Ch
ng 2
ươ
T ng quan v các ph
ng
ổ
ươ
ề pháp và kĩ thu t trong nghiên ậ c u xã h i h c. ứ
ộ ọ
M c tiêu môn h c
ụ
ọ
c các b
ướ
c đi đ th c hi n m t nghiên ệ
ể ự
ộ
1. N m đ ượ ắ c u xã h i h c ộ ọ ứ
ng pháp, kĩ thu t c b n
2. N m đ ắ
ượ
ươ
ơ ả
ậ
c các ph trong nghiên c u xã h i h c ộ ọ ứ
c m i t
ng quan gi a lý thuy t và
ố ươ
ữ
ế
ượ ng pháp.
ph
3. Hi u đ ể ươ
Slide 2
ộ ố
ứ
ệ
ề
I/M t s khái ni m liên quan v nghiên c u khoa h cọ
1. Ph
ng pháp nghiên c u khoa h c?
ươ
ứ
ọ
Ph ng pháp là gì? ươ
K thu t là gì? ậ ỹ
ươ
ng pháp nghiên c u khoa h c có t ứ c tu n t ầ ướ ự
ồ ả ứ ằ ọ : Là m t chu i ỗ ộ ch c, có h ệ ứ i đa và tính ố
Slide 3
Ph nghiên c u g m các b ổ th ng nh m đ m b o tính khách quan t ả nh t quán trong vi c nghiên c u v n đ . ố ấ ứ ề ệ ấ
2. Đ c đi m c a nghiên c u khoa h c ọ
ủ
ứ
ể
ặ
1. Ki m soát đ ể c ượ
2. Ch t chặ ẽ
3. H th ng ệ ố
4. Có c s và ki m ch ng đ ơ ở ứ ể c ượ
5. Th c nghi m ự ệ
Slide 4
6. Mang tính phê phán
3. T i sao c n ph i nghiên c u khoa h c ọ
ứ
ả
ạ
ầ
1. Nghiên c u khoa h c nh m m c đích tri nh n v ề
ụ
ậ
ằ
ọ
v n đ đ i t
ng
ứ ề ố ượ
ấ
ầ
ứ
ể
c.
2. C n nghiên c u khoa h c đ thông tin mang tính ọ khách quan, chính xác và có th ki m ch ng đ ượ
ể ể
ứ
3. Đ ph c v cu c s ng
ụ
ụ
ể
ộ
ố
Slide 5
II/ Các b
ướ
c đi đ th c hi n m t nghiên c u xã h i h c ộ ọ
ể ự
ứ
ệ
ộ
Ị
Ề
Ỏ
Ữ
Ụ
Ể
XÁC Đ NH Đ TÀI VÀ HÌNH THÀNH NH NG CÂU H I NGHIÊN C U C TH Ứ (1)
B
C THĂM D
T CH
ƯỚ
Ò VÀ XEM L I THẠ
Ư Ị
(2)
Ự
Ộ
Ự
Ệ
XÂY D NG M T MÔ HÌNH PHÂN TÍCH (XÂY D NG KHUNG KHÁI NI M) (3)
THU TH P D KI N VÀ KI M CH NG GI
THUY T
Ậ Ữ Ệ
Ứ
Ả
Ế
Ể (4)
Slide 6
II/ Các b
ướ
c đi đ th c hi n m t nghiên c u xã h i ộ ộ
ể ự
ứ
ệ h cọ
ứ
ề
ị
1. Xác đ nh đ tài nghiên c u và hình thành các
câu h iỏ
ứ
ạ ề
1.1 Các lo i đ tài nghiên c u Nghiên c u c b n ơ ả ứ Nghiên c u lý thuy t ế ứ Nghiên c u th c ti n ự ễ ứ
Slide 7
II/ Các b
ướ
ể ự
c đi đ th c hi n m t nghiên c u xã h i ộ ộ
ứ
ệ h cọ 1. Xác đ nh đ tài nghiên c u và hình thành các câu ứ
ề
ị
h iỏ 1.2 Các nguyên t c l a ch n đ tài
ề ọ
ố
i nghiên c u ả ườ ứ
Slide 8
i h n trong th c ti n ắ ự • M i quan tâm • Tính c p bách ấ • Tính h u d ng ữ ụ • Kh năng c a ng ủ • Tính kh thiả • Tính đ c đáo ộ • Nh ng gi ớ ạ ữ ự ễ
Những chức năng của tựa đề và nguyên tắc đặt tựa đề nc
• Tựa đề nghiên cứu cần phải đặt 1 cách vắn tắt, nêu được nội
dung, đối tượng, thời điểm, nơi chốn nghiên cứu
(4W, 1H)
ề
ợ
ự ề
ế
ữ
ọ
ễ
ề
c bao g m trong đ tài, và
ả ấ ề ồ
ề
