Ộ Ể TUY N M   NGU N Ồ NHÂN L CỰ

Trình bày: Lê Đình Luân

LOGO

ụ ụ M c l c

Tuyển mộ là gì?

1

Vị trí – Vai trò của Tuyển mộ

2

Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình tuyển mộ

33

Quy trình tuyển mộ

4

Nguồn tuyển mộ NNL

Mục lục

5

Các phương pháp tuyển mộ NNL

6

Đánh giá quá trình tuyển mộ NNL

37

Giải pháp nâng cao hoạt động tuyển mộ NNL

8

1

ộ ể Tuy n m  là gì?

 Tuy n  m   ể

ộ là  quá  trình  thu  hút  nh ng ữ ng viên có năng l c phù h p tham gia

ợ ọ ủ

ự ứ vào quá trình tuy n ch n c a công ty.

ơ

ằ ủ

 Tuy n  m   là  quá  trình  thu  hút  nh ng  ể ườ ế ng i  có  kh   năng  đ n  n p  đ n  xin  ồ ệ ừ  nhi u ngu n khác nhau nh m  vi c t ứ đáp  ng  m c  đích  tuy n  d ng  c a  ộ ổ ứ m t t

ề ụ  ch c.

Khi nào xu t hi n tuy n m

Nhu cầu thay thế

Biến động Nhân sự Hoạt động

Bắt đầu thành lập tổ chức

i tài  ạ

ự i nhân s . ệ ệ

 Thu hút nh ng ng ườ  B  nhi m và b  trí l ố ệ  Kích thích tinh th n làm vi c, tính sáng  ầ ạ ơ ả t o, đ t hi u qu  công vi c cao h n.  T o ngu n sinh l c m i cho doanh  ự ạ

ổ ứ

 Xây d ng và phát tri n văn hóa t

ch c

ế ạ

i th  c nh tranh cho doanh

ố ơ t  Tăng l

nghi p.ệ ự t h n. ợ nghi p.ệ

ủ ụ ộ ể M c tiêu c a tuy n m  NNL

ủ ể

2

Theo Joel Spolsky giải thích: “Một quyết định từ chối sai tất nhiên là không tốt, nhưng nó không có hại cho công ty. Còn quyết định tiếp nhận sai sẽ làm hại cho doanh nghiệp và đương nhiên phải mất nhiều công sức mới có thể sửa chữa được”.

ị V  trí – Vai trò c a tuy n  mộ

ủ ể

2

Tuyển mộ ảnh hưởng rất lớn đến quá trình tuyển chọn nhân sự . Vì vậy tuyển mộ nằm trong chức năng thu hút NNL; có mối quan hệ chặt chẽ và ảnh hưởng đến các chức năng khác của QTNS gồm:

 Đánh giá tình hình thực hiện và thù lao lao

động.

 Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực  Các mối quan hệ lao động trong và ngoài tổ

chức…

ị V  trí – Vai trò c a tuy n  mộ

ế ố ả ưở ể nh h ng tuy n

3

Các y u t mộ

ị ườ ng Th  tr Lao đ ngộ

C nh tranh Trong ngành

Chính  sách Pháp lu tậ

t ố ả n h h ư ở n g

Y ế u

Uy tín  Doanh  nghi pệ

Tài chính  Doanh nghi pệ

Chính sách Nhân sự

4

ộ Quy trình Tuy n mể

Hoạch định nhân lực

Các giải pháp thay thế

Tuyển mộ nhân lực

Nguồn bên trong

Nguồn bên ngoài

Các phương pháp bên trong

Các phương pháp bên ngoài

Tập hợp ứng viên

Phân tích thực trạng nhân lực

Dự đoán nhu cầu nhân lực

So sánh nhu cầu và thực trạng

ồ ạ ị ự Ho ch đ nh ngu n nhân l c

Nếu thực trạng và nhu cầu cân đối

Giữ nguyên hiện trạng

Nếu thực trạng lớn hơn nhu cầu

Giảm giờ làm, chia công việc..,

Nếu thực trạng nhỏ hơn nhu cầu

Tuyển mộ, tuyển chọn

ả ế ể i pháp thay th  tuy n

Các gi mộ

­  Làm  thêm  gi

ờ ả (overtime):  đây  là  gi i  pháp

ổ ế ượ ạ ệ ph  bi n đ ụ c áp d ng t i Vi t Nam

ợ ồ ­ H p đ ng gia công (resourcing)

