8/13/2013
BÀI TP B TRUYỀN ĐAI
Bài 1 B truyền đai có đường kính bánh đai nhỏ d1=125mm, t s truyn u=2,5, góc ôm
trên bánh đai nhỏ α1=1600. Xách định khong cách trc a ca b truyn và chiu dài dây
đai L.
Bài 2 B truyền đai thang truyền động vi công sut P1=2kW, s vòng quay trc dn
n1=1250 vòng/phút, t s truyền u=3, đường kính bánh đai nh d1=112mm, khong cách
trc a=350mm, ti trọng tĩnh. Xách định s dây đai Z và tiết diện đai.
Bài 3 B truyền đai dẹt truyn công sut P=8kW, s vòng quay bánh dn n1=980
vòng/phút, s vòng quay bánh b dn n2=329 vòng/phút, đường kính bánh đai nhỏ
d1=180mm, khong cách trục a=1800mm. Hãy xác định:
a) Góc ôm α1, chiều dài dây đai L.
b) Gi s căng đai vi lực căng ban đầu F0=800N. Xác định h s ma sát f ti thiu
giữa đai và bánh đai để không xy ra hiện tượng trượt trơn.
Bài 4 B truyền đai dẹt đường kính các bánh đai: d1=200mm, d2=400mm, truyn
công sut P=3kW, s vòng quay bánh dn n1=800 vòng/phút. H s ma sát giữa đai
bánh đai f=0,24. Gi s ta căng đai với lực căng ban đu F0=550N.Hãy xách định (b
qua lực căng phụ FV):
a) Lc vòng có ích Ft.
b) Khong cách a ti thiểu là bao nhiêu để không xy ra hiện tượng trượt trơn.
c) Tui th của dây đai thay đi thế nào nếu ta tăng khoảng cách trc a trong khi các
thông s khác không thay đổi? Gii thích.
Bài 5 B truyền đai dẹt (vi cao su) s vòng quay bánh dn n1=2960 vòng/phút, s
vòng quay bánh b dn n2=1480 vòng/ phút, đường kính d1=200mm, b truyn nm
ngang, ti trọng tĩnh, khoảng cách trc a=1800mm.
a) Tính góc ôm α1 và chiều dài dây đai L
b) Gi s lực căng ban đu F0=600N, h s ma sát giữa đai bánh đai f=0,3. Nếu
tính đến lực căng phụ Fv do lc ly tâm gây nên (khi lượng 1m dây đai
8/13/2013
qm=0,02kg/m), hãy xác đnh công sut truyn ln nht ca b truyền đai theo điu
kin không xy ra hiện tượng trượt trơn.
c) Vi công sut truyn P=6kW chiều dày đai δ=5mm, y xác đnh chiu rng b
của đai? (Trong trường hp này vn tốc đai là vận tc cao)
Chú ý câu b và c độc lp nhau.
Bài 6 B truyền đai dẹt (đai vải cao su) truyền động gia hai trục song song ngược chiu
nhau như hình v, truyn công sut P=7,5kW. Biết trước: đường kính các bánh đai
d1=250mm, d2=500mm, khong ch trc a=1250mm, s vòng quay bánh đai dẫn
n1=1000 vòng/ phút, chiều dày đai δ=6mm. Bộ truyn nm ngang, làm việc dao động
nh. Yêu cu:
a) Tìm công thức và xác định giá tr góc ôm α1 và chiu dài L.
b) Xác định chiu rng b của đai.
Bài 7 B truyền đai dẹt đường kính bánh đai d1=200mm, khong cách trc
a=1500mm, truyn công sut P=4kW, s vòng quay bánh dn n1=1000 vòng/phút, h s
ma sát giữa đai và bánh đai f=0,24. Gi s ta căng đai vi lực căng ban đu là
F0=800N. Hãy xác định (b qua lực căng phụ Fv):
a) Lc vòng có ích Ft.
b) T s truyn ln nht ca b truyền để không xy ra hiện tượng trượt trơn.
Bài 8 B truyền đai thang một dây đai với s vòng quay bánh dn n1=1240
vòng/phút, d1=200mm, góc chêm đai γ=360. S vòng quay bánh b dn n2=620
8/13/2013
vòng/phút. Khong cách trc a=500mm. Cho biết trước h s ma sát giữa đai bánh
đai f=0,2, công sut truyn P1=2kW. Hãy xác định:
a) Lực trên nhánh căng F1 và trên nhánh chùng F2.
b) Lc căng đai ban đầu F0 để không xy ra hiện tượng trượt trơn.
c) Giá tr F1, F2, F0 thay đổi như thế nào nếu ta thay thế đai thang bằng đai dẹt.
Bài 9 B truyền đai dt nm ngang truyền động gia hai trục song song nhưng ngược
chiều nhau, đường kính d1=200mm, u=2, khong cách trc a=1480mm. Đai vi cao
su chiều dày đai δ=5mm, chiu rộng đai b=225mm. S vòng quay bánh dn 980
vòng/phút. Ti trng tĩnh. Hãy xác định:
a) Góc ôm α1, chiu dài dây đai tiêu chuẩn L và vn tc v.
b) Kh năng tải ca b truyn (công sut P)
c) Nếu thay đổi chiu dày đai =3,75mm, chiu rộng đai b=300mm thì kh năng tải
và tui th đai thay đổi như thế nào.
Bài 10 B truyền đai dt công sut P1=5kW, vòng quay n1=500vg/ph t s truyn
u=1, đường kính bánh đai d=250mm, b=60mm, =7,5mm, h s ma sát giữa đai và bánh
đai f=0,25, modul đàn hồi dây đai E=100Mpa, gii hn mỏi dây đai r=6Mpa, chiu dài
đai L=3000mm. B qua lực căng phụ F do lưc ly m gây nên dây đai thỏa độ bn
kéo. Xác định:
a) Lực căng đai ban đầu F0 để không xy ra hiện tượng trượt trơn và lực tác dng lên
trc Fr.
b) Tính tui th dây đai.
c) Khi tăng hệ s ma sát lên f=0,35 thì F0, Fr thay đổi như thế nào? Tui th dây đai
có thay đổi không?
d) Ti sao phi gii hạn đường kính bánh đai nh d và chiều dày đai ? Khi thay đổi
kích thước dây đai b=100mm, =4,5mm tkh năng ti tui th đai thay đổi
như thế nào?