Nhóm: 7
1521RLCP0421
L p : ớ
Ộ Ọ Ạ ƯƠ MÔN : XÃ H I H C Đ I C NG
ướ
ẫ :
Giáo viên h
ng d n
Ề
Đ BÀI:
ị ộ ọ
ủ ắ t Nam
ệ ứ ề ấ ề Xã h i h c đô th : Nghiên c u v v n đ ách t c ệ ố ớ ủ giao thông c a các thành ph l n c a Vi hi n nay.
Ộ
Ể
N I DUNG TÌM HI U
ệ ắ I. Khái ni m ùn t c giao thông
ị ắ
ữ ắ
ế ằ ạ i pháp nh m h n ch ùn
II. Tình hình ùn t c giao thông trên đ a bàn Hà N iộ III. Nh ng nguyên nhân gây ùn t c giao thông ộ ố ả IV. M t s gi ắ t c giao thông
ệ ả V. Đánh giá và liên h b n thân
Phát triển đô thị một cách bền vững là sự phát triển đồng đều và hài hòa trên 3 phương diện kinh tế – môi trường – công bằng xã hội. Để phát triển bền vững thì yếu tố về cơ sở hạ tầng đóng một vai trò quan trọng và trong đó không thể không kể đến hệ thống giao thông đô thị. Hệ thống giao thông đô thị được coi là huyết mạch của một thành phố nói chung cũng như sự phát triển kinh tế nói riêng. Giao thông vận tải phát triển, sẽ tạo điều kiện trên khắp cả nước, giữa nước này với nước khác. Nhưng hiện nay ,ùn tắc giao thông tại các thành phố lớn là một trong những vấn đề đang được rất nhiều các cơ quan chức năng quan tâm.
Bởi vậy mục đích của chuyên đề là trên cơ sở đánh giá thực trạng ùn tắc giao thông tại các đô thị, sẽ tìm ra những nguyên nhân, nhân tố tác động gây ra nạn ùn tắc giao thông và từ đó xin kiến nghị một số giải pháp thích hợp, nhằm kiềm chế gia tăng và tiến tới giảm dần ùn tắc giao thông
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ệ
ắ
I.Khái ni m ùn t c giao thông
:
ắ
ể ệ
ậ ộ ươ ệ ng ti n
ệ ượ
ườ
ắ ng ùn t c giao ạ ả ng x y ra t ẹ ệ ươ
Ùn t c giao thông là m t ộ ả khái ni m dùng đ miêu t ế ố ộ ủ ự ạ s h n ch t c đ c a các ệ ươ ph ng ti n tham gia giao thông mà nguyên nhân chính là do m t đ ph tham gia giao thông quá l n. ớ Hi n t i các thông th ư nút giao thông h p và có l u ượ l ng ti n tham gia ng ph giao thông l n.ớ
ắ
ị
II.Tình hình ùn t c giao thông trên đ a bàn Hà N iộ
ủ
ễ
ộ
i tăng ư
ạ ủ
ườ
ữ
i c a ng
i dân
ự ấ ơ ở ạ ầ
ể
ừ
cao đi m trong ngày: ế 7.30h đ n 8.30h,
ế 5.30h đ n 6.30h
ổ ổ ạ
ươ
ườ
ắ
ơ
ắ ự ạ i các khu v c : phía B c ạ ườ ng B ch ng D ng, phía Nam qua đ ng Tây S n, phía tây b c qua
ệ
t.
1. Khái quát chung ệ ố ộ ị *Hi n nay t c đ đô th hóa c a Hà N i di n ra quá nhanh ạ ầ Nhu c u đi l ể ơ ở ạ ầ C s h t ng ch a phát tri n ầ ố => s m t cân đ i gi a nhu c u đi l ệ và c s h t ng giao thông hi n có.
ệ ượ
ẽ
ẫ
ườ
ố ng t c ngh n giao thông v n th
ng xuyên
ả
ờ *Vào các gi ầ bu i sáng t m t ề ừ bu i chi u t ữ *T i nh ng nút giao thông t ươ ầ qua c u Ch Mai, phía Tây Nam qua đ Hoàng Qu c Vi ắ Hi n t x y ra.