c đ i t
- Các nguyên t c đ t t a đ nc: ắ ặ ự ề 1. Đ tài ph i rõ ràng, không d nghĩa ị ả 2. Thích h p, đi th ng vào v n đ ấ ề ẳ 3. T a đ có tính cách tìm hi u h n là thuy t minh ể ơ 4. Không có tính cách tuyên truy n, qu ng cáo ề 5. Ch n nh ng đ tài v nh ng v n đ đang di n ra ề ữ 6. Các khái ni m chính nên đ ệ ố ươ ầ
cho th y m i t ấ ự ề
ượ ng quan c a chúng ủ 7. T a đ cũng c n cho th y đ 8. Nên gi
ấ ượ ố ượ i h n không gian và th i gian mà đ tài nghiên c u
ng kh o sát ả ề
ớ ạ
ứ
ờ
3. T a đ c a đ tài nghiên c u:
ự ề ủ ề
ứ
Ví d :ụ
1. “ P BÌNH MINH, HUY N TÂN PHÚ: Ệ
NG KHÔNG PHÁT TRI N M T Đ A Ộ Ị Ể VÌ ÍT TÍNH C K T Ố Ế ƯƠ
Ấ PH C NG Đ NG” Ộ Ồ
2. “SIDA: HI M H A C A M I NG I” Ọ Ọ Ủ Ể ƯỜ
C VÀO TH K 21” 3. N N GIÁO D C VI T NAM B Ụ Ề Ệ ƯỚ Ế Ỷ
NG: DO ĐÂU? 4. TH M H A MÔI TR Ọ Ả ƯỜ
Đáp án Ệ
Ấ i 1. Tính c k t c ng đ ng t ố ế ộ ạ ồ
Ộ Ị NG KHÔNG PHÁT ƯƠ p ấ Bình Minh, huy n Tân Phú trong giai đo n hi n nay. ạ ệ ệ
ế ẫ 1. “ P BÌNH MINH, HUY N TÂN PHÚ: M T Đ A PH TRI N Ể VÌ ÍT TÍNH C Ố K T C NG Đ NG” Ế Ộ Ồ
i đ a ph ươ Ọ Ủ
2. Nh ng nguyên nhân d n đ n ữ hi n t ng nhi m HIV trong ễ ượ ệ thanh thi u niên t ng ạ ị ế X, hi n nay ệ M I NG I” 2. “SIDA: HI M H A C A Ể ƯỜ Ọ
ữ
Ề Ụ Ệ ứ ủ ố ả
3. N N GIÁO D C VI T C VÀO TH Ế ƯỚ 3. Nh ng c h i và thách th c c a ơ ộ n n giáo d c Vn trong b i c nh ụ ề toàn c u hóa. ầ
NAM B K 21”Ỷ
ẫ i ph ữ ễ ế ườ ạ 4. TH M H A MÔI Ọ
4. Nh ng nguyên nhân d n đ n ô nhi m môi tr ng ng t ườ X, Qu n Y hi n nay ệ ậ TR NG: DO ĐÂU? Ả ƯỜ
ể ự
ứ
ệ
ộ
ướ ị
ề
ấ
ỏ
ụ
ổ
B c 1ướ Xác đ nh lĩnh ị v c quan tâm ự
B c 2ướ Li t kê các lĩnh ệ ỏ v c nhự
B c 4ướ Đ a ra câu h i nghiên ư c uứ
B cướ 5 Hình thành m c tiêu t ng quát và m c ụ tiêu c thụ ể
Ví dụ Nghi n ma túy ệ
ả
ệ
ụ
ườ
B c 3ướ Ch n m t lĩnh ộ ọ v c nh làm v n ấ ỏ ự đ nghiên c u ứ ề nh h ng c a Ả ủ ưở i nghi n đ i ng ườ ệ ố v i gia đình ớ
ng c a ưở ủ i v i gia đình ố ớ
ưở
ệ
ả
ng c a vi c ệ ủ ưở đ i v i quan h ệ ố ớ
ng c a vi c ệ ủ ưở ố ớ kinh t ế đ i v i
M c tiêu t ng quát: ổ Nh m tìm hi u nh h ể ả ằ i nghi n ma túy đ ng ệ ườ ụ ể: M c tiêu c th ụ Tìm hi u nh h ể ả nghi n ma túy ệ trong gia đình Tìm hi u nh h ể ả nghi n ma túy ệ gia đình
ụ
1/ Chân dung ng ệ . i nghi n 2/ Nguyên nhân. 3/ nh h ng Ả c a nghiên ma ủ túy đ i v i gia ố ớ đình. 4/ Thái đ c a ộ ủ c ng đ ng đ i ố ồ ộ ệ . i nghi n v i ng ườ ớ
