Báo cáo chuyên đề Môn h c: Cây thu c ố
ọ
Cây B c hàạ
ả
ạ
ị
TS.Ninh Th Phíp Tô Th Mai Dung
ị
Giáo viên gi ng d y: Nhóm sinh viên th c ự hi n:ệ
ng
ấ ạ
Cao Th Châm ị C n Th Ph ị ươ Ph m Văn H ng ưở Hoàng Ng c S n ọ ơ CT49C
L p:ớ
CT49C Hanoi Agricultural University
Lamiaceae)
ọ
ạ
ả
ẩ
ề ả
ả
ấ
ệ
ạ
ả
ả
ạ
ạ
ạ
ế
ệ
t Y u), B c thi ậ
ạ ạ ự
ọ ị
ự
B c hàạ Tên khoa h c: ọ Mentha arvensis L.; Mentha piperita L. H : Hoa môi ( Tên khác: B c hà nam, Kêtô, Kim ti n b c hà, Liên ề ạ ti n th o, N t n m, Chapiacbom (ti ng Tày), T u hà ế ạ ặ ng thái (Tr n (B n Th o Mông Thuyên), Thăng d ươ Nam B n Th o), B c hà di p, B c hà não, B c hà ạ ng nh, B c hà than, Nam b c hà, Sao b c hà, Tô b c ạ ạ hà (Đông D c H c Thi t (L ữ ế ượ Th m T Lâm), D ch t c hoa (Th c V t Danh ứ ầ Nghĩa),
I. Ngu n g c ồ ố
i bi
ượ ử ụ ườ
ố ả
ế ộ
ệ ị ạ
ượ
c con Cây b c hà đ ạ t đ n và s d ng ng ế ế ườ r t lâu đ i. Ng t i La ờ ừ ấ mã, Do Thái, Ai C p, Trung ậ Qu c, Nh t B n là nh ng ữ ậ dân t c đ u tiên bi t s ầ ử d ng cây b c hà. Theo các ạ ụ tài li u l ch s thì cây b c ử hà đã đ c s d ng cách ử ụ đây 2000 năm.
CT49C Hanoi Agricultural University
Hình 1: M t s loài B c hà ộ ố ạ
ơ
ướ
ươ ủ
ượ ơ ủ
đó lan sang các vùng khác. Theo Kh tin (1963): Loài Mentha piperita huds có ngu n g c phía tây Châu âu và Xibia. N c Anh đ c coi ồ ố ng c a lo i b c hà này vì cách đây h n 100 nh quê h ạ ạ ư năm(1840) các vùng Mitcham, Tutinh, Macđêing c a Anh đã tr ng r ng rãi loài này và t ừ ồ ộ
n Ở ướ ạ ầ ọ
ấ
c ta t ướ ư ừ
tháng 9-1975; BH976 xu t x t
CT49C Hanoi Agricultural University
c ta, ngoài loài b c hà m c hoang d i thì g n ạ đây cũng đã nh p m t s ch ng cùng loài có năng su t tinh ậ d u cao nh : BH974 đ a vào n tháng 9-1974; ầ BH975 đ a vào n ấ ứ ừ ướ ư Tri u Tiên, đ a vào n tháng 9-1976. ộ ố ủ ư c ta t ừ c ta t ướ ư ừ ề
II. Phân bố
Châu Âu, b c hà đ c tr ng nhi u Liên Ở ạ ượ ề ở ồ
Xô(cũ), Italia, Ba Lan, Nam T , Bungari, Nam T … ư
M , Braxin.
ề ở ỹ c tr ng nhi u ư Châu M tr ng nhi u ỹ ồ Châu Á đ ượ ồ ề ở Trung Qu c, Nh t ố ậ
Ở Ở B n, Vi ệ t Nam. B c hà c a Nh t B n n i ti ng vì có hàm ậ ả ổ ế ạ ả
ng metol cao nh t, t ủ i 80-90%. l ượ ấ ớ
ạ ề ả ồ
ả
ầ ắ
t Nam, cây b c hà m c hoang c mi n đ ng Vi ọ Ở ệ mi n núi: Sapa (Lào Cai), Tam Đ o (Vĩnh Phúc), ề ở c ta l n c 60 t n tinh d u b c hà và ướ ạ ầ ấ
CT49C Hanoi Agricultural University
b ng và ằ Ba Vì (Hà Tây), B c C n, S n La. Năm 1972, n ơ ạ đ u tiên đã t ấ ượ ầ s n xu t đ ả s n xu t đ ự ả c 1 t n metol tinh th . ể ấ ượ ấ
III. Giá trị 1. Giá tr trong công nghi p
ệ
ị
ự ệ ẩ ả
Là nguyên li u trong công nghi p th c ph m s n i khát, kem đánh răng, c gi ướ ẹ ả
ệ u bia, n ượ ng li u trong thu c lá… ố xu t bánh k o, r ấ h ệ ươ
ấ ạ ườ ư
ng Sau ch ng c t b c hà còn 18-24% Prôtêin thô, đ 8-10%, Lipit thô 49,55% cũng nh m t s axit amin không
ng t c dùng làm th c ăn ứ
CT49C Hanoi Agricultural University
ư ộ ố ng đ i, đ ượ ố ượ gia súc, s n xu t n m ho c làm phân bón. thay th v i hàm l ế ớ ả ươ ặ ấ ấ
ộ ố
