Library of Banking students
Bài tp Chương 5: Arbitrage quốc tế và ngang giá lãi suất
Khi IV K30 sent by bibokt member of LoBs- www.lobs-ueh.net 1
Chương 5 : ARBITRAGE QUỐC TẾ VÀ NGANG GIÁ
LÃI SUẤT
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Ngân hàng A yết giá mua vào đồng bảng Anh $1,52 và giá bán ra $1,54. Ngân hàng B yết
giá mua vào đồng bảng Anh $1,51 và giá bán ra $1,52. Nếu nhà kinh doanh $100.000 để đầu
tư. Nhà kinh doanh làm gì để tận dụng lợi thế của arbitrage địa phương lợi nhuận ông ta kiếm
được là bao nhiêu?
Bài làm
Arbitrage không khthi do giá hỏi mua của ngân hàng này không cao hơn giá chào bán của ngân hàng
kia.
Câu 2: National bank yết giá mua vào đồng euro $1,15 và giá bán ra là $1,17. City bank yết giá mua
vào đồng euro $1,10 và giá bán ra $1,14. Nếu bạn $1.000.000 để đầu tư, lợi nhuận bạn kiếm
được từ arbitrage địa phương là bao nhiêu?
Bài làm
Arbitrage khả thi do giá hỏi mua của National bank ($1,15) cao hơn giá chào bán của City bank ($1,14).
Đầu tiên đổi 1 triệu đôla Mỹ sang đồng euro ở City bank ta được:
1.000.000/1,14 = 877.193 đồng euro
Sau đó bán số đồng euro đó ở National bank thu được:
877.193 x 1,15 = $1.008.772
Lợi nhuận kiếm được từ arbitrage địa phương là:
$1.008.772 - $1.000.000 = $8.772
Câu 3: Một ngân hàng yết giá mua vào đồng bảng Anh $1,50, đồng franc Thụy là $0,75
đồng bảng Anh là SFr2,02. Nếu bạn $100.000 để đầu tư, bạn làm để tận dụng lợi thế của
arbitrage 3 bên lợi nhuận bạn kiếm được là bao nhiêu? (gisử giá mua vào giá bán ra bằng
nhau).
Bài làm
Arbitrage khthi do tỷ giá chéo thích hợp giữa đồng bảng Anh so với đồng franc Thụy là SFr2 (=
$1,5/$0,75) khác với tỷ giá chéo niêm yết là SFr2,02.
Đầu tiên dùng $100.000 mua bảng Anh ta có:
100.000/1,5 = 66.667 bảng Anh
Sau đó bán bảng Anh mua franc ta được:
66.667 x 2,02 = 134.667 franc Thụy Sĩ
Cuối cùng bán franc mua đôla Mỹ thu được:
134.667 x 0,75 = $101.000
Lợi nhuận kiếm đượctừ arbitrage ba bên:$101.000 - $100.000 = $1.000
Library of Banking students
Bài tp Chương 5: Arbitrage quốc tế và ngang giá lãi suất
Khi IV K30 sent by bibokt member of LoBs- www.lobs-ueh.net 2
Câu 4: Tgiá giao ngay của franc Thụy Sĩ là $0,75, tgiá kỳ hạn 180 ngày của franc Thụy
$0,80, lãi suất 180 ngày Mlà 4%ở Thụy Sĩ là 3%. Nếu bạn có $100.000 để đầu tư, thì tỷ suất
sinh lợi từ kinh doanh chệch lệch lãi suất có phòng ngừa là bao nhiêu?
Bài làm
Đầu tiên chuyển đổi $100.000 sang franc Thụy Sĩ:
100.000/0,75 = 133.333 CHF
Tích lũy franc Thụy Sĩ 180 ngày với lãi suất 3% thu được:
133.333 x 1,03 = 137.333 CHF
Sau đó chuyển đổi franc Thụy Sĩ sang đôla Mỹ (theo tỷ giá kỳ hạn 1CHF = $0,80) sau 180 ngày:
137.333 x 0,8 = $109.867
Tỷ suất lợi nhuận từ kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa:
Câu 5: Giả định rằng franc Thụy lãi suất 90 ngày 3%, lãi suất 90 ngày của đôla Mỹ là 4%,
phần bù hoặc chiết khấu của franc Thụy Sĩ là bao nhiêu?
