Ữ Ế Ắ CH VI T T T
ộ
N i dung
Vi
ế ắ t t
t
An ninh
AN
An ninh nhân dân
ANND
ả
ố ệ ổ B o v T qu c
BVTQ
Chính tri – tinh th nầ
CTTT
ự
ủ
Khu v c phòng th
KVPT
ố
Qu c phòng
QP
ố
Qu c phòng toàn dân
QPTD
Ở Ầ M Đ U
1
ủ ề ể ọ ậ 1. Lý do ch n ch đ ti u lu n
ự ự ố ỉ ữ Xây d ng KVPT nói chung, xây d ng t nh (thành ph ) thành KVPT v ng
ủ ươ ắ ộ ế ượ ủ ả ọ ướ ch c là m t ch tr ng chi n l c quan tr ng c a Đ ng và Nhà n c, là s ự
ủ ể ệ ế ệ ậ phát tri n cao c a ngh thu t chi n tranh nhân dân Vi ự t Nam. Xây d ng
ế ậ ẽ ạ ữ ứ ữ ạ ắ ắ ổ ợ ẵ KVPT v ng ch c, s t o ra s c m nh t ng h p và th tr n v ng ch c, s n
ả ờ ủ ộ ế ố ớ ọ ờ ứ ố sàng ch đ ng đ i phó v i m i tình hu ng c th i bình và th i chi n, đáp ng
ờ ỳ ụ ệ ệ ệ ạ ớ v i nhi m v QP, AN trong th i k công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ấ ướ c.
ế ự ủ ứ ế ố ị ố Ngày nay, Ch nghĩa đ qu c và các th l c thù đ ch đã và đang ra s c ch ng
ạ ướ ế ượ ễ ế ạ phá cách m ng n c ta thông qua chi n l ạ c “Di n bi n hòa bình”, b o lo n
ậ ổ ờ ơ ệ ề ệ ậ ạ ớ l t đ và t o c can thi p vũ trang khi có đi u ki n và th i c . Vì v y, toàn
ả ế ụ ự ự ể ệ ả ế ậ Đ ng, toàn dân, toàn quân ph i ti p t c tri n khai th c hi n xây d ng th tr n
ế ậ ự ắ ớ ộ ỉ QPTD g n v i th tr n ANND, trong đó có n i dung xây d ng t nh (thành
ể ắ ố ệ ủ ữ ph ) thành KVPT v ng ch c đ BVTQ Vi ộ t Nam xã h i ch nghĩa.
ế ậ ề ề ậ ộ ợ KVPT là b ph n h p thành n n QPTD, n n ANND; th tr n QPTD, th ế
ế ậ ả ướ ủ ậ ụ tr n ANND và th tr n biên phòng toàn dân c a c n ằ c. M c đích là nh m
ủ ừ ế ạ ề ỗ ị ươ khai thác ti m năng th m nh c a t ng ngành, m i đ a ph ơ ở ạ ng, c s , t o
ơ ẫ ứ ừ ế ẩ ạ ổ ợ ọ ấ ổ thành s c m nh t ng h p ngăn ng a, đ y lui m i nguy c d n đ n m t n
ị ậ ự ị ộ ạ ườ ể ị đ nh chính tr , tr t t an toàn xã h i; t o môi tr ổ ng hoà bình, n đ nh đ phát
ể ế ặ ẵ ẩ ộ ồ ờ ố tri n kinh t ố ị ọ xã h i. Đ ng th i chu n b m i m t s n sàng đ i phó và đ i
ắ ợ ớ ả ờ ể ẩ ế ọ ố ờ phó th ng l i v i m i tình hu ng có th x y ra trong c th i bình, th i chi n.
ượ ả ề ự ệ ị ế KVPT đ c xây d ng toàn di n, c v chính tr , kinh t ộ , văn hoá, xã h i,
ả ự ượ ự ự ượ ổ ợ quân s và an ninh c l c l ế ậ ạ ng và th tr n t o ra l c l ng t ng h p, th ế
ệ ể ậ ố ị ỉ ữ ự tr n toàn di n trên đ a bàn. Đ xây d ng t nh (thành ph ) thành KVPT v ng
ắ ị ươ ả ề ự ệ ả ộ ch c các đ a ph ự ồ ng ph i chăm lo xây d ng đ ng b , toàn di n c ti m l c
ự ề ế ề ệ ề ự ự ự ọ CTTT; ti m l c kinh t , ti m l c khoa h c công ngh , ti m l c quân s , an
ệ ậ ố ế ạ ẫ ninh trong m i quan h m t thi ộ t, tác đ ng qua l ề i l n nhau. Trong đó ti m
ữ ị ề ả ộ ộ ự ạ ự l c CTTT gi ề v trí n n t ng trong toàn b n i dung xây d ng KVPT; t o n n
ữ ự ự ự ể ề ặ ắ ọ ả t ng v ng ch c đ xây d ng các m t, các lĩnh v c, m i ti m l c và thành
ầ ế ậ ủ ph n th tr n c a KVPT.
2
ử ự ị ướ ủ ộ ệ Trong l ch s d ng n c và gi ữ ướ n c c a dân t c Vi t Nam cũng nh ư
ế ế ố ố ỹ trong kháng chi n ch ng Pháp, ch ng M và chi n tranh BVTQ, cha ông ta và
ể ạ ạ ả ọ ứ Đ ng ta luôn coi tr ng và phát huy s c m nh CTTT đ t o nên và phát huy
ạ ố ể ế ắ ặ ủ ứ s c m nh c a các nhân t khác đ đánh th ng gi c. Trong chi n tranh BVTQ
ươ ớ ố ươ ử ụ t ả ố ng lai, chúng ta ph i đ i phó v i đ i ph ng s d ng vũ khí công ngh ệ
ự ự ề ế ạ ề ầ ậ ơ cao, có ti m l c quân s , kinh t ự m nh h n ta nhi u l n. Vì v y, xây d ng
ự ứ ủ ề ả ằ ạ ổ ợ ạ ti m l c CTTT nh m t o ra s c m nh t ng h p c a toàn Đ ng, toàn dân,
ế ị ở ọ toàn quân trong KVPT càng tr lên quan tr ng và có ý nghĩa quy t đ nh.
ấ ừ ề ữ ấ ọ ự ề “Xây d ng ti m l c ự Xu t phát t nh ng lý do trên, tôi đã ch n v n đ
ủ ỉ ự ự ầ ố ị ệ chính tr tinh th n trong xây d ng khu v c phòng th t nh (thành ph ) hi n
ề ể ậ nay” làm đ tài ti u lu n.
ố ượ ứ ạ 2. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u
ố ượ ả ự ự ị ứ Nghiên c u các gi ề i pháp xây d ng ti m l c chính tr Đ i t ng:
ủ ỉ ự ầ ố tinh th n trong khu v c phòng th t nh (thành ph ).
ậ ạ ả ể ứ Ti u lu n ậ t p trung nghiên c u ứ kh o sát các c ơ Ph m vi nghiên c u:
ủ ả ả ậ ướ ự ề ở s lý lu n trong giáo trình, các văn b n c a Đ ng, Nhà n c v xây d ng khu
ố ủ ố ệ ủ ỉ ứ ầ ủ ự v c phòng th t nh (thành ph ) c a các năm g n đây. Nghiên c u s li u c a
ườ chính Nhà tr ng trong 5 năm qua.
ươ ứ 3. Ph ng pháp nghiên c u
ơ ở ươ ư ưở ủ ủ ậ Trên c s ph ng pháp lu n c a ch nghĩa Mác – Lênin, T t ng H ồ
ủ ể ả ả ộ ệ ậ ử ụ ể Chí Minh và quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, ti u lu n s d ng h ệ
ố ươ ậ ọ ộ th ng các ph ử ụ ng pháp khoa h c xã h i nhân văn. Trong đó t p trung s d ng
ươ ố ệ ử ổ ợ các ph ng pháp: Phân tích, t ng h p, khái quát hoá, x lý s li u, chuyên gia...
ủ ể ậ ị 4. Giá tr , ý nghĩa c a ti u lu n
ứ ữ ề ấ ộ ả ự ự ề Nghiên c u n i dung, đ xu t nh ng gi i pháp xây d ng ti m l c CTTT
ả ề ự ấ ậ ọ ỉ ễ trong KVPT t nh (thành) có ý nghĩa r t quan tr ng c v lý lu n và th c ti n,
ấ ủ ơ ở ữ ả ằ ấ ọ ấ nh m cung c p thêm nh ng c s khoa h c cho các c p y đ ng, các c p
ề ổ ể ị ứ ươ ụ ậ ổ ứ chính quy n, các t ch c, đoàn th đ a ph ng v n d ng, t ạ ch c các ho t
ộ ườ ặ ủ ự ự ề ề ọ đ ng, tăng c ng ti m l c CTTT nói riêng và ti m l c m i m t c a KVPT
3
ả ườ ự ệ ệ ố ủ ự ề ỉ t nh (thành) th c hi n có hi u qu đ ng l ả i xây d ng n n QPTD c a Đ ng
ệ trong tình hình hi n nay.
ể ấ ậ 5. C u trúc ti u lu n
ở ầ ậ ầ ồ ươ ế ụ ế ậ Tiêu lu n g m Ph n m đ u, 2 ch ng, 4 ti t, k t lu n, danh m c tài
ệ ả li u tham kh o.
4
ươ Ch ng 1
Ơ Ở Ự Ự Ự Ủ Ậ Ễ Ề C S LÝ LU N VÀ TH C TI N C A XÂY D NG TI M L C CHÍNH
Ủ Ỉ Ự Ầ Ị Ố TR TINH TH N TRONG KHU V C PHÒNG TH T NH (THÀNH PH )
ậ ủ ơ ở ự ự ệ ề ị ầ 1.1. C s lý lu n c a vi c xây d ng ti m l c chính tr tinh th n
ỉ trong KVPT t nh (thành)
ụ ố ệ ệ ỉ ự 1.1.1. KVPT t nh (thành) trong th c hi n nhi m v qu c phòng, BVTQ
ự ứ ề ố ị ớ KVPT là khu v c đ ượ ổ c t ch c v qu c phòng, an ninh theo đ a gi i hành
ố ự ộ ỉ ươ ệ ị chính t nh, thành ph tr c thu c Trung ậ ng và huy n, qu n, th xã, thành ph ố
ộ ỉ ả ướ ủ ủ ệ ằ ố ể ự thu c t nh n m trong h th ng phòng th chung c a c n ệ c đ th c hi n
ụ ố ệ nhi m v qu c phòng, BVTQ.
ỉ ự ượ ổ ứ ề ố KVPT t nh (thành) là khu v c đ ị ch c v qu c phòng, an ninh theo đ a c t
ớ ố ự ộ ỉ ươ ệ ậ ị gi i hành chính t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và huy n, qu n, th xã,
ủ ả ướ ệ ố ố ự ộ ỉ ủ ằ thành ph tr c thu c t nh n m trong h th ng phòng th chung c a c n c đ ể
ự ụ ệ ệ ữ ị ế ượ ố th c hi n nhi m v qu c phòng, BVTQ. KVPT gi v trí chi n l ọ c quan tr ng
ự ự ệ ệ ủ ằ ộ trong s nghi p xây d ng và BVTQ Vi t Nam xã h i ch nghĩa, nh m khai thác
ế ạ ỗ ị ề ươ ơ ở ủ ừ ti m năng th m nh c a t ng ngành, m i đ a ph ứ ng, c s ; phát huy thành s c
ơ ẫ ấ ổ ừ ế ẩ ạ ổ ợ ọ ị ị m nh t ng h p ngăn ng a, đ y lui m i nguy c d n đ n m t n đ nh chính tr ,
ậ ự ộ ạ ườ ể ể ổ ị ế tr t t an toàn xã h i; t o môi tr ng hoà bình, n đ nh đ phát tri n kinh t xã
ị ọ ắ ẩ ờ ồ ố ố ợ ớ ặ ẵ ộ h i. Đ ng th i chu n b m i m t s n sàng đ i phó và đ i phó th ng l ọ i v i m i
ả ờ ể ẩ ế ố ờ tình hu ng có th x y ra trong c th i bình, th i chi n.
