Bài tp nhóm 9:
Môn: TÀI CHÍNH QUÔC TẾ
Trình bày khái quát th trường ngoại hi.
Phân tích thực trạng thị trường ngoại hối ở
Vit Nam và đề xut gii pháp nhằm cng c
thị trưng ngoại hối ở Vit Nam.
Nhóm 9:
Lp: K50H Tài Cnh - Ngân Hàng
Trường: Đại học y Bắc
Thành viên trong nhóm:
1. Lê Chí ờng
2. Vì Văn Quý
3. Quàng Văn Thương
4. Vũ M nh Tiến
5. Lê Ngc Tú
CHƯƠNG 1
LÝ THUYT CHUNG V THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
1.1. Các khái nim v thị trường ngoại hối:
1.1.1. Ngoại hối (The Foreign Exchange):
Ngoại hối là một khái niệm ng đchc phương tiện g trị thanh
toán giữa c quốc gia
Ngoại hối là những phương tiện thanh tn, d tr đưc th hiện ới
dạng ngoại t bao gồm: tiền mặt, tơng phiếu, chi phiếu, chứng t g bằng
ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, đồng tiền quốc gia do ngưi không cư trú
nắm giữ.
1.1.2. Th trường ngoại hối (The Foreign Exchange Market-FOREX):
Th tờng ngoại hối là i din ra sự mua n c loại tiền tcủa nhiu
quốc gia trên thế giới.
Là thị tờng tính thanh khoản lớn nhất thế giới với khối lượng giao
dich mỗi ngày đạt hang nghìn t USD
a. Đc đim của th trường ngoại hối:
Vì Forex mua n các loại ng hóa đặc bit n th trường ngoại hối
những đặc điểm riêng biệt c thị tờng khác không đưc.
Forex th trường giao dịch mang tính quốc tế, phạm vi hoạt động mang
tính toàn cầu nhằm phục vcho các nhu cầu mua bán giao dịch v ngoại t
Forex là thtrường hoạt động liên tục 24 trên 24, do sự chênh lệch về i
giờ của các khu vc địa khác nhau ng với phương tiện thông tin liên lạc
hin đại như điện thoại, fax, telex, mạng vi nh khiến cho c giao dịch thực
hin tc thời.
b. Chức năng của thị trưng ngoại hối:
- Cung cp dịch vụ cho kch hàng thực hiện c giao dịch tơng mại
quốc tế.
- Ln chuyển vốn, giao dịch tài cnh quốc tế.
- Làm cho sc mua đối ngoại của tiền t được xác định một ch khách
quan theo quy luật cung cầu.
- Thị trường ngoại hối cung cấp c ng c png nga rủi ro tỷ g
bằng c hợp đồng như kỳ hn, hn đổi, quyền chn tương lai.
- Là i để NHTW can thip n tg
c. Các ch thể tham gia th trường ngoại hối:
Nhóm khách ng mua n l: gồm c ng ty nội địa & đa quốc gia,
những nhà đầu tư quc tế và tt c những ai nhu cầu mua bán ngoại hối
nhằm hai mục đích: Chuyển đổi ngoại t png ngừa tỷ giá.
c ngân ng tơng mại & Ngân hàng đầu tư:Tham gia mua bán ngoại
t cho chính họ khi thực hiện mục tu kinh doanh hoặc mua bán thay cho
khách ng khi thực hiện vai t môi giới.
Những nhà môi giới ngoại hối: Tham gia tn Forex với tư cách trung
gian trong c giao dịch mua n hoặc mua n thay cho người khác nhằm thu
hoa hồng trong từng giao dịch
c ngân ng trung ương: Đóng vai t t chc và kiểm soát, điều hành
tham gia mua bán ngoại t nhằm ổn định s hoạt động của thị trường ngoại
hối, ổn định g c tỷ giá hối đối.
1.2. Các nghip v trên th trưng ngoại hối:
a. Nghiệp v giao ngay (SPOT):
Là giao dịch hai bên thực hin mua/bán một lượng ngoại t theo tỷ g
giao ngay trên thị tng tại thời điểm giao dịch kết tc thanh toán trong
ng 02 ngày m việc tiếp theo.
- Những lợi ích cnh:
+ Đáp ứng nhu cầu mua n ngoại t để phục v cho thanh toán xuất
nhập khẩu ng hóa, dịch vụ, cưc vận tải, bảo him.
+ Góp vốn liên doanh với nước ngoài.
+ Đóng hội phí cho c tổ chức quốc tế.
+ Đi công tác, học tp, chữa bệnh, du lịch... ở nước ngoài.
+ Có thể thanh tn ngay trong ngày (today), thanh toán o ngày hôm
sau (tom) hoặc thanh tn trong ng 02 ngày m việc kể t ngày giao dịch
(spot).
- Những đặc điểm cơ bản:
+ T g mua/bán là t g giao ngay trên thị tờng tại thời điểm giao
dịch.
+ Thời gian thực hin thanh toán tối đa không quá 02 ngày làm việc tiếp
theo sau ngày giao dịch.