ố
2. Giá tr trong y h c v
ọ à m t s bài thu c dân gian
ị
* Giá tr trong y h c ọ
ị
Giá tr chính c a cây b c hà là hàm l ng tinh d u ị ủ ượ ầ
ứ ụ ố ọ
ễ ố ạ ố ữ ố
ồ ứ ố ả ơ ạ ự ạ ầ
ạ b c hà ch a trong cây, là m t v thu c quan tr ng tác d ng ạ ộ ị làm cho thu c th m d u ng, làm ra m hôi, h s t, ch a c m s t c m m o, mũi ng t, đ u nh c, giúp cho s tiêu ả hóa, ch a kém ăn, ăn u ng không tiêu, đau b ng đi ngoài. ữ ụ ố
ầ Tinh d u b c hà dùng làm thu c sát trùng, xoa bóp n i đau ố ơ
ng, thái d ươ ứ ư ớ
ạ nh kh p x ươ còn là m t v thu c ch a loét d dày, làm gi m bài ti ng khi đau nh c. Ngoài ra b c hà ạ t d ch ế ị ộ ị ữ ả ạ ố
CT49C Hanoi Agricultural University
v , gi m đau… ị ả
* M t s bài thu c dân gian
ộ ố
ố
ạ
ớ ướ
sôi,
c G ng 1 đêm, ừ c đã ớ ướ m t ắ
B c hà, ngâm v i n + Tr m t toét: ị ắ s y khô, tán b t. M i l n dùng 4g, hòa v i n ỗ ầ ộ ấ đun ((Minh M c Kinh Nghi m Ph
r a ử ng).
ươ
ụ
ệ
ng
ỗ ổ
ắ
ươ
+ Ong chích: B c hà gĩa, đ p lên ch t n th (T t Hi u Ph
ng).
ạ ươ
ệ
ấ
ọ
ỏ
ắ
ư
ị ầ ạ
t:ệ B c hà 4g, Cát cánh 8g, Kinh gi
ớ
ằ
ả
ắ
ố ườ
ươ
ụ
ươ ng L c V Thang - Lâm Sàng Th
ị ủ
ổ ụ
+ Tr đ u đau, m t đ , h ng s ng đau do phong nhi i 12g, Phòng phong 8g, C ng t m 12g, Cam th o 8g, s c u ng ng (T ng Ph D ng Trung D c Th Sách). ượ
CT49C Hanoi Agricultural University
M t s s n ph m đ
c ch bi n t
B hà
ộ ố ả
ẩ
ượ
ế ế ừ ạ
Tinh d u B c hà
ạ
ầ
Lá B c hà hãm u ng
ố
ạ
CT49C Hanoi Agricultural University
K o B c hà
ẹ
ạ
IV. Phân lo i và đ c đi m th c v t h c ự ậ ọ
ể
ạ
ặ
A. Phân lo iạ
ề
ọ
ẫ
ươ
Lamiaceae. Trong h này g m nhi u Ocimum Orthosiphon( râu mèo), chi i d i, đan
ớ ạ
ỏ
ư ạ
ạ
ồ
B c hàạ + Tên khoa h c: ọ Mentha arvensis L., Mentha piperita L. + H hoa môi: ồ ọ chi: chi Perrila ( tía tô), chi Leonurus (ích m u), chi ng nhu tía), chi ( húng chó, h Coleus( húng chanh), chi Salvia( xôn đ , kinh gi sâm), chi Mentha(húng láng, b c hà) ạ + Chi Mentha g m các loài nh b c hà cay, b c hà nam, húng láng.
A. Phân lo iạ
ớ
ạ
ệ
ượ
ạ
ạ
ầ
ạ
ạ
ạ
ạ
ồ
ề
ạ
ị
t Nam hay B c hà nam
ạ
c phân theo 2 nhóm l n: Hi n nay b c hà đ + Nhóm b c hà và tinh d u b c hà âu: có 2 d ng, ạ d ng thân tím và d ng thân xanh. ạ + Nhóm b c hà á( b c hà nh t) g m 2 d ng xanh ậ và tr ng.ắ - Ngoài ra trong đi u tr có hai lo i: : thân màu (1) B c hà Vi ệ ạ xanh l cụ ho cặ tím tía, mép lá khía răng đ uề , hoa nhỏ màu tr ngắ ho cặ h ngồ ho cặ tím h ngồ , quả bế có 4 h tạ .
A. Phân lo iạ
ạ
ạ
ố
ọ
ặ
ọ
ầ ầ
ọ ng n
ọ cành.
ẹ
ỏ
ơ
ơ
ủ
ạ
ơ
ỏ
ạ
Mentha piperita L): 2) B c hà Âu châu hay B c hà cay ( thân vuông ít ho c không có lông. Lá m c đ i, hình b u d c nh n, mép khía răng, c m hoa m c thành bóng d y ụ ụ đ c ặ ở Có hai th :ứ a. Metha piperita var. offcinalis forma pallescens: Thân và lá, xanh nh t, hoa tr ng mùi nh ắ ạ b. Mentha piprita var. offcinalis forma rubescens: ọ Thân và lá tía, hoa nâu đ , mùi th m kém h n, cây m c kh e h n. Vò lá c a cây B c hà nam có mùi th m h c, v ị ắ ơ cay và tê, còn vò lá B c hà Âu châu có mùi th m ơ mát, v ị cay tê mát.
