10/10/2014

LOGO VIỄN THÁM REMOTE SENSING CHƢƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH

HIỆU CHỈNH ẢNH

1

CHUYỂN ĐỔI ẢNH

2

PHÂN LOẠI ẢNH

3

CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH

HIỆU CHỈNH ẢNH

 Phục hồi ảnh  Hiệu chỉnh bức xạ  Hiệu chỉnh khí quyển  Hiệu chỉnh hình học  Mosaic

 Tăng cƣờng chất

lƣợng ảnh

ẢNH VỆ TINH

BIẾN ĐỔI ẢNH

 Chiết xuất đặc tính

 Phân loại  Kiểm tra sai số

PHÂN LOẠI ẢNH

4.1. HIỆU CHỈNH ẢNH 4.1. HIỆU CHỈNH ẢNH

MỤC TIÊU

NGUYÊN NHÂN

Nhằm làm giảm bớt ảnh hưởng của những sai sót hoặc mâu thuẫn về giá trị cấp độ xám của ảnh mà có thể hạn chế khả năng diễn giải hoặc định lượng một chu trình hay xử lý ảnh viễn thám.  Đặc điểm của bộ cảm  Bầu khí quyển, thời tiết  Bề mặt trái đất (địa hình)  Vật mang: máy bay, vệ tinh  Một số nguyên nhân - Hiệu chỉnh lỗi do dữ liệu bị xuống cấp, méo mó hoặc sai lệch. khác. - Tạo ra ảnh có đặc tính chung hơn.

1

10/10/2014

PHỤC HỒI ẢNH PHỤC HỒI ẢNH

ẢNH BỊ SỌC, VIỀN

PHỤC HỒI ẢNH

PHỤC HỒI ẢNH

ẢNH BỊ SỌC, VIỀN

ẢNH BỊ SỌC, VIỀN

QUY TRÌNH

• Xây dựng Histogram cho từng Dectector (bộ thu).

• Xác định bộ thu sai • Xác định Histogram trung bình từ các bộ thu • Hiệu chỉnh lại kết quả ở bộ thu sai.

Landsat TM7, Central Netherlands, Aug 2006

PHỤC HỒI ẢNH PHỤC HỒI ẢNH

ẢNH BỊ SỌC, VIỀN

MẤT DỮ LIỆU THEO DẢI

BEFORE

AFTER

2

10/10/2014

PHỤC HỒI ẢNH HIỆU CHỈNH BỨC XẠ

MẤT DỮ LIỆU THEO DẢI

QUY TRÌNH

• Xác định dòng dữ liệu lỗi. • Gắn giá trị DNs cho dòng dữ liệu lỗi.

HIỆU CHỈNH BỨC XẠ

HIỆU CHỈNH BỨC XẠ

CÁC YẾU TỐ

• Góc mặt trời. • Khoảng cách mặt trời – trái đất. • Các phương thức hiệu chỉnh

HIỆU CHỈNH KHÍ QUYỂN HIỆU CHỈNH KHÍ QUYỂN

2 quá trình

• Tán xạ: thay đổi hướng • Hấp thụ: giảm bức xạ

2 phƣơng pháp xử lý

• Đơn giản: sử dụng các thuật toán đơn thuần • Phức tạp: sử dụng các phương pháp chuyển đổi bức xạ phức tạp (kết hợp với dữ liệu khí tượng…)

