Ừ Ế Ớ

CHÀO M NG TH Y VÀ CÁC  B N Đ N V I BÀI TH O  LU N NHÓM 4

ậ  Môn th o lu n: b nh ký sinh  trùng

Đ  TÀI TH C HI N SÁN DÂY

*

N I DUNG

• I. Đ c đi m hình thái  ể

• ạ III. Phân lo i sán dây

IV. Bệnh sán dây ở gà

• 11

II. Vòng đời của sán dây

II .

V.Bện h kén nước

ể I. Đ c đi m hình thái

Ủ Ặ Ể 1. Đ C ĐI M CHUNG C A SÁN DÂY

ộ ầ ng có đĩa

ỏ ườ ặ ậ ­ M t đ u th t nh  th hút và có móc ho c rãnh hút.

ơ ữ

ả ồ ộ ổ ­ M t c  nh , không có c  quan  ố ả ệ ừ  đây s n sinh nh ng đ t  rõ r t, t ằ non b ng cách n y ch i.

ộ ỗ

ầ ố ớ ­ Thân g m m t chu i các ồ ố ố ớ  đ t n i v i nhau t o thành  ữ ợ s i dây, nh ng đ t càng xa đ u thì càng l n và càng già.

ưỡ ­ Sán dây l ng tính

ể th

ớ l p

ơ C   sán  ượ ọ đ c  bao  b c  ở ớ b i  l p  cutin,  ướ ơ i  d c   g m ồ ngoài  ữ ế nh ng    bào  t ể ướ ầ i  bi u  t ng  d ớ ữ bì và nh ng l p  ơ ơ c   c   vòng,  ầ ọ d c,  ph n  trong  ứ ể ơ c   ch a  th   ầ đ y nhu mô.

ắ ệ ố

ờ ố ể

ấ ề

Sán dây có đ i s ng n i ký sinh r t sâu s c nên chúng có  ớ ữ nh ng đ c đi m thích nghi v i đi u ki n s ng ký sinh  nh :ư

ả ườ • Sán  dây  th

ụ ơ ng  thành  dài  t ỳ

ầ ổ

ườ ắ ng có màu tr ng

ữ ạ ng  có  hình  d i  hay  hình  dây.  C   th   sán  ưở tr   vài  ml  ơ ế đ n  ch c  mét  tu   loài.  C   ầ ể th   chia  làm  3  ph n:  ph n  ầ đ u  (scolex),  ph n  c   và  ầ•  Sán dây th ph n thân.    s a hay vàng nh t.

­ H  tiêu hoá:  ụ ấ Chúng h p th  các  ưỡ ch t dinh d ng  ủ ộ ậ trong ru t v t ch   ộ ề ặ qua toàn b  b  m t  ơ ể c  th .

ế

t  ậ

bài ti

ệ    ­ H  bài ti ơ nguyên đ n th n,  ạ ố ồ g m hai  ng ch y  ọ ề d c v  phía b ng,  ổ đ  chung ra ngoài  ế ở ỗ qua 1 l   t  ố ơ ể cu i c  th .

Ộ Ố Ờ Ủ II. VÒNG Đ I C A M T S   LO I SÁN DÂY

ờ ủ a) Vòng đ i c a sán mép

ờ ủ

b) Vòng đ i c a sán dây chó, mèo

ờ ủ

c) Vòng đ i c a sán dây heo, bò

II.

ờ ủ

c) Vòng đ i c a sán dây heo,bò

ạ III. Phân lo i sán dây

ượ

• L p  Sán  dây  đ

các

ế

ườ

ụ c  chia  làm  2  l p  ph   và  9  b ,  có  ườ ệ ề i  và  gia  súc  nhi u  loài  ký  sinh  gây  b nh  cho  ng ư ộ ộ và  b   nh   Cyclophyllidea  thu c  ộ Ở ệ t  Nam  có  200  loài.  Có  m t    Vi Pseudophyllidea.  ố ộ s  b  quan tr ng liên quan đ n kh  năng gây b nh  cho ng

i và gia súc là :

ớ a.  Phân  l p  Cestodaria

ỉ ố

ầ ơ ể

ưở ạ ố

ộ ậ

Ấ ố ủ

ưở :  Bao  ồ ơ g m các loài sán dây có c   ể th   không  chia  đ t,  ch   có  ụ 1  h   sinh  d c.  VD  loài  Amphilina foliacea ký sinh  trong c  th  cá t m. D ng  ng  thành  không  s ng  tr trong  ru t  mà  s ng  trong  ủ xoang,  v t  ch   trung  gian  ơ là giáp xác b i nghiêng.  u  trùng  c a  loài  này  s ng  ủ trong  xoang  c a  giáp  xác,  khi  cá  ăn  giáp  xác  thì  chuy n  sang  giai  đo n  tr ể ng thành.

