BÀI TI U LU N Ể

Môn :virus h c ọ

VIRUS PARAMYXO

Nhóm sinh viên:

ầ ứ

Tr n Đ c Tài Đào Duy S nơ C n Văn Hùng ấ

I. Đ t v n đ ặ ấ ề

ế ỷ ướ

ệ ư ộ

ễ c, khoa h c đã đ t đ ạ ượ ọ ữ ị ớ ự ế ể ủ ̀

ở ệ

ễ ộ ̣ ́ ́ ̣ ̉

ờ ế ữ ạ ệ ẫ ẻ ́ ̀ ́

̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̉

ư ệ ữ ị ị ẫ ớ ứ ệ ấ ơ ́ ̣ ̀ ̣

hàng năm cao ch a t ng có. H n hai th k tr ớ c thành t u to l n ơ ự ớ i b nh d ch lây lan nh ng nh ng “cu c chi n” l n trong vi c chi n đ u l ấ ạ ệ ế nh t có th v n đang ti p di n. B i, ngay nay, v i s phát tri n c a giao ế ể ẫ ấ ộ ng không, nh ng căn b nh d lây lan càng ngày càng lan r ng thông đ ườ ữ h t. Bên canh đo, m t sô loai vi khuân đã có kh năng nhanh h n bao gi ả ơ t v n ch a khang kháng sinh. Nh ng “k thù truyên kiêp” nh b nh b i li ư triêt tiêu hoan toan. Măt khac, môt sô b nh sau ch a tr v n có kha năng tai ́ ́ ệ ệ phat, v i m c đô trâm trong h n. Nh ng b nh d ch m i đang xu t hi n ữ ớ v i t l ớ ỷ ệ ư ừ

ề ạ

ặ i cũng đã s d ng nhi u ph ử ụ ườ s bùng n ứ ừ ự ề ổ ươ ng ử ễ

i b nh d ch. D i đây la môt sô cach: Trong l ch s , nhân lo i đã g p nhi u thách th c t ị b nh d ch truy n nhi m và con ng ị ề ệ cách đ ch ng l ạ ệ ể ố ướ ị ̀ ̣ ́ ́

ộ t là b nh phong. Th c ti n này đ Cách ly ng ườ ố soát b nh d ch t ị i m v i ng ườ ớ x a, đ c bi ặ ừ ư i bình th ườ ệ ệ ể ể ng là m t cách ti p c n đ ki m ế ế t c bi ễ ượ ự ệ

1

ế ỷ ể

ư ộ ừ ả ậ ữ ̀ ̉

ễ ổ ế ế ỷ ế ữ ậ ở ị

ườ i đ n r ng rãi nh m t “lu t ki m d ch” vào cu i th k 14, khi con ng ố ị ế ộ ấ đ n các b n c ng t nh ng vùng lây nhi m b nh va phai cách ly ít nh t ệ ế ế 40 ngày. “Lu t ki m d ch” tr nên ph bi n trong nh ng th k ti p sau ể đó, m c dù nó đã đ ượ c ch ng minh là không hoàn toàn hi u qu . ả ứ ệ ặ

ị ữ ả ở

ồ ồ ệ ́ ́

ướ ệ ả ơ ́ ̉ ̀

ố ́

ữ ệ ướ ữ ể ế

c s ch. London vào gi a th k 19, John Snow - m t bác Trong th i kỳ d ch t ế ỷ ộ ờ ướ có th lây lan qua ngu n n c i Anh đã phát hi n ra r ng b nh t s ng ể ả ệ ệ ỹ ườ ướ ô nhi m. Phát hi n này c a ông đã d n t i sang kiên v sinh ngu n n c ệ ẫ ớ ủ ễ c công nghi p, nh ng n i này đã gi m đang kê nguy c bung các n ơ ở ạ ớ v n đang còn là m t m i đe do l n phat d ch b nh. Tuy nhiên, b nh t ộ ả ẫ ệ ị t ồ c đang phát tri n - n i khan hi m ngu n i s c kho c a nh ng n ớ ứ ơ ẻ ủ n ướ ạ

ộ ườ ế ỷ

ắ ệ ữ

ấ ữ ủ ộ ệ ể ấ ị

c gi ộ ự ữ l ữ ạ

ở ạ ụ ấ ẫ ỗ ể

ợ ằ t. ứ Vào th k 18, m t bác sĩ ng i Anh khác, Edward Jenner, nghiên c u thành công v c xin ch a b nh giang mai, m t trong nh ng căn b nh lâu ệ i. Vào đ i nh t và nguy hi m nh t trong s nh ng b nh d ch c a con ng ườ ố ữ ờ năm 1979, m t d án phòng ng a đã thành công trong vi c ch a tr căn ị ữ ệ ừ ứ i cho m c đích nghiên c u, b nh này. Nh ng m u virut nh đ ệ ỏ ượ đi u này làm tăng n i lo s r ng virut này có th xu t hi n tr l i cùng ệ ề v i vũ khí sinh h c hu di ớ ỷ ệ ọ

ố ế ứ

S c n thi ộ ộ ồ ờ ủ ự ầ i vi c thành l p T ch c Y t đ ng đã d n t ậ ồ 1948. Nh ng quy đ nh qu c t ố ế ề ứ đ h n ch s lây lan c a b nh d ch truy n nhi m qua biên gi ủ ệ ể ạ ẻ ộ t v vi c ra đ i c a m t h i đ ng qu c t s c kho c ng th gi i (WHO) vào năm ế ế ớ ổ c đ ra vào năm 1969 ề ượ i qu c gia. ố ớ ứ v s c kho đã đ ễ ế ề ệ ệ ẫ ớ ữ ị ế ự ề ị

Nguyên nhân bung phat dich bênh t đâu? ừ ̀ ́ ̣ ̣

i gây ra ề i s c kho c ng đ ng do chinh con ng ồ ố ườ ́

R t nhi u m i đe do t ấ b i s thi u hi u bi ế ở ự ẻ ộ ạ ớ ứ t và thi u thân trong cua minh. ế ế ể ̣ ̣ ̉ ̀

ơ ừ ố ̀ ̃ ̉ ̣

ữ ớ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́

ứ ̀ ̀ ́ ̃

̃ ưỡ ườ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̃

́ ớ ứ ữ c đ ướ ượ ́ ở ̀ ̣ ̣ ́ ̃ ́ ̉ ̀ ̣

Trong nh ng năm 1960, nhiêu n i đa triên khai viêc phun thu c tr sâu v i ớ ̣ quy mô l n đê ngăn chăn dich bênh do sâu bo, côn trung gây ra pha hoai i ta đa không ng, ng mua mang. Tuy nhiên, do thiêu nghiên c u ky l ườ tinh đên tac hai cua TTS đôi v i s c khoe con ng i, đông th i cung không ờ c răng nh ng dich bênh đo vân co thê bung phat tr lai khi l ườ các d án phun thu c này ch m d t. ố ng tr ự ứ ấ

ế ạ ớ ứ ộ ố ỉ ̃

i ch t trong cu c chi n. Xung đ t quân s có th phá hu ẻ ộ ộ ườ ề ộ

Chi n tranh cung là m t m i đe do t r t nhi u ng ế ấ , làm cho con ng nh ng h th ng y t ườ ở ệ ố i s c kho c ng đ ng, không ch có ồ ỷ ự ữ i tr nên m n c m h n v i nh ng ẫ ả ể ớ ế ế ữ ơ

2

t là khi dân s đông đúc. 14 năm tr ị ệ ướ

ườ ả c đây, ệ t m ng trong vong 1 thang, do b nh ố ạ ệ ̃ ̀ ́

, khi h di c đ n m t tr i t n n đông đúc và ch t h p. b nh d ch lây lan, đ c bi ệ kho ng 50.000 ng t ư ế ọ ả ặ i Rwanda đa thi ộ ạ ị ạ ậ ẹ

ạ ụ ữ

ể ẩ ng. Đi u này đe ề ệ ị ườ ươ ố

L m d ng thu c kháng sinh đã làm xu t hi n nh ng vi khu n có th kháng thu c đ i v i các ph do kh năng ch a tr m t s b nh nguy hi m, nh b nh lao. ấ ng pháp ch a tr thông th ữ ư ệ ể ố ố ớ ữ ị ộ ố ệ ả ạ

ề i. Trên th c t ự ế ấ ườ

đ ng v t sang ng ậ ừ ộ ư ệ ệ ́ ̀

đ ng v t. Chăn nuôi gia súc không h p lý có th gây ra nhi u nguy c v s bùng n ổ ơ ề ự ể ệ , r t nhi u b nh b nh d ch lây làn t ị ề ệ d ch m i đã xu t hi n, nh b nh bò điên, SARS hay cum gia câm, b t ắ ớ ị ngu n t ồ ừ ộ ấ ậ

ổ ề ậ ạ ổ

ệ ể ễ

ủ S thay đ i đi u ki n khí h u có th làm thay đ i ph m vi lây lan c a ự ể ệ nh ng b nh d ch truy n nhi m. Ví d , l ng m a tăng có th gây ra nguy ư ụ ượ ề ữ c m c m t s b nh truy n nhi m qua côn trùng. ề ơ ắ ị ộ ố ệ ễ

̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̃

c phâm qua han không đ ́ ệ ữ ấ ề ượ ượ ử ư ấ ́ ự ̉ ̉ ́ ̣ ́

Vi c phu thuôc vao hoá ch t và phong xa trong điêu tri bênh tât cung co nh ng rui ro, nh v n đ d c x ly tôt, s rò r phong xa,… ỉ ́ ̣

Tinh hinh dich bênh trên thê gi i ́ ớ ̀ ̀ ̣ ̣

ừ ố ̀ ̀ ́ ́

ế ỷ ồ ư ữ ệ ẩ

Trong nh ng năm đâu th k 21 ma chung ta v a đi qua, co 2 m i đe d a ọ l n đ n s c kh e c ng đ ng: nh ng b c th mang vi khu n b nh than ở ứ ớ châu Á. M va s bùng n d ch SARS ữ ế ứ ̀ ự ỏ ộ ổ ị ở ỹ

ư ệ ầ ố

ượ M , gây t ứ ̀ ộ ở ỹ

ữ ượ ị i và lây lan cho 17 ng ề ụ ấ ườ

Năm 2001, nh ng b c th mang m m m ng b nh than đã đ hai th ng ngh sĩ va m t vài văn phòng truy n thông ng ườ l n và l p t c nh n đ ậ ứ ớ ử ế c g i đ n vong 5 ử i khác. Nh ng v t n công này gây c nh báo ả ồ ữ c s ph n ng c a c ng đ ng. ủ ộ ậ ượ ự ả ứ

ể ệ ơ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̃ ̣

ữ i dung vu khi sinh h c đê tàn phá nên kinh t ́ ̉ ợ ế ọ ̣ ̃ ́ ̉ ̀ ̣ ̣

ộ c truyên đên moi quôc gia. Chúng th hi n nguy c tiêm tang cua viêc nh ng ke chông đôi xa hôi co thê l , xã h i. Môt thông điêp l n kêu goi tinh thân canh giac cao đô đa đ ớ ̃ ượ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́

ệ ứ ệ ấ ̣ ̉ ̣

ườ ạ ố ệ

ấ i và làm hàng ngàn ng ườ ồ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̀

B nh SARS (hôi ch ng hô h p c p thê năng) đã gây thi trăm ng B nh SARS đ ệ tiên Trung Qu c sau đo lây lan nhanh chóng ra cac n t m ng cho hàng i nhi m b nh trong su t năm 2003. ễ đông vât (loai cây), xuât hiên đâu ố ừ ̣ ủ ế c khac, ch y u c cho là có ngu n g c t ượ ố ́ ướ ở ́ ́

3

ệ ệ ị

ổ b i du khách đi máy bay. B nh d ch này đã làm du l ch đình tr và làm t n ị ở châu Á. th t hàng t USD cho n n kinh t ấ ế ề ỉ

ư ́ ừ ư ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃

xa x a nh cum, lao, bai liêt vân tr đi, tr ữ ở ̀ ứ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́

ở Bên canh đo, cac dich bênh t lai, thâm chi tai bung phat hay biên đôi gây ra nh ng môi lo vê s c khoe ̉ cho con ng i.ườ

ở ượ ̣ ́ ̃ ̀

c, th gi c gây ra b i loai vi rut bi n đ i th ̉ ướ ộ ị ị ̣ ̣ ́

ữ ử ị

ng xuyên, dê lây lan thanh Cúm đ ế ổ ườ dich bênh. Trong thê ky tr i đã ph i ch u đ ng m t vài d ch ự ả ế ớ cúm l ch s nh đ t d ch cúm Tây Ban Nha vào nh ng năm 1918-1919, gi t ch t hàng tri u ng i. ư ợ ệ ị ườ ế ế

ng ị ở ườ ắ ộ

ữ i lan r ng nhanh chóng trên kh p th gi ế ớ ọ

c, m t m ng l ạ

ộ ổ ị ế ầ

Hàng năm, d ch cúm i vào nh ng mùa d ch, gây ra kho ng 3 - 5 tri u ca b nh nghiêm tr ng và ả ệ ệ ị i i già. 50 năm tr ng 500.000 cái ch t, ch y u ướ ườ ướ t l p đ theo dõi s thay đ i đ nh kỳ c a giám sát toàn c u đã đ ủ ự ế ậ virut cúm và phat đông nh ng đ t tiêm v c xin vào mùa d ch. ợ ủ ế ở c thi ượ ữ ể ắ ị ́ ̣

c bi ầ ượ ế ̀

t t cac loai chim hoang dã tai nhi u n i trên th gi i và buôc con ng ế ớ ớ ề ế ớ ́ ̀ ̣ ̣