3

10/10/2014

HIỆU CHỈNH KHÍ QUYỂN HIỆU CHỈNH KHÍ QUYỂN

HIỆU CHỈNH KHÍ QUYỂN

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

MÉO HÌNH HỌC

BEFORE

AFTER

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

NGUYÊN NHÂN

NGUYÊN NHÂN

ĐẶC TÍNH CỦA BỘ CẢM

ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH

4

10/10/2014

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

NGUYÊN NHÂN

NGUYÊN NHÂN

ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH

ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH

BEFORE

AFTER

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

NGUYÊN NHÂN

NGUYÊN NHÂN

DI CHUYỂN CỦA VẬT MANG

DI CHUYỂN CỦA VẬT MANG

Khoảng cách giữa các dòng quét thay đổi

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

NGUYÊN NHÂN

NGUYÊN NHÂN

DI CHUYỂN CỦA VẬT MANG

DI CHUYỂN CỦA VẬT MANG

5

10/10/2014

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

NGUYÊN NHÂN

NGUYÊN NHÂN

DI CHUYỂN CỦA VẬT MANG

SỰ DI CHUYỂN CỦA ĐỐI TƢỢNG

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

KHÁI NIỆM VỀ HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC VÀ CHU TRÌNH THỰC HIỆN

KHÁI NIỆM VỀ HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC VÀ CHU TRÌNH THỰC HIỆN

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

LỰA CHỌN HỆ LƢỚI CHIẾU (HỆ QUY CHIẾU)

LỰA CHỌN HỆ LƢỚI CHIẾU (HỆ QUY CHIẾU)

6

10/10/2014

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

LỰA CHỌN HỆ LƢỚI CHIẾU (HỆ QUY CHIẾU)

LỰA CHỌN HỆ LƢỚI CHIẾU (HỆ QUY CHIẾU)

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

LỰA CHỌN MÔ HÌNH HIỆU CHỈNH – GROUND CONTROL POINTS

LỰA CHỌN MÔ HÌNH HIỆU CHỈNH

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

LỰA CHỌN MÔ HÌNH HIỆU CHỈNH – GROUND CONTROL POINTS

LỰA CHỌN MÔ HÌNH HIỆU CHỈNH – GROUND CONTROL POINTS

7

10/10/2014

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

LỰA CHỌN MÔ HÌNH HIỆU CHỈNH – GROUND CONTROL POINTS

LỰA CHỌN MÔ HÌNH HIỆU CHỈNH – GROUND CONTROL POINTS

Hiệu chỉnh bằng ảnh (bản đồ)

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

LỰA CHỌN MÔ HÌNH HIỆU CHỈNH – GROUND CONTROL POINTS

LỰA CHỌN MÔ HÌNH HIỆU CHỈNH – GROUND CONTROL POINTS

Hiệu chỉnh bằng ảnh (bản đồ)

Hiệu chỉnh bằng ảnh (bản đồ)

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

TÁI CHIA MẪU VÀ PHÉP NỘI SUY

TÁI CHIA MẪU VÀ PHÉP NỘI SUY

PHÉP NỘI SUY

8

10/10/2014

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

PHÉP NỘI SUY – NEAREST NEIGHBOR (LÂN CẬN GẦN NHẤT)

PHÉP NỘI SUY – NEAREST NEIGHBOR (LÂN CẬN GẦN NHẤT)

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

PHÉP NỘI SUY – BILINEAR (SONG TUYẾN)

PHÉP NỘI SUY – BILINEAR (SONG TUYẾN)

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

PHÉP NỘI SUY – BI-CUBIC (XOẮN BẬC 3)

PHÉP NỘI SUY – BI-CUBIC (XOẮN BẬC 3)

9

10/10/2014

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

TÁI CHIA MẪU VÀ PHÉP NỘI SUY

TÁI CHIA MẪU VÀ PHÉP NỘI SUY

HIỆU CHỈNH HÌNH HỌC

MOSAIC

CHU TRÌNH THỰC HIỆN

TÁI CHIA MẪU VÀ PHÉP NỘI SUY

MOSAIC MOSAIC

10

10/10/2014

MOSAIC 4.2. BIẾN ĐỔI ẢNH (CHUYỂN ĐỔI ẢNH)

4.2.1. TĂNG CƯỜNG CHẤT LƯỢNG ẢNH 4.2.1. TĂNG CƯỜNG CHẤT LƯỢNG ẢNH

To improve the appearance of the imagery to assist in visual interpretation and analysis

