Bài tập toán 12 - Giải tích
lượt xem 21
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập toán 12 - giải tích', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập toán 12 - Giải tích
- Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) I- GIẢI TÍCH TỔ HỢP 1. Giai thừa : n! = 1.2...n 0! = 1 n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) ... n 2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là : m + n. 3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : m x n. 4. Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : P n = n !. n! k 5. Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách chọn : Cn = k!(n − k)! 6. Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào k chỗ khác nhau số n! cách : A n = , A n = Cn .Pk k k k (n − k)! Chỉnh hợp = tổ hợp rồi hoán vị 7. Tam giác Pascal : C0 1 0 0 C1 11 C1 1 121 0 C2 C2 1 C2 2 1331 0 C3 C3 C3 1 2 C3 3 14641 C0 C4 C4 C4 C 4 1 2 3 4 4 Tính chất : C0 = Cn = 1 Cn = Cn−k ,k n n n Cn−1 + Cn = Cn+1 k k k 8. Nhị thức Newton : * (a + b)n = C0anb0 + C1an−1b1 + ...+ Cna0bn n n n a = b = 1 : ... Cn + Cn + ... + Cn = 2 0 1 n n Với a, b ∈ {± 1, ± 2, ...}, ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa : C0,C1 ,..., n Cn n n * (a + x)n = C0an + C1an−1x + ...+ Cnxn n n n Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa C0,C1 ,..., n bằng cách : Cn n n - Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ± 1, ± 2, ... a = ± 1, ± 2, ... - Nhân với xk , đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ± 1, ± 2, ... , a = ± 1, ± 2, ... ±1 ±2 β ∫ hay ∫ ... hay ∫ - Cho a = ± 1, ± 2, ..., α 0 0 Chú ý : * (a + b)n : a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x : Ck a n −k b k = Kx m n 1 http://hoiphuonghoangvn.7f orum.info
- Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) Giải pt : m = 0, ta được k. * (a + b)n : a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ. m r k n −k b = Kc d k p q Can m/ p∈ Z Giải hệ pt : , tìm được k r / q∈ Z * Giải pt , bpt chứa A n ,Cn ...: đặt điều kiện k, n ∈ N* ..., k ≤ n. Cần biết đơn k k giản các giai thừa, qui đồng mẫu số, đặt thừa số chung. * Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị (xếp, không bốc), tổ hợp (bốc, không xếp), chỉnh hợp (bốc rồi xếp). * Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng lắp hoặc thiếu trường hợp. * Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi chia trường hợp, ta thấy số cách chọn không thỏa tính chất p ít trường hợp hơn, ta làm như sau : số cách chọn thỏa p. = số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p. Cần viết mệnh đề phủ định p thật chính xác. * Vé số, số biên lai, bảng số xe ... : chữ số 0 có thể đứng đầu (tính từ trái sang phải). * Dấu hiệu chia hết : - Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8. - Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 4. - Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 8. - Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3. - Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9. - Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5. - Cho 6 : chia hết cho 2 và 3. - Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75. II- ĐẠI SỐ b = c = 0 a + b = c ⇔ a = c – b; ab = c ⇔ b ≠ 0 1. Chuyển vế : a = c/ b a = bc a2n+1 = b ⇔ a = 2n+1 b a/b = c ⇔ ; b≠ 0 b = a 2n = b ⇔ a = ± b, a = b⇔ 2n 2n 2n a a ≥0 b = ±a ,a = logα b ⇔ b = α a a= b ⇔ a≥ 0 2 http://hoiphuonghoangvn.7f orum.info
- Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) b = 0,c > 0 b> 0 a + b < c ⇔ a < c − b ; ab< c ⇔ a < c/ b b< 0 a > c/ b 2. Giao nghiệm : x> a x< a ⇔ x > max{, b ; ⇔ x < min{, b a} a} x> b x< b p Γ x> a a < x < b(neá a < b) p ∨ q u ⇔ ⇔ ; x< b Γ VN(neá a ≥ b) u q Γ Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm. 3. Công thức cần nhớ : a. : chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất phải đặt điều kiện. b ≥ 0 b ≥ 0 a = b⇔ , a ≤ b⇔ 2 2 a = b 0 ≤ a ≤ b b < 0 b ≥ 0 a ≥ b⇔ ∨ a ≥ 0 a ≥ b2 a. b (neáub≥ 0) a, ab = − a. − b (neáub < 0) a, . : phá . bằng cách bình phương : a 2 = a2 hay bằng định nghĩa : b. a (neáu≥ 0) a a= − a(neáu< 0) a b ≥ 0 a = b⇔ ; a = b ⇔ a = ±b a = ± b a ≤ b ⇔ −b ≤ a ≤ b b ≥ 0 a ≥ b ⇔ b < 0hay a ≤ − b ∨ a ≥ b a ≤ b ⇔ a2 − b2 ≤ 0 c. Mũ : y = ax , x ∈ R,y > 0,y ↑ neáu> 1, y ↓ neáu< a < 1. a 0 a0 = 1; a− m/ n = 1/ n am ; am.an = am+ n am / an = am−n ; (am)n = am.n ; an / bn = (a/ b)n an.bn = (ab)n ; am = an ⇔ (m = n,0 < a ≠ 1 ∨ a =1 ) m < n(neáu> 1) a , α = aloga α am < an ⇔ m > n(neáu< a < 1) 0 3 http://hoiphuonghoangvn.7f orum.info
- P h ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) d. log : y = logax , x > 0 , 0 < a ≠ 1, y ∈ R α y↑ nếu a > 1, y↓ nếu 0 < a < 1, α = logaa loga(MN) = logaM + logaN ( ⇐ ) loga(M/N) = logaM – logaN ( ⇐ ) loga M 2 = 2loga M ,2loga M = loga M 2 (⇒ ) 3 logaM = 3logaM, logac = logab.logbc 1 logbc = logac/logab, logaα M = loga M α loga(1/M) = – logaM, logaM = logaN ⇔ M = N 0 < M < N(neá a > 1) u loga M < loga N ⇔ M > N > 0(neá 0 < a < 1 u ) Khi làm toán log, nếu miền xác định nới rộng : dùng điều kiện chặn lại, tránh dùng công thức làm thu hẹp miền xác định. Mất log phải có điều kiện. 4. Đổi biến : a. Đơn giản : t = ax+ b∈ R, t = x2 ≥ 0, t = x ≥ 0,t = x ≥ 0,t = ax > 0,t = loga x ∈ R N?u trong ?? bài có ?i?u ki?n c?a x, ta chuy?n sang ?i?u ki?n c?a t b?ng cách bi? n ??i tr?c ti?p b?t ??ng th?c. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm điều kiện, b. cho vào miền xác định của f. Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để tìm c. điều kiện của t. Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên. d. Xét dấu : 5. Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải cùng dấu hệ a. số bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) : đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) : không đổi dấu. Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) < 0 hay f(x) > 0. b. Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và đơn điệu c. của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0, phác họa đồ thị của f , suy ra dấu của f. So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với α : 6. f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) * S = x1 + x2 = – b/a ; P = x1x2 = c/a Dùng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với đẳng thức g(x 1,x2) = g= 0 S = x1 + x2 0 không đối xứng, giải hệ pt : P = x .x 12 Biết S, P thỏa S2 – 4P ≥ 0, tìm x1, x2 từ pt : X2 – SX + P = 0 * Dùng ∆ , S, P để so sánh nghiệm với 0 : 4 http://hoiphuonghoangvn.7f orum.info
- Phạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) ∆ >0 x1 < 0 < x2 ⇔ P < 0, 0 < x1 < x2 ⇔ P > 0 S> 0 ∆ >0 x1 < x2 < 0 ⇔ P > 0 S< 0 * Dùng ∆ , af(α ), S/2 để so sánh nghiệm với α : x1 < α < x2 ⇔ af(α) < 0 ∆ >0 ∆ >0 α < x1 < x2 ⇔ a.f (α) > 0 ; x1 < x2 < α ⇔ a.f (α) > 0 α < S/ 2 S/ 2 < α a.f(β) < 0 a.f (α ) < 0 α < x1 < β < x2 ⇔ a.f(α) > 0 ; x1 < α < x2 < β ⇔ a.f (β) > 0 α 0 ∆ = 0 ∨ 2 nghiệm phân biệt ⇔ f (α ) = 0 f (α) ≠ 0 ∆ =0 ⇔ ∆ 0 2 nghiệm ⇔ yCÑ .yCT = 0 ∆ y' > 0 1 nghiệm ⇔ ∆ y' ≤ 0 ∨ yCÑ .yCT > 0 5 http://hoiphuonghoangvn.7f orum.info
- Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) * Cho (S) : F(x, y, z) = 0. PM/(S) = F (xM, yM, zM); PM/(S) = 0 ⇔ M ∈ (S), < 0 ⇔ M trong (S), > 0 ⇔ M ngoài (S). * Mặt đẳng phương của (S) và (S/) : 2(A – A/)x + 2(B – B/)y + 2(C – C/)z + (D – D/) = 0 * Tương giao giữa (S), (S/) : như (C), (C/). * Khi (S), (S/) tx trong thì tiết diện chung là mặt đẳng phương. * Khi (S), (S/) cắt nhau thì mp qua giao tuyến là mặt đẳng phương. 7. Elip : * cho F1, F2, F2F2 = 2c, cho a > c > 0 M ∈ (E) ⇔ MF1 + MF2 = 2a. x2 y2 + = 1 (a > b > 0) : tiêu điểm : F1(–c,0), F2(c,0); đỉnh A1(–a,0); * (E) : a2 b2 A2(a,0); B1(0,–b); B2(0,b); tiêu cự : F1F2 = 2c, trục lớn A1A2 = 2a; trục nhỏ B1B2 = 2b; tâm sai e = c/a; đường chuẩn x = ± a/e; bk qua tiêu : MF1 = a + exM, MF2 = a – exM; tt với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E), (E) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ a2A2 + b2B2 = C2 ; a2 = b2 + c2. x2 y2 + = 1 (a > b > 0) : không chính tắc; tiêu điểm : F1(0,–c), F2(0,c); * (E) : b2 a2 đỉnh A1(0,–a), A2(0,a), B1(–b,0), B2(b,0), tiêu cự : F1F2 = 2c; trục lớn A1A2 = 2a; trục nhỏ B1B2 = 2b; tâm sai e = c/a; đường chuẩn y = ± a/e; bán kính qua tiêu MF1 = a + eyM, MF2 = a – eyM; tiếp tuyến với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E); (E) tiếp xúc (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ a2B2 + b2 A2 = C2; a2 = b2 + c2 (Chú ý : tất cả các kết quả của trường hợp này suy từ trường hợp chính tắc trên bằng cách thay x bởi y, y bởi x). 8. Hypebol : * Cho F1, F2, F2F2 = 2c, cho 0 < a < c. M ∈ (H) ⇔ MF1 − MF2 = 2a x2 y2 (H) : 2 − 2 = 1 (pt chính tắc) ab tiêu điểm F1(–c,0), F2(c,0); đỉnh tr.thực A1(–a,0), A2(a,0); đỉnh trục ảo B1(0,–b), B2(0,b); tiêu cự F1F2 = 2c; độ dài trục thực A1A2 = 2a; độ dài trục ảo B1B2 = 2b; tâm sai : e = c/a; đường chuẩn : x = ± a/e; bán kính qua tiêu : M ∈ nhánh phải MF1 = exM + a , MF2 = exM – a , M ∈ nhánh trái MF1 = – exM – a, MF2 = –exM + a; tiếp tuyến với (H) tại M : phân đôi tọa độ (H); b (H) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ a2A2 – b2B2 = C2 > 0; tiệm cận y = ± x a hình chữ nhật cơ sở : x = ± a, y = ± b; c2 = a2 + b2. y2 x2 − = 1 (pt không chính tắc) (H) : a2 b2 tiêu điểm F1(0,–c), F2(0,c); đỉnh trục thực A1(0,–a), A2(0,a); đỉnh trục ảo B1(–b,0), B2(b,0); tiêu cự F1F2 = 2c; độ dài trục thực A1A2 = 2a; độ dài trục ảo B1B1 = 2b; tâm sai : e = c/a; đường chuẩn : y = ± a/e; bán kính qua tiêu : M ∈ nhánh trên MF1 = eyM + a, MF2 = eyM – a; M ∈ nhánh dưới MF1 = –eyM – a, MF2 = – eyM + a; tiếp tuyến với (H) tại M : phân đôi tọa độ (H); 25 http://hoiphuonghoangvn.7f orum.info
- Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) b (H) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ a2B2 – b2A2 = C2 > 0; tiệm cận x = ± y a hình chữ nhật cơ sở : y= ± a, x = ± b; c2 = a2 + b2 (chú ý : tất cả các kết quả của trường hợp này suy từ trường hợp chính tắc bằng cách thay x bởi y, y bởi x). 9. Parabol : * Cho F, F ∉ (∆ ) M ∈ (P) ⇔ MF = d(M,(∆ )) (P) : y2 = 2px (p > 0) (phương trình chính tắc). tiêu điểm (p/2, 0), đường chuẩn x = – p/2; bán kính qua tiêu MF = p/2 + xM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ pB2 = 2AC (p : hệ số của x trong (P) đi với B : hệ số của y trong (d)); tham số tiêu : p. (P) : y2 = – 2px (p > 0) (phương trình không chính tắc). tiêu điểm (–p/2, 0), đường chuẩn x = p/2; bán kính qua tiêu MF = p/2 – x M; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ pB2 = – 2AC. (P) : x2 = 2py (p > 0) (phương trình không chính tắc). tiêu điểm (0, p/2), đường chuẩn y = – p/2; bán kính qua tiêu MF = p/2 + yM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ pA2 = 2BC (p : hệ số của y trong (P) đi với A : hệ số của x trong (d)). (P) : x2 = – 2py (p > 0) (phương trình không chính tắc). tiêu điểm (0, – p/2), đường chuẩn y = p/2; bán kính qua tiêu MF = p/2 – yM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ pA2 = – 2BC . CHÚ Ý : * Cần có quan điểm giải tích khi làm toán hình giải tích : đặt câu hỏi cần tìm gì? (điểm trong mp M(xo,yo) : 2 ẩn ; điểm trong không gian (3 ẩn); đường thẳng trong mp Ax + By + C = 0 : 3 ẩn A, B, C - thực ra là 2 ẩn; đường tròn : 3 ẩn a, b, R hay A, B, C; (E) : 2 ẩn a, b và cần biết dạng ; (H) : như (E); (P) : 1 ẩn p và cần biết dạng; mp (P) : 4 ẩn A, B, C, D; mặt cầu (S) : 4 ẩn a, b, c, R hay A, B, C, D; đường thẳng trong không gian (d) = (P) ∩ (Q); đường tròn trong không gian (C) = (P) ∩ (S). * Với các bài toán hình không gian : cần lập hệ trục tọa độ. 26 http://hoiphuonghoangvn.7f orum.info
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Toán 12: Tích phân xác định (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
2 p | 130 | 14
-
Toán 12: Thể tích khối chóp-P4 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 72 | 8
-
Toán 12: Thể tích khối chóp-P3 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 64 | 7
-
Toán 12: Thể tích khối chóp-P1 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 94 | 7
-
Toán 12: Thể tích khối chóp-P2 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 85 | 7
-
Toán 12: Thể tích khối lăng trụ-P2 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 79 | 6
-
Toán 12: Thể tích khối chóp-P5 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 70 | 6
-
Toán 12: Thể tích khối lăng trụ-P1 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 84 | 6
-
Toán 12: Tích phân xác định (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 62 | 5
-
Toán 12: Thể tích khối lăng trụ-P1 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 65 | 5
-
Toán 12: Thể tích khối chóp-P1 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 58 | 5
-
Toán 12: Thể tích khối chóp-P5 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 70 | 4
-
Toán 12: Thể tích khối chóp-P4 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 49 | 4
-
Toán 12: Thể tích khối lăng trụ-P2 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 64 | 4
-
Toán 12: Thể tích khối chóp-P3 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 53 | 4
-
Toán 12: Thể tích khối chóp-P2 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 74 | 4
-
Bài tập Toán 12 - Khối đa diện
8 p | 55 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang
8 p | 34 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn