8 0 0 2
Ệ
Ẩ
1
Ọ Ễ B NH NHI M KHU N DO H ENTEROBACTERIACEAE
8 0 0 2
ớ
ộ ọ ớ
ị
ắ
ặ ặ
đ nộ g
ở ủ ả
th y s n có hai
• M t h l n v i 30 gi ng ố có hơn 100 lòai vi khu nẩ •Hình que •Kích thước 0.31.2 x 16µm •Gram () •K khí không b t bu c ộ •Có ho c không có tiên mao •Có ho c không di •Không sinh bào từ •Phân b r ng ố ộ •Gây b nh ệ gi ngố
• Edwardsiella • Yersinia
2
8 0 0 2
ệ ệ
n i t ng n i t ng
ọ ử ộ ạ ọ ử ộ ạ B nh h ai t B nh h ai t ở ở cá da tr cá da tr
nơnơ
ơ
ầ
ương qu c ố
ệ
ệ
Edwardsiella tarda (M ) ỹ Edwardsiella ictaluri (ĐH C n th + ĐH V Anh) Hafnia alvei (Vi n II, 2003) Clostridium sp (Vi n II, 2007)
3
8 0 0 2
TÊN B NHỆ
ệ Edwardsiella ở • B nh nhi m trùng máu do
ơ
ở ễ cá da tr nơ • B nh ho i t ủ ạ ử ộ ạ n i t ng c a cá da tr n • B nh m gan ơ ở ủ cá da tr n • B nh ho i t ề ở ạ ử cá chình phù n • B nh h t tr ng nh trên n i t ng ộ ạ ỏ ạ ắ cá da
4
ệ ệ ệ ệ trơn
8 0 0 2
Tác nhân gây b nhệ
ự
ẩ ọ
ệ
ở
• 2002, Crumlish và đ ngồ s thông báo vi khu n Edwardsiella ictaluri là tác nhân gây b nh h ai ơn ử ộ ạ t
n i t ng
ự
cá da tr • 2003, T.T.T.Tam và đ ngồ s phân l p
ậ được
ử ộ ạ
ằ
ồ
ọ
n i t ng
Hafnia alvei và Pleisomonas shigelloides trên cá ở đ ng b ng ị ệ da trơn b b nh h ait t ử sông C u long
ệ ằ
ệ
ở
ề
• 2007, L.T.T.Loan và đ ngộ s ự đã phát hi n r ng Clostridum sp là tác nhân chính cùng v i ớ E. ictaluri và Aeromonas spp. gây b nh cá da trơn mi n Nam VN
5
8 0 0 2
ờ
•Paracolabacterium anguillimortiferum (Hoshinae, 1962) •E. tarda (Ewing, 1965) •Hình que, ng n 1 x 23µm ắ •Chuy n ể đ nộ g nh vành tiêm mao •V n ậ đ nộ g
37ở
0C
6
8 0 0 2
Tác nhân gây b nhệ
•Edwardsiella ictaluri •Gram ()
ợ
ặ
I
ẩ
ọ
C O D M H N
0C)
0C t ệ độ thích h p 2830 •Nhi • 25300C => v n ậ đ nộ g y uế •>300C => không v n ậ đ nộ g (37C) •Đ m n < 1.5% (Waltmann, 1986) ộ ương •M c khu n l c trên môi tr ạ BHIA sau 3648h (không m c >37 ọ
7
8 0 0 2
ệ
ệ
ấ
D u hi u b nh lý
ụ i
• B ng cá phình to ắ ồ , m ờ đục (mù) , m t l • Xung quanh mi ngệ , vây và cơ thể có các
ố ố ế => b c mùi hôi th i
• Trên b m t c th có hay không có các
ấ đám xu t huy t ề ặ ơ ể ổ ươ ng t n
8
ế v t th ỗ ệ ị ệ ấ • L huy t b sa tr và xu t huy t ế
8 0 0 2
ệ
ệ
ấ
D u hi u b nh lý
ủ ể ặ • Xoang cơ th tích d ch m màu vàng ho c ị
ệ ạ ắ • N i quan nhũn, xu t hi n các h t tr ng ấ
ủ ắ ị
đ cụ ị
9
ế h ngồ ộ nhỏ • Ru t ch a ứ đ yầ d ch m tr ng ộ • Bóng hơi sưng to và ch a ứ đầy d ch m t ậ • Cá b ăn ỏ ỷ ệ ch t cao 5080% => t l
8 0 0 2
ệ
(Pangasilus spp)
Cá tra Vi
t nam
1 0
8 0 0 2
1 1
8 0 0 2
ố
ậ ệ
ắ
ọ
ề ị ậ Gan, lá lách, th n b phù n ệ nh ng ữ ạ ử xu t hi n ấ , và ho i t ườ ụ , đ ắ ng đ m màu tr ng đ c kính 0,52,5mm /gan, 0.5 ệ 1mm/th n => b nh này còn ố g i là “b nh đ m tr ng”
1 2
8 0 0 2
ễ
tarda
ị Cá đ iố b nhi m E.
