intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập về số phức - Tìm về số phức khó

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

12
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tập về số phức - Tìm về số phức khó với 40 câu trắc nghiệm có đáp án nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập đề thi một cách thuận lợi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập về số phức - Tìm về số phức khó

  1. BTVN SỐ PHỨC VD – VDC KHÁC TÌM SỐ PHỨC KHÓ Câu 1: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 2 và  z  i  là số thuần ảo? 2 A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . z 1 Câu 2: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  i  2 và là số thuần ảo ? z4 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.   Câu 3: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3  6i  z  1  2i và z  2i  z  4  là số thuần ảo? A. 1 B. 2 C. 0 D. 4 z 7 iz Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn  z  3 và có phần ảo âm. Số phức có mô-đun bằng z2 2 z  3i 2 2 A. B. 2 5 C. D. 13 5 5 z Câu 5: Cho z1, z2 là hai số phức liên hợp của nhau thỏa mãn 1  và z1  z2  2 3 . Tính môđun của số phức z1 . z2 5 A. z1  3 B. z1  5 C. z1  3 D. z1  2 z  2i Câu 6: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  2i  z  3  4i và là một số thuần ảo? z i A.1 B. 2 C. 3 D. 4 8  6i 1 Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn (1  2i ) z   2  i . Phần ảo của số phức w  bằng z 2 z 1 48 1 48 A.  . B.  . C. . D. . 3 25 3 25 Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z   4  3z  i  4  1  i  z . Mệnh đề nào dưới đây đúng. A. 4  z  5 . B. 1  z  3 . C. 0  z  1 . D. 5  z  10 . Câu 9: Cho số phức z  a  bi (với a, b   ) thỏa mãn z  2  i   z  1  i  2 z  3 . Tính S  a  b . A. S  7 B. S  1 C. S  5 D. S  1 2 Câu 10: Cho số phức z  a  bi, ( z  0) thỏa mãn 2 z.z  (5  7i) z  (17  i ) z . Khi đó a + b bằng A. 1. B. -1. C. 2. D. -2. Câu 11: Có bao nhiêu số phức z có phần thực và phần ảo là các số nguyên đồng thời thỏa mãn z  7 và z  z  1  i  z  1  i  z  2  2i ? A.6 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 12: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m  S có đúng một số phức thỏa mãn z  m  4 z và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . z 6 A. 0 B. 12 C. 6 D. 14 Câu 13: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để có đúng 4 số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z  z  z  z  z 2 và z  m ?  A. 2; 2 2 .  B.  2; 2 2  . C. 2 .  D. 2; 2 2 . 
  2. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC KHÓ Câu 14: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2, z2  1 và 2z1  3z2  4 .Tính giá trị của biểu thức P  z1  2 z2 A. P  10 B. P  11 C. P  15 D. P  2 5 Câu 15: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn: z1  2i  2 1  iz1 , z2  2i  2 1  iz2 . Biết z1  z2  3 . Tính z1  z2 A. 6 B. 2 2 C. 5 D. 7 1 1 Câu 16: Cho 6 z1  i  6 z2  i | 2  3i |; z1  z2  . Tính z1  z2  i 3 3 3 1 3 2 3 A. . . B. . C. . . D. . 2 3 6 3 Câu 17: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  24 và z12   z2  1  2i   z1 z2  1  2i  z1. 2 Biết z1  z2  1  2i  a với a là một số nguyên dương. Hỏi a có bao nhiêu ước số nguyên? A. 8 B. 12 C. 20 D. 16 Câu 18: Cho hai số phức z1 ; z2 thoả mãn: z1  6, z2  2 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của các   600 , khi đó giá trị của biểu thức z 2  9 z 2 bằng số phức z , iz . Biết MON 1 2 1 2 A. 18 . B. 36 3 . C. 24 3 . D. 36 2 . z1 Câu 19: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3, z2  4, z1  z2  37 . Xét số phức z   a  bi . Tìm b z2 3 3 39 3 3 A. b  . B. b  . C. b  . D. b  . 8 8 8 8 TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN KHÓ Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn z  2 .Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn của số phức 3 i  z w là một đường tròn có bán kính bằng z i A. 2 3 B. 2 6 C. 4 D. 2 Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn z  1  3i  2 . Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức w   2  i  z  3i  5 là một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính của đường tròn trên. A. I  6;  4  , R  2 5 . B. I  6; 4  , R  10 . C. I  6; 4  , R  2 5 . D. I  6; 4  , R  2 5 . Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  5  z  5  12 là A. Một đường parabol B. Một đường elip. C. Một đường tròn. D. Một đường thẳng. Câu 23: Phần gạch trong hình vẽ dưới là hình biểu diễn của tập các số phức thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. 6  z  8 . B. 2  z  4  4i  4 . C. 2  z  4  4i  4 . D. 4  z  4  4i  16 .
