
H và tên: ọĐ Thu Hà – Ph m Th Ph ng Th oỗ ạ ị ươ ả
L p K54 Công ngh môi tr ngớ ệ ườ
BÀI T P SINH H CẬ Ọ
Câu 1: C u trúc, ho t đ ng c a n ron th n kinh.ấ ạ ộ ủ ơ ầ
1.C u trúc c a n ronấ ủ ơ
1.1.C u trúc chungấ
Thân t bào:ế
•Là ch phình to, ch a nhân, hình sao nhi uỗ ứ ề
c nh ho c b u d c.ạ ặ ầ ụ
•Có các h t hay các th Nissl; m i h t Nissl baoạ ể ỗ ạ
g m các màng l i n i sinh ch t h t; giúp choồ ướ ộ ấ ạ
n ron ho t đ ng r t tích c c trong vi c s nơ ạ ộ ấ ự ệ ả
xu t protein.ấ
S i tr c (axon):ợ ụ
•Là s i dài nh t.ợ ấ
•Là nhánh duy nh t c a n ron mang xung th nấ ủ ơ ầ
kinh ra kh i thân t bào nên có vai trò r t quanỏ ế ấ
tr ng.ọ
•M i xung đ ng đ c axon d n t đi m xu t phát đ n đi m t n cùng xác đ nh.ỗ ộ ượ ẫ ừ ể ấ ế ể ậ ị
•Đôi khi axon cũng phân ra vô s nhánh (g i là nhánh s i tr c hay nhánh axon), do đó xungố ọ ợ ụ
th n kinh m t n ron có th đ n nhi u t n cùng khác nhau.ầ ộ ơ ể ế ề ậ
•Đ u cu i c a các axon và các nhánh axon l i có th chia ti p ra đ t o thành vô s cácầ ố ủ ạ ể ế ể ạ ố
nhánh nh h n, m i nhánh l i t n cùng b ng m t c c phình nh ; nh ng ch phình là cácỏ ơ ỗ ạ ậ ằ ộ ụ ỏ ữ ỗ
t n cùng xynap, n i v i m t n ron khác t o thành m t đ ng d n, do đó các xung đ ng cóậ ố ớ ộ ơ ạ ộ ườ ẫ ộ
th đ c truy n t m t n ron sang m t n ron bên c nh.ể ượ ề ừ ộ ơ ộ ơ ạ
•D c axon có các bao myelin bao b c, hình thành t các t bào Soan chuyên hoá; bao myelinọ ọ ừ ế
là h n h p c a lipit- protein, cách đi n t t; các bao myelin không liên t c mà b ng t quãngỗ ợ ủ ệ ố ụ ị ắ
b i các eo Ranviê (kho ng 1mm) ch axon không đ c b c.ở ả ỗ ượ ọ
S i nhánh (dendron):ợ Là các s i ng n, phát ra t thân t bào. M i s i nhánh l i ti p t c phânợ ắ ừ ế ỗ ợ ạ ế ụ
chia đ t o thành các nhánh nh h n; có nhi m v truy n các xung đ ng t ngoài vào n ron.ể ạ ỏ ơ ệ ụ ề ộ ừ ơ
Xynap: Còn g i là kh p th n kinh, đó là n i ti p xúc gi a hai n ron v i nhau ho c gi a n ronọ ớ ầ ơ ế ữ ơ ớ ặ ữ ơ
v i t bào c quan mà n ron chi ph i. C u trúc m t xynap hóa h c g m:ớ ế ơ ơ ố ấ ộ ọ ồ
•Màng tr c xynapướ
•Màng sau xynap
•Khe xynap
•Chùy xynap: ch a ti th và các bóng ch a ch t trung gian hóa h c.ứ ể ứ ấ ọ
1

V m t c u trúc, xynap đ c chia thành 2 lo i:ề ặ ấ ượ ạ
•Xynap th n kinh – th n kinh: ch n i gi a hai n ron v i nhau.ầ ầ ỗ ố ữ ơ ớ
•Xynap th n kinh – c quan: ch n i gi a n ron v i t bào quan.ầ ơ ỗ ố ữ ơ ớ ế
V m t c ch d n truy n, xynap cũng đ c chia thành 2 lo i:ề ặ ơ ế ẫ ề ượ ạ
•Xynap đi n: d n truy n b ng c ch đi n h c.ệ ẫ ề ằ ơ ế ệ ọ
