
Đ I H C ĐÀ N NGẠ Ọ Ẵ
TR NG Đ I H C KINH TƯỜ Ạ Ọ Ế
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
BT NHÓM MÔN THANH TOÁN QU C TỐ Ế
Đ TÀIỀ: INCOTERMS
GVC: Lê Ph ng Dungươ
Sinh viên: D ng Lê Đình Duy 36K07.3ươ
Đ Nguy n T n Tr ngỗ ế ấ ườ
36K07.3

ĐA NĂNG , THANG 4 - 2012
INCOTERMS
Ch ng 1: Incoterms 2010ươ
I/ Khái quát chung:
Đi u ki n c s giao hàng là t p h p nh ng quy đ nh có tính nguyên t cề ệ ơ ở ậ ợ ữ ị ắ
c a vi c giao nh n hàng hóa gi a các bên giao d ch v vi c phân chia trách nhi m,ủ ệ ậ ữ ị ề ệ ệ
phân chia chi phí và di chuy n r i ro trong quá trình giao nh n hàng hóa đ c quyể ủ ậ ượ
đ nh trong văn b n đ c g i là Incoterms (International Commercial Terms-các đi uị ả ượ ọ ề
ki n th ng m i qu c t ) bao g m:ệ ươ ạ ố ế ồ
-Trách nhi m ti n hành vi c giao nh n hàng.ệ ế ệ ậ
-Chi phí v giao nh n hàng.ề ậ
-Đi m đánh d u trách nhi m ch u r i ro t n th t v hàng hóa (đi m t iể ấ ệ ị ủ ổ ấ ề ể ớ
h n): t i đi m nào thì r i ro và t n th t v hàng hóa trong quá trình v n chuy nạ ớ ể ủ ổ ấ ề ậ ể
hàng hóa chuy n t ng i bán sang ng i mua, ho c trách nhi m thu c v hai bên.ể ừ ườ ườ ặ ệ ộ ề
1/ Các v n đ chung v Incoterms:ấ ề ề
a/ Incoterms là gì?
Là m t lo t các đi u kho n th ng m i đ c qu c t công nh n đ cộ ạ ề ả ươ ạ ượ ố ế ậ ượ
Phòng Th ng m i Qu c t (ICC) xu t b n, và đ c s d ng r ng rãi trong cácươ ạ ố ế ấ ả ượ ử ụ ộ
h p đ ng mua bán qu c t . Nh ng đi u kho n này cũng đ c s d ng ngày càngợ ồ ố ế ữ ề ả ượ ử ụ
nhi u trong th ng m i n i đ a.ề ươ ạ ộ ị
b/ T i sao b Incoterms l i đ c g i là “các qui t c”ạ ộ ạ ượ ọ ắ ?
Là đ th a nh n b n ch t h p đ ng c a nh ng đi u kho n đó, và cũng làể ừ ậ ả ấ ợ ồ ủ ữ ề ả
đ phù h p v i chính sách chung c a ICC – g i các n ph m c a mình là “các quiể ợ ớ ủ ọ ấ ẩ ủ
t c” (UCP 600, URDG 758, v.v.).ắ
c/ B Incoterms bao g m nh ng n i dung gìộ ồ ữ ộ ?
B qui t c Incoterms này qui đ nh ai có nh ng trách nhi m gì, ai thanh toánộ ắ ị ữ ệ
kho n gì, khi nào thì r i ro đ i v i hàng hóa đ c chuy n t ng i bán sang ng iả ủ ố ớ ượ ể ừ ườ ườ

mua, khi nào thì giao hàng, cũng nh nh ng v n đ nh b o hi m, làm th t cư ữ ấ ề ư ả ể ủ ụ
thông quan xu t nh p kh u, và vi c phân b các chi phí liên quan đ n vi c giaoấ ậ ẩ ệ ổ ế ệ
hàng.
d/ B qui t c Incoterms không bao g m n i dung gìộ ắ ồ ộ ?
