Ố Ế Ậ Ế
ộ ầ ằ ờ
BÀI T P MÔN KINH T QU C T ấ Bài 1. Các s li u v năng su t lao đ ng (đ u ra tính b ng gi ộ ề ẩ ộ ả ư ố ệ lao đ ng cho m t s n ph m) nh sau:
ố Qu c gia ả ẩ S n ph m Pháp Nh tậ
ượ R u vang 1 3
ồ ồ Đ ng h 4 2
ị ợ i th so sánh c a các n
ờ
l ướ c. ủ ộ lao đ ng) c a 2 ổ trao đ i là 1chai vang
ệ ố ế ợ ủ ế i th tuy t đ i và l a. Xác đ nh l ổ ạ ươ ợ i ích th b. Phân tích l ng m i (quy đ i thành gi ế ớ ự ệ ố ế ỷ ệ ế ợ bên và th gi i th tuy t đ i n u t i d a trên l ồ ế ồ = 1 chi c đ ng h .
Bài làm
ị ệ ố ế ợ ợ ủ ế ướ i th tuy t đ i và l i th so sánh c a các n c.
ệ ố ủ ướ a. Xác đ nh l ợ ế L i th tuy t đ i c a 2 n c:
ướ ấ ượ ấ ộ ả N c Pháp s n xu t 01 chai r u vang m t 1h công lao đ ng.
ậ ả ướ ấ ượ ấ ộ N c Nh t s n xu t 01 chai r u vang m t 3 h công lao đ ng
ợ ệ ố ấ ượ ế ả → ướ n c Pháp có l i th tuy t đ i trong s n xu t r u vang
ồ ấ ướ ả ấ ộ ế ồ N c Pháp s n xu t 01 chi c đ ng h m t 4h công lao đ ng.
ồ ấ ậ ả ướ ấ ộ ế ồ N c Nh t s n xu t 01 chi c đ ng h m t 2h công lao đ ng
ợ ệ ố ấ ồ ế ả ồ → ướ n ậ c Nh t có l i th tuy t đ i trong s n xu t đ ng h
ị ợ ế * Xác đ nh l i th so sánh:
ượ ế ồ ồ Ở ướ n c Pháp: 1 chai r ế u vang = 1/4 chi c đ ng h và 01 chi c
ồ ượ ồ đ ng h = 4 chai r u vang.
ượ ồ c Nh t: 01 chai r ế ế ồ u vang = 3/2 chi c đ ng h và 01 chi c
ậ Ở ướ n ượ ồ ồ đ ng h = 2/3 chai r u vang.
ố ủ ượ ạ
ươ ượ u vang t ồ ậ i Nh t vì t ượ ế ạ ậ ồ ng đ i c a r u vang = 1/4 chi c đ ng h < t ơ ạ ấ i Pháp th p h n t i Nh t 1 chai r ạ i u vang
→ Giá t Pháp 01 chai r ồ ế ồ = 3/2 chi c đ ng h .
ơ ạ ậ ồ Và giá t
ồ ạ ng đ i c a đ ng h t ượ ố ủ ồ ấ i Pháp vì: t i Nh t th p h n t ế ồ ạ i Pháp 01 chi c đ ng h u vang < t ạ i ồ
ượ ươ ế ồ u vang. ậ Nh t 01 chi c đ ng h = 3/2 chai r = 4 chai r
ế Vì v y, Pháp là n
ướ ướ ậ c có l ợ ề ượ i th so sánh v r ồ u vang do ồ ế ở ậ ậ Nh t. N c Nh t có l ợ i th so sánh v ề đ ng h do ẻ ở Pháp r ậ ẻ ơ Nh t r h n
ơ ở h n ở Pháp.
