Ộ Ụ Ạ Ộ Ộ Ủ Ệ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ ộ ậ ự ạ TR NG .........
Đ c l p T do H nh phúc
BÀI THU HO CHẠ
Ồ ƯỠ ƯỜ B I D NG TH NG XUYÊN GIÁO VIÊN
ẻ ề ụ Module TH10: Giáo d c hòa nh p ậ cho tr em có khó khăn v nghe, nhìn, nói
ọ Năm h c: ..............
ọ H và tên: . ............................................................................................................................
ơ Đ n v : ị ..................................................................................................................................
ề ẻ ế ậ ệ ạ ậ I. Khái ni m v tr khuy t t t theo phân lo i t t
ẻ ắ ấ ề ề ữ ẻ ề ế a. Tr có khó khăn v nghe (khi m thính): Là nh ng tr m c v n đ v thính giác.
ế ặ ượ ư ế ế ế ấ ộ ố N ng (đi c): Không nghe đ c ti ng đ ng to nh ti ng s m, ti ng tr ng (cách tai
ả ượ ế ượ kho ng 3050cm), không nghe đ ầ c ti ng thét ngay g n sát tai, không nói đ c (câm).
ẹ ễ ế ặ ượ ế Nh (ngh nh ngãng): Đi c 1 tai, n ng (lãng) tai, không nghe đ c ti ng nói bình
ườ ế ể ọ ượ ả th ng. N u g i to có th nghe đ c trong kho ng cách 30cm.
ề ề ị ự ẻ ắ ấ ữ ẻ ề ế ị b. Tr có khó khăn v nhìn (khi m th ): Là nh ng tr m c v n đ v th l c.
ặ ả ắ ố ắ ậ ượ N ng: Mù c 2 m t, không phân bi ệ ượ t đ c sáng t i, màu s c, không nh n đ
ế ậ ượ ở ả ạ ạ d ng các v t, không nhìn và đ m đ c các ngón tay kho ng cách 3m; đi l c hình ẫ i dò d m,
ả ơ ướ ọ ượ ữ ế ườ ph i dùng tay qu phía tr c, không đ c đ c ch vi t thông th ng.
ẹ ế ắ ờ ướ ắ ụ ả ầ Nh : M t lác, lé, có v t m phía tr ặ c, mi m t s p, ph i nghiêng đ u, cúi sát m t
ắ ờ ờ ẻ ầ ẫ ữ ớ ọ ch m i đ c, vi ế ượ t đ c; quáng gà, không nhìn rõ dòng k , m t l
ạ ấ ượ ậ ắ ắ ộ i còn nhìn th y đ đ ; nh m l n màu ọ c các v t, còn đ c
(mù màu); m t m t mù hoàn toàn, m t còn l c.ượ đ
ự ỗ ợ ủ ễ ậ ẫ ọ ị * Ghi chú: C n, vi n th có s h tr c a kính v n đ c, vi ế ượ t đ ư c xem nh không b ị
ậ t ị t th giác.
ẻ ề ậ ữ c. Tr có khó khăn v nói (t t ngôn ng ):
ặ ượ ư ữ ế ấ N ng: Không nói đ ể ấ c (câm nh ng không đi c), nói khó, m t ngôn ng (có th m t
ặ ấ ầ ộ hoàn toàn ho c m t m t ph n).
ẹ ắ ọ ọ Nh : Nói ng ng, nói l p, nói gi ng mũi, nói nghe không rõ.
ộ ươ ế ậ ụ ẻ II. N i dung và ph ng pháp giáo d c cho các nhóm tr khuy t t t
ụ ẻ ề ậ a. Giáo d c hoà nh p cho tr có khó khăn v nghe:
ệ ậ ệ ậ ế ế ớ ớ
ơ ở ể ệ ậ ệ ậ ượ ầ ớ ộ Luy n t p v i các âm thanh ngoài ti ng nói: Luy n t p v i âm thanh ngoài ti ng nói ự c th c ế là c s đ luy n t p v i âm thanh ti ng nói. N i dung luy n t p này c n đ
ẻ ư ệ ề ệ ả ợ hi n ngay c trong đi u ki n tr ch a đeo máy tr thính.
