MÔN D
C LÝ
BÀI THUY T TRÌNH Ế ƯỢ THU C KÍCH THÍCH TH N KINH
Ố
Ầ
TRUNG
NGƯƠ
1
Ố Ứ
ƯƠ
THU C C CH , Ế KÍCH THÍCH TH N Ầ KINH TRUNG NG D NG Đ N Ơ Ạ CH T Ấ
STRYCHNINE SULFATE
ØV bi
t d
c ề ệ ượ
ụ ư
Strychnin sulfat là alcaloid c a ủ h t mã ti n có tác d ng u tiên ạ trên tu s ng.
ề ỷ ố
ế
ØD ng bào ch ạ Dung d ch tiêm. ị Dung d ch u ng. ị
ố
ớ ố
ng.
ØCh đ nh: ị ỉ c c . Đi u tr nh ị ượ ơ ề M t m i, m i m d y, ăn kém ngon. ậ ỏ ệ Y u c th t, li t d ệ ươ ế ơ ắ
Ch ng ố ch đ nh: ị ỉ
M n c m
ẫ
ả
v i thu c.
ố
ớ
Tăng huy t ế
áp.
Đ ng kinh.
ộ
Viêm gan.
ư
ụ
ẫ
ầ
ơ
ợ
ị
ầ
ØTác d ng:ụ Strychnin có tác d ng u tiên trên tu s ng. ỷ ố Kích thích ph n x tu , tăng d n ả ạ ỷ truy n th n kinh c , tăng dinh ơ ề d ng và ho t đ ng c cho nên ạ ộ ưỡ ng dùng đi u tr các tr th ng h p ườ ề ườ tê li t c, đái d m, li t, suy nh ệ ệ ượ ng. d ươ
t d ch v , tăng nhu đ ng ru t, giúp
ộ
ộ
ị ễ
ủ
ả
ố
ả
Thu c gây kích thích tiêu hoá, tăng ố ti ế ị ăn ngon d tiêu. Thu c làm tăng nh y c m c a các ạ c quan c m giác: do kích thích vào ơ trung tâm nghe, nhìn, ng i.ử
ơ ụ
ế ố C ch : strychnin tác d ng ch n ạ
ộ não. ọ l c và đ i kháng c nh tranh v i ớ ọ tu glycin trên receptor glycin ở ỷ s ng. Li u cao tác đ ng c lên ả ề ố receptor glycin ở
IMIPRAMINE
Bi d
t ệ c:ượ TOFRANIL
ạ
i phóng ch m: 75mg, ậ
D ng dùng: Viên nén: 10mg, 25mg, 50mg. Viên nang gi ả 100mg, 125mgvà 150mg.
ỉ
ố ề
ả ở ệ ủ b nh ả ầ ấ
Ch đ nh: ị Đi u tr tr m c m, thu c có th ể ả ị ầ gây an th n.ầ Vì v y nó dùng hi u qu ệ ậ nhân tr m c m có m t ng , ho ng ả s và khó . ở ợ
ụ
ị ờ ắ
ệ
Tác d ng ph : ụ Hay g p nh t ấ ặ là nh p tim nhanh, m m t, khó ti u, ể khô mi ng, táo bón, sút cân , h ạ huy t áp t th đ ng ế
ư ế ứ
ặ ế ậ
ở ọ ố ệ
t và Hi m khi g p phát ban, co gi viêm gan. Imipramine cũng có th ể m t s b nh làm t ng nhãn áp nhân t ng nhãn áp. ǎ ǎ
ề ạ
ạ ạ ặ
Quá li u Imipramine gây lo n nh p đe do tính m ng ho c co gi ị t. ậ
ề
ộ
ố ộ ứ ể ư ồ
t ề ừ ừ
Sau khi dùng li u cao, kéo dài ng ng ừ thu c đ t ng t có th gây các tri u ệ ch ng Cholinergic nh bu n nôn, nôn ho c a ch y. ả ặ ỉ Vì v y c n ph i gi m li u t ả ậ ầ n u c n ng ng thu c. ừ ế ầ ả ố
ề ệ
ấ
ắ ầ ể
ầ
ơ
ứ
ầ