ườ ễ ̉ ̀ ́ ̃

ệ ớ ữ ệ ớ

ữ ư ẫ ́ ́ ̉ ̀ ̣

i v i cái tên H5N1, đã gây ra cái ch t hang loat ̣ Cúm gia c m, đ ̉ i phai ơ ở tiêu huy hàng tri u đan gia c m chăn nuôi. Vi rut H5N1 đa lây nhi m cho ầ i ti p xúc v i gia c m b nh, nh ng may m t s l ng l n nh ng ng ộ ố ượ ư ầ ườ ế ườ ớ i v i m n đên nay nó v n ch a biên đôi thanh dich bênh lây lan gi a ng ắ i. ườ ng

ề ề ẩ ố ̣ ̀ ̣

ấ ộ

ệ ̀ ́

t h i to l n cho xã h i và n n kinh t i hiên nay) và gây ra nh ng thi ớ ộ ị ớ ả ệ ạ ng ỷ ớ ễ ữ ề ộ ̣

ị ể ứ i đã chu n b đ ng Măc du vây, chính quy n nhi u qu c gia trên th gi ế ớ phó v i tình hình x u nhât. M t vài d bao cho th y H5N1 có th gây ra ấ ể ự ́ i (t c gân ¼ dân sô thê m t d ch b nh làm lây nhi m kho ng 1,5 t ́ ườ ứ ế gi tòan c u. ầ

ự ươ ộ ́ ̀

́ ớ ướ ớ ị ̀

i (WHO) đã xây d ng ch c đ i phó v i d ch cúm, đông th i tr ả ố ị ờ ệ ể ́ ̣ ̣

ố ợ ố ̣

c thi ướ ệ ể ứ

ủ ự ủ ệ ữ

ng trinh hành đ ng chi n ế Tô ch c Y tê Thê gi ̉ ứ ữ giúp nh ng c đ giúp các n l ợ ố ể ượ t d ch b nh cúm, T ch c ổ ứ n c co dich bênh. Đ gi m thi u và qu n lý t ể ả ướ Phòng ch ng B nh dich cúm Liên h p qu c (UNSIC) đã đ ế ậ t l p ượ c trong vào năm 2005 đ đáp ng nh ng yêu c u c a chính ph các n ữ ầ vi c h p tác và duy trì s ng h đ th c hi n nh ng d án phòng ch ng ố ộ ể ự cúm gia c m và c i. ự ủ ng ả ở ườ ệ ợ ở ầ

ẩ ̀ ̣

B nh lao gây ra b i vi khu n lây truy n trong không khí. Đây la môt trong ề ớ ả vong cao nhât. Vi khu n lao có kh nh ng b nh truyên nhiêm gây ti lê t ̣ ử ệ ữ ệ ẩ ̀ ̃ ̉ ́

4

ề ả ề ệ ở

́ ớ ề ấ ữ ờ ố ̃ ́ ̣ ̣ ̣

ị năng kháng thu c r t cao, đi u đó đã gây nhi u c n tr trong vi c đi u tr ố ấ i đa phat hiên nh ng ca bênh lao nh n thu c tai ít nh t 37 b nh. Thê gi ệ gia. qu c ố

ườ ớ ̉

ờ ố ớ ữ ộ ề ạ ớ ̀ ̀ ̀

̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̃ ̀ ̣ ̀ ̀

Vi khuân lao không nh ng nh n thu c v i kháng sinh thông th ng, mà ố ờ còn nh n thu c v i m t vài lo i kháng sinh li u m nh m i, điêu nay cang ạ gia tăng khi bênh nhân không tuân thu đung chi dân điêu tri va điêu tri không d t điêm. ứ ̉

ướ ̣ ̃ ̀ ̉ ̣ ́ ̉

̀ ở ộ ̀ ̀ ̣

ễ ị ́ ớ ộ ̃ ́ ̀ ̃

ố ờ vong trong vòng vài tu n. ế ng cua căn bênh thê ky AIDS (làm suy y u V i hâu thuân la s banh tr ̀ ự ớ ạ h mi n d ch), b nh lao ngay cang lan rông va tr thành m t m i đe do ệ ệ l n đôi v i c ng đ ng. Nh ng ng i b nhiêm HIV nêu đông th i nhiêm ườ ị ồ ớ lao va không thê ch a tri d t, co thê t ̉ ử ̉ ữ ữ ̣ ứ ầ ̀ ́

t đ ệ ầ c gây ra b i môt loai virut t n công vào h th ng th n ấ ệ ố ở ̣ ̣

B nh b i li kinh và gây ra ch ng li t. ạ ệ ượ ứ ệ

t b t n g c nh c tri ố ượ ư ệ ầ

t. Tuy nhiên, vào năm 2003, m t s n i

ệ ỏ ậ ộ ố ơ ở ố ế ỷ ự ả ẻ ờ ố Nigeria ứ ắ ở ộ

Vào cu i th k 20, căn b nh này g n nh đã đ v c xin và s qu n lý t ố ắ đã ng ng cho tr em u ng v c xin b i m t vài tuyên b không có căn c ố r ng u ng v c xin qua mi ng là không an toàn. ằ ừ ố ệ ắ

ề ̀ ́ ̣ ̣

ạ t và lây lan t c khác i nh ng n ữ ướ

, Nigeria đã khôi ph c l ự

t v n ti p t c kéo dài t i s tai bung phat m nh m c a dich bênh, làm cho ẫ ớ ự ́ Nigeria b li ị ệ ở ẻ ướ ư châu ở ụ ạ i ớ ậ i t n ế ụ ẻ ắ ị

Đi u này đã d n t ẽ ủ hàng nghìn tr em ớ Phi, châu Á và Trung Đông. D i áp l c qu c t ố ế vi c u ng v c xin cho tr , nh ng d ch b i li ạ ệ ấ ệ ố năm 2006.

ư ở ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉

ở ́ ́

i b t c s bùng n b nh d ch hay đ t bi n, t ừ ấ ả ế

̀ ệ ị ế ụ ả ượ ữ ́ ̃ ̉ ̣ ̣

ấ ọ ̣

c c t gi ứ ề ườ ợ ự ụ cho m c ữ ẫ ̉ ̣

t đã bi đây lui nh ng bai hoc vê câu chuyên xay ra Ngày nay, bênh b i li ạ ệ ẵ Nigeria v n luôn nh c nh cac quôc gia vê vi c duy trì c nh giác và s n ắ ẫ b t kỳ vi sàng đ i phó l ộ ổ ệ ạ ấ ứ ự ố ̃ c ti p t c ngay ca khi dich bênh đa rut nào. Nh ng n l c vân ph i đ ỗ ự c triêt tiêu b i“m i th đ u có th đ n b t ng mà không ai d báo đ ượ ể ế ở đ i h p nh ng m u vi rut đ c, chăng han trong ng ữ ượ đích nghiên c u đ c “phóng” ra vô tình hay có ch đích. ờ ́ ượ ấ ủ ứ ượ

ớ ằ ự

ị ố ườ ự ị

ố ạ ệ ệ ả ả ỗ ớ ợ

Nh m đ i phó v i nguy c b nh d ch cũ bùng phát và s sinh sôi ơ ệ i dân n y n c a các lo i b nh d ch m i, m i qu c gia, khu v c,m i ng ở ủ ỗ ớ ả không ch ph i b o v chính mình mà còn chung tay h p tác v i các qu c ố ỉ ng đ u v i "k thù" chung c a nhân lo i - b nh d ch. gia khác nh m đ ươ ủ ẻ ệ ằ ầ ạ ớ ị

5

ố ọ ể ả c m t s hi m h a khôn ộ ố ể ượ ể

ng t ọ ự ệ

ộ ố ạ i xung quanh ườ ữ

ứ ề T nh ng nguy c hi m h a do virus gây ra chúng ta ph i có ý th c v ừ ữ ơ ể vi c phòng ch ng virus đ có th tránh đ ệ virus gây b nh. Do đó nhóm sinh viên chúng tôi th c hi n bài l ệ ừ ườ nghiên c u v virus paramyxo, ít nhi u s mang lai cho các b n m t s ề ẽ ứ ề ki n th c b ích đ t đó có th b o v mình và nh ng ng ư ổ ế ể ả ệ virus này. ch ng l ạ ố ể ừ i nh ng b nh d ch t ệ ừ ữ ị

II. N i dung ộ

1. L c s nghiên c u virus ượ ử ứ

ừ ứ

ọ ậ ệ ể ố

ế ệ ượ

ứ i Đ c Adolf Mayer khi nghiên c u Ngay t năm 1883 nhà khoa h c ng ườ b nh kh m cây thu c lá đã nh n th y b nh này có th lây n u phun d ch ị ấ ả ệ ép lá cây b b nh sang cây lành, tuy nhiên ông không phát hi n đ c tác ị ệ nhân gây b nh. ệ

ứ ể ằ ẩ ọ ỏ

Năm 1884 Charles Chamberland đã sáng ch raế ấ màng l c b ng s đ tách các vi khu n nh nh t và

ố ả ị

ậ ọ ả

ấ ẫ ằ là vi khu n có kích th ướ ẩ ặ ể ọ

do vi khu n ti t ra. Gi i Nga Dimitri vào năm 1892 nhà th c v t h c ng ườ ự ậ ọ ứ Ivanovski đã dùng màng l c này đ nghiên c u ể b nh kh m thu c lá. Ông nh n th y d ch ép lá cây ệ b b nh đã cho qua màng l c v n có kh năng ị ệ nhi m b nh cho cây lành và cho r ng tác nhân gây ệ ễ c nh bé đ n b nh có l ế ệ ộ ố m c có th đi qua màng l c, ho c có th là đ c t ứ thuy t v đ c t ả ẽ ể ế ề ộ ố qua màng l c đã b bác b ỏ ọ ị ẩ ế

ọ ườ

ượ ằ ấ ộ ố

ượ ể

ọ ồ ị ị

ứ i Hà Lan Martinus Beijerinck ch ng c r ng tác nhân lây nhi m là ch t đ c s ng (Contagium vivum c. Ông ti n hành phun d ch ép lá cây b nh ệ ế i l y d ch ép cho qua l c ọ ạ ấ ị ệ c b nh cho ệ ượ ề ộ c vì n u là đ c ế ứ ề

ả thì năng l c gây b nh s ph i d n m t đi. vào năm 1898 khi nhà khoa h c ng minh đ ễ fluidum) và có th nhân lên đ cho qua l c r i phun lên cây và khi cây b b nh l đ phun vào các cây khác. Qua nhi u l n phun đ u gây đ ể cây. Đi u đó ch ng t ượ ỏ t ệ ố ề ầ tác nhân gây b nh ph i nhân lên đ ệ ấ ả ầ ự ẽ

ự ở ệ ộ

ệ Năm 1901 Walter Reed và c ng s Cuba đã phát hi n tác nhân gây b nh s t vàng, cũng qua l c. Ti p sau đó các nhà khoa h c khác phát hi n ra tác ố ế ệ ọ ọ

6

ệ ạ ậ

ậ ệ ỉ ơ ễ ọ

ướ c nhân gây b nh d i và đ u mùa. Tác nhân gây bênh đ u mùa có kích th l n, không d qua màng l c, do đó các tác nhân gây b nh ch đ n gi n g i ọ ả ớ là virus.

Dimitri Ivanovski Martinus Beijerinck Walter Reed

Felix d'Hérelle Frederick Twort Wendell Stanley

ọ ẩ ườ

i Anh Frederick Twort và năm 1917 nhà i Pháp Felix d'Hérelle đã phát hi n ra virus c a vi khu n và ọ ủ ệ ẩ

t là phage. Năm 1915 nhà vi khu n h c ng khoa h c ng ườ đ t tên là Bacteriophage g i t ặ ọ ắ

i M Wendell Stanley đã k t tinh đ ế ỹ

ạ ượ ề ườ ố ồ

i kính hi n vi đi n t ể ọ ố ể

ư ậ ệ ầ

c các Năm 1935 nhà khoa h c ng h t virus gây b nh đ m thu c lá (TMV). R i sau đó TMV và nhi u lo i ạ ệ virus khác đ u có th quan sát đ c d ượ ướ Nh v y nh có k thu t màng l c đã đem l ọ ỹ và sau đó nh có kính hi n vi đi n t ệ ử . ệ ử i khái ni m ban đ u v virus ạ đã có th quan sát đ ể ề ạ c hình d ng ề ờ ờ ậ ể ượ

7

ấ c b n ch t và ch c năng c a chúng. ứ

ự ủ ấ ạ ế

vi khu n đ n con ệ ế ẩ

i, là th ph m gây thi ườ ề

c a virus, tìm hi u đ ể ượ ả ủ ướ c coi là th c th ch a có c u t o t Ngày nay virus đ c bào, có kích th ể ư ượ ượ siêu nh và có c u t o r t đ n gi n, ch g m m t lo i acid nucleic, đ c ộ ỏ ạ ả ấ ạ ấ ơ ỉ ồ ợ ủ ế bao b i v protein. Mu n nhân lên virus ph i nh b máy t ng h p c a t ờ ộ ả ố ở ỏ bào, vì th chúng là ký sinh n i bào b t bu c. ộ ộ ắ ế Virus có kh năng gây b nh m i c th s ng t ở ọ ơ ể ố ừ ả ấ t h i n ng n cho ngành chăn nuôi, gây th t ng ệ ạ ặ ủ ạ bát mùa màng và c n tr đ i v i ngành công nghi p vi sinh v t. ệ ở ố ớ ả ậ