ổ ứ ạ ộ ủ ứ ằ ạ ổ ợ ự Xây d ng và t ch c ho t đ ng c a KVPT b ng s c m nh t ng h p, toàn
ự ượ ị ươ ứ ố dân tham gia, các l c l ng vũ trang đ a ph ạ ng làm nòng c t. Phát huy s c m nh
ỗ ể ủ ộ ủ ứ ự ử ắ ợ ố ố ạ t i ch đ ch đ ng, đ s c t x lý th ng l ề i các tình hu ng v qu c phòng, an
ự ệ ẩ ị ữ ệ ữ ệ ỉ ữ ỉ ninh x y ra trên đ a bàn; th c hi n xã gi xã, huy n gi huy n, t nh gi t nh. Quá
ả ắ ự ư ệ ễ ế ả ố trình xây d ng KVPT ph i g n phòng, ch ng có hi u qu âm m u “di n bi n hoà
ạ ậ ổ ủ ạ ứ ế ự ể ạ ị ạ bình”, b o lo n, l t đ c a các th l c thù đ ch, t o s c m nh bên trong đ ngăn
ừ ế ắ ượ ả ượ ự ữ ng a và đánh th ng chi n tranh xâm l c. KVPT ph i đ ạ c xây d ng v ng m nh
5
ự ự ượ ệ ế ậ ặ ả ề ề toàn di n, c v ti m l c, l c l ng và th tr n trên các m t chính tr , t ị ư ưở t ng,
ế ệ ạ ộ ố ố kinh t , văn hoá, xã h i, qu c phòng, an ninh và đ i ngo i. Trong đó, nhi m v ụ
ế ự ự ộ ố ể phát tri n kinh t ủ ả xã h i là trung tâm, xây d ng Đ ng là then ch t, xây d ng, c ng
ụ ọ ệ ế ố ườ ự ấ ố c qu c phòng, an ninh là nhi m v tr ng y u, th ng xuyên; l y xây d ng “th ế
ữ ự ậ ắ ườ ị ấ ữ ệ ạ tr n lòng dân” v ng ch c, xây d ng xã, ph ng, th tr n v ng m nh toàn di n làm
ế ậ ủ ẽ ầ ắ ặ ớ ấ ề ả n n t ng, g n bó ch t ch liên hoàn v i các thành ph n th tr n c a KVPT c p
ạ ộ ấ ỉ ặ ướ ự ự ủ ệ huy n và c p t nh. Xây d ng và ho t đ ng c a KVPT đ t d ạ ậ i s lãnh đ o t p
ấ ủ ấ ỷ ả ự ủ ề ề ả ố trung th ng nh t c a c p u đ ng, s qu n lý, đi u hành c a chính quy n; c ơ
ố ơ ớ ơ ự quan quân s ph i h p v i c quan công an và các ban, ngành, đoàn th ể ở ị đ a
ươ ư ổ ứ ph ng làm tham m u và t ệ . ự ch c th c hi n
ự ữ ắ ỉ ị ươ ả Xây d ng t nh (thành) thành KVPT v ng ch c các đ a ph ng ph i chăm lo
ự ệ ả ồ ộ ế ệ ọ xây d ng đ ng b , toàn di n c CTTT, kinh t ố , khoa h c công ngh và qu c
ề ả ự ự ệ ề ố phòng, an ninh trong m i quan h : xây d ng ti m l c CTTT là n n t ng; xây
ự ề ế ữ ị ự ự ự ề ự d ng ti m l c kinh t gi v trí trung tâm; xây d ng ti m l c quân s , an ninh là
ệ ế ườ ụ ọ nhi m v tr ng y u th ủ ng xuyên c a KVPT.
ề ự ỉ 1.1.2. Ti m l c CTTT trong KVPT t nh (thành)
ề ủ ề ả ự Ti m l c CTTT là kh năng v CTTT c a toàn dân, toàn quân và c h ả ệ
ể ượ ể ộ ố ị ử ọ ị th ng chính tr có th huy đ ng đ v ọ t qua m i th thách do thiên tai, đ ch h a
ố ụ ự ệ ố ọ gây ra, hoàn thành t t nhi m v quân s , qu c phòng an ninh trong m i tình
ạ ố ượ ế ừ ự ị ề ụ ộ ứ hu ng; là s c m nh đ c k t tinh t s giác ng chính tr v m c tiêu, lý t ưở ng
ủ ế ề ế ấ ộ ượ ự chi n đ u, ni m tin và ý chí quy t tâm c a toàn dân t c, đ ộ c xây d ng và đ ng
ế ấ ả ư ế ộ viên cao nh t trong chi n tranh gi i phóng dân t c cũng nh trong chi n tranh
BVTQ.
ự ề ữ ị ề ả ộ ộ ự Ti m l c CTTT gi v trí n n t ng trong toàn b n i dung xây d ng KVPT
ữ ự ề ể ặ ố ỉ t nh (thành); ắ ạ t o ra cái g c, cái n n v ng ch c đ xây d ng các m t, các lĩnh
ọ ề ự ữ ự ầ ắ ế ậ ủ ự v c, m i ti m l c và thành ph n th tr n c a KVPT. S v ng ch c trong KVPT
ả ự ề ả ế ậ ứ ẳ ị ị ạ ph i d a vào n n t ng chính tr th tr n lòng dân. Kh ng đ nh vai trò s c m nh
ế ế ọ ộ ỉ ố CTTT trong chi n tranh, V.I.Lênin đã ch rõ: “Trong m i cu c chi n tranh, r t
ắ ộ ợ ề ầ ủ ạ ầ ộ ỳ ọ cu c m i th ng l i đ u tu thu c vào tr ng thái tinh th n c a qu n chúng đang
6
ế ườ ổ đ máu trên chi n tr ng”.
ặ ồ ệ ủ ứ ự ế ề ọ H Chí Minh đã đ c bi ạ t chú tr ng đ n s c m nh c a ti m l c CTTT.
ự ề ượ ườ ộ ộ ứ ệ ậ ợ Ti m l c CTTT đ c Ng ạ i quan ni m là m t b ph n h p thành s c m nh
ế ị ấ ớ ứ ạ ợ ề ả ổ t ng h p, có vai trò n n t ng, quy t đ nh nh t t ủ ề i s c m nh c a n n QPTD. Đó
ể ạ ứ ề ể ậ ấ ạ ả ộ ệ là kh năng v CTTT có th huy đ ng đ t o thành s c m nh v t ch t hi n
ấ ị ự ữ ụ ự ứ ệ ệ ằ ồ ạ th c, nh m th c hi n nh ng nhi m v nh t đ nh. Theo H Chí Minh, s c m nh
ấ ủ ế ộ ả ả ộ ườ ố CTTT ph n ánh b n ch t c a ch đ xã h i, thông qua đ ng l ị ủ i chính tr c a
ấ ạ ướ ự ố ấ ề ầ ồ giai c p lãnh đ o, đó là “lòng yêu n c n ng nàn, s th ng nh t v tinh th n và
ị ủ ả ộ ố chính tr c a nhân dân và quân đ i xung quanh Đ ng” là nhân t ế ị quy t đ nh đ ể
ượ ữ ử ưở ượ ượ chúng ta “v t qua nh ng th thách, khó khăn không t ng t ng đ ạ c và t o
ệ ề ề ị ế ự ể ế ắ đi u ki n v chính tr , kinh t và quân s đ chi n th ng”.
ệ ố ự ả ầ ồ ị ự H chí Minh yêu c u ph i chăm lo xây d ng h th ng chính tr , xây d ng
ề ọ ữ ừ ủ ặ ả ạ ố ườ ự Đ ng v ng m nh v m i m t; không ng ng c ng c và tăng c ạ ng s lãnh đ o
ủ ả ướ ừ ớ ủ c a Đ ng, phát huy vai trò c a nhà n ủ c v i công tác QPTD, không ng ng c ng
ố ạ ở ộ ế ấ ố ố c , m r ng kh i đ i đoàn k t toàn dân, l y liên minh công nông làm nòng c t,
ầ ọ ướ ủ ộ ườ ụ coi tr ng giáo d c tinh th n yêu n c, yêu ch nghĩa xã h i cho ng i dân.
ườ ư ủ ị ụ ằ ầ ạ ộ ỉ Ng i ch rõ: “cán b giáo d c qu n chúng b ng cách v ch rõ âm m u c a đ ch,
ả ủ ầ ị ị ườ ấ ự ậ l y s th t mà gi ấ i thích cho qu n chúng th y đ a v cao quý c a ng i làm ch ủ
ự ượ ớ ủ ự ươ ẻ ộ ướ n c nhà, l c l ng xây d ng to l n c a ta, t ủ ng lai v vang c a dân t c, nâng
ầ ướ ủ ọ ườ cao tinh th n yêu n c c a m i ng i”
ự ề ỉ ế ố ữ ộ Ti m l c CTTT trong KVPT t nh (thành) là toàn b nh ng y u t ị chính tr ,
ứ ể ằ ạ ạ ộ ộ ư ưở t t ng, văn hoá xã h i có th huy đ ng nh m t o thành s c m nh CTTT cho
ụ ả ệ ị ệ ươ ự ề nhi m v b o v đ a ph ổ ng và T qu c. ố Ti m l c CTTT trong KVPT t nhỉ
ệ ở ầ ướ ọ ầ ứ ủ ề ộ ể (thành) bi u hi n tinh th n n ớ c, ý th c dân t c, ni m tin c a m i t ng l p
ị ươ ấ ố ẹ ủ ắ nhân dân đ a ph ả ng vào b n ch t t ế ộ t đ p c a ch đ , vào th ng l ợ ủ ự i c a s
ị ủ ệ ệ ộ ỗ ổ nghi p đ i m i; ớ thái đ , trách nhi m chính tr c a m i công dân đ i v i s ố ớ ự
ệ ổ ứ ề ả ự nghi p xây d ng và BVTQ; lòng tin vào t ch c đ ng, chính quy n các c p; ấ ý
ự ượ ủ ế ầ ẵ ượ chí, quy t tâm c a qu n chúng nhân dân và l c l ng vũ trang, s n sàng v t qua
ọ ủ ủ ế ề ạ ầ ộ ử m i th thách; ỗ tinh th n đ i đoàn k t toàn dân t c; quy n làm ch c a m i
7
ệ ế ể ng ườ ượ i đ ự c phát huy, th c hi n “dân bi ỗ t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra”; m i
ộ ả ứ ậ ầ ị cán b , đ ng viên và qu n chúng nhân dân trên đ a bàn nh n th c rõ ư âm m u, th ủ
ế ự ế ượ ủ ạ ị ễ ế ạ đo n c a các th l c thù đ ch trong chi n l ạ c “di n bi n hòa bình”, b o lo n
ệ ị ụ ệ ả ươ ậ ổ ề l t đ , v nhi m v xây d ng ự và BVTQ, b o v đ a ph ờ ỳ ớ ng trong th i k m i,
ự ở ị ươ ự ế ề ấ ố xây d ng KVPT đ a ph ộ ng; s đoàn k t th ng nh t cao v ý chí và hành đ ng
ữ ấ ủ ự ượ ề ả ồ ộ ỉ gi a c p y đ ng, chính quy n, đ ng bào các dân t c và l c l ng vũ trang t nh
ủ ố ữ ữ ế ậ ồ ờ (thành); hình thành, c ng c và gi ấ v ng “th tr n lòng dân”. Đ ng th i, đ u
ủ ư ưở ể ệ ố ọ ữ ộ ợ tranh ch ng m i bi u hi n c a t t ạ ng h u khuynh, dao đ ng, s khó, ng i
ụ ữ ắ ổ ướ ủ ả ơ ộ kh ; kh c ph c nh ng khuynh h ự ng gi n đ n, ch quan, nóng v i trong th c
ụ ự ệ ệ hi n nhi m v xây d ng KVPT.
ự ự ề ỉ ự ấ Xây d ng ti m l c CTTT trong KVPT t nh (thành) ự th c ch t là xây d ng
ố ườ ổ ứ ướ ế ổ ứ ả nhân t con ng i và t ch c, mà tr c h t là t ề ấ ch c đ ng các c p, chính quy n,
ể ự ượ ị ươ ằ ạ ạ đoàn th , l c l ng vũ trang đ a ph ả ứ ng, nh m t o nên s c m nh CTTT, đ m
ự ượ ưở ệ ố ự ả b o cho nhân dân, l c l ng vũ trang luôn tin t ạ ủ ng tuy t đ i vào s lãnh đ o c a
ả ướ ủ ấ ủ ề ị ươ ứ ậ Đ ng, Nhà n c, c a c p y, chính quy n đ a ph ng, nh n th c đúng quy n l ề ợ i,
ụ ự ệ ế ạ trách nhi m, nghĩa v công dân, có tr ng thái tâm lý tích c c, ý chí, quy t tâm cao,
ư ờ ạ ộ ự ờ ự t ế giác tham gia xây d ng và ho t đ ng KVPT trong th i bình cũng nh th i chi n.
ự ờ ồ ổ ứ ữ ự ồ ạ ạ ậ ấ Đ ng th i, xây d ng các t ch c v ng m nh, t o nên s đ ng thu n, nh t trí cao
ổ ứ ả ị ươ ế ậ ự trong t ề ch c đ ng, chính quy n và nhân dân đ a ph ng, xây d ng “th tr n lòng
ữ ự ề ắ ữ ị ề ả ự dân” v ng ch c. Xây d ng ti m l c CTTT gi ộ ộ v trí n n t ng trong toàn b n i
ề ả ự ữ ự ể ạ ắ ỉ dung xây d ng KVPT t nh (thành); t o ra n n t ng v ng ch c đ xây d ng các
ế ậ ủ ọ ề ự ữ ự ự ầ ặ ắ m t, các lĩnh v c, m i ti m l c và thành ph n th tr n c a KVPT. S v ng ch c
ả ự ề ả ỉ trong KVPT t nh (thành) ph i d a vào n n t ng CTTT.
