9/11/2013
1
CHƢƠNG 2.
HNH THI PHÂN LOẠI - CẤU TẠO SINH
SẢN Ở VI SINH VT
2.1. Vi sinh vật tiền nhân (Prokaryotes)
2.1.1. Vi khuẩn
2.1.2. Xạ khuẩn
2.2. Vi sinh vật nhân thật (Eukaryotes)
2.2.1. Nấm men
2.2.2. Nấm mốc
2.2.3. Vi tảo
2.2.4. Protozoa
2.4. Vi sinh vật chƣa cấu tạo tế bào
(Akaryotes)_Virus
Gồm nhóm vi khuẩn cổ (Archaebacteria) vi khuẩn
thật (Eubateria).
Vi khuẩn thật gồm:
- Vi khuẩn (Bacteria)
- Xạ khuẩn (Actinomyces)
- Vi khuẩn lam (Cyanobacteria)
- Vi khuẩn nguyên thủy (Mycoplasma, Ricketsia,
Chlamydia)
2.1. VSV tiền nhân (Prokaryotes)
Vi khuẩn (Bacteria)
9/11/2013
2
Các dạng hình thái khuẩn lạc của vi khuẩn
Paenibacillus dendritiformis
9/11/2013
3
Hình thái tế bào vi khuẩn
Vi khuẩn cấu tạo cơ thchỉ gồm 1 tế bào.
Hình dạng rất phong phú và thay đổi theo loài
Kích thước:
Chiều dài khoảng 2,0 8,0µm
Chiều ngang khoảng 0,2 2,0µm
Các loài có đặc điểm chung là cấu tạo tế bào
chưa hoàn chỉnh (chưa có nhân hoàn chỉnh).
Các kiểu hình thái tế bào vi khuẩn
CẦU KHUẨN (COCCUS)
Kích thước của cầu khuẩn: 0,5 1,0 m
Đặc tính chung của cầu khuẩn:
Tế bào hình cầu có thđứng riêng rẽ hay liên kết với
nhau.
Không có cơ quan di động.
Không tạo thành bào tử.
Có nhiều loài có thgây bệnh cho người và cho gia súc.
9/11/2013
4
CẦU KHUẨN (COCCUS)
Streptococcus thermophilus
TRỰC KHUẨN
Gồm những vi sinh vật hình que, hình gậy, 2 đầu trn
hoặc vuông, kích thước 0,5-1 x 1-4µm
Các chi thường gặp:
Bacillus: G+, sinh bào tử, chiều ngang bào tử không
ợt quá chiều dài tế bào.
Clostridium: G+, bào tử to hơn chiều ngang tế bào,
k khí bt buộc.
Enterobacterium: G-, không sinh bào tử, có tiên mao
Pseudomonas: G-, không sinh bào tử, có 1 hay nhiều
tiêm mao mọc ở đỉnh, sinh sc tố
Acetobacter, Corynebacterium
9/11/2013
5
TRỰC KHUẨN
Clostridium Bacillus subtilis
Phẩy khuẩn: tế bào dạng que
uốn cong, dạng dấu phẩy
MỘT SỐ HÌNH THÁI KHÁC
CỦA VI KHUẨN
Xoắn khuẩn: tế o vi khuẩn 2
vng xon trở lên, G+. Di chuyển
được nhờ tiên mao ở đỉnh
Campylobacter
Vibrio cholerae
Quan sát hình thái tế bào vi khuẩn
Phƣơng pháp nhuộm Gram nhuộm kép