ầ b. Ban đ u ta có:
ố Qu c gia ả ẩ S n ph m Th gi ế ớ i Pháp Nh tậ
ượ R u vang 1(chai) 1h 1(chai) 3h 2(chai) 4h
ồ ồ Đ ng h ế 1(chi c) 4h ế 1(chi c) 2h ế 2 (chi c) 6h
ấ ổ ố ế ẽ ợ s có l i cho
ế N u chuyên môn hóa s n xu t và trao đ i qu c t ướ ế ớ ả ư i nh sau: c và th gi ừ t ng n
ố Qu c gia ả ẩ S n ph m Th gi ế ớ i Pháp Nh tậ
ượ R u vang 5(chai) 5h 0 5(chai) 5h
ồ ồ Đ ng h 0 ế 2,5(chi c) 5h ế 2,5 (chi c) 5h
ổ ớ ỷ ệ ồ ồ ượ Khi trao đ i v i t l 1 đ ng h = 1 r u vang thì:
ồ
ồ u vang + 0 đ ng h = 5h ượ ượ ồ u vang + 1 đ ng h + 3 r u vang = 5h
ừ ừ ượ ồ tiêu dùng còn th a 03 chai r u vang
ạ ướ * T i n ướ + Tr + Sau khi trao đ i: 1 r → ướ n ươ c Pháp: ổ c khi trao đ i: 5 r ượ ổ c Pháp sau khi tr ộ ờ ươ ng 03 gi công lao đ ng. t ng đ
ậ
ồ
c Nh t: ổ c khi trao đ i: 0 r ượ ổ u vang + 2,5 đ ng h = 5h ồ ồ ồ ạ ướ * T i n ướ + Tr + Sau khi trao đ i: 1 r ượ ồ ồ u vang + 1 đ ng h + 0,5 đ ng h = 5h
ừ ồ → N c Nh t sau khi tr ậ ừ tiêu dùng còn th a 0,5 đ ng h t ồ ươ ng
ươ ộ đ ng 01 gi công lao đ ng.
i:
ướ ờ ế ớ ướ
ượ c khi chuyên môn hóa: ồ ồ ồ ồ * Th gi + Tr 2 r u vang + 2 đ ng h <=> 4h (2 vang) + 6h (2 đ ng h ) = 10h
ượ ồ ồ ồ + Sau khi chuyên môn hóa: 5 r u vang + 2,5 đ ng h <=> 5h (5 vang) + 5h (2,5 đ ng h ) =
ồ 10h.
ả ượ ế ớ ủ => Sau khi chuyên môn hóa s n l ng c a th gi i tăng 3 r ượ u
ồ ồ vang và 0,5 đ ng h .
____________________
ướ ả i đây cho bi
ấ ầ ế ố ờ t s gi ở ệ Vi công lao ậ t Nam và Nh t
ố ệ Bài 2. Các s li u trong b ng d ả ế ế ả ộ đ ng c n thi t đ s n xu t 1m v i và 1kg thép B nả
ặ ệ M t hàng Vi t Nam ậ ả Nh t B n
V iả 3h 2h
Thép 5h 2,5h
ị ị ể ố ế ợ a. Xác đ nh l b. Xác đ nh t ệ ố ế ợ i th tuy t đ i và l ổ ỷ ệ trao đ i qu c t l ế ợ i th so sánh c a các n h p lý ướ ủ c. ợ i. đ 2 bên cùng có l
Bài làm
ủ ướ ị ế ế ợ ợ ệ ố i th so sánh c a các n c. a. Xác đ nh l
ế c:
ấ
ả ế ướ ấ ả ả
ấ ả i th tuy t đ i trong s n xu t v i, vì s n ệ
ấ ấ
ả ấ i th tuy t đ i và l ướ ệ ố ủ ợ * L i th tuy t đ i c a hai n ấ ả ả ạ ệ T i i t Nam s n xu t 1m v i m t 3h. ạ ấ ấ ậ ả ả T i Nh t B n s n xu t 1m v i m t 2h. → ậ ả ệ ố ợ Nh t B n là n c có l ỉ ấ ả ớ xu t 1m v i ch m t 2h so v i Vi t Nam là 3h. ả ệ t Nam s n xu t 1kg thép m t 5h. ậ ả ả Nh t B n là n ả i th tuy t đ i trong s n xu t thép, vì s n
ợ ớ ấ ấ Vi ấ Nh t B n s n xu t 1kg thép m t 2,5h. → ậ ả ệ ố ướ c có l t Nam là 5h. ế ệ ỉ ấ xu t 1kg thép ch m t 2,5h so v i Vi
ổ ộ ị ướ trao đ i n i đ a cùa 2 n ư c nh nhau:
ả
ệ t Nam: 1m v i = 3/5kg thép và 1kg thép = 5/3m v i. ậ ả ả ả ả ợ ế *L i th so sánh: ỷ ệ T l ạ T i Vi ạ T i Nh t B n: 1m v i = 2/2,5kg thép và 1kg thép = 2,5/2m v i.
