BÀI T P 1:
Công ty Ánh Sáng là m t công ty chuyên s n xu t các lo i bóng đèn huỳnh quang. G n đây nh áp d ng
công ngh tiên ti n, công ty đã s n xu t thành công lo i bóng đèn huỳnh quang có tu i th lâu h n 1,5 l n và ế ơ
ti t ki m 30% đi n tiêu th so v i lo i bóng đèn th ng. Đây là lo i s n ph m m i ch a t ng xu t hi n trênế ườ ư
th tr ng. Cách đây hai tháng công ty đã qu ng cáo s n ph m m i này trên nhi u t báo. S ti n chi chi qu ng ườ
cáo r t l n nh ng k t qu không nh mong mu n: s l ng s n ph m m i bán đ c r t ít. ư ế ư ượ ượ
Tr c tình hình nh v y, ông Thanh là giám đ c công ty đã g i anh Hùng, tr ng b ph n ti p th c a côngướ ư ưở ế
ty lên và nói: “Tôi th y s n ph m bóng đèn m i bán quá ch m. Chúng ta c n ph i tìm cách gi i thi u nh ng tính
năng u vi t c a lo i bóng đèn này v i khách hàng. Tôi th y các công ty khác hay t ch c h p báo và s ki nư
đ gi i thi u s n ph m m i. C u nghiên c u và làm theo h đi.”
Sau m t tu n nghiên c u cách th c t ch c h p báo và tham gia m t s s ki n gi i thi u s n ph m c a các
công ty khác, anh Hùng đã t ch c cu c h p báo vào th hai và t ch c bu i l gi i thi u s n ph m bóng đèn
m i vào th b y tu n v a r i.
Khách m i c a cu c h p báo, ngoài m t s phóng viên kinh t còn có các phóng viên chuyên trách v văn ế
hóa văn ngh và tài chính. Đây là nh ng phóng viên mà công ty có quen bi t t tr c. C c u ch to c a cu c ế ướ ơ
h p báo bao g m giám đ c công ty, tr ng b ph n ti p th , tài chính, s n xu t, nhân s và nhân viên ph trách ưở ế
qu ng cáo, khuy n mãi. Cu c h p báo b t đ u b ng bài phát bi u c a ông giám đ c nói v h ng phát chi n ế ướ
chung cũng nh chi n l c phát tri n c a công ty trong năm t i. Tr ng b ph n s n xu t thì đ c p đ nư ế ượ ưở ế
ch ng ch ISO mà công ty v a đ c c p còn tr ng b ph n ti p th thì thuy t trình v thách th c m i cho công ượ ưở ế ế
ty nói riêng và th tr ng đ đi n gia d ng nói chung khi gia nh p WTO. Cu i cùng là nhân viên qu ng cáo ườ
khuy n mãi m i đ c p r t g n g n v nh ng tính năng u vi t c a lo i bòng đèn m i. Ngày hôm sau, ch ế ư
sáu tin ng n đăng trên báo trong khi công ty mong đ i t t c các báo đ u đ a tin. Trong sáu tin này h t ba tin đ ư ế
c p đ n vi c các doanh nghi p trong nnh s n xu t thi t b đi n c a Vi t Nam s g p khó khăn khi gia nh p ế ế
WTO.
