Ộ Ụ Ạ Ộ Ộ Ủ Ệ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ ộ ậ ự ạ TR NG .........
Đ c l p T do H nh phúc
BÀI THU HO CHẠ
Ồ ƯỠ ƯỜ B I D NG TH NG XUYÊN GIÁO VIÊN
ể ằ ậ ể ấ Module TH27: Ki m tra đánh giá b ng nh n xét th ch t
ọ Năm h c: ..............
ọ H và tên: . ............................................................................................................................
ơ Đ n v : ị ..................................................................................................................................
ả ọ ậ ủ ọ ả ọ ậ ệ ề ế ế ể Quan ni m v đánh giá k t qu h c t p và đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh ti u
ậ ọ ằ h c b ng nh n xét:
ả ọ ậ ủ ử ế ậ ộ Đánh giá k t qu h c t p c a HS là m t quá trình thu th p, phân tích và x lí các thông
ạ ộ ề ế ộ ủ ứ ụ ặ ọ tin v ki n th c, kĩ năng, thái đ c a HS theo m c tiêu môn h c (ho c ho t đ ng)
ề ằ ấ ả ể ự ạ ộ ụ ệ ặ ọ nh m đ xu t các gi ủ i pháp đ th c hi n m c tiêu c a môn h c (ho c ho t đ ng) đó.
ậ ằ 1. Đánh giá b ng nh n xét
ử ụ ằ ậ ậ ượ ừ 1.1. Đánh giá b ng nh n xét là gì? S d ng các nh n xét đ c rút ra t quan sát các
ọ ậ ủ ặ ả ữ ẩ ẩ ướ hành vi ho c s n ph m h c t p c a HS theo nh ng chu n (tiêu chí) cho tr c mà GV
ề ọ ự ữ ủ ể ạ ư đ a ra nh ng phân tích hay phán đoán v h c l c, h nh ki m c a các em.
ứ ự ủ ằ ậ ậ Đánh giá b ng nh n xét là hình th c đánh giá d a trên nh n xét c a GV nói v m c đ
ấ ượ ọ ậ ạ ượ ủ ượ thành công, ch t l ng h c t p đ t đ c c a HS theo các tiêu chí đã đ ề ứ ộ ừ ị c xác đ nh t
tr c.ướ
ậ ạ 1.2. Phân lo i nh n xét:
ự ể ậ ứ a) D a theo căn c xác l p: có 2 ki u
ư ế ọ ậ ộ ủ ứ ầ ỹ ộ ứ Căn c trên tiêu chí h c t p nh ki n th c, k năng và thái đ c a HS c n lĩnh h i
ờ ậ ườ ữ ệ ớ mà l i nh n xét cho HS này th ng có nh ng nét riêng bi t khác v i HS khác.
ữ ứ ể ướ ự ệ ắ ẩ ờ Căn c trên nh ng bài ki m tra theo h ng tr c nghi m chu n m c thì l ậ i nh n xét
ể ươ ủ ậ ủ c a HS này có th t ng t ự ư ờ nh l i nh n xét c a em HS khác.
ụ ể ể ệ ấ ủ ự ậ ậ b) D a theo tính ch t c a nh n xét chúng ta có nh n xét c th th hi n tính cá nhân
ậ hóa và nh n xét khái quát.
ố ớ ụ ủ ậ ộ ướ ẫ ỉ c) Tác d ng c a nh n xét đ i v i HS: Đ ng viên và h ệ ề ng d n HS đi u ch nh vi c
ụ ể ọ ậ h c t p. C th :
ự ế ả ả ụ ể ả ị ữ ẳ ờ ở Ph i th c t ; Ph i c th ; Ph i k p th i và nói th ng, không úp m và cho nh ng ý
ữ ế ả ỉ ờ ề ậ ị ki n hay c m ngh riêng thay vì nh ng l ầ i nh n đ nh đ y quy n uy.
ố ớ ố ắ ữ ụ ủ ả ạ ả Ph i nh y c m đ i v i nh ng quan tâm, m c đích hay c g ng c a HS; không nên
ố ầ ố ắ ậ ế ụ ự ệ cho là HS sai hay không t t mà c n c g ng nh n bi t m c đích mà các em th c hi n.
ữ ế ề ượ ớ ứ ụ ể ữ ứ Khuy n khích nh ng đi u các em làm đ c v i nh ng ch ng c c th
ướ ứ ụ ữ ư ề ẫ ắ ạ H ng d n các em cách th c kh c ph c nh ng đi u mà các em ch a đ t cũng nh ư
ụ ọ ậ ế ế ố ơ ự ệ ệ cách th c hi n nhi m v h c t p k ti p t t h n.
