
Bài Tâp : L ch S Đ ng.ị ử ả
Sinh viên : Nguy n Công Th S n.ễ ế ơ
L pớ: K52M.
Câu h i: Ch ng Minh s ra đ i c a Đ ng C ng S n Vi t Nam(1930) là m t t tỏ ứ ự ơ ủ ả ộ ả ệ ộ ấ
y u l ch s ?ế ị ử
Bài làm:
M c l cụ ụ :
Hoàn c nh l ch sả ị ử:
1Tình hình th gi iế ớ .
T cu i th k XIX, ch nghĩa t b n đã chuy n sang giai đo n đ qu cừ ố ế ỷ ủ ư ả ể ạ ế ố
ch nghĩa. Mâu thu n gi a các dân t c thu c đ a v i ch nghĩa th c dân ngàyủ ẫ ữ ộ ộ ị ớ ủ ự
càng gay g t, phong trào đ u tranh ch ng xâm l c di n ra m nh m cácắ ấ ố ượ ễ ạ ẽ ở
n c thu c đ a.ướ ộ ị
1

Vào gi a th k XIX, ch nghĩa Mác ra đ i, v sau đ c Lênin phát tri nữ ế ỷ ủ ờ ề ượ ể
và tr thành ch nghĩa Mác – Lênin.( Ch nghĩa Mác – Lênin là h th ng lý lu nở ủ ủ ệ ố ậ
khoa h c v i t cách là vũ khí t t ng lý lu n c a giai c p công nhân trongọ ớ ư ư ưở ậ ủ ấ
cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa t b n.)ộ ấ ố ủ ư ả
Năm 1917, cu c Cách m ng tháng M i Nga giành đ c th ng l i. Thángộ ạ ườ ượ ắ ợ
3/1919, Qu c t c ng s n (Qu c t III) đ c thành l p. Nó thúc đ y s phátố ế ộ ả ố ế ượ ậ ẩ ự
tri n m nh m c a phong trào c ng s n và công nhân qu c t cùng v i côngể ạ ẽ ủ ộ ả ố ế ớ
cu c đ u tranh gi i phóng các dân t c thu c đ a, b áp b c trên th gi i.ộ ấ ả ộ ộ ị ị ứ ế ớ
2.Tình hình trong n cướ .
Chính sách cai tr c a th c dân Pháp:ị ủ ự
V chính trề ị, th c dân Pháp t c b quy n l c đ i n i và đ i ngo i c a chínhự ướ ỏ ề ự ố ộ ố ạ ủ
quy n phong ki n nhà Nguy n.ề ế ễ
V kinh t ,ề ế th c dân Pháp ti n hành c p đo t tài nguyên,và xây d ng h th ngự ế ướ ạ ự ệ ố
ph c v cho chính sách khai thác thu c đ a c a n c Pháp.ụ ụ ộ ị ủ ướ
V văn hóa,ề th c dân Pháp th c hi n chính sách văn hóa giáo d c th c dân; dungự ự ệ ụ ự
túng, duy trì các h t c l c h u…ủ ụ ạ ậ
Đ t n c phân hóa thành nhi u giai c p đ a ch , nông dân, công nhân, tấ ướ ề ấ ị ủ ư
s n...các giai c p mâu thuân v i nhau nh t là đ a ch và nông dân, t s n vàả ấ ớ ấ ị ủ ư ả
công nhân.
Tình hình cách m ng.:ạ
Tình hình cách m ng tr c năm 1929 chia làm 2 giai đo n:ạ ướ ạ
Phong trào yêu n c theo khuynh h ng phong ki n và t s nướ ướ ế ư ả :
Phong trào C n V ng (1885 – 1896), Cu c kh i nghĩa Yên Th (B cầ ươ ộ ở ế ắ
Giang1884-1913M c tiêu c a các cu c đ u tranh th i kỳ này đ u h ng t iụ ủ ộ ấ ở ờ ề ướ ớ
giành đ c l p cho dân t c nh m khôi ph c ch đ phong ki n ho c thi t l pộ ậ ộ ằ ụ ế ộ ế ặ ế ậ
ch đ quân ch l p hi n, ho c cao h n là thi t l p ch đ c ng hòa t s n.ế ộ ủ ậ ế ặ ơ ế ậ ế ộ ộ ư ả
2

Phong trào yêu n c theo khuynh h ng vô s n:ướ ướ ả
Năm 1919 – 1925, phong trào công nhân di n ra d i các hình th c đình công,ễ ướ ứ
bãi công, tiêu bi u nh các cu c bãi công c a công nhân Ba Son (Sài Gòn-1925)ể ư ộ ủ
và cu c bãi công c a 2500 công nhân nhà máy s i Nam Đ nh (30/2/1925)ộ ủ ợ ị
Trong nh ng năm 1926 – 1929, phong trào công nhân đ c s lãnh đ o c a cácữ ượ ự ạ ủ
t ch c nh H i Vi t Nam cách m ng thanh niên.( ổ ứ ư ộ ệ ạ Mang tính chính trị)
Năm 1929 Vi t Nam ra đ i 3 t ch c c ng s n,ệ ờ ổ ứ ộ ả Đông D ng c ng s n đ ng,ươ ộ ả ả
An Nam c ng s n đ ng, ĐôngD ng c ng s n liên đoàn.ộ ả ả ươ ộ ả
B-S ra đ i và ý nghĩa c a vi c thành l p Đ ngự ờ ủ ệ ậ ả .