BIẾN ĐỔI CẤP ĐỘ XÁM BIẾN ĐỔI CẤP ĐỘ XÁM

11

10/10/2014

BIẾN ĐỔI HISTOGRAM BIẾN ĐỔI HISTOGRAM

BIẾN ĐỔI HISTOGRAM

BIẾN ĐỔI HISTOGRAM

BEFORE

AFTER

BIẾN ĐỔI HISTOGRAM TỔ HỢP MÀU

TỔ HỢP MÀU = GẮN 3 MÀU (R,G,B) CHO 3 KÊNH

12

10/10/2014

TỔ HỢP MÀU LỌC ẢNH

LỌC ẢNH

LỌC ẢNH

LỌC ẢNH LỌC ẢNH

13

10/10/2014

Tạo ra hình ảnh "mới“ (dữ liệu) từ 2 hay nhiều nguồn để làm nổi bật các tính năng cụ thể hoặc các tính chất quan tâm và biểu diễn tốt hơn so với dữ liệu đầu vào ban đầu.

- Đƣờng đua - Cầu - Sông - Nhà dân - Đƣờng - Đập nƣớc

LỌC ẢNH 4.2.2. TÁCH ĐẶC TÍNH

CHỈ SỐ THỰC VẬT

CHỈ SỐ THỰC VẬT

Công thức

Mục đích

ChỈ số

Công thức (Landsat)

NDVI

(Float(b4)- b3)/(float(b4)+b3)

NDIV = (IR- R)/(IR+R)

Normalized difference vegetation index

Mật độ phân bố của thảm thực vật, đánh giá trạng thái sinh trưởng và phát triển

Float(b4)/b3

RVI

RIV = IR/R

Mức độ che phủ; phân biệt lớp thảm thực vật

Ratio vegetation index

DVI

(Fix(b4)-b3)

DVI =IR −R

Phân biệt các lớp thảm thực vật

Difference v. index

YVI

Float(b3+b2)/2

YVI = (R+G)/2

Mức độ hạn hán

Yellow v. index

Float(b5+b7)/2

BVI

BVI=(b5+b7)/2

Đánh giá tác hại sâu bệnh

Brown v. index

CHỈ SỐ THỰC VẬT - NDVI CHỈ SỐ THỰC VẬT

14

10/10/2014

CHỈ SỐ THỰC VẬT CHỈ SỐ THỰC VẬT

PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN CHÍNH (PCA)

PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN CHÍNH (PCA)

FEATURE SPACE: KHÔNG GIAN PHỔ

Band: 4,5,7

Band: 1,2,3

Band: 3,4,6

Band: 5

Band: 6

Band 7

Band: 4

PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN CHÍNH (PCA) PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN CHÍNH (PCA)

15

10/10/2014

CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH

KHÁI NIỆM

CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH

CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH

16

10/10/2014

4.3. PHÂN LOẠI ẢNH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH

Đoán đọc bằng mắt Xử lý số

KHÁI NIỆM

Phân loại, bóc tách các đối tượng dựa vào các yếu tố đoán đọc ảnh. Áp dụng nhiều thuật toán để phân loại và kết hợp được nhiều kênh phổ

- Khách quan cao. - Thời gian giải đoán ít. - Sử dụng được hết các thông tin. - Không khách quan. - Tốn thời gian. - Không sử dụng được hết những dữ liệu trên ảnh.

4.3. PHÂN LOẠI ẢNH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH

KHÁI NIỆM

- Information class (lớp thông tin): Những đối

về cấp độ xám trên kênh phổ.

tượng ngoài thực tế có đặc điểm chung như các trạng thái rừng (Ia, Iia…); đất trồng cây nông nghiệp… - Spectral class (lớp thông tin phổ): khoảng giá trị

- Feature space (không gian phổ): tập hợp hay

FEATURE SPACE: KHÔNG GIAN PHỔ

vùng không gian phân bố giá trị cấp độ xám của 1 đối tượng trên các kênh phổ.