ế ể ậ ố 1.3. Làm th nào đ có nh n xét t t?
ầ ườ ứ ứ ả ượ ậ GV c n th ng xuyên tham kh o các tiêu chí (ch ng c ) đã đ ố ớ c xác l p đ i v i
ườ ỏ ẹ ợ ộ tr ng h p n i dung quan sát nh h p.
ự ả ướ ả ủ ẽ ượ ế ẫ Xây d ng b ng h ng d n đánh giá khi mà k t qu c a nó s đ c chính th c s ứ ử
ể ế ạ ụ d ng đ x p lo i HS.
ủ ể ệ ậ ị Quan sát và ghi nh n các bi u hi n hành vi c a các em theo tiêu chí đã đ nh.
ầ ủ ế ậ ợ ị Thu th p thông tin đ y đ , phù h p và tránh đ nh ki n.
ướ ư ậ ầ Tr c khi đ a ra nh n xét c n xem xét:
ậ ượ ứ ứ + Ch ng c thu th p đ ợ c có thích h p không ?
ậ ượ ứ ủ ư ề ậ ứ + Ch ng c thu th p đ c đã đ cho nh n xét v HS ch a ?
ế ố ữ ể ả ự ể + Xem xét nh ng y u t nào khác ngoài bài ki m tra hay th c hành có th nh h ưở ng
ệ ủ ả ự ế ế đ n k t qu th c hi n c a HS không?
ế ữ ủ ậ ầ ả ậ ấ + Vi t nh n xét nào đó c n ph i nêu rõ ràng nh ng lí do c a nh n xét y.
ạ ằ ữ ễ ờ ề ộ ể ệ ế ẩ Tiêu chí là nh ng di n đ t b ng l ả ọ i v m t tiêu chu n nào đó th hi n k t qu h c
ượ ử ụ ơ ở ữ ể ậ ủ ọ t p c a h c sinh. Chúng đ
ượ ớ ở ể ằ ậ ọ đã thu đ c. V i các môn đánh giá b ng nh n xét ti u h c, các tiêu chí chính là h
ứ ủ ừ ọ ượ ứ ế ậ ố c s d ng làm c s so sánh đ đánh giá nh ng thông tin ệ ổ t trong "S c in chi ti th ng các "nh n xét" và các "ch ng c " c a t ng môn h c đ
ả ể ế ọ theo dõi k t qu ki m tra, đánh giá h c sinh".
ả ọ ậ ứ ề ệ ế ạ ứ + Quan ni m v hình th c đánh giá: đánh giá k t qu h c t p các môn Đ o đ c,
ậ ạ ủ ể ụ ầ ư ệ
ề ơ ậ ủ ứ ự ữ ả
ự ẹ ể ầ ạ ạ nhau; C n đánh giá nh nhàng không t o áp l c cho HS đ tránh tình tr ng HS t
ặ ả ấ ứ ọ ậ ế ọ m c c m, m t h ng thú trong quá trình h c t p; Đánh giá chú tr ng đ n đánh giá c
ớ ừ ướ ệ ế TN&XH, Âm nh c, Mĩ thu t, Th công, Th d c c n quan ni m nh sau: Đánh giá là ớ ự s kh i d y ti m năng c a HS ch không ph i là s so sánh gi a các cá nhân HS v i ự ti ả ả ọ ậ i t ng cá nhân. Theo quan ni m trên, đánh giá k t qu h c t p quá trình và h ng t
ậ ằ ứ ố ớ ứ ạ ạ
ậ ủ ể ụ ở ớ ữ ầ ả ợ thu t, Th công, Th d c
ể ệ ứ ạ ự ế ể ệ ằ ậ ti n đ vi c tri n khai đánh giá b ng nh n xét không ph c t p và khó th c hi n nh
ả ọ ậ ệ ế ả ả ộ ủ c a HS b ng hình th c nh n xét đ i v i các môn Đ o đ c, TN&XH, Âm nh c, Mĩ ả l p 1, 2, 3 là phù h p. Tuy nhiên, c n ph i có nh ng c i ư ủ hi n nay và đ m b o đánh giá m t cách khách quan, chính xác k t qu h c t p c a
HS.