Không có qui đ nh v quy n s h u đ i v i hàng hóa, không qui đ nh chiị ề ề ở ữ ố ớ ị
ti t v các nghĩa v thanh toán (th i h n, ph ng th c, đi u kho n đ m b o thanhế ề ụ ờ ạ ươ ứ ề ả ả ả
toán, ch ng t thanh toán), không qui đ nh chi ti t v yêu c u liên quan đ n tàu, cácứ ừ ị ế ề ầ ế
tr ng h p b t kh kháng, k t thúc h p đ ng, m t kh năng thanh toán. Nói tómườ ợ ấ ả ế ợ ồ ấ ả
l i, Incoterms không c u thành m t h p đ ng mua bán đ y đ mà ch là các qui t cạ ấ ộ ợ ồ ầ ủ ỉ ắ
ti n l i, đ c qu c t công nh n v vi c mua bán hàng hóa. Nh ng qui t c nàyệ ợ ượ ố ế ậ ề ệ ữ ắ
phát huy tác d ng t t nh m t h p đ ng s l c c n ph i đ c c th hóa vàụ ố ư ộ ợ ồ ơ ượ ầ ả ượ ụ ể
đi u ch nh v i nh ng đi u kho n và đi u ki n thêm n a.ề ỉ ớ ữ ề ả ề ệ ữ
e/ Các qui t c này đ c s d ng nh th nào?ắ ượ ử ụ ư ế
Chúng đ c đ a vào trong h p đ ng mua bán b ng cách d n chi u (VD:ượ ư ợ ồ ằ ẫ ế
“FCA 38 Cours Albert 1er, Paris, France Incoterms® 2010”).
f) T i sao các qui t c này l i đ c s a đ i?ạ ắ ạ ượ ử ổ
Đ ph n ánh s m r ng c a các khu v c m u d ch t do, vi c s d ng cácể ả ự ở ộ ủ ự ậ ị ự ệ ử ụ
ph ng ti n giao ti p đi n t , các quan ng i v an ninh sau s ki n 11 tháng 9, vàươ ệ ế ệ ừ ạ ề ự ệ
nh ng bi n đ i g n đây trong v n t i và th ng m i qu c t k t l n s a đ iữ ế ổ ầ ậ ả ươ ạ ố ế ể ừ ầ ử ổ
năm 2000. Incoterms 2010 s b t đ u có hi u l c t ngày 1/1/2011.ẽ ắ ầ ệ ự ừ
g) Đ i v i nh ng h p đ ng đã kí k t tr c ngày 1/1/2011?ố ớ ữ ợ ồ ế ướ
Đ i v i nh ng h p đ ng đã kí k t, b qui t c Incoterms 2000 v n ti p t cố ớ ữ ợ ồ ế ộ ắ ẫ ế ụ
đ c áp d ng (n u đ c đ a vào trong h p đ ng) ngay c khi vi c th c hi n h pượ ụ ế ượ ư ợ ồ ả ệ ự ệ ợ
đ ng di n ra vào năm 2011 ho c th m chí sau đó.ồ ễ ặ ậ
Sau ngày 1/1/2011, các h p đ ng m i đ c kí k t, n u có d n chi u đ nợ ồ ớ ượ ế ế ẫ ế ế
“INCOTERMS”, thì có th đ c hi u là INCOTERMS 2010, nh ng vi c áp d ngể ượ ể ư ệ ụ
phiên b n 2000 hay 2010 còn ph thu c vào các hoàn c nh c a h p đ ng mua bán.ả ụ ộ ả ủ ợ ồ
B t kì s không ch c ch n và tranh ch p có th x y ra nào đ u ph i đ c lo i trấ ự ắ ắ ấ ể ả ề ả ượ ạ ừ
b ng cách đ a các đi u kho n INCOTERMS 2010 m t cách rõ ràng vào trong h pằ ư ề ả ộ ợ
đ ng mua bán!ồ
h) Có th v n s d ng Incoterms 2000 sau ngày 1/1/2011 không?ể ẫ ử ụ

Có. Incoterms (dù là phiên b n 2010 hay 2000) đ u ch là các qui t c áp d ngả ề ỉ ắ ụ
trong h p đ ng, cho nên tùy thu c vào các bên tham gia h p đ ng (ng i bán vàợ ồ ộ ợ ồ ườ