1- H i ngh thành l p Đ ng ộ ị ậ ả - C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ngươ ị ầ ủ ả .
Ngày 27/10/1929, Qu c t c ng s n yêu c u nh ng ng i c ng s n Đôngố ế ộ ả ầ ữ ườ ộ ả
D ng ph i kh c ph c ngay s chia r gi a các nhóm c ng s n và thành l pươ ả ắ ụ ự ẽ ữ ộ ả ậ
m t đ ng c a giai c p vô s nộ ả ủ ấ ả
6/1/1930 Nguy n Ái Qu c ch trì H i ngh h p nh t Đ ng (h p t iễ ố ủ ộ ị ợ ấ ả ọ ạ
H ng C ng, Trung Qu c). H i ngh th o lu n đ ngh c a Nguy n Ái Qu cươ ả ố ộ ị ả ậ ề ị ủ ễ ố
g m ồNăm đi m l n,ể ớ v i n i dung:ớ ộ
1) “ B m i thành ki n xung đ t cũ, thành th t h p tác đ th ng nh t cácỏ ọ ế ộ ậ ợ ể ố ấ
nhóm c ng s n Đông D ng.ộ ả ở ươ
2) Đ nh tên đ ng là Đ ng c ng s n Vi t Nam.ị ả ả ộ ả ệ
3) Th o Chính c ng và Đi u l s l c c a đ ng.ả ươ ề ệ ơ ượ ủ ả
4) Đ nh k ho ch th c hi n vi c th ng nh t trong n cị ế ạ ự ệ ệ ố ấ ướ
5) C m t Ban Trung ng lâm th i g m 9 ng i, trong đó có 2 đ i bi uử ộ ươ ờ ồ ườ ạ ể
chi b c ng s n Trung Qu c Đông D ngộ ộ ả ố ở ươ ”.
H i ngh th o lu n và thông qua các văn ki n,Quy t đ nh ph ng châm, kộ ị ả ậ ệ ế ị ươ ế
ho ch th ng nh t các t ch c c ng s n trong n c, q y t đ nh ra báo, t p chíạ ố ấ ổ ứ ộ ả ướ ư ế ị ạ
c a Đ ng c ng s n Vi t Nam.ủ ả ộ ả ệ
3

Ngày 24/2/1930, Đông D ng c ng s n liên đoàn gia nh p Đ ng c ng s nươ ộ ả ậ ả ộ ả
Vi t Nam.Đ ng c ng s n Vi t Nam đã hoàn t t vi c h p nh t 3 t ch c c ngệ ả ộ ả ệ ấ ệ ợ ấ ổ ứ ộ
s n.ả
S ki n Đ ng c ng s n Vi t Nam ra đ i th hi n b c phát tri n bi nự ệ ả ộ ả ệ ờ ể ệ ướ ể ệ
ch ng quá trình v n đ ng c a cách m ng Vi t Nam - s phát tri n v ch t tứ ậ ộ ủ ạ ệ ự ể ề ấ ừ
H i Vi t Nam cách m ng thanh niên đ n 3 t ch c c ng s n, đ n Đ ng c ngộ ệ ạ ế ổ ứ ộ ả ế ả ộ
s n Vi t Nam trên n n t ng ch nghĩa Mác – Lênin và quan đi m cách m ngả ệ ề ả ủ ể ạ
c a Nguy n Ái Qu c.ủ ễ ố
C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng.ươ ị ầ ủ ả
Các văn ki n đ c thông qua t i h i ngh thành l p Đ ng c ng s n Vi tệ ượ ạ ộ ị ậ ả ộ ả ệ
Nam h p thành C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng c ng s n Vi t Nam. ợ ươ ị ầ ủ ả ộ ả ệ
C ng lĩnh xác đ nh các v n đ c b n c a cách m ng Vi t Nam:ươ ị ấ ề ơ ả ủ ạ ệ
-Ph ng h ng chi n l c c a cách m ng Vi t Nam ươ ướ ế ượ ủ ạ ệ là: “t s nư ả
dân quy n và th đ a cách m ng đ đi t i xã h i c ng s nề ổ ị ạ ể ớ ộ ộ ả ”.