ấ ậ ừ

ọ ữ ạ ế ỷ ộ

ạ ạ

ẽ ệ ể ấ ạ

ớ ơ ế ấ ạ ả

ề ọ ượ m c phân t ẳ ở ứ ế ế

ọ ọ ọ

ể c ch n là mô hình lý t ộ , di truy n h c phân t c đ y m nh và tr ở ạ ượ ứ ẩ

ệ i đây ngày càng xu t hi n T nh ng th p k cu i c a th k XX tr l ở ạ ố ủ ỷ ư ề ế i, đ ng v t mà tr ng các d ng virus m i l t c đó y h c ch a h bi ậ ướ ườ ớ ạ ở i, đe do m ng s ng c a con ng t i. Sau HIV, SARS, Ebola, cúm A ườ ủ ớ ố H5N1 s còn bao nhiêu lo i n a s xu t hi n đ gây tai ho cho con ạ ữ ẽ ng i.ườ M t khác, do có c u t o đ n gi n và có genom nhi u ki u v i c ch sao ơ ặ các c th khác nên virus đ ưở ng chép khác h n ơ ể d n đ n cu c cách đ nghiên c u nhi u c ch sinh h c ọ ở ứ ơ ể ử ẫ ề m ng sinh h c c n đ i: Sinh h c phân t . Vì ạ ử ề ử ạ ậ nh ng lý do trên vi c nghiên c u virus đã đ thành ệ ữ m t ngành khoa h c đ c l p r t phát tri n. ộ ọ ộ ậ ấ ể

2.gi i thi u v h paramyxoviridae ớ ề ọ ệ

2.1 c u t o chung ấ ạ

Paramyxoviridae là h virus có RNA ( - ),không phân đo n. H này ạ ọ ọ

i và đ ng v t nh s i, quai g m các virus quan tr ng gây b nh cho ng ọ ồ ệ ườ ư ở ậ ộ

ng hô b , á cúm, toi gà Newcastle, s t chó, s t trâu bò, và m t s b nh đ ị ộ ố ệ ố ố ườ

h p khác. ấ

ng có hình c u v i đ ng kính 50-200 Virion thu c lo i đa hình thái, th ạ ộ ườ ớ ườ ầ

nm.ch a 5-7 polypeptit và m t phân t RNA đ n âm dài. Bao quanh ứ ộ ử ơ

protein M không nucleocapside đ i x ng xo n là màng M có c u t o t ắ ấ ạ ừ ố ứ

đ c glycoxil hóa. Phía ngoài màng M là v ngoài v i các gai glycoprotein ượ ớ ỏ

ng phân b m t dài kho ng 8nm. Genom d ng th ng 16-20 Kb, kh i l ề ặ ố ượ ả ạ ẳ

8

t ử

5-7x106 dalton v i hai đ u l p l ớ ầ ặ ạ i trái chi u. Xâm nh p dung h p gi a v ậ ữ ỏ ề ợ

ch t, c i v trong t bào ch t. Bi u hi n genom: Các ngoài v i màng t ớ ế ấ ở ỏ ế ệ ể ấ

mARN đ n gen (monocistron) đ c phiên mã t genom nh ARN ơ ượ ừ ờ

polymeraza do virus mang theo, ARN editing. Sao chép genom : ARN

polymeraza c a virus t ngh p ủ ổ ợ

antigenom dùng làm khuôn đ t ng h p genom m i. ể ổ ớ ợ

L p ráp trong t ắ ế bào ch t. N y ch i qua màng sinh ồ ấ ả

ch t.ấ

9

Genome:

2.2 M t s b nh do Paramyxovirus gây ra ộ ố ệ

2.2.1 B nh s i ở ệ

ễ ộ ệ ư ặ

ấ ấ ứ ế

ố ể ấ ố

ả ệ ử ụ ạ ệ ầ ả ấ ắ

l

g n đ n tr ng t ệ ớ ệ ở ở ở ầ ườ ạ ỹ

2.2.1.1 B nh s i ở ở : là m t b nh lây nhi m cao, c p tính, đ c tr ng b i ệ ứ nh ng n t ban s n, s t và các tri u ch ng hô h p khác. Bi n ch ng ữ ệ ầ ố ng x y ra và có th r t nghiêm tr ng. Vi c s d ng vaccin s ng có th ườ ọ ả ệ hi u qu đã làm gi m rõ r t t n su t m c b nh này t i M , nh ng b nh ệ ư ỹ ệ vong hàng đ u cho tr em s i v n là m t trong nh ng nguyên nhân gây t ẻ ầ ộ ử ở ẫ ể nh ng n đáng k c đang phát tri n. Có khái ni m cho r ng m t t ể ở ộ ỷ ệ ướ ữ ằ tr em i M là nh y v i b nh s i b i vì chúng không ạ ẻ đ ượ ế c phòng ng a ừ

2.2.1.2 virus s iở

Virus s i là thành viên c a chi Morbili virus thu c h Paramyxoviridae. ủ ở ộ ọ

Virus s i ch có m t typ không có typ ph , là d ng đa hình thái. D ng hình ụ ạ ạ ở ộ ỉ

ng kính 120-250nm, trung bình là 150nm c u , đ ầ ườ

10

11

C u trúc paramyxovirus gây b nh s i ở ệ ấ

ng 5000000. ch a 16000 Genome là m t chu i RNA âm v i kh i l ỗ ố ượ ộ ớ ứ

nucleotit , và có h ng s l ng là 52s. Nucleocapsit đ ố ắ ằ ượ ở ớ c bao b c b i l p ọ

c. Phía ngoài là v có c u t o t protein M. Đây là l p protein n n k n ớ ị ướ ề ấ ạ ừ ỏ

l p lipit kép. ớ

Trên b m t v ngoài nhô ra các gai H (haemagglutinin) và F (fusion). Gai ề ặ ỏ

H giúp virus g n vào th th c a t bào m n c m, gai F là peptide dung ụ ể ủ ế ắ ả ẫ

c dung h p v i màng sinh ch t c a t bào. h p, giúp v ngoài virus đ ỏ ợ ượ ấ ủ ế ớ ợ

Đi u khác bi t c b n gi a các virut paramixo khác la virut s i không co ề ệ ơ ả ữ ở

ạ ấ ho t tinh neuraminidaza. Virut s i có 6 lo i protein trong đó có 3 lo i c u ạ ạ ở

ấ t o ph c v i ARN genome(L, NP và P) và 3 lo i protein tham gia vào c u ạ ứ ớ ạ

k t v (H M và S) ế ỏ

Protein P hay protein polymeraza(protein photphorin hóa va protein L)đ uề

có liên quan đ n ch c năng polymeraza tha gia vào s hình thành ứ ế ự

ế ồ nucleocapsit.protein H và F la 2 loai KN chính.protein H là liên k t h ng

c u còn protein F là KN ta máu.Ho t tính tan máu liên quan đ n kh năng ầ ế ạ ả

gây h y ho i t bào s m đ ng th i giúp virut r ràng xâm nh p vào t ạ ế ủ ớ ờ ồ ễ ạ ế

ế bào.Ho t tính tan máu không bi u hi n n u không có ho t tính liên k t ệ ế ể ạ ạ

h ng c u. ầ ồ

ớ Virut s i không b n do có v liên k t lipit kép nên r rang b hòa tan v i ế ễ ề ở ỏ ị

các dung môi phân h y lipit cũng không b n v i h i nóng ớ ơ ủ ề

CÁC THÀNH PH N PROTEIN C A VIRUT S I Ở Ủ Ầ

12

Kh i l ng phân Ch c năng Thành ph nầ ố ượ V trí trong h t ạ ị ứ

Trong t (kDa) ử 180 – 200 L protein l nớ Có ho t tính ạ

nucleocapsit liên polymeraza

k voi ARN ế Là thành ph nầ genome ợ c a ph c h p ứ ủ

79-80 Glycoprotein phiên mã H p ph trên ế H:ng ng k t ư ấ ụ

xuyên màng màng t bào và h ng c u ồ ầ ế

P:polymeraza 70-72 Trong lõi liên h ng c u ầ ồ Polymeraza 1

k t ế ớ v i

NP:nucleoprotein 60 nucleoprotein Protein Có ho t tính ạ

polymeraza chính,n m trong ằ

capsit Có ch c năng ứ

RNA b o v ả ệ

A:actin 43 Protein chính ở virut Không có ch cứ

trong năng,có th làể

nucleocapsit ủ ph n actin c a ầ

t ế bào v t ch ậ ủ

36-37 Bao quanh M:protein n nề

F:protein dung 41 Ch c năng bám nucleocapsit Glycoprotein vỏ ứ

ngoài dính,dung h pợ

h p,phân gi ợ ả i

13

màng t bàoế

Có ho t tính tan ạ

máu

2.2.1.3 Quá trình nhân lên

2.2.1.3.1:H p ph và xâm nh p ậ ụ ấ

Giai đo n này x y ra nhanh.virut này bám trên màng c a t ủ ế ả ạ ậ bào v t

ồ ch .Th th giành cho virut s i là protein đi u hòa b th CD46 đ ng ụ ể ổ ể ủ ề ở

bào th i cũng là protein cofacto màng.v ngoài virut dung h p v i màng t ỏ ờ ớ ợ ế

i đ đ a vào nucleocapsit c a t bào v t ch ,sau đó b phân gi ậ ủ ị ả ể ư ủ ế

2.2.1.3.2:Sao chép và phiên mã

Genome RNA(-) đ c dùng làm khuôn đ t ng h p mARN nh ARN- ượ ể ổ ợ ờ

polymeraza ph thu c ARN có s n trong virion,mARN có 3 ti u đ n v ụ ể ẵ ộ ơ ị

là:18,22,35s. mARN đ c g n đuôi polyA ượ ắ ở ầ ạ đ u 3’ dùng đ d ch mã t o ể ị

nên protein,trong đó có RNA-polymeraza th c p dùng đ sao ARN (-) 52s ứ ấ ể

thành chu i RNA (+)52s có chi u dài đ ,không đ c g n đuôi polyA đ ủ ề ỗ ượ ắ ể

r i chu i này l ỗ ồ ạ i dùng làm khuôn t ng h p RNA(-) c a virut m i ớ ợ ủ ổ

2.2.1.3.3:D ch mã ị

Protein c u trúc đ u tiên đ c tông h p là protein nucleocapsit,sau đó ấ ầ ượ ợ

protein H va F đ c t o thành quanh vùng nhân, thông qua b máy Gongi ượ ạ ộ

đ g n vào các v trí đ c hi u trên màng sinh ch t c a t ệ ể ắ ấ ủ ế ặ ị ậ bào v t

14

ch .proteinM cũng đ c đ a ra phía màng sinh ch t đ t o thành màng ủ ượ ấ ể ạ ư

trong M.

2.2.1.3.4:L p ráp và phóng thích ắ

Các glicoprotein g n vào các v trí chuyên bi t trên màng sinh ch t.Gai H ắ ị ệ ấ

và F đ ng ra ngoài. c h ượ ướ

Protein M x p phía trong màng sinh ch t ấ ế

Nucleocapsit sau khi đ i v trí n m d ượ ắ c l p ráp,v n chuy n t ậ ể ớ ị ằ ướ i M r i ra ồ

ngoài theo l i n y ch i,trong khi màng sinh ch t c a t bào v n đ ố ả ấ ủ ế ồ ẫ ượ c

khôi ph c.Các nucleocapsit th a se t p h p d i d ng th vùi ợ ướ ạ ừ ụ ể ậ

Trong quá trình nhân lên,virut không phá v nhanh t bào,ng i t bào ỡ ế c l ượ ạ ế

ậ v n có kh năng trao đ i ch t trong m t th i gian tuy nhiên di n ra ch m ẫ ễ ả ấ ổ ờ ộ

ch pạ

bào v i s nhi m virut Có 2 ph n ng c a t ả ứ ủ ế ớ ự ễ

- T o t bào đa nhân do virut gây sáo tr n quá trình nhân lên c a t bào ạ ế ủ ế ộ

bào đa nhân t o t ạ ế

- T o t i hi n t ng trên ạ ế bào hình s i ho c hình thoi,ng ặ ợ c l ượ ạ ệ ượ

2.2.1.4 Sinh b nh h c và b nh h c ọ ọ ệ ệ

i là kí ch t ủ ự ấ ủ ặ

i qua đ ơ ể ườ ấ

ơ

ễ nhiên duy nh t c a virus s i, m c dù có th gây nhi m Ng ể ở ườ th c nghi m trên nh ng loài khác, bao g m kh , chó, và chu t. Virus xâm ộ ữ ự ỉ ệ i đây; sau đó nh p vào c th ng ng hô h p và nhân lên t ậ ạ ườ ầ nhi m vào mô lymphô lân c n r i ti p t c nhân lên. Nhi m virus máu l n ễ ệ ố đ u s phát tán virus đi kh p n i, virus sau đó nhân lên trong h th ng ẽ ầ i các i n i mô. Cu i cùng, nhi m virus máu th phát s giúp virus lan t l ướ ộ ậ ồ ế ụ ắ ễ ứ ẽ ố ớ

15

ồ ườ ề ặ ơ ể ấ

ể ấ

ng hô h p và k t m c, t ạ ạ ế m t s t ở ộ ố ế ồ ổ

ắ ng có ừ

bi u mô b m t c th , bao g m da, đ i đó bào tăng sinh virus. Virus s i có th nhân lên xu t hi n các ể ở ổ ệ i phát tán kh p c th . Các t đó l lymphô, t ớ đa nhân v i bào kh ng l ơ ể ế ạ ừ ắ ơ ể ạ trong mô lymphô c a kh p c th (h ch các ti u th n i bào th ủ ở ườ ể ộ lymphô, amygdale, ru t th a). các quá trình trên di n ra trong th i kỳ ủ ờ ễ ộ b nh, th i kỳ này kéo dài trung bình 9-11 ngày. ệ ờ