ỉ i d ng tác d ng an th n ụ
ầ
Cách dùng và li u dùng: Li u tính toán cho t ng b nh nhân. ừ ề ng b t đ u v i li u th p 25mg, Th ớ ề ườ ngày 3 l n đ làm gi m nguy c an th n ầ ả quá m c. Sau đó li u t ng d n. M t s ộ ố ề ǎ th y thu c ch đ nh dùng ngày 1 l n vào ố ầ ị ầ i đ l bu i t ổ ố ể ợ ụ c a thu c ố ủ
ề
ả ệ ǎ
ầ
Gi m li u cho b nh nhân già và ệ b nh gan ti n tri n. ể ế T ng an th n ch x y ra b nh ở ệ ỉ ả ầ nhân tr m c m, không bi u hi n ệ ở ể ả b nh nhân không m c tr m c m. ả ầ ệ ắ
ố ấ ệ ụ
ề ổ
Tác d ng c a thu c xu t hi n ủ sau 2 - 3 tu n đi u tr . ị ề ầ Đi u tr đái d m tr em trên 6 ầ ở ẻ ị tu i, li u b t đ u 10mg - 25mg ắ ầ ề vào lúc đi ng .ủ
ề ế ụ
ầ ề
ề ả ậ ộ
ị ố ẻ ề ắ
N u li u này không có tác d ng sau 1 tu n, li u có th t ng ể ǎ lên25mg/ngày. Đi u tr r i lo n t ng đ ng gi m t p ạ ǎ trung: tr em 6 - 12 tu i: Li u b t ổ đ u là 10 - 30mg/ngày. ầ
ng t
ọ ươ
Clonazepam c t d ØBi ệ ượ Clonazepam là m t ộ benzodiazepin có c u ấ trúc hóa h c t ự diazepam, có tác d ng ụ
m nh ch ng co gi
t.
ạ
ố
ậ
ạ
Ho t ch t: ấ Thu c ch ng co gi t ậ ố ố
D ng thu c: ố ạ Viên 0,5 mg Viên 1 mg Viên 2 mg ng tiêm Ố
ị
t nh t là đ i ị ọ ạ ậ ố
ấ ỏ ể
ộ
ØCh đ nh ỉ B nh đ ng kinh: Clonazepam ộ ệ dùng đi u tr m i tr ng thái ề đ ng kinh và co gi ộ v i đ ng kinh c n nh đi n ơ ớ ộ hình ho c không đi n hình và ể ặ đ c bi t tình tr ng đ ng kinh ạ ệ ặ liên t c.ụ
ả
ứ
ề ặ
ứ
ợ ứ
Ch ng ho ng s : ợ Clonazepam cũng dùng đi u tr ị các ch ng ho ng s có ho c ả không kèm theo ch ng s ợ kho ng r ng.
ả
ộ
ị
ố
ị
ườ ệ
ấ
i b nh có ti n s m n c m
ØCh ng ch đ nh ỉ Clonazepam ch ng ch đ nh đ i ỉ ố ố i b nh có b nh gan, v i ng ệ ớ b nh glôcôm góc đóng c p và ệ ng ề ử ẫ ả ườ ệ v i các ch t benzodiazepin. ớ
ấ
ụ
ụ
ữ ố ấ
ØTác d ng ph ụ Nh ng tác d ng không mong mu n quan sát th y đ u do tác d ng an th n và giãn c c a ầ ụ clonazepam gây nên.
ề ơ ủ
ấ
ườ ủ ố ng xu t ề ạ
ả ứ ồ ạ ế
Nh ng ph n ng th ữ hi n là: Bu n ng , r i lo n đi u ệ ph i, r i lo n tác phong, bi n đ i ổ ố ố nhân cách.
c b t
ế ị
ế
ả
ầ
t n Ðôi khi có tăng ti ế ướ ọ t d ch ph qu n. và tăng ti ế ả ng h p thi u Hi m g p tr ế ợ ườ ặ máu, gi m b ch c u, gi m ạ ả ti u c u và suy hô h p.