ơ

ộ ố ọ ệ

ộ ố

ườ

ưở

ườ

B  Pseudophyllidea bao g m các loài   b. Phân l p Sán dây chính th c (Cestoda):  Sán  dây  có  c   quan  bám  là  mép,  đôi  khi  có  móc.  M t  s   h   đáng  chú  ý  là  i và gia  Diphyllobothrridae và Lingulidae. M t s  loài ký sinh gây b nh cho ng súc là: Sán mép Diphyllobothrium latum có giai đo n tr ng thành s ng trong ru t  ơ ể ạ ế i, thú nuôi và thú hoang. Chi u dài c  th  đ t đ n 9 m và có kho ng 3 – 4  ng ạ ế nghìn  đ t.  Phát  tri n  ph c  t p  qua  giáp  xác  chân  ki m  và  cá,  u  trùng  là  ễ ườ ị i b  nhi m b nh do ăn ph i cá khô hay cá không  procercoid và pleurocercoid. Ng ấ n u  chín.

IV. B nh sán dây

ả ườ

gà th  v

ở ầ

ổ ế ủ ậ ặ ở ườ ng g p  ệ ế ớ

ướ

ế  h u h t các n

i. B nh tuy không gây ra

c trên th  gi ư ạ

ở ể ấ ộ

ế

ươ ố ượ ưỡ ng  làm  gà  g y  y u,  gi m  s c  s n  xu t.  N u  s   l ề

ổ ế ụ

ả ộ

ế ủ

ầ ộ

Ký sinh trùng là b nh khá ph  bi n c a v t nuôi nói chung và gia c m  ố n, b nh phân b   nói riêng. Sán dây gà là b nh th ộ r ng   th  c p  tính làm ch t gà hàng lo t nh ng sán dây ký sinh trong ru t non và ru t  ạ ấ ng, l y ch t dinh  già dùng giác bám, bám vào niêm m c ru t gây t n th ứ ả ng  sán  ký  sinh  d ế nhi u gây t c ru t, th ng ru t, gây viêm xoang b ng, gây ch t.

ẹ ầ ộ

ử ụ ư ữ

ụ ớ

ủ ạ ư ố i phóng ra  u tr ng sán, l

ưở ở

Sán dây gà ố Là ký sinh trùng hình dây, d p, có đ t, không có ru t. Khoang đ u  ố ủ ượ c  s   d ng  nh   vòi  bám  c a  ký  sinh  trùng,  nh ng  đ t  sán  đ ể ở ồ ế ụ ưở   ký  ng  thành  r ng  ra  cùng  v i  phân,  r i  ti p  t c  phát  tri n  tr ấ ở ế ủ ch  trung gian nh   c sên, giun đ t, ki n, sò… vì   đó tr ng mang  ố ừ ả ấ i vào  ng tiêu hoá c a  u trùng sán gi ữ gà n  thành nh ng sán tr

ấ ng thành.

ộ ố ườ ệ Nguyên nhân gây b nh:  B nh gây ra  do m t s  loài sán dây, sau đây là 5 loài th ặ : ng g p

Vòng đời sán dây ở gà

Sán bám

• Tri u ch ng, b nh tích:

vào ru t non do các giác bám gây t n

ươ

ộ ạ

th

ng thành ru t, t o đi u ki n cho

ứ nhi m trùng th  phát (E.Coli,

ế

Salmonella,..) có th  gây xu t huy t

và viêm ru t, tiêu ch y, phân th i ra

ế

kè theo nhi u d ch nh y. Sán chi m

ưỡ

ấ đo t ch t dinh d

ng làm cho gà

ơ

g y x  xác, gi m tăng tr ng, gi m

ả ượ s n l

ề ng tr ng. Nhi u gà quá g y

ế

ườ

ch t nhi u tr

ng h p niêm m c

ị ờ ở

ru t non b  b  b i màng nh y nâu

ể ấ

ộ ở

vàng, có th  th y sán n m cu n

đó.