4.3. PHÂN LOẠI ẢNH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH

KHÁI NIỆM

- Information class (lớp thông tin): Những đối

tượng ngoài thực tế có đặc điểm chung như các trạng thái rừng (Ia, Iia…); đất trồng cây nông nghiệp… - Spectral class (lớp thông tin phổ): khoảng giá trị về cấp độ xám trên kênh phổ. - Feature space (không gian phổ): tập hợp hay

vùng không gian phân bố giá trị cấp độ xám của 1 đối tượng trên 2 kênh phổ.

- Loại thông tin (information class): - Cấp độ xám (spectral class): - Luật quyết định (Rule set):

17

10/10/2014

4.3. PHÂN LOẠI ẢNH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH

NGUYÊN LÝ

4.3. PHÂN LOẠI ẢNH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH 4.3.1. PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH

CÁC PHƢƠNG PHÁP PHÂN LOẠI

Phân loại có kiểm định là kỹ thuật phân loại sử dụng các vùng mẫu để thu thập thông tin các đối tượng từ đó phân loại các pixel có cùng đặc điểm về nhóm đối tượng nào đó.

Các yếu tố cần biết:

- Số lượng các đối tượng trong khu vực

- Phạm vi phân bố của các đối tượng

4.3. PHÂN LOẠI ẢNH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH

PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH

PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH

18

10/10/2014

4.3. PHÂN LOẠI ẢNH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH

PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH

PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH

CÁC BƢỚC THỰC HIỆN

PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH

XÁC ĐỊNH CÁC LỚP ĐỐI TƢỢNG

LỰA CHỌN VÙNG MẪU

- Phụ thuộc vào mục tiêu và đặc điểm của

khu vực nghiên cứu.

- Cần định nghĩa rõ ràng các đối tượng trước

khi phân loại như số lượng các đối tượng,

phạm vi phân bố…

- Vùng mẫu có thể lựa chọn trên các nguồn dữ liệu bổ sung. - Cần xác định chính xác vùng mẫu. - Diện tích vùng mẫu phải đủ lớn (số pixel >= 100). - Số lượng vùng mẫu: đủ lớn (> 10 mẫu/lớp đối tượng); phân bố đều trong ảnh và các điều kiện. - Không nên lựa chọn vùng mẫu tại khu vực vùng biên hay các khu vực có sự thay đổi nhiều về DNs.

PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH

LỰA CHỌN VÙNG MẪU

LỰA CHỌN VÙNG MẪU

19

10/10/2014

PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH

LỰA CHỌN VÙNG MẪU

LỰA CHỌN VÙNG MẪU

PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH

TÍNH TOÁN CHỈ SỐ THỐNG KÊ

CHỌN THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI

CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI

THUẬT TOÁN THỐNG KÊ PHI THAM SỐ

THUẬT TOÁN THỐNG KÊ THAM SỐ

20

10/10/2014

CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI

THUẬT TOÁN HÌNH HỘP (BOX/PARALELEPED CLASSIFIER)

THUẬT TOÁN HÌNH HỘP (BOX/PARALELEPED CLASSIFIER)

CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI

THUẬT TOÁN HÌNH HỘP (BOX/PARALELEPED CLASSIFIER)

THUẬT TOÁN HÌNH HỘP (BOX/PARALELEPED CLASSIFIER

VÙNG BIÊN

OVERLAP

CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI

THUẬT TOÁN KHOẢNG CÁCH GẦN NHÂT (MINIMUM DISTANCE CLASSIFIER)

THUẬT TOÁN KHOẢNG CÁCH GẦN NHÂT (MINIMUM DISTANCE CLASSIFIER)

21

10/10/2014

CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI

THUẬT TOÁN KHOẢNG CÁCH GẦN NHÂT (MINIMUM DISTANCE CLASSIFIER)

THUẬT TOÁN KHOẢNG CÁCH GẦN NHÂT (MINIMUM DISTANCE CLASSIFIER)

CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI

THUẬT TOÁN KHOẢNG CÁCH GẦN NHÂT (MINIMUM DISTANCE CLASSIFIER)