•Xynap hóa h c: d n truy n b ng c ch hoá h c thông qua ch t trung gian hóa h c.ọ ẫ ề ằ ơ ế ọ ấ ọ
1.2.Các lo i n ron th n kinhạ ơ ầ
1.2.1.Theo c u trúc:ấ
N ron đ n c c:ơ ơ ự ch có 1 axon duy nh t, ph bi n đ ng v t không có x ng s ng.ỉ ấ ổ ế ở ộ ậ ươ ố
N ron gi đ n c c:ơ ả ơ ự n ron c m giác đ ng v t có x ng s ngơ ả ở ộ ậ ươ ố
N ron l ng c c:ơ ưỡ ự có m t axon và m t s i nhánh, n ron c m giác đ ng v t không x ngộ ộ ợ ơ ả ở ộ ậ ươ
s ngố
N ron đa c c:ơ ự có m t axon và nhi u s i nhánh, n ron v n đ ng c t s ng, t bào Purkineộ ề ợ ơ ậ ộ ở ộ ố ế
ti u nãoở ể
1.2.3.Theo ch c năng:ứ
N ron h ng tâm (n ron c m giác):ơ ướ ơ ả có thân n m ngoài trung ng th n kinh, d n xungằ ươ ầ ẫ
th n kinh v trung ng th n kinh.ầ ề ươ ầ
N ron trung gian (n ron liên l c):ơ ơ ạ n m trong trung ng th n kinh, g m nh ng s i h ngằ ươ ầ ồ ữ ợ ướ
tâm và li tâm, làm nhi m v liên l c.ệ ụ ạ
N ron li tâm (n ron v n đ ng):ơ ơ ậ ộ có thân n m trong trung ng th n kinh (ho c h ch th nằ ươ ầ ặ ở ạ ầ
kinh sinh d ng), d n các xung li tâm t b não và tu s ng đ n các c quan ph n ng đưỡ ẫ ừ ộ ỷ ố ế ơ ả ứ ể
gây nên s v n đ ng và bài ti t.ự ậ ộ ế
2.Ho t đ ng c a n ronạ ộ ủ ơ
2.1.Truy n xung th n kinh trên axonề ầ
Ph n axon tham gia vào d n truy n xung đ ng b t kì m t th i đi m nào cũng đ c coi là cóầ ẫ ề ộ ở ấ ộ ờ ể ượ
ba vùng:
Vùng ho t đ ng:ạ ộ N i xung th n kinh đ t t i đ nh cao c a nó. th i đii m này axon tích đi nơ ầ ạ ớ ỉ ủ Ở ờ ể ệ
d ng bên trong. Do đó các dòng đi n d ng nh (hình thành b i các ion trong bào t ng c aươ ở ệ ươ ỏ ở ươ ủ
axon) đ c truy n đ n các khu v c tích đi n âm bên c nh c a axon và truy n ra qua màng axon.ượ ề ế ự ệ ở ạ ủ ề
Vùng kh c c:ử ự Phía tr c đ nh c a xung, dòng đi n d ng này ho t đ ng nh m t kích thích,ướ ỉ ủ ệ ươ ạ ộ ư ộ
nó kh c c, đ n m t m c nào đó nó s đ t và v t ng ng kích thích, lúc đó vùng kh c c s trử ự ế ộ ứ ẽ ạ ượ ưỡ ử ự ẽ ở
nên là vùng ho t đ ng và t t o ra xung đ ng. Khi các quá trình ti p t c di n ra, xung th n kinhạ ộ ự ạ ộ ế ụ ễ ầ
ch y d c theo axon.ạ ọ
Vùng tr tuy t đ i:ơ ệ ố Phía sau xung đ ng, axon t m th i không có kh năng ho t đ ng, do đó b tộ ạ ờ ả ạ ộ ấ
kì dòng đi n nào đi ra t vùng ho t đ ng đ u không có tác d ng. Đó là lý do t i sao mà xung đ ngệ ừ ạ ộ ề ụ ạ ộ
đ c d n truy n ch theo m t h ng t thân t bào ra đ n axon.ượ ẫ ề ỉ ộ ướ ừ ế ế
Xung th n kinh m t axon không có bao myelin đi n hình thông th ng đ c truy n đi v iầ ở ộ ể ườ ượ ề ớ
v n t c kho ng 1m/s ho c nh h n. T c đ d n truy n có th tăng lên khi đ ng kính axon tăngậ ố ả ặ ỏ ơ ố ộ ẫ ề ể ườ
lên.