ể ầ
ấ
ng và cách
ề ượ
ộ
ố ớ ệ ườ ớ ở ầ
i l n: li u kh i đ u không c dùng quá 1,5 mg/ngày, chia
ØLi u l dùng Ð i v i b nh đ ng kinh: Ng ề đ ượ làm 3 l nầ
c tăng thêm t ề ừ
ế ộ ầ
ượ ụ ể
ấ
0,5 Li u có th đ ể ượ đ n 1 mg, c 3 ngày m t l n tăng, ứ cho đ n khi c n đ ng kinh đã ộ ơ ế c ki m soát ho c khi tác d ng đ ặ không mong mu n xu t hi n ngăn ố ệ c n không cho phép tăng li u n a ề ữ ả
ề
ả ầ ườ ệ ủ ừ
i b nh. i đa hàng ngày là 20 mg. Li u duy trì vào kho ng 4 - 8 mg/ngày, chia làm 3 l n, tùy theo đáp ng c a t ng ng ứ Li u t ề ố
ướ
i 10 ề
ẻ ặ ổ ở ầ
Tr còn bú và tr em (d ẻ tu i ho c 30 kg cân n ng). Li u ặ kh i đ u: 0,01 - 0,03 mg/kg/ngày, chia làm 3 l n. ầ
ể ừ
, ờ
, chia làm 3
T ng 3 ngày m t, có th tăng thêm ộ không quá 0,25 - 0,50 mg/24 gi chia 3 l n cho t i li u duy trì: ớ ề ầ 0,1 - 0,2 mg/kg/24 gi ờ l n.ầ Li u t i đa: 0,2 mg/kg/24gi ề ố . ờ
ạ ộ ử ấ ứ
ậ
i 3mg hòa ạ ớ ẻ ớ ề
ợ
X trí c p c u tr ng thái đ ng kinh liên t cụ Dùng 1 mg tiêm tĩnh m ch ch m trong vòng 30 giây; v i tr em dùng li u 500 mg.Ðã dùng t trong 250 ml dung môi thích h p đ ể tiêm truy n tĩnh m ch ch m. ạ ề ậ
ứ ố ớ
ề
i b nh, li u có ườ ệ
Ð i v i ch ng ho ng s : ợ ả i l n: Li u kh i đ u là 0,25 mg Ng ở ầ m i l n, dùng hai l n trong ngày. ầ Ð i v i ph n l n ng ề ầ ớ th tăng đ n 1 mg/ngày, sau 3 ngày. ế ườ ớ ỗ ầ ố ớ ể
ẻ ẻ ư
ệ ử ụ
ợ ớ
ả i 18 tu i. ổ
ừ ả ả ị
, t ừ ừ i khi ớ
Tr còn bú và tr em: Ch a có kinh nghi m s d ng lâm sàng clonazepam trong đi u tr ch ng ho ng s v i ề ị ứ ng i b nh d ướ ườ ệ Khi ng ng đi u tr ph i gi m t ề c 3 ngày gi m 0,125 mg, cho t ả ứ d ng h n. ừ ẳ
H p 2 v x 15 viên nang
DOGATINA ØD ng bào ch : ế ạ Viên nang ỉ ộ
ị
ệ
ẩ
ề ố
ầ
ØCh đ nh: ỉ - Ði u tr ng n h n các ạ ắ ị ề tri u ch ng lo âu i ng ở ườ ứ l n khi không đáp ng v i ớ ứ ớ các đi u tr chu n. ị - Các r i lo n tâm th n ạ trong các b nh th c th . ể ệ
ự
ạ ứ
ạ ặ
ắ
ng, b t ươ tr trên 6 ở ẻ t trong b nh c nh h i ệ ả ộ
-Tr ng thái th n kinh c ch . ế ầ - Các r i lo n hành vi n ng: kích ố làm t n th đ ng, t ổ ự ộ c r p khuôn, ch ướ ậ tu i, đ c bi ệ ặ ổ k . ch ng t ự ỷ ứ
ỉ
ắ
ØCh ng ch đ nh: ị ố bào a s c. U t ư ế Quá m n.ẫ
ØT
ố ng tác thu c: ươ Các thu c c ch th n kinh
ố ứ ng, r
ế ầ u, levodopa
trung
ượ
ươ
Ti ữ ế ữ
ụ ØTác d ng ph : ụ ế
ế ạ
ứ ộ
t s a, n hóa tuy n vú, b t ấ l c hay lãnh c m, vô kinh, ph n ả ả ự ng ngo i tháp, h huy t áp t ạ ư ứ th ,ch ng lo n v n đ ng mu n, ộ ậ ế an th n, ng g t. ạ ủ ậ ầ
ở
i i đa ườ ố
tr 5 - ặ ở ẻ
ng: ØLi u l ề ượ ng - Các tri u ch ng lo âu ứ ệ l n 50 - 150 mg/ngày, dùng t ớ 4 tu n. ầ - R i lo n hành vi n ng ạ ố 10 mg/kg.