THUẬT TOÁN KHOẢNG CÁCH GẦN NHÂT (MINIMUM DISTANCE CLASSIFIER)

4 D N A B

BAND 3

CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI

THUẬT TOÁN XÁC SUẤT CỰC ĐẠI (MAXIMUM LIKEHOOD CLASSIFIER)

THUẬT TOÁN XÁC SUẤT CỰC ĐẠI (MAXIMUM LIKEHOOD CLASSIFIER)

22

10/10/2014

CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI CÁC THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI

THUẬT TOÁN XÁC SUẤT CỰC ĐẠI (MAXIMUM LIKEHOOD CLASSIFIER)

THUẬT TOÁN XÁC SUẤT CỰC ĐẠI (MAXIMUM LIKEHOOD CLASSIFIER)

4.3. PHÂN LOẠI ẢNH 4.3. PHÂN LOẠI ẢNH

4.3.1. PHÂN LOẠI KHÔNG KIỂM ĐỊNH

PHÂN LOẠI KHÔNG KIỂM ĐỊNH

Phân loại không kiểm định là kỹ thuật phân loại chỉ sử dụng các giá trị về phổ.

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Quá trình thực hiện: - Số lượng các lớp đối tượng trong khu vực được người giải đoán xác định - Gộp theo cụm: các pixel được gộp (nhập) vào

các lớp được thực hiện nhờ máy tính. - Người giải đoán gắn tên cho các lớp đối tượng đã gộp.

PHÂN LOẠI KHÔNG KIỂM ĐỊNH PHÂN LOẠI KHÔNG KIỂM ĐỊNH

THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI ISODATA

THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI ISODATA

23

10/10/2014

PHÂN LOẠI KHÔNG KIỂM ĐỊNH PHÂN LOẠI KHÔNG KIỂM ĐỊNH

THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI ISODATA

THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI ISODATA

PHÂN LOẠI KHÔNG KIỂM ĐỊNH SO SÁNH GIỮA CÁC THUẬT TOÁN

THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI ISODATA

SO SÁNH GIỮA THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH VÀ KHÔNG KIỂM ĐỊNH SO SÁNH GIỮA THUẬT TOÁN PHÂN LOẠI CÓ KIỂM ĐỊNH VÀ KHÔNG KIỂM ĐỊNH

THUẬT TOÁN KHÔNG KIỂM ĐỊNH

THUẬT TOÁN CÓ KIỂM ĐỊNH

24

10/10/2014

CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH 4.4. CÁC BƯỚC XỬ LÝ SAU PHÂN LOẠI 4.5. ĐÁNH GIÁ SAU PHÂN LOẠI

CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH 4.5. ĐÁNH GIÁ SAU PHÂN LOẠI 4.4. CÁC BƯỚC XỬ LÝ SAU PHÂN LOẠI

Phƣơng pháp rút mẫu

PHƢƠNG PHÁP RÚT MẪU

PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU TRA NGOÀI THỰC ĐỊA/BẢN ĐỒ

ĐÁNH GIÁ/PHÂN TÍCH

CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH 4.4. CÁC BƯỚC XỬ LÝ SAU PHÂN LOẠI 4.5. ĐÁNH GIÁ SAU PHÂN LOẠI

Dung lƣợng mẫu

25

10/10/2014

CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH 4.5. ĐÁNH GIÁ SAU PHÂN LOẠI 4.5. ĐÁNH GIÁ SAU PHÂN LOẠI

CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH 4.5. ĐÁNH GIÁ SAU PHÂN LOẠI 4.5. ĐÁNH GIÁ SAU PHÂN LOẠI

CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH 4.5. ĐÁNH GIÁ SAU PHÂN LOẠI 4.5. ĐÁNH GIÁ SAU PHÂN LOẠI

26

10/10/2014

CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VỆ TINH 4.5. ĐÁNH GIÁ SAU PHÂN LOẠI 4.5. ĐÁNH GIÁ SAU PHÂN LOẠI

27