1
BÀI TP THO LUN NHÓM
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN QUC T
Tình huông 1. (Nhóm 1)
Gi thiết: Công ty A kết hợp đồng mua bán quc tế với Công ty Z, Công ty Z đồng ý thanh
toán cho Công ty A bng hi phiếu. Đây loại hi phiếu th hu chuyển nhượng được.
Công ty A hu chuyển nhưng cho Công ty B, B kí hu chuyển nhượng cho C, C hu cho
D...tới ông Y là người được kí hu chuyển nhượng cui cùng.
Đến hn thanh toán, ông Y mang hi phiếu tới đòi tiền Công ty Z. Công ty Z đã từ chi thanh
toán cho ông Y với lý do Công ty A đã giao hàng không đúng vi hợp đồng đã với Z. Ông Y
ch biết mỗi ông X là người kí hu cho ông Y.
Yêu cu: gii quyết tình hung trên? Cui cùng thì hợp đồng trên đưc thanh toán như thế nào?
Tình huông 2. (Nhóm 2)
Công ty XNK Tp phm Ni-Vit Nam (TOCONTAP HANOI) tài khon ti
VIETCOMBANK-VCB hợp đồng ngày 01/01/2008 bán cho JAIKO CO., Ltd, JAPAN
2000M2 (+-10%) thm len vi giá 25USD/M2 FOB Hi phòng - INCOTERMS 2000, giao hàng
trưc ngày 31/3/2008, thanh toán bằng phương thức nh thu. Ngân hàng nh thu: Ngân hàng
TMCP Ngoại thương VN (VCB). Ngân hàng thu h: SUMITOMO BANK Nht Bản. Người
hưởng hi phiếu: TOCONTAP HANOI. Ngày 20/1/2008, TOCONTAP đã giao hàng với s
ng 2050M2. Bên mua phi thanh toán cho bên bán trưc 30/4/2008.
Căn cứ vào những điu kin trên, yêu cu: Ký phát Hi phiếu đòi tiền theo quy định?
Tình hung 3. (Nhóm 3)
Ngày 15-7-2008, công ty XNK Sài gòn (Sai Gon Import - Export Company) hợp đồng ngoi
thương s987654321/EI vi công ty Matsu Trading Coperation Philippine đ xut khu lô hàng
gạo theo các điều kin và điều khon sau:
- S ng hàng: 1000 MTS, dung sai 10%.
- Đơn giá: 205 USD/MT FOB Cảng Sài gòn.
- Thi hn thanh toán: tr chm 90 ngày k t ngày ký phát hi phiếu.
Hình thức thanh toán: thư tín dụng không hu ngang. Thư tín dng s MB 1934761ILC đã được
ngân hàng May Bank Philippine m cho công ty xut nhp khu Sài gòn ngày 20-7-2008. Tr giá
thư tín dụng 205.000 USD. Ngày 14-8-2008, công ty XNK Saigon thc hin vic giao hàng,
ng hàng giao thc tế là: 1000MTS. Anh/Ch y thành lp Hi phiếu để thanh toán theo yêu
cu ca L/C nêu trên?
Tình hung 4. (Nhóm 4)
Ngày 01/08/2010, công ty XNK MT. Vit Nam hợp đồng nhp khu hàng thức ăn
gia súc của công ty Thatchai, Thái Lan theo phương thc thanh toán nh thu tr chm 60 ngày
sau ngày nhìn thy hi phiếu. Ngày 08/08/2010, công ty Thatchai giao hàng, lp b chng t, hi
phiếu chuyển cho ngân hàng ThaiBank để nh thu h tin công XNK MT. Sau khi nhn
2
được ch th nh thu t công ty XNK MT., ThaiBank lp ch th nh thu và chuyn toàn b chng
t kèm hi phiếu đến Agribank HCM nh thu h tin ca công ty XNK MT. Argibank HCM
nhận được b chng t kèm hi phiếu ch th nh thu ngày 12/08/2010 thông báo ngay cho
công ty XNK MT. gi m hi phiếu. Công ty XNK MT. nhận được vào ngày 13/08/2010,
nhưng sau khi xác nhn vi hãng vn chuyển, tàu chưa cập cng. Công ty XNK MT. quyết định
chưa chấp nhn thanh toán t hi phiếu. Ngày 15/09/2010, công ty XNK MT. nhận được giy
báo ca hãng tàu là ny 18/09/2010 tàu s cp cng. Ngày 18/09/2010, công ty XNK MT. quyết
định ký chp nhn thanh toán t hi phiểu để đổi ly chng t nhn hàng.
