LOGO 1
2
ØVtliulàmvicungàytrongitrườngsbănmòn
(corrosion), omòn (erosion)hay suythoái (degradation).
üSựănnlàdocdng ahc–đinhóa cavtliuvimôi
trường.Sonlàdocdng cơhclàchyếu.
3
üChiphíchovicthaythếcvtliuđãbịănmònvànhngthiết
bxungcpdo ănnyra.
üChiphíchovicsachaslượng snphmgimchtlượng
trongquátrìnhsnxuthocbmttdohintượng ănmòn
kimloiyra.
üChiphíchocbinpháp để phòngnga,cbinpháp để bo
vchnghintượng ănmòn.
ØTutnkhong45%tngthunhpqucgia.
4
ØTcđộănmòn (corrosionpenetrationrate) đượctính:
üCPR(mm/năm):tcđộănmòn
üW(mg):khilượngmtsauthigian ănnt(h)
üρ(g/cm3):khilượngriêngcavtliubịănmòn
üA(cm2):dintíchbịănmòn
üK=87,6 khiCPR đơnvlà(mm/năm)
5
Tc độ ăn mòn đin hóa r trên mi đơn v din tích b mt là:
r:tcđộănmòn đina(mol/m2.s)
i:mtđộ dòng(A/m2)
n:selectrontrao đổi
F:hngsFaraday(96.500C/mol)
ChohuhếttrườnghpCPR<0,50mm/nămlàchpnhnđược.