B. Đ c đi m th c v t h c ự ậ ọ
ể
ặ
1. Rễ
C u t o t
thân ng m d
i đ t. Phân b
ấ ạ ừ
ầ
ố ở ớ ố
ướ ấ ư ễ
ụ ừ
l p đ t sâu 30-40cm phân nhánh nh r ph . T các đ t ấ ng m m c thân khí sinh. Thân ng m không ch a tinh
ứ
ầ
ầ
ọ
i, thân ng m v n s ng
ộ
ầ
ụ
ẫ ố
ấ
ế ụ
ể
ễ ớ
ạ
ế
d u, khi b ph n khí sinh tàn l ậ ầ qua đông, mùa xuân m áp ti p t c phát tri n thành b ộ r và cho cây b c hà m i. Khi cây và r m i hình ớ ễ thành xong, thân ng m cũ héo và ch t. Thân ng m không có th i kỳ ng ngh rõ r t, th i gian t m ng ng
ầ ủ
ầ ừ
ệ
ạ
ờ
ờ
ỉ
ng vào tháng 11. Thân ng m là đ i t
ng
ố ượ
ầ
ưở
s ng cao nh t.
sinh tr nhân gi ng và v trí gi a cho t l ị
ữ
ố
ấ
ỉ ệ ố CT49C Hanoi Agricultural University
ể
B. Đ c đi m th c v t h c ự ậ ọ ặ 2. Thân
ộ
ả
ạ ớ
ạ ả ượ
ỗ
ố
ố ứ
ầ
ọ
ữ
ố
ễ ấ ị ộ
ụ
ộ
ề
ệ
ố
ồ
ọ
ầ
ớ
Thu c lo i thân th o, thân ạ chính và tán t o thành d ng chóp nón, tán càng l n s n l ng càng cao. Thân chính cao 0,6-1,2m, r ng ỗ ru t khi già. Trên thân có đ t, m i ộ đ t m c 2 m m đ i x ng nhau và ố các r b t đ nh. Gi a 2 đ t là các lóng, đ dài lóng ph thu c vào gi ng và đi u ki n tr ng tr t. Thân ch a tinh d u v i hàm l ượ
ứ ng th p. ấ
CT49C Hanoi Agricultural University
Đ c đi m thân cây B c hà ể ạ ặ
B. Đ c đi m th c v t h c ự ậ ọ
ể
ặ 3. Lá
ơ
ọ ấ
ầ ế
2-6%.
ứ ậ ố
ể ỏ ẫ
á B c hàạ
Đ c đi m l ể ặ
ư ề
CT49C Hanoi Agricultural University
ặ i. Là c quan quan tr ng làm nhi m v quang h p, hô h p, thoát ợ ụ ệ c và mang tinh d u. Chi m h i n ơ ướ ng khí sinh, hàm 40-50% kh i l ố ượ l ng tinh d u bi n đ i t ổ ừ ế ầ ượ Lá đ n, m c đ i chéo ch ữ ố ọ ơ th p, cu ng lá ng n, lá hình tr ng ắ màu xanh th m có th đ tím, x ẻ răng c a không đ u, dài 4-8cm, r ng 2-4cm. Hai phía m t lá là các ặ ộ ng l n túi tinh d u, m t trên s l ớ ố ượ ầ h n m t d ặ ướ ơ
B. Đ c đi m th c v t h c ự ậ ọ
ể
ặ
3. Lá
ề
ồ
Hai m t đ u có lông, g m có 2 ặ lo i lông
ạ
ở
th ng ẳ
ọ
ế
- Lông che ch : bào. nh n g m 3-4 t ồ t: ng n, h i - Lông bài ti ắ ế t ọ
ơ ế
ầ
tù, có tinh d u, còn g i là lông ti tinh d u.ầ
CT49C Hanoi Agricultural University
Các d ngạ lá B c hàạ
B. Đ c đi m th c v t h c ự ậ ọ
ể
ặ
3. Lá
ộ ồ ầ ế ộ ế
ạ bào, m t t ộ C u t o m t túi d u g m 9 t ế
ủ ễ
i. t tinh d u trên lá tăng t ừ ầ ố
T bào ti ừ ố ượ
đ t th 8( t bào đáy, ấ ạ bào x p tròn trên đáy t o thành m t khoang tr ng. còn 8 t ố Khi túi ch a đ y tinh d u thì có màng ph căng và d dàng b v d ị ỡ ướ ế mép lá vào gi a lá. S l ồ ứ ọ
CT49C Hanoi Agricultural University
ế ứ ầ ầ i tác đ ng c gi ơ ớ ộ ầ ế ữ ng tr ng tr t. Trên thân có 13-15 đ t, lá i g c lên) là to nh t và nhi u tinh d u nh t. đ u lá đ n cu ng ế ng tùy gi ng và môi ố ở ố ố ừ ấ ầ lá và t tr ườ d ướ ố ề ấ
B. Đ c đi m th c v t h c ự ậ ọ
ể
ặ
4. Hoa, qu và h t ạ
ả
k lá, hoa t
ọ
ắ
ạ
ướ
ả
ả ế
Vào mùa hè và mùa thu cây ra hoa, hoa m c vòng ự ở ẽ hình bánh xe, cánh hoa hình môi màu tím hay h ng nh t có khi màu tr ng, ồ môi trên h i lõm, môi d i tách làm 3. ơ h tạ . Qu b c hà là Ít khi th y qu và ả ạ ấ qu b 4 ngăn, h t hình b u d c, màu ầ ụ ạ nâu vàng r t bé (P1000= 0,6-0,7g).
