BT môn Kinh tế quc tế nâng cao ĐH M TPHCM
TS Nguyn Minh Đc 1
BÀI TP CHƯƠNG 4
Câu 1: Hãy v đường PPF ca 1 nn kinh tế vi các đim (XM,TS) ln
lượt bng (100,0), (90,25), 40,75), (70,50) (0,100). Chng minh nn
kinh tế đó có chi phí cơ hi ca sn xut đang gia tăng.
Câu 2: T hình v trên, y ước lượng t l chuyn đi MRT khi tiêu
dùng nm đim (XM, TS) = (90,25). Ti đim đó, giá tr tiêu dùng theo
TS bao nhiêu? Giá tr ca thu nhp quc gia theo XM bao nhiêu?
Nếu giá ca TS 3 triu USD, y tính toán giá tr tin t ca thu nhp
quc gia theo USD.
Câu 3: Trong hình v H1, nếu thu nhp quc gia 220 TS trong khi giá
tương đi (relative price) ca TS gi nguyên, hãy tìm giá tr ca thu nhp
quc gia theo XM.
Câu 4: So sánh 2 hình v H1 H2, y tính li ích đt được t thương
mi theo sn phNm XM.
Câu 5: hình H1, gi s t l thương mi tt S=0.9M. Nn kinh tế s
tp trung chuyên môn hóa vào sn phNm nào? Chng minh bng hình v.
II
XM
300
H.1 Giá tương đi và
Thu nhp ca quc gia
100
150
TS
200
A
400
200
500
II
XM
300
H.2 Li ích ca thương mi t do
105
125
TS
205
A
625
D
XM/TS = tt = 4
T
125
BT môn Kinh tế quc tế nâng cao ĐH M TPHCM
TS Nguyn Minh Đc 2
Câu 6: hình H3, gi s tt = M/S=0.9 sn xut dch chuyn t đim
A đến dim B. Hãy v tam giác thương mi vi 72 đơn v XM được xut
khNu. Xác đnh mc đ tiêu dùng vi c hai loi sn phNm sau khi thc
hin thương mi.
Câu 7: y chng minh năng sut cn biên gim dn khi sn xut di
chuyn t đim C đến đim E trên hình v H3.
Câu 8: Sau năm 1980, Thái Lan áp dng chính sách tp trung sn xut
xut khNu hàng công nghip nh. Vi đường PPF thương mi t do
hoàn toàn, y minh ha s tăng trưởng hướng v xut khNu (export led
growth) thông qua vic khuyến khích sn xut ngành công nghip đin
máy và đin toán.
D
XM
300
125
H3. PPF vi chi phí gia tăng
100
50
150
TS
125
275
200
C
B
A
E