Tr n ng chính mssv:09076271
B ti u lu n:
Đ ng l ng (hoá h c)ươ ượ
I/d nh nghĩa:
Đ ng l ngươ ượ hay Equivalent (Eq hay eq) là đ n v đo l ngơ ườ th ngườ
dùng trong hoá h csinh h c. Nó đo l ng kh năng m t ườ ch t k t h pế
v i các ch t khác. Nó th ng đ c dùng khi nói v ườ ượ n ng đ chu n .
Đ ng l ng c a 1 nguyên t là s ph n kh i l ng c a nguyên t đó k t h p v iươ ượ ượ ế
1,008 ph n kh i l ng c a Hidro ho c 8 ph n kh i l ng c a Oxi ho c thay th ượ ượ ế
nh ng l ng đó trong h p ch t. ượ
Ví d : đ ng l ng c a H là 1,008, c a O là 8,0, c a C là 3,0, c a N là 4,6, c a Al là ươ ượ
9,0, c a Na là 23,0...
Trong ph n ng hóa h c "các nguyên t k t h p v i nhau ho c thay th nhau theo các ế ế
kh i l ng t l v i đ ng l ng c a chúng". Đó là đ nh lu t đ ng l ng do nhà v t ượ ươ ượ ươ ượ
lý và hóa h c ng i Anh John Dalton (1766-1884) đ ra năm 1792. Đ nh lu t này cho ườ
phép tính 1 cách đ n gi n đ ng l ng c a 1 nguyên t khi bi t đ ng l ng c aơ ươ ượ ế ươ ượ
nguyên t khác tác d ng v i nó.
Đ ng l ng đ c đ nh nghĩa chính th c là ươ ượ ượ kh i l ng ượ tính b ng gam c a m t ch t
s ph n ng v i 6,022 x 10 23 electron. (Đây là s Avogadro, nghĩa là s h t trong m t
mol ch t).
Th c nghi m cho th y r ng kh i l ng nguyên t c a nguyên t luôn luôn là 1 s ượ
nguyên l n c a đ ng l ng c a nguyên t đó. S nguyên đó cũng chính là hóa tr c a ươ ượ
nguyên t . Vì v y kh i l ng đ ng l ng c a m t ch t cho tr c v th c t b ng ượ ươ ượ ướ ế
v i l ng ch t tính theo mol chia cho ượ hoá tr c a ch t đó.
Trong th c t , kh i l ng đ ng l ng th ng có đ l n r t nh , vì v y nó th ng ế ượ ươ ượ ườ ườ
đ c di n t b ng ượ mili đ ng l ngươ ượ , t c miliequivalent (mEq hay meq) – ti n t
mili bi u th s đo đ c chia cho 1000. Phép đo này cũng r t th ng g p d ng ượ ườ
miliequivalent ch t tan trong m t lit dung môi (mEq/l). Đi u này r t th ng g p trong ườ
đo l ng d ch sinh h c; thí d n ng đ kali trong máu ng i bình th ng là t 3,5 đ nườ ườ ườ ế
5,0 mEq/l.
Đ ng l ng có u đi m so v i các phép đo n ng đ khác (nh mol) trong phân tíchươ ượ ư ư
đ nh l ng ph n ng. Đ c đi m n i tr i c a vi c dùng đ ng l ng là không c n ượ ươ ượ
nghiên c u nhi u v b n ch t c a ph n ng, nghĩa là không c n phân tích và cân b ng
ph ng trình hoá h c. Đ ng l ng các ch t tham gia ph n ng là b ng nhau đ sinhươ ươ ượ
ra cùng m t đ ng l ng s n ph m. Thí d trong máu có 142 mEq/l Na ươ ượ + và 103 mEq/l
Cl- thì trong 1 lit máu, 103 mEq Na+ s k t h p v i 103 mEq Cl ế -, còn l i 39 mEq Na+ s
k t h p v i các anion khác nh HCOế ư 3-.
Đ ng l ng c a 1 h p ch t là s ph n kh i l ng c a h p ch t đó ph n ng khôngươ ượ ượ
th a không thi u v i 1 đ ng l ng c a h p ch t khác. D i đây là quy t c tính ế ươ ượ ướ
đ ng l ng c a 1 s lo i h p ch t trong các ph n ng trao đ i:ươ ượ
Đ ng l ng c a 1 oxit kim lo i b ng kh i l ng phân t c a oxit đó chia cho t ngươ ượ ượ
hóa tr c a kim lo i trong oxit đó.