ấ
CT49C Hanoi Agricultural University
Hoa B c hàạ
ng, phát tri n
V. Đ c đi m sinh tr ể
ặ
ưở
ể
ng:
Cây b cạ hà tr i qua 4 giai đo n sinh tr
ả
ạ
ưở
m c, phân cành, làm n , n hoa
ụ ở
ọ
1. Th i kỳ m c m m
ờ
ọ
ầ
ồ
ố
ả ọ ễ
ụ
ầ
ầ
ờ
ớ
ể
Kéo dài kho ng 10-15 ngày. Sau tr ng, các đ t thân ng m b t đ u m c r ph và m m. Th i kỳ này c n chú ý t i ắ ầ ầ đ m c a đ t, thi u m (40-50%), r không phát tri n và sau ủ ấ ộ ẩ c m m phát tri n. đó không kích thích đ
ế ẩ ượ
ễ ể
ầ
CT49C Hanoi Agricultural University
2. Th i kỳ phân cành
ờ
ờ
ọ
ả
ầ
ủ
ộ ễ ề
ể
ề
ạ
ắ ầ
ầ
ờ
ớ ậ ầ
ấ ủ
ế ị
ể ạ
ế
c… đ cây phát tri n
Sau m c kho ng 45-55 ngày. Th i kỳ này khi b r đã phát tri n đ y đ , cây con b t đ u phát tri n m nh v chi u ắ ầ ể cao, các m m nách b t đ u phát tri n cành lá m i. Th i kỳ này quy t đ nh đ n năng su t c a cây b c hà do v y c n chú ý cung ánh sáng, n
ướ
ể
ể
ủ
c p đ y đ dinh d ầ ấ thân lá t
ưỡ i đa t o năng su t cao.
ng, ấ
ạ
ố
3. Th i kì làm n
ờ
ụ
ố ở
ừ c thân lá cũng nh hàm l Kéo dài 10-15 ngày. T c đ ra lá ạ ướ ẳ ư ượ ờ
ấ
CT49C Hanoi Agricultural University
giai đo n này ạ ộ i và sau đó d ng h n, tuy nhiên cây ti p t c tăng ch m l ế ụ ậ ng tinh d u. Th i kì kích th ầ này cây yêu c u v đ m, ánh sáng cao nh t trong toàn b ộ ầ quá trình sinh tr ề ộ ẩ ng. ưở
4. Th i kỳ hoa n
ạ
ấ
ượ
ượ ở ạ ạ ưở ấ ạ
ờ
Giai đo n n hoa c a B c hà
ủ
ạ
ạ
ở
ạ ụ ế
CT49C Hanoi Agricultural University
ượ ấ
ở ờ Hoa b c hà n ki u vô ở ể c sau h n, hoa cành chính n tr ở ướ ạ c cành nào ra tr đó theo th t ướ ứ ự g c lên c và n t thì n tr ở ừ ố ở ướ ng n. Đây là th i kì cây đ t kh i ố ạ ờ ọ ng ng ch t xanh và hàm l l ượ tinh d u cao nh t. Khi hoa n đ t ấ ầ ng tinh d u đ t cao 50% hàm l ầ nh t, b c hà ng ng sinh tr ng. ừ Đây là th i đi m thu ho ch thích ể h p, n u thu mu n, lá r ng làm ộ ợ gi m năng su t và hàm l ng ả tinh d u. ầ
VI. Đi u ki n sinh thái ệ
ề
ạ ổ ộ
ủ ề ố ớ ồ
ậ
CT49C Hanoi Agricultural University
t đ i đ n nhi B c hà là cây phân b và có ph thích nghi r ng. ố M c dù có ngu n g c ôn đ i, tuy nhiên có nhi u ch ng đã ặ đ c ch n t o thích nghi v i nhi u vùng khí h u khác ớ ượ nhau t ệ ớ ế ọ ạ ôn đ i, á nhi ớ ề t đ i. ệ ớ ừ
1. Nhi
t đệ ộ
Nhi t đ thích h p cho cây sinh tr ợ ệ ộ ưở
ể ừ
c nhi
ượ t đ th p và ch t nhi ng, phát tri n là 18-250C, k t n 28-300C, trong giai đo n cây ng ng ạ t đ 2-30C. Cây con ệ ộ t đ -7 đ n ệ ộ ế ở ưở ả ế ớ
t ế ụ ừ ng có th ch u đ sinh tr ị ể nh y c m v i nhi ệ ộ ấ ạ -80C.
ờ ữ ủ ưở T ng tích ôn h u hi u c a th i kì sinh tr ệ
ờ
ừ ạ
ế ợ ấ
ế ng c a b c hà t ủ ưỡ t đ : nhi ệ ộ ắ ẽ
ẽ ở
CT49C Hanoi Agricultural University
ệ ộ ng sinh ổ ng (t n y m m đ n ra hoa) là 1500-16000C. Th i kỳ d ầ ừ ả ưỡ ng sinh d sinh tr 80-100 ngày tùy ưở t đ trung bình ngày th p k t h p thu c vào nhi ệ ộ ộ v i đi u ki n ngày ng n cây s không ra hoa (mùa xuân). ệ ề ớ t đ trung bình ngày đêm cao cây s n hoa i, nhi c l Ng ượ ạ càng nhanh.