Trong l gi i thi u s n ph m m i, công ty đã m i 200 khách, ch y u bao g m các đ i lý và các c a hàng ế
bán l . Ch đ c a bu i l là “L GI I THI U S N PH M BÓNG ĐÈN M I C A CÔNG TY ÁNH SÁNG”
và đ c treo lên phông sân kh u. Bu i l cũng đ c m đ u b ng bài phát bi u c a ông giám đ c công ty vàượ ượ
ông tr ng b ph n ti p th v nh ng khó khăn mà công ty g p ph i khi Vi t Nam gia nh p WTO. Ti p theo làưở ế ế
b ph n bi u di n ca nh c do m t ca sĩ nh c nh n i ti ng trình di n cùng v i múa ph h a c a vũ đoàn ba-lê ế
thành ph . Vì có m t s đ i lý mi n Tây tham d , nên công ty đã m i m t s ngh sĩ c i l ng hát xen k vào ươ
ch ng trình ca nh c. Cu i cùng là ti c chiêu đãi. Khi bu i ti c k t thúc m i ng i vui v ra v nh ng sau đóươ ế ườ ư
m t tháng s l ng đ n đ t hàng v n không tăng. ượ ơ
Câu h i th o lu n:
1. Theo b n, các ho t đ ng quan h công chúng c a công ty Ánh Sáng nh m đ n đ i t ng nào và m c tiêu gì? ế ượ
2. Qua nh ng l i l mà ông Thanh b n th y quan đi m c a ông Thanh đ i v i quan h ng chúng nh th nào? ư ế
3. Rõ ràng cu c h p báo đã th t b i. B n hãy suy nghĩ t i sao l i nh v y? N u b n là anh Hùng, b n s t ư ế
ch c h p báo nh th nào đ đ t hi u qu nh mong mu n? ư ế ư
4. T ng t l gi i thi u không đ t m c tiêu đ ra. Theo b n vì sao nh v y? B n hãy nêu đ xu t c a b n vươ ư
ch đ và các ho t đ ng c a bu i l sao cho gây n t ng cho ng i tham d v nh ng tính năng u vi t c a ượ ườ ư
s n ph m bóng đèn m i.
Tình hu ng này nói chung cũng thu c d ng đ n gi n mà hong đ n gi n à nha. M i đ c s qua ta có th th y ơ ơ ơ
đ c nguyên nhân c a vi c doanh thu không tăng. Tuy nhiên đ gi i quy t nó đúng là m t v n đ không ph iượ ế
d .
Trong tình hu ng này ch y u t p trung nhi u vào v n đ PR. Tuy nhiên, công ty Ánh Sáng l i không xác đ nh ế
đ c đúng đ i t ng mà mình c n ph i PR, d n đ n nh ng k t qu không nh m ng đ i.ượ ượ ế ư ế ư
Ta bi t thì m t hàng Bóng đèn, là m t m t hàng thu c v đi n t , mà bóng đèn, khi h ng i ta m i thay chế ư ườ
không ph i mu n thay lúc nào cũng đ c. Do đó, n u nh công ty mu n khách hàng bi t đ n, ngoài qu ng cáo ượ ế ư ế ế
qua báo, công ty nên xây d ng m t ch ng trình qu ng cáo qua tivi, vì tivi là kênh qu ng cáo đ gia d ng hi u ươ
qu nh t.
1. Qua phân tích trên ta th y đ c, m t hàng bóng đèn c a công ty Ánh Sáng nên ch n đ i t ng tham gia cu c ượ ượ
h p báo là các nhà báo thu c v các báo có liên quan đ n lĩnh v c n i th t hay h n là các nhà báo thu c lĩnh v c ế ơ
kinh t . Và m c tiêu c a cu c h p báo c a công ty Ánh Sáng không là gi i thi u s n ph m m i mà là nói vế
h ng phát tri n c a công ty trong t ng lai khi Vi t Nam đã gia nh p WTO.ướ ươ
2. Quan h công chúng đ i v i ông Thanh có v nh là s giao l u gi a công ty v i các nhà báo h n là quan h ư ư ơ
v i các ph ng ti n truy n thông. ươ
3. cu c h p báo c n nêu rõ m c đích và nêu b t ch đ mà công ty mu n nói đ n: gi i thi u s n ph m bóng ế
đèn m i, tu i th cáo g p 1,5 l n và ti t ki m đi n 30% so v i bóng đèn th ng. ế ườ
4. Trong l gi i thi u s n ph m m i, ngoài các ti t m c và gi i thi u công ty ra, ch ng th y gi i thi u s n ế