Ví d : Đ ng l ng c a Al2O3 là 102:(3*2)=17 ươ ượ
Đ ng l ng c a 1 axit b ng kh i l ng phân t c a axit đó chia cho s nguyên t Hươ ượ ượ
đ c thay th trong phân t axit.ượ ế
Ví d : Đ ng l ng c a H2SO4 khi 2 nguyên t H đ c thay th là 98:2=49 và khi 1 ươ ượ ượ ế
nguyên t H đ c thay th 98. ượ ế
Đ ng l ng c a 1 baz b ng kh i l ng phân t c a baz chia cho hóa tr c aươ ượ ơ ượ ơ
nguyên t kim lo i trong phân t .
Ví d : Đ ng l ng c a NaOH là 40. ươ ượ
Đ ng l ng c a 1 mu i b ng kh i l ng phân t c a mu i chia cho t ng hóa tr c aươ ượ ượ
các nguyên t kim lo i trong phân t .
Ví d : Đ ng l ng c a Al2(SO4)3 là 342:(3*2)=57 ươ ượ
Trong tính toán hóa h c ng i ta r t hay dùng đ i l ng đ ng l ng gam gi ng nh ườ ượ ươ ượ ư
đ i l ng nguyên t gam và phân t gam mà ngày nay đ c thay b ng mol. ượ ượ
Đ ng l ng gam c a 1 đ n ch t hay h p ch t là l ng ch t đó đ c tính b ng gamươ ượ ơ ượ ượ
và có giá tr b ng đ ng l ng c a nó. ươ ượ
Đ i v i ion hoá tr m t, 1 Eq = 1 mol
Đ i v i ion hoá tr hai, 1 Eq = 0,5 mol
Đ i v i ion hoá tr ba, 1 Eq = 0,333 mol
II/ cách tinh đ ng l ng:ươ ượ
Cách tính đ ng l ng r t khóươ ượ
I-Đ ng l ng ươ ượ
1. Đ ng l ng c a 1 nguyên t ươ ượ
Đ ng l ng c a m t nguyên t là l ng c a nó k t h p v i 1 mol nguyên t hydroươ ượ ượ ế
hay thay th m t l ng nguyên t hydro nh th trong ph n ng hoá h c.ế ượ ư ế
Quy c ký hi u đ ng l ng c a nguyên t i là Ei. ướ ươ ượ
Vd:
Trong h p ch t :
HCl: đ ng l ng c a clo: 1molươ ượ
H2S: đ ng l ng c a l u huỳnh :1/2molươ ượ ư
CH4: đ ng l ng c a cacbon:1/4molươ ượ
NH3:đ ng l ng c a nit :1/3molươ ượ ơ
Kh i l ng c a 1 đ ng l ng nguyên t g i là kh i l ng t ng đ ng . ượ ươ ượ ượ ươ ươ
Vd:
Kh i l ng t ng đ ng c a Cl , S , C , N trong ví d trên là: ượ ươ ươ
Cl : 35,45 ; S : 32/2=16 ; C : 12/4=3 ; N : 14/3=4,67 g/mol
Đ xác đ nh đ ng l ng (kh i l ng t ng đ ng) c a m t nguyên t không nh t ươ ượ ượ ươ ươ
thi t xu t phát t h p ch t c a nguyên t đó v i hydro mà có th tính theo thành ph nế
h p ch t c a nguyên t đó v i nguyên t khác b t kỳ khi bi t m t trong hai đ i l ng ế ượ
trên.
Vd :
Khi k t h p 1,5 g Na v i Cl2 d t o 3,81g NaClế ư
Tìm kh i l ng t ng đ ng c a Na(ENa). ượ ươ ươ
Bi t ECl=35.45g/molế
Trong NaCl c 1,5g Na c n : 2,31g Cl
ENa g/mol c a Na t ng đ ng v i 35,45 g/mol Cl 1,5 g c a Na t ng đ ng v i ươ ươ ươ ươ
2,31 g Cl
=> ENa=23g/mol.
Bên c nh kh i l ng t ng đ ng đôi khi ng i ta còn đ a ra dùng khái ni m th tích ượ ươ ươ ườ ư
t ng đ ng _nghĩa là th tích mà m t đ ng l ng c a ch t kh o sát chi m m tươ ươ ươ ượ ế
đi u ki n c th .