2. m đẨ
ộ
ứ
ặ ả ể ạ ộ ễ ạ ẫ
ớ ạ ộ ẩ ế
ố ự ư ấ
ướ ả
ả ấ ấ
tinh d u trong lá. B r b c hà nông và kém phát tri n, s c hút và gi ữ n c kém, m n c m v i h n hán, g p h n liên t c s b ụ ẽ ị ướ th t thu. Tuy nhiên, n u đ m cao trong su t th i kì sinh ờ ấ ng thì cây s đ t năng su t ch t xanh c c đ i nh ng tr ạ ấ ưở c thu ho ch 7-10 i gi m. Do đó tr hàm l ạ ượ ngày c n làm gi m đ m đ t <50% s làm gi m ch t xanh ầ ẽ tăng t l ỉ ệ ẽ ạ ng tinh d u l ầ ạ ả ộ ẩ ầ
Nhìn chung b c hà c n t ng l ng n ạ ượ ướ ả ổ
ả ố
CT49C Hanoi Agricultural University
c kho ng ầ 5700m3/ha, m t ngày đêm c n kho ng 28m3/ha trong su t ầ ộ quá trình sinh tr ưở ng.
3. Ánh sáng
ng cây yêu
ế
ờ Càng lên phía b c th i gian chi u sáng trong ngày dài
ể ằ ờ ng ng n l ể ặ ơ ế i. B c hà là cây ngày dài. Đ phát tri n bình th ườ ạ . c u th i gian chi u sáng b ng ho c h n 12gi ờ ầ ắ h n nên th i gian sinh tr ờ ơ ắ ạ ưở
Trong đi u ki n ngày dài(14-16h), cây chuy n t sinh ệ
tr ng sang sinh tr ể ừ ng sinh th c và n hoa. ở ự ưở ưở
ề ưỡ ệ ắ
ể ấ ấ ầ ở ố
CT49C Hanoi Agricultural University
ng sinh d Đi u ki n ngày ng n(8-10h), cây không chuy n giai ề đo n đ c, cành g c tr thành thân ng m, năng su t ch t ượ ạ xanh gi m.ả
4. Đ t đai và dinh d
ng
ấ
ưỡ
ữ ẩ ướ ấ
ừ ặ
t nh t là tr ng t, quá khô c n, đ t ằ t c các t ể ồ đ t phù sa, đ t pha ở ấ ở ấ ả ấ ạ ấ ư ồ
ụ ạ
ề ệ ệ ể
CT49C Hanoi Agricultural University
Tr nh ng lo i đ t quá m ạ ấ ki m ho c chua nhi u thì b c hà có th tr ng ề ề lo i đ t khác. Nh ng t ạ ấ ố cát, nhi u mùn. ề Không nên tr ng liên canh b c hà nhi u v trên cùng ồ m t m nh đ t s t o đi u ki n cho sâu b nh phát tri n ề ả ấ ẽ ạ m nh, làm gi m năng su t. ả ộ ạ ấ
VII. K thu t tr ng b c hà ậ ồ
ạ
ỹ
1. Th i v , m t đ , kho ng cách
ờ ụ ậ ộ
ả
ạ ồ
ấ ố
Có 2 mùa tr ng b c hà vào mùa xuân và mùa thu. Mùa xuân tháng 2-3, mùa thu vào tháng 8-9. T t nh t là tr ng vào mùa xuân cho năng su t cao nh t. ấ ấ ồ
CT49C Hanoi Agricultural University
Hàng x hàng: 25-30cm Cây x cây: 10-15cm
2. K thu t tr ng
ậ ồ
ỹ
ẩ ể ồ ằ ạ ạ
ị ố ầ ạ ằ ụ ấ ồ
Chu n b gi ng: B c hà có th tr ng b ng h t, đo n thân ho c thân ng m, tuy nhiên r t ít áp d ng tr ng b ng ặ h t.ạ
Ch n đo n thân ng m t ạ ặ ầ ọ
t, ch t thành t ng đo n 10- ừ ố 20cm, có th x lý trong dung d ch CuSO4 5% trong 15 phút ị tr ướ
ấ ộ ạ ể ử c khi tr ng. ồ ấ
Làm đ t: Đ t làm nh , lên lu ng. ố Ở ộ ả ố
CT49C Hanoi Agricultural University
chân ru ng ỏ th p thì ph i lên lu ng cao 10-15cm, r ng 0,9-1m, rãnh lu ng r ng 20cm, r ch hàng ngang lu ng sâu 8-10cm. ấ ố ạ ố ộ
Phân bón và k thu t bón cho cây B c hà ậ
ạ
ỹ
Phân bón: (Cho 1 ha)
Ph ươ
ồ ộ
CT49C Hanoi Agricultural University
Phân chu ng hoai: 15-20 t n ấ ồ Super lân: 200-300kg Amon sunphat: 200-250kg Kali sunphat: 150kg ng pháp bón: Bón lót: 2/3 phân chu ng + toàn b lân Thúc l n 1: 1/3 phân chu ng + 1/3 đ m + 1/3 kali ạ ồ Thúc l n 2: 1/3 đ m + 1/3 kali ạ Thúc l n 3: 1/3 đ m + 1/3 kali còn l ạ ầ ầ ầ i ạ