Bài làm
Do lãi suất trong nước cao hơn lãi suất nước ngoài nên phần bù của franc Thụy Sĩ là:
Câu 6: Gisử ngang giá lãi suất không tồn tại, tuy nhiên kinh doanh chệnh lệch lãi suất phòng
ngừa vẫn không khả thi. Câu nào sau đây không phải là lý do cho trường hợp này?
a. Khác biệt trong kế toán
b. Chi phí giao dịch
c. Hạn chế tiền tệ
d. Luật thuế khác nhau
e. Tất cả câu trên đều là lý do
Bài làm
Khác biệt trong kế toán không phải là lý do cho trường hợp trên.
Câu 7: Hình thức arbitrage nào sau đây tận dụng lợi thế của chênh lệch trong tỷ giá chéo?
a. Arbitrage địa phương
b. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa
c. Arbitrage ba bên
d. Arbitrage lãi suất
e. Không câu nào đúng
Bài làm
Arbitrage ba bên đã tận dụng lợi thế của chênh lệch trong tỷ giá chéo.
Câu 8: GBP trị giá $1.60, EUR trị giá $0.95. Giá trị GBP so với EUR:
109.867 100.000
0,09867 9,867%
100.000
1 4%
1 0.0097 0.97%
1 3%
p
Library of Banking students
Bài tp Chương 5: Arbitrage quốc tế và ngang giá lãi suất
Khi IV K30 sent by bibokt member of LoBs- www.lobs-ueh.net 3
Bài làm:
Ta có: 1GBP= 160USD
1GBP=0.95EUR
EUR
GBP =
USD
USD
95
0
60.1 = 1.68
1GBP = 168.4EUR
Đáp án B là đúng
Câu 9: I USD= 5%
I Pháp= 8%
Tỷ giá giao ngay là $0.75= €1
Tỷ giá kỳ hạn 1 năm là :
Bài làm:
Xem USD là đồng bản tệ
iUSD = ih=5%
iPh áp= if= 8%
Theo IRP phần bù của USD đối v ới EUR
P=
%
8
1
%51
-1= -0.0278= -2.78%
V ậy sau 1 năm EUR s ẽ th ể hi ện 1 kho ản chi ết kh ấu -2.78%. Đi ều n ày ch ứng t ỏ nh à đ ầu t
ư M ỹ s ẽ nh ận đ ư ợc 2.78% ít h ơn khi b án EUR sau 1 n ăm so v ới vi ệc h ọ ph ải tr ả khi mua EUR
th ời đi ểm hi ện t ại. T ỉ gi á k ì h ạn l à
Fn=St*(1+p) = 0.75*(1-0.0278)=0.7292 USD
=> Chọn đáp án A
Câu 10: Lạm phát ở Mỹ là 3%, ở Châu Âu là 6% và tỷ giá giao ngay là €1= $2
Tính tỉ giá kì hạn dự kiến trong 3 năm là?
Bài làm:
Theo ngang gi á s ức mua th ì c ó s ự đi ều ch ỉnh t ỉ gi á:
Ef=
65
1
%31
-1= -0.0283= - 2.83%
T ỉ gi á EUR/USD đi ều ch ỉnh sau 1 n ăm:
St+1=St*(1+ef)
=2*(1-0.0283)
= 1.9434 USD
T ỉ gi á EUR/USD đi ều ch ỉnh sau 3 n ăm:
St+1=St*(1+ef)3
= -2*(1-0.0283)3
=1.8349
Library of Banking students
Bài tp Chương 5: Arbitrage quốc tế và ngang giá lãi suất
Khi IV K30 sent by bibokt member of LoBs- www.lobs-ueh.net 4
Đáp án C là đáp án đúng
Câu 11: Tgiá giao ngay là ¥ 122/$ tgiá hạn 1 năm là ¥ 130/$. Lãi suất 1 năm Mỹ là 5%.