ph m m i đâu ngoài t m phông treo trên sân kh u. Nên gi i thi u đ n khách hàng các m t hàng bóng đèn mà ế
công ty v a m i s n xu t ra đ tr ng bày và gi i thi u đ n v i khách hàng và khuy n khích h s d ng, bán, ư ế ế
s n ph m c a công ty b ng các chính sách u đãi c a công ty. ư
BÀI T P 2:
Cũng nh m i cty luy n kim khac, cty thép BT cũng g p khó khăn trong nh ng năm cu i th p k 90. Trongư
m t cu c h p giao ban Ban giám đ c, m i ng i đ u nêu v n đ l ng b ng, h cho r ng vì l ng b ng quá ườ ươ ươ
th p nên không t o ra tinh th n làm vi c trong công nhân. Nh ng GĐ cty tr l i ông không quan tâm đ n v n đ ư ế
đó, ông cũng nh n m nh r ng v n đ đó là nhi m v c a phó GĐ ph trách nhân s . Các cán b qu n lý sau
cu c h p đ u ch ng h ng và có nh ng ý ki n b t mãn. ư ế
Đ c bi t v GĐ cty nguyên là m t chuyên viên tài chính gi i, HĐQT giao ch c v GĐ cho ông v i hy v ng tàiượ ế
năng chuyên môn c a ông s giúp cho cty v t qua giai đo n khó khăn tài chính tr m tr ng. Ban đ u thì m i ượ
vi c cũng có ti n tri n, ông đã dùng các ký thu t tài chính đ gi i quy t đc nh ng món n c a cty, nh ng v n ế ế ư
đ sâu xa thì ông v n k gi i quy t đ c. ế ượ
Là m t chuyên viên tài chính cho nên ông th ng b i r i khi ph i ti p xúc đ i m t v i m i ng i, vì v y ông ườ ế ườ
th ng dùng văn b n gi y t cho các m nh l nh ch th h n là ti p xúc tr c ti p v i m i ng i. Ông cũng làườ ơ ế ế ườ
ng i phó m c nh ng v n đ v k ho ch và nhân s cho các c p phó c a mình vì ông quan ni m tài chính làườ ế
quan tr ng nh t. M i c g ng c i t c a cty đ u có nguy c phá s n. Các qu n tr viên c p gi a ít h p tác, các ơ
quan tr viên cao c p thì không th ng nh t.
Câu h i th o lu n :
1. Theo b n t i sao HĐQT l i b nhi m v GĐ m i đó ? B n có ý ki n gì v vi c này ? ế
2. Qua tình hu ng trên b n nh n xét gì v ho t đ ng qu n tr trong công ty ?
3. Giám đ c cty đã làm t t ch c năng nào ch a làm t t ch c năng nào ? ư
4. N u b n c ng v GĐ cty BT b n s làm gì đ phát tri n cty ?ế ươ
BÀI T P 3:
Khi Joe kh i đ u g y d ng Pronto Markets Mi n Nam California năm 1958, lo i hình c a hàng ti n d ng
còn t ng đ i m i m . Quy mô c a Pronto Markets còn khá khiêm t n, nh ng Cty v n đ ng v ng doanh thuươ ư
t ng đ i n đ nh. Năm 1967, trong m t chuy n công tác đ n Dallas, khi tình c nhìn th y m t c a hàng 7-ươ ế ế
Eleven, Joe c m nh n ngay m i nguy hi m tr c m t. Không ch vì c a hàng 7-Eleven t o n t ng t t h n do ướ ươ ơ
có nhi u hàng hóa v i giá h , mà Southland Copration, ch nhân c a 7-Eleven, con có ti m l c tài chính r t
m nh. Pronto Markets ch c ch n s g p kh n khó m t khi 7-Eleven đ t chân đ n California. Và vi c này s ế
x y ra, không s m thì mu n.
Trong khi đó Joe nh n ra có 2 xu h ng h i t . Tr c th chi n th 2 ch có 1% dân s M t t nghi p đ i ướ ướ ế ế
h c, v i chính sách h tr c u chi n binh nên có nhi u ng i t t nghi p ĐH, nên s dân có trình đ h c th c ế ườ
ngày càng cao. Xu h ng th 2 là s phát tri n c a ngành hàng không, có nghĩa là gi đây có nhi u ng i có thướ ườ
đ n nh ng n i mà th h tr c đây ch có m c, đó h có th ti p c n đ c nh ng n n văn hóa m i,cu cế ơ ế ướ ơ ướ ế ượ
s ng m i, và c nh ng món ăn m i.