VIII. Chăm sóc 1. Làm c và t
ỏ
c i n ướ ướ
ớ ố ạ ư
ư
ở ớ ể
ấ
ướ Ở ấ ạ ỏ ạ ạ
ư
ấ ằ ạ
ụ ọ
ờ
ậ ướ ướ
ệ
CT49C Hanoi Agricultural University
giai đo n cây ch a bò lan thì dùng cu c x i phá váng đ t. Nh ng sau khi cây bò r ng ra và thân r đã phát ễ ộ tri n m nh thì nh c b ng tay và x i xáo ch đ t h . ỗ ấ ở ổ ỏ ằ Làm c là khâu quan tr ng nh t trong s n xu t tinh d u ầ ấ ả ọ c khi thu ho ch c n nh h t c đ l y b c hà. L u ý tr ổ ế ỏ ể ầ ư ấ b c hà không l n c khi đem ch ng c t. ẫ ỏ ạ ặ ế ạ nghiêm tr ng s r ng tr i. Do v y ph i t ẽ ụ th i. Mùa hè đ t quá khô thì nên t ấ sâu vào thân r ho c b m tháo n ặ ễ đêm, hôm sau tháo ki ặ ế nhanh chóng đ kh i th i lá. B c hà g p h n thì khô c n, n u thi u n c ế ướ i n c k p ả ướ ướ ị c ng m i rãnh đ n ấ ể ướ c vào ru ng qua m t ộ ơ ộ c t. N u g p m a to c n tháo n ướ ầ ư ố ể ỏ
ệ
2. Phòng tr sâu b nh ừ 2.1. Phòng b nhệ
ấ ề
ỗ ề ế ớ ộ ẩ
ớ ị
ợ ế ệ
ễ ấ ộ
Khi cây phân cành nhi u, lá che kín đ t, thi u ánh ch trũng đ m chênh l ch nhi u so v i đ m sáng, ộ ẩ ệ ở không khí là c h i đ b nh g s t lan nhanh. Dùng dung ơ ộ ể ệ ỉ ắ d ch Boocdo ho c h n h p Diêm sinh v i vôi phun đ nh kỳ ỗ ặ ị 7 ngày 1 l n đ h n ch b nh. ể ạ ệ ễ ố ư ị ổ ướ ổ ặ ặ ị ệ ắ
ầ B nh th i lá d phát hi n. H th y m t đám nh b ỏ ị ệ nhũn gi ng nh b đ n c nóng vào thì cũng phòng tr ừ ố nh trên, ho c n ng thì nh đám cây b b nh và r c vôi b t ộ ư vào.
ư ệ ấ ắ
CT49C Hanoi Agricultural University
ệ ệ ệ ố
Ngoài ra còn các b nh khác nh b nh ph n tr ng xu t hi n vào tháng 4,5, b nh đ m vàng, b nh th i thân ố ệ ấ ng m…ầ
2.2. Tr sâuừ
ế ừ ể
ừ ớ ọ ố
ầ ỏ
T tháng 1 đ n tháng 3, đ phòng sâu xám c n ắ ngang cây khi m m lá m i m c: dùng thu c tr sâu tr n ộ v i đ t b t và c non r c lên trên m t lu ng vào chi u t i ề ố ắ ớ ấ ộ đ đêm sâu ra ăn s ch t. N u ít thì b t b ng tay. ế ẽ ế ể ố ặ ắ ằ
ạ ấ ạ ầ
ử ổ ị ề ừ ờ
Có lo i sâu khoang ăn lá r t h i. C n x lý k p th i, dùng thu c tr sâu pha loãng phun vào bu i chi u mát, phun liên t c cách nhau 3 ngày, vài l n thì h t sâu. ố ụ ầ
Ngoài ra còn nhi u lo i sâu h i khác nh sâu đo, ề ạ ế ư
CT49C Hanoi Agricultural University
sâu xanh, b nh y, r p, sâu đ c thân, nh n… ệ ệ ẩ ọ ạ ụ
IX. Các bi n pháp then
ệ
ch t đ tăng s n l
ng cây b c hà
ố ể
ả ượ
ạ
ả ượ ố ố
ọ tinh d u cao. Loài BH974 đ ng cao, tính c t: Ch n gi ng có s n l ố ầ ượ ố
ả ượ
ỉ ệ ng tinh d u cao. ả ộ ễ ạ
Ch n gi ng t ọ ch ng ch u b nh cao, t l ệ ị xem là loài có s n l ừ ố ở ớ l p đ t sâu t ấ ầ
ỉ ầ
ấ ồ
CT49C Hanoi Agricultural University
ầ Cày sâu v a ph i, bón đ phân lót vì b r b c hà đa ủ s phân b 7-10 cm cho nên ko c n cày ừ ố quá sâu. Nhìn chung ch c n cày sâu vào kho ng 23-27cm là ả c. Đ ng th i v i lúc cày đ t bón lót 10-15 t n phân đ ấ ờ ớ ượ chu ng + 200-300kg super lân cho 1 ha. ồ
Tr ng s m và tr ng d y: Tr ng s m s kéo dài đ ồ ồ
ồ ồ ủ ượ ế
ầ
ườ ấ
ố ố
ờ ể ả