Ví d : -Th tích t ng đ ng c a H2 là 11.2 l/mol ươ ươ
-Th tích t ng đ ng c a O2 là 5.6 l/mol ươ ươ
(Xét đi u ki n tiêu chu n)
2-Đ ng l ng gam.ươ ượ
Đ ng l ng gam c a m t ch t(nguyên t hay h p ch t) là l ng ch t đó bi u thươ ượ ượ
theo gam có tr s b ng tr s đ ng l ng ch t đó. ươ ượ
Vd:
Đ ng l ng gam c a hydro là:1,008ươ ượ
Đ ng l ng gam c a Ca3(PO4)2 là:51,7ươ ượ
3-Đ ng l ng c a m t h p ch tươ ượ
Đ ng l ng c a h p ch t là l ng ch t nó tác d ng v a đ v i m t đ ng l ngươ ượ ượ ươ ượ
hydro hay v i m t đ ng l ng c a m t ch t b t kỳ. ươ ượ
Vd:
ENaOH=40. Ta có p/ :ư
2NaOH + H2SO4 = Na2SO4+ 2H2O
Tính đ c:E(H2SO4)=49.ượ
Cách tính kh i l ng t ng đ ng c a m t s h p ch t: ượ ươ ươ
ng l ng c a m t oxit kim lo i b ng tr ng l ng phân t c a oxit chia cho t ngươ ượ ượ
hoá tr c a kim lo i trong công th c oxit đó.
Vd: đ ng l ng Fe2O3:160/3x2=26,7ươ ượ
ng l ng c a m t axit b ng tr ng l ng phân t c a axit chia cho s nguyên tươ ượ ượ
H đ c thay th trong phân t axit đó.ượ ế
Vd: đ ng l ng c a H3PO4: 98/3=32,7.ươ ượ
ng l ng c a m t baz b ng tr ng l ng phân t baz chia cho hoá tr c aươ ượ ơ ượ ơ
nguyên t kim lo i trong phân t baz đó. ơ
Vd: đ ng l ng c a Ca(OH)2:74/2=37ươ ượ
ng l ng c a m t mu i b ng tr ng l ng phân t mu i chia cho t ng hoá trươ ượ ượ
c a kim lo i trong phân t mu i đó.
Vd: đ ng l ng c a Ca3(PO4)2: 310/3x2=51,7.ươ ượ
I-Đ nh lu t đ ng l ng ươ ượ
Năm 1792 nhà khoa h c ng i Anh là (Dalton) Đan -T n đ a ra đ ng lu t đ ng ườ ơ ư ươ
l ng nh sau:ượ ư
“Các nguyên t k t h p v i nhau hay thay th cho nhau (trong ph n ng hoá h c)theo ế ế
các kh i l ng t l v i t ng đ ng c a chúng.” ượ ươ ươ
Đ d dàng trong tính toán ng i ta có cách trình bày khác: ườ
“Các kh i l ng (các th tích)c a các ch t ph n ng v i nhau t l v i các kh i l ng ượ ượ
(th tích)t ng đ ng c a chúng. ươ ươ
Ví d :
1.Bi t công th c c a nhôm oxit là Al2O3.Tìm đ ng l ng c a nhôm.ế ươ ượ
2.Trong m t h p ch t gi a Si và H, c 0,504 ph n kh i l ng H k t h p v i 3,5 ph n ượ ế
kh i l ng Si.Tìm đ ng l ng c a Si. ượ ươ ượ
1.T công th c Al2O3 ta th y:
C 16x3 ph n kh i l ng O k t h p v i 27x2 ph n kh i l ng Al ượ ế ượ
V y 8 ph n kh i l ng O k t h p v i EAl ph n kh i l ng Al ượ ế ượ
EAl=(8x27x2)/16x3=9
2.Theo đ u bài:
C 0,504 ph n kh i l ng H k t h p v i 3,5 ph n kh i l ng Si. ượ ế ượ
V y 1,008 ph n kh i l ng H k t h p v i ESi ph n kh i l ng Si. ượ ế ượ
ESi=1,008x3,5/0,504=7.