Trong tình hình nh v y n u b n là Joe b n s làm th nào tr c nguy c 7-Eleven s đ n không s m thìư ế ế ướ ơ ế
mu n, làm th nào đ Cty c a b n đ ng v ng và phát tri n m nh khi 7-Eleven vào California? ế
Joe đã có nh ng quy t đ nh r t hay và đã lái con tàu Pronto Markets đ ng ng và phát tri n r t m nh. Còn ế
b n thì sao?
BÀI TH O LU N QU N TR H C
CH NG III – MÔI TR NG HO T Đ NG C A T CH CƯƠ ƯỜ
I – CÂU H I CHO TÌNH HU NG CH NG III ƯƠ
1. Có nh ng nhân t môi tr ng vĩ mô và vi mô nào đã nh h ng đ n công ty Xerox? Hãy phân tích nhân t ườ ưở ế
nào nh h ng thu n l i và nhân t nào nh h ng là b t l i. ưở ưở
2. Xerox đã đ a ra nh ng bi n pháp gì đ qu n tr nh ng nh h ng do môi tr ng vĩ mô và vi mô.ư ưở ườ
3. So sánh và đ i chi u 2 phong cách qu n tr c a 2 nhóm. Các nhà qu n tr c p cao và các chuyên gia trong th i ế
Mc-Colough và Kearns
II – PH N SINH VIÊN TH O LU N
*Câu 1.
Đ tr l i câu h i này , tr c h t chúng ta c n bi t Môi tr ng vĩ mô và Môi tr ng vi mô là gì , trong ướ ế ế ườ ườ
các môi tr ng đó thì chúng bao g m nh ng y u t nào có nh h ng đ n công ty Xerox ?ườ ế ưở ế
Tr c tiên, chúng ta hãy xét Môi tr ng vi mô :ướ ườ
Môi tr ng vi mô tác đ ng trên m t bình di n h p . nh h ng đ n m t nnh kinh doanh hay m t lĩnh v cườ ưở ế
ho t đ ng , th ng có nh h ng chi ph i tr c ti p đ n các t i ch c nh các y u t sau : ườ ưở ế ế ư ế
1. Đ i th c nh tranh
Đ i th c nh tranh tr c ti p : là nh ng t ch c cung ng cùng 1 lo i s n ph m và d ch v và cũng ho t ế
đ ng trên m t th tr ng . Và cũng nh trong tình hu ng qu n tr ch ng này thì các đ i th c nh tranh này là ườ ư ươ
các công ty photo khác nh : Canon , Fuji-Xerox, …H là các công ty đang t n t i trên th tr ng và cũng là cácư ườ
công ty có th ph n l n trong vi c kinh doanh máy photo.
Đ i th c nh tranh ti m n : Là các công ty hi n t i h ch a tham gia c nh tranh v i công ty Xerox nh ng ư ư
trong t ng lai h có th gia nh p ngành , nguy c gi m l i nhu n s đ n v i công ty Xerox và có th các côngươ ơ ế
ty thu c d ng ti m n này sau khi gia nh p ngành thì h s có nh ng bi n pháp đ a các năng l c s n xu t m i , ư
h giành l y th ph n c a Xerox và các ngu n l c c n thi t khác. Các công ty thu c d ng ti m n mà trong bài ế
tình hu ng cu i ch ng có nh c đ n là : Kodax và IBM . ươ ế
S n ph m và d ch v thay th : đó là nh ng s n ph m không cùng ch ng lo i v i s n ph m & d ch v c a ế
công ty Xerox nh ng nó có th th a mãn nhu c u nào đó c a khách hàng . S n ph m thay th th ng có tínhư ế ườ
năng v t tr i và r h n hay đôi khi có th nó s đ t h n đôi chút nh ng nó có th đáp ng đ c nhi u nhuượ ơ ơ ư ượ
c u c a khách hàng hay cũng chính là tính th a d ng , g n đ p h n , m u mã t t h n …Trong tình hu ng này , ơ ơ
s n ph m thay th cho máy photo c a Xerox có th là máy in k thu t cao. Nó có th cho in ra hàng lo t v i t c ế
đ nhanh không kém gì máy photo và l i có tính chính xác cao, rõ nét h n và còn có th in màu , v i các tích h p ơ