-Nhi m v c th c a cách m ng:ệ ụ ụ ể ủ ạ
oV chính trề ị: Đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp và b n phongổ ế ố ủ ọ
ki n; l p chính ph công nông binh; t ch c quân đ i công nông.ế ậ ủ ổ ứ ộ
oV kinh t :ề ế Th tiêu h t các th qu c trái; t ch thu toàn b tàiủ ế ứ ố ị ộ
s n c a t b n đ qu c ch nghĩa Pháp đ giao cho chính ph qu n lý;ả ủ ư ả ế ố ủ ể ủ ả
chia ru ng đ t cho dân cày nghèo; b s u thu cho dân cày nghèo; mộ ấ ỏ ư ế ở
mang công nghi p và nông nghi p; thi hành lu t ngày làm 8 gi .ệ ệ ậ ờ
oV văn hóa - xã h i: Dân chúng đ c t do t ch c h i h p,ề ộ ượ ự ổ ứ ộ ọ
nam n bình quy n, v.v; ph thông giáo d c theo h ng công nông hóa.ữ ề ổ ụ ướ
- V giai c p lãnh đ o :ề ấ ạ Là công nhân thông qua Đ ng C ng S n.ả ộ ả
- L c l ng cách m ngự ượ ạ : T p h p đ i b ph n giai c p công nhân,ậ ợ ạ ộ ậ ấ
nông dân, lãnh đ o nông dân làm cách m ng ru ng đ t; lôi kéo ti u tạ ạ ộ ấ ể ư
4

s n, tri th c, trung nông…ả ứ Ch tr ng t p h p l c l ng ph n ánh sủ ươ ậ ợ ư ượ ả ự
đoàn k t dân tôc ế
-V qu c t : ề ố ế Cách m ng Vi t Nam là m t b ph n c a cách m ng thạ ệ ộ ộ ậ ủ ạ ế
gi iớ
-V ph ng pháp cách m ngề ươ ạ : Ph ng pháp cách m ng c b n c aươ ạ ơ ả ủ
Vi t Nam là dùng s c m ng t ng h p c a qu n chúng nhân dân.ệ ứ ạ ổ ợ ủ ầ
-Xây d ng Đ ngự ả : Đ ng không ch k t n p công nhân tiên ti n mà cònả ỉ ế ạ ế
ph i k t n p nh ng ng i tiên ti n trong các giai c p khác.ả ế ạ ữ ườ ế ấ
C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng là m t c ng lĩnh gi i phóng dân t cươ ị ầ ủ ả ộ ươ ả ộ
đúng đ n và sáng t o theo cong đ ng cách m ng H Chí Minh, phù h p v i suắ ạ ườ ạ ồ ợ ớ
th phá tri n c a th i đ i m i, đáp ng nhu c u khách quan c a l ch s là sế ể ủ ờ ạ ớ ứ ầ ủ ị ử ự
v n t i đ c l p t do dân t cươ ớ ộ ậ ự ộ
2-Ý nghĩa l ch s c a vi c thành l p Đ ng.ị ư ủ ệ ậ ả
Đ ng c ng s n Vi t Nam ra đ i là k t qu t t y u c a cu c đ u tranhả ộ ả ệ ờ ế ả ấ ế ủ ộ ấ
dân t c và đ u tranh giai c p, là s kh ng đ nh vai trò lãnh đ o c a giai c pộ ấ ấ ự ẳ ị ạ ủ ấ
công nhân Vi t Nam và h t t ng Mác – Lênin đ i v i cách m ng Vi t Nam.ệ ệ ư ưở ố ớ ạ ệ
S ki n Đ ng c ng s n Vi t Nam ra đ i là “ự ệ ả ộ ả ệ ờ ch ng t r ng giai c p vô s n taứ ỏ ằ ấ ả
đã tr ng thành và đ s c lãnh đ o cách m ngưở ủ ứ ạ ạ ”.
V quá trình ra đ i c a Đ ng c ng s n Vi t Nam, Ch t ch H Chí Minhề ờ ủ ả ộ ả ệ ủ ị ồ
đã khái quát: “Ch nghĩa Mác – Lênin k t h p v i phong trào công nhân vàủ ế ợ ớ
phong trào yêu n c đã d n t i vi c thành l p Đ ng c ng s n Đông D ng vàoướ ẫ ớ ệ ậ ả ộ ả ươ
đ u năm 1930ầ”.
Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VII c a Đ ng (1991) ch rõ: “ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ỉ Đ ngả
c ng s n Vi t Nam là s n ph m c a s k t h p ch nghĩa Mác – Lênin v iộ ả ệ ả ẩ ủ ự ế ợ ủ ớ
phong trào công nhân và phong trào yêu n c c a nhân dân Vi t Nam. Ch t chướ ủ ệ ủ ị
H Chí Minh là hi n thân tr n v n nh t cho s k t h p đó, là tiêu bi u sángồ ệ ọ ẹ ấ ự ế ợ ể
5