ơ ở ự ễ ủ ề ự ự ệ ị 1.2. C s th c ti n c a vi c xây d ng ti m l c chính tr tinh thân
ỉ trong KVPT t nh (thành)
ử ự ị ướ ả ươ ộ Trong l ch s d ng n c và gi ữ ướ n c, dân t c ta luôn ph i đ ớ ầ ng đ u v i
ượ ự ề ế ự ớ ậ ở ẻ k thù xâm l c có ti m l c kinh t ơ , quân s l n h n nhi u l n. ề ầ Vì v y, các
ự ượ ự ề ế ệ ạ ạ ộ tri u đ i phong ki n, bên c nh vi c chăm lo xây d ng l c l ng m t cách toàn
ề ấ ề ả ự ệ ừ ọ di n, ông cha ta đ u r t coi tr ng xây d ng n n t ng CTTT t nhân dân, coi đó
8
ế ề ướ ữ ạ là k sách xuyên su t đ gi ự ố ể ữ ướ Xây d ng chính quy n nhà n c. n c v ng m nh,
ả ướ ự ệ ớ ộ ố ồ ơ ắ g n bó v i dân, th c hi n giang s n m t m i, vua tôi đ ng lòng, c n c góp
ấ ướ ướ ạ ố ự s c. ứ Xây d ng đ t n c làm cho “dân giàu, n c m nh”, “qu c phú binh
ế ợ ữ ữ ệ ệ ế ự ườ c ng”, k t h p gi a “vi c binh” và “vi c nông”, gi a kinh t và quân s . Xây
ự ượ ự ạ ớ ươ ố ố ự d ng l c l ng qu ân s m nh v i ph ng châm “quân c t tinh không c t đông”,
ả ướ ặ ư ứ ể ế “toàn dân là lính”, “c n c đánh gi c”, “khoan th s c dân đ làm k sâu r ễ
ố ượ ữ ề ấ ờ ề b n g c, đó là th ng sách gi ữ ướ n ạ c’. Nh nh ng chính sách y, các tri u đ i
ế ộ ượ ả ướ ự ệ phong ki n đã đ ng viên đ c toàn dân, c n ố c tham gia vào s nghi p qu c
ặ ạ ữ ữ phòng, đánh tan gi c ngo i xâm, gi ổ ẹ v ng toàn v n lãnh th .
ế ế ả ố ố ỹ Trong kháng chi n ch ng Pháp, kháng chi n ch ng M , Đ ng ta đã phát
ộ ố ướ ậ ườ huy cao đ nhân t ơ ậ CTTT, kh i d y lòng yêu n c, nêu cao ý chí qu t c ng,
ự ữ ể ế ể ắ ặ ộ lòng t hào dân t c đ đánh th ng gi c, làm nên nh ng chi n công hi n hách.
ủ ừ ử ế ệ ẫ ấ ắ ộ ị ị ầ Chi n th ng l ch s Đi n Biên Ph “l ng l y năm châu, ch n đ ng đ a c u”
ủ ứ ạ ạ ắ ổ ợ Đ i th ng mùa Xuân năm 1975 c a quân và dân ta là do s c m nh t ng h p
ế ố ế ủ ạ ị ề ủ c a nhi u y u t : Kinh t ề ự , chính tr , văn hóa, quân s , ngo i giao,… c a nhi u
ộ ộ ị ộ ộ ủ ự ươ ự ượ l c l ng: b đ i ch l c, b đ i đ a ph ng, dân quân du kích, quân chúng
ả ướ ủ ừ ị ươ ế ậ nhân dân...;c a “th tr n lòng dân” c n c và t ng đ a ph ạ ng t o nên.
ế ố ơ ả ế ị ế ấ ắ ợ Trong đó y u t c b n nh t, suy đ n cùng, quy t đ nh th ng l i là nhân t ố
ủ CTTT c a quân chúng nhân dân.
ờ ỳ ổ ướ ứ ế ả ạ ạ ớ B c vào th i k đ i m i, Đ ng ta đã phát huy s c m nh đ i đoàn k t toàn
ấ ướ ệ ệ ạ ẩ ạ ộ ườ dân t c, đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c; tăng c ố ng qu c
ự ệ ườ ố ố ươ ạ phòng, an ninh; th c hi n đ ng l ạ i đ i ngo i đa ph ng hoá, đa d ng hoá đ ể
ự ủ ứ ủ ạ ộ ộ xây d ng và BVTQ xã h i ch nghĩa. S c m nh BVTQ xã h i ch nghĩa là s cứ
ợ ủ ố ạ ế ạ m nh t ổng h p c a kh i đ i đoàn k t toàn dân, c a c h th ủ ả ệ ống chính tr d ị ướ i
ủ ả ộ ệ ế ợ ứ ạ ộ ạ ự s lãnh đ o c a Đ ảng C ng s n Vi t Nam ớ ứ , k t h p s c m nh dân t c v i s c
ể ả ề ộ ớ ề ư ủ ạ m nh th i đ i. ề ờ ạ T duy m i v BVTQ c a Đ ng phát tri n c chi u r ng và chi u ả
ụ ả ị ệ ủ ộ sâu ph n ánh m c đích chính tr BVTQ Vi t nam xã h i ch nghĩa trong th i kờ ỳ
ụ ụ ệ ớ ủ ộ ươ m i. M c tiêu, nhi m v BVTQ xã h i ch nghĩa ỉ đã ch ra ph ứ ế ng th c ti n hành
ờ ỳ ớ ấ ướ ự ự ể ặ ộ BVTQ trong th i k m i: m t m t tích c c xây d ng, phát tri n đ t n c theo
9
ướ ủ ộ ứ ệ ể ằ ạ ạ ị đ nh h ng xã h i ch nghĩa ặ nh m t o ra s c m nh toàn di n đ BVTQ; m t
ườ ấ ướ ự ề ả ả ố khác, tăng c ng ti m l c qu c phòng b o đ m cho đ t n ủ ứ c luôn có đ s c
ạ ầ ế ể ế ẵ ắ m nh vũ trang c n thi t đ răn đe và s n sàng đánh th ng chi n tranh xâm l ượ ừ c t
ự ế ẳ ị ọ bên ngoài trên m i quy mô. Th c t ủ ứ đó kh ng đ nh, vai trò ngày càng tăng c a s c
ự ệ ạ ủ ộ m nh CTTT trong s nghi p BVTQ xã h i ch nghĩa .
ế ươ ủ ế ề ố Trong chi n tranh BVTQ t ng lai ế ế n u ch nghĩa đ qu c li u lĩnh ti n
ị ế ế ệ ệ hành, là chi n tranh công ngh cao công ngh cao v i v ớ ũ khí, trang b ti n hành
ự ế ầ ắ ộ ớ ổ ấ chi n tranh có t m b n xa, đ chính xác cao, uy l c công phá l n và gây t n th t
ề ườ ậ ố ươ ử ụ ậ ị ấ ớ r t l n v ng ấ i và v t ch t cho đ i ph ng. Đ ch s d ng các đòn t p kích
ử ạ ằ ườ đ ng không b ng máy bay ném bom và tên l a hành trình cùng pháo h m đ ể
ế ượ ố ươ ả ề ậ ụ đánh vào các m c tiêu chi n l ề c, làm “m m” đ i ph ấ ẫ ng c v v t ch t l n
ự ớ ế ế ợ ế ầ ị tinh th n; k t h p các đòn ti n công quân s v i ti n công chính tr , kinh t ế ,
ạ ơ ở ử ụ ố ư ngo i giao, văn hoá, t ư ưở t ng và tâm lý... trên c s s d ng t ế ủ i đa u th c a
ạ ượ ệ ằ ị ủ ụ ế ề công ngh thông tin nh m đ t đ c m c tiêu chính tr c a chi n tranh. Đi u này
ế ở ấ ố ệ ườ ớ ố ộ làm cho chi n tranh tr nên r t kh c li t, c ễ ng đ cao, di n ra v i t c đ ộ
ủ ễ ả ự nhanh, d gây ra s kh ng ho ng v t ề ư ưở t ủ ng và tâm lý c a quân và dân n ướ c
ươ ự ự ứ ề ằ ạ ạ ậ ổ ố đ i ph ng. ợ Vì v y, xây d ng ti m l c CTTT nh m t o ra s c m nh t ng h p
ả ở ọ ủ c a toàn Đ ng, toàn dân, toàn quân trong KVPT càng tr lên quan tr ng và có ý
ế ị nghĩa quy t đ nh.
ả ướ ự ữ ễ ệ Th c ti n nh ng năm qua, các KVPT trên c n c đã quán tri ắ t sâu s c các
ị ươ ứ ả ậ ầ ộ ị ị ế ủ ngh quy t c a Trung ng Đ ng và B Chính tr , nh n th c rõ v trí, t m quan
ế ượ ủ ọ ả ướ ủ ể tr ng c a KVPT trong chi n l c phát tri n chung c a c n ậ c, đã t p trung
ỉ ạ ự ừ ạ ướ ữ ạ ộ ắ ự lãnh đ o, ch đ o xây d ng khu v c phòng t ng b ệ c v ng ch c, ho t đ ng hi u
ạ ộ ủ ự ủ ế ả ả ạ ơ qu . C ch lãnh đ o c a Đ ng trong xây d ng và ho t đ ng c a KVPT đ ượ c
ự ụ ự ự ệ ễ ạ ậ ạ th c hi n nghiêm túc, v n d ng sáng t o vào th c ti n; năng l c lãnh đ o, ch ỉ
ủ ề ề ấ ả ạ ủ ấ ủ đ o c a c p y, công tác qu n lý, đi u hành c a chính quy n các c p, vai trò làm
ổ ứ ệ ủ ơ ự ự ư tham m u và t ch c th c hi n c a c quan quân s , công an và các ban, ngành,
ạ ộ ự ủ ể ề ế ộ đoàn th nhân dân trong xây d ng và ho t đ ng c a KVPT có nhi u ti n b .
ự ề ượ ặ ệ ọ ế ể Ti m l c CTTT đ c đ c bi t coi tr ng, kinh t ố phát tri n, qu c phòng, an ninh
10
ừ ướ ượ ườ ế ậ ắ ớ trong KVPT t ng b c đ c tăng c ế ậ ng; th tr n QPTD g n v i th tr n
ượ ẽ ữ ế ợ ự ủ ể ặ ố ế ANND đ c xây d ng, c ng c ; đã k t h p ch t ch gi a phát tri n kinh t xã
ấ ượ ố ộ ẵ ế ợ ổ ộ ớ h i v i qu c phòng an ninh. Ch t l ấ ng t ng h p, trình đ s n sàng chi n đ u
ượ ủ ự ượ c a l c l ng vũ trang trong các KVPT đ c nâng lên.
ấ ị ự ữ ế ạ Tuy nhiên, xây d ng KVPT cũng còn nh ng h n ch nh t đ nh, công tác
ạ ự ố ụ ứ ủ ấ ậ ằ ộ ấ giáo d c nh m t o s th ng nh t cao trong nh n th c và hành đ ng c a toàn c p
ủ ự ượ ề ư ư ệ ả y, chính quy n, nhân dân, l c l ng vũ trang hi u qu còn ch a cao; ch a xác
ụ ữ ụ ể ệ ầ ậ ả ị đ nh th t rõ m c tiêu, quan đi m, yêu c u nhi m v và nh ng gi ủ ế i pháp ch y u
ự ệ ớ ộ ị ủ trong xây d ng KVPT trong tình hình m i; thái đ trách nhi m chính tr c a
ườ ố ớ ự ự ụ ự ệ ệ ớ ng i dân đ i v i s nghi p xây d ng và BVTQ; v i nhi m v xây d ng KVPT
ố ớ ổ ự ự ư ề ứ ề ả ị ươ ch a th c s cao; ni m tin đ i v i t ch c đ ng, chính quy n đ a ph ng b ị
ả ộ ả ộ ố ứ ủ ế ề ậ gi m sút. N h n th c v QPTD c a m t s cán b , đ ng viên còn thi u sâu
ế ả ướ ư ễ ế ạ ạ ậ ắ s c, thi u c nh giác tr c âm m u “di n bi n hòa bình”, b o lo n l ổ t đ ;
ế ể ệ ắ ế ớ ủ ố ườ ứ ữ vi c g n k t gi a phát tri n kinh t v i c ng c , tăng c ố ạ ng s c m nh qu c
ặ ệ ế ượ ư ể ặ ả phòng an ninh, đ c bi t là các vùng chi n l ẽ c, bi n, đ o còn ch a ch t ch ;
ứ ệ ầ ố ị ự ư công nghi p qu c phòng an ninh ch a đáp ng yêu c u trang b cho các l c
ượ ả ưở ấ ớ ệ l ng vũ trang,... Tình hình đó đã và đang nh h ế ng r t l n đ n nhi m v ụ
ự ự ề ế ỉ BVTQ, đ n quá trình xây d ng n n QPTD, xây d ng KVPT t nh (thành) ở
ướ n c ta.
ươ Ch ng 2
Ộ Ả Ự Ự Ề Ị N I DUNG, GI I PHÁP XÂY D NG TI M L C CHÍNH TR TINH
Ủ Ỉ Ự Ầ Ệ Ệ TH N TRONG KHU V C PHÒNG TH T NH, HUY N HI N NAY
ự ự ự ự ộ ề ề ị 2. 1. N i dung xây d ng ti m l c xây d ng ti m l c chính tr tinh
ầ ỉ trong th n KVPT t nh (thành)
ề ự ự ả ỉ 2.1.1. Xây d ng ti m l c CTTT trong KVPT t nh (thành) ph i quán tri ệ t
ủ ươ ườ ố ậ ủ ủ ể ả ướ ch tr ng, đ ng l i, quan đi m c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ế c, ti n
11
ự ồ ộ ệ hành đ ng b toàn di n trên các lĩnh v c: Công tác chính tr , t ị ư ưở t ng, công
ổ ứ ệ ố ệ ố ộ ủ ự ả tác t ch c và th c hi n t t h th ng chính sách xã h i c a Đ ng và Nhà
ươ n ướ ở ị c đ a ph ng.