1 3
8 0 0 2
ấ
ệ
ệ
ậ
ủ D u hi u b nh lý c a cá chình Nh t b nả
ố
t c c các g c vây ề ặ ơ thể
ấ
ậ ộ
ắ
1 4
• Xu t huy t ấ ế ở ấ ả • Xu t huy t trên b m t c ế ấ •H u môn s ưng to, xu t huy t ế •N i quan xung huy t => t c m ch máu ạ ế •Gan th n sậ ưng to, b thị ương t nổ
8 0 0 2
ễ ở
ả
C m nhi m
cá chình
1 5
8 0 0 2
ễ ở
ả
C m nhi m
cá da tr
ơn
1 6
8 0 0 2
ị D ch t
ễ ọ h c
ọ ợ
ặ và m n (n
ước
• Nhi u lòai cá n
ước ng t, l
ước l nh)ạ
Ictalurus punctalus) * ậ ả Anguilla japonica)
ọ (Oncorhynchux spp)
ề ấ m và n – Cá Tra (Pangasius sp) – Cá trê (Clarias barrachus) – Cá nheo da đ m (ố – Cá chình Nh t b n ( – Cá chép (Cypninus caprio) – Cá rôphi (Tilapia nilotica) – Cá h i n ồ ướ c ng t – Cá bơn, cá đ iố … – Cá ch m (striped bass) ẽ
1 7
8 0 0 2
Turbot
flounder
1 8
Cá nheo
8 0 0 2
ệ ả ở ạ ấ • B nh x y ra d ng bán c p tính
(subacute) và mãn tính
(cid:0) ệ
ậ ắ đánh b t, hàm
ự
1 9
• Là tác nhân cơ h i => bùng phát b nh ộ ể stress do v n chuy n hay nượ g nượ g h u cữ ơ trong nước cao, ch t lấ l ệ nước kém, m t ậ độ nuôi cao, s chênh l ch nhi t ệ độ l nớ
8 0 0 2
ị D ch t
ễ ọ h c
ậ
ệ • Sinh v t mang m m b nh
ủ ệ
ặ
ầ ngưỡ cư
b nh t
ầ 111 ngày ho c vài tu n
2 0
ậ – Đ ng v t l ộ – Bò sát • Giai đo n ạ – Cá gi ngố – Cá thương ph mẩ • C m nhi m nhân t o ạ : ễ ả – Th i gian ừ ờ
8 0 0 2
MI NGỆ
Ế
Ổ
V T TH
ƯƠNG T N (da)
Ậ Ủ
Ẩ
CON Đ
NGƯỜ XÂM NH P C A VI KHU N
2 1
8 0 0 2
ị D ch t
ễ ọ h c
ụ ệ
ụ
ố
• Mùa v b nh ph thu c vào loài cá và qu c ộ
gia –
0C,
ữ
ư
ấ
ạ
ĐBSCL (tháng
ể
Ở ệ t nam Vi • Nhi ệ ộ t đ 2030 • Giao th i gi a 2 mùa. ờ • Xu t hi n trong mùa m a và mùa l nh ở ệ ) 512, cao đi m là các tháng 1112/ năm
ỹ
ả
t đ m áp, kho ng 30
,
ệ ộ
ứ
t đ : 1018
ề
ơ
– T i M : mùa có nhi ệ ộ ấ 0C – T i Đài loan: cá chình b b nh này vào tháng 13 ị ệ 0C – T i Nh t b n: cá chình b b nh này nhi u h n vào ị ệ
ệ ộ ấ
ạ ạ ớ ng v i nhi ậ ả ạ mùa hè nhi
t đ m áp
2 2
8 0 0 2
ị D ch t
ễ ọ h c
ộ ệ độ r ng 1042
t
0C
ng ai bào:
• Ph nhi ổ • Đ m n 4% ộ ặ • Đ c t ọ ộ ố – haemolysin – dermatotoxin ệ
ạ
• Gây b nh
cá tra VN
giai ệ ạ ớ
ở t h i l n cho giai
ẫ ố đo n gi ng l n đo n ạ ch t 60
ổ ỷ ệ ế l
ương đến 56 tháng tu i (t
cá h
ở ẩ thương ph m => thi ừ t 70% > 100%)
• Kháng streptomycin và erythromycin
2 3
8 0 0 2
Ch n ẩ đóan b nhệ
ấ
ệ
ẩ
• D u hi u b nh lý ệ • Nuôi c y phân l p vi khu n trên môi tr ậ ấ
ngườ TSA
ở
280C
ặ ủ
ớ ự
ể
ầ
ph n mô bi u bì da v i s có m t c a vi
• Mô b nh h c ọ ệ – S h ai t ự ọ ử ở khu n ẩ
ự
ự
bào máu và
đại th c bào vào các vùng
ị ả
ậ ủ ế ễ ủ
ự
ủ
ể
ế
– S xâm nh p c a t mô b c m nhi m – S phình to c a các t ậ bào bi u bì c a lách, tim, th n – Th n, lách và gan => s hình thành các vùng h ai t ọ ử ạ ự
d ng
ậ h tạ
ề
ớ
vùng kh p n i c a x
ố ủ ương
– S h ai t ộ ầ ủ ự ọ ử ở mô nh y c a ru t – S có m t r t nhi u vi khu n ự ẩ ở ặ ấ (vây)
2 4
8 0 0 2
E. tarda in a spleen
2 5
8 0 0 2
Head kidney. Detached and small groups of macrophages with a large number of bacterial cells in the cytoplasm (arrows) are seen (H&E, bar =21 µm).