ẩ ệ ể ứ ố

ề ệ ấ ổ

ỉ ạ ừ ố

ệ ầ • Ch n đoán b nh Ki m tra phân tìm đ t sán, tr ng sán và k t  ế ượ ị ợ c  h p m  gà tìm sán. B nh sán dây r t khó đi u tr  vì các d ể ệ ầ ấ ẩ ph m ch  lo i tr  các đ t sán, song r t khó có th  di t đ u  sán cho nên phòng b nh là hàng đ u.

•T y b ng các lo i thu c:

ể ọ

ố ớ

­Niclosamid dùng li u 0,20 g/1kg th  tr ng/1 ngày.  ứ ộ Tr n thu c v i th c ăn, dùng 2 ngày lần

ố ớ

ẩ ượ

­ Mebenvet: 0,03­0,06 g/1kg th  tr ng/1 ngày. Tr n thu c v i th c ăn.  Dùng 2 ngày,tác d ng t y đ

ể ọ c 80­90% sán.

ế ợ

­ Butyrorate k t h p v i piperazin và phenothiazin.

ườ

ng và

phân tr n thêm vôi

ự  ­Th c hi n v  sinh chu ng tr i, môi tr ộ b t di

ệ t m m b nh.

t các côn trùng trung gian truy n b nh b ng phun các lo i thu c

ệ ỳ t côn trùng theo đ nh k

­ Di ệ di ở  khu v c

ướ

B nh kén n

c

ệ ủ

ở ộ  ru t non  ườ

i  :  kí  sinh

ộ   gan  ph i  và  các  b

ấ *Tác nhân: do  u trùng c a sán Enchinococcus granulous  gây ra ị *V  trí kí sinh :  ị ở  chó , thú ăn th t : kí sinh  +  ở ừ ạ +   dê,  bò  ,  c u  l c  đà  và  ng ậ ph n khác.

ụ i,  d

ộ ỷ

ở ạ ườ ị

ưở ­  Thành  nang  lõm  vào  ậ trong,  t n  cùng  có  4  m m  giác  và  m t  vành  móc  bé.  Đây  chính  là  m m  scolex  ẽ ẩ n  trong  nang,  sau  này  s   phát  tri n  thành  scolex.  ư ữ   nguyên  nh   Nang  sán  gi ướ ậ ộ v y  m t  vài  năm,  tr c  ứ ủ ị ậ khi  b   v t  ch   chính  th c  ơ ườ i)  ăn  vào.  Trong  c   (ng ướ ườ ể i  tác  d ng  th   ng ỏ ị ủ c a d ch tiêu hoá, v  nang  phân  hu   và  nang  sán  l n  ra ngoài. Móc và giác bám  i  v   trí  bình  th tr   l ng  ể và  phát  tri n  thành  sán  ng thành.  tr

• Xét  nghi m  Gi

i  ph u

b nhệ : ỏ ể ỏ ạ  ­ Đ i  th :  v   kén m ng  1  mm,  ộ ụ ắ ầ m u  tr ng  đ c,  m t  đ   ứ ề m m. Trong  lòng  kén  ch a  ị d ch trong. ể ế ơ

ổ  ­ Vi  th :  vách  kén  là  t ấ

m t  s   thi ậ

ứ   ch c  ể liên  k t  x ,  không  th y  bi u  mô lót, sát v i vách kén (bám  vào lòng kén) có hình  nh ký  ượ c  sinh  trùng:  còn  nh n  đ ặ hình đ u sán, giác bám và c p  ế ồ ở ộ ố vòng  móc,  t  đ   ượ ấ ắ c c u  c t ngang còn nh n đ ạ trúc hình d ng  ng tiêu hoá.

ề ỏ ọ ợ ạ i và không có

• Phân lo i :ạ ọ  + lo i nhi u b c : hình thái nh  , nhi u b c h p l  bò.  ng th y

ọ ồ ườ

ạ ướ ấ ở ề ườ c. Th n

ở ọ

ạ  + lo i 1 b c g m :  i ( E. hominis) trong b c có nc , màng b c có 3 l p,   ng 1. Kén  ớ l p ngoài cùng r t dày b ng kitin. Trên màng sinh s n m c b c  ọ con , b c cháu.