ệ ố ủ ủ ậ ộ ợ ỉ KVPT t nh (thành) là b ph n h p thành h th ng phòng th chung c a quân
ả ướ ữ ị ế ượ ự ệ ọ khu và c n c gi v trí chi n l ự c quan tr ng trong s nghi p xây d ng và
ệ ủ BVTQ Vi ộ t Nam xã h i ch nghĩa.
ổ ứ ạ ộ ủ ứ ạ ổ ợ ự Xây d ng và t ằ ch c ho t đ ng c a KVPT b ng s c m nh t ng h p, toàn
ự ượ ị ươ ứ ố dân tham gia, các l c l ng vũ trang đ a ph ạ ng làm nòng c t. Phát huy s c m nh
ỗ ể ủ ộ ủ ứ ự ử ắ ợ ố ố ạ t i ch đ ch đ ng, đ s c t x lý th ng l ề i các tình hu ng v qu c phòng, an
ự ệ ẩ ị ữ ệ ữ ệ ỉ ữ ỉ ninh x y ra trên đ a bàn; th c hi n xã gi xã, huy n gi huy n, t nh gi t nh. Qúa
ả ắ ự ư ệ ễ ế ả ố trình xây d ng KVPT ph i g n phòng, ch ng có hi u qu âm m u “di n bi n hoà
ạ ạ ậ ổ ủ ạ ứ ế ự ạ ị bình”, gây b o lo n, l t đ c a các th l c thù đ ch, t o s c m nh bên trong đ ể
ừ ế ượ ắ ngăn ng a và đánh th ng chi n tranh xâm l c.
ượ ả ề ề ự ượ ự ữ ự ệ ạ KVPT đ c xây d ng v ng m nh toàn di n, c v ti m l c, l c l ng và
ế ậ ặ ế ộ ố th tr n trên các m t chính tr , t ị ư ưở t ng, kinh t , văn hoá, xã h i, qu c phòng, an
ụ ệ ể ạ ố ế ộ ninh và đ i ngo i. Trong đó, nhi m v phát tri n kinh t xã h i là trung tâm, xây
ự ủ ệ ả ố ố ố ụ ọ ự d ng Đ ng là then ch t, xây d ng, c ng c qu c phòng, an ninh là nhi m v tr ng
ườ ế ậ ự ữ ự ắ ấ ế y u, th ng xuyên; l y xây d ng “th tr n lòng dân” v ng ch c, xây d ng xã,
ườ ề ả ị ấ ữ ệ ẽ ắ ặ ạ ph ng, th tr n v ng m nh toàn di n làm n n t ng, g n bó ch t ch liên hoàn
ế ậ ủ ấ ỉ ệ ấ ầ ớ v i các thành ph n th tr n c a KVPT c p huy n và c p t nh.
ạ ộ ặ ướ ự ạ ậ ự ủ Xây d ng và ho t đ ng c a KVPT đ t d ố i s lãnh đ o t p trung th ng
ấ ủ ấ ỷ ả ự ủ ề ề ả ơ nh t c a c p u đ ng, s qu n lý, đi u hành c a chính quy n; c quan quân s ự
ố ơ ớ ơ ể ở ị ươ ph i h p v i c quan công an và các ban, ngành, đoàn th đ a ph ng làm tham
ư ổ ứ ệ m u và t ự ch c th c hi n.
ự ệ ả ấ ả Xây d ng KVPT ph i toàn di n trên t ự t c các lĩnh v c: chính tr , t ị ư ưở t ng,
ế ả ề ự ạ ộ ố ố kinh t ự , văn hoá, xã h i, qu c phòng, an ninh và đ i ngo i. Xây d ng c ti m l c,
ế ậ ạ ượ ằ ụ ữ ề ề ầ ị ự ượ l c l ng và th tr n, nh m đ t đ c m c tiêu: v ng v chính tr , gi u v kinh
ề ề ạ ố ộ ế t , m nh v qu c phòng, an ninh, văn minh v văn hoá xã h i. Trong đó, “phát
ể ế ự ự ủ ả ố ố tri n kinh t ố là trung tâm, xây d ng Đ ng là then ch t, xây d ng, c ng c qu c
12
ụ ọ ế ườ ế ậ ự ấ ệ phòng, an ninh là nhi m v tr ng y u th ng xuyên”. L y xây d ng th tr n lòng
ữ ự ắ ườ ề ả ữ ạ dân v ng ch c, xây d ng xã ph ng v ng m nh làm n n t ng.
ệ ố ự ữ ấ ạ ạ ị 2.1.2. Xây d ng h th ng chính tr các c p trong s ch v ng m nh, nâng
ự ề ạ ả ổ ứ ự ệ ệ cao năng l c lãnh đ o, qu n lý đi u hành và t ch c th c hi n nhi m v ụ
ạ ứ ố ề ạ ỉ qu c phòng, an ninh, t o s c m nh v CTTT trong KVPT t nh (thành)
ấ ủ ổ ứ ả ự ứ ế ạ ả Ph i nâng cao năng l c lãnh đ o, s c chi n đ u c a t ấ ch c đ ng các c p.
ả ậ ủ ệ ố ừ ộ ị ở ị ươ ồ ờ ổ ứ T ch c đ ng v a là b ph n c a h th ng chính tr đ a ph ng, đ ng th i, có
ệ ố ụ ệ ạ ị ố ế ị ả ấ nhi m v lãnh đ o h th ng chính tr , nhân t quy t đ nh b n ch t, ph ươ ng
ạ ộ ộ ọ ủ ị ỉ ạ ự ặ ọ ươ ướ h ng, ch đ o toàn b m i lĩnh v c, m i m t ho t đ ng c a đ a ph ng. Do đó,
ự ự ề ướ ế ự ả ổ ứ ả ị ươ xây d ng ti m l c CTTT tr c h t ph i xây d ng t ch c đ ng đ a ph ng trong
ữ ể ườ ự ự ệ ạ ạ ạ s ch, v ng m nh đ tăng c ng vai trò, năng l c lãnh đ o th c hi n các ch ủ
ươ ọ ự ượ ủ ậ ả ợ tr ộ ng, chính sách c a Đ ng; đ ng viên t p h p m i l c l ọ ọ ấ ng, m i c p, m i
ọ ớ ả ệ ị ự ự ươ ngành, m i gi i tích c c tham gia xây d ng và b o v đ a ph ng, BVTQ.
ữ ế ế ể ổ ẽ ả ứ ả ưở Nh ng y u kém, khuy t đi m trong t ch c đ ng s nh h ế ự ng tr c ti p
ỏ ế ự ủ ề ị ươ ự không nh đ n xây d ng ti m l c CTTT trong KVPT c a đ a ph ng, làm cho
ả ầ ấ ổ ứ ả ộ qu n chúng nhân dân b t bình, suy gi m lòng tin vào t ch c đ ng và đ i ngũ
ấ ươ ướ ủ ươ ữ ờ ả đ ng viên, m t ph ng h ng, nghi ng vào nh ng ch tr ng, chính sách c a t ủ ổ
ứ ả ề ị ươ ồ ưỡ ậ ch c đ ng và chính quy n đ a ph ả ậ ng. Vì v y, ph i t p trung b i d ng nâng cao
ế ấ ạ ủ ỷ ả ự ấ ừ ơ ở ế ệ ỉ ứ s c chi n đ u và năng l c lãnh đ o c a các c p u đ ng t c s đ n huy n, t nh,
ỷ ả ự ề ạ ả ấ ổ ứ ủ ả b o đ m cho các c p u đ ng có đ năng l c lãnh đ o chính quy n, t ch c đoàn
ự ượ ể ệ ố ự ụ ự ệ th , các l c l ng vũ trang và toàn dân th c hi n t ị t nhi m v xây d ng đ a
ươ ự ự ươ ữ ệ ả ả ạ ộ ph ng v ng m nh toàn di n. Đ i ngũ đ ng viên ph i th c s g ẫ ng m u tr ướ c
ả ề ứ ấ ạ ầ ố ố ầ ớ ẩ qu n chúng c v ph m ch t, đ o đ c và l i s ng, g n gũi v i dân, th c s ự ự
ươ ờ ố ể ủ ố ữ ữ th ng yêu, chăm lo đ i s ng cho nhân dân đ c ng c và gi ủ v ng lòng tin c a
nhân dân.
ự ề ị ươ ữ ạ ự Ph i xả ây d ng chính quy n đ a ph ng v ng m nh, th c hi n t ệ ố ch cứ t
ụ ổ ủ ươ ứ ự ọ ườ ố ệ năng, nhi m v t ệ ch c th c hi n m i ch tr ng, đ ng l ủ i, chính sách c a
ậ ủ ả ướ ụ ị ế Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c, các m c tiêu chính tr , kinh t ộ , văn hoá xã h i,
ố ở ị ươ ự ứ ạ qu c phòng an ninh đ a ph ủ ng; xây d ng và phát huy s c m nh CTTT c a
13
ị ươ ệ ị ự ả ươ quân, dân đ a ph ng trong xây d ng và b o v đ a ph ng, BVTQ. Xây d ngự
ự ụ ề ầ ọ ộ ỉ ộ ti m l c CTTT KVPT t nh (thành), m t ph n quan tr ng ph thu c vào kh ả
ổ ấ ở ị ự ứ ủ ệ ề ươ năng t ch c th c hi n c a chính quy n các c p đ a ph ng. Trong khi đó,
ộ ộ ộ ị ươ ế ả ề ề ạ ơ ộ trình đ đ i ngũ cán b đ a ph ng nhi u n i còn h n ch c v giác ng chính
ự ả ộ ị ổ ứ ự ụ ệ ề tr , trình đ , năng l c qu n lý, t ch c th c hi n, tuyên truy n giáo d c, giác ng ộ
ả ậ ồ ưỡ ầ ậ ạ qu n chúng... Do v y, ph i t p trung b i d ng, đào t o nâng cao ch t l ấ ượ ng
ề ộ ị ươ ừ ơ ở ế ệ ầ ộ đ i ngũ cán b chính quy n đ a ph ng t ớ ỉ c s đ n huy n, t nh ngang t m v i
ụ ệ ề ầ ị ươ ả ượ ự ữ ạ yêu c u, nhi m v . Chính quy n đ a ph ng ph i đ c xây d ng v ng m nh,
ề ủ ự ự ấ ượ th c s là chính quy n c a dân, do dân và vì dân. Nâng cao ch t l ể ạ ng đ i bi u,
ấ ượ ỳ ọ ủ ộ ồ ả ộ ch t l ề ng các k h p c a h i đ ng nhân dân. Nâng cao trình đ qu n lý, đi u
ổ ứ ệ ủ ủ ự ể ế hành, t ch c th c hi n c a y ban nhân dân trong phát tri n kinh t , văn hóa xã
ả ạ ụ ệ ắ ố ử ộ h i, qu c phòng an ninh; kh c ph c có hi u qu n n quan liêu, tham nhũng, c a
ủ ổ ứ ồ ề ề ệ ả ả ấ quy n, m t dân ch , t ch c c ng k nh, kém hi u qu , đang làm gi m lòng tin
ề ớ ủ c a nhân dân v i chính quy n.
ặ ậ ữ Xây d ng ự M t tr n T q ể ổ u cố và các đoàn th nhân dân v ng m nh ạ , th c sự ự
ố ạ ế ắ ố ặ ự ứ x ng đáng vai trò nòng c t trong xây d ng kh i đ i đoàn k t toàn dân, th t ch t
ệ ữ ả ố ớ ướ ổ ứ ộ m i quan h gi a nhân dân v i Đ ng và Nhà n c, t ọ ầ ch c đ ng viên m i t ng
ự ệ ệ ộ ọ ớ l p nhân dân, các dân t c, tôn giáo hăng hái tham gia th c hi n m i nhi m v ụ
ế ộ ố ị chính tr , kinh t , văn hoá xã h i, qu c phòng an ninh và các phong trào ở ị đ a
ươ ự ủ ệ ả ượ ế ệ ph ng. Th c hi n dân ch , ph n ánh đ ủ ọ c ý ki n, nguy n v ng chính đáng c a
ầ ả ổ ứ ố ộ ộ ẫ qu n chúng; hòa gi i các mâu thu n trong n i b nhân dân. T ch c t t các phong
ướ ắ ề ớ ươ ế trào nhân dân thi đua yêu n c g n li n v i các ch ể ạ ng trình, k ho ch phát tri n
ế ươ ấ ị ớ kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng, nh t là đ a bàn vùng sâu, vùng xa, biên gi ả i, h i
ướ ề ơ ở ộ ạ ộ ư ạ ồ ả đ o; h ắ ng m nh các ho t đ ng v c s , c ng đ ng dân c và gia đình. Kh c
ặ ậ ạ ộ ụ ể ạ ổ ố ệ ph c tình tr ng m t tr n T qu c và các đoàn th nhân dân ho t đ ng kém hi u
ể ệ ể ậ ả ợ qu ; các đoàn th còn làm vi c theo ki u hành chính, không sát dân, không t p h p
ầ ượ đ c qu n chúng.
ụ ồ ưỡ ứ ố ế 2.1.3. Giáo d c b i d ng ki n th c qu c phòng an ninh cho cán b ộ
ứ công ch c và toàn dân trong KVPT
14
ụ ồ ưỡ ứ ế ố Giáo d c b i d ằ ng qu c phòng và an ninh nh m nâng cao ki n th c cán b ộ
ứ ề ầ ố công ch c và toàn dân v qu c phòng và an ninh, phát huy tinh th n yêu n ướ c,
ự ề ướ ự ự ộ ố truy n th ng d ng n c và gi ữ ướ n c, lòng t hào, t tôn dân t c, nâng cao ý
ứ ệ ự ự ụ ệ ệ th c, trách nhi m, t ố giác th c hi n nhi m v qu c phòng và an ninh, BVTQ
ệ ủ Vi ộ t Nam xã h i ch nghĩa.
