Bài t p hóa đ i c ng ươ
Ch ng 1: C u t o nguyên tươ
Câu 1. V n d ng nguyên lý ngo i tr Pauli đ tính s electron t i đa có trong m t
phân l p (ví d phân l p 3d) và trong m t l p (ví d l p N).
2. Trong m t nguyên t bao nhiêu electron ng v i:
a) n = 2
b) n = 2, = 1
c) n = 3, = 1, m = 0
d) n = 3, = 2, m = 0, ms = + ½
3. L p c u hình electron c a nguyên t zirconi (Z = 40) tr ng thái c b n. ơ Nguyên t
zirconi cô l p là thu n hay ngh ch t ?
4. Trong nh ng c u hình sau cho nguyên t niken (Z = 28):
a) 1s22s22p63s23p63d104s0
b) 1s22s22p63s23p83d64s2
c) 1s22s22p63s23p63d84s2
d) 1s22s22p63s23p63d64s24p2
trong nh ng c u hình này:
1) C u hình nào không tuân theo nguyên lý ngo i tr Pauli?
2) C u hình nào bi u th nguyên t niken tr ng thái c b n? ơ
3) C u hình nào không có electron đ c thân?
5. Xác đ nh c u hình electron c a các nguyên t và ion sau đây tr ng thái c b n: ơ 8O,
13Al3+, 17Cl-, 19K, 26Fe, 80Hg.
6. Cho bi t các ion d i đây, m i ion có bao nhiêu electron l p ngoài cùng: ế ướ 16S2-, 20Ca2+,
24Cr3+, 30Zn2+, 35Br-, 50Sn4+. Ion nào có c u hình t ng t khí tr ? ươ ơ
7. Có th có m t electron trong m t nguyên t nào đó có b b n s l ng t nh sau ượ ư
không?
a) n = 3, = 3, m = + 1, ms = + ½
b) n = 3, = 2, m = + 1, ms = + ½
c) n = 2, = 1, m = + 2, ms = – ½
d) n = 3, = 1, m = + 2, ms = + ½
e) n = 4, = 3, m = – 4, ms = – ½
f) n = 2, = 1, m = – 1, ms = – ½
8. Hãy vi tế các giá tr b n s l ng t cho các electron tr ng thái c b n c a nguyên ượ ơ
t có Z = 7 (gi thi t electron đi n vào các AO theo chi u m ế gi m d n)
9. Cho bi t giá tr các s l ng t n, ế ượ ng v i các AO 1s, 2p, 3d, 4s, 4f.
10. Hãy cho bi t tên c a các AO có:ế
a) n = 4, = 0
b) n = 3, = 1, m = + 1
c) n = 6, = 2, m = 0
11. Cho bi t electron có b n s l ng t d i đây thu c l p nào? Phân l p nào? Và làế ượ ướ
electron th m y c a phân l p này? (gi thi t electron đi n vào các AO theo chi u m ế
tăng d n)
a) n = 2, = 0, m = 0, ms = + ½
b) n = 3, = 2, m = + 2, ms = + ½
c) n = 3, = 1, m = – 1, ms = – ½
d) n = 4, = 3, m = + 2, ms = – ½
12. Electron cu i cùng c a các nguyên t có b n s l ng t nh sau: ượ ư
a) n = 2, = 0, m = 0, ms = – ½
b) n = 2, = 1, m = 0, ms = –½
c) n = 3, = 1, m = – 1, ms = + ½
d) n = 4, = 2, m = –2, ms = + ½
Hãy xác đ nh tên orbital c a các electron này và đi n tích h t nhân c a các nguyên t .
13. Vi t giá tr b n s l ng t c a electron cu i cùng c a các nguyên t : ế ượ 17Cl, 26Fe,
20Ca, 34Se.
14. Vi t c u hình electron nguyên t d i d ng ch và ô l ng t c a các nguyên tế ướ ượ
có Z = 14, 22, 27, 34 và 37. Nh ng nguyên t ng v i s th t nào có ch a hai
electron đ c thân tr ng thái c b n? ơ
15. Hãy cho bi t s th t c a các nguyên t nguyên t c a chúng có các phân l pế
hóa tr nh sau: 4s ư 1, 4s23d7 và 4p5.
