H và tên: Đ Thu Hà – Ph m Th Ph ng Th o ươ
L p K54 Công ngh môi tr ng ườ
I T P SINH H C
Câu 1: C u trúc, ho t đ ng c a n ron th n kinh. ơ
1.C u trúc c a n ron ơ
1.1.C u trúc chung
Thân t bào:ế
ch phình to, ch a nhân, hình sao nhi u
c nh ho c b u d c.
Có các h t hay các th Nissl; m i h t Nissl bao
g m các màng l i n i sinh ch t h t; giúp cho ướ
n ron ho t đ ng r t tích c c trong vi c s nơ
xu t protein.
S i tr c (axon):
Là s i dài nh t.
nhánh duy nh t c a n ron mang xung th n ơ
kinh ra kh i thân t bào nên vai trò r t quan ế
tr ng.
M i xung đ ng đ c axon d n t đi m xu t phát đ n đi m t n cùng xác đ nh. ượ ế
Đôi khi axon cũng phân ra s nhánh (g i nhánh s i tr c hay nhánh axon), do đó xung
th n kinh m t n ron có th đ n nhi u t n cùng khác nhau. ơ ế
Đ u cu i c a các axon các nhánh axon l i th chia ti p ra đ t o thành s các ế
nhánh nh h n, m i nhánh l i t n cùng b ng m t c c phình nh ; nh ng ch phình các ơ
t n cùng xynap, n i v i m t n ron khác t o thành m t đ ng d n, do đó các xung đ ng có ơ ườ
th đ c truy n t m t n ron sang m t n ron bên c nh. ượ ơ ơ
D c axon có các bao myelin bao b c, hình thành t các t bào Soan chuyên hoá; bao myelin ế
là h n h p c a lipit- protein, cách đi n t t; các bao myelin không liên t c mà b ng t quãng
b i các eo Ranviê (kho ng 1mm) ch axon không đ c b c. ượ
S i nhánh (dendron): các s i ng n, phát ra t thân t bào. M i s i nhánh l i ti p t c phân ế ế
chia đ t o thành các nhánh nh h n; có nhi m v truy n các xung đ ng t ngoài vào n ron. ơ ơ
Xynap: Còn g i là kh p th n kinh, đó là n i ti p xúc gi a hai n ron v i nhau ho c gi a n ron ơ ế ơ ơ
v i t bào c quan mà n ron chi ph i. C u trúc m t xynap hóa h c g m: ế ơ ơ
Màng tr c xynapướ
Màng sau xynap
Khe xynap
Chùy xynap: ch a ti th và các bóng ch a ch t trung gian hóa h c.
1
V m t c u trúc, xynap đ c chia thành 2 lo i: ượ
Xynap th n kinh – th n kinh: ch n i gi a hai n ron v i nhau. ơ
Xynap th n kinh – c quan: ch n i gi a n ron v i t bào quan. ơ ơ ế
V m t c ch d n truy n, xynap cũng đ c chia thành 2 lo i: ơ ế ượ
Xynap đi n: d n truy n b ng c ch đi n h c. ơ ế
Xynap hóa h c: d n truy n b ng c ch hoá h c thông qua ch t trung gian hóa h c. ơ ế
1.2.Các lo i n ron th n kinh ơ
1.2.1.Theo c u trúc:
N ron đ n c c:ơ ơ ch có 1 axon duy nh t, ph bi n đ ng v t không có x ng s ng. ế ươ
N ron gi đ n c c:ơ ơ n ron c m giác đ ng v t có x ng s ngơ ươ
N ron l ng c c:ơ ưỡ m t axon m t s i nhánh, n ron c m giác đ ng v t không x ng ơ ươ
s ng
N ron đa c c:ơ m t axon nhi u s i nhánh, n ron v n đ ng c t s ng, t bào Purkine ơ ế
ti u não
1.2.3.Theo ch c năng:
N ron h ng tâm (n ron c m giác):ơ ướ ơ thân n m ngoài trung ng th n kinh, d n xung ươ
th n kinh v trung ng th n kinh. ươ
N ron trung gian (n ron liên l c):ơ ơ n m trong trung ng th n kinh, g m nh ng s i h ng ươ ướ
tâm và li tâm, làm nhi m v liên l c.