ồ ưỡ ứ ế ầ ố ọ ụ Giáo d c b i d ng ki n th c qu c phòng và an ninh c n chú tr ng giáo
ế ượ ụ ề ự ườ ố ệ ụ d c v hai nhi m v chi n l c xây d ng và BVTQ, đ ng l i QPTD, đ ườ ng
ố ủ ươ ế ự ủ ả l i chi n tranh nhân dân, ch tr ng xây d ng KVPT c a Đ ng và Nhà n ướ c.
ể ự ầ ậ ệ ộ ố ồ ưỡ Đ th c hi n n i dung trên c n t p trung làm t t công tác b i d ứ ế ng ki n th c
ố ượ ố ướ ố ớ ủ ế ộ qu c phòng an ninh cho các đ i t ng, tr ố c h t là đ i v i cán b ch ch t
ấ ừ ỉ ế ệ ẻ ơ ở ế ằ ổ các c p, các ngành t t nh (thành) đ n c s và th h tr . H ng năm t ứ ch c
ồ ưỡ ạ ộ ơ ả ữ ự ủ ề ộ b i d ng nh ng n i dung c b n v xây d ng và ho t đ ng c a KVPT cho
ố ấ ỉ ộ ủ ổ ế ủ ệ ệ ọ cán b ch ch t c p t nh (thành); coi tr ng vi c ph bi n kinh nghi m c a các
ươ ị ề ế ượ ứ ụ ệ ự ị đ a ph ng; nâng ý th c chính tr v nhi m v chi n l c xây d ng và BVTQ,
ề ườ ố ế ậ ớ ộ ồ v đ ng l i QPTD, th tr n ANND trong tình hình m i cho c ng đ ng dân c ư
ở ơ ở ườ ỳ ấ ừ ệ ả ỷ c s xã (ph ộ ồ ng), thôn (b n). Trong t ng nhi m k c p u và h i đ ng
ệ ố ị ượ ủ ả ả ộ ố nhân dân b o đ m 100% cán b ch ch t trong h th ng chính tr đ ồ c b i
ưỡ ứ ế ấ ố d ng ki n th c qu c phòng an ninh theo phân c p.
ự ở ị ươ ệ 2.1.4. Th c hi n chính sách xã h iộ đ a ph ng trong KVPT
ế ứ ộ ọ ị ự Công tác chính sách xã h i có v trí, vai trò h t s c quan tr ng trong xây d ng
ự ề ự ộ ộ ỉ ti m l c CTTT ớ KVPT t nh (thành). Công tác chính sách xã h i là đ ng l c to l n
ố ườ ư ờ ế ờ ể đ phát huy vai trò nhân t con ng i trong th i bình cũng nh th i chi n. Chính
ờ ố ự ế ậ ấ ạ ả ộ ộ ế sách xã h i có tính nh y c m cao, tr c ti p tác đ ng đ n đ i s ng v t ch t, tinh
ộ ẽ ủ ự ủ ậ ầ ầ ả th n, tâm lý c a nhân dân. Vì v y, s sai l m c a chính sách xã h i, s làm gi m
ễ ẫ ế ấ ổ ị ự ề ị ti m l c CTTT và d d n đ n m t n đ nh chính tr .
ị ươ ấ Chính sách xã h i ộ ở ướ n c ta nói chung và các đ a ph ng nói riêng r t đa
ứ ạ ể ạ ế ả ự ể ế ậ ạ d ng và ph c t p; do h u qu chi n tranh đ l i và s phát tri n kinh t ộ xã h i
ự ề ề ế ề ấ ả ộ ộ ế không đ u nên n y sinh nhi u v n đ xã h i khác nhau, tác đ ng tr c ti p đ n
ế ộ ồ ườ ạ ấ ệ ề ề n n kinh t , c ng đ ng và con ng ộ ặ i. Hi n nay, có hàng lo t v n đ xã h i đ t
15
ỏ ượ ứ ề ấ ả ư ứ ế ấ ra mà v n đ nào cũng c p bách, b c xúc, đòi h i đ c gi i quy t nh : c u tr ợ
ế ẻ ườ ơ ươ ơ ạ n n nhân chi n tranh, tr ồ em m côi, ng i già cô đ n không n i n ự ng t a,
ườ ậ ệ ấ ng i tàn t ề ơ t, th t nghi p, đ n n đáp nghĩa,...
ữ ề ị ươ ấ ủ Nh ng năm qua, các c p y, chính quv n đ a ph ể ự ng, các đoàn th , l c
ị ươ ệ ố ộ ở ị ượ l ng vũ trang đ a ph ự ng đã th c hi n t t các chính sách xã h i ả đ a bàn qu n
ữ ể ộ ế ặ lý. Do đó, công tác chính sách xã h i đã có nh ng chuy n bi ự t tích c c, đ c bi ệ t
ề ơ ớ ươ ệ ườ là chính sách đ n n đáp nghĩa v i th ng binh, gia đình li t sĩ, ng i có công
ữ ế ạ ạ ấ ớ v i cách m ng. Tuy nhiên, công tác chính sách cũng còn có nh ng h n ch nh t
ệ ề ế ở ị ươ ệ ị đ nh do đi u ki n kinh t đ a ph ặ ng, đ c bi t là vùng núi, vùng sâu, vùng xa,
ọ ấ ứ ề ể ể ắ ộ ờ ỏ ộ không th trong m t th i gian ng n có th đáp ng th a mãn m i v n đ xã h i
ự ạ ế ề ự ế ặ ộ ộ đang đ t ra. S h n ch v công tác chính sách xã h i, đang tr c ti p tác đ ng
ế ế ự ự ề ạ h n ch đ n xây d ng ti m l c CTTT c a ỉ ủ KVPT t nh (thành).
ơ ở ườ ố ủ ả ướ ị Trên c s đ ng l i cùa Đ ng, chính sách c a Nhà n c, các đ a ph ươ ng
ệ ố ố ớ ọ ố ượ ệ ế ộ ự ầ c n th c hi n t t đ i v i m i đ i t ặ ng, đ c bi ố ớ t là ch đ chính sách đ i v i
ươ ườ ủ ệ các gia đình th ng binh, ng i có công, thân nhân c a li t sĩ, gia đình có con em
ự ượ ự ệ ự ị ộ ạ t i ngũ, tham gia l c l ng dân quân t ơ ữ v và d b đ ng viên. Quan tâm h n n a
ụ ở ề ả ề ấ ạ ầ ậ ệ ế đ n các quân nhân hoàn thành nghĩa v tr v c v tinh th n, v t ch t; t o vi c
ể ộ ở ự ấ ổ ọ ị ự làm n đ nh đ đ ng viên h ph n kh i, t ự hào, hăng hái tham gia xây d ng l c
ự ị ộ ự ệ ụ ệ ế ẵ ậ ấ ượ l ng d b đ ng viên, dân quân t v và s n sàng nh n nhi m v chi n đ u khi
ả ố có tình hu ng x y ra.
ộ ề ệ t ự 2.1.5. Th c hi n t ố chính sách v dân t c, tôn giáo, ế ấ kiên quy t đ u
ư ợ ụ ế ự ủ ộ tranh làm th t b i i d ng dân t c, tôn giáo c a các th l c thù ấ ạ âm m u l
đ chị
ấ ộ ọ ượ ả ả ế ố Đây là n i dung r t quan tr ng đ c Đ ng ta gi i quy t t t trong các giai
ế ẫ ắ ạ ạ ộ ợ ớ ủ ạ đo n cách m ng, m t nguyên nhân d n đ n th ng l i to l n c a cách m ng n ướ c
ế ự ố ấ ủ ộ ở ồ ố ộ ta. B i vì, nó liên quan đ n s th ng nh t c a c ng đ ng qu c gia, dân t c, s ự
ổ ể ộ ị ị ế ủ ố ố n đ nh chính tr xã h i, phát tri n kinh t ạ , c ng c qu c phòng an ninh, t o
ợ ủ ấ ướ ứ ạ ươ ấ ạ ư ọ ổ nên s c m nh t ng h p c a đ t n ị c, đ a ph ng, làm th t b i m i âm m u phá
ạ ủ ườ ố ạ ế ở ươ ẻ ị ho i c a k đ ch. Tăng c ng kh i đ i đoàn k t toàn dân ị các đ a ph ng s ẽ
16
ự ố ự ượ ề ấ ị ạ t o ra s th ng nh t cao v chính tr trong toàn dân, các l c l ng vũ trang; là
ộ ộ ơ ả ự ự ề ỉ m t n i dung c b n trong xây d ng ti m l c CTTT KVPT t nh (thành).
ề ấ ỷ ị ươ ổ ứ ả C p u , chính quy n đ a ph ơ ng, các c quan, t ừ ch c ph i không ng ng
ứ ự ể ậ ệ ổ ứ ệ nâng cao nh n th c, quan đi m, năng l c, quán tri t và t ự ch c th c hi n các
ị ủ ế ả ị ỉ ướ ề ngh quy t, ch th c a Đ ng, Nhà n ỉ ạ ộ c v chính sách dân t c, tôn giáo; ch đ o
ứ ự ơ ươ ụ ể ể ờ ị các c quan ch c năng xây d ng ch ng trình c th và tri n khai k p th i các
ộ ở ị ươ ố ạ ủ ế ố chính sách dân t c, tôn giáo đ a ph ng; c ng c kh i đ i đoàn k t toàn dân
ế ươ ế ợ ữ ề ậ ộ ộ t c, đoàn k t l ụ ng giáo; k t h p gi a giáo d c và tuyên truy n, v n đ ng;
ể ố ơ ố ớ ồ ự ư ệ ộ quan tâm th c hi n chính sách u đãi đ i v i đ ng bào dân t c thi u s , n i vùng
ớ ế ự ệ ộ sâu vùng xa, vùng biên gi ể i; phát tri n kinh t ớ , xã h i đi đôi v i th c hi n xoá
ạ ộ ư ả ằ ậ ả đói, gi m nghèo; đ a ho t đ ng tôn giáo vào qu n lý b ng pháp lu t.
ấ ạ ế ấ ư ợ ụ Kiên quy t đ u tranh làm th t b i âm m u l ộ i d ng dân t c, tôn giáo đ ể
ủ ộ ề ề ử ấ ố ờ ộ ị ị ch ng phá; ch đ ng x lý k p th i các v n đ v dân t c, tôn giáo trên đ a bàn.
ắ ả ộ ộ ệ ố ữ ự ế ẫ N m và gi i quy t nh ng mâu thu n trong n i b nhân dân, th c hi n t t quy
ủ ở ơ ở ế ữ ữ ổ ị ậ ự ị ộ ch dân ch c s , gi v ng n đ nh an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i.
ự ượ ự 2.1.6. Xây d ng l c l ng vũ trang ỉ trong KVPT t nh (thành ph ) ố v ngữ
ề ọ ặ ữ ề ạ ạ ấ ị m nh v m i m t, nh t là v ng m nh v chính tr
ự ượ ự ượ ỉ ự L c l ng vũ trang trong KVPT t nh (thành) là l c l ệ ố ng nòng c t th c hi n
ụ ự ệ ố ờ ỉ nhi m v qu c phòng an ninh, xây d ng KVPT t nh (thành) th i bình và phong
ế ả ặ ướ ế ả trào toàn dân đánh gi c khi chi n tranh x y ra, Tr ự c h t, ph i chăm lo xây d ng
ự ữ ự ạ ạ ộ ộ ơ ả đ ng b , chi b quân s trong s ch, v ng m nh. Chăm lo xây d ng các c quan
ề ọ ắ ự ự ữ ủ ứ ư ấ ặ ỷ ề quân s v ng v m i m t, đ s c tham m u đ c l c cho c p u , chính quy n
ươ ự ủ ộ ộ ơ ị đ a ph ng và xây d ng đ i ngũ cán b , nhân viên c a các c quan th c s gi ự ự ỏ i
ụ ắ ữ ứ ụ ệ ệ ạ ề v chuyên môn, nghi p v , n m v ng ch c năng, nhi m v , ph m vi, trách
ố ợ ệ ể ụ ự ệ ệ ệ ố ế ự nhi m và m i quan h , đ ph i h p th c hi n nhi m v xây d ng và tác chi n
ươ ế ủ ủ ướ ỉ KVPT t nh, ph ng án A2 theo đúng quy ch c a Th t ế ụ ủ ng Chính ph . Ti p t c
ồ ưỡ ệ ự ủ ơ ị ộ ki n toàn, b i d ủ ng nâng cao năng l c c a c quan chính tr , đ i ngũ chính y,
ủ ế ầ ộ ị ị ị ỉ chính tr viên theo tinh th n Ngh quy t 51NQ/TW c a B chính tr . Hoàn ch nh
ệ ủ ơ ế ị ị ở ườ quy ch làm vi c c a c quan chính tr , chính tr viên các xã, ph ị ấ ng, th tr n.
17
ố ợ ủ ộ ể ị ớ ươ ố Ch đ ng ph i h p v i các ban, ngành, đoàn th đ a ph ng làm t t công tác
ụ ụ ậ ố giáo d c chính tr , t ị ư ưở t ộ ng, công tác giáo d c qu c phòng an ninh, v n đ ng
ứ ự ườ ơ ở ậ nhân dân tích c c tham gia đóng góp s c ng ự ấ i, c s v t ch t cho xây d ng
ỉ KVPT t nh (thành).