PARACETAMOL
c t d Ø Bi ệ ượ Acetaminophen
Ø Ho t ch t ấ ạ
ØD ng bào ch : ế ạ Viên nang, viên nén gi ả
ể ị
i phóng kéo dài, viên nén bao phim, thu c ố đ n, dung d ch treo, gói đ pha ạ dung d chị
ể
ạ ả
ủ ạ ố ữ
ệ
ế
ậ
ØTác d ng : ụ Paracetamol là ch t chuy n hoá có ấ ho t tính c a phenacetin, là thu c ố gi m đau h s t h u hi u có th ể thay th aspirin, tuy v y, khác v i ớ aspirin, paracetamol không có hi u ệ qu đi u tr viêm.
ả ề
ị
ớ ề
ng t
V i li u ngang nhau tính theo gam, paracetamol có tác d ng gi m đau và h s t ạ ố ụ t ư ươ
ả nh aspirin. ự
t ệ ở
ế
ả ư ng
i bình th
i b nh s t, nh ng hi m khi làm ườ
ệ
ạ
Paracetamol làm gi m thân nhi ng ố ườ ệ t gi m thân nhi ệ ở ả Thu c tác đ ng lên vùng d ộ ố t, to nhi h nhi ả ệ và tăng l u l ư ượ
ng. ườ i đ i gây ướ ồ t tăng do giãn m ch ạ ng máu ngo i biên. ạ
ị
ộ
ề
ớ ề
ạ
ứ
ặ
ư
ả
ỉ
Paracetamol v i li u đi u tr ít tác đ ng đ n ế h tim m ch và hô h p, không làm thay đ i ổ ấ ệ cân b ng acid - base, không gây kích ng, ằ c ho c ch y máu d dày nh khi dùng x ạ ướ salicylat, vì paracetamol không tác d ng trên ụ cyclooxygenase toàn thân, ch tác đ ng đ n ế ộ cyclooxygenase/prostaglandin c a h th n ủ ệ ầ kinh trung
ngươ
ầ ể ờ
ả
ụ ầ ặ
Paracetamol không có tác d ng ụ trên ti u c u ho c th i gian ặ ch y máu. Paracetamol không có tác d ng trên ti u c u ho c ể th i gian ch y máu. ả ờ
ộ
ề
ØCh đ nh : ị ỉ Paracetamol đ c dùng r ng ượ tãi trong đi u tr các ch ng đau ứ ị nh đ n v a. và s t t ẹ ế
ố ừ ừ
Đau:
Paracetamol đ c dùng gi m đau ả
ờ ị ứ
ừ
ượ t m th i trong đi u tr ch ng đau ề ạ nh và v a: đau đ u, đau răng, đau ầ b ng kinh... ẹ ụ
ấ ả
ả ố ườ ồ
Thu c có hi u qu nh t là gi m ệ ố ng đ th p có ngu n g c đau c ộ ấ không ph i n i t ng. ả ộ ạ
ớ ụ
ể ả ẹ
Paracetamol không có tác d ng tr th p kh p. ị ấ Paracetamol là thu cthay th ế ố salicylat đ gi m đau nh ho c ặ h s t. ạ ố
ượ
ả
ườ t ệ ở ườ ệ
ố
ế
S t: ố Paracetamol th ng đ c dùng đ ể ng gi m thân nhi i b nh s t, ố khi s t có th có h i ho c khi h s t ạ ể ạ ố ặ nói chung không đ c hi u, không nh ả ặ ệ ng đ n ti n trình c a b nh c h ơ ủ ệ ưở b n và có th che l p tình tr ng b nh ệ ạ ấ ả c a ng ủ
ế ể i b nh. ườ ệ
ị
ệ
ế ậ
ổ
i b nh quá m n v i ớ
ẫ
i b nh thi u h t glucose - 6 - ụ
ế
ØCh ng ch đ nh : ố ỉ Ng i b nh nhi u l n thi u máu ề ầ ườ ệ ho c có b nh tim, ph i, th n, ho c ặ ặ gan. Ng ườ ệ paracetamol. Ng ườ ệ phosphat dehydrogenase.
ng tác thu c : ưọ
ØT ươ ố U ng r u quá nhi u và dài ố ề ngày có th làm tăng nguy c ơ ể paracetamol gây đ c cho gan.