1/ Nghi n ma túy nh h ng nh th nào đ i ư ế ố ưở v i quan h trong gia ệ ớ đình 2/Nghi n ma túy nh h ng nh th nào đ i ư ế ố ưở v i kinh t gia đình ế ớ 3/ Nghi n ma túy nh ả ệ h ng nh th đ n vi c ệ ư ế ế ưở giáo d c các thành viên khác trong gia đình
ng c a vi c ưở ệ ủ ố ớ giáo d c ụ đ i v i
Tìm hi u nh h ể ả nghi n ma túy ệ các thành viên khác trong gia đình
Slide 12
II/ Các b c đi đ th c hi n m t nghiên c u xã h i h c ộ ọ 1. Xác đ nh đ tài nghiên c u và hình thành các câu h i ỏ ứ ề c đi c th đ xác đ nh v n đ nghiên c u 1.3 Các b ứ ị ụ ể ể ướ
II/ Các b
ướ
c đi đ th c hi n m t nghiên c u xã h i ộ ộ
ể ự
ứ
ệ h cọ
2/ B c thăm dò và xem l
ướ
ạ
i th t ch: ư ị
Xem l
ề ấ
ệ
i t ồ
t c các tài li u v v n đ nghiên ề ạ ấ ả c u, bao g m lý thuy t và ph ng pháp đã s ứ ự ươ d ng đ nghiên c u v n đ đó ụ
ế ấ
ứ
ề
ể
Slide 13
II/ Các b
ướ
c đi đ th c hi n m t nghiên c u xã h i ộ ộ
ể ự
ứ
ệ h cọ
3/ Xây d ng mô hình phân tích (xây d ng khung khái
ự
ự
ni m)ệ
3.1 Thao tác hoá các khái ni m: ệ
ệ
ề ỉ ề
– Đ nh nghĩa khái ni m – C th hóa các khái ni m thành các chi u kích ệ – C th hóa các chi u kích thành các ch báo ấ ị ụ ể ụ ể • Chi u kích: các khía c nh đi v i nhau, c u thành ạ ề ớ
nên khái ni mệ ộ ỉ
• Ch báo (thu c tính, đ c tính), là nh ng bi u hi n ệ ng c a ủ ể ườ ữ ể ể ấ
Slide 14
khách quan có th nh n th y, có th đo l các chi u kích khái ni m ặ ậ ệ ề
VD: THAO TÁC HÓA CÁC KHÁI NI MỆ
C th hóa thành nh ng ch báo
ị
ụ ể
ữ
ỉ
Đ nh nghĩa các khái ni mệ
C th hóa thành ụ ể các chi u kích ề
Vd: Quan ni m v hôn nhân
ệ
ề
– Anh ch tìm hi u nhau b ng cách nào (qua mai
ằ
m i, t
ướ
ườ
i b n đ i
đâu (công
ườ ạ
ờ ở
ượ ộ
ệ c hi u d ể ữ
Mô th c ứ (cách th c) ứ tìm hi u ng i b n ạ ể đ iờ
tình tr
c ...
ể ị tìm hi u ...) ể ố ự – Anh ch mong tìm ng ị viên, c quan ...) ơ – Anh ch thích ai là ng ị
i t ườ ỏ
ướ
ề
ạ
i
ườ
ề
Tiêu chu n ng ẩ b n đ i t ng lai ờ ươ ạ
ế
– Tiêu chu n v chi u cao, ngo i hình? ề – Tiêu chu n v h c v n, ngh nghi p ề ọ ấ ệ – Tiêu chu n v gia đình, s c kh e, .... ề
ẩ ẩ ẩ
ứ
ỏ
Đi u ki n đ k t hôn
ể ế
ề
ệ
ưở ế ị
ề
ưở
ng đ n đ b n v ng c a ộ ề ữ
ủ
ế
t ổ
– Khi nào s k t hôn ẽ ế đâu? – S k t hôn ẽ ế ở nh h – Nh ng y u t ế ố ả ữ HN
Quan ni m hôn nhân đ i góc đ là nh ng suy nghĩ, tình c m, đánh giá v ả ề tìm hi u, th c mô ể ứ i b n tiêu chu n ng ườ ạ ẩ ng lai, đi u đ i t ề ờ ươ ki n đ k t hôn, ệ ể ng i có nh h ng ả ườ và quy n quy t đ nh trong hôn nhân, nghi ch c đám th c ứ ứ c i và hình th c c ứ ư ướ trú sau hôn nhân
ườ
ị ỏ
i anh ch h i ý ki n khi đi đ n quy t ế
ế
ế
ườ
đ nh hôn nhân?