­ Thuê khoán công vi c ệ

ủ ổ ứ ướ ­ Thuê m n nhân viên c a t ch c khác

ụ ể ạ ộ ờ ­  Tuy n  lao  đ ng  theo  mùa  v   hay  t m  th i

(partime)

5

Ngu n tuy n m

Nguồn Tuyển mộ

Nguồn Nội bộ

Nguồn tuyển mộ bên ngoài tổ chức

ồ ộ ộ ộ ể Ngu n Tuy n m  N i b

ồ ử

u đi m:

ượ

ề c  th   thách  v   lòng  trung

ế ệ t ki m đ ổ ứ

ượ ủ

ể ớ

ườ

ng

ệ ứ ữ ộ ộ Ngu n  n i  b   là  nh ng  ng  c   viên  đang  ộ ộ ổ ứ  ch c.  làm vi c trong n i b  t

Ư ể Các  ng  c   viên  đã  đ ử ử ứ ầ ộ thành,thái đ  làm vi c và tinh th n trách nhi m Ti ạ c chi phí đào t o T  ch c có đ  thông tin đ  đánh giá  ng c  viên Nhanh chóng thích nghi v i công vi c và môi tr làm vi cệ Kích thích h  làm vi c tích c c, sáng t o và t o ra  ấ hi u su t cao.

ồ ộ ộ ộ ể Ngu n Tuy n m  N i b

ượ

Nh

ể c đi m:

ề ự ượ

ế ự

Ki m ch  s  đa d ng v  l c l

ộ ng lao đ ng trong

t

ổ ứ  ch c

ơ ứ

T o ra s c ì, x  c ng do quen v i công vi c cũ

ộ ấ

Khó khăn khi c n ph i thay đ i m t v n đ  gì đó

ế ượ

ư

ườ

ổ nh  thay đ i chi n l

c kinh doanh. Nh ng ng

i cũ

ườ ễ ổ

không ph i là nh ng ng

i d  đ i m i t

ớ ư ưở  t

ng.

ộ ồ ể Ngu n Tuy n m  bên ngoài

ồ ữ ứ ử ứ

ể Ngu n  bên  ngoài  là  nh ng  ng  c   viên  ng  tuy n thông qua các kênh:

ủ ổ ứ  ch c

ệ i làm vi c trong t ủ ổ ứ  ch c ệ  n p đ n xin vi c

 B n bè c a ng ạ ườ  Ng ộ ườ i lao đ ng cũ c a t  Nh ng ng ơ ườ ự ộ ữ i t  Các tr ớ ạ ơ ở ườ ng l p, c  s  đào t o  Lao đ ng t ổ ứ ộ  ch c khác  các t  Ng ề ặ ệ ấ ườ i th t nghi p ho c công nhân làm ngh    doự t

ồ ộ ể Ngu n Tuy n m  bên ngoài

Ư ể

u đi m:

Thu hút nhi u nhân tài tham gia công ty

T o phong cánh làm vi c m i m  . ẻ

Phát tri n k  năng, kinh nghi m cho nhân viên.

Gi m chi phí đào t o, hi u su t công vi c cao

ồ ộ ể Ngu n Tuy n m  bên ngoài

ượ

Nh

ể c đi m:

ệ ớ ự ố ớ

ự   ch c

ể ụ ườ

ả ố t n  kém  chi  phí  và  th i  gian

ng  ệ

ờ ệ . ng làm vi c ấ ạ

ớ i  m i  th ớ ề

ữ ệ

ế

ử ứ ờ ấ   gi y  t

Vi c  gi tác  đ ng ộ ệ i  thi u  nhân  viên  m i  có  th   có  ế ủ ầ tiêu  c c  đ i  v i  tinh  th n  và  s   liên  k t  c a  các  ệ ặ ộ ộ ổ ứ đ c  bi ệ t  khi  nhóm  làm  vi c  trong  n i  b   t ị tuy n d ng các v  trí qu n lý.  Ng ườ ườ làm quen v i công vi c và môi tr D   li u  v   các  ng  c   viên  t ừ   bên  ngoài  r t  h n  ể ừ   có  th   có  ch ,  thông  tin  t đ   chính  xác  không cao.