16. Trong s các nguyên t d i đây, nh ng nguyên t nào có c u hình electron nguyên ướ
t b t th ng, nguyên nhân d n đ n hi n t ng b t th ng đó? ườ ế ượ ườ
a) 23V 3d34s2
b) 24Cr 3d54s1
c) 25Mn3d54s2
d) 28Ni 3d84s2
e) 29Cu 3d104s1
f) 30Zn 3d104s2
Ch ng 2: B ng h th ng tuươ n hoàn(HTTH) và s tu n hoàn tính ch t c a các
nguyên t
1. Cho bi t v trí trong HTTH (chu kỳ, phân nhóm), tính kim lo i, phi kim c a cácế
nguyên t s th t 19, 28, 35, 58
2. Vì sao mangan (Z = 25) thu c nhóm VII là kim lo i trong khi các halogen cũng thu c
nhóm VII l i là phi kim?
3. Không dùng b ng HTTH hãy vi t c u hình electron nguyên t c a các nguyên t ế
đi n tích h t nhân Z = 15, 36, 39, 43. Xác đ nh b n s l ng t c a electron cu i cùng ượ
và v trí c a chúng trong HTTH.
4. Vi t c u hình electron nguyên t c a các nguyên t có Z = 20, 22, 24, 27, 29, 30 vàế
xác đ nh:
a) V trí (chu kỳ, phân nhóm) c a các nguyên t đó.
b) Tính kim lo i, phi kim c a các nguyên t đó.
c) S oxy hóa d ng cao nh t và âm th p nh t (n u có) c a t ng nguyên t . ươ ế
Hãy vi t c u hình electron c a các ion đó.ế
5. Electron cu i cùng c a hai nguyên t X và Y có b n s l ng t nh sau: ượ ư
X n = 4, = 2, m = –1, ms = +½
Y n = 3, = 1, m = –1, ms = –½
a) Vi t c u hình electron nguyên t , đi n tích h t nhân c a X và Y.ế
b) Xác đ nh v trí (chu kỳ, phân nhóm), tính kim lo i, phi kim c a X và Y.
c) Vi t c u hình electron nguyên t c a các ion có th có c a X và Yế
6. Ion A2+ có 24 electron. H i A có bao nhiêu l p, phân l p. Vi t giá tr b n s l ng ế ượ
t cho các electron phân l p ngoài cùng c a A.
7. Ion X2+ có phân l p ngoài cùng là 3d2
a) Vi t c u hình electron c a nguyên t X và ion ế X2+.
b) Xác đ nh đi n tích h t nhân c a X2+.
c) Xác đ nh v trí, tính kim lo i, phi kim c a X.
d) Hai electron 3d2 ng v i nh ng giá tr nào c a s l ng t chính n và s ượ
l ng t ph ượ .
8. Ion X2– có phân l p ngoài cùng là 3p6
a) Vi t c u hình electron c a nguyên t X và ion ế X2–.
b) Xác đ nh đi n tích h t nhân c a X2–.
c) Xác đ nh v trí, tính kim lo i, phi kim c a X.
d) Vi t công th c oxit ng v i s oxy hóa d ng cao nh t c a X, công th cế ươ
phân t v i hydro ng v i s oxy hóa âm th p nh t c a X.
9. Nguyên t X có 5 electron l p ngoài cùng và thu c chu kỳ 4. Hãy:
a) Xác đ nh phân nhóm c a X.
b) Vi t c u hình electron nguyên t c a nguyên t ế Y cùng chu kỳ và nhóm
(nh ng khác phân nhóm) v i ư X.
10. Các ion X+, Y và nguyên t Z cùng có c u hình electron là 1s22s22p63s23p6
a) Vi t c u hình electron nguyên t c a ế XY.
b) Xác đ nh v trí, tính kim lo i, phi kim; các s oxy hóa có th có c a X, Y và
Z.
c) Vi t giá tr b n s l ng t c a electron cu i cùng c a ế ượ X, Y và Z.
11. Năng l ng ion hóa th nh t Iượ 1 c a dãy các nguyên t nh sau: ư
CK2 Li Be B C N O F Ne
I15,392 9,322 8,298 11,26 14,534 13,618 17,442 21,564
CK3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
I15,139 7,646 5,986 8,151 10,486 10,36 12,967 15,759
Hãy v đ th I 1 – Z, nh n xét quy lu t bi n đ i c a I ế 1 theo Z trong m t chu kỳ và gi i
thích quy lu t đó.