+ Đáp ứng được đa dạng nhu cầu ngoại t của khách ng.
b. Nghiệp v k hạn (FORWARD): Là nghip v mua n ngoại tmà vic
giao nhận sẽ được thực hiện sau một thời gian nhất định theo t giá thỏa thuận
c ký kết hợp đồng.
- Những lợi ích cnh:
+ Đáp ứng nhu cầu mua n ngoại t để phục v cho thanh toán xuất
nhập khẩu, chuyển tiền rac ngoài hoặc đầu tư...
+ Phòng ngừa rủi ro biến động t g ảnh hưởng xấu tới thu nhập và chi
phí trong tương lai khách hàng.
- Những đặc điểm cơ bản:
+ T g k hạn:
- Được xác định bởi t g giao ngay chênh lệch lãi suất giữa hai đồng
tin.
- T g này không phụ thuộc vào d báo của thị tờng về chiều hướng
biến động của tỷ g giao ngay trong tương lai.
hoc T g k hạn = Spot + Điểm kỳ hạn
IR1: Lãi suất đồng yết g Spot: T giá giao ngay
IR2: Lãi suất đồng định g Ngày: số ngày thỏa thuận
- Thời gian thanh tn:
Đi với giao dịch giữa V với c ngoại tk hạn thanh toán tối thiu
03 ngày, tối đa là 365 ngày kề từ ngày giao dịch.
Đi với giao dịch giữa hai loi ngoại tvới nhau k hạn thanh tn dựa
tn cơ sở thỏa thuận giữa NHTM khách ng.
c. Nghiệp v hoán đổi (SWAP): Là nghiệp vụ ngoại hối phối hợp giữa hai
nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao ngay và giao dịch ngoại hối kỳ hạn đ
kiếm lợi nhuận.
- Những lợi ích cnh:
+ Giúp doanh nghip XNK qun l ý ng tiền hiu quả.
+ Sdụng ngay được nguồn ngoại tsẽ có trong tương lai.
+ Có thể hưởng lợi từ chênh lệch lãi suất giữa c đồng tiền.
360
Đim k hn =
Spot x (IR2 IR1) x Ngày
T giá k hn = Spot x
1 + (IR1 x Ngày/360)
1 + (IR2 x Ngày/360)
+ Phòng ngừa rủi ro biến động t g ảnh hưởng xấu tới thu nhập và chi
phí trong tương lai.
- Những đặc điểm cơ bản:
+ Giao dịch hoán đổi hai dạng gm hoặc giao dịch giao ngay giao
dịch k hạn hoặc giao dịch kỳ hạn giao dịch kỳ hạn.
+ T g giao dịch: một giao dịch hoán đổi bao gm 2 t giá khác nhau,
hoặc t g giao ngay t g kỳ hạn hoặc t g kỳ hạn t g kỳ hạn
tương ứng với hai dạng giao dịch trên.
+ Thời hạn thanh toán ng có đặc điểm tương t gm hoặc thanh tn
giao ngay thanh tn kỳ hạn hoặc thanh tn kỳ hạn thanh tn kỳ hạn.
d. Nghiệp v ơng lai (FUTURE):
Là hợp đồng mua bán ngoại tệ giao sau. Hợp đồng giao sau một thỏa
thuận mua bán một số ợng ngoại t đ biết theo t g cố định tại thời điểm
hợp đồng hiệu lực việc chuyển giao ngoại t được thực hiện o một
ngày trong tương lai được xác định bởi sở giao dịch
e. Nghip v quyền chọn (OPTION):
Là giao dịch gia bên mua quyền n bán quyền, trong đó bên mua
quyền quyền nhưng không nghĩa vụ mua hoặc n một lượng ngoại t
xác định một mức t g xác định trong một khoảng thời gian thỏa thuận
tớc. Nếu bên mua quyền chọn thực hiện quyền của mình tn n quyn
nghĩa vụ n hoặc mua lượng ngoại ttrong hợp đồng theo t g đã thỏa
thuận tớc.
- Những lợi ích cnh:
+ Bảo him rủi ro t g cho khách ng, đồng thời thể gp kch
ng thu tm được lợi nhuận khi tỷ g biến động theo chiều lợi.
+ Xác định trước được mức chi phí tối đa (quyền chọn mua) hay mức lãi
ti thiểu (quyền chn bán) trong các giao dịch ngoại t tương lai.
+ Giúp khách ng lựa chọn được mức tỷ g mong muốn.
- Những đặc điểm chính:
+ Có 2 kiu quyn chọn:
* Quyền chn kiểu Châu âu, là loại quyền chọn mà n mua ch đưc
thực hiện quyền vào ngày đáo hạn của hợp đồng.
* Quyền chọn kiểu M ỹ, loi quyền chọn mà bên mua có ththực hin
quyền o bất k ngày o trong thời gian hiệu lực của hợp đồng.
+ K hạn của hợp đồng: t 3 365 ngày.