đi kèm theo máy in có th làm cho ng i tiêu dùng th y tính g n nh , l i nhi u tính năng c a máy in. T đó có ườ
th làm cho ng i tiêu dùng l a ch n s n ph m thay th h n là s n ph m h c n mua , và đó cũng chính là ườ ế ơ
cách thay đ i th ng hi u s d ng. IBM & Kodax là các công ty thu c tuýp nh ng th ng hi u có uy tín trên th ươ ươ
tr ng máy tính , máy in chuyên d ng.ườ
2. Nhà cung ng
Là các công ty chuyên cung c p s n ph m đ u vào cho Xerox . Tuy nhiên cung ng đây không ch có các công
ty cung ng nguyên v t li u đ s n xu t máy photo mà có th là các công ty khác nh : Ngân hàng , B o Hi m , ư
Các công ty tài chính khác …
Nh ng công ty này cung c p tài chính, v n và c v n đ b o hi m cho s n ph m mà Xerox bán ra . Đó chính là
m u ch t mà công tuy Xerox đã l u ý . Nên h đã gi l i cho mình 350 nhà cung ng có quan h t t nh t . ư
Chính do Xerox đã đ t ra đ c m i quan h t t v i các công ty này nên thu n l i đã đ n v i h nhi u h n , h ượ ế ơ
đã có nh ng chi n l c t t trong quan h h p tác . Nh ng y u t này đã th c hi n đ c yêu c u c a Xerox , và ế ượ ế ượ
v i ph ng cách ti p c n các nhà cung ng nh th , Xerox đã gi m t l nh ng s n ph m máy photo có ch t ươ ế ư ế
l ng kém c a mình và đ ng th i đó nâng d n t l máy photo b m đ m ch t l ng . Xerox đã đ t huy ch ngượ ượ ươ
vàng cho ch t l ng s n ph m c a mình vào năm 1989. ượ
3. Khách hàng
Là nh ng cá nhân , t ch c tiêu th s n ph m máy photo c a Xerox . Đó có th là các h gia đình cá nhân hay
chính các công ty l n ho t đ ng không cùng ngành kinh doanh v i h . B i th , khách hàng c a Xerox là đa ế
t ng l p , nên nói chung Cty Xerox ph i bi t xác đ nh khách hàng hi n t i c a mình là ai , nh ng ai s là khách ế
hàng ti m năng trong t ng lai. Khi phân lo i đ c khách hàng , theo ngh nghi p , thu nh p . Và khách hàng ươ ượ
cũng là ng i có s c m nh th ng l ng khi h là m t trong các t ch c l n, c n đ t hàng v i s l ng l n.ườ ươ ượ ượ
4. Chính ph
Vai trò c a chính ph là v a thúc đ y v a h n ch vi c kinh doanh . Các t ch c nh c quan ki m đ nh ch t ế ư ơ
l ng, c quan thu … H đ a ra đ c nh ng quy t đ nh có th làm cho Xerox phát tri n t t h n , b ng nh ngượ ơ ế ư ượ ế ơ
cách có th ch p nh n đ c nh ng không vi ph m pháp lu t. ượ ư
5. Các nhóm áp l c
Trong tr ng h p này, các nhà qu n tr c a Xerox cũng nên đ t ra nh ng câu h i r ng hi n t i nh ng y u tườ ế
nào có tính b t l i cho s ho t đ ng c a công ty . Có th đó là các y u t c nh tranh c a các công ty , tăng ch t ế
l ng s n ph m , gi m giá thành s n ph m , khuy n mãi kèm theo khi mua hàng cũng chính là nh ng ph ngượ ế ươ
pháp c nh tranh c a các nhà qu n tr v i nhau . M c đích c a h nh v y nh m thu hút ph n l n khách hàng v ư
phía công ty c a h . Ch ng h n các công ty Nh t , các đ i th c nh tranh này h có m c phí s n xu t ch
b ng 40%-50% so v i Xerox nên h d dàng đ t giá th p h n Xerox. ơ
Tóm l i , trên đây là nh ng nhân t thu c môi tr ng vi mô có nh h ng đ n công ty Xerox . M t s y u ườ ưở ế ế
