Bài tp QLDA
Bài 1
Mt người vay ngân hàng 30 triu đồng và d định tr đều hàng tháng
trong 3 năm. Hi s tin người đó phi tr mi tháng là bao nhiêu biết lãi sut
tin vay là 1.2% / tháng.
Bài 2
Mt người vay ngân hàng 50 triu đồng và cam kết tr đều hàng quý s
tin 3 triu đồng/ quý. Hi phi mt bao lâu người đó mi tr hết s n, biết lãi
sut tin vay là 16%/năm.
Bài 3
Mt công ty mua thiết b tr chm vi phương thc tr như sau:
Năm th nht tr 100 triu, các năm sau, năm sau tr nhiu hơn năm trước 20
triu đồng trong vòng 5 năm. Hi giá hin ti ca TB là bao nhiêu, biết lãi sut
tr chm là 10%/ năm
Bài 4
Mt công ty vay 500 triu đồng và d kiến tr như sau:
Bt đầu tr vào cui năm th 2 s tin 200 triu đồng, s còn li tr đều
vào 5 năm tiếp theo. Hi s tin phi tr đều các năm sau là bao nhiêu, biết lãi
sut tr chm là 1,5%/tháng.
Bài 5
Mt người mua mt căn h tr góp tr giá 600 triu đồng. Công ty bán
đưa ra các phương án thanh toán như sau:
- Thanh toán đều hàng năm 180 triu đông liên tc trong 5 năm ngay t khi
mua.
- Thanh toán hàng năm 150 triu đồng vào cui mi năm liên tc trong 7 năm.
Hi người đó nên la chn phương thc tr nào, biết lãi sut ngân hàng là
15%/năm.
Bài 6
Mt người d kiến hàng tháng gi tin vào ngân hàng vi s tin gi
1.500.000 đồng/tháng liên tc trong 2 năm, hi:
- Nếu người đó d kiến rút lãi hàng quý thì s tin có được mi quý là bao
nhiu?
- Nếu người đó gi liên tc thì s lãi có được cui năm th 2 tính t khon
gi đầu tiên là bao nhiêu?
Biết lãi sut tin gi là 15%/năm.
Bài 7
Mt người d kiến mua mt căn h vi các phương thc tr như sau:
- Tr ngay 500 triu, s còn li tr trong 5 năm tiếp theo, mi năm tr 135 triu.
- Tr làm 3 ln cách mi 2 năm vi s tin tr ln đầu là 180 triu, các ln sau
tr gp đôi ln trước.
Hi người đó nên la chn phương án tr nào biết lãi sut tr chm là
15% năm?
Bài 8
Mt người gi tiết kim 100 triu đồng trong 3 năm theo k hn 6 tháng.
Hi s lãi người đó có được sau 3 năm, biết lãi sut tin gi k hn 6 tháng
1,7% tháng.
Bài 9
Mt công ty cn có 10 triu USD để kinh doanh trong 5 năm ti.
Hi :
Nếu công ty mun dùng s lãi hàng quý để li làm vn kinh doanh thi
hàng quý công ty cn để li bao nhiêu li nhun để đến thi đim đó có được
s vn cn thiết trên, biết lãi sut tiết kim là 1,3% tháng, ghép lãi theo quý (li
nhun ca công ty được tính vào cui mi quý)
Bài 10
Mt công ty đang xem xét vic có nên đầu tư hay không d án vi các
thông tin như sau:
Tng vn đầu tư ban đầu 1.5 triu USD, li nhun d kiến đạt năm đầu là
200.000 USD và s tăng hàng năm khong 20% trong các năm sau.
Hi nếu lãi sut vay vn là 13%/ năm thì công ty có nên thc hin d án
hay không? biết thi gian hot động ca d án là 7 năm.
Bài 11:
Mt công ty máy tính đang thc hin vic bán sn phNm theo các phương
thc tr góp như sau:
- Tr đều hàng năm vào đầu mi năm trong vòng 5 năm vi giá tr mt ln tr
là 5 triu đồng.
- Tr ngay khi mua 3 triu, các năm sau tr tăng dn đều 1000 đồng vào đầu
mi năm liên tc trong 5 năm.
- Tr ngay khi mua 2,5 triu, các năm sau tr tăng hơn năm trước 20% vào đầu
mi năm.
Hi nếu là người mua, bn nên chn tr theo phương thc nào, biết lãi sut tin
gi ngân hàng n định 15%/năm.