2-4 ngày, virus có ố ễ ừ n ở ướ ắ c m t,

c ti u và máu. ế ề ướ

ả ệ ứ ệ ể ấ ờ t mũi h ng, n ọ ể

ượ

ế ố bào mi n d ch T v i t ị ễ i kho ng 1 tu n. ( ả ễ

ị ế ễ

h th n kinh trung ở ầ ệ

ắ ươ ệ ệ ở ệ ở ị ể

ợ ượ ễ

ả ứ

ự ể ở ệ

ố ẩ ả ng . Kho ng ng có bi u hi n ể ng h p m c s i b viêm não có bi u hi n lâm sàng. V, thuy t cho c virus gây nhi m trong mô não, có gi ế ệ ả ượ ạ i, c l mi n. Ng ễ ứ nh ng b nh nhân ữ ệ ử bào. Đây là th b nh gây t ể ệ ở ế ế ể ặ ế ễ ế

ề ấ

ủ ế ế ậ ộ

vong này xu t hi n sau nhi u năm k t ệ ấ ử ề ệ ấ

ễ ẫ

ơ ể ệ ớ ở

ưở ư ễ

ườ ệ ẩ

ữ ủ ị

ế ạ ẽ ễ ạ ả

Trong su t th i kỳ ti n tri u, di n ra t d ch ti ị N t ban s n đi n hình xu t hi n vào kho ng ngày th 14 ngày khi phát ẩ ố ố hi n đ c kháng th tu n hoàn, không có virus trong máu và h t s t. N t ể ầ ệ ng tác c a t ban s n xu t hi n là k t qu t bào ớ ế ủ ế ả ươ ế ệ ẩ ầ Ở ữ nh ng nhi m virus trong các tĩnh m ch nh , t n t ỏ ồ ạ ạ b nh nhân b khi m khuy t mi n d ch qua trung gian t ườ ng bào, th ị ế ế ệ không xu t hi n các n t s n). ệ B nh s i th ườ 1:1.000 s tr ố ườ hi m khi phát hi n đ ế r ng c ch gây bi n ch ng viêm não là do ph n ng t ế ơ ế ằ có th g p viêm não có th vùi do b nh s i ti n tri n ể có ki m khuy t mi n d ch qua trung gian t ị vong, virus s i nhân lên r t nhi u trong mô não. ở M t bi n ch ng hi m và ch m c a b nh s i là viêm toàn não x c ng ơ ứ ở ứ l n bán c p. Căn b nh gây t ể ừ ầ ệ ở nhi m virus đ u tiên, do virus v n còn trong c th sau nhi m virus s i ễ ầ ng l n kháng nguyên s i hi n di n cùng v i các th vùi c p tính. M t l ớ ể ệ ộ ượ ấ ng thành. bào não b nhi m virus, nh ng không có h t virus tr trong t ạ ị ế Virus nhân lên không hoàn toàn do không s n xu t đ ề c m t ho c nhi u ặ ộ ấ ượ ự ồ ạ ề i ti m ng là protein đ m. S t n t s n ph m do gen virus quy đ nh, th ị ả bào não nh ng b nh nhân b viêm toàn não n n i bào c a virus trong t ệ ẩ ế ộ x c ng bán c p có l ả do s suy gi m mi n d ch đã h n ch lo i th i ị ự ấ ơ ứ virus.

2.2.1.5 Lâm sàng

16

ở ế ừ

ộ ừ

ổ ạ ắ ơ

ế

ắ ế ợ ở ệ ạ ủ ư ệ ặ

ệ ạ ạ ỏ ớ ố

ạ ắ ạ ứ ữ ế ồ

bào kh ng l ổ ố

i. Nh ng h t này ch a các t ấ ạ ừ ầ ố

ố ẩ ự ố ồ

b nh t ớ 9-11 ngày, b nh s i di n ti n trong 7-11 ngày (v i Sau th i kỳ ủ ệ ệ ễ ờ 5-7 ngày). m t giai đo n ti n tri u 2-4 ngày r i giai đo n bùng phát t ệ ề ạ ạ ồ ạ Giai đo n ti n tri u đ c tr ng b i s t, s mũi, ho, h t h i, đ m t, h t ỏ ắ ở ố ư ặ ệ ề ớ ợ ầ Th Koplik, và gi m ti u c u. ng có viêm k t m c m t k t h p v i s ườ ể ả ữ ánh sáng. Các h t Koplik - d u hi u đ c tr ng c a b nh s i - là nh ng ấ v t loét xanh-tr ng nh t, nh trên niêm m c mi ng đ i di n v i răng hàm ệ ế ố và kháng nguyên virus. S t d ướ và ho kéo dài cho đ n lúc xu t hi n n t ban và thuyên gi m sau đó 1-2 ệ ả ế ngày. N t ban màu h ng nh t kh i phát t ầ vùng đ u và sau đó lan d n ở ồ ợ ạ ạ i t o xu ng ng c, thân m.nh và tay chân; r i thành các n t s n; h p l ố thành các nh t s ng t y, tr thành màu nâu nh t sau 5-10 ngày. Các n t ọ ư ấ ạ ở

17

ấ ả ệ ệ ệ

ở ệ ấ ể ờ ầ ồ ể

ờ ề ủ ệ

ỉ ố ạ ẹ ư ể ẹ ườ

ầ ẩ ế ng g p trong b nh s i. Bi n ch ng th ở ệ ng hô h p d ấ ễ

ể ọ ng h p s i liên quan đ n t ố ườ

tr bào kh ng l ể ả ặ 15% s tr ố ườ ph i gây t ổ ộ ạ ế

ệ ả ườ

ế ử ế ư ấ

ế ế ứ

ấ ẻ ắ ệ

ả ấ ự ả

ườ ở ả ữ ệ

ệ ễ ầ ở

ế ệ

ệ ặ

ỷ ệ ử ặ ở ạ

ấ ừ ế ợ ầ ở

ộ ườ ộ ự ắ ở ư ở ỉ

ệ ộ ơ

ệ ở ỷ ị

bào não. V i vi c s d ng r ng rãi ơ ứ ế ệ ử ụ ế ế ở ớ ộ

ữ ban m d n r i tróc v y. Các tri u ch ng rõ r t nh t khi xu t hi n nh ng ứ n t ban đi n hình nh ng sau đó m t d n. B nh s i không đi n h.nh x y ra ả ố ấ ầ tr em c.n kháng th m . Th i kỳ b nh kéo dài, th i kỳ ti n tri u rút ở ẻ ệ ờ ễ ng không có, và ch có n t ban nh . Các nhi m ng n. H t Koplik th ắ ng liên quan đ n Streptococcus tan trùng vi khu n th phát, h u h t th ế ườ ứ máu β, th ng g p nh t là viêm ế ứ ấ ườ ặ ườ ắ ng h p m c i g p tai gi a. Nhi m trùng đ ợ ướ ặ ở ườ ữ vong cho b nh s i và có th nghiêm tr ng; các bi n ch ng ế ệ ứ ử ở vong. M t d ng b nh khác, h n 90% s tr ợ ở ệ ế ử ơ ở ẻ ị b , có th x y ra nh m t bi n ch ng viêm ph i t ứ ư ộ ồ ổ ổ ế c s nhân lên c a virus. ki m khuy t mi n d ch do không k.m h.m đ ế ủ ượ ự ị Nh tên g i c a b nh, s hoà nh p các t bào lan to th ng quan sát ậ ự ọ ủ vong. ng gây t th y trong nhu mô ph i. B nh th ườ ệ ổ ng là nghiêm tr ng Các bi n ch ng liên quan đ n h th n kinh trung ọ ệ ầ ươ ồ nh t. Kho ng 50% tr m c b nh s i có nh ng thay đ i trên đi n n.o đ . ệ ổ ữ ở ng h p. Không có s liên Viêm n.o c p x y ra trong kho ng 1/1.000 tr ợ quan rõ ràng gi a m c đ n ng c a b nh s i và s xu t hi n các bi n ế ấ ự ộ ặ ủ ứ mi n k t h p ch ng th n kinh. Viêm t y sau nhi m s i là m t b nh t ế ợ ễ ủ ự ộ ệ ứ ữ v i m t đáp ng mi n d ch đ n m t protein ch y u c a myelin. Nh ng ủ ế ủ ộ ị ộ ớ ễ i s ng sót có th bi u hi n nh ng thay đ i tâm th n kéo dài (b nh ng ệ ầ ổ ể ể ữ ườ ố t là r i tâm th n ho c thay đ i nhân cách) ho c suy y u th ch t (đ c bi ố ể ầ ổ ấ ế ặ ả vong c a viêm k t h p v i b nh s i là kho ng t lo n h p thu). T l ớ ệ ế ợ ủ ấ i c.n s ng có b di ch ng. 15%, và kho ng 25% s ng ố ứ ị ố ườ ả ấ , m t bi n ch ng mu n hi m g p trong Viêm toàn não x c ng bán c p ặ ộ ế ơ ứ b nh s i, có t n su t t ắ ng h p. B nh b t 1/300.000 đ n 1/1.000.000 tr ệ ế ệ đ u âm 5-15 năm sau khi m c s i; đ c tr ng b i m t s suy gi m tâm ả ặ ầ ắ th n ti n tri n, v n đ ng không t ch , co c ng c , hôn mê. B nh ch c ự ủ ể ế ầ ậ ứ ch n d n đ n t vong. B nh nhân b viêm toàn não x c ng bán c p có ắ ấ ị ế ử ẫ hi u giá kháng th kháng s i cao trong d ch não tu , huy t thanh và có ể ệ có virus s i ki m khuy t trong t ế vaccin s i, b nh viêm toàn não x c ng ơ ứ bán c p đã ấ tr nên hi m g p h n. ế ệ ở ặ ơ

2.2.1.6 Mi n d ch ễ ị

ở ễ p kháng nguyên. Nhi m virus s i s t o đ ễ ườ ượ ễ ữ ầ

l n đ u ho c l n sau ho c c hai l n. Virus s i ch có m t ty ộ ỉ ng mi n d ch su t đ i. H u h t nh ng tr ế ố ờ ị ứ l n th hai là do ch n đoán l m ầ ở ầ ẩ ầ c đáp ở ẽ ạ ở ng h p ch n đoán nhi m s i ẩ ợ ặ ầ ặ ả ứ ầ ầ

18

ể ủ ể ị ễ

ị ự ệ ễ ị ệ ả

có mi n d ch. Tuy nhiên, ỏ bào cũng ph i tăng lên đ b o v : nh ng b nh nhân thi u ế ệ ượ c ữ i s tái nhi m, ng ạ ự ứ ể ả ở ỏ ệ ễ ị

bào th. m c b nh n ng khi ắ ệ ế ễ ế ặ ị

S hi n di n c a kháng th d ch th ch ng t ệ mi n d ch t ế globilin mi n d ch sau khi kh i b nh s i và kháng l ễ iạ l nh ng b nh nhân b ki m khuy t mi n d ch t ữ ị ế ệ nhi m virus s i. ễ ở

2.2.1.7 Ch n đoán phòng thí nghi m ệ ẩ

ng h p s i đi n hình thì ẩ ườ ợ ở

c n thi ế ữ ể ệ ẽ ầ ấ t trong nh ng tr ườ ch n đoán lâm sàng r t đáng tin ợ ng h p

ẩ ệ

ấ ướ ủ ệ

ọ ộ ừ ủ ế

ế

ở ưở

ế đa nhân ch a th vùi ứ bào thích h p nh t đ phân l p virus s i là t i ho c t ườ ặ ế bào đi n h.nh (t ể

ấ ằ

ị ễ ệ ệ ể ử ụ

ị ự ễ ằ ọ

ự ể ữ ở

ệ ụ ủ ế

ế ả ự ẫ ệ ự ẫ ặ ộ ể ệ

ế ể ứ ữ ứ ấ ầ ấ

ể ở

ươ ươ

ng t c s d ng nhi u h n c . ơ ả ễ ớ nhau, v i ươ ự ở

ượ ả ồ ấ

c b o t n cao nh t. ể ả ứ ễ ớ

ươ ự ễ

ng t ể ủ ế ớ ứ ễ ế ầ

ứ ệ

ệ ể

ể ệ ơ

V i nh ng tr ữ ớ c y; ch n đoán phòng thí nghi m có l ẩ ậ không đi n hình. ể ậ B nh ph m thích h p nh t đ phân l p A. Phân l p và đ nh danh virus: ấ ể ợ ị ậ c khi có virus là ph t mũi h ng và c y máu c a b nh nhân t 2-3 ngày tr ế tri u ch ng đ n m t ngày sau khi có phát ban (ch y u là trong giai đo n ạ ế ứ ệ ậ bào th n s t). Các lo i t ấ ể ạ ế ố ậ ợ ng ch m; hi u bào Hep-2. Virus s i tăng tr kh ho c th n ng ệ ở ậ ậ ặ ỉ bào kh ng l ở ng hu ho i t ổ ỷ ứ ể ồ ạ ế ể ế ng và nhân) c n 7-10 ngày m i xu t hi n. Tuy nhiên, có th ti n bào t ệ ấ ớ ươ ố hành ch n đoán nhanh trong vòng 2-3 ngày b ng nuôi c y virus trong ng ẩ nghi m. S d ng mi n d ch huỳnh quang đ phát hi n kháng nguyên virus s i trong canh c y. ở ở ọ S kh ng đ nh b ng huy t thanh h c nhi m virus s i B. Huy t thanh h c: ẳ ế b n l n tr lên hi u giá kháng th gi a các ph i d a vào s gia tăng t ừ ố ầ ự ệ m u huy t thanh c a giai đo n c p và bình ph c ho c d a vào s hi n ấ ạ di n kháng th IgM kháng virus s i đ c hi u trong m t m u huy t thanh ở ặ duy nh t gi a tu n th nh t và tu n th hai sau phát ban. Có th dùng ầ ng pháp ELISA, HI và trung h.a đ t.m kháng th kháng virus s i, dù ph ể ng pháp ELISA đ ph ề ượ ử ụ Virus s i và virus gây nhi m cho chó có kháng nguyên t protein F đ Các b nh nhân s i có kháng th ph n ng chéo v i virus gây nhi m cho ở ệ , sau khi nhi m virus gây nhi m cho chó, các con chó cũng chó và t ễ có kháng th ph n ng v i kháng nguyên s i. ả ứ i protein NP. Ph n ch y u c a đáp ng mi n d ch là tr c ti p ch ng l ố ạ ự ủ ị ở ng h p s i Đáp ng rõ r t v i protein M ch bi u hi n trong nh ng tr ỉ ể ợ ườ ữ ệ ớ không đi n hình. Các b nh nhân v i viêm toàn não x c ng bán c p có ấ ơ ứ ớ đáp ng kháng th quá m c v i hi u giá cao h n 10-100 l n so v i hi u giá ứ trong th i kỳ bình ph c c a b nh s i đi n hình. Đáp ng mi n d ch quá ở ứ ớ ụ ủ ớ ễ ệ ệ ầ ứ ể ờ ị

19

ng không có kháng th ứ ơ ứ ấ ườ ể

m c trong viêm toàn não x c ng bán c p th kháng protein M.

