IPO
Nhóm 4: Nguy n Di u Thu
Ph m Th Thùy n
Ph m Th Huy n Thu
Th tr ng s c p ườ ơ
Th tr ng s c p: di n ra quá ườ ơ
trình mua bán l n đ u các ch ng
khoán m i pt hành.
Còn đ c g i th tr ng c p ượ ườ
m t hay th tr ng phát hành. ườ
Ch c năng c a TTSC
Huy động vn cho nhà đầu tư.
Đưa dòng tin t nơi có ngun vn nhàn ri
ti nơi thiếu vn.
Là tin đề ca th trường th cp
Có quan h cht ch vi th trường th cp
IPO
IPO (ch vi t t t c a c m t ti ng ế ế
Anh Initial Public Offering) có
nghĩa phát hành c phi u ra ế
công chúng l n đ u
Đi u ki n phát hành IPO
V qui mô v n
V tính liên t c c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh
V đ i ngũ qu n lý ng ty
V hi u qu s n xu t kinh doanh
V tính kh thi c a d án