ệ ẻ ư ứ ư ẻ ế ể ặ
ượ ệ ẻ ế ầ ả ấ ộ ơ đ
ượ ượ ẻ ệ ấ ả Phát hi n âm thanh: M c dù tr khi m thính còn s c nghe nh ng tr ch a th “nghe” ậ c. Do đó, n i dung đ u tiên và đ n gi n là hu n luy n cho tr khi m thính nh n ơ ở ể th y tr còn có kh năng nghe đ c âm thanh. Đây là c s đ c, còn phát hi n đ
ữ hình thành nh ng âm thanh.
ố ượ ế ả ứ ẻ ế ớ Đ m s l ầ ng âm thanh: Sau khi đã có ph n ng v i âm thanh, tr khi m thính c n
ệ ậ ẻ ả ạ ằ ộ phân bi ệ ố ượ t s l ng âm thanh. N i dung luy n t p này nh m t o cho tr kh năng phân
ệ ế ơ bi t âm thanh tinh t h n.
ệ ấ ẻ ế ầ ượ ệ ậ ể Phân bi t tính ch t âm thanh: Tr khi m thính c n đ c luy n t p đ phân bi ệ t
ượ ườ ỏ ườ ộ ắ ộ đ ấ ủ c các tính ch t c a âm thanh (c ng đ : to nh , tr ng đ : dài ng n và tính
ụ ấ ch t: liên t c
ắ ng t quãng).
ệ ỏ ộ ồ ẻ ả t khu trú ngu n âm thanh: Đây là n i dung khó, đòi h i tr ph i phân bi ệ t
Phân bi cượ đ
ướ ủ ả ồ ướ các h ng c a ngu n âm: bên ph i bên trái; phía tr c phía sau.
ệ ố ớ ẻ ộ ộ ế ặ ắ ệ Phân bi t âm s c: Là m t n i dung khó đ i v i tr khi m thính, đ c bi ẻ ế t là tr đi c
ở ứ ộ ặ ộ ấ ự ụ ả ả ộ m c đ n ng và sâu. Kh năng này ph thu c vào đ m t thính l c, kh năng phân
ợ ổ ế ậ ấ ượ ạ ủ ế ợ ộ tích, t ng h p âm thanh khi ti p nh n ch t l
ế ẻ ệ ẻ ươ ng và đ khuy ch đ i c a máy tr thính ệ ậ ng trình luy n nghe, GV giúp tr khi m thính luy n t p mà tr đang đeo. Trong ch
ệ ắ ủ ể đ phân bi ạ t âm s c c a 4 lo i âm thanh sau:
ế ả ậ ố ả + Âm thanh do v t phát ra: còi tàu ho , còi ô tô, còi c nh sát, ti ng tr ng,…
ể ế ế ế ấ + Âm thanh thiên nhiên: ti ng s m, ti ng sóng bi n, ti ng gió gào thét,…
ủ ộ ủ ế ế ậ + Ti ng kêu c a đ ng v t: ti ng chó s a, gà gáy, chim hót, bò kêu,…
ợ ướ ệ ơ ị ạ + Âm nh c: h p x ng, đ n ca, nh p đi u,…
ệ ậ ớ ế ữ ế ớ ồ
ử ụ ị ế ứ ẻ ế ế ằ ợ ậ ệ ậ Luy n t p v i âm thanh ti ng nói: Luy n t p v i ti ng nói bao g m nh ng bài t p ư ộ t cách s d ng máy tr thính nh m t nh m trang b ki n th c cho tr khi m thính bi
ươ ể ế ử ậ ệ ệ ế ậ ọ ph ng ti n cùng đ c hình mi ng đ ti p nh n ti ng nói, hình thành và s a t t phát
âm.
ệ ườ ọ ậ ử ụ ẻ ạ ượ Ngoài vi c th ng xuyên s d ng máy trong h c t p và sinh ho t, tr còn đ ệ c luy n
ộ ậ t p các n i dung sau:
ị ấ ế ụ ế ậ ắ ỏ
Xác đ nh tính ch t ti ng nói: ti ng nói to nh , nhanh ch m, liên t c ng t quãng, dài ng n,…ắ
ố ượ ố ượ ế ạ ị Xác đ nh s l ng ti ng trong câu, s l ng câu trong đo n, bài,…
ệ ố ộ ữ ệ Phân bi t ng đi u và t c đ nói…
ụ ẻ ề ậ b. Giáo d c hoà nh p cho tr có khó khăn v nhìn:
ớ ẻ ẻ ế ạ ộ ữ ẻ ạ Luôn luôn chia s trong các ho t đ ng v i tr . D y cho tr bi
ạ ộ ẽ ở ữ ứ ể ẻ ề t nh ng gì ta đang làm ẻ và đ cho tr làm theo vì đi u đó s tr thành nh ng ho t đ ng gây h ng thú cho tr .
