ƯỜ
Ế
TR
Ạ Ọ Ư Ạ NG Đ I H C S PH M HU Ậ
KHOA V T LÍ
Ị
Ừ Ọ
Ầ
Ệ
Ử Ậ L CH S V T LÝ Ọ PH N IV. ĐI N H C VÀ T H C
ị ẩ ả Gi ng viên : Cô Lê Th C m Tú
DANH SÁCH NHÓM SVTH
Nhóm TBCN Nhóm CNĐQ
Ộ
N I DUNG
Ờ Ủ
Ừ Ọ
Ự
Ọ
Ệ
S RA Đ I C A NGÀNH ĐI N H C VÀ T H C.
I
Ứ
Ữ
Ề
Ệ
Ị
NH NG NGHIÊN C U Đ NH TÍNH V ĐI N.
II
Ứ
Ữ
Ị
ƯỢ
Ệ
NH NG NGHIÊN C U Đ NH L
Ề NG V ĐI N
Ừ Ọ
Ọ
Ệ
TĨNH ĐI N H C VÀ TĨNH T H C
II I I V
Ứ
Ụ NG D NG
V
Ờ Ủ
Ừ Ọ
Ọ
Ự
Ệ
I
S RA Đ I C A NGÀNH ĐI N H C VÀ T H C.
• 600 năm tr
ướ ế ọ t h c kiêm toán h c l ng danh
ọ
ạ ị c Tây L ch t ả ứ Thalès de Milet đã kh o c u m i hi n t ấ ằ ọ ừ ng và s v t chung quanh. ế ự ậ ổ ằ ỉ
ụ ườ ụ ợ ổ ậ ẹ ớ ạ i Hy L p, nhà tri ệ ượ ạ • Ông Thalès ch tìm th y r ng khi sát m nh c c h phách b ng mi ng da thì ổ ng h p c c h phách không
ườ ầ ả i đ u tiên kh o
ế ỷ ớ ọ i năm 1600, Sir William Gilbert là ng h c.
• Trong vi c nghiên c u v đi n l c và t
ụ c c h phách đã hút các v t nh , trái v i tr ượ c chà sát. đ ả • Tr i qua 22 th k t ứ ề ệ c u v đi n h c và t ệ ề ệ ự
ừ ự l c, Gilbert đã phát minh ra đ ể ượ ệ ứ ậ ừ ọ ứ ế
ệ ấ c ộ m t đi n nghi m k (électroscope) dùng đ khám phá các v t có ch a đi n ượ l ệ ỏ ng r t nh .
Ề Ệ
Ữ
Ứ
Ị
II
NH NG NGHIÊN C U Đ NH TÍNH V ĐI N.
• 1745 Richman b t đ u nghiên c u các hi n t
ắ ầ ệ ượ ứ ệ ng đi n.
ắ ằ ị ệ ế ạ ẫ ằ ộ ỉ ồ • Đã ch t o ra “ Ch th đi n” : G m m t dây d n b ng s t n m ngang,
ộ ậ ặ ộ ợ ứ ẳ ạ có treo m t s i dây lanh buông th ng đ ng, c nh m t v t n ng.=> khi
ậ ặ ề ệ ề ẫ ợ ị truy n đi n vào dây d n thì s i dây lanh b hút v phía v t n ng, khi
ở ề ị ữ ệ ầ ỉ ị không còn đi n n a nó tr v v trí ban đ u. => Richman dung ch th
ệ ượ ứ ệ ể ố ớ ệ ệ ạ đi n đ nghiên c u hi n t ệ ng đi n đ i v i “ đi n nhân t o và đi n
thiên nhiên”
ệ ệ ườ ệ ậ ng xung quanh v t tích đi n và tính => Richman đã phát hi n ra đi n tr
ấ ủ ệ ườ ả ả ớ ậ ệ ch t c a đi n tr ng đó là gi m theo kho ng cách t i v t tích đi n.
II
Ề Ệ
Ữ
Ứ
Ị
NH NG NGHIÊN C U Đ NH TÍNH V ĐI N.