ớ ọ ọ ả ấ ằ ọ

ở ọ ọ ả 2. Kén

ấ ở ừ ườ thú ( E.coeterinaum) : trên màng sinh s n không m c b c  ọ  c u ng th y con , b c cháu . Th

ả ỉ ặ ủ ế ỏ ọ ầ ọ

3. Kén không đ u ( E. accephalocysta) : không có màng sinh s n ,  không có đ u, không có v  b c con , b c cháu. Ch  y u ch  g p  ở bò .

c

ở ộ

Vòng đ i kén n • Sán tr

ử ượ

ấ ứ

ướ

ướ ề ng . L n vào th c ăn n

ườ

ườ

ng thành. Sau khi vào đ ậ

ể ở

ể ố

ờ ố ớ ố ượ ưở ng r t nhi u ­> đ t sán ch a theo   ru t non v i s  l ng thành  ẫ ườ ụ c u ng . Đ c đv  phân r ng ra ngoài môi tr ầ ọ ng tiêu hoá, b c kén tan ra ,  đ u sán nhô ra , thai 6 móc bám  ăn vào đ ể ưở ạ vào niêm m c ru t phát tri n thành sán tr ng  ạ ế tiêu hoá chúng theo niêm m c ru t đi đ n gan ph i và các b  ph n khác  ủ ế ở   gan)  .  u  trùng  có  th   s ng  đc  vài  năm.  phát  tri n    kén  (ch   y u  ờ ừ  2,5 – 3 tháng. Chúng hoàn thành vòng đ i t

ơ ế

ơ ế

ệ ỉ

ậ ở

C  ch  và tri u ch ng  ủ ế ộ ố  1) C  ch  : ch  y u là đ c t   ở ủ ế Ấ   gan  u  trùng  ch   y u  kí  sinh  ổ ph i , chúng chèn ép các khí quan  ố   ch c  b   teo  d n  ,  r i  nay  làm  t ố ứ   lo n  ch c  năng  sinh  lý.  Đ c  t ở làm  con  v t  trúng  đ c  ,  khó  th   ,  ể t ,  a ch y và có th   tăng thân nhi gây ch t.ế ạ Gây tr  ng i quá trình sinh m t  ổ ồ i lõm. gan , ph i l ứ ệ 2)  tri u  ch ng  :  không  rõ  .  Khi  ặ n ng  th y  khó  th   ,  ho  ,  hô  h p  ầ kéo  dài  ,  gõ  ph n  ph i  không  có  âm đ c.ụ

ị ệ

Chu n đoán , phòng và đi u tr  b nh

ệ ự ứ

ị ọ ẩ ễ

ằ ổ ổ ấ ườ

ươ

ị ề ị ệ ể ẫ ố ậ ở ườ  ng i có th  ph u thu t

ư ạ

ấ ộ

ứ ạ

ậ ồ ướ ữ ệ  v  sinh th c ăn, ngu n n ố ườ ẩ 1) Chu n đoán :   d a vào tri u ch ng lâm sàng . M  khám tìm kén . Chu n đoàn b ng mi n d ch h c : l u 0,1 – 0,2 ml trong b c kén  ọ ộ tiêm vào n i bì c  tai, sau 5­10 phút đ ng kính khi tiêm 0,5 – 2 cm  ng tính  là d 2) Phòng và đi u tr  :  Ch a có thu c đi u tr  b nh cho gia súc ,  ngo i khoa.   Phòng b nh : ệ ầ a.T y sán cho chó 4 l n / năm b.Không cho chó ăn các b  ph n có  u sán  ồ c , chu ng tr i  c.Gi d.Ng ứ i không ăn th c ăn s ng , tái

DANH SÁCH NHÓM 4

ng ng

ơ ạ ị ươ 6.   Vi Th  Ph ị ượ 7.   Hà Th  Ph 8.   Đinh Văn S nơ 9.   Ph m Thanh S n

ứ ươ ỗ ả 1. Đ  H i Nam 2. Cao Th  Nămị 3. Mai Văn Nghĩa 4. Lê Minh Nhân 5. Trình Đ c Ph ng