BÀI TP THANH TOÁN QUC T
Bài 1
Bài 2
Ti th trường t giá o GBP/USD ti Toronto va London, t giá chéo đưc tính vi công
thức như sau:GBP/USD = GBP/CAD : USD/CAD = 1,8929/1,8968Bán GBP vi t
1
GBP/SGD 2.4343 2.4407
2
EUR/SGD 1.0310 1.0336
3
AUD/SGD 0.9886 0.9916
4
JPY/SGD 0.0124 0.0124
5
CHF/SGD 0.9069 0.9093
6
GBP/AUD 2.4607 2.4630
7
AUD/GBP 0.4060 0.4064
8
EUR/JPY 83.2267
83.2852
9
AUD/JPY 79.8073 79.8981
10
AUD/EUR 0.9587 0.9596
11
CHF/JPY 73.2089 73.2683
12
AUD/CHF 1.0898 1.0909
13
GBP/CHF 2.6834 2.6850
14
EUR/CHF 1.1364 1.1371
giá cao TT NY: 1 triu GBP x 1,8990USD = 1.899.000 USDBán USD , mua GBP
vi t giá o: 1.899.000 / 1,8968 = 1.000.116 GBP
Tính t giá o GBP/CAD gia 2 tt NY & Toronto:GBP/USD x USD/CAD = 2,8523/99
Bán 1 triu CAD o TT London vi t giá 2,8490 thu được 351.000 GBPSau đó, mua
ngược li CAD o tt chéo: 351.000 x 2,8523 = 1.000.116 CAD
Bài 3
Không có chi phí giao dịch, để có th thc hin nghip v kinh doanh chênh lch t giá
(Arbitrage), trước tien chúng ta xác đnh t giá o EUR/JPY cho th trường Zurich và
Singapore hay xác đnh t giá chéo theo đúng công thức như trong lý thuyết cho các th
trường Zurich, Singapore và Tokyo.T giá o EUR/JPY caZurich: EUR/JPY =
EUR/CHF x CHF/JPY = 120,80 – 121,09SinGapore: EUR/JPY = EUR/SGD x
SGD/JPY = 113,29 – 113,47Trong khi th trường Paris niêm yết t giá: EUR/JPY =
123,25 – 123,50Để la chn ba th trường hối đoái có sự chênh lch t giá vi li
nhuận thu được ln nht, chúng ta s loi th trường trung gian trên cơ s: - Tìm th
trường nào có giá mua EUR cao nht, chính là th trường Paris - Tìm th trường nào có
giá bán EUR thp nht, chính là th trường SingaporeDo đó, chúng ta s quyết định
kinh doanh chênh lch t giá trên ba th trường Paris, Singapore và Tokyo để kiếm mc
li nhun ln nhtLi nhun = 100 triu EUR x 123,25 = 123,25 triu JPY (tt Paris)
123,25 triu JPY / 113,47 = 108.619.018 EUR (Singapore)Li 8.619.018 EUR
Bài 4:
USD
+Xut khu
(GBP) 100,000
173,470
-Nhp khu 758,000
886,177.80
(EUR)
+AUD 500,000
365,100
+JPY 565,000
4,808.51
+USD 24,500
24,500
Tng
-
318,299 USD
S ni t còn li= (-318,299 x 15988) + 500,000,000 = -4,588,969,038.31 VND
Bài 5
Công ty thc hiện HĐ kỳ hn 3 tháng với ngân hàng để phòng nga ri roc ho lô hàng
nhp khu:Xác định t giá giao ngay: GBP/SGD = 2,9868/99, sau đó da vào t giá
giao ngay và lãi sut tính t giá bán k hn: F(GBP/SGD) = 3,0011. Tr giá hđ kỳ hn
= 100.000 x 3,0011 = 300.110 SGDCông ty thu được t hđ xuất khu 450.000 SGD.
S tiền này thu được sau 65 ngày trong khi sau 90 ngày mi thanh toán hđ xut khu . Do