ứ ề ệ
• 1745 Phranclin cũng nghiên c u v đi n. ứ • Thí nghi m đ u tiên, ông đã nghiên c u tác d ng c a nh ng mũi nh n
ụ ủ ữ ầ ọ
ệ ẫ d n đi n
ệ ư
ề ệ ươ ằ ọ ậ
ướ ứ ư tr ệ ệ c khi tích đi n đ u ch a m t l
ệ ươ ậ ề i, v t nào mang th a l a đi n là v t tích đi n d ự • Trong s phân b l ng,
ệ ố ạ ế ử ệ
• Ông ch ng minh s b o toàn ch t đi n b ng thí nghi m. Ông nêu ra gi
ệ • Ông đ a ra khái ni m v đi n d ng và đi n âm. ử ổ ế ấ ộ ệ • Phranclin quan ni m r ng “ l a đi n là m t ch t ph bi n và m i v t ệ ử ộ ượ ng l a đi n nh nhau. ừ ử ệ ậ ệ ậ v t nào mang thi u l a đi n là v t tích đi n âm. ằ ậ ấ ệ ệ ả
ệ ủ ự ả thuy t v b n ch t đi n c a các tia ch p.
ấ ệ ệ ế ề ằ ộ ứ ế ề ả ự ớ ổ ế • 1752, ông th c hi n thí nghi m n i ti ng b ng cách dùng m t chi c di u
ữ ả ờ ớ th lên tr i khi có nh ng đám mây giông đang bay t i.
Ề Ệ
Ữ
Ứ
Ị
II
NH NG NGHIÊN C U Đ NH TÍNH V ĐI N.
ủ ệ
ệ ệ ấ ừ
ừ ớ ạ ự ề ữ ấ ằ ế ấ ỏ ữ ươ ự ớ ơ • 1759 Công trình c a Êpinux “ Thí nghi m v lí thuy t đi n và t ” v i ệ , nh ng ch t l ng mà các h t ng tác v i v t ch t b ng nh ng l c hút và l c ấ ề ng tác v i nhau và t
quan ni m v các ch t đi n và ch t t ớ ậ ươ t đ y.ẩ
ể ả ệ ấ ng t
ư ậ ỉ ấ ừ ươ ự t ấ ừ không hút h t đ ệ ư nh ch t đi n đ gi ế ượ ấ ả c t i thích các hi n t c các v t mà ch hút
ơ ư • Êpinux đ a ra ch t t ừ ng t , nh ng ch t t ộ ố ậ c m t s v t. ượ t ượ đ
• Trong thiên nhiên có các v t t
ư ậ ư
ấ ừ ư ệ gi ng nh các ch t d n đi n. Còn v m t khác, ch t t ệ gi ng nh v t đi n nh ng không có các ề ặ và
ấ ẫ ừ ố ấ ệ ậ ậ ừ ố ấ ẫ ư ch t d n t ch t đi n tuân theo quy lu t nh nhau.
Ữ
Ứ
Ị
ƯỢ
Ề Ệ
NH NG NGHIÊN C U Đ NH L
NG V ĐI N
II I
• Êpinux nghiên c u t
ơ ứ ươ ươ ừ ữ ệ ậ ng tác t và t
ả ả
ằ ư ự ấ ả ẫ ố ả ng kho ng cách gi ng nh l c h p d n”
• 1967 Prixli phát bi u: Các phép tính lí thuy t ch ng t ệ
ự ng tác đi n gi a các v t. “ L c ỉ ệ ươ t ng tác gi m theo kho ng cách, ông đoán r ng nó gi m theo t l ươ ớ ị ngh ch v i bình ph ể ỏ ằ ứ ế ệ
ế ằ ớ ế ự r ng n u l c đi n v i 1/rn, ch khi nào n đúng b ng 2 thì các đi n tích m i dàn h t ra
ỉ ủ ậ ẫ
• 1771 Cavendixo đã ch ng minh b ng thí nghi m r ng l c đi n t l
ệ ỉ ệ ớ ự ệ ằ ằ ỉ ệ ớ t l ặ m t ngoài c a v t d n. ứ v i
1/rn trong đó n = 2 ± 1/50
• Cavendixo không công b k t qu nghiên c u c a mình chính vì v y mà
ứ ủ ả ậ
ớ ớ ố t
• 14 năm sau thí nghi m Cavendixo, culong phát minh l
ậ c đ nh lu t đó
ố ế ấ i 1879, macxoen m i tìm th y và công b n = 2 ± 21600. i đ ị ư ộ ạ ượ ị ậ ệ ươ ằ nh ng b ng m t ph ng pháp khác, ngày nay mang tên đ nh lu t Culông
Ứ
Ữ
Ị
ƯỢ
Ề Ệ
NH NG NGHIÊN C U Đ NH L
NG V ĐI N
II I
ạ ế
ẩ ữ ắ ấ ự
ệ ể ằ
• Culông t o ra chi c cân xo n r t chính xác ự và dùng nó đ đo l c đ y và l c hút gi a các đi n tích b ng nhau. ị
ể ẩ
ụ ả ầ ậ ủ ư ụ ệ
ậ ộ
ậ ủ ả ớ đi n và t l
• Phát bi u đ nh lu t : “Tác d ng đ y cũng nh tác d ng hút c a hai qu c u tích đi n, ầ ử ệ ỉ ữ và do đó gi a hai ph n t đi n cũng v y, t ệ ấ ớ ậ ệ thu n v i m t đ ch t đi n c a c hai l ị ỉ ệ ử ầ ph n t ngh ch v i bình ữ ươ ph
ệ ả ng kho ng cách gi a chúng”
Ứ
Ữ
Ị
ƯỢ
Ề Ệ
NH NG NGHIÊN C U Đ NH L
NG V ĐI N
II I
• Culông cho r ng có hai ch t đi n, chúng t n t
ồ ạ ệ ấ ằ ọ ậ ớ ố i trong m i v t v i s
ượ l ư ng nh nhau.
ứ ằ
ọ ệ
ệ ạ ể ỗ ộ ậ ẫ • Ông nghiên c u phân b đi n tích trong m t v t d n và tìm ra r ng ự ỏ ằ ứ b ng th c ậ ộ ủ ậ ẫ ỉ ệ ớ v i m t đ
ể ệ
ượ ươ
c ph ế ự ề ầ ọ ậ ng pháp đo các tích.=> góp ph n xây d ng lí thuy t toán h c v các
ừ ệ ừ ố ệ ề ặ m i đi n tích đ u dàn ra m t ngoài. Ông cũng ch ng t ự ằ ệ i m i đi m c a v t d n t l nghi m r ng: “ l c đi n t ạ i đi m đó” đi n tích t ứ ủ ữ => Nh ng nghiên c u c a Culông đã xác l p đ ệ đi n tích và t ệ ượ hi n t ng đi n t .
Ừ Ọ
Ọ
Ệ
TĨNH ĐI N H C VÀ TĨNH T H C
I V
ắ ộ ơ ở • Nhà toán h c Grin ( 1793 – 1841) Ông nêu lên m t nguyên t c làm c s
ọ ế ả ề ệ cho lí thuy t gi i tích v tĩnh đi n.
ị ắ ờ ộ ệ ộ
ể ầ ủ ự ủ ọ ạ ụ ọ ộ ằ ệ
ế ố ươ ứ ầ ủ ượ ạ c l i.