2

Xung th n kinh m t axon có bao myelin đ c truy n đi v i v n t c 100m/s ho c h n n a.ầ ở ộ ượ ề ớ ậ ố ặ ơ ữ
Các bao myelin cách đi n, vì v y xung đi n ch có th r i axon eo Ranvie n i axon không đ cệ ậ ệ ỉ ể ờ ở ơ ượ
b c. Do kho ng cách gi a hai eo h u nh r t nh nên xung đ ng nh y cóc t khe này sang khe khácọ ả ữ ầ ư ấ ỏ ộ ả ừ
khi nó đ c truy n d c theo axon. Quá trình này đ c g i là d n truy n nh y cóc. Quá trình b cượ ề ọ ượ ọ ẫ ề ả ọ
myelin t o hi u qu cao cho các axon nh , do đó h th ng th n kinh c a đ ng v t có x ng s ngạ ệ ả ỏ ệ ố ầ ủ ộ ậ ươ ố
có th ch a nhi u t bào h n r t nhi u so v i đ ng v t không x ng s ng. K t h p các u đi mể ứ ề ế ơ ấ ề ớ ộ ậ ươ ố ế ợ ư ể
c a tính hi u qu và tính kinh t c a s myelin hoá đã cho phép h th ng th n kinh c a đ ng v tủ ệ ả ế ủ ự ệ ố ầ ủ ộ ậ
có x ng s ng tr nên c c kì hoàn h o mà hoàn h o nh t ph i k đ n não ng i.ươ ố ở ự ả ả ấ ả ể ế ườ
2.2.Truy n xung th n kinh qua xynapề ầ
H u h t các xynap ch cho xung đ ng đi m t chi u, đó là nh các ch t trung gian hoá h c. Ch tầ ế ỉ ộ ộ ề ờ ấ ọ ấ
trung gian hoá h c đ c ch a trong các túi hay các bóng nh t n cùng tr c xynap. Khi m t xungọ ượ ứ ỏ ở ậ ướ ộ
th n kinh đ n đó, m t vài túi hoà nh p v i màng tr c xynap và gi i phóng các ch t ch a trong đóầ ế ộ ậ ớ ướ ả ấ ứ
vào m t khe nh g i là khe xynap. M i bóng đ u ch a m t l ng ch t trung gian b ng nhau, l ngộ ỏ ọ ỗ ề ứ ộ ượ ấ ằ ượ
ch t này đ c g i chung là m t “h t” hay m t “l ng t ” ch t. Vi c gi i phóng m t l ng t ch tấ ượ ọ ộ ạ ộ ượ ử ấ ệ ả ộ ượ ử ấ
trung gian hoá h c yêu c u ph i có các ion Caọ ầ ả 2+.
M t trong s nh ng ch t trung gian hoá h c đ c bi t rõ nh t đó là axetylcolin (Ach). Khi đ cộ ố ữ ấ ọ ượ ế ấ ượ
gi i phóng t n cùng xynap, nó khuy ch tán nhanh qua khe xynap và k t h p v i c quan th c mả ở ậ ế ế ợ ớ ơ ụ ả
màng n ron sau xynap. K t qu là làm thay đ i tính th m qua màng, làm ion natri đi vào n ron sauở ơ ế ả ổ ấ ơ
xynap, gây kh c c màng n ron và làm xu t hi n đi n th sau xynap. Đi n th này nh h n và kéoử ự ơ ấ ệ ệ ế ệ ế ỏ ơ
dài h n so v i xung th n kinh. Đi n th sau xynap không tuân theo quy lu t t t c hay không có gì,ơ ớ ầ ệ ế ậ ấ ả
mà c ng đ l n nh c a nó ph thu c vào c ng đ ch t trung gian hoá h c đ c gi i phóng.ườ ộ ớ ỏ ủ ụ ộ ườ ộ ấ ọ ượ ả
N ng đ Ach tác d ng lên màng sau xynap không duy trì m c đ cao đ c lâu b i vì kheồ ộ ụ ở ứ ộ ượ ở
xynap ch a nh ng enzym colinesteraz r t m nh, chúng nhanh chóng ph n hu Ach, giúp cho đi nứ ữ ấ ạ ấ ỷ ệ
th ngh bình th ng màng sau xynap đ c h i ph c và “d n s ch” xynap, do đó xung đ ng ti pế ỉ ườ ở ượ ồ ụ ọ ạ ộ ế
theo m i đ c truy n qua. Ach d ng không ho t đ ng t khe xynap nhanh chóng quay tr l i t nớ ượ ề ở ạ ạ ộ ừ ở ạ ậ
