Chào Mừng Thầy Cô Và Các Bạn Đến Với Buổi Thuyết Trình Hôm Nay
Bộ Công Thương Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM Khoa Thủy Sản
Tìm Hiểu Về Chất Kháng Sinh Enrofloxacin Trong Nguyên Liệu Tôm
GVHD: Trần Quốc Đảm Nhóm : 1
Nội Dung
I. Tổng quan về nguyên liệu tôm
II.
III.
Tìm hiểu về chất kháng sinh
IV.
Nguyên nhân gây nhiễm Enrofloxacin
Cách xác định Enrofloxacin
ệ
ặ
ấ
ẩ
ề ổ I. T ng quan v nguyên li u tôm. 1. Nguyên li u tômệ §. Tôm là m t hàng xu t kh u
ch l củ ự
ồ
ộ §. G m 12 loài thu c 6 nhóm §. Nguyên li u tôm đ
c phát
ể
ượ ệ ứ tri n theo 2 hình th c. ü Đánh b tắ ü Nuôi tr ngồ
• Trong đó, tôm sú, tôm thẻ chân trắng… là
những đối tượng nuôi quan trọng.
• Sản lượng tôm nuôi liên tục tăng cao trong
• Đóng góp đáng kể vào tăng trưởng tổng
các năm, bình quân đạt 12,77%/năm.
•
sản lượng thủy sản của cả nước.
Ho t ạ động khai thác tăng khá thấp với mức tăng bình quân 6,42%/năm.
ệ
ẩ
ấ 2. Tình hình xu t kh u hi n nay
ặ
ệ • Vi ặ ư ồ ư
t Nam đang g p khó khăn khi đ a các m t hàng tôm vào Châu Âu do t n d kháng sinh c m.ấ
• T năm 2014 đ n nay đã có g n 32.000 t n
ừ ế ầ ấ
ị ả ề. hàng b tr v
ướ ế ị t Nam có đ n 582 lô hàng b 38 n
ệ • Vi ề ỗ ả c tr ả ề v , trung bình m i công ty có năm lô tr v .
• Các lô hàng b tr v ch y u do ngu n
ồ
ệ ị ả ề ủ ế ạ . nguyên li u không s ch
ị
c chi ấ ổ
ế các vi sinh v t, n m, đ ặ
ấ t xu t ượ c ợ
ả
t
ự
ươ
ẩ
ng
ệ
ộ
ụ
ể ề ấ II. Tìm hi u v ch t kháng sinhv Đ nh nghĩa: ấ ượ ữ Là nh ng ch t đ ậ ừ t ợ ổ t ng h p ho c bán t ng h p, có ệ vi khu nẩ hay kh năng tiêu di ể ủ kìm hãm s phát tri n c a vi khu n gram âm – gram d ặ m t cách đ c hi u. v M c đích:
Ngăn chặn và xử lý các mầm
gây bệnh cho thủy, hải sản để
ủ
đáp ứng nhu cầu c a con
ng
i.ườ
v Phân lo i:ạ g m 11 nhóm ch y u ủ ế ồ
§
Lactam (Peniciline, Amoxycilline, Cloxaciline,
β Cephalosporins,...)
§ Aminoglucosides (Apramycin, Gentamycin, Kanamycin,
Neomycin, Spectinomycin, Streptomycin)
§ Macrolides (Erythromycin, Josamycin, Spiramycin, Tylosin).
§ Tetracyclin (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Doxycyclin,
Chlotetracyclin)
§ Fluoroquinolones (Flumequine, Enrofloxacin, Norfloxacin, Oxolinic acid, Marbofloxacin, Danofloxacin, Difloxacin...)
§ Phenicol (Florfenicol, Thiamphenicol)
§ Polymyxins (Colistin)
§ Pleuromutilins (Tiamulin)
§ Lincosamides ( Lincomycin)
§ Sulfamid ( Sulfachlorpiridazine, Sulfadiazine,
Sulfadimethoxine,....)
§ Diaminopyrimidine ( Trimethoprim)
v Tìm hiểu về Enrofloxacin
ộ ợ ừ c t ng h p t
ẫ
ẩ ạ ộ
ọ ượ ổ các ØLà m t tác nhân hóa h c đ ấ fluoroquinolone d n xu t axit cacboxylic.Nó có ố ớ ụ tác d ng kháng khu n đ i v i m t lo t các vi khu n.ẩ
ứ Ø Công th c hóa h c: ọ C19H22FN3O3
ượ ử ọ Ø Tr ng l ng phân t : 359.4 g/mol
Ø Nhi
ệ ộ ả t đ nóng ch y: 219212 0C
ấ ậ
v Tính ch t v t lý: ể Ø Là tinh th màu vàng nh t
ạ vị đắng, tan trong NaOH, methane, methanol, dung môi hữu cơ và xyanua.
Ø Tan nh m t ph n trong n
ẹ ộ ầ ướ ở c pH = 7
Ø Có 2 giá tr pKa: kho ng 5 và 8 – 9
ả ị
v
ưở
ủ ư ượ
nh h
ng c a d l
ng kháng
Ả sinh ấ
Ø M t th l c, mù vĩnh vi n.