Yêu cu:
a) V sơ đồ và phân tích tình hung phát sinh?
b) Theo bn, vic không chp nhn thanh toán t hi phiếu ca ng ty XNK MT. vào ngày
13/08/2010 hp l hay không? Tại sao? y xác định thi hn thanh toán ca t hi
phiếu trên.
Tình hung 5. (Nhóm 5)
Hãy đọc li toàn b ni dung ca phn Hi phiếu trong chương 2. Các phương tin TTQT nêu
ra ít nht 10 câu hi mang tính suy luận, đồng thi trình bày hưng gii đáp các câu hi đó.
Tình hung 6. (Nhóm 6)
a) Mt công ty A xut hàng sang Nht,A nh Ngân hàng X gi b chng t sang Nhật nhưng
trong quá trình chuyển đã bị mt b chng t,ai s chu trách nhim? Cách x như thé
nào?
b) Công ty A nh Ngân hàng X gi hi phiếu qua đến ngân hàng Y ti Nht thì phát hin hi
phiếu chưa có chữ ký t phía công ty A. Ai chu trách nhim và x như thế nào?
Tình hung 7. (Nhóm 7)
Hãy trình y li ích ri ro trong quá trình s dụng phương tiện thanh toán Hi phiếu?
Nêu rõ cách phòng, chng ri ro?
Tình hung 8. (Nhóm 8)
Ngày 20/11/2009, nhân viên tín dng ca ngân hàng MB nhận được ca mt khách ng loi
chng t giá xin chiết khu: Hi phiếu s 1564/09 phát ngày 15/10/2009 s đến hn thanh
toán vào ngày 15/04/2010 có mnh giá là 250.000 USD đã được ngân hàng Bank of Tokyo, Japan
chp nhn chi tr khi đáo hạn. Biết rng MB áp dng mc hoa hng 0.5% trên mnh giá chng
t nhn chiết khu, lãi sut chiết khấu 6%/năm đối vi USD (s ngày trong một năm được tính
là 365 ngày).
Yêu cu: xác định s tin mà khách hàng s nhận được khi chiết khu chng t trên.
(Gi ý: S tin nhận đưc = Mnh giá HP S Lãi sut chiết khu S hoa hng phí)
(Đáp án: 242.791USD)
3
Tình hung 9. (Nhóm 9)
Ngày 01/04/2010 doanh nghip A bán chu cho doanh nghip B lô hàng tr giá 20 t VND.
Ngay sau khi nhận đưc hi phiếu t doanh nghip B, doanh nghiệp A đã đến ngân hàng đề ngh
chiết khu. Ngân hàng chp nhn chiết khu và giao cho doanh ngip A mt s tin: 1,9 t VND.
Theo thông báo ca ngân hàng:
- Lãi sut chiết khu: 1,5%/tháng.
- Hoa hng phí: 10 triu VND.
- Ngày làm vic ca ngân hàng: 01 ngày.
- Thi hn mua bán chu ghi trong hợp đồng: 90 ngày.
Yêu cu:
a- Xác đnh mnh giá ca hi phiếu.
b- Xác đnh lãi sut mua bán chu gia doanh ngip A và doanh ngip B?
(Gi ý: S tin nhận đưc = Mnh giá HP S Lãi sut chiết khu S hoa hng phí)
Đáp án: 2.000.000.000VND.
Tình hung 10. (Nhóm 10)
Ngày 15/7/2009, Công ty XNK Nguyen An (Nguyen An Import Export Company) ký hợp đng
ngoại thương s 1234 vi công ty Hot and Cold Marketing SDN.BHD (No.27 Jalan Pandan,
Indah, Kualalumpur, Malaysia) đ xut khu hàng sắt thép theo các điều kiện điều khon
sau: S ng hàng: 1.000MTS, dung sai cho phép 5%; Đơn giá: 505USD/MT FOB cảng sài
gòn; Thi hn thanh toán: Tr chm 60 ngày k t ngày nhìn thy Hi phiếu.
Hình thc thanh toán: Nh thu tr sau; Ngưi th hưởng: theo lnh ca nhà xut khu.
Ngày giao hàng 14-9-2009. Lượng hàng giao thc tế: 1.050MTS.
a. Đứng trên cương v nhà xut khu, anh/chy lp hi phiếu theo nhng ni dung trên.
b. Gi s anh/ch nhà nhp khu, anh/ch y chp nhn thanh toán t hi phiếu y theo
hình thc hai hình thc: chp nhn ngn và chp nhận đầy đủ.