X QUANG CỘT SỐNG

BS. Nguyễn Thị Thùy Linh BM CĐHA – ĐHYD TP.HCM

1

MỤC TIÊU

1. Nắm được kỹ thuật, mục đích khảo sát và các mốc giải phẫu cơ bản 2. Biết trình tự phân tích phim X quang

cột sống

3. Chẩn đoán được một số bệnh lý cột

sống trên phim X quang: BTBS, thoái hóa, u, viêm, chấn thương

2

GIẢI PHẪU HỌC

(cid:1) Cấu tạo CS: 7 ĐS cổ,

12 ĐS ngực, 5 ĐS lưng, 5 ĐS cùng, 4 ĐS cụt

(cid:1) Độ cong CS: ưỡn ở đoạn

cổ - lưng, gù ở đoạn ngực

3

(cid:1) Cấu tạo ĐS:

thân-cuống-mảnh sống; mỏm gai- ngang-khớp (cid:1) Cuống sống + mảnh sống = cung sống

4

5

(cid:1) Ống sống: thân+cung sống tạo thành (cid:1) Chứa tủy sống, màng tủy, mạch máu

và rễ thần kinh

6

KỸ THUẬT KHẢO SÁT

(cid:1) CS CỔ: (cid:2) Thẳng: mỏm gai nằm giữa thân sống, xem

được C2 (cid:3) T1-2

(cid:2) Nghiêng: hai bờ sau đốt sống chồng lên nhau, thấy rõ các mấu khớp, mỏm gai

(cid:2) Chếch: xem các lỗ liên hợp (C1-2 không có

lỗ liên hợp)

(cid:2) Há miệng: xem C1-C2 (cid:2) Thế nghiêng gập-ưỡn tối đa: xem độ vững CS, bán trật khớp và tổn thương dây chằng

7

KỸ THUẬT KHẢO SÁT

(cid:1) CS NGỰC – LƯNG – CÙNG CỤT: (cid:2) Thẳng (cid:2) Nghiêng (cid:2) Chếch: xem khuyết eo cung sau (cid:2) Thế nghiêng gập-ưỡn tối đa

8

THẲNG – NGHIÊNG – CHẾCH

9

CS CỔ THẲNG - NGHIÊNG

1

2

Đĩa đệm

3

Mỏm ngang

Mỏm gai

4

5

6

7

10

6

7

11

CỘT SỐNG CỔ NGHIÊNG

C 1 (đốt đội)

C 2 (đốt trục)

Cuống sống

Mỏm gai

Mỏm ngang

Mấu khớp trên của C 6

Mấu khớp dưới của C 6

Thân sống

12

CS CỔ CHẾCH 3/4

C2-3

Lỗ liên hợp C3-4(T)

C3-4

Đĩa đệm C4-5

C4-5

Cuống sống

C5-6

Mấu khớp dưới C6

C6-7

Mấu khớp trên C7

C7-T1

13

CHẾCH (T)

CHẾCH (P)

KHI NGHI NGÔØ GAÕY C1,C2

(cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:3) CHUÏP TÖ THEÁ HAÙ MIEÄNG

Khoái beân C1

Khe khớp C1-2

14

Moûm raêng

Cúi

Thẳng

Ngửa

15

COÄT SOÁNG THAÉT LÖNG

16

NGHIEÂNG

CHEÁCH 3/4

THAÚNG

Moûm gai

Cuống sống L3 (P)

Moûm ngang L5

CSTL Thẳng

17

L1

Đĩa đệm L1-2

Cuống sống

Mấu khớp trên

Mấu khớp dưới

CSTL Nghiêng

18

Mỏm ngang

Cuống sống

Mấu khớp trên

Mấu khớp dưới

CSTL Chếch

19

PHÂN TÍCH PHIM XQ CS

1. Sự thẳng hàng của cột sống 2. Xương 3. Đĩa đệm, mấu khớp 4. Phần mềm xung quanh

20

SỰ THẲNG HÀNG CỦA CỘT SỐNG

1. Đường phần mềm trước cột sống

1. Máu tụ, áp-xe

2,3. Trật đốt sống

2. Đường dọc phía trước thân sống

3,4. Đánh giá đường kính ống sống

5. Tổn thương dây chằng

3. Đường dọc phía sau thân sống

4. Đường mảnh gai

5. Đường đỉnh các mỏm gai

21

ĐÁNH GIÁ XƯƠNG

(cid:1) Thân xương: chiều cao, hình dạng, đậm độ (cid:1) Thành phần sau: mấu khớp trên – dưới,

mỏm gai, mỏm ngang, cuống sống, lỗ liên hợp, khuyết eo

(cid:1) Đường kính trước sau ống sống (cổ >

13mm, lưng > 15mm)

