intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Ví thanh toán điện tử - Trương Thanh Bình

Chia sẻ: Trương Thanh Bình | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

352
lượt xem
63
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Ví thanh toán điện tử" do Trương Thanh Bình thực hiện. Nội dung bài giảng nhằm mô tả hệ thống thanh toán điện tử, sơ đồ hệ thống, tình năng và tiện ích, phương thức sử dụng dịch vụ, các mô hình ví dụ và triển khai.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Ví thanh toán điện tử - Trương Thanh Bình

  1. VÍ THANH TOÁN  ĐIỆN TỬ Mr Bình, Trương Thanh – binhftt@gmail.com
  2. MÔ TẢ HỆ THỐNG Mr Bình, Trương Thanh – binhftt@gmail.com
  3. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG Khái niệm cơ bản về Ví thanh toán điện tử Là một tài khoản điện tử và có chức năng như “ví tiền” trên mạng  internet giúp người dùng thanh toán các khoản phí, mua hàng trực  tuyến  (B2B,  B2C))  hoặc  chuyển  khoản  mua  bán  cho  nhau  (C2C)  hoặc tham gia trả phí cho các dịch vụ trực tuyến ( Game, mua ứng  dụng, mua content…) Mr Bình, Trương Thanh – binhftt@gmail.com
  4. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG Các yếu tố cơ bản khi xây dựng ví thanh toán  điện tử ĐẦU VÀO Các phương  thức người dùng  sử dụng để nạp  tiền vào Ví Điện  Tử ĐẦU RA Các tiện ích  của Ví Điện Tử Mr Bình, Trương Thanh – binhftt@gmail.com
  5. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG Yêu cầu: Các yêu cầu cần thiết khi xây dựng ví  thanh toán điện tử  Mức độ bảo mật cao, tránh bị mất cắp  thông tin tài khoản người dùng.  Hỗ trợ an toàn giao dịch cho cả người  mua và người bán.  Thanh toán nhanh chóng, an toàn và  tiện lợi.  Đặc biệt chống lừa đảo trực tuyến tốt. Mr Bình, Trương Thanh – binhftt@gmail.com
  6. TÍNH NĂNG & TIỆN ÍCH Các tiện ích người dùng có thể sử dụng bằng ví  thanh toán điện tử Mr Bình, Trương Thanh – binhftt@gmail.com
  7. TÍNH NĂNG & TIỆN ÍCH Vai trò chủ yếu của ví điện tử và những tiện ích  mà ví điện tử mang lại cho người dùng  Người mua thực hiện nhanh chóng công việc thanh toán.  Người bán tăng hiệu quả hoạt động bán hàng trực tuyến.  Ngân hàng giảm sự quản lý các giao dịch thanh toán từ thẻ khách hàng.  Dễ dàng và nhanh chóng chuyển và nhận tiền vượt qua rào cản địa lý.  Xã  hội  giảm  bớt  lượng  tiền  mặt  trong  lưu  thông,  góp  phần  ổn  định  lạm  phát...
  8. PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG DỊCH VỤ Các các thức được sử dụng để nạp tiền vào ví  thanh toán điện tử
  9. CÁC MÔ HÌNH VÍ DỤ Một số mô hình đang được triển khai tại thị  trường Việt Nam 1. Ví điện tử trong nước: Ngân lượng: một sản phẩm của PeaceSoft Solutions Corporation BaoKim: Công ty con của Công ty Cổ phần Vật Giá Việt Nam VnMart: Công ty cổ phần Giải pháp Thanh toán Việt Nam (VNPay) Payoo: Công ty cổ phần DV Trực tuyến Cộng đồng Việt (VietUnion) MobiVí: Công ty cổ phần Hỗ trợ DV Thanh toán Việt Phú MoMo: ví tiền điện tử trên điện thoại di động của VinaPhone VinaPay: Công ty cổ phần Công nghệ Thanh toán Việt Nam Netcash: Công ty PayNet Smartlink: Công ty cổ phần DV Thẻ Smartlink Mr Bình, Trương Thanh – binhftt@gmail.com
  10. CÁC MÔ HÌNH VÍ DỤ Một số mô hình đang được triển khai trên thị  trường quốc tế 2. Ví điện tử quốc tế: PayPal (ví điện tử phổ biến và đc chấp nhận rộng rãi nhất thế giới hiện nay):  Hướng dẫn đăng ký PayPal, giới thiệu về PayPal. AlertPay: Hướng dẫn đăng ký AlertPay. Moneybookers: ví điện tử đc các trang casino và cá độ online dùng nhiều WebMoney: Hướng dẫn đăng ký WebMoney. Liqpay: Hướng dẫn đăng ký Liqpay. Liberty Reserve: Hướng dẫn đăng ký Liberty Reserve. Perfect Money: Hướng dẫn đăng ký Perfect Money. Mr Bình, Trương Thanh – binhftt@gmail.com