ắ ủ ớ ằ ủ ẻ ế ế
ữ ủ ẻ ề ẻ ặ Hãy luôn nh r ng đôi tay c a tr mù thay th cho đôi m t c a chúng. N u chúng ta ế ch t đôi tay c a tr , đi u đó có nghĩa là chúng ta đang không cho tr “nhìn” th gi
ớ gi i xung quanh.
ề ấ ọ ự ẻ ư ẻ ư ữ ự ọ Cho phép tr đ a ra nh ng l a ch n. Cho phép tr đ a ra ch n l a là đi u r t quan
ọ ự ọ ự ự ể ề ế ẻ ề ẽ tr ng trong s phát tri n v lòng t
ứ ủ ư ẻ ẻ ệ ắ ố ủ tr ng và s giao ti p c a tr . Đi u này s hình ữ thành ý th c cá nhân c a tr , cũng nh giúp tr mong nu n b t chuy n và có nh ng
ớ ườ ế giao ti p v i ng i khác.
ề ệ ẻ ế ầ ờ ớ ọ ườ ệ Dành nhi u th i gian trò chuy n v i tr . H u h t m i ng
ọ ấ ữ ề ề ạ ị ươ các thành viên trong gia đình và b n bè v nh ng đ tài mà h th y thú v . T ớ i thích nói chuy n v i ự , ng t
ạ ớ ẻ ế ộ ị ườ chúng ta cũng cho phép tr khi m th tham gia vào các cu c đàm tho i v i ng
ữ ẻ ể ộ ừ ề ề v nh ng đ tài làm tr ệ thích thú. Cu c nói chuy n đó có th không dùng t ng
ẻ ượ ư ị ớ ộ ổ ườ nh ng tr đ c luân phiên tham gia vào cu c trao đ i thú v v i ng i khác. Có th i khác ữ ể
ặ ạ ư ả ị ề ế ủ ệ ẻ ị ơ ơ đ n gi n nh ch i gõ nh p l p l i nh p đi u v ti ng gõ c a tr trên bàn hay nhìn
ộ ậ ẻ ế ầ g n vào m t v t đang chi u sáng mà tr thích thú.
ẻ ớ ẻ ơ ờ ơ Hãy cùng ch i và vui v v i tr . Luôn luôn dành th i gian vui ch i cùng v i tr d ớ ẻ ướ i
ứ ấ b t kì hình th c nào.
ụ ẻ ậ c. Giáo d c hoà nh p cho tr có khó khăn nói:
ươ ụ ồ ể ầ ế * Ph ả ng pháp ph c h i và phát tri n kh năng phát âm theo thành ph n âm ti t.
ụ ể ả ầ ế ằ Phát tri n kh năng phát âm ph âm đ u âm ti t, b ng cách:
ụ ỏ ế ể ệ ợ ầ ầ + Tách ph âm đ u ra kh i âm ti t đ luy n. VD: lanh l ụ i, ta tách ph âm đ u “l”.
ệ ấ ị ươ ứ ẩ + Luy n phát âm đó theo v trí c u âm và ph ử ụ ng th c phát âm chu n, s d ng
ươ ắ ướ ẩ ph ng pháp nghe nhìn b t ch c, phát âm chu n.
ươ ệ ể Ph ả ng pháp phát tri n kh năng phát âm đ m:
ươ ế ậ ị ị ử ụ + S d ng ph ng pháp âm ti t trung gian theo quy trình: Xác đ nh âm v L p quy
ệ trình phát âm Luy n phát âm.
ể ả Phát tri n kh năng phát âm âm chính:
ệ ệ + Luy n phát âm đúng, riêng bi t các nguyên âm đôi.