• Ông cũng đã xây d ng ph
ự • Nguyên t c đó có th xác đ nh các l c đi n nh m t hàm c a t a đ , sao cho các thành ph n c a l c đi n theo các tr c t a đ b ng đ o hàm riêng ấ ph n c a hàm đó l y theo các bi n s t ự ấ ộ ươ ả ng ng và theo d u ng ể ả i tích đ gi i m t bài toán khó ng pháp gi
h n.ơ
• Gauxo (1777 – 1855) cũng đóng góp vào s phát tri n lí thuy t gi
ế
ệ ệ ự ộ ự tĩnh đi n và tĩnh t
ữ ượ
ề ả i tích v ề ế ừ ằ b ng vi c xây d ng m t lí thuy t t ng quát v th . ầ ủ ấ ế ấ ố
ừ ọ ệ ệ ọ ọ ề ự c a tĩnh đi n h c và tĩnh t
ấ ừ ủ ẽ ộ ướ ể ể ế ổ ự ế ệ => Nh ng công trình c a Poatxong, Grin, Gauxo đ c th c hi n vào đ u th ệ ế ề ể ỉ k XIX. V th c ch t chúng ti p n i và phát tri n lí thuy t v các ch t đi n ế ỉ ế ỉ và ch t t h c th k XVIII. Đi n h c th k ớ ng hoàn toàn m i khi Ganvani phát minh ra XIX s phát tri n theo m t h
dòng đi n.ệ
Ứ
V
Ụ NG D NG
V CH
ƯƠ Ệ Ệ ƯỜ NG I. ĐI N TÍCH. ĐI N TR NG
ọ t h c Hy L p Thalet l n đ u tiên mô t
ổ ng khi c xát h phách vào ậ ấ ạ ể ế
ả ệ ượ hi n t ế ầ ệ
v.
ng và đi n tích âm. ươ ệ ớ ụ ệ ở ọ ng.
ệ ắ ị ể ẫ ệ ệ ệ 1. Đi n tích. ờ ử ị v. L ch s ra đ i. ầ ế ọ ầ Nhà tri ớ ẹ ậ ạ mi ng d thì nó có th hút các v t nh mà không c n ti p xúc v i các v t y. ệ ươ ư Sau đó, Benjamin Franklin đ a ra các khái ni m đi n tích d ủ ọ Franklin g i đi n tích thanh th y tinh c xát v i l a là đi n tích d ử ạ ụ . Trong quá trình d y h c GV có th d n d t l ch s phát hi n đi n tích
ứ ạ Ứ tr ọ c khi d y ki n th c này cho HS.
ng d ng ướ ị
ị ờ
ự ệ ằ
ậ ề ự ươ ữ ể ng tác gi a hai đi n tích đi m đ ng yên.
ậ ự ệ ự ế
v.
ệ ữ ươ ị ế ậ 2. Đ nh lu t Culông ử v. L ch s ra đ i. Năm 1785, Charles Augustin De Broglie Coulomb (Pháp) b ng th c nghi m đã tìm ra ị đ nh lu t v s t ế Sau đó Coulomb đã ti n hành đo l c hút. Sau nhi u l n thí nghi m ông k t lu n l c ỉ ệ hút gi a các đi n tích t l
ớ ngh ch v i bình ph ọ ắ ủ ạ ữ ụ ng d ng. ệ trong quá trình d y h c, GV có th gi
ệ ậ ư ắ
ứ ề ầ ả ng kho ng cách gi a chúng. Ứ ệ ể ớ i thi u thí nghi m cân xo n c a ị ể ạ ệ Coulomb và đ a thí nghi m cân xo n vào đ d y đ nh lu t Coulomb.
V CH
ƯƠ Ệ Ệ ƯỜ NG I. ĐI N TÍCH ĐI N TR NG
V CH
ƯƠ Ệ Ệ ƯỜ NG I. ĐI N TÍCH ĐI N TR NG
ị ờ
ố ờ ườ ế ỉ
i ta phát hi n ra ặ t là
ự ượ ệ ị ng đi n phân và xác đ nh đ ộ ớ c đ l n
ệ
ệ ề ặ ố ệ ượ e = 1,602023.1019 C. i ta đ t tên cho đi n tích nguyên t ị là electron theo đ ngh
ượ ệ
ệ ạ ề ượ ệ ằ ỏ
v
ế 3. Thuy t eletron ử v L ch s ra đ i. ệ ế Thuy t electron ra đ i vào cu i th k XIX sau khi ng ệ ủ ờ electron nh các công trình c a Stoney, Plucker, Crookes, Schuster và đ c bi Thomson và Millikan. Năm 1874, Stoney đã d a vào hi n t ố đi n tích nguyên t ườ Năm 1891, ng ủ c a Stoney. Năm 1900, Millikan đo đ ấ ệ đo đ nguyên l n 1,6. 1019 C.