12. Vì sao các nguyên t thu c nhóm IA và các nguyên t thu c nhóm IB đ u có 1
electron l p ngoài cùng nh ng các nguyên t thu c nhóm IA có năng l ng ion hóa ư ượ
nh h n so v i các nguyên t thu c nhóm IB? ơ
13. Giá tr năng l ng ion hóa th nh t I ượ 1 (tính ra eV) c a các nguyên t p và nguyên t
d c a nhóm V nh sau: ư
Các nguyên t p (VA) Các nguyên t d(VB)
Z I1Z I1
As 33 9,82 V 23 6,74
Sb 51 8,61 Nb 41 6,88
Bi 83 7,29 Ta 73 7,89
Nh n xét quy lu t bi n thiên I ế 1 hai nhóm nguyên t trên. Dùng quan ni m hi u ng
ch n và hi u ng xâm nh p đ gi i thích các quy lu t đó.
14. So sánh năng l ng ion hóa th nh t Iượ 1 và bán kính nguyên t R c a các nguyên t
71Lu, 58Ce, 29Cu, 22Ti nh sau:ư
R(Lu) < R(Ce) R(Cu) < R(Ti)
I1(Lu) > I1 (Ce) I1(Cu) > I1(Ti)
Hãy dùng hi u ng ch n và hi u ng xâm nh p gi i thích hi n t ng trên. ượ
Ch ng 3: Liên k t hóa h c và c u t o phân tươ ế
1. Nêu các đ c tr ng c b n c a liên k t hóa h c. ư ơ ế
2. D a vào đ âm đi n hãy phân bi t liên k t ion và c ng hóa tr . ế
3. Trong các phân t sau: HF, HCl, HBr, HI phân t nào phân c c nh t? T i sao?
4. Hi n t ng lai hóa là gì? Đi u ki n đ các AO tham gia lai hóa và so sánh khuynh ượ
h ng lai hóa c a các nguyên t trong cùng m t chu kỳ, phân nhóm.ướ
Hãy nêu đ c đi m c a các ki u lai hóa và gi i thích tr ng thái lai hóa c a cacbon trong
các phân t : C2H6, C2H4, C2H2
5. Phân bi t các lo i liên k t ế σπ.
6. Nguyên t c t h p tuy n tính các AO thành các MO? Th nào là MO liên k t, ph n ế ế ế
liên k t, không liên k tế ế ?
7. Liên k t hydro là gìế ? Các y u t nh h ng đ n đ b n c a liên k t hydro. nhế ưở ế ế
h ng c a liên k t hydro đ n tính ch t v t lý c a các ch tưở ế ế ? Nêu ví d .
8. Cho bi t c u hình không gian c a các phân t COế 2 và SO2. So sánh nhi t đ sôi và
đ hòa tan trong n c c a chúng . ướ
9. Th nào là s phân c c c a liên k t, phân c c phân t và phân c c ion.ế ế
10. Hãy gi i thích vì sao phân t NH 3 có d ng tháp tam giác, còn phân t BH 3 có d ng
tam giác ph ng.
11. Hãy so sánh đ b n và đ dài c a liên k t O – O trong các phân t ế
+ 2
2222 O,O,O,O
và cho bi t t tính c a các ion, phân t đó.ế
12. Vi t c u hình electron phân t c a LiF, BeF và BF. So sánh đ b n, và đ b i liênế
k t c a các phân t đó.ế
13. Hãy gi i thích c u hình electron phân t c a BN :
( ) ( )
( )
( )
( )
1
p2
1
p2
2
p2
2
*
s2
2
s2 zyx σππσσ
(z là tr c liên nhân)
14. Bán kính ion c a Na+ và Cu+ đ u b ng 0,89 Ǻ. Hãy gi i thích vì sao nhi t đ nóng
ch y c a NaCl (800 0C) l i cao h n c a CuCl (430 ơ 0C).
15. Bi t nhi t đ sôi (Tế s) và nhi t hóa h i ( ơ Hhh) c a các h p ch t trong các dãy sau :
HF HCl HBr HI
Ts (K) 292 189 206 238
Hhh (kJ/mol) 32,6 16,3 17,6 19,7
BF3BCl3BBr3BI3
Ts (K) 172 286 364 483
Hãy gi i thích các quy lu t bi n thiên c a các đ i l ng này và nh ng tr ng h p ế ượ ườ
ngo i l so v i các quy lu t đó.
16. So sánh và gi i thích nguyên nhân có s khác bi t:
a) Nhi t đ sôi c a CO 2 và CS2; CO2 và NH3; H2O, NH3 và HF.
b) Đ tan trong n c c a NH ướ 3 và CH4 ; SO2 và CH4.