*N ng đ Đ ng l ng? ươ ượ
N ng đ đ ng l ng là đ c tr ng c a Hóa Phân tích, cái này khá khó hi u b i tr c ươ ượ ư ướ
nay n ng đ mol/L (C M) đã quá ph bi n, ph bi n t i n i mà đôi khi luôn coi nó là ế ế
n ng đ duy nh t trong hóa h c. Th m chí r ng n ng đ đ ng l ng (C N) này cũng ươ ượ
v n có nhi u tranh cãi không ngã ngũ VD trong cu n CRC có cho s n h s đ ng ươ
l ng c a đ n ch t mà ta l i bi t r ng h s đ ng l ng này là ph i g n v i 1 pượ ơ ế ươ ượ
c th mà ch t đó tham gia.
Có th hình dung v n ng đ mol/L là m t con gà và chân c a con gà đó là n ng đ N.
Nh v y ta lùa tay vào m t chu ng gà mà ta th y đ c 8 cái chân thì có nghĩa có 4 conư ượ
gà (8N=4mol/L) sorry n u h i nôm na quá, nh ng t l i hay thích nh ng lý gi i ki uế ơ ư
nh th ư ế
V y 1 chút đ nh nghĩa hàn lâm xem sao: "Đ ng l ng hay Equivalent (vi t t t Eq) là ươ ượ ế
đ n v đo l ng th ng dùng trong hoá h c và sinh h c. Theo đ nh nghĩa c đi n thìơ ườ ườ
đ ng l ng là s gam c a m t ch t s ph n ng v i 1,008g gam hiđro hay 8g oxy."ươ ượ
B i c nh l ch s : Qua các thí nghi m hóa h c đ nh lu t đ ng l ng đã đ c John ươ ượ ượ
Dalton (1766-1884) nêu ra t r t lâu năm 1792 "các nguyên t k t h p v i nhau ho c ế
thay th nhau theo các kh i l ng t l v i đ ng l ng c a chúng". ế ượ ươ ượ
Hi n nay Đ ng l ng đ c đ nh nghĩa chính th c là kh i l ng tính b ng gam c a ươ ượ ượ ượ
m t ch t s ph n ng v i 6,022 x 10mũ23 electron (hay có th hi u là proton trong p
acid-base)
+ Đ i v i ion hoá tr m t, 1 Eq = 1 mol
+ Đ i v i ion hoá tr hai, 1 Eq = 0,5 mol
+ Đ i v i ion hoá tr ba, 1 Eq = 0,333 mol
Nh v y trong m t ph n ng axit baz hay oxi hóa kh gi a A và B 1 đ ng l ngư ươ ượ
gam ch c ch n ch ph n ng v i 1 đ ng l ng gam B. ươ ượ
N ng đ đ ng l ng (N) đ nh nghĩa là s đ ng l ng c a m t nguyên t /ion/ch t ươ ượ ươ ượ
có trong m t đ n v th tích (lit) khác v i n ng đ mol/l = s mol/th tích. ơ
+ Đ = M / n
Đ: đ ng l ng gam c a ch t A nào đó đang xétươ ượ
n :s nhóm OH- hay H+ ( đ i v i acid - base); s e trao đ i (trong p/ oh-kh )
M: pt l ng ch t A ượ
+ N = m / Đ
N: s đ ng l ng gam ch t A đang xét ươ ượ
m: kh i l ng ch t A ượ
+ C N = N / V
Ví d này:
Acid HCl có n ng đ 0,10M thì n ng đ đ ng l ng v n là 0,1N ươ ượ
Acid H2SO4 có n ng đ 3M thì n ng đ đ ng l ng l i đã là 6N r i (do 1 phân t ươ ượ
H2SO4 cho 2H+)
Trong hóa phân tích đ nh l ng s d ng Đ ng l ng và n ng đ đ ng l ng có u ượ ươ ượ ươ ượ ư
đi m so v i các phép đo n ng đ khác (nh mol) là không c n nghiên c u nhi u v ư
b n ch t c a ph n ng (nghĩa là không c n phân tích và cân b ng ph ng trình hoá ươ
h c). Các ch t ph n ng v i nhau v a đ theo s đ ng l ng gam b ng nhau: V1.C ươ ượ
N1 = V2.C N2
Đ ng l ng là ph n h t phân t th c hay gi thi t, t ng ng v i 1 nhóm đi n tíchươ ượ ế ươ
đ n v (+1 ho c -1) trong ph n ng trao đ i ion hay v i 1 e- trong ph n ng oxi hóa -ơ
kh . (đ ng l ng ko có đ n v ) ươ ượ ơ