
BÀI T P CH NG 2Ậ ƯƠ
CÁC NGHI P V KINH DOANH H I ĐOÁIỆ Ụ Ố
1. Ngân hàng A y t t giá AUD/USD = 0,6520/25ế ỷ
Ngân hàng B y t t giá AUD/USD = 0,6487/95ế ỷ
C h i giao d ch nào là c h i Arbitrage? Lãi nghi p v này là bao nhiêu n u giaoơ ộ ị ơ ộ ệ ụ ế
d ch 10 tri u AUD?ị ệ
2. Ngân hàng M y t giá : GBP/USD = 1,6125 – 1,6130ế
Ngân hàng N y t giá: GBP/USD = 1,6119 – 1,6120ế
Trong các l a ch n sau đây, đâu là c h i kinh doanh chênh l ch t giá?ự ọ ơ ộ ệ ỷ
a. dùng USD mua GBP ngân hàng M, r i bán GBP mua l i USD ngân hàngở ồ ạ ở
N.
b. dùng USD mua GBP ngân hàng N, r i bán GBP mua l i USD ngân hàngở ồ ạ ở
M.
c. dùng GBP mua USD ngân hàng N, r i bán USD mua l i GBP ngân hàngở ồ ạ ở
M.
d. c a, b và c đ u không ph i là c h i.ả ề ả ơ ộ
3. Ngân hàng A y t giá : GBP/USD = 1,7245 – 1,7250ế
Ngân hàng B y t giá: GBP/USD = 1,7252 – 1,7255ế
Đâu là c h i kinh doanh chênh l ch t giá?ơ ộ ệ ỷ
a. dùng USD mua GBP ngân hàng A, r i bán GBP mua l i USD ngân hàng B.ở ồ ạ ở
b. dùng USD mua GBP ngân hàng B, r i bán GBP mua l i USD ngân hàng A.ở ồ ạ ở
c. dùng GBP mua USD ngân hàng A, r i bán USD mua l i GBP ngân hàng B.ở ồ ạ ở
d. c a, b và c là sai. ả
4. Th tr ng A y t giá: GBP/USD = 1,7245 – 1,7250ị ườ ế
Th tr ng B y t giá: USD/JPY = 119,20 – 120,00ị ườ ế
Th tr ng C y t giá: GBP/JPY = 200,50 – 201,50ị ườ ế
Đâu là c h i kinh doanh chênh l ch t giá là:ơ ộ ệ ỷ
a. dùng USD mua GBP A, r i bán GBP mua JPY C, r i thu l i v n B.ở ồ ở ồ ạ ố ở
b. dùng GBP mua JPY C, r i bán JPY mua USD B, r i thu l i v n A.ở ồ ở ồ ạ ố ở
c. dùng JPY mua GBP C, r i bán GBP mua USD A, r i thu l i v n B.ở ồ ở ồ ạ ố ở
d. dùng JPY mua USD B, r i bán USD mua GBP A, r i thu l i v n C.ở ồ ở ồ ạ ố ở
5. Hongkong bank có t giá mua bán ngo i t nh sau:ỷ ạ ệ ư
GBP/USD = 1,4995-1,500 (giao ngay)
1,4633-1,470(kỳ h n 1 năm)ạ
T i ANZ bank có m c huy đ ng và cho vay USD : 5,9005% - 6,0000% ; GBP :ạ ứ ộ
9,0000% - 9,1500%
Ngân hàng này có th cho b n vay m c t i đa là 1.500.000USD. N u b n là m tể ạ ứ ố ế ạ ộ
nhà đ u c thì b n s làm th nào?ầ ơ ạ ẽ ế
1

6. B n là ng i ph trách ngân qu c a siêu th ABC t i Đ c. B n v a đ t 1.000ạ ườ ụ ỹ ủ ị ạ ứ ạ ừ ặ
ti vi v i công ty Sony, giá 812USD/chi c, giao hàng trong 3 tháng t i. B n h iớ ế ớ ạ ỏ