ộ
ố ậ
ở ả ứ microsom th gan, có th ể ể
ộ ạ ủ
t (g m Thu c ch ng gi ồ ố phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gây c m ng enzym làm tăng tính đ c h i gan c a paracetamol do tăng chuy n hoá ể thu c thành nh ng ch t đ c h i ấ ộ ạ ữ ố v i gan. ớ
ơ
ộ ể ở
ườ ệ
ề ơ ề
ậ t ho c ặ
Nguy c paracetamol gây đ c tính gan gia tăng đáng k i b nh u ng li u ng ố paracetamol l n h n li u ớ khuyên dùng trong khi đang dùng thu c ch ng co gi ố ố isoniazid.
i ng không c n gi m li u ng ườ
ồ ề ề
t,
ườ ệ
Th ầ ườ ả b nh dùng đ ng th i li u đi u tr ị ệ ờ ề paracetamol và thu c ch ng co gi ậ ố ố tuy v y ng i b nh ph i h n ch ế ả ạ ậ dùng paracetamol khi đang dùng t ự thu c ch ng co gi t ho c isoniazid. ậ ố ố ặ
ườ ỏ
ng: ư
ơ ố ố
ØTác d ng ph ụ ụ là ban đ ho c mày Th ặ đay, nh ng đôi khi n ng h n và ặ có th kèm theo s t do thu c và th
ể ng t n niêm m c. ươ ạ ổ
ồ
ả ầ ạ ạ ạ
ể
ế ầ
ả ạ ộ ậ ạ
Ít g p: ặ ban da, bu n nôn, nôn, lo n t o máu (gi m b ch c u trung tính, gi m toàn th huy t ế c u, gi m b ch c u), thi u máu, ả ầ b nh th n, đ c tính th n khi l m ậ ệ d ng dài ngày. ụ Hi m g p: ế ặ ph n ng quá m n. ả ứ ẫ
ề ượ
i
ườ
ẻ
ờ ộ ầ
ầ
ể ả
ng : ØLi u l Đ gi m đau ho c h s t cho ng ặ ạ ố ể ả l n và tr em trên 11 tu i, li u ổ ớ ề paracetamol th ng dùng ho c đ a vào ườ ặ ư tr c tràng là 325 - 650 mg, c ứ ự t nh ng m t l n khi c n thi 4 - 6 gi ư ế không quá 4 g m t ngày, li u m t l n ộ ầ ề ộ l n h n 1 g có th h u ích đ gi m ể ữ ớ đau
i b nh.
ơ m t s ng ở ộ ố ườ ệ
ẻ
ặ ạ ố
ự
ặ ư
ẻ
ờ ộ ầ ẻ
ổ i 3 tháng tu i, 40
i 2
ẻ ự
ướ
ề
Đ gi m đau ho c h s t, tr em có ể ả th u ng ho c đ a vào tr c tràng c ứ ể ố m t l n khi c n: tr em 1 - 2 4 - 6 gi ầ tu i, 120 mg, tr em 4 - 11 tháng tu i, ổ 80 mg; và tr em t ổ ớ mg. Li u tr c tràng cho tr em d tu i dùng tuỳ theo m i b nh nhi.
ẻ ỗ ệ
ổ
ng dùng c a
ề
ườ
m t l n khi c n thi
ổ ở ầ
i phóng kéo dài, không
ả
c nghi n nát, nhai ho c hoà tan
ặ
Li u u ng th ủ ố i d ng viên nén gi paracetamol, d i ả ướ ạ phóng kéo dài 650 mg, đ gi m đau ở ể ả i l n và tr em 12 tu i tr lên là ng ẻ ườ ớ 1,3 g c 8 gi t, ế ờ ộ ầ ứ không quá 3,9 g m i ngày. Viên nén ỗ paracetamol gi đ ượ trong ch t l ng.
