể
ch ng nh i l i ứ ạ ờ
• Có v r t nh đng đi và đa đi m.ẻ ấ ớ ườ ị ể
• Thích các con s và thích đc ti ng n c ngoài.ố ọ ế ướ
• R t t t khi thao tác các s n ph m đi n t .ấ ố ả ẩ ệ ử
• Thích nhìn nghiêng hay li c m t khi ng m nghía đ v t.ế ắ ắ ồ ậ
• Không bi t ch i t ng t ng, ch i gi v , ch i đóng vai.ế ơ ưở ượ ơ ả ờ ơ
• Gi ng nói k c c (ch ng h n nh cách nói nh n gi ng hay ọ ỳ ụ ẳ ạ ư ấ ọ
đn đi u).ơ ệ
• R t khó ch u khi thay đi thói quen hàng ngày.ấ ị ổ
• Giao ti p m t v n còn h n ch , dù có th đã có m t s c i ế ắ ẫ ạ ế ể ộ ố ả
thi n.ệ
• T ng tác v i ng i khác gia tăng nh ng v n còn h n ch .ươ ớ ườ ư ẫ ạ ế
• Các c n gi n và s gây h n v n t n t i nh ng có th d n ơ ậ ự ấ ẫ ồ ạ ư ể ầ
d n c i thi n.ầ ả ệ
• T làm t n th ng mình.ự ổ ươ
• T kích đng.ự ộ