ọ ế ợ ụ ể ớ ạ ọ ự ế ệ ớ ậ + X p lo i h c l c môn h c k t h p v i nh n xét c th : v i quan ni m trên, đánh giá
ơ ậ ọ ậ ự ủ ứ ự ữ ề ả là s kh i d y ti m năng h c t p c a HS ch không ph i là s so sánh gi a các cá
ớ ạ ọ ự ữ ệ ế ằ ậ ọ
ỉ ể ứ ư ữ ạ ạ ộ
ừ ể ệ ề ậ ố ọ ọ ỳ nhân HS v i nhau nên vi c x p lo i h c l c nh ng môn h c đánh giá b ng nh n xét ạ ch đ 2 m c đ : Lo i Hoàn thành (A) và Lo i Ch a hoàn thành (B). Nh ng HS đ t ự ả 100% s nh n xét trong t ng h c k hay c năm h c và có bi u hi n rõ v năng l c
ọ ượ ể ậ ườ ồ ưỡ ế ạ ọ ậ h c t p môn h c, đ c GV ghi nh n là (A*) đ nhà tr ng có k ho ch b i d ng.
ả ọ ậ ọ ủ ố ọ ế ố + Ngoài ra, khi đánh giá k t qu h c t p môn h c c a HS vào cu i h c kì hay cu i
ạ ọ ạ ượ ế ạ ư năm, bên c nh x p lo i h c sinh đ t đ c (hoàn thành hay ch a hoàn thành), giáo viên
ậ ụ ể ượ ọ ự d a vào các ghi nh n c th có đ ữ c trong năm, khái quát nh ng hành vi mà h c sinh
ườ ự ủ ọ ữ ề ậ ẩ ấ ổ ị th ng làm thành nh ng nh n đ nh t ng quát v ph m ch t và năng l c c a h c sinh.
ả ọ ậ ự ự ủ ệ ệ ề ạ ọ ọ ằ ế 1. Th c tr ng vi c th c hi n đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh ti u h c b ng
ậ ở ộ ố ệ ọ nh n xét m t s môn h c hi n nay
ằ ậ ọ ồ 2.1. Các môn h c đánh giá b ng nh n xét g m:
Ở ứ ự ủ ạ ạ ậ ớ ộ các l p 1, 2, 3: Đ o đ c, T nhiên và xã h i, Âm nh c, Mĩ thu t, Th công, Th ể
a) d c;ụ
Ở ạ ứ ể ụ ậ ậ ớ b) ạ các l p 4, 5: Đ o đ c, Âm nh c, Mĩ thu t, Kĩ thu t, Th d c.
ả ọ ậ ủ ế ể ậ ằ ằ ậ ọ 2. K t qu h c t p c a h c sinh không ghi nh n b ng đi m mà b ng các nh n xét
ủ ừ ạ ộ ọ theo các m ch n i dung c a t ng môn h c:
ậ ượ ứ ứ ệ ậ ằ ậ a) Các nh n xét đ ọ c ghi nh n b ng vi c thu th p các ch ng c trong quá trình h c
ủ ọ ạ ộ ậ t p và ho t đ ng c a h c sinh;
ố ượ ộ ỗ ọ ủ ừ ủ ậ ả ọ b) N i dung, s l ọ ng nh n xét c a m i h c kì và c năm h c c a t ng môn h c
ượ ụ ể ạ ổ ả ể ế ọ ị đ c quy đ nh c th t i S theo dõi k t qu ki m tra, đánh giá h c sinh.
ứ ủ ề ặ ề ậ ằ ố ưở 2.2. V nh n th c c a GV, CBQL: Đa s GV, CBQL cho r ng v m t ý t ng hình
ứ ề ư ể ệ ớ ổ
ự ư ẹ ả ả ẫ ớ th c đánh giá này có nhi u u đi m và tán thành v i vi c thay đ i cách đánh giá sao ế cho đánh giá nh nhàng, gi m b t áp l c tâm lí cho c GV và HS nh ng v n khuy n
ị ướ ể ườ ọ ể ố khích và đ nh h ng phát tri n ng
ợ ướ ướ ứ ứ ậ ọ sâu” vào GV, GV choáng ng p tr i h c. Tuy nhiên, do thói quen cho đi m s còn “ăn ẫ ng d n c các ch ng c và nh n xét môn h c, h
ư ụ ể ộ ố ừ ặ ọ đánh giá còn chung chung ch a c th theo đ c thù t ng môn h c nên m t s GV và
ạ ứ ể ằ ố CBQL mu n quay l i đánh giá b ng hình th c cho đi m.