22

TRÌNH TỰ ĐÁNH GIÁ XƯƠNG

A. Thân

B. Cuống

C. Mỏm gai

D. Mấu khớp

E. Mỏm ngang

23

SỤN KHỚP VÀ MÔ MỀM

(cid:1) Đĩa đệm: chiều cao và đậm độ (cid:1) Thoái hóa hay trượt mấu khớp (cid:1) Thay đổi mô mềm cạnh sống do u,

viêm, di căn, tụ máu…

24

BỆNH LÝ CỘT SỐNG

1. Thay đổi trục cột sống 2. Thoái hóa cột sống 3. Chấn thương cột sống 4. Viêm cột sống 5. U cột sống 6. Bất thường bẩm sinh

25

THAY ĐỔI TRỤC CỘT SỐNG

1. Gù, ưỡn: biến dạng CS theo chiều

trước-saudo bẩm sinh hay mắc phải 2. Vẹo CS: sang bên(P) hay (T), mức

độ bù trừ

3. Trượt đốt sống: so với trục CS (đoạn dưới làm chuẩn) do hủy eo, thoái hóa, chấn thương

26

THAY ĐỔI TRỤC CỘT SỐNG

Phân độ trượt đốt sống theo Meyerding

1

2

34

- Độ I: <25% - Độ II: 25-50% - Độ III: 50-75% - Độ IV: 75-100%

27

28

VẸO P CỘT NGỰC

Trượt cột sống

29

30

THOÁI HÓA CỘT SỐNG

(cid:1) DẤU HIỆU CƠ BẢN:

(cid:2) Gai xương (cid:2) Xơ xương dưới sụn (cid:2) Hẹp đĩa đệm (cid:1) DẤU HIỆU PHỤ: (cid:2) Trượt đốt sống (cid:2) Nang xương dưới sụn (cid:2) Tụ khí đĩa đệm (cid:2) Đóng vôi dây chằng dọc sau

31

Xơ xương dưới sụn

Gai xương

Hẹp đĩa đệm

32

33

Hẹp lỗ liên hợp C5-6(P)

34

Đóng vôi dây chằng dọc sau

35

CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG

(cid:1) Không vững liên quan ≥ 2 cột (cid:2) Cột trước: d/c dọc trước, 2/3 trước ĐS (cid:2) Cột giữa: d/c dọc sau, 1/3 sau ĐS (cid:2) Cột sau: các thành phần còn lại (cid:1) Dấu hiệu: (cid:2) Gãy mỏm: ngang, gai, khớp (cid:2) Xẹp phía trước thân sống dạng hình chêm (cid:2) Tăng đậm độ xương, mảnh xương chết (cid:2) Đĩa đệm ít ảnh hưởng

36

37

Xẹp thân sống L1 và L4

38

Gãy mỏm răng

39

U COÄT SOÁNG

(cid:1) 90% u cột sống là ác tính (cid:1) Dấu hiệu cơ bản: - Khuyết xương nhiều nơi, bờ không rõ - Mất vỏ xương - Không thấy cuống sống, mấu khớp, mỏm

gai do hủy xương

- Xẹp thân sống +/- hủy xương, tạo xương - Tăng đậm độ thân sống trong u TLT di căn

40

Khuyết cuống sống và mỏm ngang bên (T) Hủy cung bên xương sườn

41

42

Đa u tủy

43

44

Rộng lỗ liên hợp do u thần kinh

45

VIEÂM COÄT SOÁNG

DO VI TRÙNG:

o Xeïp, beà maët thaân soáng khoâng ñeàu

o Toån thöông vaø giaûm chieàu cao ñóa ñeäm.

o Toån thöông phaàn meàm caïnh soáng (+/-)

o Ít lieân quan ñeán cung sau cuûa coät soáng.

VIÊM CỘT SỐNG DÍNH KHỚP

46

Viêm thân sống – đĩa đệm

47

Lao cột sống

48

VIÊM CỘT SỐNG DÍNH KHỚP

- Trẻ, nam

- Tổn thương cột sống, khớp cùng chậu

- Hình ảnh:

+ Thân sống hình vuông

+ Cầu gai

+ Dính các mấu khớp, thân sống

(cid:3) Cột sống dạng “cây tre”

49

MỘT SỐ HÌNH ẢNH BẤT THƯỜNG BẨM SINH

50

HỘI CHỨNG KLIPPEL FEIL: Dính đốt sống cổ +/- đốt sống bán phần, vẹo CS, dính xương sườn,..

51

BẤT SẢN CUỐNG SỐNG BÊN T

52

Thân sống không dính ở đường dọc tạo hình “cánh bướm”

53

Gai đôi cột sống (Spina bifida)

54

H/c Morquio: 1/3 giữa phía trước thân sống có dạng “mỏ chim”

mucopolysaccharidosis type IV

55

H/c Hurler: 1/3 dưới phía trước thân sống có dạng “mỏ chim”

mucopolysaccharidosis type I

56

57