Bài 12:
Mt doanh nghip đang xem xét la chn mt trong 2 phương án đầu tư
như sau:
Khon phát sinh Đơn v tính Phương án A Phương án B
Vn đầu tư ban đầu Tr. USD 1 1,2
Chi phí hàng năm Tr. USD 0,1 0.15
Thu nhp hàng năm Tr. USD 0,45 0,5
Sa cha thường xuyên
cách mi 2 năm
Tr. USD 0,1 0,2
giá tr còn li Tr. USD 0,2 0,3
Thi gian hot động năm 4 8
Lãi sut chiết khu %năm 12 12
Hi doanh nghip nên la chn phương án nào? vì sao?
Bài 13
Mt ch xe hơi đang xem xét 2 phương án kinh doanh như sau:
Phương án 1: Mua 4 xe mi vi giá 200 triu đồng/xe. Chi phí thường xuyên
hàng năm 80 triu đồng/ năm/xe. Xe mi có th s dng trong 8 năm vi TN
hàng năm là 350 triu đồng/năm, giá tr còn li mi xe là 30 triu đồng/xe.
phương án 2: Sa cha li 4 xe cũ, tr giá mi xe 80triu đồng. Chi phí thường
xuyên mi xe 100 triu đồng/xe/ năm. Xe mi s dng trong 4 năm, giá tr còn
li bng 0. Thu nhp hàng năm 350 triu đồng/ năm/xe.
Hi nhà đầu tư nên la chn phương án kinh doanh nào biết chi phí s
dng vn là 10 %/năm.
Bài 14:
Mt nhà máy rượu có nhu cu v chai hàng năm: 600.000 v/năm đang
d kiến t sn xut hoc mua v chai vi phương án sn xut và mua như sau:
- Giá mua: 30 đ/ v
-Phương án sn xut: - Cp ban đầu: 50 triu đồng
- CP vn hành : 7.5 triu đồng/năm
- Thuế : 2.5 triu đồng/năm
- Thi gian hot động :20 năm
Hi nhà máy nên mua hay sn xut v chai, biết chi phí s dng vn là
12%/năm
Bài 15:
Mt cty đang xem xét mua TB có 2 phương án chào hàng như sau:
Ch tiêu TB A TB B
Giá mua (Triu USD) 1.8 1.2
CP đại tu sau 3 năm (Triu USD) 0.3 0.4
CP vn hành hàng năm (Triu USD) 0.6 0.5
Giá tr còn li (Triu USD) 0.2 0.4
Tui th (năm) 9 6
Hi cty nên la chn TB nào biết chi phí vay vn là 12%/năm
Bài 16:
Mt d án đầu tư có VĐT ban đầu 2 triu USD, li nhun và khu hao
hàng năm như sau:
Năm 1 2 3 4 5
Wi + KHi 0.3 0.7 1 0.4 1.2
Hi nếu công ty dùng toàn b LN và Kh để hoàn li vn đầu tư ban đầu thì sau
bao lâu s hoàn hết vn, biết lãi sut chiết khu là 10%/năm.
Bài 17:
Mt doanh nghip đang xem xét vic đầu tư sn xut mt hàng A vi các thông
tin như sau:
- Giá mua dây chuyn: 20 triu USD
- Công sut sn xut : 2 triu sn phNm/năm
- Đơn giá sn phNm : 5USD/sn phNm
- Biến phí đơn v sn phNm: 2USD.
- Thi gian hot động : 5 năm
- Giá tr còn li: 1triu USD.
Hi:
- Nếu chi phí vay vn là 10%/năm thì doanh nghip có nên đầu tư sn
xut sn phNm này không?
- Nếu sn xut thì mt năm s sn phNm ti thiu DN cn sn xut là bao
nhiêu?
Bài 18:
Công ty A b ra 240.000 USD để thc hin mt d án và d kiến thu li
nhun hàng năm là 67.000 USD trong thi gian 5 năm. Tìm IRR ca d án biết
giá tr còn li là 7000 USD.
Bài 19:
Mt d án đầu tư có các s liu như sau:
- Vn đầu tư ban đầu: 10 triu USD
- thu nhp năm đầu 2 triu USD, các năm sau thu nhp tăng đều 20% so vi
năm trước nó.
- Chi phí năm đầu 1 triu USD, các năm sau thu nhp tăng đều 10% so vi năm
trước nó.
- thi gian hot động 8 năm
- Giá tr còn li 0,3 triu USD.
Hãy xác định IRR ca d án.
Bài 20:
Thành ph A đang xem xét vic đầu tư xây mt h cha nước cho thành
ph. Công trình đòi hi s vn đầu tư ban đầu là 6 t đồng, ngoài ra c 5 năm
yêu cu no vét mt ln vi chi phí d kiến 500 triu đồng. Công trình d kiến
khi đi vào hot động s cho doanh thu 600 triu đồng/năm. Thi gian hot động
d kiến ca công trình là 60 năm.
Hãy tính giá tr IRR ca d án.
Bài 21