Ứ
ằ ủ c đi n tích c a electron b ng thí nghi m Millikan ố ủ c đi n tích nh nh t là 1,6. 1019 C và đi n tích c a các h t đ u b ng s ầ ụ ng d ng. ạ ờ ủ ể ẫ ử ế ế ế
ọ ậ ể ắ ị Khi d y thuy t electron, Gv có th d n d t l ch s ra đ i c a thuy t và chi u ứ các video đ tăng thêm h ng thú h c t p cho HS.
V CH
THÍ NGHI M Ệ C A Ủ MILLIKAN
ƯƠ Ệ Ệ ƯỜ NG I. ĐI N TÍCH ĐI N TR NG
V CH
ƯƠ Ệ Ệ ƯỜ NG I. ĐI N TÍCH ĐI N TR NG
V CH
ƯƠ Ệ Ệ ƯỜ NG I. ĐI N TÍCH ĐI N TR NG
ườ
ầ ầ ầ c Michael Faraday nêu lên l n đ u tiên sau đó đ
ng tác g n đ ệ ượ ứ ọ
ượ ự
ữ ể ậ
ể ậ
ượ ằ ứ ầ ế ươ ắ ủ c s đúng đ n c a thuy t t ự ươ ế ế v t này sang v t kia nh m t môi tr ộ ơ ả ủ ề ừ ậ ỉ ị
ữ ế
ệ
v
i đã đ a ra khái ni m đi n tr ệ ượ ấ ư ộ ậ ườ ệ 5. Đi n tr ng ờ ử ị v L ch s ra đ i. ế ươ Thuy t t c ế Maxwell hoàn thi n và ch ng minh b ng lí thuy t. Ngày nay khoa h c đã ch ng ng tác g n. minh đ ỉ ộ ằ ng tác gi a các v t th ch N i dung c b n c a thuy t: thuy t cho r ng l c t ườ ờ ộ ng nào đó bao quanh các có th truy n t ệ ả ậ v t. khi ch có m t đi n tích thôi thì kho ng không gian bao quanh nó cũng ch u ấ ị ổ nh ng bi n đ i nh t đ nh. ườ Michael Faraday là ng ằ r ng không gian bao quanh m t v t tích đi n đ ở ế ỉ ệ ườ ng th k XIX, đã cho ở ầ c l p đ y b i các đ ứ ng s c.
ứ ề ệ ườ ụ ế ế ầ ụ ng d ng:
ơ ở ủ Lý thuy t tác d ng g n là c s c a các ki n th c v đi n tr ấ ủ ể ể ề ả ể ế ơ
ườ Ứ ng, ệ do đó GV nên tìm hi u thuy t này đ hi u rõ h n v b n ch t c a đi n tr ng.
ƯƠ Ổ Ệ NG II. DÒNG ĐI N KHÔNG Đ I
ổ
ị ờ
ự
ệ
ầ ướ ệ ộ
ư
ủ ứ ệ ệ ệ
ệ ề ủ ệ
ệ
v.
ươ ặ ẩ ể ng tác đó có th là hút ho c đ y.