ề
ưở
ng nh t? ấ ấ ế
ườ ả ườ
ệ
i có nh Nh ng ng ả ữ ng và có quy n h ưở quy t đ nh trong hôn ế ị nhân
– Ai là ng ị – Ai là ng i nh h – Ai là ng i quan tâm nh t đ chuy n hôn nhân c a anh ch ? ị ủ
II/ Các b
ướ
c đi đ th c hi n m t nghiên c u xã h i ộ ộ
ể ự
ứ
ệ h cọ
3/ Xây d ng mô hình phân tích (xây d ng khung khái
ự
ự
ni m)ệ
t
thi
ế
ả ng quan gi a hai hay nhi u hi n t
ng,
thuy t: là t ế
ữ
ề
ệ ượ
3.2 Xây d ng các gi ự ươ ề
ế ố
o Gi ả ữ ế ố
ể
ộ
gi a hai hay nhi u bi n s ặ chúng thay đ i theo t ng tr ổ
ặ ng h p. ợ ự
ụ
ộ
ế i thích
o Bi n s : đ c tính cá nhân, nhóm ho c toàn th xã h i và ừ ườ o Bi n đ c l p: bi n s gây ra s thay c a bi n ph thu c. ủ ế ố o Bi n ph thu c: bi n s mà ta mu n gi ả
ộ ậ ụ
ế ố
ế ế
ộ
ố
Slide 16
Ví d : bi n đ c l p và bi n ph thu c ộ
ộ ậ
ụ
ụ
ế
ế
Bi n đ c l p Bi n ph thu c ộ
ế ộ ậ
ụ
ế
M c đ h i nh p xã h i T t
ứ ộ ộ
ự ử
ậ
ộ
Thu th p Trình đ h c v n ộ ọ ấ
ậ
Th i gian ch i ô ch Thành tích ch i ô ch
ữ
ơ
ờ
ơ
ữ
c a con cái S l n đi l
c a cha
ễ ủ
ố ầ
ễ ủ
ố ầ
S l n đi l mẹ
Ti n l
ng Hi n t
ng đình công
ề ươ
ệ ượ
Slide 17
Ví d v gi
thuy t
ụ ề ả
ế nghiên c uứ
ng ch n b n đ i (ph thu c) d a
ự
ụ
ạ
ờ
ộ
vào y u t
kinh t
ướ ọ (đ c l p).
• Thanh niên có xu h ế ố
ế ộ ậ
ng ch n b n đ i (ph thu c)qua t
ướ
ụ
ạ
ọ
ờ
ộ
ự
quen bi
• Thanh niên có xu h t (đ c l p). ộ ậ ế
• Thanh niên có trình đ h c v n cao (đ c l p) thì thu nh p
ộ ọ ấ
ộ ậ
ậ
cao (ph thu c). ụ
ộ
• Sinh viên (đôc lâp) khoa h c xã h i có xu h
ng t
(phu
ọ
t ử ự
thuôc) nhi u h n sinh viên khoa h c t
ướ nhiên.