ị ự ể
ứ ầ ấ ỏ ủ ệ Ø Nh c đ u, m t m i, m t ng .
ặ ọ
Ø Gây ph n ng nghiêm tr ng: phù m t, phù thanh qu n, khó th tính m ng con ng
ả ứ ả ạ ở
i.ườ
Ø Tích lũy lâu: gây suy gan, suy th n, suy t y, ư ộ
ủ ậ
ế ậ th m chí gây ung th , đ t bi n gen.
III. Nguyên nhân lây nhiễm Enrofloxacin trong tôm
Kiểm soát lỏng lẻo.
Hiện nay, việc mua bán sinh kháng thú y liệu nguyên thủy sản giữa các doanh nghiệp trên thị trường và thành phẩm ở các đại lý, cửa hàng đang rất bát nháo, lộn xộn.
“Mê hồn trận" kháng sinh nguyên liệu
. Ý thức của người nuôi tôm
. Lạm dụng thuốc
ệ
ẫ
ứ
ệ
ạ T i Vi t Nam, ườ i nuôi tôm v n ng ổ ử ụ đang s d ng ph ế bi n Enrofloxacin ớ ộ ể tr n v i th c ăn đ ệ ị tr b nh cho tôm đo n ạ giai trong ố ặ t đ i nuôi, đ c bi ắ ớ v i tôm chân tr ng.
ệ ườ ặ • Đ c bi
ể ố i nuôi dùng thu c ẫ ớ ồ ư i t n d
t là con tôm, ng kháng sinh không ki m soát d n t kháng sinh.
Phương Pháp Xác Định Enrofloxacin Trong Thủy Sản
QUINOLONE ELISA KIT
•
- 1 khay Microwell phủ kháng thể
•
- 6 lọ dung dịch chuẩn
•
- Dung dịch cộng hợp
•
- Dung dịch rửa
•
- Cơ chất
1.Thành Phần Bộ Kits Elisa
• + NaCl
• + HCl
• + NaOH
• + Methanol
• + Hexane
• + Nước cất
2.Thiết Bị Và Dụng Cụ Hóa • Hóa chất: Chất
Đồng hóa mẫu 1 phút với tốc độ 10.000v/p - Cân 2g mẫu đã đồng hóa cho vào ống ly tâm 25ml, thêm 6ml dịch chiết trộn đều 5 – 10 phút - Ly tâm tốc độ 4000v/p thời gian 5 phúc ở 20 -25°C . - Hòa tan 1ml trên bề mặt với 45µL dd NaOH. 1 M , điều chỉ pH 7-8 - Dùng Mcropipette hút 50 µL dd lỏng đem chuẩn bị phân tích
Chuẩn Bị Dung Dịch Mẫu
Tiến Hành Phân Tích Bằng Phương Pháp Elisa
100μL cộng hợp
Lắc đều Ủ ở 27̊C, 40P
Tiến Hành Phân Tích Bằng Phương Pháp Elisa
Giữ và lắc nhẹ trộn đều dd, để yên 20p, 27̊C
Tiến Hành Phân Tích Bằng Phương Pháp Elisa
Lắc nhẹ, Đọc kết quả trên máy đọc elisa trong 5p
Tiến Hành Phân Tích Bằng Phương Pháp Elisa
- Màu đậm = ít kháng sinh
- Màu nhạt = nhiều kháng sinh
- So sánh màu hoặc mật độ quang của các giếng mẫu với màu hoặc mật độ quang của các giếng đối chứng âm. Từ đó xác định được mức độ nhiễm
Diễn giải kết quả
Tiến Hành Phân Tích Bằng Phương Pháp Elisa • Hoặc chính xác hơn ta vẽ đồ thị đường
- Tính toán theo công thức sau :
- %ức chế = [1 – ( A0 /Ax)] x 100
- Trong đó : - Ao : mật độ quang tại giếng
chuẩn của Quinolone và dựa vào đó định lượng mức độ nhiễm của mẫu
đối chứng âm
- Ax: mật độ quang tại giếng mẫu
Câu hỏi củng cố
1. Kháng sinh Enrofloxacin nằm trong nhóm
a. Sulfamid
b. Macrolides
c. Aminoglucosides d. Fluoroquinolones
nào?
a. Người dân dùng thuốc kiểm soát môi
2. Nguyên nhân nhiễm Enrofloxacin vào tôm?
b. Sự quản lí lỏng lẻo của cơ quan có thẩm
trường và chữa bệnh cho tôm
c.
quyền
Sự thiếu hiểu biết về danh mục thuốc cấm, hạn chế sự dụng
d.
Tất cả đáp án trên
a. Vi khuẩn gram dương
b. Vi khuẩn gram âm c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
3. Kháng sinh Enrofloxacin tiêu diệt hay kiềm hãm sự phát của vi khuẩn nào?
a. 10
b. 8 c. 11
d. 14
4. Kháng sinh gồm....nhóm?
b.
5. Cách diễn giải kết quả phù hợp? Màu nhạt chứng tỏ....kháng sinh a. Nhiều
c. Không có kháng sinh
d. Không thể hiện gì cả
Ít
Cảm Ơn Thầy Cô Và Các Bạn Đã Lắng Nghe