V CH ệ 1. Dòng đi n không đ i. ử v. L ch s ra đ i. ữ Năm 1800, Vonta (17451827) d a trên nh ng nghiên ạ ứ c u tr c đó đã phát minh ra dòng đi n và lo i máy phát dòng đi n đ u tiên mang tên “c t Vonta” (pin). ệ ơ Năm 1826, Ampe(17751843) đã đ a ra 2 khái ni m c ế ả ọ b n c a đi n h c là s c căng đi n (hi u đi n th ) và ệ ề ị dòng đi n. Ông đ nh nghĩa chi u c a dòng đi n là chi u đi ươ ệ ủ ng tác c a đi n tích d ệ ữ gi a hai dòng đi n, t ụ Ứ
ng d ng vào d y h c THPT:
ề ệ ạ
ề ổ ở ệ ệ ệ
ươ ổ ớ ng. Ông cũng phát hi n ra t ươ ạ ọ T o ti n đ cho các khái ni m trong ch không đ i, Pin và Accquy;… ng Dòng đi n ồ các bài : Dòng đi n không đ i. Ngu n đi n; ậ ng trình V t Lý l p 11. ở ươ ch
V CH
ƯƠ Ổ Ệ NG II. DÒNG ĐI N KHÔNG Đ I
ị ậ 2. Đ nh lu t JunLenxo
ị ậ ử ờ ị
ế ạ ọ ơ ố
ề ệ ứ ứ ằ t h c” m t bài ng
ẫ ỉ ệ ớ ệ ỏ ươ ệ ộ L ch s ra đ i đ nh lu t Jun Lenx Năm 1841 Jun (1818 1889) công b trên “T p chí tri nghiên c u v hi u ng nhi t t a ra trong dây d n t l nhi ộ ượ ệ ủ t c a dòng đi n. Ông nêu lên r ng l ườ ng đ dòng đi n. v i bình ph ệ ng c
ơ ề ộ
ứ ấ ở ị ệ ơ
ơ ề ạ ả ở
ệ ộ ị ậ ờ ệ ộ ủ ượ ậ ọ ố ị ị
Cũng vào th i gian đó Lenx (1804 1865) cũng nghiên c u v n đ đó m t ị cách toàn di n và chính xác h n, xác đ nh các đ n v đi n tr , dòng đi n và ế ệ ệ ứ s c đi n đ ng, kh o sát nhi u lo i đi n tr khác nhau và đi đ n m t đ nh ậ ầ c g i là đ nh lu t Jun lu t đ y đ công b năm 1843. Đ nh lu t đó đ Lenx .ơ
V CH
ƯƠ Ổ Ệ NG II. DÒNG ĐI N KHÔNG Đ I
v
ị ậ 2. Đ nh lu t JunLenxo
Ứ ạ ọ ụ ng d ng vào d y h c THPT:
ị
ế ọ ượ ệ ng Đi n h c,
ể ờ ủ ậ
ớ ậ
ứ ị ậ ặ ả ớ ể
ệ ơ ị ậ ế ụ ệ
ọ ộ ấ ơ ả ệ
Ta có th dùng ki n th c l ch ị ử s ra đ i c a đ nh lu t Jun ơ ể ở ầ i Lenx đ m đ u ho c gi ề thi u s qua v hoàn c nh ra ờ đ i đ nh lu t cho h c sinh ạ ướ c khi đi vào d y n i dung tr ạ ứ ậ ị đ nh lu t => t o h ng thú cho ọ h c sinh. ệ ấ ậ
ơ
ậ c trình bày Đ nh lu t này đ ươ bài trong ch ơ ị 16: “Đ nh lu t Jun – Lenx " sách giáo khoa v t lí l p 9 và cũng ti p t c tìm hi u trong bài 8: “Đi n năng. Công su t ậ đi n” SGK v t lý 11 c b n ệ và bài 12 “Đi n năng và công ị su t đi n. Đ nh lu t Jun – ậ Lenx SGK v t lý 11 nâng cao.
V CH
ƯƠ Ổ Ệ NG II. DÒNG ĐI N KHÔNG Đ I
V CH
ƯƠ Ổ Ệ NG II. DÒNG ĐI N KHÔNG Đ I
V CH
ƯƠ Ệ ƯỜ NG III. DÒNG ĐI N TRONG CÁC MÔI TR NG
V CH
ƯƠ Ệ ƯỜ NG III. DÒNG ĐI N TRONG CÁC MÔI TR NG
ệ ẫ ấ 2. Dòng đi n trong ch t bán d n:
ờ ị ử v L ch s ra đ i.