t đã nêu thì b n thân nó có nh ng b t l i và có l i cho công ty Xerox. Chúng ta có th nh c l i đ n gi n v các ơ
y u t thu c ph m vi môi tr ng vi mô và nêu lên nh h ng có l i l n b t l i c a nó .ế ườ ưở
1. Y u t đ i th c nh tranhế
- Hi n t i , Canon & Fuji-Xerox là nh ng công ty thu c tuýp các công ty c nh tranh tr c ti p . Nh ng công ty ế
này là nh ng y u t b t l i cho công ty Xerox ,vì h là nh ng t ch c tham gia vào th tr ng s n xu t máy ế ườ
photo . Và khi đã là thành viên trong s c nh tranh trên nh ng m t hàng cùng lo i v i nhau , t h n các công ty
cũng có nh ng ph ng pháp chi n l t cho riêng mình . T đó các công ty này s có m c đ tăng tr ng c a ươ ế ượ ưở
ngành , s thay đ i l ng c u và m c đ khác bi t c a s n ph m cùng lo i là nh ng nhân t chi ph i đ n m c ượ ế
đ c nh tranh m nh hay y u gi a các t ch c trong cùng ngành . ế
- IBM & Kodax hi n tuy ch a ph i là các công ty tham gia vào s n xu t máy photo . Nh ng có th các công ty ư ư
này s thâm nh p vào th tr ng máy photo . B ng ch ng là sau này , công ty Kodax đã mua l i th ph n s n ườ
xu t máy photo c a IBM và nó đang c g ng chi m gi th ph n to l n trên th tr ng máy photo có t c đ cao ế ườ
2. Y u t nhà cung ngế
- Các nhà cung ng có th là các công ty chuyên cung c p nguyên v t li u cho Xerox s n xu t máy photo . Hay
cũng là các công ty tài chính khác nh chúng ta đã nói trên . Các nhà cung ng có th mang l i s b t l i choư
Xerox . Vì Xerox ph i ph thu c vào h khi Xerox t p trung thu mua nguyên v t li u nói chung t s ít các nhà
cung ng . T đó các nhà cung ng có th nâng giá s n ph m mà công ty c a h mu n bán cho Xerox , đôi khi
h còn gi m c ch t l ng s n ph m đ có đ c m c l i nhu n cao h n . Và nh th t t c s gây b t l i ượ ượ ơ ư ế
cho Xerox vì giá nguyên li u đ u vào tăng, ch t l ng l i không t t nh tr c khi n cho Xerox gi m đi m t s ượ ư ướ ế
l ng l i nhu n l n và kèm theo đó gây ra nh ng sai xót trong k thu t c a máy photo d n đ n ch t l ng máyượ ế ượ
photo kém h n , ít c nh tranh đ c v i các công ty khác trong cùng lĩnh v c .ơ ượ
- Nh ng m t khác , khi t p trung thu mua s n ph m đ u vào t s ít công ty cung c p thì khi đó Xerox trư
thành khách hàng quan tr ng , vì Xerox đã t p trung mua s l ng l n c a h . Khi đó h s c g ng không ượ
buông l m t h p đ ng l n nh th này . Và khi tr thành khách hàng quan tr ng đ i v i các công ty cung c p ư ế
nguyên li u đ u vào thì khi y Xerox s có th đ u t tăng quy n s h u ho c n m quy n ki m soát các nhà ư
cung c p y u t đ u vào cho chính t ch c . Chi n l c này giúp cho Xerox chi ph i đ c giá c và c ch t ế ế ượ ượ
l ng đ u vào cũng nh b o đ m đ c th i gian giao các y u t đ u vào . Chúng ta có th th y trong tr ngượ ư ượ ế ườ
h p này , Xerox đã gi m m t s l ng c c l n các công ty , nhà cung ng là t 5000 nhà cung ng xu ng ch ượ
còn 350 nhà cung ng , gi m t l s n ph m kém ch t l ng xu ng h n 50% và ch t l ng s n ph m c a ượ ơ ượ
Xerox đã g n b ng v i các đ i th Nh t .