ề ự ế ệ ự ế ự ệ ằ ậ V th c t vi c GV th c hi n đánh giá b ng nh n xét: Trên th c t , GV các tr
ố ắ ứ ự ể ề ệ ằ ậ ọ ườ ng ư ệ ti u h c đã có nhi u c g ng th c hi n vi c đánh giá b ng hình th c nh n xét nh ng
ệ ự ự ủ ệ ầ ầ ỉ
ề ề ậ ấ
ứ ứ ệ ệ ậ ậ ả ằ trong quá trình th c hi n ch có 3,4% GV th c hi n đ y đ và đúng yêu c u đánh giá ụ ể ặ ằ b ng nh n xét, đi u đó cho th y GV còn nhi u lúng túng trong cách làm c th , đ c ư ậ ậ t là các kĩ thu t thu th p ch ng c và vì v y hi u qu đánh giá b ng nh n xét ch a bi
ứ ẫ ố cao, v n còn mang tính đ i phó, hình th c.
ề ố ớ ủ ế ằ ậ ầ
ớ ả ư ề ằ ậ ợ ọ ệ V đánh giá c a GV, CBQL đ i v i vi c đánh giá b ng nh n xét: H u h t GV, ứ ộ CBQL đ u đánh giá r ng đánh giá nh n xét phù h p v i c 6 môn h c nh ng m c đ
ợ ụ ể ữ ằ ậ ọ
ủ ạ ậ ạ ợ ơ nh c, Mĩ thu t, Th công phù h p h n các môn còn l
ệ ề ệ ể ằ ằ ậ phù h p là khác nhau gi a các môn h c, c th đánh giá b ng nh n xét ba môn Âm ố ả i. Tuy nhiên, trong b i c nh ư hi n nay, nhi u GVvà CBQL cho r ng vi c tri n khai đánh giá b ng nh n xét nh
ệ ễ ả ậ hi n nay không ph i là d dàng, th m chí còn khó khăn.
ề ề ệ ệ ả ả ằ ậ V các đi u ki n đ m b o cho vi c đánh giá b ng nh n xét:
ớ ặ ứ ứ ề ậ ợ ọ ỉ + Đi u ch nh các nh n xét và ch ng c cho phù h p v i đ c thù môn h c, theo h ướ ng
ả ẹ ứ ộ gi m nh m c đ .
ậ ấ ộ ưỡ ủ ề ằ ậ ặ ệ T p hu n m t cách kĩ l ng v ý nghĩa c a đánh giá b ng nh n xét, đ c bi t là cách
ứ ủ ừ ứ ư ậ ặ ọ ỗ ọ thu th p ch ng c c a t ng môn h c vì m i môn h c có đ c tr ng riêng.
ả ọ ậ ụ ợ ự ủ ệ ế ậ + Xây d ng các công c tr giúp GV trong vi c ghi nh n k t qu h c t p c a HS.
ố ợ ự ượ ụ ệ ằ ậ ớ Ph i h p v i các l c l ự ng giáo d c trong quá trình th c hi n đánh giá b ng nh n xét.
ắ ạ ọ ự ố ứ ệ ế ộ ọ
ứ ữ ệ ậ ờ + Cân nh c vi c phân chia s m c đ khi x p lo i h c l c môn h c và khi đánh giá ả ọ ậ ụ ể ề ế i nh n xét c th v k t qu h c t p ộ ầ ngoài vi c ghi m c đ c n kèm theo nh ng l
ủ c a HS.
ệ ề ằ ậ ả ả ủ V công tác qu n lý vi c đánh giá b ng nh n xét: Nhìn chung công tác qu n lý c a
ệ ườ ư ứ ể ọ ớ ị ban giám hi u tr ớ ng ti u h c ch a theo k p v i hình th c đánh giá m i này.
ả ọ ậ ủ ộ ố ề ấ ề ế ớ M t s đ xu t v đánh giá k t qu h c t p c a HS l p 1, 2, 3:
ả ọ ậ ủ ứ ề ế ớ V hình th c đánh giá k t qu h c t p c a HS l p 1, 2, 3
ọ ế ợ ụ ể ớ ạ ọ ự ế ệ ớ ậ + X p lo i h c l c môn h c k t h p v i nh n xét c th : v i quan ni m trên, đánh giá
ơ ậ ọ ậ ự ủ ứ ự ữ ề ả là s kh i d y ti m năng h c t p c a HS ch không ph i là s so sánh gi a các cá
ớ ạ ọ ự ữ ệ ế ằ ậ ọ
ỉ ể ứ ư ữ ạ ạ ộ
ừ ể ệ ề ậ ố ọ ọ ỳ nhân HS v i nhau nên vi c x p lo i h c l c nh ng môn h c đánh giá b ng nh n xét ạ ch đ 2 m c đ : Lo i Hoàn thành (A) và Lo i Ch a hoàn thành (B). Nh ng HS đ t ự ả 100% s nh n xét trong t ng h c k hay c năm h c và có bi u hi n rõ v năng l c
ọ ượ ể ậ ườ ồ ưỡ ế ạ ọ ậ h c t p môn h c, đ c GV ghi nh n là (A*) đ nhà tr ng có k ho ch b i d ng.