ệ ạ ậ ấ ấ Năm 1833, Faraday nh n th y b c sunfua có tính ch t đi n không
ạ ẫ ệ ố ả ố ệ ệ ở ệ gi ng c kim lo i l n đi n môi. Nó có h s nhi t đi n tr âm.
ệ ượ ở ủ ệ ả Năm 1873, Smit quan sát hi n t ng gi m đi n tr c a selen khi
ặ ờ ế ằ chi u b ng ánh sáng m t tr i.
ư ấ ậ ỉ Năm 1874, Brao nh n th y Galen và frit có tính ch nh l u.
v
ư ậ ữ ấ ườ ẫ ấ ọ Nh ng ch t nh v y ng i ta g i là ch t bán d n
Ứ ạ ọ ụ ng d ng d y h c THPT
ế ể ạ ơ ở ệ ấ ẫ Làm c s lý thuy t đ d y bài dòng đi n trong ch t bán d n.
V
ƯƠ Ừ ƯỜ CH NG IV. T TR NG
ươ
ế ứ ơ ở ừ ọ
ằ
ẽ ươ ạ
ậ ị
v.
ắ ừ ườ ả ậ ị ầ h c. Đ u tiên, Hans ừ ệ ng dòng đi n sinh ra t ỉ ng bao quanh dây d n. Năm 1820, AndréMarie Ampère ch ra r ng hai ố ng tác v i nhau. Cu i lu t Biot– ợ ng bao quanh s i dây đúng đ n t tr
Ứ
ứ ừ ế
ở ữ ơ ở ừ ườ ọ các bài h c: bài T tr
ụ ể ng, c th là ừ ườ ủ ệ ẫ ạ ứ ba khám phá trên là c s cho nh ng ki n th c trong ự ừ ng, bài L c t ng c a dòng đi n ch y trong các dây d n có hình
ặ ừ ng tác t 1. T ờ ử ị v. L ch s ra đ i. Có ba khám phá gây thách th c đ n c s t ệ ượ Christian Oersted năm 1819 khám phá ra hi n t ẫ ườ tr ớ ệ ợ s i dây song song có dòng đi n ch y qua s t cùng, JeanBaptiste Biot và Félix Savart khám phá ra đ nh Savart năm 1820, đ nh lu t miêu t ạ ệ có dòng đi n ch y qua. ụ : ng d ng ế ữ Nh ng ki n th c t ừ ườ ươ ch ng 4 T tr ừ ả ứ , bài T tr c m ng t ệ ạ d ng đ c bi t.
V
ƯƠ Ừ ƯỜ CH NG IV. T TR NG
ệ Videoclip Thí nghi m oxtet
V
ƯƠ Ừ ƯỜ CH NG IV. T TR NG
ươ t Thí tác
ữ Videoclip ệ ng nghi m ệ gi a 2 dòng đi n
V
ƯƠ Ừ ƯỜ CH NG IV. T TR NG
ự ơ 2. L c Lorenx
ờ ị ử v L ch s ra đ i.
ườ ầ ứ ự ậ Oliver Heaviside là ng i đ u tiên suy lu n ra công th c cho l c Lorentz
ộ ố ử ặ ằ ị vào năm 1889, m c dù m t s nhà l ch s cho r ng James Clerk Maxwell
ứ ư ộ đã đ a ra nó trong m t bài báo năm 1865, Hendrik Lorentz tìm ra công th c
ứ ộ ả ế sau Heaviside m t vài năm và ông đã nghiên c u và gi i thích chi ti t ý
v
ủ ự nghĩa c a l c này.
Ứ ụ ng d ng:
ể ẫ ắ ị ơ ướ ự ử GV có th d n d t l ch s hình thành l c lorenx tr c khi hình thành
ự ể ọ ậ ứ ứ ầ công th c tính l c đ góp ph n tăng h ng thú h c t p cho HS.