c ẽ ớ ầ ớ ng c a cây, nên tr ng t th i gian sinh tr cu i tháng 3 đ n ừ ố ưở ờ đ u tháng 5. Tr ng d y theo hàng, kho ng cách cây x cây là ả ồ ầ ng thì s cây tăng lên g p 10-13cm. So v i tr ng bình th ố ớ ồ i. ưỡ Bón thúc nhi u l n và bón đúng lúc. r ề ầ ờ ị ụ ạ ưở
Ch ng h n k p th i, ph c r lên m t lu ng làm cây ặ ụ ạ i n c k p th i đ đ m ả ướ ướ ị ng, nh t là sau khi thu ấ c đ ng th i dùng bi n ệ ờ ồ c m, ch i s đ ồ ẽ ữ ượ ẩ ầ ủ ạ ấ
ạ m c nhanh. Trong v h n ph i t ọ ng bình th b o cho cây sinh tr ườ ả ho ch l n th hai ph i t i n ả ướ ướ ứ ạ pháp ph r lên trên làm cho đ t gi chóng m c.ọ
Tr ướ c kia m i năm thu ho ch 2 l a: v xuân và v ụ ụ ạ ỗ
CT49C Hanoi Agricultural University
ng ế ứ ạ ứ ạ
ạ ầ
thu, đ n nay đã thu ho ch 3 l a: thu ho ch vào th ượ tu n tháng 6, h tu n tháng 8 và trung tu n thang 11. ầ ầ
X. Thu ho ch, ch bi n,
ạ
t metol
ế ế ch ng c t tinh d u và chi ư
ầ
ấ
ế
1.Thu ho ch b c hà ạ
ạ
ạ ậ ầ
ạ
B c hà là cây tr ng l y tinh d u, vì v y c n thu ấ ng tin d u trong ầ ể c đi u đó, c n l u ý m t s ộ ố ầ ư ượ ề ạ
CT49C Hanoi Agricultural University
ồ ầ ho ch cây b c hà vào th i đi m hàm l ượ ờ ạ cây đ t cao nh t. Đ có đ ể đi m khi thu ho ch b c hà. ạ ấ ạ ể
1.Thu ho ch b c hà ạ
ạ
ố ẫ ạ
ể ụ
ừ ờ ướ
ụ ế ượ ầ
ầ ồ ắ
ế ấ ồ
ấ ầ ạ
ể ế ưở ừ ữ
ưở ữ ầ ả
CT49C Hanoi Agricultural University
Khi lá b c hà có màu xanh s m láng bóng, cu ng lá h i héo vàng, cây có th d ng r ng 5 – 7 lá. Th i gian thu ụ ơ lúc cây b t đ u ra n đ n tr ho ch b c hà là t c khi hoa ắ ầ ạ ạ ng tinh d u cao n r . Đây là lúc b c hà tích lu hàm l ỹ ạ ở ộ trong thân lá. Có th ki m tra c th 40 – 60ml tinh d u ấ ử ể ể c a 10kg cành lá t i, đ tinh d u vào trong bình r i l c ầ ổ ươ ủ đ u, n u th y nhi u b t n i lên r i m t ngay là hàm ổ ọ ề ề ng tinh d u khá cao, có th ti n hành thu ho ch. Đ i l ố ượ ng hay nh ng cây b v i nh ng cây đã ng ng sinh tr ị ữ ớ b nh mà không còn kh năng sinh tr ng n a cũng c n ệ cho thu ho ch ngay. ạ
t
ể
ạ
ố
* Th i đi m thu ho ch t ờ nh t.ấ
ờ ạ
ạ ạ Thu ho ch b c hà lúc tr i không m a, th i ti ờ ừ ờ
ờ ề ư 8 – 9 gi ụ ữ
ứ ạ
ữ ạ ồ
CT49C Hanoi Agricultural University
t t nh ờ ế ạ i sáng đ n 2 – ráo. Th i gian thu ho c hàng ngày t ế chi u. Chú ý nh ng lá b c hà r ng xu ng đ t trong 3 gi ấ ố ạ quá trình thu ho ch là nh ng lá ch a nhi u tinh d u không ầ ề i, lo i b rác r i nên v t b . Sau khi thu ho ch, quét d n l ạ ỏ ồ ạ đem c t l y tinh d u. ứ ỏ ấ ấ ầ
1.Thu ho ch b c hà ạ
ạ
ồ ồ ằ ậ ắ
ứ
ứ ấ ứ ứ ấ
ứ ầ ứ ượ ứ ấ ầ
CT49C Hanoi Agricultural University
Tuỳ theo vùng khí h u mà thu hái 2 – 5 l a trong năm ứ tr ng. Vùng đ ng b ng B c b th ng thu 3 l a, l a đ u ứ ộ ườ thu hái vào thánh 6 -7, l a th 2 vào tháng 8 – 9, l a th 3 ứ tháng 10 – 11. L a th nh t cho năng su t cao nh t, đ c ấ l tinh d u 0,4 – 0,8 %), hai l a 10 – 15 t n thân lá/ ha (t ỷ ệ sau cho năng su t b ng l a đ u. ứ ầ ấ ằ
ầ ả
ạ lá b c hà ra đ hong Sau khi thu ho ch ( n u c t tinh d u) c n tr i thân, ầ ấ nh ng ch râm mát, không ch t ở ạ ể ỗ