N ron li tâm (n ron v n đ ng):ơ ơ thân n m trong trung ng th n kinh (ho c h ch th n ươ
kinh sinh d ng), d n các xung li tâm t b não tu s ng đ n các c quan ph n ng đưỡ ế ơ
gây nên s v n đ ng và bài ti t. ế
2.Ho t đ ng c a n ron ơ
2.1.Truy n xung th n kinh trên axon
Ph n axon tham gia vào d n truy n xung đ ng b t m t th i đi m nào cũng đ c coi ượ
ba vùng:
Vùng ho t đ ng: N i xung th n kinh đ t t i đ nh cao c a nó. th i đii m này axon tích đi nơ
d ng bên trong. Do đó các dòng đi n d ng nh (hình thành b i các ion trong bào t ng c aươ ươ ươ
axon) đ c truy n đ n các khu v c tích đi n âm bên c nh c a axon và truy n ra qua màng axon.ượ ế
Vùng kh c c: Phía tr c đ nh c a xung, dòng đi n d ng này ho t đ ng nh m t kích thích,ướ ươ ư
kh c c, đ n m t m c nào đó s đ t v t ng ng kích thích, lúc đó vùng kh c c s tr ế ượ ưỡ
nên vùng ho t đ ng t t o ra xung đ ng. Khi các quá trình ti p t c di n ra, xung th n kinh ế
ch y d c theo axon.
Vùng tr tuy t đ i:ơ Phía sau xung đ ng, axon t m th i không kh năng ho t đ ng, do đó b t
dòng đi n nào đi ra t vùng ho t đ ng đ u không tác d ng. Đó do t i sao xung đ ng
đ c d n truy n ch theo m t h ng t thân t bào ra đ n axon.ượ ướ ế ế
Xung th n kinh m t axon không bao myelin đi n hình thông th ng đ c truy n đi v i ườ ượ
v n t c kho ng 1m/s ho c nh h n. T c đ d n truy n th tăng lên khi đ ng kính axon tăng ơ ườ
lên.
2
Xung th n kinh m t axon bao myelin đ c truy n đi v i v n t c 100m/s ho c h n n a. ượ ơ
Các bao myelin cách đi n, v y xung đi n ch th r i axon eo Ranvie n i axon không đ c ơ ượ
b c. Do kho ng cách gi a hai eo h u nh r t nh nên xung đ ng nh y cóc t khe này sang khe khác ư
khi đ c truy n d c theo axon. Quá trình này đ c g i d n truy n nh y cóc. Quá trình b cượ ượ
myelin t o hi u qu cao cho các axon nh , do đó h th ng th n kinh c a đ ng v t x ng s ng ươ
th ch a nhi u t bào h n r t nhi u so v i đ ng v t không x ng s ng. K t h p các u đi m ế ơ ươ ế ư
c a tính hi u qu tính kinh t c a s myelin hoá đã cho phép h th ng th n kinh c a đ ng v t ế
có x ng s ng tr n c c kì hoàn h o mà hoàn h o nh t ph i k đ n não ng i.ươ ế ườ
2.2.Truy n xung th n kinh qua xynap
H u h t các xynap ch cho xung đ ng đi m t chi u, đó nh các ch t trung gian hoá h c. Ch t ế
trung gian hoá h c đ c ch a trong các túi hay các bóng nh t n cùng tr c xynap. Khi m t xung ượ ướ
th n kinh đ n đó, m t vài túi hoà nh p v i màng tr c xynap gi i phóng các ch t ch a trong đó ế ướ
vào m t khe nh g i là khe xynap. M i bóng đ u ch a m t l ng ch t trung gian b ng nhau, l ng ượ ượ
ch t này đ c g i chung là m t “h t” hay m t “l ng t ” ch t. Vi c gi i phóng m t l ng t ch t ượ ượ ượ
trung gian hoá h c yêu c u ph i có các ion Ca 2+.