vy, công ty gi ngân hàng 450.000 SGD trong thi gian 25 ngày. S tiền thu được khi
đến hn c gc và lãi = 451.250 SGD.S dng s SGD này chi tr hp đồng nhp khu
tr giá 300.110 GBP, s SGD còn lại là: 151.140SGD, tương đương 1.393.034.180 VND
Bài 6
Ngân hàng A phi bán giao ngay USD cho ngân hàng khác, đối khon: 220.000CHF =
220.000/1,5240 = 144.357 USD.Ngân hàng A cho khách hàng vay 220.000 CHF trong
thi gian 3 tháng, lãi suất 6,5%/năm. Khi đáo hạn NHA thu CHF v c gc va lãi =
220.000 x (1+6,5% x 3/12) = 223.575 CHF.Để tránh ri ro t giá, NHA mua k hn 3
tháng 114.357 USD. T giá bán k hn 3 tháng ca NH khác:Fb = 1,5260 + 1,5260
(6,5% - 4%) x 3/12 = 1,5355Khi đáo hạn, s tin NHA b ra mua 144.357USD theo hđ
k hn = 1,5355 x 144.357 = 221.660Li nhun NHA thu được = 223.575 – 221.660 =
1.915 CHF.
Bài 7
NH ABC mua spot 450.000 AUD t NH HUB, chi ra 450.000AUD x 0,7297 = 328.365
USD.S AUD này ngân hàng ABC cho vay trong thi hn 3 tháng vi lãi sut
4,5%/năm. Khi đáo hn s AUD thu v c gc và lãi = 450.000 (1 + 4,5% x 3/12) =
455.062,25 AUD. Do còn 2 tháng na mới đến hn thanh toán nên ABC có th gi s
AUD này vào 1 NH khác vi lãi suất 4%/năm. Khi đáo hn, ABD thu v c gc và lãi là
455.062,25 (1+4% x2/12) = 458.096 AUD.Ngân hàng ABC bán k hn 5 tháng s tin
450.000AUD cho Donaco theo t giáFb = 0,7297 + 0,7297 (4,55% - 4%) 5/12 =
0,7314. Đáo hn ABC chi 450.000 AUD và nhận được 450.000 x 0,7314 = 329.130 USD
đồng thi còn tha 458.096 450.000 = 8.096AUD.Li nhun ca ABC bao gm li
nhun 329.130 USD – 328.365 USD = 765USD và 8.096AUD.
Bài 8:
Công ty E mua mt hp đồng quyn chn mua tr giá 55.000 EUR, t gthc hin
EUR/USD là 1,1675, chi phí mua quyn chn mua là 0,005 USD/EUR. Hãy phân tích giá
tr quyn chn mua theo mc biến động ca t giá giao ngay trên th trường?
T giá EUR/USD 1.167
1.1675 1.169 1.171 1.1725 1.173 1.1735
Phí mua quyn chn mua 275 275 275 275 275 275 275
Đ/k USD khi thc hin quyn
chn mua
_ 64,212 64,212 64,212 64,212.5 64,212.5 64,212.5
Đ/k USD khi bán EUR trên th
trường giao ngay
_ 64,212 64,295 64,405 64,487.5 64,515 64,542.5
Lãi (+)/L (-) -275 -275 -192 -82 0 27,5 55
Bài 9:
Công ty G mua mt hp đồng quyn chn bán tr giá 55.000 EUR, t giá thc hin là
1,1725 USD/EUR, chi phí mua quyn chn bán 0,005USD/EUR. Hãy phân tích giá tr
quyn chn bán theo mc biến động ca t giá giao ngay trên th trường?
T giá 1.167 1.1675 1.169 1.171 1.1725 1.173
1.173
5
Phí mua quyn chn mua 275 275 275 275 275 275 275
Đ/k USD khi thc hin quyn
chn bán
64,487.
5
64,487.
5
64,487.5
64,487.5
64,487.5
_ _
Đ/k USD khi mua EUR trên th
trường giao ngay
64,185 64,212.
5
64,295 64,405 64,487.5
_ _
Lãi (+)/L (-) 27.5 0 -58 -193 -275 -275 -275
Bài 10:
1)
a) T giá USD/VND hin ti 15,980. Theo d báo năm 2006, giá USD tăng 5%
tc là T giá USD/VND= 16,779. Nhà NK Vit Nam s có 1 khon phi thanh
toán trong tương lai. Do USD lên giá so với VND nên nhà NK b thit hi, mi
USD nhp khu: 16779 – 15980 = 799 VND.Nếu không có bin pháp phòng
nga thì nhà NK s thit hi :500.000 x 799 = 399,500,000 VND.
b) T giá USD/VND tăng 5% tức tăng lên 16779 VND. Trưng hp này li cho
nhà XK Vit Nam. Mi USD xut khu nhà XK có li do biến động t giá: 799
VND/USD hay li 250,000 x 799= 199,750,000 VND.Nhưng đây ch là d
báo,có th trên thc tế t giá s biến động ngưc chiu so vi d báo và gây
bt li cho doanh nghip nếu không có bin pháp phòng nga ri ro t giá.
2)