ở ệ

ộ ế

ạ ễ

ễ ch y u c a b nh s i nh sau: virus có tính lây nhi m ư ch a đ ng v t, hi m khi ậ và ố ờ kinh ố ổ ệ ở

ứ ớ ố ệ ử ụ ấ ệ ườ

ụ ườ

ầ ể

ở ầ ệ ể ư ộ ệ

c đ a vào t ồ ộ

i khi l ấ ng chu n t p h p nh ng ng ợ ớ ữ ế ẩ ậ i đ ạ ượ ư ườ ừ ễ i không có mi n

ng l u hành kh p th gi ị ị ư ươ ắ ị

ủ ạ ả ẽ ệ

ng s nhanh chóng xu t hi n và t ng, m t v d ch đ a ph ố ứ ộ ng cá th nh y ạ ể ố ượ t l p ch a có d ch đ a ị ư ị ỷ ệ ấ t n l ệ ươ

ở Ở ấ ả ứ ệ ệ

ế ể

ệ ể

tr d ở ẻ ướ i các n ướ ạ ể

ổ ề t ỷ ệ ử c công nghi p, b nh s i g p ở ặ ở ẻ ng g p b nh ệ ặ i kho m nh t vong ử ẻ ạ i các n tr suy dinh d ướ ở ẻ đ y đ , b nh s i là nguyên nhân hàng đ u gây t ế ầ ủ ệ ở ẻ

vong có th cao đ n 25%. ở tr em 5-10 tu i, trong khi đó ổ ở i 5 tu i. B nh s i c phát tri n. Tuy ề c đang phát tri n, n i ch a có đi u ư ơ tr em. vong ử ố ử i, kho ng 10% s t ả

ầ nh ng tr em d ầ vong g n m t tri u ng ườ ướ ộ ệ i 5 tu i. ổ

c ôn đ i. D ch có khuynh h ướ ị

ướ ng M , cao đi m là tháng ba và ớ Ở ỹ ể

D ch t h c ễ ọ ị Hình nh d ch t ễ ủ ế ủ ị ả cao, có m t t.p huy t thanh duy nh t, không có ế ổ ứ ộ ấ nhi m không tri u ch ng, và t o đáp ng mi n d ch su t đ i. T l ỷ ệ ị ễ ứ t n su t b nh s i theo tu i liên quan v i m t đ dân s , các y u t ậ ộ ế ố ầ t -môi tr ng, và vi c s d ng vaccin s ng hi u qu . ế ả ệ ữ ng hô h p. M t s cung c p liên t c nh ng B nh lây lan ch y u qua đ ủ ế ấ ộ ự ấ ệ ộ cá th nh y c m v i virus là c n thi t cho s duy trì virus trong c ng ớ ự ế ả ạ đ ng. C n có dân s t i 500.000 đ duy trì b nh s i nh m t b nh d ch; ị ố ớ ồ trong nh ng c ng đ ng nh h n, virus bi n m t cho t ỏ ơ ữ bên ngoài sau m t s l ộ ố ượ d ch v i b nh s i. ở ớ ệ ị i. Nói chung, d ch tái B nh s i là d ch đ a ph ế ớ ở ệ xu t hi n đ u đ n m i 2-3 năm. Tình tr ng mi n d ch c a dân s là y u ế ạ ệ ị ễ ỗ ề ấ xác đ nh; b nh s bùng phát khi t p h p đ s tr nh y c m. M c đ t ợ ủ ố ẻ ậ ị ố ng là tùy vào s l n ng nh c a m t v d ch đ a ph ươ ộ ụ ị ẹ ủ ặ c m. Khi b nh xâm nh p vào m t c ng đ ng bi ệ ậ ộ ộ ệ ậ ả ph ấ ẽ ị ộ ụ ị ươ công là g n nh 100%. T t c các nhóm tu i đ u có tri u ch ng b nh s i. ư ầ nh ng n i ít có d ch s i l u hành, t l ơ ở ư ữ ị các n ệ ướ ệ Ở c đang phát tri n th các n ườ ể ướ ng hi m khi gây t ườ ở ế ng t nhiên, ạ ưỡ ki n y t ở ệ Năm 1999 b nh s i gây t ử ở ệ vong trên toàn c u ẻ ầ ở ữ các n B nh s i x y ra quanh năm ở ở ả ệ x y ra vào cu i mùa đông và đ u mùa thu. ầ ố ả tháng t .ư

2.2.1.8 Đi u tr và phòng ng a ừ ị ề

các n c đang phát tri n đã làm gi m t ể ướ

ị ằ l Đi u tr b ng vitamin A ch t và t ỷ ệ ắ m c b nh s i. ệ ỷ ệ l ả ở ớ ự ứ ở In vitro, virus s i cũng nh y c m v i s c ề ế ạ ả ở

20

ấ ệ ư ả ủ ế ủ

ị ệ

ớ ủ ứ ư ượ

ợ ế ả ạ ừ ả

m c h n 500.000 tr ườ ng h p m i năm tr ỗ Ở ữ

ườ ng h p vào năm 1977. ả ứ ỉ

10-15% s ng i đ ườ ượ

ệ ặ

ấ ế ng th p h n so v i nhi m t t và không lây b nh. Hi u giá kháng ệ ễ nhiên, nh ng tính mi n ớ ự ư ễ ể ấ ơ

ế ụ ừ ế

ộ ố ượ ể i đ. chích ng a v n nh y c m và m c b nh s i n ng th không đi n năm 1970, do m t s ể c ti p t c t ắ ệ ạ ả ở ặ

ố ch c a ribavirin, nh ng trên lâm sàng không cho th y hi u qu c a thu c trong đi u tr b nh s i và các bi n ch ng. ứ ở ề ệ Đã có vaccin s i s ng gi m đ c l c, hi u qu , an toàn. Tuy nhiên, b nh ả ệ ộ ự ở ố c lo i tr , do m t s tr kém đáp ng v i tiêm ch ng và s i v n ch a đ ộ ố ẻ ở ẫ do vaccin kém hi u qu trong m t s tr ả ng h p. Vaccin đ. làm gi m ộ ố ườ ệ b nhệ c khi có c M t s i n ở ở ướ ướ ơ ỹ ừ ứ nh ng tr .ng h p chích ng a xu ng c.n 138 tr ợ ư ợ ố ừ ẹ ố này, ch có 23% có ti n s chích ng a. Các ph n ng lâm sàng nh (s t ừ ề ử ho c phát ban nh ) g p c chích ng a, nh ng có ư ừ ố ẹ ặ ở ặ r tấ ít ho c không có virus trong ch t ti th có khuynh h ướ d ch kéo dài su t đ i. ị ố ờ S d ng vaccin virus ch t đã không đ ử ụ ng ừ ẫ ườ h.nh khi b nhi m v i virus hoang d i. ớ ễ ạ ị

2.2.2. b nh quai b ệ ị

2.2.2.1 virus quai bị

21

22

ọ ủ ư

ỏ ườ

ồ ơ ạ ắ

ộ ụ

ề ặ ợ

ớ ơ

ể ư ế

ố ọ ượ

ọ ể ế ư ắ

ượ ộ ỉ

ệ ề ể ủ ữ ằ ị

Là thành viên c a chi rubulavirus, h paramyxoviidae .gi ng nh các ố paramyxo khác, virion có d ng đa hình và có v ngoài , đ ng kính 100 và ạ 600 nm.nucleocapside xo n g m 2 RNA m ch đ n (-) và 3 protein liên quan nucleocapside là L, NP ,P. Hai protein L và P tham gia vào ho t tính c a RNA-polimeraza ph thu c vào RNA , NP là proteincapside . Hai ủ glycoprotein b m t là protein F (dung h p ) và protein HN là các gai n m ằ ụ ể ề ặ ế trên măt v ngoài . protein HN giúp cho virus bám vào th th b m t t ỏ bào v t ch , còn protein F giúp v ngoài virus dung h p v i màng sinh ậ ủ ỏ bào.Protein F cũng có tác d ng ch t c a t ụ bào,đ đ a nucleocpsit vào t ấ ủ ế ế ớ làm tan h ng c u.KT kháng protein HN trung hòa virut.Protein liên k t v i ầ ồ c phân b d c theo màng sinh ch t c a màng g i là protein M(matrix)đ ấ ủ ế ồ bào đ ti n hành l p ráp virion.b ng ki thu t c ch ng ng k t h ng t ậ ứ ế ế ằ c m t KN c a virut c u.(HI)và ph n ng trung hòa ch có th xác đ nh đ ủ ị ả ứ ầ quai b .S khác bi ơ t v KN gi a các ch ng có th xác đ nh b ng KT đ n ị ự ể dòng đ c hi u. ặ ệ

ấ ẩ

ạ ở ệ ạ ố

Virut quai b b b t ho t b i dung môi lipit,các ch t t y,phomaldehit,các ị ấ ị t.gi ng nh các paramyxo khác,ho t tính gây ch t oxy hóa ho c x lí nhi ặ ử ng thi u protein nhi m b m t trong vòng 4h trong môi tr ư ườ ấ ễ ị ấ ế

2.2.2.2:Chu n đoán phòng thí nghi m ệ ẩ

c b t,máu và n ậ ướ ệ ẩ ọ ể

- Phân l p virut.L y b nh ph m là n ấ phôi gà ho c t c ti u c y vào ấ bào vero) ướ bào nuôi c y(nguyên bào s phôi gà ho c t ặ ế ặ ế ấ ơ

ế ậ ứ ư ế ỹ

ọ ử ụ ả ứ ổ ể ặ

ế ồ - Huy t thanh h c s d ng trong các k thu t c ch ng ng k t h ng c u,c đ nh b th ,ph n ng trung hòa ho c ELISA (tìm IgM và IgG đ c ặ ầ ố ị hi u)ệ

- PCR xác đ nh genome. ị

c công ị ả ệ ượ vào th k th V tr ế ỷ ứ ướ

ị ễ

c b t mang tai. B nh có trên toàn th gi c Hippocrates mô t ấ ộ ệ ế ướ ọ ế ớ ệ

i.

B nh quai b đã đ nguyên. Quai b là m t b nh nhi m c p tính do Paramyxovirus gây nên, làm viêm các tuy n n ỉ i và ch xu t hi n ng ệ ở ườ ấ ng phát vào mùa xuân, nh t là trong kho ng th i gian tháng 4 và B nh th ườ ệ tháng 5, trong các môi tr ng h c, nhà tr , tr i lính. ng t p th nh tr ấ ể ư ườ ẻ ạ ả ọ ườ ậ

2.2.2.3 L a tu i và gi i d b b nh quai b ứ ổ ớ ễ ị ệ ị

23

ổ ả ở

c b o v ệ ẻ ỉ ượ ả ặ ặ ổ

ệ ẹ

ế ạ ỉ ầ ị

ơ nam cao h n Tu i nào cũng có th b b nh quai b , kh năng m c b nh ể ị ệ ị ắ ệ i 2 tu i m c dù tr ch đ tr d n . Tuy nhiên ít g p quai b ữ ị ở ẻ ướ trong 6 tháng đ u n u m đã t ng m c b nh quai b . Sau 2 tu i, t n su t ấ ừ ị ắ ầ ổ ầ ề l a tu i 10-19. Quai b gây mi n d ch b n b nh tăng d n, đ t đ nh cao ị ổ ở ứ ệ ễ v ng dù s ng 1 hay 2 bên tuy n mang tai nên ít khi b quai b l n 2. ị ầ ị ế ữ ư

2.2.2.4 S lây truy n b nh quai b ề ệ ự ị

ị ấ ữ ệ ọ

ắ ơ

ơ ệ ệ ấ

ng hô h p qua nh ng gi ườ ờ ầ ế ướ ể i trong n t n c b t khi b nh nhân Quai b lây theo đ ọ ướ ư c c n toàn phát s ng nói, ho, h t h i. Th i gian lây là t ? 6 ngày tr ướ ư tuy n mang tai cho đ n 2 tu n sau khi có tri u ch ng b nh lý. V n đ lây ề ứ ế ng phân và n qua đ c xác nh n dù virus quai ư ượ ệ ẫ ườ c ti u kho ng 2-3 tu n. b có kh năng t n t ả ồ ạ ả ị c ti u hi n v n ch a đ ể ướ ầ