M t trong s nh ng ch t trung gian hoá h c đ c bi t rõ nh t đó là axetylcolin (Ach). Khi đ c ượ ế ượ
gi i phóng t n cùng xynap,khuy ch tán nhanh qua khe xynapk t h p v i c quan th c m ế ế ơ
màng n ron sau xynap. K t qu là làm thay đ i tính th m qua màng, làm ion natri đi vào n ron sau ơ ế ơ
xynap, gây kh c c màng n ronlàm xu t hi n đi n th sau xynap. Đi n th này nh h nkéo ơ ế ế ơ
dài h n so v i xung th n kinh. Đi n th sau xynap không tuân theo quy lu t t t c hay không gì,ơ ế
mà c ng đ l n nh c a nó ph thu c vào c ng đ ch t trung gian hoá h c đ c gi i phóng.ườ ườ ượ
N ng đ Ach tác d ng lên màng sau xynap không duy trì m c đ cao đ c lâu b i khe ượ
xynap ch a nh ng enzym colinesteraz r t m nh, chúng nhanh chóng ph n hu Ach, giúp cho đi n
th ngh bình th ng màng sau xynap đ c h i ph c“d n s ch” xynap, do đó xung đ ng ti pế ườ ượ ế
theo m i đ c truy n qua. Ach d ng không ho t đ ng t khe xynap nhanh chóng quay tr l i t n ượ
cùng tr c xynap, đó nó s ho t đ ng tr l i và đ c tái s d ng.ướ ượ
Tác d ng c a Ach gi i phóng ra xynap t o ra s kh c c màng sau xynap, s n sinh ra xung
đ ng n ron sau xynap. Các xynap có ch t trung gian hoá h c là Ach g i là xynap kích thích và gây ơ
ra đi n th kích thích sau xynap (EPSP). Không ph i t t c các xynap đ u thu c lo i kích thích. ế
Cũng t n t i các xynap c ch s n sinh ra đi n th c ch sau xynap (IPSP), nh ng chung đòi h i ế ế ế ư
ch t trung gian hoá h c khác. Đa s các n ron nh n các t n cùng xynap h n h p t c d ng kích ơ
thích và c ch . ế
Màng sau xynap đ c chuyên hóa đ nh n các thông tin hóa h c. m t ngoài c a màng cácượ
protein đóng vai trò nh các th th chuyên bi t cho các ch t d n truy n. Các th th này liênư
h ch c ch v i các kênh ion ch n l c ki m soát s di chuy n c a các ion qua màng sau xynap. Khi
th th g n vào ch t d n truy n, c ng c a các kênh ion m ra, cho phép các ion đi qua màng t bào. ế
S di chuy n c a các ion s làm bi n đ i đi n th màng c a t bào sau xynap. Tùy lo i th th ế ế ế
kênh ion chúng ki m soát, ch t d n truy n th n kinh g n vào màng sau xynap có th kích thích
ho c c ch t bào sau xynap. Các enzim màng sau xynap s nhanh chóng phá h y các ch t d n ế ế
truy n, b o đ m cho chúng tác đ ng nhanh, chính xác và đi n th đ ng k ti p đi đ n xynap có th ế ế ế ế
đ c lan truy n.ượ
C n l u ý r ng m t ch c năng quan tr ng c a xynap ch cho phép xung th n kinh lan ư
truy n theo m t chi u. Các túi xynap ch các đ u t n cùng c a s i tr c ch màng tr c ướ
xynap m i th phóng thích ch t d n truy n th n kinh. Th th ch đ c gi i h n màng sau ượ
3
xynap b o đ m r ng ch có màng này m i th nh n tín hi u hóa h c t m t t bào th n kinh ế
khác.
Các d ng ch t trung gian hoá h c
CH TTÁC D NG S B Ơ
Các ch t d n truy n d ng colin
- Axetylcolin
Các ch t d n truy n d ng adrenalin
- Adrenalin (epinephrine)
- Noradrenalin (norepinephrine)
- Dopamin
- Serotonin (= 5-hydroxy tryptamine)
Các axit amin
- Axit gamma-amino butylic
- Glyxin
- Axit glutamic
Các peptit th n kinh
- Ch t P
- Enxephalin
Kích thích
Kích thích ho c c ch ế
Kích thích ho c c ch ế
Kích thích ho c c ch ế
Kích thích ho c c ch ế
c ch ế
c ch ế
c ch ế
Kích thích
c ch ế
Câu 2: C u trúc não b và tu s ng .
1.C u trúc não b .
Não là m t c u trúc r ng. Trong quá trình phát tri n phôi, ph n tr c c a ng th n kinh phình to ra ướ
đ t o n b ng não nguyên thu . C u trúc này sau đó phát tri n thành ba vùng riêng bi t não
tr c, não gi a não sau. Các xoang r ng n m trong các vùng này g i não th t. Chúng ch aướ
d ch não tu và thông v i ng trung tâm c a tu s ng.
C u trúc c a các khu v c chính:
1.1.V não:
V não là l p ch t xám b m t bán c u đ i não. Đây là vùng r ng l n nh t c a não đ ng v t có
vú, nó ch a t i 90% n ron m t trong toàn b h th n kinh. Não đ c phân chia ra thành 2 bán ơ ượ
c u đ i não n i v i nhau b i th chai m t ch t tr ng l n. B m t c a bán c u đ i não
nhi u n p g p. Đi u đó cho phép thân các t bào th n kinh n m g n m t não th trao đ i ch t ế ế
v i d ch não tu . N p g p lên c a v não đ c g i h i não (gyri), n p g p xu ng r ng h n ế ượ ế ơ
đ c g i khe não (sulci). m t vài ch các rãnh sâu chia các bán c u đ i não thành các ti u tuỳượ
riêng bi t.