ụ ể ạ ẩ ạ 2.1.7. Phát tri n giáo d c và đào t o, đ y m nh công tác thông tin, văn
ể ụ ể ề ể ệ hoá, văn ngh , phát thanh truy n hình, th d c, th thao đ nâng cao dân trí
ấ ượ ự ồ ố ữ Gi ả gìn, phát huy b n và ch t l ng ngu n nhân l c cho qu c phòng, an ninh.
ặ ự ạ ậ ẩ ộ ộ ắ s c văn hoá dân t c; ngăn ch n s xâm nh p các văn hoá ph m đ c h i; phòng
ố ệ ạ ậ ộ ạ ộ ờ ố ạ ch ng các t n n xã h i, vi ph m pháp lu t, t ự i ph m, xây d ng đ i s ng văn
ầ ạ hoá, tinh th n lành m nh trong KVPT.
ố ể ạ ở ươ 2.1.8. Phát tri n công tác đ i ngo i nhân dân ị các đ a ph ộ ng thu c
ườ ớ ớ ướ ề KVPT có chung đ ng biên gi i v i các n ể c láng gi ng theo quan đi m
ố ố ả ườ đ ng l ạ ủ i đ i ngo i c a Đ ng
ố ố ệ ữ ị ợ ủ ự ầ ớ ướ C n xây d ng, c ng c m i quan h h u ngh , h p tác v i các n c láng
ề ườ ớ ừ ừ ừ ự ấ gi ng có chung đ ng biên gi i trên t ng lĩnh v c theo t ng c p, t ng ngành,
ự ượ ệ ả ạ ắ ố ừ t ng l c l ớ ố ng; nâng cao hi u qu công tác đ i ngo i nhân dân g n v i đ i
ề ướ ạ ố ế ể ổ ơ ị ự ngo i quân s theo các đi u c qu c t đ n đ nh lâu dài. C quan quân s ự
ố ợ ớ ơ ỷ ả ư ề ấ ị ph i h p v i c quan, ban, ngành tham m u cho c p u Đ ng, chính quy n đ a
ươ ố ợ ự ế ề ỡ ph ng xây d ng quy ch ph i h p, giúp đ chính quy n nhân dân và l c l ự ượ ng
ệ ề ố ườ ế ướ n c láng gi ng đ i di n. Th ng xuyên ti p xúc, thông báo tình hình, tranh th ủ
ộ ủ ề ị ươ ướ ừ ề ự ủ s ng h c a chính quy n nhân dân các đ a ph ng n c láng gi ng, v a phát
ể ế ừ ộ ữ ữ ủ ề ớ tri n kinh t , xã h i, v a gi v ng ch quy n, an ninh biên gi i.
ự ự ự ề ộ Các n i dung xây d ng ti m l c CTTT trên chính là xây d ng cho đ ượ c
ự ự ữ ế ậ ự ủ ệ ạ ắ ở ầ “th tr n lòng dân” th c s v ng ch c. B i cách m ng là s nghi p c a qu n
ủ ươ ủ ệ ề ậ ọ chúng, m i vi c đ u là c a dân, do dân. Vì v y, ch tr ự ng xây d ng KVPT
ả ượ ủ ể ề ồ ộ ph i đ ệ ố c nhân dân hi u rõ và đ ng tình ng h . Nhân dân có ni m tin tuy t đ i
ự ả ướ ề ấ ỷ ị ươ ạ ủ vào s lãnh đ o c a Đ ng, Nhà n c, vào c p u , chính quy n đ a ph ng, có ý
ế ắ ưở ắ ợ ủ ự ệ ạ chí quy t tâm s t đá, tin t ng vào th ng l ứ i c a s nghi p cách m ng, ra s c
ự ể ấ ả ấ ộ ế ấ ph n đ u trong lao đ ng s n xu t, xây d ng và phát tri n kinh t ủ ộ , xã h i, c ng
18
ạ ủ ư ủ ấ ố ớ ố c qu c phòng, an ninh trong KVPT, đ u tranh v i các âm m u th đo n c a các
ể ả ế ự ệ ị ấ ẵ ị ươ ế th l c thù đ ch, s n sàng chi n đ u hy sinh đ b o v đ a ph ng. Đ t đ ạ ượ c
ề ạ ượ ế ậ ữ ắ đi u đó, chính là đã t o đ c “th tr n lòng dân” v ng ch c trong KVPT. Đó là
ế ậ ơ ả ỡ ổ ế ự ể ấ ấ ố ộ th tr n c b n nh t, kiên c nh t, không m t th l c nào có th phá v n i.
ả ủ ế ự ự ề ằ ữ 2.2. Nh ng gi i pháp ch y u nh m xây d ng ti m l c CTTT trong
ệ ỉ KVPT t nh (thành) hi n nay
ườ ự ạ ủ ỉ ệ ủ ủ ả 2.2.1. Tăng c ng s ề lãnh đ o c a t nh y, huy n y, qu n lý đi u
ổ ứ ố ớ ệ ệ ủ ự hành, t ự ề ỉ ch c th c hi n c a chính quy n t nh (thành) đ i v i vi c xây d ng
ề ự ti m l c CTTT trong KVPT
ả ữ ị ế ị ự ự ề ế ế Đây là gi i pháp gi ả v trí quy t đ nh đ n k t qu xây d ng ti m l c CTTT
ỉ ỉ ườ ạ ủ ấ ủ ự ả ả trong KVPT t nh (thành). Ch có tăng c ng s lãnh đ o c a c p y Đ ng, qu n lý
ề ổ ứ ệ ủ ề ỉ ự ớ đi u hành t ch c th c hi n c a chính quy n t nh (thành) m i phát huy tri ệ ể t đ
ợ ủ ả ệ ố ạ ổ ị ứ s c m nh t ng h p c a c h th ng chính tr và toàn dân tham gia.
ướ ấ ượ ế ầ ổ ế ề ạ ị Tr ớ c h t, c n đ i m i, nâng cao ch t l ng ngh quy t lãnh đ o v xây
ườ ấ ủ ả ạ ủ ệ ự ấ ớ ự d ng KVPT, tăng c ng hi u l c lãnh đ o c a các c p y đ ng v i các c p chính
ỉ ạ ự ế ề ề ệ ệ ạ ỉ ị ị ự quy n trong vi c th c hi n các ch th , ngh quy t lãnh đ o, ch đ o v xây d ng
ể ạ ơ ỉ ố ợ KVPT t nh (thành). Lãnh đ o các c quan, ban, ngành và đoàn th trong ph i h p
ự ự ự ụ ứ ệ ệ ạ th c hi n theo ch c năng nhi m v trong xây d ng KVPT. Lãnh đ o th c hi n t ệ ố t
ự ệ ế ỉ các chính sách có liên quan đ n xây d ng KVPT t nh (thành) nói riêng và nhi m v ụ
ố ườ ể ạ qu c phòng an ninh nói chung. Tăng c ng lãnh đ o công tác ki m tra, thanh tra
ệ ổ ứ ự ủ ệ ể ấ vi c t ự ch c th c hi n c a các c p, các ngành, các đoàn th trong xây d ng
KVPT.
ộ ồ ứ ấ ườ ố ủ ả H i đ ng nhân dân các c p, căn c vào đ ng l ậ ủ i c a Đ ng, pháp lu t c a
ướ ươ ủ ươ ủ ủ ỉ ủ Nhà n c, ch ủ ng trình công tác c a Chính ph ; ch tr ệ ng c a t nh y, huy n
ủ ề ự ụ ụ ệ ể ế ệ ị ị ỉ y v nhi m v xây d ng KVPT đ ra ngh quy t, xác đ nh rõ nhi m v , ch tiêu
ự ứ ệ ộ ỉ ườ ứ ủ ỉ xây d ng KVPT t nh (thành); ch tiêu, bi n pháp huy đ ng s c ng i, s c c a cho
ự ủ ả ấ ướ ề xây d ng KVPT và ch p hành các chính sách c a Đ ng và Nhà n ố c v qu c
phòng, an ninh.
19
Ủ ế ủ ấ ủ ứ ả ị ị ế y ban nhân dân, căn c vào ngh quy t c a các c p y Đ ng và ngh quy t
ộ ồ ế ị ế ể ề ạ ị ỉ ủ c a H i đ ng nhân dân tri n khai thành ch th , quy t đ nh, k ho ch, đ án và
ự ệ ẫ ấ ổ ứ ự ệ ề ả ướ h ng d n các c p, các ngành th c hi n; t ch c qu n lý, đi u hành th c hi n các
ự ườ ổ ứ ệ ậ ễ ậ ế ạ k ho ch xây d ng KVPT; th ng xuyên t ơ ế ổ ch c luy n t p, di n t p, s k t, t ng
ự ự ệ ề ể ế k t, ki m tra, thanh tra v quá trình th c hi n xây d ng KVPT.
ấ ủ ấ ỉ ề ể ề ả C p y, chính quy n c p t nh (thành) ph i tri n khai công tác đi u tra c ơ
ự ủ ị ươ ổ ạ ả b n, xây d ng quy ho ch c a ngành, đ a ph ể ủ ạ ng theo quy ho ch t ng th c a
ế ự ỉ ạ ủ ự ấ ơ ỉ vùng kinh t . Theo s ch đ o c a các c quan quân s c p trên, các t nh (thành)
ự ự ự ả ươ ế ẵ ấ ề ph i xây d ng các ti m l c, xây d ng ph ng án s n sàng chi n đ u theo quy
ố ợ ự ượ ự ủ ố ộ ị ị đ nh c a B Qu c phòng, ph i h p xây d ng l c l ng vũ trang đ a ph ươ ng
ừ ạ ướ ụ ể ể ạ ọ ữ v ng m nh, t ng b ể ẵ c tri n khai các h ng m c công trình tr ng đi m đ s n
ẩ ố ố sàng đ i phó khi có tình hu ng x y ra.
ụ ụ ẩ ạ 2.2.2. Đ y m nh công tác giáo d c giáo d c chính tr t ị ư ưở t ụ ng, giáo d c
ự ề ố ầ qu c phòng an ninh; xây d ng ni m tin, ý chí cho qu n chúng nhân dân và
ự ượ ỉ các l c l ng vũ trang trong KVPT t nh (thành)
ả ứ ủ ấ ủ ả ậ ằ ọ Đây là gi i pháp quan tr ng nh m nâng cao nh n th c c a c p y đ ng,
ề ể ề ệ ủ chính quy n, các ban ngành, đoàn th và toàn dân qua đó đ cao trách nhi m c a
ể ề ả ự ấ ủ c p y đ ng, chính quy n, các ban ngành, đoàn th và toàn dân trong xây d ng
ỉ KVPT t nh (thành).
ữ ụ ề ố Trong nh ng năm qua, công tác tuyên truy n, giáo d c qu c phòng đã
ự ả ề ề ề ế ể ị ươ ề ộ chuy n bi n tích c c c v chi u r ng và chi u sâu; nhi u đ a ph ậ ng đã nh n
ủ ươ ứ ụ ề ệ ế ượ ố th c đúng v nhi m v qu c phòng, an ninh và ch tr ng chi n l ủ c c a
ả ướ ự ề ẩ Đ ng, Nhà n ạ c trong xây d ng KVPT. đ y m nh công tác tuyên truy n, giáo
ứ ể ậ ấ ố ụ d c qu c phòng làm cho các c p, các ngành, đoàn th và toàn dân nh n th c sâu
ế ượ ụ ụ ự ự ệ ệ ệ ầ ắ s c nhi m v xây d ng KVPT, góp ph n th c hi n hai nhi m v chi n l c xây
ự d ng và BVTQ.
ụ ủ ự ầ ớ ố ự Giáo d c, xây d ng và c ng c lòng tin cho các t ng l p nhân dân và các l c
ủ ế ủ ữ ự ự ề ộ ộ ượ l ng vũ trang là m t trong nh ng n i dung ch y u c a xây d ng ti m l c CT
ủ ấ ứ ộ ố ỉ ượ TT KVPT t nh (thành). Lòng tin c a b t c qu c gia, dân t c nào cũng đ c xây
20
ơ ở ề ố ướ ụ ạ ặ ố ự d ng trên c s truy n th ng yêu n c, ý chí ch ng gi c ngo i xâm và m c tiêu lý
ộ ướ ớ ụ ự ề ậ ố ưở t ng mà dân t c đó h ng t i. Do v y, giáo d c truy n th ng, xây d ng lòng tin
ự ượ ả ự ứ ạ ủ c a nhân dân và các l c l ề ng vũ trang trong KVPT ph i d a vào s c m nh truy n
ệ ạ ủ ủ ự ộ ụ ủ ứ ứ ạ ố ộ th ng c a quá kh và hi n t i c a dân t c, s c m nh c a s giác ng m c tiêu, lý
ộ ậ ự ế ấ ủ ộ ưở t ng chi n đ u cho đ c l p t do và ch nghĩa xã h i.