ươ

6 Ph

ể ng pháp tuy n m  NNL

Phương pháp Tuyển mộ

Nguồn ứng viên nội bộ

Tuyển mộ nguồn ứng viên bên ngoài tổ chức

ồ ộ ể PP Tuy n m  ngu n bên trong

ớ ệ ừ ộ ổ ứ Gi i thi u t cán b , công nhân trong t ch c.

ể ụ ứ Thông báo tuy n d ng công khai các ch c

ể ầ danh c n tuy n.

ề ạ ự ề Đ  b t d a trên thông tin v  quá trình làm

ệ ộ vi c, trình đ , thành tích cá nhân,...

ộ ồ ể PP Tuy n m  ngu n bên ngoài

PP. TUYỂN MỘ

Quảng cáo (báo chí, TV, radio, Internet) Quảng cáo (báo chí, TV, radio, Internet)

Trung tâm giới thiệu việc làm Trung tâm giới thiệu việc làm

Tuyển mộ tại các trường lớp,cơ sở đào Tuyển mộ tại các trường lớp,cơ sở đào tạo nguồn nhân lực tạo nguồn nhân lực

Các phương pháp khác(sinh viên thực Các phương pháp khác(sinh viên thực tập,nhân viên giới thiệu, hội chợ việc làm) tập,nhân viên giới thiệu, hội chợ việc làm)

ồ ộ ể PP Tuy n m  ngu n bên ngoài

ươ

Ph

ệ   ng ti n

Ư ể   u đi m

Nh

ượ ể   c đi m

truy n thông

ườ ọ ị

ươ

­ Ti p c n đ n ng ế ậ ế

i đ c đ a ph

ng và khu

­ Kh  năng thu hút  ng c  viên không cao vì

v cự

ư

ườ

­ Thông tin l u gi

ể ố    lâu và luân chuy n t t

th

ị ỏ ng b  b  qua

Báo chí

ế

ườ

­ Chi phí không cao

­ Không khuy n khích nh ng ng

i có ít quan

ỏ ỹ

ườ

ủ ứ

­ Hi u qu  cho nh ng côn

g vi c đòi h i k  năng

tâm và ng

i thân c a  ng c  viên

th pấ

­ Nhi u ng ề

ườ ế ế   i bi t đ n

­ R t đ t ti n ấ ắ ề

ấ ẫ ố ớ ứ

­ H p d n đ i v i  ng c  viên

­ Th i gian cho qu ng cáo ng n nên không ít

TV, radio

ả ữ

ườ

­ Thu hút c  nh ng ng

ệ   i không tìm vi c

ệ   ề thông tin v  công vi c

ố ớ ị ườ

ạ ụ

ư ạ

­ Đ t m c tiêu đ i v i th  tr

ị ng đ a ph

ươ   ng

­ Ít l u l i thông tin

ế ậ

ề ứ

­ Ti p c n toàn c u ầ

­ Nhi u  ng c  viên không nghiêm túc, đ ng c   ơ

­ X  lý nhanh

ệ ấ   xin vi c th p.

ả ố ớ

Internet

­ Chi phí không cao

­ Không hi u qu  đ i v i nh ng công vi c đòi h i  ỏ

­ Phù h p v i gi i t

ợ ớ ớ rẻ

ấ   k  năng th p

ề ệ

ư

­ Cung c p nhi u thông tin v  vi c làm

­ Nhi u th  rác

7

1

2

3

Đánh giá quá trình tuy n ể mộ

ờ ự ể

ệ ộ ầ

ố ượ ng  S  l ứ ng viên  tham gia    ộ tuy n mể

Chi phí tuy n ể m  và ộ ch t ấ ngượ  c a ủ l ồ ngu n nhân  ộ ể ự l c tuy n m

Th i gian  th c hi n  tuy n m  so  ớ v i yêu c u  ể ụ tuy n d ng  ủ ổ NLc a t   ch cứ

8

ể ệ ả ộ Nâng cao hi u qu  tuy n m

ậ ể ộ

ươ ể ồ

 L p k  ho ch tuy n m ạ ế  Xác đ nh ph ị

ng pháp và các ngu n tuy n

mộ

ị ị ể ể

ờ ọ ứ ế

 Xác đ nh đ a đi m, th i gian tuy n m ộ  Tìm ki m, l a ch n  ng viên phù h p ợ ự  Đánh giá quá trình tuy n mể

Trình bày: Lê Đình Luân

LOGO