ngân hàng và đ c thông tin v t giá và lãi su t nh sau:ượ ề ỷ ấ ư
T giá spot EUR/USD = 0,8120ỷ
T giá forward EUR/USD = 0,8190ỷ
Lãi su t đ ng EUR là 3%/ nămấ ồ
Lãi su t đ ng USD là 3,5%/ nămấ ồ
B n s mua USD trên th tr ng spot hay forward? Vì sao?ạ ẽ ị ườ
a. Mua trên th tr ng forward, vì n u v i cùng m t l ng EUR ban đ u b nị ườ ế ớ ộ ượ ầ ạ
s mua đ c nhi u USD h n, c th là nhi u h n 6.037,50USD.ẽ ượ ề ơ ụ ể ề ơ
b. Mua trên th tr ng spot, vì n u v i cùng m t l ng EUR ban đ u b n sị ườ ế ớ ộ ượ ầ ạ ẽ
mua đ c nhi u USD h n, c th là nhi u h n 6.037,50USD.ượ ề ơ ụ ể ề ơ
c. Mua trên th tr ng nào cũng nh nhau, vì lãi su t c a USD cao h n lãiị ườ ư ấ ủ ơ
su t c a EUR.ấ ủ
d. c a, b và c đ u sai.ả ề
7. Công ty Sunrise ký h p đ ng bán quy n ch n mua 100 tri u SGD kỳ h n 3ợ ồ ề ọ ệ ạ
tháng, v i t giá th c hi n USD/SGD = 1,78, phí quy n ch n là 0,05USD cho m iớ ỷ ự ệ ề ọ ỗ
SGD, ngoài ra không có thêm phí nào khác n a. N u th c hi n h p đ ng vào th iữ ế ự ệ ợ ồ ờ
đi m t giá th tr ng USD/SGD = 1,40 công ty này s : ể ỷ ị ườ ẽ
a. l 10.248.796,15USD.ỗ
b. l 15.248.796,15USD.ỗ
c. lãi 5.000.000USD.
d. c a, b và c đ u sai.ả ề
8. M t công ty nh p kh u X đ n ngân hàng A xin vay 100 tri u HKD kỳ h n 3ộ ậ ẩ ế ệ ạ
tháng. Ngân hàng A đ ng ý cho vay, nh ng không có HKD trong kho qu mà ch cóồ ư ỹ ỉ
USD. Vì v y ngân hàng A ký h p đ ng v i ngân hàng B th c hi n nghi p vậ ợ ồ ớ ự ệ ệ ụ
swap đ ph c v khách hàng c a mình, mua 100 tri u HKD b ng nghi p v giaoể ụ ụ ủ ệ ằ ệ ụ
ngay và bán s HKD này b ng nghi p v có kỳ h n. ố ằ ệ ụ ạ Cho bi t:ế
T giá giao ngay USD/HKD = 6,2030 – 60ỷ
IUSD = 6,25%/ năm – 6,50%/ năm
IHKD = 7%/ năm – 7,25%/ năm
B ng nghi p v swap ngân hàng A s :ằ ệ ụ ẽ
a. lãi 279.377,13USD.
b. l 248.811,87USD.ỗ
c. lãi 85.109USD.
d. c a,b và c đ u sai.ả ề
9. Công ty ABC ký h p đ ng mua quy n ch n mua 1 tri u AUD kỳ h n 3 tháng,ợ ồ ề ọ ệ ạ
giá th c hi n AUD/GBP = 0,3800 và phí c a h p đ ng là 0,02GBP cho m i AUD.ự ệ ủ ợ ồ ỗ
N u h p đ ng này đ c th c hi n vào th i đi m t giá th tr ng là AUD/VNDế ợ ồ ượ ự ệ ờ ể ỷ ị ườ
= 9.779 và GBP/VND = 25.000 thì công ty ABC s :ẽ
a. lãi 11.200,00GBP.
b. l 20.000,00GBP.ỗ
c. l 8.800,00GBP.ỗ
d. c a, b và c đ u sai.ả ề
2