ố ượ ọ ầ ớ ỉ Đ i t ụ ng giáo d c trong KVPT t nh (thành) là m i t ng l p nhân dân,
ế ệ ẻ ồ ưỡ ụ ọ ổ ố ộ tr ng tâm là th h tr . N i dung giáo d c là b i d ng tình yêu T qu c, quê
ế ộ ụ ộ ự ề ươ h ủ ng, ch đ xã h i ch nghĩa; giáo d c lòng t hào v khí phách anh hùng, trí
ệ ề ệ ặ ệ ụ ề ố tu , tài năng và n n văn hoá Vi t Nam. Đ c bi t, giáo d c truy n th ng kiên
ụ ấ ặ ạ ổ ướ ấ ử ườ c ng ch ng gi c ngo i xâm, không khu t ph c tr c b t c kè thù nào. Thông
ụ ự ữ ề ắ ả ắ ộ qua giáo d c, xâv d ng ni m tin v ng ch c vào kh năng đánh th ng các cu c
ế ượ ế ệ ằ ồ chi n tranh xâm l ờ c, dù đó là chi n tranh b ng vũ khí công ngh cao. Đ ng th i,
ế ụ ộ ụ ụ ưở ộ ậ ề ắ ớ ti p t c giáo d c giác ng m c tiêu, lý t ộ ng, đ c l p dân t c g n li n v i ch ủ
ế ớ ụ ộ ạ nghĩa xã h i; giáo d c th gi ọ ủ i quan, nhân sinh quan cách m ng và khoa h c c a
ấ ồ ườ ố ổ ớ ủ ả giai c p công nhân, t ư ưở t ng H Chí Minh, đ ng l i đ i m i c a Đ ng, xây
ữ ề ắ ườ ế ợ ớ ổ ứ ụ ự d ng ni m tin v ng ch c, ý chí kiên c ng. K t h p giáo d c v i t ấ ch c đ u
ệ ậ ả ờ ố ị ướ tranh, phê phán k p th i các lu n đi u vu kh ng Đ ng và Nhà n ậ c ta, các lu n
ậ ứ ạ ị ử ủ ệ ề ạ ố ườ ị đi u xuyên t c l ch s , ph nh n s c m nh truy n th ng, coi th ng giá tr tinh
ự ứ ề ề ạ ầ ươ ứ ạ th n, đ cao ti m l c khác, sùng bái s c m nh ph ng Tây, s c m nh vũ khí
ệ công ngh cao.
ệ ủ ơ ể 2.2.3. Phát huy trách nhi m c a các c quan, ban ngành, đoàn th và
ề ự ự toàn dân trong xây d ng ti m l c CTTT KVPT
ủ ể ệ ể ơ Đ phát huy trách nhi m c a các c quan, ban ngành, đoàn th và toàn dân
ự ự ề ầ ố ụ ề trong xây d ng ti m l c CTTT, t công tác tuyên truy n giáo d c cho c n làm t
ủ ự ậ ầ ấ ọ ị ề các c p, các ngành và toàn dân nh n rõ v trí t m quan tr ng c a xây d ng ti m
ế ố ề ả ủ ự ứ ạ ằ ự l c CTTT trong KVPT, nh m t o ra y u t ạ n n t ng c a xây d ng s c m nh
ệ ủ ấ ạ ạ ộ ừ ư ễ ế toàn di n c a KVPT, ngăn ng a, làm th t b i âm m u và ho t đ ng “di n bi n
ạ ậ ổ ủ ạ ị ữ ữ ổ hòa bình”, b o lo n l ế ự t đ c a các th l c thù đ ch; gi ị ị v ng n đ nh chính tr ,
ườ ể ể ế ệ ẩ ạ ộ môi tr ng hòa bình đ phát tri n kinh t xã h i, đ y m nh công nghi p hóa,
21
ấ ướ ệ ạ ử ệ ề ả ố hi n đ i hóa đ t n ố c; x lý hi u qu các tình hu ng v qu c phòng, an ninh;
ữ ủ ề ế ể ắ ẵ ả ượ gi ch quy n bi n, đ o, s n sàng đánh th ng chi n tranh xâm l ả c, b o v ệ
ị ươ ệ ữ ả ầ ọ ố ắ ừ ữ v ng ch c t ng đ a ph ắ ng trong m i tình hu ng, góp ph n b o v v ng ch c
ổ ệ ủ ố T qu c Vi ộ t Nam xã h i ch nghĩa.
ụ ủ ừ ơ ở ứ ệ ể ả ố Trên c s ch c năng nhi m v c a t ng ban ngành, đoàn th ph i th ng
ủ ừ ự ượ ứ ể ệ ấ ậ ị nh t quan đi m, nh n th c, xác đ nh rõ trách nhi m c a t ng l c l ng trong xây
ự ề ừ ố ợ ữ d ng ự ti m l c CTTT trong KVPT, t đó ph i h p gi a các ơ c quan, ban ngành,
ể đoàn th và toàn dân.
ứ ạ ự ự ề ộ ầ Xây d ng ti m l c CTTT là là m t quá trình khó khăn, ph c t p, nên c n
ả ế ắ ế ủ ủ ự ệ ầ ph i kiên trì, khéo léo, bi t l ng nghe ý ki n c a nhân dân, th c hi n đ y đ quy
ủ ở ơ ở ự ệ ế ề ch dân ch ủ ủ c s , phát huy quy n làm ch c a nhân dân, th c hi n dân bi ế t,
ứ ủ ể ạ ơ ở dân bàn, dân làm, dân ki m tra. Trên c s phát huy s c m nh c a toàn dân, huy
ạ ủ ấ ủ ạ ộ ứ ủ ề ạ ộ đ ng s c m nh c a toàn dân tham gia. Ho t đ ng lãnh đ o c a c p y, đi u hành
ư ề ở ơ ủ ủ c a chính quy n và vai trò tham m u c a các c quan, s , ban, ngành, đoàn th ể
ả ướ ớ ứ ủ ể ệ ạ ộ ề đ u ph i h ng t ự ớ i vi c huy đ ng s c m nh to l n c a nhân dân đ xây d ng
ự ề ti m l c CTTT trong KVPT.
ự ỉ ự ữ ơ ệ ạ 2.2.4. Xây d ng c quan quân s t nh (thành) v ng m nh toàn di n đáp
ứ ớ ệ ụ ầ ng v i yêu c u nhi m v
ự ị ơ ươ ứ ư ỉ C quan quân s đ a ph ng t nh (thành) có ch c năng làm tham m u cho
ủ ủ ủ ủ ố ỉ ấ ỉ c p t nh y, thành y và y ban nhân dân t nh, y ban nhân dân thành ph lãnh
ướ ề ở ị ươ ề ả ạ đ o và qu n lý nhà n ố c v qu c phòng đ a ph ạ ự ng, v xây d ng và ho t
ỉ ạ ự ượ ủ ự ỉ ị ươ ế ộ đ ng c a KVPT, tr c ti p ch đ o, ch huy l c l ng vũ trang đ a ph ề ng v các
ự ế ặ ướ ự ủ ỉ ỉ ạ ạ ạ ộ m t xây d ng, ho t đ ng và tác chi n d ủ i s lãnh đ o, ch đ o c a t nh y,
ệ ủ ủ ủ ủ ệ ỉ ỉ huy n y, y ban nhân dân t nh, y ban nhân dân huy n và ch huy c a B T ộ ư
ấ ừ ạ ộ ự ụ ệ ầ ệ l nh quân khu. Xu t phát t ủ yêu c u nhi m v trong xây d ng và ho t đ ng c a
ề ự ượ ế ờ ỉ KVPT t nh (thành): ti n hành trong th i gian dài, do nhi u l c l ng tham gia,
ứ ạ ế ệ ự ỉ ủ ả ả ậ ỏ tính ph c t p và quy t li t cao. Vì v y đòi h i ph i có Đ ng y quân s t nh
ự ự ữ ư ạ ạ ộ ơ ố ỉ (thành) th c s trong s ch v ng m nh, b tham m u sáng su t, c quan ch huy
ấ ủ ủ ứ ư ề ề ạ ạ ữ v ng m nh đ s c làm tham m u cho c p y chính quy n lãnh đ o, đi u hành
22
ươ ả ờ ụ ự ệ ệ ố ị đ a ph ờ ng th c hi n nhi m v qu c phòng, an ninh trong c th i bình, th i
chi n.ế
ư ủ ủ ự ỉ ơ ơ C quan quân s t nh (thành) là c quan tham m u c a y ban nhân dân gi ữ
ệ ề ả ồ ị ươ ấ ủ ị v trí trung tâm hi p đ ng cho c p y đ ng và chính quy n đ a ph ề ng v xây
ả ượ ự ữ ệ ạ ầ ầ ự d ng KVPT nên ph i đ ụ c xây d ng v ng m nh ngang t m yêu c u nhi m v .
ự ị ự ụ ệ ươ ữ ạ ị ươ ơ Nhi m v xây d ng c quan quân s đ a ph ng v ng m nh các đ a ph ng,
ả ề ổ ứ ự ả ề ồ ưỡ ự ế ả ph i chăm lo xây d ng c v t ch c biên ch , nhân s , c v b i d ng nâng
ự ứ ế ấ ả ị ệ cao b n lĩnh chính tr , ki n th c toàn di n nh t, năng l c công tác chuyên môn, và
ư ư ệ ậ ậ ầ ộ ỹ k năng làm tham m u cũng nh ngh thu t làm công tác v n đ ng qu n chúng
ấ ữ ự ự ệ ệ ề ạ ớ ơ trong đi u ki n m i. Xây d ng c quan quân s các c p v ng m nh toàn di n, t ổ
ỗ ự ữ ứ ữ ủ ạ ắ ả ạ ấ ủ ự ự ch c đ ng trong s ch v ng m nh th c s là ch d a v ng ch c c a c p y
ề ị ươ ế ồ ờ ả đ ng, chính quy n và nhân dân đ a ph ờ ng. Đ ng th i, quan tâm chăm lo đ n đ i
ự ỉ ậ ấ ầ ộ ơ ự ế ố s ng v t ch t, tinh th n cho cán b chi n sĩ c quan quân s t nh (thành), l c
ự ệ ị ự ị ộ ệ ố ự ơ ượ l ng dân quân t v , các đ n v d b đ ng viên và th c hi n t ậ t chính sách h u
ươ ộ ổ ớ ươ ể ơ ph ng quân đ i… đ i m i ph ng pháp tác phong công tác đ c quan quân s ự
ươ ủ ả ự ứ ủ ề ệ ệ ị đ a ph ng đ kh năng và đi u ki n th c hi n ch c năng c a mình.
ệ ố ụ ự ự 2.2.5. Th c hi n t ắ t công tác chính sách, kh c ph c s phân hóa giàu
ở ị ươ nghèo đ a ph ộ ng thu c KVPT
ệ ế Phân hóa giàu nghèo ở ướ n c ta hi n nay đang trong xu th gia tăng, đã và
ủ ờ ố ự ế ạ ộ ự ộ ọ ộ đang tác đ ng tiêu c c đ n m i lĩnh v c ho t đ ng c a đ i s ng xã h i trong đó
ự ủ ề ế ề ộ có ti m l c CTTT n n QPTD. Tác đ ng c a phân hóa giàu nghèo đ n các y u t ế ố
ế ố ự ề ấ ị ữ ổ ấ c u thành ti m l c CTTT, làm cho các y u t ế đó có nh ng bi n đ i nh t đ nh.
ề ư ự ứ ế ậ ố ủ ươ ộ S phân hóa giàu nghèo tác đ ng đ n nh n th c v đ òng l i ch tr ủ ng c a
ả ướ ố ớ ườ ố ế ự ệ Đ ng, chính sách Nhà n c đ i v i đ ng l ể i phát tri n kinh t ế , th c hi n ti n
ứ ằ ậ ộ ưở ộ ắ ộ ậ ề ố ộ b và công b ng xã h i; nh n th c vê lý t ng đ c l p dân t c g n li n v i ch ủ
ụ ủ ề ệ ạ ộ ườ nghĩa xã h i, quy n h n, nghĩa v và trách nhi m c a ng i công dân trong s ự
ủ ủ ệ ế ề ạ ộ ộ nghi p BVTQ xã h i ch nghĩa. Tác đ ng đ n ni m tin và tâm tr ng c a các
ư ố ớ ự ự ệ ệ ẩ ạ ổ ớ ệ ầ t ng lóp dân c đ i v i s nghi p đ i m i, đ y m nh s nghi p công nghi p
ấ ướ ệ ự ả ắ ổ ố ệ ạ hoá, hi n đ i hoá đ t n ệ ữ c, xây d ng và b o v v ng ch c T qu c Vi t Nam
23
ệ ự ủ ự ủ ề ả ả ạ ộ ể xã h i ch nghĩa; ni m tin vào s lãnh đ o c a Đ ng, hi u l c qu n lý, đi u
ướ ố ớ ự ệ ệ ằ ủ hành c a Nhà n c đ i v i vi c th c hi n chính sách, an sinh, công b ng, bình
ủ ế ế ộ ộ ồ ộ ướ ờ ẳ đ ng, ti n b xã h i. Đ ng th i, tác đ ng đ n ch nghĩa yêu n ắ ả c và b n s c
ầ ẵ ố ế ơ ở ế ấ ộ văn hóa dân t c. Trên c s đó nó chi ph i đ n tinh th n s n sàng chi n đ u hy
ộ ậ ề ợ ủ ộ ộ ụ ủ sinh vì đ c l p dân t c, vì ch nghĩa xã h i, quy n l i và nghĩa v c a ng ườ i
ố ố ự ự ề ệ công dân đ i v i s nghi p xây d ng n n QPTD BVTQ.