ấ ả ế ả ạ ệ c có l → ệ Vi i th trong s n xu t v i vì: t i Vi t Nam
ả ả 2/2,5kg thép.
ậ ấ c có l i th so sánh trong s n xu t thép vì: t ạ i
ướ t Nam là n ạ i Nh t B n 1m v i = 1m v i = 3/5kg thép < t ướ Và Nh t B n là n ả ậ ệ ả ợ ậ ả ợ ả ơ ạ Nh t 1kg thép = 2,5/2m v i < h n t ả t Nam 1kg thép = 5/3m v i. ế i Vi
ỷ ệ ả ổ ợ trao đ i h p lý là t n m trong kho ng 2 t ỷ ệ l b. T l
ả
ớ ả ộ ạ ỉ ả ươ này thì th ng m i m i x y ra vì đem l ợ ỷ ệ i ích ch thu c 01 bên, bên còn l này, l l
ố ổ ỷ ệ ằ trao đ i l ằ ộ ị n i đ a, nghĩa là n m trong kho ng: 2/2,5 kg thép > 1m v i > 3/5 kg thép. ổ ỷ ệ ạ ợ ỉ i l Ch trao đ i theo t i ích l ướ ạ ẻ ừ ả cho c 2 n i s t c, ngoài t ổ ch i trao đ i.
_______________
ề ệ ổ ỷ giá
ơ ủ ậ ố ỹ
t Nam cao h n
ệ ạ t Nam i Vi
ẽ ố ộ ạ ứ ỹ ố Bài 3. Trong đi u ki n các nhân t khác không đ i, t ợ ườ ế ổ ng h p sau: USD/VND s thay đ i th nào trong các tr ệ a. T c đ tăng thu nh p qu c dân c a Vi t Nam cao h n c a M ệ ở Vi b. L m phát ấ ủ c. M c lãi su t c a VND cao h n c a USD t ồ d. M tăng ngu n FDI vào Vi ủ ơ ở ỹ M ơ ủ t Nam
ỷ ổ ệ Bài làm ố khác không đ i, t ẽ giá USD/VND s
ệ Trong đi u ki n các nhân t ổ
ậ ủ ệ
ỷ ố ứ ơ ủ ơ
ủ ơ ở ỹ ạ ở ỷ ỹ t Nam cao h n c a M giá USD/ VND s gi m do s c mua c a VND tăng nhanh h n USD giá USD/ VND tăng t Nam cao h n M thì t
ứ ủ ơ
ầ ạ ề t Nam, c u v
ả
ướ ỷ ề ư thay đ i nh sau: ố ộ a. T c đ tăng thu nh p qu c dân c a Vi ẽ ả thì t ệ b. L m phát Vi ả do s c mua c a VND gi m nhanh h n USD. ứ ệ ơ ủ ấ ủ c. M c lãi su t c a VND cao h n c a USD t i Vi ẽ ả ả ỷ giá USD/VND gi m USD s gi m do đó giá USD gi m, t ồ ệ ỹ d. M tăng ngu n FDI vào Vi t Nam, làm tăng ngu n cung USD, kéo theo xu h ồ ả ng gi m t giá USD/ VND.
ươ ệ ầ Bài 4. T i ngân hàng c ph n ngo i th t Nam, t
ng Vi ữ ạ ồ ỷ giá và VND
ạ ề ủ ư ế ữ ồ ượ ổ gi a đ ng ti n c a Canada (CAD) và đ ng USD, gi a USD đ c niêm y t nh sau:
CAD/ USD = 0,936/ 46 và USD/ VND = 21000 / 500. Hãy xác ỷ giá CAD/VND ( cho Mk và Bk)? ị đ nh t
Bài làm
Theo bài ra ta có:
CAD/USD= 0,936/46 , suy ra:
CAD/USD = 0,936 (Mn) / 0,946 (Bn)
Và USD/CAD = (1/0,946) (Mn)/ (1/0,936) (Bn)
ứ T c là:
Có 1 CAD thì ngân hàng mua vào 0,936 USD và bán ra 0,946 USD.