  3. Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3  z  3i  1  5 . Tập hợp các điểm biểu diễn của z tạo thành một hình phẳng. Tính diện tích của hình phẳng đó. A. S  25 . B. S  8 . C. S  4 . D. S  16 . Câu 25: Gọi H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho 2 z  z  3 , và số phức z có phần ảo không âm. Tính diện tích hình H . 3 3 A. . B. . C. 6 . D. 3 . 2 4 Câu 26: Tính tổng của tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất một số phức z thoả mãn đồng thời z  m và z  4m  3mi  m 2 . A. 4 . B. 6 . C. 9 . D. 10 . Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn z  2  i  z  4  i  10 . A. 15 . B. 12 . C. 20 . D. Đáp án khác. Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét hai điểm A, B lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z và 1  2i  z . Biết rằng diện tích của tam giác OAB bằng 8 , môđun của số phức z bằng 2 A. 2. . B. C. 2 2. D. 4 2. 2 2 Câu 29 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện z  5 z  5 z  0 là : A. Đường tròn tâm I  5 ;0  , bán kính R  5 . B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ. C. Đường tròn có bán kính R  1. D. Đường tròn tâm I  5 ;0  , bán kính R  3 . Câu 30: Gọi A, B, C , D lần lượt là các điểm biếu diễn các số phức 1  2i; 1  3  i; 1  3  i; 1  2i trên mặt phẳng tọa độ. Biết tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn, tâm của đường tròn đó biểu diễn số phức có phần thực là A. 3 B. 2 C. 2 D. 1 Câu 31: Cho z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  5  3i  5 , đồng thời z1  z2  8 . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w  z1  z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình nào dưới đây? 2 2  5  3 9 B.  x  10    y  6   36 . 2 2 A.  x     y    .  2  2 4 2 2  5  3 C.  x  10    y  6   16 . 2 2 D.  x     y    9 .  2  2 Câu 32: Biết rằng trên mặt phẳng tọa độ tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  1  1 và 1 1 z  i  z  là một hình phẳng  H  . Diện tích của  H  bằng 2 2  2  1  2  1 A. B. C. D. 4 4 2 2 Câu 33: Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn  2 2 z2  z 2 z  16 là hai đường thẳng d1 , d 2 . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d1 , d 2 là bao nhiêu? A. d  d1 , d 2   1 . B. d  d1 , d 2   6 . C. d  d1 , d 2   2 . D. d  d1 , d 2   4 .
  4. PHƯƠNG TRÌNH PHỨC KHÓ Câu 34: Với các số thực a, b biết phương trình z 2  8az  64b  0 có nghiệm phức z0  8  16i . Tính môđun của số phức w  a  bi A. w  19 B. w  3 C. w  7 D. w  29 Câu 35: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z 2  3 z  a 2  2a  0 có nghiệm phức z0 với phần ảo khác 0 thỏa mãn z0  3. A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Câu 36: Gọi z là một nghiệm của phương trình z  z  1  0 . Giá trị của biểu thức 2 1 1 M  z 2019  z 2018  2019  2018  5 bằng z z A. 5. B. 2. C. 7. D. 1 . Câu 37: Cho w là số phức và hai số  w  3i  ,  2 w  1 là hai nghiệm của phương trình z 2  az  b  0 ,  a, b    . Tính T ab A. 2 B. 7 C. 6 D. 3 Câu 38: Gọi A, B là hai điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn cho các số phức z1 , z 2 khác 0 thỏa mãn đẳng thức z12  z22  z1 z2  0, khi đó tam giác OAB ( O là gốc tọa độ): A. Là tam giác đều. B. Là tam giác vuông. C. Là tam giác cân, không đều. D. Là tam giác tù. Câu 39: Cho hai số phức z1 , z2 khác 0 và thỏa mãn  z1   z1 z2   z2   0 . Gọi A, B lần lượt là các điểm 2 2 biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng toạ độ. Biết tam giác OAB có diện tích bằng 3 , môđun của số phức z1  z2 bằng A. 2 3 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 40: Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z  3z  6   2 z  z 2  3z  6   3z 2  0 2 2 Tính tổng T  z1  z2  z3  z4 . A. T  4  2 6 B. T  6  2 6 C. T  6  2 6 D. T  4  2 6 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.C 5.A 6.A 7.C 8.B 9.D 10.A 11.C 12.B 13.A 14.B 15.C 16.D 17.D 18.B 19.A 20.D 21.C 22.B 23.C 24.D 25.A 26.D 27.C 28.C 29.A 30.D 31.B 32.A 33.D 34.D 35.B 36.B 37.D 38.A 39.A 40.C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2