ề ơ
ộ ọ ự
̣ ̣ ̣
Slide 18
̣
II/ Các b
ướ
c đi đ th c hi n m t nghiên c u xã h i ộ ộ
ể ự
ứ
ệ h cọ
4/ Thu th p d ki n và ki m ch ng gi ả thuy t ế ự ệ
ng pháp thu th p d ki n ứ ữ ệ ậ 4.1 Ph ươ
ng
4.2 Ki m ch ng gi ị ị ả ứ
ng quan: là m i liên h gi a hai (hay nhi u bi n ệ ữ ế
ể ậ • Nghiên c u đ nh l ứ ượ • Nghiên c u đ nh tính ứ thuy t ế ố ệ ế
ố ư ứ
ố ố
Slide 19
ế đ n thay đ i trong bi n s kia. ể • T ươ ề s ) có m i quan h khi chúng cùng bi n đ i v i ổ ớ ố nhau nh ng không ch ng minh m i liên nhân qu . ả • M i liên h nhân qu : m t bi n s thay đ i s đ a ổ ẽ ư ộ ố ệ ổ ả ế ố ế
III. Các ph
ng pháp trong nghiên c u XHH
ươ
ứ
Slide 20
Quan sát Thí nghi mệ
III. Các ph
ng pháp trong nghiên c u XHH
ươ
ứ
Slide 21
Phân tích th c p ứ ấ Nghiên c u đi u tra ứ ề
III/Các ph
ươ
ng pháp và kĩ thu t trong nghiên c u ậ
ứ
xã h i h c ộ ọ
ơ i hay máy mĩc
nhiên hay gi
ườ ố ả
ự
t o ả ạ
Slide 22
1. Quan sát Quan sát cơng khai và khơng cơng khai Quan sát tr c ti p và gián ti p ế ự ế Quan sát c c u và kh ng c c u ơ ấ ơ ấ Quan sát do con ng Quan sát trong b i c nh t Quan sát tham gia và khơng tham gia
III/Các ph
ươ
ng pháp và kĩ thu t trong nghiên c u ậ
ứ
xã h i h c ộ ọ
ệ
-
2/ Th nghi m ử Phân lo i:ạ ử
ệ
ể
ị
ệ C c u c a thí nghi m:
ự ệ
ứ
Th nghi m trong phòng TN (TN có ki m soát controlled experiment) Th nghi m trên th c đ a (field experiment) ử ủ ơ ấ Nhóm đ i ch ng (ki m tra) (control group) ể ố -Nhóm thí nghi mệ
Slide 23
IV. CH N M U Ẫ Ọ TRONG NGHIÊN C U XHH Ứ
ị
ượ
đ y đ nh ng cũng có th ch là gi
t.
(các đ n v ) 1. M u là m t t p h p các y u t ợ ộ ậ ơ ế ố M U LÀ GÌ? Ẫ m t t ng th các y u t c ch n t ế ố ể ọ ừ ộ ổ t kê m t cách c li 2. T ng th này có th đ ộ ệ ể ượ ể thi ỉ ể ư
ẫ đã đ ổ ầ
ủ
ế
ả
L y m u (ch n m u)
ẫ
ẫ
ấ
ọ
1. Là quá trình l a ch n ph n đ i di n c a ọ
ự
ủ
ệ
ầ
ạ
c v i quá trình li
ệ
ớ
ố c đ a vào).
kh i dân c . ư ố 22 trái ng t kê đ y đ ượ ủ ầ (t c là m i thành viên trong kh i dân c ư ọ ứ c n nghiên c u đ u đ ứ ề ượ ư ầ
Vì sao ph i ch n m u đ kh o sát?
ể ả
ả
ẫ
ọ
i ệ ợ
ả ứ nó đem l ứ
1. Kh o sát theo m u thì nhanh, ti n l ẫ 2. Th hai: Cũng vì do m u nh nên thông tin mà ẫ ỏ i s c n k h n, c th h n ụ ể ơ ẽ ơ ỏ ơ s sai sót cũng ự ớ
ạ ẽ ặ 3. Th ba: V i m u nh h n ( ẫ ậ
ả
ơ
ộ
s ít h n vì có kh năng t p trung m t nhóm ẽ chuyên gia có trình đ ). ộ
: Kinh t
h n v m t ti n b c và th i
ế ơ
ề ặ ề
ạ
ờ
ứ ư
4. Th t gian,
I.2.Các phương pháp ch n m u:
ẫ
ọ
CÓ 2 LO I M U TRONG NGHIÊN C U XHH Ạ Ẫ Ứ
ẫ
• M u xác su t. ấ
ẫ
• M u phi xác su t ấ
ấ Các lo i m u xác su t. ẫ
ạ
M u ng u nhiên đ n gi n ả
ẫ
ẫ
ơ
ọ ẫ ẫ ẫ ả 1. Ch n m u ng u nhiên đ n gi n là cách ch n m u ơ
trong đó danh sách trong khung m u đ ẫ
ọ c đánh s . ố t nh ng con s lên m u gi y hay nh ng hòn bi. ế ữ ượ ữ ẩ ấ
t b c t ồ ầ ượ ố ừ ố ế ộ
2. Vi 3. Cho vào m t chi c h p sóc lên r i l n l ấ ộ ẩ ữ ấ ộ
ấ ố
c ượ i ườ ớ
trong h p ra nh ng m u gi y (hay hòn bi) b t kì. 4. Nh ng con s trong m u gi y hay hòn bi nào đ ẩ ữ ch n cùng v i con s c a ai trong danh sách thì ng ố ủ ọ đó đ c ch n. ọ ượ
ẫ
ọ
ườ
i th n ứ
M u ng u nhiên h th ng ẫ • Cách ch n này qui đ nh r ng chúng ta ch n m u nh ng ng ằ
ệ ố ữ ẫ
ọ ọ
ẫ • VD: Ch ng h n khi chúng ta có danh sách các ch h do các t
ẳ
ng cung c p, t ng s là 5000 ng
ổ
ổ ủ ộ i, chúng ta mu n ch n m u có ố
ườ
ẫ
ọ
•
ị khi đã ch n m t s đ u tiên ng u nhiên. ộ ố ầ ạ ấ ng là 100 ng ườ
ể
ể
ọ
ế ẽ ầ ấ
ứ
ấ
ủ ổ
ể
ấ
i ch n m t ng
ườ
ộ
ổ ệ ố i, chúng ta s l ẽ ạ ế ư ậ
ế
ọ
ằ c ch n nh nhau.