2.2.2.5 Bi u hi n c a b nh quai b ệ ủ ệ ể ị

B nh quai b

ị ớ ế ườ ệ ả

ả i b nh có c m ị ọ

ố ầ ư ư ả ồ

ầ ế ư ả ể ư ế ả ế ầ

Sau khi ti p xúc v i virus quai b kho ng 14-24 ngày, ng giác khó ch u, ăn kém, s t, đôi khi rét, đau h ng và đau góc hàm. Sau đó, tuy n mang tai s ng to d n trong kho ng 3 ngày r i gi m s ng d n trong kho ng 1 tu n. Tuy n mang tai có th s ng 1 bên hay 2 bên. N u s ng c ả 2 bên thì 2 tuy n có th không s ng cùng lúc, tuy n 2 b t đ u s ng khi ắ ầ ư ư ế ể ế

24

ả ế ư

ng lan đ n má, d ế c x ế ướ ướ ươ ứ i hàm, đ y tai ẩ ệ ng c. B nh

ở ế

ườ

ế ư ế ỗ ố ư vùng tuy n b s ng nh ng da trên vùng s ng ư ng h p viêm c v i nh ng tr ợ ữ ạ

ả ạ

ờ ở ả ả ể ệ ệ

ị ễ ườ ị

i b nhi m virus quai b mà không có tri u ệ ng có kh năng truy n b nh mà ả ề ệ ệ ữ

tr ế ứ ậ ườ ơ ở ẻ ng n ng và có nhi u bi n ch ng h n ề

ể i l n th ứ ế

i sau tu i d y thì. Bi n ch ng này th ế ườ

ứ ư

ờ ướ

ạ 20-35% ng ở ườ ế ặ ồ ừ

ng h p tinh hoàn teo d n và có th d n đ n tình tr ng gi m s ợ ể ẫ ế ạ ả ầ

ng tinh trùng và vô sinh. ổ ồ

ể ế ế

ổ ị ổ ế ế ồ

t tuy n. ưỡ ể ả tĩnh m ch ti n li ạ ả ủ ế ề ệ ế ậ

n sau tu i d y thì, ít khi d n đ n vô sinh. ứ ở ữ ổ ậ ế ẫ

ị ệ ủ ể ệ ặ ị

3%-7%, là m t bi u hi n n ng c a quai b . B nh nhân b đau ề t huy t áp. ế ụ

ng th n kinh: ầ 0,5%. B nh nhân có các hi n t l ỷ ệ ệ ượ ư

t, r i lo n tri giác, r i lo n th ng nh : thay đ i ổ ạ ệ ứ ầ ậ ố ạ ố ị ị

ng th n kinh s não: D n đ n đi c, mù. ế ế ầ ẫ

ị ở ụ ữ

ụ ữ ị ầ ủ ệ ữ ể

ị ạ ặ

tuy n 1 đã gi m s ng. Vùng s ng th ư ườ lên trên và ra ngoài; có khi lan đ n ng c gây phù tr ự nhân có c m giác đau ả ị ư không nóng và không sung huy t, ng ượ ớ niêm m c má 2 bên s ng đ , tuy n mang tai do vi trùng. L ng Stenon ỏ ở có khi có gi m c. B nh nhân có c m giác khó nói, khó nu t, đôi khi phù ệ ố ả thanh môn gây khó th ph i m khí qu n. Th i gian bi u hi n b nh lý ở kho ng 10 ngày. Tuy nhiên có kho ng 25% ng ả ch ng b nh lý, đây là nh ng đ i t ứ ố ượ t. i xung quanh không nh n bi ng ế ườ B nh quai b ng ặ ị ở ườ ớ ệ em. Có th có các bi n ch ng sau: a. Viêm tinh hoàn và mào tinh hoàn: ng x y ra l Có t ả ổ ậ ỷ ệ ấ sau đ t viêm tuy n mang tai kho ng 7-10 ngày nh ng cũng có th xu t ể ả ợ c ho c đ ng th i. Tinh hoàn s ng to, đau, mào tinh căng phù nh hi n tr ư ư ệ ả m t s i dây th ng. Tình tr ng viêm và s t kéo dài 3-7 ngày, sau đó kho ng ộ ợ ố ố 1/2 tr ườ l ượ b. Nh i máu ph i: ạ ng, có th ti n đ n ho i Là tình tr ng có vùng ph i b thi u máu nuôi d ạ mô ph i. Nh i máu ph i là bi n ch ng có th x y ra sau viêm tinh hoàn t ổ ứ ử do quai b vì h u qu c a huy t kh i t ố ừ ị c. Viêm bu ng tr ng: ồ 7% l Có t ỷ ệ d. Viêm t y: ụ Có t l ộ ỷ ệ b ng nhi u, ói, có khi t ụ e. Các t n th ươ ổ - Viêm não: Có t tính tình, b t r t, khó ch u, nh c đ u, co gi ứ ứ giác, đ u to do não úng th y. ủ ầ - T n th ọ ổ ươ - Viêm t y s ng c t ngang. ủ ố - Viêm đa r th n kinh. ễ ầ ph n có thai: f. B nh quai b ẩ - Nh ng ph n b quai b trong 3 tháng đ u c a thai kỳ có th gây s y ị thai ho c sinh con d d ng. ế - B quai b trong 3 tháng cu i c a thai kỳ có th sinh non ho c thai ch t ố ủ ể ặ ị ị

25

ứ ộ ố ế

ầ ế ế ệ

ờ ị ả

ế ứ ả ổ ố ể ầ ả

ấ ể ơ ị ự ạ ạ ế

ế ẫ

ắ ố ậ

ng h p khó ch n đoán, b nh nhân c n th c hi n m t s xét ộ ố ể ệ ự ệ ẩ ầ

ng Stenon, n máu d ch h ng, d ch ti ọ c ti u hay ể t t ế ừ ố ướ ừ ị ị

ế ễ ọ ị

l u.ư g. M t s bi n ch ng khác: Viêm c tim, viêm tuy n giáp, viêm tuy n l , viêm th n kinh th giác (gây gi m th l c t m th i trong 10-20 ngày), viêm thanh khí ph qu n, viêm ế ph i, r i lo n ch c năng gan, xu t huy t do gi m ti u c u. Vì viêm tuy n mang tai còn có th gây ra do các virus khác (Coxackie, Influenza), do vi trùng (Staphylococcus aureus), do t c ng d n tuy n vì s i; và viêm tinh hoàn còn có th do lao, Leptospirose, l u nên trong m t ộ ỏ s tr ợ ố ườ nghi m nh : ư ệ - Phân l p virus t ậ d ch não t y. ủ ị - Các ph n ng huy t thanh h c: Test ELISA, mi n d ch huỳnh quang, ả ứ trung hòa b th . ổ ể

2.2.2.6 Ði u trề ị

ệ ệ

ẩ ự ữ ầ ễ ệ ỗ ằ ắ ấ ạ

ả lúc phát hi n b nh, v sinh răng mi ng, ệ i ch b ng cách đ p m vùng ả ạ ố ằ

ng h p viêm tinh hoàn:

ườ ặ ợ ầ

ề ớ ề ấ

- Cho m i b nh nhân: ọ ệ Cách ly b nh nhân 2 tu n k t ể ừ ệ ăn nh ng th c ph m d nu t, gi m đau t ố s ng, gi m đau toàn thân và h s t b ng Paracetamol. ư - Tr a. M c qu n lót nâng tinh hoàn đ gi m đau. ể ả b. Dùng corticoid đúng li u, quan tr ng nh t là dùng li u l n khi kh i đ u ở ầ ọ (60mg Prednisolon), sau đó gi m d n trong 7-10 ngày. ầ i áp khi tinh hoàn b chèn ép nhi u. c. Ph u thu t gi ề ậ ả ẫ ị

2.2.2.7 Phòng b nhệ

ở ớ ệ ườ ế ợ

ng t p th , có th tiêm ng a t ậ ế ẻ ố

ể i b d ng v i thu c ch ng, ng ườ ị ứ ớ

ng k t h p v i phòng s i và ớ i 1 tu i (tuy ổ ẻ ướ 9 tháng ừ ừ i đang dùng i đang ườ ư ể ủ ị ố ề ườ ễ ố

ị ớ

ổ 12 tháng tu i: tiêm 2 l n, l n 1 lúc 12 tháng tu i, ừ ầ ầ ổ

Phòng b nh quai b ch đ ng v i vaccin, th ị ủ ộ rubella (Trimovax, MMR). Không nên tiêm vaccin cho tr d nhiên n u tr s ng trong môi tr tu i), ph n có thai, ng ổ ườ ị ụ ữ thu c gây gi m mi n d ch (corticoid, thu c đi u tr ung th ), ng ố ị ả đi u tr v i tia phóng x . ề ạ S l n tiêm: ố ầ - N u b t đ u tiêm t ắ ầ ế 4-12 tu i. l n 2 t ừ ầ - N u b t đ u tiêm t ắ ầ ế 9 tháng tu i: tiêm 3 l n, l n 1 lúc 9 tháng tu i, l n 2 ầ ổ ầ ừ ầ ổ

26

ầ ừ ổ

ễ ệ ườ ế i ti p

c tiêm vaccin tr c đó. 4-12 tu i. sau l n 1 sáu tháng, l n 3 t ầ Phòng b nh quai b th đ ng v i globulin mi n d ch, dùng cho ng ị ụ ộ ớ xúc v i virus quai b mà ch a đ ư ượ ị ị ướ ớ

2.2.3 B nh Á cúm ệ

Virus á cúm

ữ ầ ng hô h p tr ấ ở ẻ ọ

2.2.3.1 Virut á cúm(parainfluenzaevirus có ti p đ u ng para co nghĩa là ế lân c n, nên còn g i là c n cúm)gây bênh đ em và ng ậ ậ i l n.có 4 tip virut á cúm kí hi u : PIV-1 đ n 4 ườ ớ ườ ế ệ

ả ả ả

PIV-1 la nguyên nhân chính gây viêm thanh qu n, ph qu n,khí qu n,m c ặ ế ẹ ơ . dù typ 2 va typ 3 cũng gây b nh này nh ng mà nh h n ệ ư

ộ ọ ộ

ố ứ ứ ắ

ạ ơ ấ ở ỏ

ớ các ở ư ứ ủ ố

Virus á cúm thu c h pramyxoviridae , trong đó PIV -1 và PIV -3 thu c chi paramyxovirus ,còn PIV -2 và PIV -4 thu c chi rubalavirus . Nucleocapsit c a PIV có c u trúc đ i x ng xo n ch a genom ARN đ n , ( - ) , không ấ ủ ồ c bao b i v ngoài . PIV có 6 protein c u trúc bao g m phân đo n , đ ượ protein HN , protein F ( dung h p ) , protein NC ( Nucleocapsit ) , ơ protein P ( photpho – protein ) , Protein M ( Matrix ) và protein L ( l n h n protein F ) . Ch c năng c a các protein này gi ng nh đã trình bày virus paramyxo khác .

27

ằ ắ ề ặ ế

ớ ề ủ

ư

ộ ụ

ồ ế ị

ặ ệ ạ ụ

c d ướ ướ ớ ớ ỗ ợ

ể ổ ợ ể ổ

c dùng đ phiên mã t o ARN ả c t o thành cũng đ ượ ể

ạ ượ ắ c l p ỗ ộ

bào nh ho t tính neuraminidaza ể ả

ấ ủ ế

bào ệ bào này k t dính v i h ng c u t o nên hi n ớ ồ ấ ầ ủ ỏ ế ắ ế ầ ạ

2.2.3.2 . Quá trình nhân lên bào , sau Virus g n gai H vào th th ch a axit sialic n m trên b m t t ụ ể ứ đó gai F ti n hành dung h p v ngoài c a virus v i màng sinh ch t c a t ấ ủ ế ợ ỏ bào ch t . Genom ARN (-) phiên mã nh N – bào đ a nucleocapsit vào t ờ Ả ấ ế polymeraza ph thu c ARN do virus mang theo đ t o mARN có kích ể ạ th i genom ( subgenomic RNA ) r i ti n hành d ch mã t o các ộ protein s m đ c hi u virus , trong đó có ARN – polymeraza ph thu c ARN m i . Enzym này dung đ t ng h p các chu i ARN ( + ) có chi u dài ề đ , dùng làm khuon đ t ng h p nhi u b n sao genom ARN ( - ) . Các ề ủ chu i ARN (-) m i đ ớ ượ ạ mu n dành cho t ng h p protein c u trúc . Các protein HN , F đ ổ ợ ư c l p ráp t o túi và đ a vào màng sinh ch t . Các thành ph n c a virus đ ạ ượ ắ ấ ra màng đ n y ch i . Virus ra kh i t ạ ờ ồ c a protein HN . Khi protein HN g n trên màng sinh ch t c a t ủ nhi m s làm cho các t ễ ế ng h p ph h ng c u ( haemadsorption ) t ầ ượ ụ ồ ẽ ấ

tr em là b nh đ ệ ườ ấ ở ẻ ấ

ườ

ổ ệ ấ

ẹ ấ

ng hô h p trên, c p tính, ấ ế ng h p lên đ n ợ ườ ườ ng t v i các b nh cúm hay b nh đ ệ ng b viêm h ng nh ho ọ ị ng h p b kh n ti ng và viêm t c thanh ế ớ ườ ề ờ ị

ng hô h p d i b b nh đ ng ắ tr nh . S t ỏ ố ở ẻ ấ ướ i ấ ủ ệ Ở ườ ị ệ ả ả ườ

2.2.3.3 Tri u ch ng lâm sàng ệ B nh ph bi n nh t ệ ổ ế kèm s t (th ng không quá 38-39ºC, nh ng cũng có tr ư ố 40ºC), s mũi nh và r t khó phân bi ệ ớ ẹ hô h p khác do virut. Khi m i phát b nh th ườ ệ không đ m. Trong nhi u tr ợ ả qu n. Đây là bi u hi n nghiêm tr ng nh t c a b nh á cúm ể ọ gi m nhanh ho c kéo dài 2-3 ngày. ặ thì s t kéo dài kho ng 1 tu n. ầ ả ố