Vùng v não v n đ ng s c p n m ngay tr c rãnh trung tâm. Ngay phía sau rãnh trung tâm ơ ướ
v não c m giác s c p. Ph n còn l i c a v não đ c g i là v não liên h p. ơ ượ
4
1.2.Đ i não
Đ i não là ph n sau c a não tr c loài đ ng v t có x ng s ng c p cao. ướ ươ
1.3.Vùng d i đ iướ
Vùng d i đ i n m phía d i đ i não t o thành đáy c a não tr c. Đây m t trong sướ ướ ướ
nh ng vùng não quan tr ng nh t, có 3 ch c năng chính:
vùng c u n i gi a h th n kinh h n i ti p. s n sinh ra hoocmon nhi u ch t ế
khác n a đ c g i y u t gi i phóng. Các ch t này tác đ ng lên tuy n yên làm cho tuy n ượ ế ế ế
yên ti t các hoocmon t ng ng.ế ươ
trung khu đi u hoà chính c a n i môi. tham gia vào đi u áp l c cân b ng th m th u
c a các d ch l ng trong c th , đi u hoà thân nhi t. ch a các trung khu đi u hoà c m ơ
giác đói và khát.
Giúp cho vi c đi u hoà h th n kinh th c v t. Nó đi u khi n r t nhi u ho t đ ng không tuỳ
ý nh ti t m hôi, co m ch, nh p tim, giãn đ ng t và run.ư ế
1.4.Não gi a
các đ ng v t có x ng s ng b c th p, não gi a th ng ch a các thuỳ th giác, đó là trung tâm ươ ườ
chính x lí các tín hi u th giác. đ ng v t có vú ch c năng này đ c chuy n cho bán c u đ i não, ượ
do đó não gi a ho t đ ng ch y u nh tr m trung chuy n thông tin th giác. ế ư
1.5.Ti u não
Ti u não bao g m hai bán c u n m phía l ng c a não sau. ch c năng đi u hoà thăng ư
b ng va đi u hoà tr ng l c c trong nh ng ho t đ ng ch đ ng và đ ng tác đ ng. đ ng v t ươ ơ
vú, cúng l p v r t phát tri n, ch a r t nhi u t Purkine. Các đ ng đ n ti u não xu t phát ế ườ ế
t các b ph n tai trong liên quan v i thăng b ng, t các thoi c trong các c c a c th t ơ ơ ơ
các ph n khác c a não. Ti u não tham gia t o ra m t ch ng trình ho t đ ng chi ti t cho vi c th c ươ ế
hi n các c đ ng tuỳ ý xu t phát t bán c u đ i não. đ ng th i đi u hoà ho t đ ng c a các
nhóm c khác, do đó c th luôn gi tr ng thái thăng b ng. Các đ ng truy n t ti u não đi đ nơ ơ ườ ế
các n ron v n đ ng qua các bó đi xu ng tu s ng.ơ
1.6.Hành não.
Hành não t o thành khu v c chuy n ti p gi a não và tu s ng. ế
2.C u trúc tu s ng.
Tu s ng m t hình tr g m các th n kinh c ch ng dài kho ng 40cm, ch y bên trong ướ
x ng c t s ng t não đ n d i l ng. đ c c u t o b i s t p h p các n ron s i th nươ ế ướ ư ượ ơ
kinh. Tu s ng đi qua t ng l tu c a m i đ t s ng và đ c x ng bao b c g n nh h t c chi u ượ ươ ư ế
dài. Các dây th n kinh tu s ng mang xung đ ng đ n tu s ng và ra kh i nó qua các l nh t o nên ế
b i đ t s ng x p c ch nhau. Ki u c u trúc bày v n mang d u tích c a h th n kinh phân đ t. Đi u ế
này th hi n r t trong quá trình phát tri n phôi, nh ng ngày càng m nh t khi h th n kinh càng ư
phát tri n.
M i dây th n kinh tu s ng đ u xu t phát t tu s ng b ng hai r th n kinh tách bi t nhau g i
r tr c r sau, nh ng sau đó nh p l i v i nhau. Các dây th n kinh tu s ng các dây pha, ướ ư
nghĩa m i dây đ u ch a các s i th n kinh xu t phát t các n ron c m giác v n đ ng. Các s i ơ
c m giác ch th đi vào tu s ng qua r sau b i các s i c m giác trong giai đo n phát tri n
m c ra r t nhanh t các nguyên li u mào th n kinh. ng i l n, thân các t bào c m giác n m ườ ế
thành nhóm tách bi t v i h th n kinh trung ng t o thành m t c l i lên s ng sau m i đ t s ng ươ
g i là h ch s ng sau.
5