ng i mua) s quy t đ nh s d ng chúng nh th nào và đ a chúng m t cách rõườ ẽ ế ị ử ụ ư ế ư ộ
ràng vào trong h p đ ng mua bán. Hai bên có th ch n áp d ng b t kì phiên b nợ ồ ể ọ ụ ấ ả
nào h mu n!ọ ố
2/ L ch s hình thành và phát tri nị ử ể :
T khi ra đ i đ n nay có t t c 8 Incoterms:ừ ờ ế ấ ả
-Năm 1936, g m 7 đi u ki n: EXW, FCA, FOR/FOT, FAS, FOB, C&F,CIF.ồ ề ệ
-Năm 1953, phòng th ng m i qu c t s a đ i b Incoterms trên thành 9ươ ạ ố ế ử ổ ộ
đi u ki n c s giao hàng.ề ệ ơ ở
-Năm 1967, b sung thêm 2 đi u ki n, trong đó g m: DAF và DDP.ổ ề ệ ồ
-Năm 1976, đ a vào đi u ki n v n chuy n b ng đ ng hàng không, g i làư ề ệ ậ ể ằ ườ ọ
FOB sân bay (FOB airport).
-Năm 1980, đ a thêm 3 đi u ki n c s giao hàng m i (FCA, CPT, CIP).ư ề ệ ơ ở ớ
Incoterms 1980 g m 14 đi u ki n.ồ ề ệ
-Năm 1990, s a đ i, b sung làm thành 13 đi u ki n c s giao hàng.ử ổ ổ ề ệ ơ ở
Incoterm 1990 có hi u l c t ngày 1/7/1990.ệ ự ừ
-Năm 2000, có nh ng thay đ i c b n so v i Incoterms 1990 v : Thu t ngữ ổ ơ ả ớ ề ậ ữ
s d ng, chuy n nghĩa v thông quan xu t kh u cho ng i bán đ i v i đi u ki nử ụ ể ụ ấ ẩ ườ ố ớ ề ệ
FAS, nghĩa v thông quan nh p kh u cho ng i mua đ i v i đi u ki n DEQ, quyụ ậ ẩ ườ ố ớ ề ệ
đ nh ng i bán không ph i b c hàng lên ph ng ti n do ng i mua đ a đ n theoị ườ ả ố ươ ệ ườ ư ế
đi u ki n EXWề ệ
-Năm 2010, ra đ i Incoterms 2010 có hi u l c t 1/1/2011. Incoterms 2010ờ ệ ự ừ
g m 11 đi u ki n và có m t s thay đ i đáng chú ý:ồ ề ệ ộ ố ổ Do có nhi u thay đ i trongề ổ
th c ti n buôn bán qu c t nên Phòng th ng m i qu c t (ICC) đã đ a ra m t sự ễ ố ế ươ ạ ố ế ư ộ ố
đi u kho n m i. S thay đ i l n này g m: h y b m t s đi u kho n cũ và banề ả ớ ự ổ ầ ồ ủ ỏ ộ ố ề ả
hành m t s đi u kho n m i; quy đ nh các chi phí b c d , các v n đ liên quanộ ố ề ả ớ ị ố ỡ ấ ề
đ n an ninh, an toàn và thông tin đi n t hóa các ch ng t …ế ệ ử ứ ừ
ICC gi i thi u 2 đi u ki n giao hàng m i : DAP (giao hàng đ n n i đ cớ ệ ề ệ ớ ế ơ ượ
ch đ nh ) và DAT (giao hàng đ n đi m cu i cùng). Các đi u kiên giao hàng đ cỉ ị ế ể ố ề ượ

g i là nhóm D trong Incoterms 2000 đ c b hoàn toàn, tr đi u ki n DDP (giaoọ ượ ỏ ừ ề ệ
hàng t t c các lo i thu đã đ c thanh toán).ấ ả ạ ế ượ
Danh sách các đi u ki n giao hàng m i c a Incoterms 2010 g m 11 đi uề ệ ớ ủ ồ ề
ki n giao hàng, trong đó 7 đi u ki n áp d ng cho v n t i đa ph ng ti n( EXW,ệ ề ệ ụ ậ ả ươ ệ
FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP) và 4 đi u ki n áp d ng cho v n t i đ ng bi nề ệ ụ ậ ả ườ ể
(FAS, FOB, CFR, CIF).