ả ọ ậ ọ ủ ố ọ ế ố + Ngoài ra, khi đánh giá k t qu h c t p môn h c c a HS vào cu i h c kì hay cu i
ạ ọ ạ ượ ế ạ ư năm, bên c nh x p lo i h c sinh đ t đ c (hoàn thành hay ch a hoàn thành), giáo viên
ậ ụ ể ượ ọ ự d a vào các ghi nh n c th có đ ữ c trong năm, khái quát nh ng hành vi mà h c sinh
ườ ự ủ ọ ữ ề ậ ẩ ấ ổ ị th ng làm thành nh ng nh n đ nh t ng quát v ph m ch t và năng l c c a h c sinh.
ộ ố ệ ự ệ ệ ằ ậ ả 2. M t s bi n pháp th c hi n đánh giá b ng nh n xét hi u qu
ộ ố ệ ể ự ệ ệ ằ ậ ạ ả M t s bi n pháp đ th c hi n đánh giá b ng nh n xét đ t hi u qu :
ứ ướ ứ ề ỉ ắ ầ ế ả ậ Đi u ch nh các nh n xét và ch ng c : tr c m t, c n thi t ph i rà soát, xem xét và
ứ ứ ề ậ ỉ ướ đi u ch nh các nh n xét và ch ng c theo h ng sau :
ứ ứ ụ ề ậ ặ ợ ơ ớ ọ ỉ + Đi u ch nh nh n xét và ch ng c cho phù h p h n v i m c tiêu và đ c thù môn h c.
ố ứ ớ ố ứ ằ ậ ậ ả ộ ọ ả + Gi m b t s nh n xét/ HS/ năm h c và s ch ng c cho m t nh n xét nh m gi m
ế ậ ằ ớ b t khó khăn cho GV khi ti n hành đánh giá b ng nh n xét.
ẹ ứ ộ ứ ằ ầ ủ ứ ậ ả ệ ấ ả ộ ố + Gi m nh m c đ yêu c u c a m t s nh n xét, ch ng c nh m khích l t c HS t
ạ ượ ứ ạ ụ ủ ụ ọ ề đ u đ t m c “hoàn thành” có nghĩa là đã đ t đ c m c tiêu giáo d c c a môn h c.
ế ạ ắ ứ ứ ậ ớ ợ ươ ọ + S p x p l i các nh n xét và ch ng c cho phù h p v i ch ng trình h c.
ụ ể ơ ộ ố ứ ử ắ ậ ọ ỉ ứ + Ch nh s a m t s nh n xét, ch ng c cho ng n g n, rõ ràng và c th h n.
ự ệ ầ ơ ờ ế + Trong th i gian xa h n cũng c n tính đ n vi c xây d ng các tiêu chí đánh giá (các
ậ ướ ự ầ ạ ủ ự nh n xét) theo h ng d a trên các năng l c c n đ t c a HS.
ế ế ả ọ ậ ủ ụ ỗ ợ ứ ế ằ Thi ậ t k các công c h tr đánh giá k t qu h c t p c a HS b ng hình th c nh n
ế ế ỗ ợ ữ ụ ẹ ầ xét: C n thi ự ệ t k công c đánh giá h tr h u hi u cho GV, HS, cha m HS và các l c
ụ ượ l ng giáo d c khác tham gia vào đánh giá.
ự ả ướ ụ ể ề ứ ứ ặ ẫ Xây d ng văn b n h ậ ng d n c th v cách thu th p các ch ng c theo đ c thù
ề ọ ừ t ng môn h c và theo vùng mi n.
ườ ề ậ ấ ằ ậ Tăng c ng t p hu n cho GV và CBQL v đánh giá b ng nh n xét.
ố ợ ự ượ ữ ể ự ố ợ ụ ọ Ph i h p gi a các l c l ệ ữ ng giáo d c và ph i h p gi a các môn h c đ th c hi n
đánh giá.
ổ ế ề ề ằ ậ Tuyên truy n và ph bi n v đánh giá b ng nh n xét.
ườ ề ằ ả ấ ậ Tăng c ng qu n lý các c p v đánh giá b ng nh n xét.
............., ngày....tháng...năm....
ườ ế Ng i vi t