Tính lãi suất 1 năm ở Nhật:
Bài làm:
JPY là đồng bản tệ ta có:
P=
%
5
1
1
ih -1
Mặt khác ta lại có:
Fn = St*(1+p)
122*(1+
%
5
1
1
ih -1)=130
=
%
5
1
1
ih =
122
130
iJPY= 0.0148 = 0.11885=11.885%
Đáp án A là đúng
Câu 12: Hãy xem bng niêm yết giá sau đây trên tp chí Wall Street:
U.S $ Currencey per U.S $
Friday, 6
December, 2002 Friday Thursday Friday Thursday
Britain (pound) 1,5760 1,5720 0,6345 0,6361
1 Month Forward 1,5726 1,5686 0,6359 0,6375
3 Month Forward 1,5661 1,5621 0,6385 0,6402
6 Month Forward 1,5564 1,5523 0,6425 0,6442
Theo bng yết giá trên, nước nào có lm phát cao hơn?
a. Anh
b. M
c. Không đủ thông tin để tr li
d. Tất c câu trên đều đúng
e. Không có câu nào đúng
Bài làm
Tỷ giá kỳ hạn của GBP/USD ( 1GPB = x USD) giảm, nên Anh nước lạm phát cao hơn. Lạm phát
Anh tăng, nhu cầu về hàng hóa Mỹ tăng, cầu USD tăng, làm cho tỷ giá GBP/USD giảm.
Câu 13: Gisử bạn quan sát tỷ giá sau đây S($/€) =$0,85( nghĩa 1 = $0,85). T giá k hn
một năm F1($/€ ) = 0,935. Lãi suất phi rủi ro M 5%, Đức 2%. Làm thế nào s9 nhà đầu tư M
kiếm được tin?
Library of Banking students
Bài tp Chương 5: Arbitrage quốc tế và ngang giá lãi suất
Khi IV K30 sent by bibokt member of LoBs- www.lobs-ueh.net 5
a. Vay USD M, đổi USD sang Euro đầu vào Đức trong một năm đồng thi m hp đồng k
hn, chuyn Euro sang USD theo t giá k hn.
b. Vay Euro, đổi Euro sang USD theo t giá giao ngay, đầu tư ti M vi lãi suất 5% đồng
thi m hp đồng k hn. vào thi đim cuối năm chuyn một phn USD sang Euro theo t
giá k hn để tr n
c. Không thc hin được Arbitrage
d. Thc hin Arbitrage nhưng không có li nhun.
Bài làm
Chọn câu a vì ( Fn– St)/St > ih - if
( 0,935 – 0,85)/ 0,85 > 5% - 2%
Câu 14: T giá giao ngay của bng Anh $1,88 t giá k hn 180 ngày $1,90. S chênh lch
gia t giá giao ngay và t giá k hn trên hàm ý là
a. Lãi suất M cao hơn lãi suất Anh
b. Đồng bng Anh tăng giá so vi USD
c. Lm phát Anh đang gim
d. Đồng bng Anh được k vng là s gim giá so vi USD vì lm phát M đang cao.
Bài làm
Lãi suất ở Mỹ cao hơn lãi suất ở Anh vì tỷ giá kỳ hạn tăng từ
1GPB = 1,88
Lên 1GBP = 1,90
Câu 15: Lãi suất hin ti của một khỏan vay yên Chau Âu 6%/năm( lãi gp hng năm) lãi
suất của một khảon vay USD Châu Âu 8,5%/ năm. Hãy cho biết phn hoc chiết khấu của
một hp đồng k hn yên Châu Âu 5 năm là bao nhiêu?
a. Phn bù 4,17%
b. Chiết khấu 18,46%
c. Chiết khấu 11,00%
d. Phn bù 12,36%
Bài làm
Lãi kép 5 năm của :
- Khoản vay Yen Châu Âu: (1+6%)5 -1 = 0,338 = 33,8%
- Khoản vay đô la Châu Âu: (1+8,5%)5 = 0,504 = 50,4%
Như vậy, phần bù ( chiêt khấu) kỳ hạn 5 năm là:
P = (1,338/1,504) -1 = 0,11 = 11%
Vy c là đáp án đúng