cùng tr c xynap, đó nó s ho t đ ng tr l i và đ c tái s d ng.ướ ở ẽ ạ ộ ở ạ ượ ử ụ
Tác d ng c a Ach gi i phóng ra xynap là t o ra s kh c c màng sau xynap, s n sinh ra xungụ ủ ả ở ạ ự ử ự ả
đ ng n ron sau xynap. Các xynap có ch t trung gian hoá h c là Ach g i là xynap kích thích và gâyộ ở ơ ấ ọ ọ
ra đi n th kích thích sau xynap (EPSP). Không ph i t t c các xynap đ u thu c lo i kích thích.ệ ế ả ấ ả ề ộ ạ
Cũng t n t i các xynap c ch s n sinh ra đi n th c ch sau xynap (IPSP), nh ng chung đòi h iồ ạ ứ ế ả ệ ế ứ ế ư ỏ
ch t trung gian hoá h c khác. Đa s các n ron nh n các t n cùng xynap h n h p t c là d ng kíchấ ọ ố ơ ậ ậ ỗ ợ ứ ạ
thích và c ch .ứ ế
Màng sau xynap đ c chuyên hóa đ nh n các thông tin hóa h c. m t ngoài c a màng có cácượ ể ậ ọ Ở ặ ủ
protein đóng vai trò nh các th th chuyên bi t cho các ch t d n truy n. Các th th này có liênư ụ ể ệ ấ ẫ ề ụ ể
h ch c ch v i các kênh ion ch n l c ki m soát s di chuy n c a các ion qua màng sau xynap. Khiệ ặ ẽ ớ ọ ọ ể ự ể ủ
th th g n vào ch t d n truy n, c ng c a các kênh ion m ra, cho phép các ion đi qua màng t bào.ụ ể ắ ấ ẫ ề ổ ủ ở ế
S di chuy n c a các ion s làm bi n đ i đi n th màng c a t bào sau xynap. Tùy lo i th th vàự ể ủ ẽ ế ổ ệ ế ủ ế ạ ụ ể
kênh ion mà chúng ki m soát, ch t d n truy n th n kinh g n vào màng sau xynap có th kích thíchể ấ ẫ ề ầ ắ ể
ho c c ch t bào sau xynap. Các enzim màng sau xynap s nhanh chóng phá h y các ch t d nặ ứ ế ế ở ẽ ủ ấ ẫ
truy n, b o đ m cho chúng tác đ ng nhanh, chính xác và đi n th đ ng k ti p đi đ n xynap có thề ả ả ộ ệ ế ộ ế ế ế ể
đ c lan truy n.ượ ề
C n l u ý r ng m t ch c năng quan tr ng c a xynap là nó ch cho phép xung th n kinh lanầ ư ằ ộ ứ ọ ủ ỉ ầ
truy n theo m t chi u. Các túi xynap ch có các đ u t n cùng c a s i tr c và ch có màng tr cề ộ ề ỉ ở ầ ậ ủ ợ ụ ỉ ướ
xynap m i có th phóng thích ch t d n truy n th n kinh. Th th ch đ c gi i h n màng sauớ ể ấ ẫ ề ầ ụ ể ỉ ượ ớ ạ ở
3

xynap b o đ m r ng ch có màng này m i có th nh n tín hi u hóa h c t m t t bào th n kinhả ả ằ ỉ ớ ể ậ ệ ọ ừ ộ ế ầ
khác.
Các d ng ch t trung gian hoá h cạ ấ ọ
CH TẤTÁC D NG S BỤ Ơ Ộ
Các ch t d n truy n d ng colinấ ẫ ề ạ
- Axetylcolin
Các ch t d n truy n d ng adrenalinấ ẫ ề ạ
- Adrenalin (epinephrine)
- Noradrenalin (norepinephrine)
- Dopamin
- Serotonin (= 5-hydroxy tryptamine)
Các axit amin
- Axit gamma-amino butylic
- Glyxin
- Axit glutamic
Các peptit th n kinhầ
- Ch t Pấ
- Enxephalin
Kích thích
Kích thích ho c c chặ ứ ế
Kích thích ho c c chặ ứ ế
Kích thích ho c c chặ ứ ế
Kích thích ho c c chặ ứ ế
c chỨ ế
c chỨ ế
c chỨ ế
Kích thích
c chỨ ế
Câu 2: C u trúc não b và tu s ngấ ộ ỷ ố .