tr ố ưở i. dung l ườ ượ Nh v y, c 50 ng i trong t ng th , chúng ta có th ch n 1 và n u ứ ư ậ i th 1/50 xu t hi n trong m u thì chúng ta s c n l y mu n ng ẫ ườ ố i đ u tiên b t kỳ trong s 50 ng i đ u tiên c a t ng th và sau ng ườ ầ ườ ầ i đ a vào danh sách đó c 50 ng ườ ư ọ ứ m u, c làm nh v y cho đ n cu i danh sách, n u h t danh sách ta ế ố ẫ đ u b ng cách đó, v n ch a ch n xong thì cũng có th quay tr l ể ẫ m i ng i trong danh sách s đ u có c h i đ ư ỗ
i t ở ạ ừ ầ ọ ơ ộ ượ
ứ ư ườ
ẽ ề
M u phân t ng
ẫ
ầ
ầ ầ ờ
ợ ẫ ồ ọ ẫ
ả ắ ẫ ữ ủ ể ọ
• Khi ch n m u phân t ng, ng ư i ch n m u c n ph i n m ọ ẫ ộ ố đ c ặ đi m c a khung m u, r i chia khung m u đư c m t s ể đ c ặ đi m mà h quan tâm thành nh ng đã có theo nh ng ữ “t ng” khác nhau.
i tính, trình ư đ c ặ đi m v gi ể ứ
tu i .vv… sau đó ch n m u trên c ọ ề ớ ẫ đ h c v n hay l a ấ ộ ọ ơ s các t ng. ầ ở ầ • Ví d nhụ ổ
ổ
Khung m uẫ T ng s h P 3, Q 8 ố ộ 4842 hộ
S h t m trú
2129
ố ộ ạ
S h th
ố ộ ư ng tru
ờ
S h có ch ủ
ữ
S h có ch ố ộ ủ h là n ữ ộ 720
2713
S h có ch ố ộ ủ h là nam ộ 1409
ố ộ h là n ộ 900
S h có ch ố ộ ủ h là nam ộ 1813
ố ộ ạ ủ ộ
S h t m trú có ch h là nam r ơi vào m u ẫ
S h th ố ộ ư ng trú ờ có ch h là n ữ ủ ộ rơi vào m u ẫ 90
S h t m trú ố ộ ạ có ch h là n ữ ủ ộ rơi vào m u ẫ 72
140
S h th ố ộ ư ng ờ trú có ch h là ủ ộ nam rơi vào m u ẫ 181
CÁC LO I M U PHI XÁC SU T
Ẫ
Ấ
Ạ
1. Không ph i cu c nghiên c u nào cũng có th và cũng ứ ể ả ộ
ả ế ấ
c n thi ầ ữ ứ
t ph i ch n m u xác su t. ẫ 2. Nh ng nghiên c u đ nh tính, nghiên c u tr ị ẹ ọ ứ ự ợ ẫ ả ỏ
ng h p ườ trong m t khu v c h p không đòi h i ph i ch n m u ọ ộ xác su t. ấ
3. M u phi xác su t cũng th ể ể ử ụ ượ ườ
ạ ấ ộ ử ụ ả
ể ể ứ
c s d ng đ ki m ng đ ẫ tra l i các cu c kh o sát l n, ho c s d ng trong ặ ớ nh ng nghiên c u mang tính khai phá hay đ ki m ữ đ nh gi thi t. ế ả ị
M u thu n ti n ệ
ậ
ẫ
1. M u thu n ti n là nh ng ng ậ ệ ữ
ả ờ ộ ờ ẵ ầ i cho ng ề ộ ư i s n lòng tr l ả
ệ đơn v m u cũng không c n tuân theo ị ẫ ầ ọ
3. ể ả ớ
ụ ậ
ư i ờ ẫ mu n l y thông tin mà không c n ph i thu c v m t danh ố ấ sách nào. 2. Vi c ch n h làm ọ nguyên t c nào. ắ Tuy nhiên, nhà nghiên c u cũng ph i hi u ai m i có th ể cung c p thông tin phù h p v i m c tiêu thu th p thông tin. ạ ứ ợ ớ ư mu n áp d ng ph ấ Vd: Khi m t giáo s ộ ương pháp gi ng d y ụ ả
ớ ế ố ả
3. Vì v y ph i cân nh c xem ai là ng ậ ờ ư i có th s n lòng bày t ể ẵ ỏ
m i và mu n tham kh o ý ki n sinh viên ố ắ ả quan đi m c a h tr ủ ọ ư c nh ng yêu c u c a mình. ầ ủ ữ ể ớ
M u phán
đoán:
ẫ
1. Ki u ch n m u này cũng là hình th c ch n m u phi xác ứ ẫ ẫ ọ ọ
ể su tấ .