ộ
ắ
ế
ủ 2. Tác đ ng c a ùn t c giao thông ộ Tác đ ng đ n kinh t
ụ
ỷ ồ
ệ ạ
t h i hàng ch c nghìn t
đ ng
ả
ạ i quá lâu gây lãng phí ụ ượ ờ
ng khí b i
Gây thi m i nămỗ Vi c ệ d ngừ l ồ xăng, đ ng th i th i ra l khá l n.ớ
ế
ả
t h i v kinh t
do khí th i xe ứ
ệ ạ ề c các nhà nghiên c u đ a ra là ạ ệ
ư ộ
ứ M c thi ượ máy đ ơ h n 20 tri u USD/năm t
i Hà N i.
ế
ế Tác đ ng đ n môi ngườ
ộ tr
ế
Ô nhi m ễ b i ụ
Ô nhi m ti ng ễ n ồ
Ô nhi m ễ khí th i ả
ỏ ủ
ứ ạ gây nguy h i cho s c ườ i kh e c a con ng ấ ả và làm suy gi m ch t ộ ố ượ ng cu c s ng đô l thị
Tác đ ng ộ đ n ế xã h iộ
ạ ấ
i d ng lúc ùn
ướ p
gây tình tr ng m t ộ ậ ự xã h i, thêm tr t t ợ ụ vào đó, l ắ ể t c đ móc túi, c t ậ gi
ữ
ộ
ở
ắ
III. Nh ng nguyên nhân gây ra ùn t c giao thông
Hà N i
ủ
1. Nguyên nhân ch quan
ệ ng ti n giao thông cá
ậ ộ ươ M t đ ph nhân quá đông:
ủ ậ
:
ệ ứ Ý th c pháp lu t khi tham gia giao thông c a ủ ươ các ch ph ng ti n còn kém
ự ỏ ả Do s buông l ng qu n lý
ứ ư ượ c
ộ Giao thông công c ng ch a đáp ng đ ườ ầ ủ nhu c u c a ng i dân
2. Nguyên nhân khách quan
ọ ỹ ề ậ
ế Khoa h c k thu t còn nhi u h n chạ
ớ ố ộ ươ
ng x ng v i t c đ đô ủ ị ị ể ủ ố ộ T c đ phát tri n c a giao thông đô ứ th không t ủ th hóa c a th đô
ươ ế ụ Thi u h t ph ậ ệ ỹ ng ti n k thu t
ộ ố ả
ằ i pháp nh m h n
ộ
ế
ắ
ạ IV. M t s gi ch ùn t c giao thông Hà N i:
ề
ạ
i pháp v quy ho ch
ả 1. Gi giao thông
ề ỹ ấ
V qu đ t dành cho giao thông đô thị
ườ
ề ệ ố V h th ng đ
ng giao thông
ể ậ ả
ả
i pháp phát tri n v n t
i hành
2. Gi khách công c ng ộ
100% kinh ỗ ọ
ụ ế
ạ ướ ầ ư c đ u t Nhà n ạ phí cho các tr m đ d c ngườ đ ấ ứ Áp d ng m c thu xu t ố ớ ằ b ng 0 đ i v i các lo i
ợ ệ
ự ặ ợ
ế Tr giá cho các doanh nghi p khai ị thác xe bus đô th ho c tr giá tr c ti p cho hành khách đi xe bus.
ả
ử ụ
ộ
i pháp huy đ ng và s d ng
3. Gi v nố .
ố ớ ồ ướ Đ i v i ngu n ngân sách Nhà n c.
ố ớ ệ ợ Đ i v i vi n tr ODA.
ố ớ ố Đ i v i v n vay
ồ ố ố ớ Đ i v i các ngu n v n khác
ộ ố ả
4. M t s gi
i pháp khác
ạ ượ
1. Đ t đ
c
ữ
2. Nh ng t n t
ồ ạ i
ộ ố ế
ị 3.M t s ki n ngh
Ậ
Ế
K T LU N
ộ ở ấ ệ ượ Hà N i là hi n t
ủ
ứ ủ ả
ữ ớ ớ ự ỗ ự ế ế ả
ượ ả ắ ắ ng xu t Ùn t c giao thông ủ ả ề phát c v nguyên nhân khách quan và ch quan, ơ ở ạ ầ ừ phía c s h t ng cho đ n s qu n lý c a các t ấ ọ c p, ngành và ý th c c a ng ị ế ằ i pháp đ r ng v i nh ng gi ợ h p v i s n l c h t mình c a Đ ng, Nhà ố ướ n ượ t ế ự ả ườ i dân. Hy v ng ượ c ki n ngh k t ủ ệ ộ c, UBND thành ph Hà N i và nhân dân, hi n ế ẽ ớ i quy t. ng ùn t c giao thông s s m đ c gi