Có 1USD thì ngân hàng mua vào 1/0,946 CAD và bán ra 1/0,936
CAD.
→ USD/VND = 21000/500, USD/VND = 21000 (Mn) / 21.500 (Bn)
Và VND/USD = (1/21500) (Mn) / (1/21000) (Bn)
ứ T c là:
Có 1USD thì ngân hàng mua vào 21000 VND và bán ra 21500 VND.
Có 1VND thì ngân hàng mua vào 1/21500USD và bán ra 1/21000
USD.
ủ ầ * Hành vi c a khách có VND c n mua CAD (mua khách): Theo t ỷ
giá trên, ta có:
ể ậ Khách dùng VND đ mua USD: Bn (USD/VND), v y:
ể ấ Đ mua 1USD khách m t 21.500 VND: 1USD = 21.500VND
ổ Sau đó khách đ i USD sang CAD: Mn(USD/CAD)
ấ Đ mua 1CAD khách m t 1/0,946 USD: 1USD= 1/0,946 CAD =
ể 1,05708 CAD
ậ V y Mk (CAD/VND) = Bn (USD/VND) / Mn (USD/CAD) =
21500/1,05708 = 20.339
→ 1CAD = 20.339 VND
ầ * Hành vi khách có CAD c n mua VND (bán khách)
Khách đ i tổ ừ CAD sang USD: Bn (USD/CAD)
ấ Đ mua 1USD khách m t 1/0,936 CAD: 1USD = 1/0,936 CAD =
ể 1,06837 CAD
ổ Sau đó khách đ i USD sang VND: Mn (USD/VND)
1USD = 21000 VND
ậ V y Bk (CAD/VND) = Mn(USD/VND)/ Bn(USD/CAD) =
21000/1,06837 = 19.656
→ 1CAD = 19656 VND.
__________________________
ạ i M là 5USD, i VN có giá 110000 t
ạ ạ ỹ VND, t l ỹ i M là 15%, t ạ i VN là 10%
ả ủ ộ
ộ 5. M t hàng hóa có giá t ỷ ệ ạ l m phát t a. Tính Er ( USD/VND)? ỉ ầ b. T k t qu c a ph n trên, hãy ch ra tác đ ng c a tình hình tài ủ ồ ế ứ ủ ừ ế ộ ề ướ ố chính c a m t qu c gia đ n s c mua c a đ ng ti n n ủ c đó.
Bài làm
Theo bài toán ra ta có:
Er (USD/VND) = 110000/5 = 22000
→ 1USD = 22000 VND
ỷ ệ ạ ở ệ Vì t l m phát l Vi t Nam là 10%: CPId = 110% = 1,1
ỷ ệ ạ ở ỹ T l l m phát M là 15%: CPIf = 115% = 1,15
ậ ỷ ự ế ố V y t giá h i đoái th c t là:
Er (USD/VND) = En (USD/VND) x (CPId/CPIf) = 22000 x (1,1/
1,15) = 21.043
ậ V y 1USD = 21.043 VND
ỷ ệ ạ ơ ấ b. T l l m phát ở ệ Vi t Nam là 10% th p h n so v i ớ ở ỹ M là
15%
ơ Và Er (USD/VND) = 21.043 < h n En (USD/VND) = 22.000
ả ộ ướ ấ
c có tình hình tài chính t ướ ơ
ủ ồ ợ ớ ướ ề ứ ườ ế ấ ứ l m phát th p h n thì s c mua c a đ ng ti n n c kia. Trong tr ố t ẽ c đó s tăng ủ ng h p trên s c mua c a VND là ng đ i so v i n
ừ ế T k t qu trên ta th y, n u m t n ỷ ệ ạ ơ l h n, t ố ươ t tăng lên.
_________________