
LOGO 1

2
ØVậtliệulàmviệclâungàytrongmôitrườngsẽbịănmòn
(corrosion), bàomòn (erosion)hay suythoái (degradation).
üSựănmònlàdotácdụng hóahọc–điệnhóa củavậtliệuvớimôi
trường.Sựbàomònlàdotácdụng cơhọclàchủyếu.

3
üChiphíchoviệcthaythếcácvậtliệuđãbịănmònvànhữngthiết
bịxuốngcấpdo ănmòngâyra.
üChiphíchoviệcsửachữasốlượng sảnphẩmgiảmchấtlượng
trongquátrìnhsảnxuấthoặcbịmấtmátdohiệntượng ănmòn
kimloạigâyra.
üChiphíchocácbiệnpháp để phòngngừa,cácbiệnpháp để bảo
vệchốnghiệntượng ănmòn.
ØTiêutốnkhoảng4–5%tổngthunhậpquốcgia.

4
ØTốcđộănmòn (corrosionpenetrationrate) đượctính:
üCPR(mm/năm):tốcđộănmòn
üW(mg):khốilượngmấtsauthờigian ănmònt(h)
üρ(g/cm3):khốilượngriêngcủavậtliệubịănmòn
üA(cm2):diệntíchbịănmòn
üK=87,6 khiCPRcó đơnvịlà(mm/năm)

5
Tốc độ ăn mòn điện hóa r trên mỗi đơn vị diện tích bề mặt là:
r:tốcđộănmòn điệnhóa(mol/m2.s)
i:mậtđộ dòng(A/m2)
n:sốelectrontrao đổi
F:hằngsốFaraday(96.500C/mol)
ChohầuhếttrườnghợpCPR<0,50mm/nămlàchấpnhậnđược.