ợ ợ ẻ đáp ng ứ đư c nh ng yêu ữ 2. Các đ i tố ư ng ợ
ộ ứ
3. Ngư i nghiên c u d ư i có th phù ể ờ
đư c ch n có v ọ c u c a cu c nghiên c u. ầ ủ ờ ớ ấ ầ
ứ ẳ ạ ờ
ế
ứ ự đoán v nh ng nhóm ng ề ữ h p v i yêu c u cung c p tin c a anh ta. ủ ợ ư u ợ ư i nghi n r 4. Ch ng h n khi nghiên c u v nh ng ng ệ ữ ề ư ng ĐH nh ưng vào các quán ờ ương án kh thi. ả không ai nghĩ đ n vi c vào tr ệ i là m t ph Bar, các nhà hàng l ộ ạ
M u ch tiêu:
ẫ
ỉ
ơi gi ng m u phân t ng. ẫ ố ẫ ạ ỉ
1. M u ch tiêu tho t nhìn h 2. ầ ấ ẫ
ở
ư m u phân t ng có đã đư c xác ợ ộ ợ ơ s nh ng nhóm ữ ầ ẫ đư c ợ ưng đ nh rõ ràng nh ị đư c m t khung m u thì m u này ẫ ẫ
3. Ví d khi nghiên c u th c hi n m t cu c ph ng v n sâu Tuy nhiên, đây là cách ch n m u phi xác su t, tuy nó ọ ch n trên c ọ n u nh ế không có. ụ ứ ự ệ ấ ộ ộ ở ỏ
ệ ạ
tr ổ ư ng v s ng ở
i ch , s ph n làm ch h , s l ề ố ư i ờ ủ ộ ố ư ng ợ
xã Tân T o, huy n Bình Chánh. M c dù không có danh sách dân ặ cư trong tay nhưng sau khi h i các t ỏ nh p cậ ư và s t ố ở ạ ỗ ố ụ ữ đ c thân.vv… ph n s ng ộ ụ ữ ố
M u tẫ ăng nhanh ( m u viên tuy t):
ế
ẫ
ọ ẫ ế ầ ớ
ọ ỏ ữ ố ờ
i thi u cho chúng ta vài ng ệ ọ
ư c h t chúng ta c n ch n m t 1. Trong cách ch n m u này, tr ộ ư i có nh ng tiêu chu n mà ta mong mu n, ph ng v n s ngố ấ ẩ ư i ờ h r i h i xem h có th gi ọ ồ ỏ ể ớ . ự tương t
2. Theo cách này, s lố ư ng ợ i 3. Như v y ng đơn v s t ờ ả ờ đ ng th i là ng ồ ị ẽ ăng lên nhanh chóng. ẫ ờ ư i cung c p m u cho ấ ư i tr l ờ
ấ ậ nhà nghiên c u. ứ ọ
nh hay th t ề ế ộ ị
4. Cách ch n m u này r t phù h p v i nh ng cu c nghiên c u ứ ư tìm ư i ờ đ ng tính ồ ớ ợ ậ đ c bi ặ ơi, v nh ng ng ề ộ ữ t c a xã h i nh ệ ủ ữ
ẫ ấ đ t v nh ng v n ề ữ hi u v nh ng khách làng ch ữ ề ể ữ đ i tố ư ng s d ng ma tuý… luy n ái, nh ng ế ử ụ ợ
ữ
ề đòi h i v tính
• Trong nh ng nghiên c u v các nhóm xã h i ộ ứ đ i ạ
ề
tương đ i ố đ c thù không ỏ ặ di n có th áp d ng bi n pháp này. ụ
ể
ệ
ệ
ề
• Ví d ụ đ tài nghiên c u s thích nghi v i ữ
ớ đ i ờ ư làm ngh “giúp
ề
ứ ự đô th c a n nh p c s ng ố ậ ị ủ vi c” hay ngh “b i bàn”. ề ồ ệ
M t m u t
t nên l n t
i c nào?
