intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập viết phương trình hóa học

Chia sẻ: Nguyen Dinh Manh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

635
lượt xem
72
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Viết cấu hình : Viết cấu hình cấu hình e của nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 15. Cho biết A có mấy lớp e ? Xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn ?

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập viết phương trình hóa học

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ : Viết phương trình hóa học của chuỗi phản ứng sau : 1 2 3 4 NO2 HNO3 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 5 6 7 Cu(NO3)2 CuO Cu CuCl
  2. BÀI 10 : PHOTPHO Vị trí, cấu hình e Tính chất vật lý PHOTPHO Tính chất hóa học Ứng dụng Trạng thái tự nhiên Sản xuất
  3. I. Vị trí và cấu hình electron của nguyên tử Photpho. Viết cấu hình : Viết cấu hình cấu hình e của nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 15. Cho biết A có mấy lớp e ? Xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn ?
  4. Vị trí và cấu hình electron của nguyên tử Photpho : Kí hiệu :P Khối lượng nguyên tử : 31 Sồ hiệu nguyên tử : 15 Độ âm điện : 2,19 Độ : 1S22S22P63S23P3 Cấu hình electron Vị trí P trong bảng tuần hoàn : ở o thứ 15, nhóm VA, chu kỳ 3.
  5. Tr¹ng th¸i sè oxi ho¸: - 3 0 +3 +5 P 15+ Mô hình của nguyên tử Photpho .
  6. II. Tính chất vật lý : Quan xác hình vẽ sau đây kết hợp với việc nghiên cứu SGK hãy cho biêt Photpho có mấy dạng thù hình? So sánh tính chất vật lý của 2 dạng thù hình đó? Trạng thái màu sắc. Cấu tạo phân tử. Tính tan. Tính độc – tính bền. Tính phát quang.
  7. Photpho trắng: Photpho đỏ : H×nh 2.9
  8. Tính chất vật lý của 2 dạnh thù hình : P trắng P đỏ Trạng thái, Chất rắn, trong suốt, màu Chất bột, màu đỏ trắng hoặc hơi vàng màu sắc Cấu tạo Cấu trúc mạng tinh thể Cấu trúc polime phân tử (P4) phân tử Tính Tính tan Không tan trong các Không tan trong nước dung môi thông thường Rất độc và gây bỏng nặng Không độc Độc tính - khi rơi vào da – không bền Bền ở điều kiện thường tính bền Phát quang màu lục nhạt Tính phát Không phát quang trong bóng tối quang trong bóng tối
  9. III. Tính chất hóa học : Photpho là một phi kim tương đối hoạt động. Thể hiện tính OXH +3 0 -3 +5 Thể hiện tính KHỬ
  10. 1. Tính Oxi hóa: Thể hiên tính OXH khi tác dụng với các kim loại hoạt đông như Ca và Na.... t° 0 + Ca 2P Ca3P2 Canxiphotphua t° P0 + 3Na Na 3P Natriphotphua t° P0 + H2 PH2 Photphin
  11. 2. Tính khử : Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại hoạt động như oxi, halogen, lưu huỳnh...và các hợp chất có tính oxi hóa mạnh khác. Tác dụng với Oxi: Thiếu oxi: t° 0 + 3O 4P 2P2O3 2 Điphotpho trioxit Dư Oxi : t° 4P0 + 5O2 2P2O5 Điphotpho pentaoxit
  12. Tác dụng với Clo : Thiếu Clo: t° 0 + 3Cl 2P+3Cl3 2P 2 Photpho triclorua Dư Clo: 0 + 5Cl t° 2P+5Cl5 2P 2 Photpho pentaclorua
  13. IV. Ứng dụng : Phần lớn photpho sản xuất axit photphoric. Photpho được sử dụng làm diêm, phân lân, thuốc bảo vệ thực vật. Dùng trong quân sự.
  14. Dùng để sản xuất phân bón : Thành phân chính là Ca(H2PO4)
  15. V. Trạng thái tự nhiên: Photpho tồn tại ở 2 dạng chất chủ yếu: Photphorit: Ca3(PO4)2. Apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2
  16. Ngoài ra, photpho có trong protein thực vật; trong xương, răng, bắp thịt, tế bào não,... của người và động vật.
  17. VI. Sản xuất : Trong công nghiệp, photpho đỏ được điều chế bằng cách nung ở nhiệt độ 1200oC hỗn hợp gồm: Quặng photphorit (hoặc apatit) Cát (SiO2) Than cốc (C). 1200 0c Ca3(PO4)2 +3SiO2 + 5C 3CaSiO3 + 2P + 5CO
  18. VII. Củng cố : Câu hỏi lý thuyết : 1.So sánh tính chất hóa học của Nito và Photpho ? 2. So sánh tính chất vật lý của Photpho đỏ và và Photpho trắng ? Một số câu hỏi trắc nghiệm :
  19. Câu 1 . Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong : a. Dầu hoả b. Nước c. Benzen d. Este
  20. Câu 2 : Ở điều kiện thường Photpho hoạt động hơn Nito là do a. Độ âm điện của photpho bé hơn Nitơ b. Độ âm điện của photpho lớn hơn của Nitơ b. c. Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử Nitơ d. Tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của Nitơ .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2