  11. TRIỂN KHAI Mr Bình, Trương Thanh – binhftt@gmail.com
  12. TRIỂN KHAI Yêu cầu về kỹ thuật  Máy chủ để vận hành ví thanh toán điện tử  Đường truyền cung cấp cho máy chủ để vận hành Triển khai xây dựng ví thanh toán điện tử  VDC chịu trách nhiệm triển khai và xây dựng ví thanh toán  điện tử   Tùy vào nhu cầu sử dụng của đối tác, VDC tư vấn và đưa  ra giải pháp xây dựng ví thanh toán điện tử phù hợp  Thời gian triển khai: 30 ngày kể từ ngày thực hiện Vận hành và khai thác  VDC sẽ hướng dẫn, tư vấn để đảm bảo ví thanh toán điện  tử được vận hành bình thường Mr Bình, Trương Thanh – binhftt@gmail.com
  13. VDC Mr Bình, Trương Thanh – binhftt@gmail.com
  14. TỔNG QUAN  Là thành viên trực thuộc Tập đoàn VNPT  Được thành lập 6/12/1989  Tiền thân từ Trung tâm máy tính ngành Bưu điện  Lĩnh vực :  Internet, Truyền số liệu, Tin học , Dịch vụ Gia  tăng, Truyền thông  Năm 1992, triển khai mạng TSL Vietpac – Mạng TSL  chuyển mạch gói công cộng đầu tiên tại Việt nam  Năm 1997 ­ Tiên phong kết nối và cung cấp dịch vụ  Internet tại Việt Nam  Từ 1998 – 2008: Trở thành nhà cung cấp dịch vụ Internet  IXP & ISP tốt nhất  (bầu chọn bởi PC World Vietnam  Magazine & IDG).   Trở thành chủ lực giải pháp trong các dự án quan trọng  của đất nước như Seagames 22, APEC 14, E­gov …  Năm 2008, đạt 3 giải thưởng ICT Award về ISP uy tín và  lớn nhất Việt Nam với hơn 75% thị phần.
  15. TẦM NHÌN & SỨ MỆNH TẦM NHÌN Tiên phong, chủ đạo lĩnh vực cung cấp dịch vụ  Internet và Công nghệ thông tin. TRIẾT LÝ KINH DOANH UY TÍN – TỐC ĐỘ SỨ MỆNH • Đóng góp xây dựng hạ tầng cơ sở cho xã  hội. • Mang lại giá trị tối đa cho người sử dụng  và các doanh nghiệp • Tham gia điều tiết thị trường , thực hiện  các mục tiêu quốc gia. SLOGAN   ĐỐI TÁC TIN CẬY TRONG KỶ NGUYÊN THÔNG TIN
  16. VDC – CÔNG NGHỆ & THÀNH TỰU Metro, WImax  Technology grow MPLSVPN,NGN,ADSL++ VNN Infogate, Roaming,  prepaid Voip,  ADSL, WIFI VoIP, Data  center services Frame Relay, IP VPN, WAP,  Prepaid Internet Online services  Based on IP VNN/Internet  IXP, ISP,NIX VNN1260, VNN1269 Remote  printing VIETPAC 1993 1994 1997 1998 2000 2001 2002 2003 2007
  17. VDC – THẾ MẠNH CỦA MẠNG LỚN • 17 millions Internet users • 2.1 milions xDSL users • 5,000 Internet FTTx users  KHÁC, 3% • 47,000 Internet leased line 64K subs. EVN, 1% VIETTEL, 11% • 21,000 data communication 64K subs.   • 04 STM1 Internet links providing to  oversea FPT, 9% VNPT, 76% VNPT FPT VIETTEL EVN KHÁC Nguồn : VNNIC http://www.thongkeinternet.vn/jsp/thuebao/table_dt.jsp 
  18. ChinaNET-USA CAT Google StarHub VNIX & ISP VN ChinaNET-USA PCCW PCCW Laos NT TT Laos ETL, LTC NT ETL, LTC IN  HUUT FIGURES HT  3x 60 Gbps backbone  3x 60 Gbps backbone  70 Gbps In’t  gateway V NPT­   70 Gbps In’t  gateway V NPT­   Hon gkong Hon gkong  1.2Gbs international data  NGN  backb one   1.2Gbs international data  m ới 200 9 3 x 50Gbps  32Gbps peering domestic ISP KoreaNET  32Gbps peering domestic ISP KoreaNET NG N  b ackb one   20 Gbps peering global ISP 3 x 10Gbps Reach  20 Gbps peering global ISP Reach  63/63 access nodes  63/63 access nodes SingTEL SingTEL  20/63 local fiber network.  20/63 local fiber network. ChinaNET  nx STM1 & nxGbps links  ChinaNET  nx STM1 & nxGbps links  between access nodes. Cambodia between access nodes. Cambodia T­system TC,Wicam TC,Wicam T­system TMNET CHT­I KDDI VNIX & ISP VN Thế mạnh Mạng cung cấp dịch vụ Internet
  19. CÁC KHÁCH HÀNG TIÊU BIỂU Mr Bình, Trương Thanh – binhftt@gmail.com
  20. THANK YOU !!! Mr Bình, Trương Thanh – binhftt@gmail.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2