2.2.3.4 Chu n đoán phòng thí nghi m Có th phân l p và xác đ nh virut nh c y truy n d ch mũi h ng vào ị ể ệ ờ ấ

ị ề bào d ế ườ

ị ậ ế ằ

ỹ ư ố ị ế ư ứ

ế ệ

ế ồ ấ ở ệ ả ứ ặ ụ ể ể ẩ ẳ ị

ớ ể ủ ế ớ ị

ư ế ệ ế ở

ị ơ ể ệ ể ặ ị

ậ ọ ấ bào vero. Có th tìm KN trong t phôi gà ho c vào t ng hô h p ể ặ ả ứ c a ng i b nh b ng k thu t mi n d ch huỳnh quang (IF). Các ph n ng ễ ườ ệ ủ ầ huy t thanh khác nh c đ nh b th (CF), c ch ng ng k t h ng c u ổ ể ế giai đo n (HI) ph n ng trung hòa vói m u huy t thanh b nh nhân l y ạ ẫ c p ho c bình ph c có th dùng đ chu n đoán kh ng đ nh b nh á cúm. ấ ư Các typ PIV có các KN chung v i nhau và v i các virut paramyxo khác nh newcasstle, quai b , do đó có th ph n chéo v i các huy t thanh c a nhau, ả lam cho vi c xác đ nh tr nên khó khăn n u nh không ti n hành phân l p. ậ ử Co th dùng KT đ n dòng đ c hi u (MAbs đ xác đ nh các KN này). S d ng PCR s cho k t qu chính xác h n. ế ụ ẽ ả ơ

28

ng ệ ườ

ng h p gây viêm t c thanh qu n và viêm ph i 2.2.3.5 Phòng, ch ngố Các b nh do virut á cúm gây ra th ắ ạ ừ ư

ườ ố ệ

ợ ữ ặ ơ ư ị ệ ệ ố ữ ư ị ề ố ỉ

ứ ị ể

th lo i nh ngo i tr ẹ ở ể ạ tr tr em. Ch a có ả ổ ở ẻ thu c ch a đ c tr và ch a có vacxin h u hi u. Do v y bi n pháp t ấ t nh t ố ậ là ngh ng i và đi u tr tri u ch ng nh dùng thu c gi m s t hay gi m ả ả đau(VD:acetaminophen). N u b ho có th dùng thu c ố ế ho(VD:dextromethophan)

2.2.4 Virut h p bào hô h p ợ 2.2.4.1 Virut h p bào hô h p ợ

i ấ ướ ở ẻ ể ể

t t ế ắ ng hô h p d ễ ệ ế ể ạ

ấ ấ vi t là RSV(respiratory syncytial tr nh nh viêm virus) là tác nhân chính gây b nh đ ỏ ư ườ bào nhi m virut có th dung h p v i ti u ph qu n và viêm ph i. Các t ớ ợ ế ả nhau đ t o th h p bào. ể ợ đ u xuân, còn ợ ng x y ra vào mùa m a.môiz đ t t đ i th ở ầ d ch .tháng. Ch có 1 typ huy t thanh nh ng có vài bi n đ i v ch ng ỉ ị ổ vùng ôn đ i, b nh x y ra vào mùa đông và ả Ở các vùng nhi ệ ớ ế ư ổ ề ủ ớ ườ ư ế

virut ả

2.2.4.2 Mô t M c dù cũng là thành viên c a h paramyxoviridae nh ng RSV ủ ọ ặ

c x p vào

ư không có các gai hemaglutimin và neuraminidaza nên chúng đ ượ ế chi riêng la pneumovirus.

c 90 – 130nm, ch a ARN đ n (-), ứ ơ

6. Nucleocapsit đ iố

ướ ng phân t 5 × 10 ố ượ

ử c bao b c b i v ngoài v i các gai glycoprotein F và G, dài ắ ượ ớ

Virion đa hình thái, co kicks th th ng, không phân đo n, kh i l ạ ẳ s ng xo n đ ọ ở ỏ ứ 12 -15nm

ạ ấ

Có ít nh t 10 lo i protein: - Protein N, P, L n m bên trong nucleocapsit: + Protein P và L có ho t tính polymeraza dùng cho phiên mã và sao ạ c photpho hóa n nh,còn protein L có kicks ạ ượ

ướ ớ

+ Protein N co kicks th ướ ủ c trung bình,là protein chính c a

chép,trong đó protein P đ c l n (250kDa). th nucleocapsit

ụ ậ ủ ự ầ ợ

cho s h p ph , còn protein F (dung h p) c n cho s xâm nh p c a virus vào t

- Protein F và G là gai b m t, trong đó protein G c n ề ặ ự ấ bào. ế - Protein M và M2 (22kDa) n m phía trong v ngoài ỏ

ằ trong đó protein M tham gia vào quá trình l p ráp rivion còn protein M2 còn ch a rõ ch c năng. ư ứ

Quá trình nhân lên cũng gi ng nh các virut paramyxo khác. ư ố

2.2.4.3 Tri u ch ng lâm sàng ứ ệ

29

b nh t ừ

vào đ i.

ầ ng hô h p d ấ ướ t v i tr - ả ườ

ệ ế ư

ồ ạ ng hô h p t c. Th i gian 2-8 ngày, trung bình là 5 ngày. Lúc đ u nhi m ễ ủ ệ ờ ng hô h p trên, sau lan xu ng gây b nh đ ệ ấ ườ ố ườ - C m l nh th tr nh , đ c bi ng m c ỏ ặ ạ ắ ở ẻ ệ ớ ẻ i 5 tu i, đôi khi cũng m c d ng ệ i l n h n, bao g m các bi u hi n ơ ổ ướ ể ắ ở ườ ớ ồ ng c mũi, nh c đ u khó ch u. B nh th ho, h t h i, ngh t và ch y n ườ ẹ ứ ầ ả ướ ắ ơ ị nh , chi t n t ị ệ i kho ng m t tu n nh ng cũng có th n ng n u đã b b nh ể ặ ầ ộ ẹ đ ườ

tr trong - Viêm ti u khí qu n đ c bi ả tr ấ ừ ướ ể ả ệ ườ

ổ ể t th ồ ng th y ố ấ ở ẻ ắ ơ ở ấ

ể ế

- Viêm ph i ch y u th y ứ ệ ỏ

ế ẻ ủ ế ả ố

ng h p n ng, ph nang ch a đ y m , không khí bi ả ủ ầ ấ ế ẫ tr nh . Các tri u ch ng ở ấ ồ ứ ầ ế ế ổ ể ườ ư ủ ặ ợ

ặ vòng 6 tháng tu i. Các bi u hi n bao g m s t, ho, h t h i, th g p có ệ ti ng khò khè. Các ti u ph qu n b t c do m nh y ngăn c n không cho ị ắ ả không khí vào ph nang. Tr thi u h t oxy d n d n suy hô h p. ế ụ ấ ở ẻ gi ng nh viêm ti u khí qu n, bao g m s t, th g p nh ng không có ố ư ti ng khò khè. Tr ế đ y ra ngoài. ả

Tr nh b nhi m b nh th ẻ ỏ ị ườ ứ ề ễ ị

ng ch a nhi u virut RSV trong d ch ng hô h p, đây là ngu n dây lan (trong vòng 3 - 8 ngày), KT kháng ệ ồ

đ ườ RSV không t n t ấ ồ ạ i lâu nên tr d b tái nhi m. ẻ ễ ị ễ

2.2.4.4 Đi u tr và phòng b nh ị ệ ề

Vacxin b t ho t ch ng virut đã làm tăng thêm t ố ấ ạ l ỷ ệ ể

ố ở ữ ể ộ

ầ ự ẫ ả ứ ợ ứ ẹ ề

ả ấ ẹ ẽ ệ ặ

ị ng này. viêm ti u khí qu n và viêm ph i so ả ổ ẻ v i nhóm đ i ch ng. Nguyên nhân có th là do m t thành ph n MD c a b nh nh ng đ a tr ủ ệ ớ ứ v n còn KT do m truy n và hình thành ph c h p MD. S m n c m có th mang tính c h c. ơ ọ ẫ ể tr s sinh, lòng ng ti u khí qu n r t h p nên khi b viêm s gây b nh n ng, còn ở ẻ ớ tr l n ể Ở ẻ ơ h n ti u khí qu n r ng h n nên không th y hi n t ơ ơ ố ả ộ ệ ượ ấ

ể Chu n đoán phòng thí nghi m ệ ẩ

30

t ph i viêm, c y vào t ụ ế ị ặ ấ ầ ế

bào kh ng l ấ ổ . B nh ph m không đ ẩ bào c m th ả ở c làm đông l nh b i ượ ạ ồ ủ ế ọ ổ -C y d ch mũi – h u ch a virut ho c ch c sinh thi ứ ồ ệ

ằ ặ

c dùng. Hep – 2. Hela r i quan sat CPE c a t virut s b b t ho t. ẽ ị ấ ạ -Xác đ nh typ virut b ng k thu t huỳnh quang ho c ỹ ị ỹ c đ nh b th nh ng hi n nay k thu t b th ít đ ệ ố ị ậ ậ ổ ể ượ

ệ ờ

ổ ể ư Đi u trề ị Có th dùng bi n pháp xông nh mũ ch p chuyên ể ể ơ ể ử ụ ờ ồ

ệ ị ệ ứ ệ

ng ho h p khác nh bù n ủ ế c,hút d ch ti ị ố ớ ệ ấ ả ấ ườ ặ ề ở ướ ư ế ố

ụ d ng đ hít h i ribaririn, đ ng th i có th s d ng immumoglobulinđ c hi u RSV. Vacxin b t ấ ụ ố ho t RSV có hi u qu th p. Đ i v i b nh do virut RSV ch y u là đi u tr tri u ch ng gi ng ạ ố t,th oxy, dùng thu c ch ng nh đ i v i các b nh đ ệ ư ố ớ co th t khí qu n….. ắ ả

2.2.5 B nh newcasstle ệ

còn g i là b nh Tân thành hay toi gà, la b nh viêm đ ệ ườ ệ

ng hô h p ấ ọ ệ ấ t h i l n cho nghành chăn nuôi gia c m. B nh lây lan r t ệ ạ ớ ồ ỗ ả ợ ặ ị

c u ng đã b nhi m. Th i gian ướ ố ễ ờ ị

c mũi, n ể ể ồ

ả rũ, li ầ ứ ầ 4 – 12 Ngày. Các tri u ch ng có th ừ ứ ệ c dãi, mào thâm, c m t, n ướ ắ ch t có th r t cao,có khi lên đ n 100% ế ướ ể ấ ư ủ ệ

B ng th nghi m HAI 2.2.5.1 B nh newcasstle gia c m do virut paramyxo, gây thi ầ ở nhanh gà, gà tây, ga lôi,v t, ngan, ng ng, b câu do hít ph i s i khí ch a đ y virut, ho c truy n ề ở qua th c ăn,n b nh t ủ ệ ứ bi u hi n khác nhau g m kém ăn, tiêu ch y, ch y n ả ướ ệ kèm theo các d u hi u th n kinh nh t.t l ệ ỉ ệ ế ầ ấ 2.2.5.2 Chu n đoán ẩ ệ ử ằ

ng gieeys c đàn gà b b nh và ki m soát ch t ch các n ị ệ ể ả ặ ẽ ườ ườ ể

t c đàn gia c m là ớ ề ệ

2.2.5.3 Bi n pháp phòng, ch ng ệ ố c phát tri n,ng i ta th ở ướ khâu l u thông đ không cho lây sang vùng khác. ư ể Đ i v i các n ố ớ ự ệ ề ti u nông,vi c di ế ể ệ ầ ệ i. Do v y bi n ậ ườ ể

c đang phát tri n v i n n kinh t ệ ả ể ướ đi u khó th c hi n. B nh NEWCASSTLE không gây b nh nguy hi m cho ng ệ pháp h p lí là tiêm phòng vacxin cho đàn gia c m. ấ ừ ủ ủ ả

ề ự ễ ể ậ ị ị

ợ ễ ch ng V4. Ch ng này không đ c, có kh năng gây mi n Asutralia s n xu t vacxin t ả Ở t đ nên có th lan truy n t nhiên ể ệ ộ ể nông thôn.có th ti n hành tiêm ch ng, cho u ng ho c phun vào th sc ăn đ ộ nhiên và do v y có th gây mi n d ch t ự ư ầ ở ể ế ủ ặ ố

d ch cao,ch u nhi ị cho đàn gia c m gây mi n d ch cho gia c m. ễ ị

ầ ạ Đã có thông báo virut NEWCASSTLE gây b nh viêm k t m c ệ ế

ng i ẹ ở ườ ể

th nh 2.2.6 Viêm não do virus Nipal

Năm 1999,m t b nh viêm não m i xu t hi n ệ ở ấ ớ Malaysia do m t lo i virut ch a t ng đ ạ ư ừ ộ ượ c

bi t tr ế ướ

T i sao l n l i b nhi m virut Nipal ? ộ ệ c đó gây ra, đ ợ ạ ị ạ c d t tên là virut Nipal. ượ ặ ễ

31

ậ ườ ủ

ườ ố

i ta cho r ng v t ch t ằ t đ i.khi làm đ ệ ớ ế ủ ự ng cao t c, ng ể ớ ườ ạ ợ ấ ễ

ấ ạ

nhiên c a virut này la r i s ng trong ơ ố ộ i ta đã làm khu y đ ng i các tr i l n. Virut gây nhi m qua ng hô h p,qua niêm m c và các v t xây xát trên da. Tuy nhiên con ế c xác đ nh ng lây truy n th c s còn ch a đ Ng r ng m a nhi ư ừ r i c chú, khi n chúng di chuy n t ơ ư đ ườ đ ườ ư ượ ự ự ề ị