1.C u trúc não b .ấ ộ
Não là m t c u trúc r ng. Trong quá trình phát tri n phôi, ph n tr c c a ng th n kinh phình to raộ ấ ỗ ể ầ ướ ủ ố ầ
đ t o nên b ng não nguyên thu . C u trúc này sau đó phát tri n thành ba vùng riêng bi t là nãoể ạ ọ ỷ ấ ể ệ
tr c, não gi a và não sau. Các xoang r ng n m trong các vùng này g i là não th t. Chúng ch aướ ữ ộ ằ ọ ấ ứ
d ch não tu và thông v i ng trung tâm c a tu s ng.ị ỷ ớ ố ủ ỷ ố
C u trúc c a các khu v c chính:ấ ủ ự
1.1.V não:ỏ
V não là l p ch t xám b m t bán c u đ i não. Đây là vùng r ng l n nh t c a não đ ng v t cóỏ ớ ấ ề ặ ầ ạ ộ ớ ấ ủ ộ ậ
vú, nó ch a t i 90% n ron có m t trong toàn b h th n kinh. Não đ c phân chia ra thành 2 bánứ ớ ơ ặ ộ ệ ầ ượ
c u đ i não n i v i nhau b i th chai – m t bó ch t tr ng l n. B m t c a bán c u đ i não cóầ ạ ố ớ ở ể ộ ấ ắ ớ ề ặ ủ ầ ậ
nhi u n p g p. Đi u đó cho phép thân các t bào th n kinh n m g n m t não có th trao đ i ch tề ế ấ ề ế ầ ằ ầ ặ ể ổ ấ
v i d ch não tu . N p g p lên c a v não đ c g i là h i não (gyri), n p g p xu ng r ng h nớ ị ỷ ế ấ ủ ỏ ượ ọ ồ ế ấ ố ộ ơ
đ c g i là khe não (sulci). m t vài ch các rãnh sâu chia các bán c u đ i não thành các ti u tuỳượ ọ Ở ộ ỗ ầ ạ ể
riêng bi t.ệ
Vùng v não v n đ ng s c p n m ngay tr c rãnh trung tâm. Ngay phía sau rãnh trung tâm làỏ ậ ộ ơ ấ ằ ướ
v não c m giác s c p. Ph n còn l i c a v não đ c g i là v não liên h p. ỏ ả ơ ấ ầ ạ ủ ỏ ượ ọ ỏ ợ
4

1.2.Đ i nãoồ
Đ i não là ph n sau c a não tr c loài đ ng v t có x ng s ng c p cao.ồ ầ ủ ướ ở ộ ậ ươ ố ấ
1.3.Vùng d i đ iướ ồ
Vùng d i đ i n m phía d i đ i não và t o thành đáy c a não tr c. Đây là m t trong sướ ồ ằ ở ướ ồ ạ ủ ướ ộ ố
nh ng vùng não quan tr ng nh t, có 3 ch c năng chính:ữ ọ ấ ứ
Là vùng c u n i gi a h th n kinh và h n i ti p. Nó s n sinh ra hoocmon và nhi u ch tầ ố ữ ệ ầ ệ ộ ế ả ề ấ
khác n a đ c g i là y u t gi i phóng. Các ch t này tác đ ng lên tuy n yên làm cho tuy nữ ượ ọ ế ố ả ấ ộ ế ế
yên ti t các hoocmon t ng ng.ế ươ ứ
Là trung khu đi u hoà chính c a n i môi. Nó tham gia vào đi u áp l c cân b ng th m th uề ủ ộ ề ự ằ ẩ ấ
c a các d ch l ng trong c th , đi u hoà thân nhi t. Nó ch a các trung khu đi u hoà c mủ ị ỏ ơ ể ề ệ ứ ề ả
giác đói và khát.