ố ố ơ
ng tinh d u lúc c t. Hong b c hà 1 – 2 ượ ạ ả ấ
ớ ế ớ
ế ấ ữ đ ng làm b c nóng th i cây, cũng không ph i ngoài tr i ờ ồ n ng làm gi m l ầ ắ ngày cho cây héo b t sau đó m i ti n hành c t tinh d u. ầ ấ i/ha, c t Năng su t trung bình 25 - 40 t n cành lá b c hà t ấ ươ ấ ạ ấ
đ c 50 – 100 lít tinh d u. ượ ầ
ườ
V n cây B c hà trong gia đinh ạ CT49C Hanoi Agricultural University
* Ch bi n B c hà
ế ế
ạ
ơ ượ ấ
ề tr m t l n. Ph i 7 – 8 gi
ệ ồ
ờ ở ộ ầ ơ ừ ố ể ơ ơ
CT49C Hanoi Agricultural University
c li u: Là cách đ n gi n nh t. Ph i không làm d ả ơ ệ i, r i ra ph i n ng ngay, Sau khi thu ho ch v , cây còn t ơ ắ ươ ả ạ c 2 gi i n ng thì khô, sau đó bó ờ ắ ơ ứ thành t ng bó, ph i thêm vài ngày n a cho không ki t r i có ữ th đem làm thu c. Khi ph i chú ý không đ lá v n nát, r i ụ ể r ng.ụ
ầ
ạ
ế ế ố ơ ng pháp c t kéo b ng h i n ầ ấ
ư ấ
ể ầ ồ ấ ầ ồ ạ
ứ ồ ấ ấ ượ ố
c b trí bên trên và không ti p xúc v i n ớ ướ ố
C t tinh d u: Là cách ch bi n chính sau khi thu ấ ho ch b c hà. Tinh d u b c hà b c h i nhanh nên có th áp ạ ạ c đ l y tinh d u. d ng ph ơ ướ ể ấ ằ ụ ươ D ng c ch ng c t tinh d u g m ba b ph n: n i c t, ậ ộ ầ ụ ụ thùng ng ng ( hay thùng làm l nh) và bình h ng ( g n ư u dân gian). Trong n i c t, cành gi ng v i h th ng c t r ớ ệ ố lá b c hà đ c ế ượ ạ bên d i.ướ
ậ D y kín n i c t r i nâng nhi ồ ấ ồ
t đ n ệ ộ ướ ế ẫ ố ể ướ ạ ầ ố ộ
ơ
CT49C Hanoi Agricultural University
c đ n sôi. T ừ n i c t, h i tinh d u b c hà đi qua ng d n vào thùng làm ơ ạ ồ ấ l nh ( là h th ng ng ru t gà đ t trong b n c l nh), ệ ố ở ạ đây, tinh d u b c hà d nh h i ng ng thành d ch l ng, ch y ả ỏ ị ạ ạ ầ vào bình h ng, ta thu đ ượ ứ ặ ư c tinh d u b c hà. ầ ạ
Khi c t tinh d u, có m t ph n h i n ấ ầ ộ ầ
ầ
l
ạ ầ ầ ạ ộ ướ ầ
c b c lên theo ố ơ ướ i trong thùng ng ng ạ i bình h ng, tinh d u ứ c ẹ ơ i, c. Tinh d u nh h n n phía d ư ầ ướ ướ c ướ ở
CT49C Hanoi Agricultural University
h i tinh d u b c hà và cũng ng ng l ư ơ cùng v i tinh d u b c hà. Vì v y ậ ở ạ thu đ ( t ầ ta d dàng tách đ ượ ớ ượ ầ tr ng tinh d u là 0,9), n i lên trên còn n ỷ ọ c. ễ c có l n m t ph n n ổ c tinh d u ra kh i n ầ ỏ ướ
*Chi
ế Tinh d u b c hà ch a 50 – 60 % menthol. Menthol là
t su t Menthol ứ ạ
ấ ầ
c s d ng ẩ ượ ử ụ ạ ầ ơ
ượ ệ ồ
s n ph m có giá tr cao h n tinh d u b c hà, đ ị ả c và nh ng ngành c ng nghi p khác nhi u trong ngành d ữ nh thu c lá, thu c đánh răng, k o…T tinh d u b c hà ừ ẹ ầ ạ ố
ố t su t l y menthol, ta thu đ c menthol là s n ph m ề ư chi ấ ấ ượ ả ẩ ế
có giá tr song v n có tinh d u b c hà t ị ạ ầ ẫ t. Có th tách ể
ộ ấ ệ ằ
ệ ộ ỗ ợ
ố t đ th p. H ạ t đ h n h p tinh d u b c hà xu ng 10 – 1 đ C, ộ ạ c rút ra i và đ ạ ầ ạ ượ ế
CT49C Hanoi Agricultural University
menthol trong tinh d u b c hà b ng nhi ầ nhi ố menthol trong tinh d u b c hà k t tinh l ạ ầ ngoài.
CT49C Hanoi Agricultural University