3. Y u t khách hàngế
- Khách hàng là y u t có 2 m t có l i và b t l i, t t c ch ph thu c vào kh năng qu n tr cũng nh cáchế ư
chiêu d khách hàng b ng cách ch ng trình khuy n mãi , ph ng pháp ti p th cũng nh ch t l ng s n ph m ươ ế ươ ế ư ượ
. N u có đ c lòng tin c a khách hàng, đó chính là tài s n vô giá c a các nhà qu n tr có đ c . Khi có đ cế ượ ượ ượ
lòng tin vào s n ph m, lòng tin dùng s n ph m c a công ty thì khi đó y u t khách hàng r t quan tr ng b i d a ế
vào m i quan h c a khách hàng , thì công ty cũng đ t n kém vào vi c qu ng cáo . B i chính khách hàng là m t
ph ng ti n qu ng cáo h u hi u . Khách hàng s là nhân t quy t đ nh s thành công đi lên c a công ty . N uươ ế ế
Xerox đáp ng đ c s th a mãn tiêu dùng c a khách hàng thì xem nh h đã thành công v t b c trong vi c ượ ư ượ
chi m lĩnh th tr ng . B i y u t khách hàng có th cho downline c a h m t thông tin mà chúng ta có th nhìnế ườ ế
th y t m t ng i khách hàng có th có th công ty s có thêm đ c m t l ng khách hàng l n h n r t ườ ượ ượ ơ
nhi u .Trong tình hu ng này Xerox đã c g ng nâng cao ch t l ng c a s n ph m và h đã có d n l i đ c th ượ ượ
ph n trên th ng tr ng và h cũng đã đ t huy ch ng vàng v ch t l ng , và cũng đã tr thành ng i d n ươ ườ ươ ượ ườ
đ u v ch t l ng . ượ
- N u s n ph m c a công ty Xerox không th a mãn đ c th hi u tiêu dùng c a khách hàng và khi đó kháchế ượ ế
hàng s l a ch n cho mình n i cung c p cho h nh ng s n ph m v a lòng h n. Và v i quan h c a khách hàng ơ ơ
, công ty Xerox s m t d n đi lòng tin c a khách hàng và cũng s d n m t đi l ng khách hàng đáng k . Ta ượ
th y khi các đ i th c nh tranh c a Nh t bán s n ph m ch v i giá r , chi phí s n xu t c a h ch b ng 50%
chi phí s n xu t c a Xerox vì th khách hàng u tiên dùng s n ph m có l i , có giá tr th p nh ng tính năng ế ư ư
cao . Mà đi u này th i Mc.Colough không th hi n đ c . Vì th khi Kearns lên v trí ch ch t , ông đã nh n ượ ế
th y thu nh p ròng rã c a Xerox đã gi m g n 50% sau khi công ty b chi m m t th ph n . ế
4. Y u t chính phế
- Chính ph cũng là y u t quy t đ nh 2 m t . N u chính ph đ a ra các chính sách thì công ty Xerox cũng s ế ế ế ư
ph i theo quy t đ nh đó và cũng ph i tìm cách đ gi i quy t v n đ cho s n ph m c a h có m t l i th h n . ế ế ế ơ
Chính ph có th đ a ra các quy t đ nh mà các công ty không th nào không làm theo đ c , trong đó có c ư ế ượ
Xerox . Các quy t đ nh v th quan , h n ng ch c a chính là n i đáng ng i cho vi c nh p kh u các hàngế ế
nguyên li u t các nhà cung ng khác ngoài n c , hay khi xu t kh u hàng ra các n c ngoài , y u t thu , h n ướ ướ ế ế
ng ch mà chính ph c a n c đó đ t ra cũng chính là s b t l i l n có l i cho Xerox, t đó chúng ta có th ướ
kh ng đ nh chính ph cũng có 2 m t nh h ng đ n l i th kinh doanh c a Xerox . ưở ế ế