ệ ậ ở ộ ầ ố ớ ườ + Ghép nguyên âm đó v i nguyên âm cu i, luy n t p m r ng d n tr ng ngôn ng t ữ ừ
âm ti ế ế ừ t đ n t , câu…
ể ả ố Phát tri n kh năng phát âm âm cu i:
ươ ế ị ị ử ụ + S d ng ph ử ụ ng pháp s d ng âm ti t trung gian theo quy trình: Xác đ nh âm v
ệ ậ L p quy trình phát âm Luy n phát âm.
ể ệ ả ẩ Phát tri n kh năng phát âm chu n thanh đi u
ươ ế ậ ị ị ử ụ + S d ng ph ng pháp âm ti t trung gian theo quy trình: Xác đ nh âm v L p quy
ệ trình phát âm Luy n phát âm.
ố ừ ữ ả ể * Phát tri n v n t và kh năng ng pháp.
ươ ố ừ ủ ể Ph ng pháp phát tri n v n t ẻ c a tr .
ươ ữ ể ả Ph ẻ ng pháp phát tri n kh năng ng pháp cho tr .
ữ ệ ể ả ờ ọ * Rèn luy n và phát tri n kh năng ngôn ng trong và ngoài gi h c các môn.
ươ ế ậ ạ ọ ớ ữ Ph ng pháp d y h c trong l p có HS khuy t t t ngôn ng
ọ ụ ể ủ ừ ứ ạ ộ ươ ệ + Căn c vào n i dung c a t ng bài h c c th , sáng t o 4 ph ng pháp rèn luy n câu,
ệ ơ ờ ọ âm thành các trò ch i rèn luy n trong và ngoài gi h c.
ụ ồ ủ ế ệ ậ ả ậ ỗ ọ ọ + Trong m i bài h c (ch y u là bài t p đ c), t p trung luy n ph c h i kh năng phát
ừ ừ âm t ế 2 đ n 3 t cho HS.
ổ ứ ạ ộ + T ch c ho t đ ng gi ờ ọ h c
ế ậ ề ệ ề ọ ợ ớ ỉ + Đi u ch nh v luy n đ c cho phù h p v i HS khuy t t ữ t ngôn ng .
ụ ồ ệ ậ ẩ ầ ị ờ ọ + L p quy trình ph c h i hay chu n b ph n rèn luy n trong và ngoài gi h c.
ọ ụ ể ụ ụ ứ ự ộ ị ạ Xác đ nh m c tiêu cho m t bài h c c th . M c tiêu hành vi căn c vào th c tr ng
ứ ầ ữ ữ ủ ế ế ạ ấ ừ ụ ừ ầ ngôn ng và ki n th c c n cung c p c a bài d y (nh ng ti ng, t , c m t c n rèn
ụ ồ ề ữ ủ ẻ ệ luy n, ph c h i v ngôn ng c a tr ).
ạ ụ ể ế ậ ế ẻ ậ ạ ậ ớ ọ L p k ho ch bài d y c th cho l p h c hoà nh p tr khuy t t ữ t ngôn ng . Trong
ầ ư ế ươ ệ ọ đó c n l u ý đ n ph ạ ng ti n d y h c.
Ậ Ế III. K T LU N
ữ ể ấ ậ ụ ề ổ ứ ề ơ ả Trên đây là nh ng v n đ c b n mà tôi đã tìm hi u v t
ẻ ề ể ộ ươ ụ tr có khó khăn v nghe, nhìn, nói. Đ các n i dung và ph
ế ệ ả ả ộ ườ ự ự ế ạ ả hi u qu thì ph i nói đ n đ i ngũ GV vì GV là ng
ề ẻ ế ậ ắ ắ ệ theo dõi, n m b t các thông tin v tr khuy t t
ớ ừ ẻ ợ ụ ả ế ụ ự ch c giáo d c hoà nh p cho ạ ng pháp giáo d c trên đ t ế i tr c ti p gi ng d y, tr c ti p ả ủ ế ị t, có vai trò quy t đ nh hi u qu c a ế ậ t, ậ giáo d c hoà nh p. GV ph i bi t xây d ng m c tiêu phù h p v i t ng tr khuy t t
ố ợ ệ ổ ứ ộ ườ có bi n pháp ph i h p các t ch c xã h i, gia đình, nhà tr ộ ng và xã h i, trong giáo
ế ậ ẻ ụ d c tr khuy t t t.
........, ngày....tháng....năm...
Ng ườ ế i vi t