Giúp cho vi c đi u hoà h th n kinh th c v t. Nó đi u khi n r t nhi u ho t đ ng không tuỳệ ề ệ ầ ự ậ ề ể ấ ề ạ ộ
ý nh ti t m hôi, co m ch, nh p tim, giãn đ ng t và run.ư ế ồ ạ ị ồ ử
1.4.Não gi aữ
các đ ng v t có x ng s ng b c th p, não gi a th ng ch a các thuỳ th giác, đó là trung tâmỞ ộ ậ ươ ố ậ ấ ữ ườ ứ ị
chính x lí các tín hi u th giác. đ ng v t có vú ch c năng này đ c chuy n cho bán c u đ i não,ử ệ ị Ở ộ ậ ứ ượ ể ầ ạ
do đó não gi a ho t đ ng ch y u nh tr m trung chuy n thông tin th giác.ữ ạ ộ ủ ế ư ạ ể ị
1.5.Ti u nãoể
Ti u não bao g m hai bán c u n m phía l ng c a não sau. Nó có ch c năng đi u hoà thăngể ồ ầ ằ ở ư ủ ứ ề
b ng va đi u hoà tr ng l c c trong nh ng ho t đ ng ch đ ng và đ ng tác đ ng. đ ng v t cóằ ề ươ ự ơ ữ ạ ộ ủ ộ ộ ứ Ở ộ ậ
vú, cúng có l p v r t phát tri n, ch a r t nhi u t bà Purkine. Các đ ng đ n ti u não xu t phátớ ỏ ấ ể ứ ấ ề ế ườ ế ể ấ
t các b ph n tai trong có liên quan v i thăng b ng, t các thoi c trong các c c a c th và từ ộ ậ ớ ằ ừ ơ ơ ủ ơ ể ừ
các ph n khác c a não. Ti u não tham gia t o ra m t ch ng trình ho t đ ng chi ti t cho vi c th cầ ủ ể ạ ộ ươ ạ ộ ế ệ ự
hi n các c đ ng tuỳ ý xu t phát t bán c u đ i não. Nó đ ng th i đi u hoà ho t đ ng c a cácệ ử ộ ấ ừ ầ ạ ồ ờ ề ạ ộ ủ
nhóm c khác, do đó c th luôn gi tr ng thái thăng b ng. Các đ ng truy n t ti u não đi đ nơ ơ ể ữ ở ạ ằ ườ ề ừ ể ế
các n ron v n đ ng qua các bó đi xu ng tu s ng.ơ ậ ộ ố ỷ ố
1.6.Hành não.
Hành não t o thành khu v c chuy n ti p gi a não và tu s ng. ạ ự ể ế ữ ỷ ố
2.C u trúc tu s ng.ấ ỷ ố
Tu s ng là m t hình tr g m các mô th n kinh c ch ng dài kho ng 40cm, ch y bên trongỷ ố ộ ụ ồ ầ ướ ừ ả ạ
x ng c t s ng t não đ n d i l ng. Nó đ c c u t o b i s t p h p các n ron và bó s i th nươ ộ ố ừ ế ướ ư ượ ấ ạ ở ự ậ ợ ơ ợ ầ
kinh. Tu s ng đi qua t ng l tu c a m i đ t s ng và đ c x ng bao b c g n nh h t c chi uỷ ố ừ ỗ ỷ ủ ỗ ố ố ượ ươ ọ ầ ư ế ả ề
dài. Các dây th n kinh tu s ng mang xung đ ng đ n tu s ng và ra kh i nó qua các l nh t o nênầ ỷ ố ộ ế ỷ ố ỏ ỗ ỏ ạ
b i đ t s ng x p c ch nhau. Ki u c u trúc bày v n mang d u tích c a h th n kinh phân đ t. Đi uở ố ố ế ạ ể ấ ẫ ấ ủ ệ ầ ố ề
này th hi n r t rõ trong quá trình phát tri n phôi, nh ng ngày càng m nh t khi h th n kinh càngể ệ ấ ể ư ờ ạ ệ ầ
phát tri n.ể
M i dây th n kinh tu s ng đ u xu t phát t tu s ng b ng hai r th n kinh tách bi t nhau g iỗ ầ ỷ ố ề ấ ừ ỷ ố ằ ễ ầ ệ ọ
là r tr c và r sau, nh ng sau đó nh p l i v i nhau. Các dây th n kinh tu s ng là các dây pha,ễ ướ ễ ư ậ ạ ớ ầ ỷ ố
nghĩa là m i dây đ u ch a các s i th n kinh xu t phát t các n ron c m giác và v n đ ng. Các s iỗ ề ứ ợ ầ ấ ừ ơ ả ậ ộ ợ
c m giác ch có th đi vào tu s ng qua r sau b i vì các s i c m giác trong giai đo n phát tri nả ỉ ể ỷ ố ễ ở ợ ả ạ ể
m c ra r t nhanh t các nguyên li u mào th n kinh. ng i l n, thân các t bào c m giác n mọ ấ ừ ệ ầ Ở ườ ớ ế ả ằ
thành nhóm tách bi t v i h th n kinh trung ng t o thành m t c l i lên s ng sau m i đ t s ngệ ớ ệ ầ ươ ạ ộ ỗ ồ ở ừ ỗ ố ố
g i là h ch s ng sau.ọ ạ ừ
5