Kidney (TEM): a macrophage filled with a large number of bacteria is seen. Notice also that most of the bacterial cells do not show apparent changes and in some cases appear to be dividing (arrow)
2 6
8 0 0 2
Kidney (TEM): macrophages filled with bacterial cells showing clear degenerative changes in mitochondria (arrows) and endoplasmic reticulum (arrowheads) and the presence of a large number of myelin figuresn (M)(bar = 2 µm).
2 7
8 0 0 2
2 8
Liver: macrophage (MC) surrounded by hepatocytes (H) and adjacent toa lymphocyte (L). Notice the absence of clear degenerative changes as shown in Fig above and the presence of only a small number of bacterial cells within the cytoplasm. Note that some of the bacterial cells are within intracytoplasmic vacuoles (arrowheads) (bar =5 µm).
8 0 0 2
2 9
8 0 0 2
M t ậ độ nuôi
Vaccine
3 0
Phòng b nhệ
8 0 0 2
• Cho ăn
ệ
ỹ t Nam)
• Oxytetracyclin: 2,5g/50 kg cá (M , Đài loan) • Norfloxacin: 25mg/kg cá (Vi • Kanamyccin,Cephalixin: 4050 mg/kg cá
I
C O D M H N
ị ệ Tr b nh
3 1
8 0 0 2
32
ỏ ở cá Tra và Basa
Clostridium sp Aeromonas spp E. ictaluri
I
C O D M H N
ắ đốm tr ng nh B nh ệ ử ĐB sông C u Long VN
8 0 0 2
Tác nhân gây b nhệ
3 3
• Aeromonas hydrophyla (38.77%) • A. sobria (4.08%) • A. caviae (4.08%) • E. Ictacluri (4.06%) • Clostridium sp. (69.38%)
8 0 0 2
Clostridium sp.
ị ẩ
(cid:0) ắ ờ • Là vi khu n k khí • Gram (+) • Hình que ng n 1.5 x 2 4 µm ( th i gian
nuôi c y) ấ
I
C O D M H N
3 4
ử ế • Hình thành bào t bên trong t bào
8 0 0 2
Tác nhân gây b nhệ
Clostridium sp.
I
C O D M H N
3 5
36
Colony of Clostridium sp. on Wilson Blair medium
Anaerobic incubation at 30 0C in 2448h
NHIM DOC
2008
8 0 0 2
ấ
ế Xu t huy t da, vây,
đuôi
I
C O D M H N
3 7
8 0 0 2
ậ
ắ
ố
ỏ
Đ m tr ng nh trong gan, th n, lách
I
C O D M H N
3 8
8 0 0 2
ứ ị
ồ
Bóng h iơ căng ph ng, ch a d ch
3 9
40
ự ọ ử
S h ai t
ậ trong mô th n cá (Giemsa)
NHIM DOC
2008
41
ẩ
Vi khu n hình que trong mô thân (Giemsa)
NHIM DOC
2008
8 0 0 2
ả
ế
ễ
ả
ệ K t qu thí nghi m c m nhi m E. ictaluri
Xoang b ng ụ ch a ứ ị d ch màu vàng.
ạ
I
C O D M H N
D dày và ru t ộ đầy hơi.
4 2
8 0 0 2
ả
ế
ễ
ả ệ K t qu thí nghi m c m nhi m Aeromonas hydrophila
ự ấ Có s xu t ế ở các huy t vây và đuôi.
ắ
4 3
Nhưng không có s ự ệ ấ xu t hi n các h t ạ ỏ tr ng nh trong n i ộ quan.
8 0 0 2
ế
ễ
ả
ả
ệ K t qu thí nghi m c m nhi m
Clostridium sp
ắ
I
C O D M H N
• Xu t hi n ệ ấ các đốm tr ng trong gan, th n, ậ và lách cùng ớ ự ấ v i s xu t ế ở vây huy t ậ h u môn
4 4
45
NHIM DOC
2008
8 0 0 2
TEM
4 6