ẫ ố
ộ
ớ ớ ỡ
1. Kích th ẫ ướ ố
ụ ủ ộ ộ ứ ậ
c m u ph thu c vào sai s cho phép và đ ộ tin c y cho phép c a m t công trình nghiên c u khoa h c.ọ
ể ượ c tính b ng s ph n trăm ố ằ ầ
2. Sai s cho phép có th đ ε) ố (ký hi u là ệ
c tính b ng xác su t (ký hi u 3. Đ tin c y cho phép đ ậ ượ ệ ấ ằ
ộ là P)
ư ứ ố
4. D a vào công th c tính, các nhà th ng kê đã đ a ra ng m u nh sau: ( Nguy n Văn ự ả ượ ư ễ ẫ ố
b ng phân b dung l Lê, 2001)
III/Các ph
ươ
ng pháp và kĩ thu t trong nghiên c u ậ
ứ
xã h i h c ộ ọ
2
ự
ứ
ẫ
2/Xây d ng m u nghiên c u: n= N/ 1+N.e VD: n= 1000/ {1+1000. (0.05)2= 285
Slide 41
B ng ph b dung l ố ố
ả
ượ
ng m u nc ẫ
ε P
0,85
0,90
0,95
0,99
0,995
0,05
207
270
384
663
787
0,04
323
422
600
1236
1281
0,03
375
755
1867
1843
2188
0,02
1295
1691
2400
4146
4924
0,01
5180
6764
9603
16337
19699
M t m u t
t nên l n t
i c nào?
ẫ ố
ộ
ớ ớ ỡ
ướ
c m u yêu c u đ i v i t ng th có kích ố ớ ổ
ể
1. Kích th ẫ c khác nhau cho sai s là 5% ỡ
ầ ố
(b ng s li u) ố ệ ả
c
ẫ
ằ
ượ
ọ ứ
ầ ư coi là t M u t ẫ
ụ
ẫ
ớ
Nh n xét ậ C n l u ý r ng không có cách ch n m u nào đ i u cho m i cu c nghiên c u. ộ ọ ố ư c ch n phù h p v i m c tiêu, t là m u đ ợ ượ ố ộ ụ
ứ
ủ
ứ
ả
ọ nhi m v , qui mô và tài chính c a cu c nghiên c u. ứ ọ
ế ủ
ủ
ệ
c coi nh m t trong nh ng tiêu
ệ Ng i nghiên c u ph i trình bày rõ ràng cách th c ườ ch n m u c a mình cũng nh h n ch c a vi c ch n ọ ư ạ ẫ m u đó. ẫ ề
ư ộ
ữ
ị
chu n đ o đ c ngh nghi p.
Đi u qui đ nh này đ ạ
ượ ề
ứ
ệ
ẩ
4. Phaân tích thöù caáp (nc tö lieäu):
Phân bi
ệ
t tài li u s c p và ệ ơ ấ
tài li u th c p ứ ấ ệ
Slide 45
III/ T
ng quan gi a lý thuy t và ph
ng pháp:
ươ
ữ
ế
ươ
ươ
ng ệ i thích nh ng nguyên ữ
c quan sát.
ả ượ
- Lý thuy t là h th ng các khái ni m có t ệ ố ằ ệ ượ ng pháp:
- Hai ph
ế quan v i nhau nh m gi ớ nhân c a hi n t ng đ ủ ươ
ễ
* Ph * Ph
ng pháp di n d ch ị ng pháp qui n p
ươ ươ
ạ
Slide 46
Các b
c đi trong nghiên c u khoa h c xhh
ướ
ứ
ọ
ả
ự
ứ
ỏ li u nghiên c u ứ t báo cáo, phân tích s li u nghiên c u
• Xây d ng b ng câu h i nghiên c u • Ti n hành thu th p t ế ứ ậ ư ệ • X lý s li u nghiên c u ố ệ ử • Vi ế
ố ệ
ứ
Slide 47
Slide 48