Incoterms 2010 là công c ch yêú trong giao d ch qu c t . S d ngụ ủ ị ố ế ử ụ
Incoterms 2010 t o đi u ki n thu n l i cho vi c th o các h p đ ng mua bán. Vi cạ ề ệ ậ ợ ệ ả ợ ồ ệ
s d ng đi u ki n giao hàng khác nhau thì các v n đ phân chia v phí, d ch v vàử ụ ề ệ ấ ề ề ị ụ
r i ro cũng khác nhau nên các bên trong h p đ ng ph i đ c bi t chú ý đ n vi c quyủ ợ ồ ả ặ ệ ế ệ
đ nh s d ng đi u ki n giao hàng nào cho thich h p .ị ử ụ ề ệ ợ
3/ Lý do ra đ i Incoterms 2010:ờ
a/ Incoterms 2000 còn t n t i nhi u đi m y u:ồ ạ ề ể ế
Sau 2,5 năm nghiên c u trên 2000 công ty xu t kh u l n trên th gi i có liên hứ ấ ẩ ớ ế ớ ệ
ch t ch v i ICC (International Chamber of Commerce – Phòng th ng m i qu cặ ẽ ớ ươ ạ ố
t ) v s d ng Incoterms 2000, các chuyên gia rút ra:ế ề ử ụ
+Nhi u đi u ki n th ng m i Incoterms r t ít áp d ng: DAF, DES, DEQ,ề ề ệ ươ ạ ấ ụ
DDU.
+Nhi u đi u ki n th ng m i không rõ, d nh m l n d n t i khó l a ch n;ề ề ệ ươ ạ ễ ầ ẫ ẫ ớ ự ọ
tranh ch p trong tr các lo i phí liên quan đ n giao nh n.ấ ả ạ ế ậ
b/ S ki n kh ng b di n ra t i Hoa Kỳ 11/9/2001ự ệ ủ ố ễ ạ
+ Nghĩa v thông tin v hàng hóaụ ề
+ T 01/07/2012: T t c hàng hóa container v n chuy n vào Hoa Kỳ ph i đ c soiừ ấ ả ậ ể ả ượ
chi uế
Năm 2008, Qu c h i Hoa Kỳ đã thông qua m t đ o lu t m i quy đ nh 100%ố ộ ộ ạ ậ ớ ị
container hàng hóa ch vào Hoa Kỳ ph i đ c soi chi u. Bi n pháp an ninh m iở ả ượ ế ệ ớ
này s là m t thách th c r t l n c v công vi c l n tài chínhẽ ộ ứ ấ ớ ả ề ệ ẫ
T 01/07/2012, các container ch hàng đ n Hoa Kỳ dù là đ c chuyên ch tr cừ ở ế ượ ở ự
ti p ho c gián ti p (chuy n t i qua m t c ng bi n th 3) đ u ph i đ c soi chi uế ặ ế ể ả ộ ả ể ứ ề ả ượ ế
tr c. Quy đ nh nh m đ m b o an ninh dây chuy n logistics toàn c u này c a Hoaướ ị ằ ả ả ề ầ ủ