2.2.7 . B nh li t, ngo o c chim b câu do Paramyxovirus. ệ ệ ẹ ổ ồ

ệ ề

t ệ :Là b nh truy n nhi m lây lan nhanh trong đàn ễ ề nh ng đàn chim đua hàng ngàn con, bay qua nhi u

ề ạ ị

ệ ự ế

ớ ng ti n nuôi nh t, máng ăn, n c u ng. 2.2.7.1 Khái ni m b nh ệ chim câu, đ c bi ệ ở ữ ặ vùng, ti p xúc v i nhi u lo i chim mang d ch. B nh do virus ớ ế Paramyxovirus ( PMV-1), lây lan do ti p xúc tr c ti p v i chim mang virus ế ho c dán ti p qua các ph ế ướ ố ươ ệ ặ ố

2.2.7.2 Tri u ch ng b nh: ứ ệ ệ

ế ặ ơ

ệ ứ ữ ề

ọ ệ t có c mi ng nh gi t, bi ng ăn, lông x xác. Đ c bi ệ ỏ ọ t th n kinh cánh, chân. Nhi u con ngo o c , ẹ ổ ầ ng, khó l y th c ăn do m không trúng ướ ứ ổ ổ

vong cao khi chim m c b nh này. Chim câu b m c b nh do Paramyxovirus có các tri u ch ng nghiêm tr ng: ị ắ ệ gày sút, ch y n ả ướ nh ng con b tri u ch ng li ệ ị ệ nghiêng c , m t ph n x đ nh h ấ ạ ị ả t h t th c ăn. T l ỷ ệ ử ấ ắ ệ ứ ạ

2.2.7.3 Phòng b nhệ :

ễ ạ ị

ấ i dùng vaccine LaSota phòng b nh Newcastle(

Hoa-Kỳ bi n pháp duy nh t là dùng vaccine d ng d u t o mi n d ch ố ệ

Ở ệ ầ ạ ch ng PMV-1. M t s ng ệ ộ ố ườ B nh Gà Rù ) nh ng th c ra PMV-1 không có liên quan gì t ớ ệ i b nh ự ư Newcastle.

ặ ệ

l

ả t chim đua cũng th y có b nh " C m ệ ấ ch t không cao, nh ng ư ỷ ệ ế t v ch ng, t t Nam chim b câu, đ c bi ồ ấ ẩ ẫ ậ ớ ị

ể ậ ỗ

ồ ủ ẹ ổ ứ

chim nuôi chăm r t t ấ ố ẻ

Vi Ở ệ gió" "Trúng gió". Tuy không th y lây lan và t ổ b nh làm cho chim b " ng ng n", "lú l n" không nh n bi ế ợ ồ ệ chu ng c a mình. Có th đang đ u trên cao b ng d ng r i xu ng m t đ t. ặ ấ ơ ố ư Ngo o c , khó l y th c ăn, đi vòng tròn. Chim hay b đ tu i 20-40 ấ ị ở ộ ổ ấ t: béo kho . Chim già cũng th y ngày, hay x y ra ở ả b b nh này. ị ệ

32

III. K t lu n ế ậ

ỉ ộ ố ứ ủ

ọ ả ề ư ộ ọ

i 40 tri u tr ế ớ ệ ố ệ

t Nam là t

ệ ở

ề ố

ữ i có đ n 30 t ế ế ặ ị ườ ớ ế ỷ ả ế ư ầ ầ ặ ả

ậ ậ ữ ớ ị

Âu châu sau đ nh t th ệ ấ

ở ề ừ ể ố Ở ờ ệ ế

Trên đây là m t s nghiên c u c a chúng tôi v paramyxovirus. Đây ch là m t h nh trong h th ng phân lo i virus nh ng nh ng th m h a do nó ỏ ạ ườ ng ớ Hi n nay trên th gi gây ra thì r t to l n : ớ ấ ệ ị ở m c quai b h p b nh s i x y ra, gây ra h n 750,000 cái ch t, T l ỷ ệ ắ ơ ở ẩ ợ 26 đ n 42 ng đ u năm 2006 i trên 1000 dân, đ c bi Vi t t ệ ừ ầ ườ ế ừ ệ ng, nh t là các nhi u đ a ph đ n nay, b nh quai b liên t c gia tăng ở ấ ươ ề ụ ị ế i m c b nh quai b cao t nh mi n Nam, c th nh Ninh Thu n s ng ị ệ ắ ậ ư ụ ể ỉ nh t trong 5 năm qua và tăng kho ng 3 l n so v i năm 2005… chúng gây ả ạ ề Đ u th k 20, đã x y ra hai n n ra nh ng h u qu h t s c n ng n : d ch l n, đ u mùa năm 1913 và d ch cúm Tây Ban Nha năm 1919. Cúm Tây ị ế Ban Nha vào Úc sau khi các binh lính tr v t ế chi n đã lây nhi m vào dân s . th i đi m cao c a b nh cúm, có đ n ễ 36% dân s b nhi m, trong đó gây ra 1.4% b t … ủ vong ố ị ị ử ễ

i gia tăng nhanh chóng trong thiên niên k v a qua,

ỷ ừ ề ệ ị

ng m i, du l ch phát tri n thì cũng là lúc d ch b nh truy n nhi m lan ươ ự ề ể ộ

Khi dân s th gi ố ế ớ th ị ạ truy n nhanh chóng trong c ng đ ng. S lan truy n này b t đ u t ồ c ng đ ng dân c nh và nhanh chóng lan ra các c ng đ ng khác l n h n. ộ ễ các ắ ầ ừ ớ ư ỏ ề ộ ơ ồ ồ

ử ị

ơ ườ ộ ph m vi ạ ườ ng

ệ ơ ướ ả

ộ ữ ủ

ẳ i t o nên, do kh năng di chuy n c a con ng ụ ự ạ ề ậ ạ

i nhi u qu c gia, các bi n pháp ấ ề ố

ệ ể

ư

ng b cũng nh hàng không. M t ph ộ ự ế ệ ấ

ư ủ ệ ư

ể ủ ươ ệ ệ

i nh ng i l p l ng nh l Ngày hôm nay, l ch s d ch b nh d ư ở ư ạ ặ ạ ị i tác đ ng c a nh ng bi n đ i môi tr r ng h n, t c đ l n h n d ổ ủ ế ữ ố ộ ớ ộ i gia tăng và xu do con ng ườ ể ủ ườ ạ do và do nh ng tác đ ng khác c a chính n n y h c hi n h ệ ng tình d c t ướ ọ ề ụ đ i (ch ng h n nh k thu t truy n máu, c y ghép t ng hay s l m d ng ự ạ ư ỹ ạ kháng sinh). Khi d ch SARS bùng n , t ệ ổ ạ ị ử ngăn ng a đã đ i các c a c tri n khai, nh ki m soát d ch b nh ngay t ạ ừ ư ể ượ ị ng pháp ph bi n là kh kh u đ ử ươ ổ ế ộ ẩ ườ ườ trùng và khám phát hi n b nh. Nh ng th c t ng cho th y đi u này d ề ệ ớ ố ộ nh là vô ích khi mà th i gian b nh kéo dài mâu thu n v i t c đ di ờ i thông qua các ph chuy n c a con ng ề i hi n đ i. Đi u ạ này có nghĩa là t c đ lây lan b nh d ch khó lòng ki m soát. ệ ẫ ng ti n v n t ậ ả ể ườ ố ộ ị

ị ầ ề ấ

ả ơ

ủ ề

D ch cúm gia c m ch y u xu t hi n Indonesia... n i ng ườ ng ự ơ ộ hi n c a b nh SARS liên quan t i vi c buôn bán đ ng v t hoang dã xuyên mi n Nam Trung Qu c, ố ủ ế ệ ở c a con i ta chăn th gia c m, gia súc g n n i ơ ở ủ ầ ầ i và t o nên c h i cho s pha tr n v gen c a virus cúm. S xu t ự ấ ộ ệ ườ ạ ệ ủ ệ ậ ớ ộ

33

i Đông và Đông Nam Á. Cũng nh tr i ớ ở ớ ạ

ư ướ ặ ạ ị

quy mô l n t ệ ế ẫ

d i sang l n mà t ề ừ ơ ạ ợ ừ ợ l n,

c đây, biên gi virus Nipah gây b nh phát tri n r t nhanh thành d ch do n n ch t phá và ể ấ d i ăn qu sang các trang tr i chăn nuôi. đ t r ng d n, khi n virus lây t ừ ơ ố ừ i S lây lan này không ch d ng l ạ ở ự b nh đã lây sang ng ị ệ ả dây chuy n t ỉ ừ i gây ra d ch trong nh ng năm 1997-2000. ữ ườ

c, khí th i gây ả ễ ừ ọ ủ

ở ồ ướ ả ủ

ậ ậ ễ ạ ả ạ ơ ề

ề ng n ượ ướ ề ặ ứ ầ

ữ ậ

ớ ự ợ ổ ổ ằ ự

ộ ố

ự ệ ế ố ấ ở

ầ ậ ố

Ngày nay, th m h a c a vi c phá r ng, ô nhi m ngu n n ả ệ ự hi u ng nhà kính càng tr nên nguy h i h n khi h u qu c a nó là s ệ ứ thay đ i khí h u toàn c u. Nhi u b nh truy n nhi m r t nh y c m đ i ố ầ ổ ệ ấ t đ , đ m và l c b m t. Các nghiên c u g n đây cho v i nhi ệ ộ ộ ẩ ớ th y, các b nh nh t ữ , s t rét, viêm não và viêm loét d dày đã có nh ng ạ ư ả ố ệ ấ thay đ i r t l n nh thích nghi v i nh ng thay đ i khí h u. V i s tr ổ ấ ớ ớ ờ ậ giúp c a máy tính, các nhà khoa h c đã d báo r ng, s thay đ i khí h u ọ ủ i nh ng xáo tr n v m t đ a ch t , làm b nh s t xu t huy t có th d n t ế ề ặ ị ể ẫ ớ ấ ữ Australia. Khí h u nóng lên s khi n s t rét tr thành có th xu t hi n ể ẽ ậ ệ ở ấ châu M Latinh, châu Phi và châu Á. Trong 10 căn b nh ph bi n h n ơ ở ổ ế ệ châu Phi, b nh s t rét đã gia tăng g p 4 l n. Khí h u nóng lên năm qua, ấ ở ệ t đ các côn trùng phát tri n và làm gia tăng kh năng cũng là đi u ki n t ể ệ ố ể ề lây lan các b nh truy n nhi m. ề ệ ễ

ỏ ố ầ ệ

ố ể ẩ ấ ạ ộ

ị ả ả ể

i và ố ươ ượ ậ

ể ồ ạ ư ờ ự ự

i và s ng sót nh vào s thích nghi. Đi u ki n cho s ố ủ ầ ớ i ngày nay, khi nh ng ho t đ ng t ữ ề ạ ộ ươ

ị ễ ệ ậ

ả ẵ B nh cúm gia c m hi n là m i đe d a kh n c p đòi h i chúng ta ph i s n ọ ệ i căn b nh đó m t cách hi u sàng đ i phó. Tuy nhiên, đ có th ch ng l ệ ể ố ệ ng tác gi a con ng qu , ph i hi u rõ l ch s lâu dài c a quá trình t ườ ữ ủ ử c thiên nhiên l p trình vi trùng. Vi trùng cũng gi ng nh chúng ta, đã đ đ có th t n t ệ ể ề thích nghi này ph n l n do n n văn minh c a con ng ế i t o ra. Trong th ườ ạ ng tác gi a các c ng đ ng di n ra gi ữ ớ ễ ồ ộ i càng b xáo tr n h n m t cách nhanh chóng và quy mô thì thiên nhiên l ơ ạ ộ ạ n a và h u qu là quá trình phát sinh d ch b nh s ti p di n. Nhân lo i ẽ ế ị ữ c n s n sàng đ đ i phó v i đi u này . ầ ẵ ả ể ố ề ớ

ủ ả ố

ế

ứ ữ ạ ọ

ẹ i xung quanh. Bài vi ộ ố ế ề ề ạ ậ i h u ẽ ộ ễ ạ

bào c a xã h i ph i ý th c đ i dân, m i t Vì v y m i ng c m i nguy ứ ươ ộ ườ ỗ ế ỗ ậ t cách phòng ch ng b nh d ch cho b n đó bi h i c a b nh d ch, đ t ả ị ế ể ừ ị ạ ủ ệ thân mình cũng là cho nh ng ng ủ t trên đây c a ườ ữ chúng tôi hi v ng s mang lai cho các b n m t s ki n th c h u ích v paramyxovirus – m t trong nh ng lo i virus truy n nhi m mang l qu nghiêm tr ng cho loài ng i. ọ ữ ườ ả

34

Tài li u tham kh o:

ề ạ

virus

 Sách: Vi sinh v t -Bi n Văn Minh ậ  Sách : Virus h c – Ph m Văn Ty ọ http://www-micro.msb.le.ac.uk/3035/paramyxoviruses.html  Wedsite:  http://web.uct.ac.za/depts/mmi/stannard/paramyx.html  http://www.mcb.uct.ac.za/cann/335/Paramyxoviruses.html  http://www.nhasinhhoctre.com/forum/viewtopic.php?f=37&t=1555  www.benhviennhi.org.vn/vnt_upload/VIRUS.%20  forum.vietpet.com/.../t-28085.html  http://vi.wikipedia.org/wiki/S%E1%BB%9Fi  www.benhhoc.com/index.php?... soi .html  www.tin247.com/ + s iở  www.thuocbietduoc.com.vn/

M c l c ụ ụ

9 .........................................................................................................................................

35