ề ấ ỏ
ng dùng u ng. i b nh không u ng ạ
ØCách dùng: Paracetamol th ườ Đ i v i ng ườ ệ ố ớ đ c có th dùng d ng thu c đ n ể ượ ạ đ t tr c tràng, tuy v y li u tr c ậ ề ặ ự t đ có cùng n ng tràng c n thi ế ể ầ ng có th cao h n đ huy t t ể ế ươ ộ li u u ng. ố ề
ố ố ố ự ồ ơ
ượ
ừ
ng d n, vì đau nhi u
ể ạ ủ ệ
ấ ệ ầ ẩ ố
c dùng paracetamol Không đ đi u tr gi m đau quá 10 đ t ị ả ể ự ề i l n ho c quá 5 ng ngày ặ ườ ớ ở tr em, tr khi do th y ngày ầ ở ẻ thu c h ề ẫ ướ ố và kéo dài nh v y có th là ư ậ d u hi u c a m t tình tr ng ộ b nh lý c n th y thu c ch n ầ đoán và đi u tr có giám sát. ị ề
ườ ớ
i l n đi u tr s t cao trên 39,5
ẻ
ị ố
ừ
ầ
Không dùng paracetamol cho ng và tr em đ t ể ự ề đ C, s t kéo dài trên 3 ngày ho c s t ặ ố ố ộ ng tái phát, tr khi do th y thu c h ố ướ d n, vì s t nh v y có th là d u hi u ệ ấ ể ư ậ ẫ c th y c a m t b nh n ng c n đ ầ ầ ượ ặ ủ thu c ch n đoán nhanh chóng.
ố ộ ệ ẩ
ố
ể ả ề
ơ ẻ ể ả
ố ướ
ầ
Đ gi m thi u nguy c quá ể li u, không nên cho tr em quá 5 li u paracetamol đ gi m đau ề , ho c h s t trong vòng 24 gi ờ ặ ạ ố ng tr khi do th y thu c h ừ d n. ẫ
PHENOBARBITAL
ØD ng thu c và hàm l ố
ượ
ố ị
ng ạ Viên nén 15 mg, 50 mg, 100 mg; dung d ch tiêm 200 mg/1 ml; dung d ch u ng ị 15 mg/5 ml; viên đ n.ạ
ố ố
ộ ậ
ng ứ ướ ặ ắ
ØTác d ngụ Phenobarbital là thu c ch ng co t thu c nhóm các barbiturat. gi Phenobarbital và các barbiturat khác có tác d ng tăng c ườ ụ c tác d ng c và/ho c b t ch ụ ch synap c a acid gama ủ aminobutyric (GABA)
ế
não. ở
ả ử ụ
ệ ứ
Phenobarbital và các barbiturat khác làm gi m s d ng oxygen não trong lúc gây mê, có l ẽ ở ch y u thông qua vi c c ch ế ủ ế ho t đ ng c a neuron. ủ ạ ộ
ị
ơ ộ
ụ
t do s t cao tái phát ậ
ØCh đ nh ỉ Ð ng kinh (tr đ ng kinh c n ừ ộ ộ nh ): Ð ng kinh c n l n, đ ng ơ ớ ộ ỏ t c , đ ng kinh c c b . kinh gi ộ ậ ơ ộ Phòng co gi ố tr nh . ỏ ở ẻ
i
ườ
ắ
ệ
ế
ng
ứ
Vàng da s sinh, và ng ơ b nh m c ch ng tăng ứ bilirubin huy t không liên h p ợ ế b m sinh, không tan huy t i b nh b m sinh và ườ ệ ở m t m n tính trong gan. ạ
ẩ ẩ ậ
ỉ
ị
ẫ
ặ
i b nh quá m n v i phenobarbital. ớ i b nh suy hô h p n ng, có khó ấ ặ ắ i b nh r i lo n chuy n hóa
ể
ẽ ạ
ố
ØCh ng ch đ nh ố Ng ườ ệ Ng ườ ệ th ho c t c ngh n. ở Ng ườ ệ porphyrin. Suy gan n ng.ặ
ọ
ử
ệ
ệ ượ
ØTh n tr ng ậ i b nh có ti n s nghi n ma Ng ề ườ ệ u. túy, nghi n r Ng ườ ệ Ng ườ ệ
i b nh suy th n. ậ i b nh cao tu i. ổ
ộ
c ng ng thu c đ t ng t ố
ng
ộ ượ i b nh m c đ ng kinh. ườ ệ
ộ
ố
Không đ ừ ắ ở Dùng phenobarbital lâu ngày có thu c thu c. th gây l ộ ệ ể i b nh b tr m c m. Ng ả ị ầ ườ ệ
ụ
trong ổ ồ
ØTác d ng ph ụ ng g p Th ặ ườ Bu n ng . ủ ồ Có h ng c u kh ng l ầ ồ máu ngo i vi.ạ
t nhãn c u, m t đi u ầ ậ
ấ ị
Rung gi ề hòa đ ng tác, lo hãi, b kích ộ thích. N i m n do d ng. ổ ị ứ ẩ
ng, lo n
ễ
ng, nhuy n x ươ ng đau c (g p
ạ ươ tr em kho ng ơ ặ ở ẻ ị
Ít g pặ Còi x d ả ưỡ 1 năm sau khi đi u tr ), đau kh p. ớ ề R i lo n chuy n hóa porphyrin.