ự ễ ề ứ ự ậ ơ ỹ ư ụ L c lorenx có nhi u ng d ng trong th c ti n k thu t nh :
V
ƯƠ Ừ ƯỜ CH NG IV. T TR NG
Đèn CRT
Bóng đèn hình TV CRT ố Máy gia t c cyclôtrôn
V CH
ƯƠ Ả Ứ Ệ Ừ NG V. C M NG ĐI N T
ệ ừ ng c m ng đi n t
ệ ừ ượ ố c Farađây phát minh và công b vào năm ng c m ng đi n t đ
ệ ừ ấ ọ
ự ủ ộ ậ ứ ự ệ ả ị ữ ng Faraday d a trên các thí nghi m c a Michael
v
ả ứ ệ ượ 1. Hi n t ể ử ị v L ch s phát tri n: ả ứ ệ ượ Hi n t 1831. Đó là m t trong nh ng phát minh quan tr ng nh t trong lĩnh v c đi n t Đ nh lu t c m Faraday vào năm 1831
Ứ
ủ ả ứ ng c m ng đi n t
ữ ệ ộ
ệ ệ ộ ậ ẫ
ộ ệ ừ ầ ượ
đ u tiên đ ủ ự ế ạ ằ ộ
ồ ộ ệ ớ ự ệ ạ ỏ
ụ ng d ng: ệ ừ ệ ượ ụ ừ ứ Vào năm 18311832 Michael T ng d ng c a hi n t ệ ế ượ ạ ằ c t o ra gi a hai Faraday đã phát hi n ra r ng m t chênh l ch đi n th đ ộ ừ ườ ớ ể ầ ng. Ông tr đ u m t v t d n đi n mà nó chuy n đ ng vuông góc v i m t t ọ c g i là "đĩa Faraday", nó ta cũng đã ch t o máy phát đi n t ữ ộ dùng m t đĩa b ng đ ng quay gi a các c c c a m t nam châm hình móng ề ộ ng a. Nó đã t o ra m t đi n áp m t chi u nh và dòng đi n l n.
ƯƠ Ả Ứ Ệ Ừ NG V. C M NG ĐI N T
ị
ườ ườ ầ
v
i Pháp Léon Fucô (18191868) là ng ậ ẫ ả ứ ệ ứ ủ ụ ờ i c a các dòng đi n c m ng trong v t d n nh tác d ng c a m t t i đ u tiên đã ch ng minh ộ ừ
V CH ệ 2. Dòng đi n FUCÔ ờ ử v L ch s ra đ i ậ Nhà v t lý ng ự ồ ạ ủ s t n t ế thông bi n thiên. ụ
Ứ ệ
ạ ủ ng d ng và tác h i c a dòng đi n Fucô ế ơ ệ ộ ế ừ ườ tr
ổ ệ ế ắ ủ ệ ủ
ị ệ ể ấ ị ượ ầ ộ t làm máy nhanh b nóng, m t ph n năng l ằ ng ng c a các dòng Fu ị ượ ng b hao
ệ
ượ ử ụ ạ ỉ ề c s d ng trong nhi u lĩnh
ườ ứ ệ ệ ồ ụ i ta ng d ng dòng
ộ ố ạ ồ ủ ệ ể ắ ộ ồ t nhanh dao đ ng c a kim đ ng h .
ệ ạ c dùng làm phanh hãm
ữ ầ ụ ả ậ ẩ ạ ỏ ố Trong các máy bi n th và đ ng c đi n, lõi s t c a chúng n m trong t bi n đ i. Trong lõi có các dòng đi n Fucô xu t hi n, năng l cô b chuy n hóa thành nhi ấ ả phí và làm gi m hi u su t máy. ả Dòng Fucô không ph i là ch có h i. Nó cũng đ v c.ự ồ ồ Đ ng h đo đi n: Trong m t s lo i đ ng h đo đi n, ng ồ đi n Foucault đ làm t ượ Phanh: Nh ng lo i phanh theo nguyên lý trên hi n nay đ cho xe t i, c n tr c, tàu h a cao t c, hay th m chí xe đ y, xe đ p
V CH
ƯƠ Ả Ứ Ệ Ừ NG IV. C M NG ĐI N T
V CH
ƯƠ Ả Ứ Ệ Ừ NG IV. C M NG ĐI N T