ể
ạ
ố
ặ
do ổ ồ
Hi m g p Thi u máu h ng c u kh ng l ầ ồ thi u h t acid folic. ế ế ế ụ
ể ố
i da, tiêm b p sâu và tiêm tĩnh i da ướ ạ ướ
ØCách dùng Phenobarbital có th u ng, tiêm d ắ m ch ch m. Ð ng tiêm d ườ ậ gây kích ng mô t ạ ứ c khuy n cáo. đ ế
i ch , không ỗ
ượ
ạ
c theo ệ i b nh ườ ệ ượ
ả ậ ố
ạ ộ
Khi tiêm tĩnh m ch, ng ph i n m b nh vi n và đ ệ ả ằ dõi ch t ch . ẽ ặ Thu c ph i tiêm ch m vào tĩnh m ch, t c đ không quá 60 ố mg/phút.
i da ho c tiêm b p,
ặ
ể
ắ
Ð tiêm d ướ 120 mg b t natri phenobarbital ộ c hòa tan trong 1 ml khan đ c c t pha tiêm vô khu n. n ướ
ượ ấ
ẩ
ạ
Ð tiêm tĩnh m ch, 120 mg ể b t natri phenobarbital khan ộ c n đ c hòa tan trong 3 ml ầ c c t pha tiêm vô khu n. n ướ
ượ ấ
ẩ
ế ề
ả ầ
ầ
N u đã dùng dài ngày, ph i gi m ả li u phenobarbital d n d n đ ể tránh các tri u ch ng cai thu c ố khi ng
ứ i b nh đã nghi n.
ệ ườ ệ
ệ
ố ả
Khi chuy n sang dùng thu c t khác, ph i gi m ả ố ề ầ
ả
ầ ờ ắ ế ớ ề ầ ố
ể ch ng co gi ậ li u phenobarbital d n d n trong kho ng 1 tu n, đ ng th i b t ồ đ u dùng thu c thay th v i li u ầ th p.ấ
ng
ề ượ
ng tùy thu c t ng ng i ườ ộ ừ
ộ
ầ ủ ở
ØLi u l Li u l ề ượ b nh.ệ ng N ng đ phenobarbital huy t t ế ươ ồ 10 microgam/ml gây an th n và n ng ồ đa s đ 40 microgam/ml gây ng ộ ố ng ườ ệ
i b nh.
ế
ng l n h n 50 microgam/ml có ơ ộ ớ
ồ
ộ ượ ả
N ng đ phenobarbital huy t ồ t ươ t th gây hôn mê và n ng đ v ể quá 80 microgam/ml có kh năng vong. T ng li u dùng hàng gây t ề ử ổ t quá 600 mg. c v ngày không đ ượ ượ
ươ
ả ụ
ủ
ng tác ØT Phenobarbital và acid folic: N ng đ ộ ồ phenobarbital trong huy t t ng gi m có th ể ế ươ làm gi m tác d ng c a ả acid folic.
Ph i đi u ch nh li u
ề
ề
ả
ỉ
phenobarbital khi dùng
b sung acid folic.
ổ
ồ
ộ
ế ươ
ụ
ng và ị ả
ề
ầ
ề ị ằ
Phenobarbital và theophylin: N ng đ trong huy t t tác d ng c a theophylin b gi m. ủ C n đi u ch nh li u theophylin ỉ trong khi đi u tr b ng ề phenobarbital.
ố
ố ả
ầ ầ ố ạ
ậ
ấ ầ ố ả
Phenobarbital và các thu c ch ng ố tr m c m ba vòng: Các thu c ch ng tr m c m lo i imipramin ả có th làm tăng nguy c xu t hi n ệ ể ơ các c n co gi t toàn thân. C n ơ ph i tăng li u các thu c ch ng ố ề đ ng kinh. ộ
ng và tác ộ ế ươ
ầ ủ
ề ầ
Phenobarbital và acid valproic: N ng đ trong huy t t ồ d ng an th n c a phenobarbital ụ tăng lên. C n gi m li u phenobarbital khi ả có d u hi u tâm th n b c ch . ế ị ứ ệ ấ ầ