ệ ố ầ ể ế ẩ ộ ự C n th c hi n t t các chính sách phát tri n kinh t xã h i, thúc đ y tăng
ưở ế ế ụ ự ệ ế ằ ớ ộ ộ tr ng kinh t ể đi đôi v i th c hi n ti n b , công b ng xã h i, ti p t c phát tri n
ướ ủ ự ệ ạ ộ kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ẩ ng xã h i ch nghĩa. Đ y m nh s nghi p công
ệ ệ ạ ở ị ươ ệ ự ủ ả nghi p hóa, hi n đ i hóa đ a ph ng, nâng cao hi u l c qu n lý c a Nhà n ướ c
ề ế ề ợ ữ ẹ ả ầ ớ ộ trong đi u ti t, đi u hoà l i ích gi a các t ng l p xã h i, thu h p kho ng cách
ế ợ ưở ế ố ự ệ ằ ộ giàu, nghèo. K t h p tăng tr ng kinh t v i th c hi n công b ng xã h i trong
ể ế ế ộ ấ ướ ự ti n trình phát tri n kinh t xã h i đ t n c. Q ư ệ uan tâm th c hi n chính sách u
ườ ể ố ơ ồ ộ ố ớ đãi đ i v i ng i có công, đ ng bào dân t c thi u s , n i vùng sâu vùng xa, vùng
ớ ế ự ả ộ ớ biên gi ể i; phát tri n kinh t ư ệ , xã h i đi đôi v i th c hi n xoá đói, gi m nghèo. Đ a
ế ấ ạ ộ ậ ằ ả ấ ạ ho t đ ng tôn giáo vào qu n lý b ng pháp lu t, kiên quy t đ u tranh làm th t b i
ư ợ ụ ủ ộ ử ể ộ ố ờ ị âm m u l i d ng dân t c, tôn giáo đ ch ng phá; ch đ ng x lý k p th i các
ề ề ắ ộ ị ả ữ ế ấ v n đ v dân t c, tôn giáo trên đ a bàn. N m và gi ẫ i quy t nh ng mâu thu n
ộ ộ ệ ố ự ủ ở ơ ở ữ ữ ị trong n i b nhân dân, th c hi n t ế t quy ch dân ch c s , gi ổ v ng n đ nh
ị ậ ự ộ an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i.
ế ả ủ ự ơ ị 2.3. K t qu tham gia xây d ng đ a bàn n i đóng quân c a Nhà
ườ ủ ả tr ệ ng và trách nhi m c a b n thân.
ế ả ự ủ ị ườ 2.3.1. K t qu tham gia xây d ng đ a bàn đóng quân c a Nhà tr ng.
ườ ủ ạ ộ thu c Binh ch ng Thông tin liên l c đóng Tr ng Sĩ quan Thông tin,
ố ợ ữ ặ ỉ ị quân trên đ a bàn t nh Khánh Hòa, trong nh ng năm qua, đã ph i h p ch t ch ẽ
ớ ấ ủ ự ỉ ề ả ơ v i c p y đ ng, chính quy n, c quan quân s t nh Khánh Hòa và thành ph ố
ệ ệ ơ ị Nha Trang, th xã Ninh Hòa, huy n Diên Khánh, huy n Cam Lâm – n i Nhà
ườ ễ ậ ự ề ỉ tr ự ng đóng quân và di n t p trong xây d ng ti m l c CTTT trong KVPT t nh
24
ệ ố ứ ế ầ (thành). Đã quán tri ệ ổ t, t ự ch c th c hi n t ị t tinh th n Ngh quy t và Ch ươ ng
ấ ủ ủ ủ ế ầ ấ ả ộ ị trình hành đ ng c a Đ ng y, c p y các c p theo tinh th n Ngh quy t NQ49
ườ ủ ậ ộ ổ ớ ng và đ i m i công tác dân v n c a Quân đ i trong tình NQ/TW v ề “Tăng c
hình m i”ớ
ơ ị ườ ệ ế ắ ỉ ị Các đ n v trong toàn Tr ng đã quán tri t sâu s c các ngh quy t, ch th ị
ủ ả ị ươ ề ậ ố ấ ủ c a Đ ng, c a c p trên và đ a ph ng v công tác dân v n, làm t t công tác
ụ ề ấ ậ ộ ườ ố tuyên truy n giáo d c, v n đ ng nhân dân ch p hành nghiêm đ ng l i ch ủ
ươ ậ ủ ủ ả ướ ổ ứ tr ng c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n c. Trong t ệ ự ch c th c hi n,
ấ ỷ ỉ ườ ớ ộ ứ ổ ấ c p u ch huy các c p đã th ng xuyên đ i m i n i dung, hình th c, ph ươ ng
ự ế ệ ậ ậ ầ ắ ộ ệ pháp ti n hành công tác dân v n, v n đ ng qu n chúng; g n vi c th c hi n
ị ữ ụ ự ự ệ ệ ạ ơ ơ ớ ị nhi m v chính tr , xây d ng đ n v v ng m nh toàn di n v i xây d ng đ n v ị
ủ ộ ề ấ ậ ỷ ị ươ ư “Dân v n khéo”; ch đ ng tham m u giúp c p u , chính quy n đ a ph ng xây
ơ ở ị ữ ủ ị ươ ạ ự d ng c s chính tr v ng m nh, các phong trào c a đ a ph ề ng, tuyên truy n
ờ ố ự ộ ở ạ ộ ư ậ v n đ ng nhân dân xây d ng đ i s ng văn hoá khu dân c và các ho t đ ng xã
ậ ủ ạ ộ ườ ượ ự ể ộ h i khác. Ho t đ ng công tác dân v n c a Nhà tr ng đ ệ c tri n khai th c hi n
ệ ế ệ ấ ồ ộ ố ố ế ả toàn di n, đ ng b , th ng nh t, k t qu ngày càng cao. M i quan h đoàn k t
ị ớ ấ ể ườ ữ ề ơ ọ ỷ gi a các đ n v v i c p u , chính quy n, đoàn th , tr ng h c và nhân dân trên
ượ ủ ố ữ ự ắ ầ ị đ a bàn đóng quân, ngày càng đ ố c c ng c v ng ch c, góp ph n xây d ng m i
ệ ế ố ẹ quan h đoàn k t quân dân ngày càng t t đ p.
ấ ượ ụ ố Tham gia có ch t l ng công tác giáo d c qu c phòng – an ninh cho sinh
ườ ạ ọ ự ệ ẽ ẳ ặ viên các tr ệ ự ng đ i h c, cao đ ng trong khu v c. Th c hi n ch t ch , có hi u
ị ộ ộ ệ ả ả ữ ậ ả ả qu công tác b o v chính tr n i b , phòng gian, gi bí m t và b o đ m an
ạ ộ ủ ườ ự ắ ơ ị ninh, an toàn trong các ho t đ ng c a Nhà tr ng; g n xây d ng đ n v an toàn
ớ ị ệ ố ự ể ậ v i đ a bàn đóng quân an toàn. Tri n khai th c hi n t t công tác dân v n và
ứ ự ộ ớ ỡ phong trào “Quân đ i chung s c xây d ng nông thôn m i”; giúp đ nhân dân xóa
ệ ố ụ ự ả ả ắ ậ đói, gi m nghèo, kh c ph c h u qu thiên tai. Th c hi n t ậ t chính sách h u
ươ ể ệ ả ộ ố ướ ớ ồ ph ng Quân đ i. Tri n khai có hi u qu phong trào “U ng n c nh ngu n”,
ề ơ ố ớ ộ ườ ớ “Đ n n đáp nghĩa” và chính sách đ i v i cán b , ng i có công v i cách
ố ượ ạ ặ ồ ộ m ng; trao t ng “Nhà tình nghĩa”, “Nhà đ ng đ i” cho các đ i t ng chính sách
25
ườ ị ươ ượ ấ ủ ề ả trong Nhà tr ng và đ a ph ng,… đ ị c các c p y đ ng, chính quy n đ a
ươ ế ầ ớ ph ng và các t ng l p nhân dân tin yêu, quý m n.
ườ ệ Riêng năm 2015, Nhà Tr ng đã giúp dân xã Ninh Sim – huy n Ninh Hòa thu
ạ ớ ượ ườ ự ồ ườ ho ch mía v i 120 l t ng ệ i. Đóng góp 50 tri u đ ng xây d ng đ ng giao
ạ ổ ứ ơ ệ thông nông thôn t i xã Cam Tân – huy n Cam Lâm. T ch c h n 1000 ngày công
ệ Ủ ệ giúp nhân dân làm v sinh môi tr ườ ở ng huy n Ninh Hoà và Tp Nha Trang. ng h ộ
ệ 2500 kg cho xã Khánh Nam, huy n Khánh Vĩnh; xã Ninh Tân – TX Ninh Hòa;
ườ ụ ệ ả ồ ị ph ng Vĩnh Hoà, Vĩnh H i – Tp Nha Trang tr giá 30 tri u đ ng. Ph ng d ưỡ ng
ệ ổ ứ ị ả ễ ẹ M Vi t Nam Anh hùng Nguy n Th C m 500.000đ/ tháng. T ch c 200 công lao
ệ ọ ệ ặ ộ đ ng d n v sinh nghĩa trang li t sĩ Hòn Dung – Tp Nha Trang. Thăm t ng 251
ệ ấ ồ ộ ị xu t quà cho đ ng bào nghèo dân t c xã Khánh Nam, huy n Khánh Vĩnh, nhân d p
1
ị ế Ấ t t ầ t Mùi tr giá g n 30.000.000đ
ứ ự ể ầ ớ Tuy nhiên, đ đáp ng yêu c u m i trong xây d ng KVPT, Nhà tr ườ ng
ớ ấ ủ ố ợ ẽ ơ ề ặ ớ ị ươ ữ ầ c n ph i h p v i ch t ch h n n a v i c p y, chính quy n đ a ph ng, c ơ
ự ị ươ ụ quan quân s đ a ph ng trong công tác giáo d c chính tr , t ị ư ưở t ng, tuyên
ứ ủ ề ườ ề ầ ậ ớ ố truy n, nâng cao nh n th c c a các t ng l p nhân dân v đ ng l i, ch tr ủ ươ ng
ậ ủ ả ướ ố ụ ủ c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n c; làm t t công tác giáo d c, ph ổ
ự ụ ệ ế ệ ậ ậ ố bi n pháp lu t, pháp lu t giáo d c qu c phòng – an ninh; th c hi n có hi u qu ả
ứ ự ậ ớ ộ công tác dân v n và phong trào “Quân đ i chung s c xây d ng nông thôn m i”;
ụ ả ả ậ ắ ỡ giúp đ nhân dân xóa đói, gi m nghèo, kh c ph c h u qu thiên tai, các phong
ố ướ ế ơ ề ơ ữ ữ ắ ồ ớ trào “U ng n c nh ngu n”, “Đ n n đáp nghĩa”,… g n k t h n n a gi a Nhà
ườ ươ ữ ự ắ tr ớ ị ng v i đ a ph ng trong xây d ng KVPT v ng ch c.
ủ ệ 2.3.2. Trách nhi m c a cá nhân
ớ ươ ườ ủ ả ườ V i c ị ng v là ng i gi ng viên c a Nhà tr ng đóng quân trên thành
ộ ả ủ ả ả ố ộ ộ ộ ả ph Nha Trang, m t đ ng viên c a Đ ng và m t cán b Quân đ i, b n thân ph i
ế ượ ứ ủ ầ ậ ọ ị ự ỉ nh n th c rõ v trí, ý nghĩa t m quan tr ng c a chi n l c xây d ng KVPT t nh
ủ ự ệ ệ ầ ả ệ (thành) c a Đ ng ta, nêu cao tinh th n trách nhi m trong th c hi n trách nhi m
ườ ả ườ ộ ả ố ớ ụ ệ ủ c a ng i đ ng viên, ng ự i công dân, m t đ ng viên đ i v i nhi m v xây d ng
ủ
ậ
ườ
ng Sĩ quan Thông tin.
1 Báo cáo công tác dân v n năm 2015 c a Tr 26
ủ ươ ự ệ ố ủ ự ả ỉ KVPT. Th c hi n ch tr ng xây d ng KVPT t nh (thành ph ) c a Đ ng ta,
ướ ế ầ ậ ề ấ tr c h t c n t p trung vào các v n đ sau:
ề ị ứ ủ ệ ầ ậ ọ ự M t làộ , Nh n th c rõ v v trí, ý nghĩa, t m quan tr ng c a vi c xây d ng
ị ươ ữ ắ ườ ố ủ ươ ủ ả KVPT đ a ph ng. N m v ng đ ng l i, ch tr ng chính sách c a Đ ng và
ướ ề ự ấ ầ ọ ỉ Nhà n ủ ề ố c v xây d ng KVPT t nh (thành ph ). Th y rõ t m quan tr ng c a ti m
ự ự ệ ề ả ả ổ ự ể ự l c CTTT trong vi c xây d ng t ng th các ti m l c b o đ m cho xây d ng
ị ươ ế ố ế ị ộ KVPT đ a ph ng. Đây là y u t ề ế ự có tính quy t đ nh đ n s huy đ ng các ti m
ườ ứ ả ạ ố ạ ự l c khác. Th ng xuyên nêu cao ý th c c nh giác cách m ng, ch ng l i các th ủ
ế ượ ạ ạ ậ ổ ủ ạ ị ủ đo n c a chi n l c “DBHB”, b o lo n l ả ế ự t đ c a các th l c thù đ ch, ph n
ộ đ ng.
ự ề ơ ơ ộ Hai là, tích c c tuyên truy n sâu r ng trong c quan, khoa n i công tác,
ứ ủ ể ả ậ ộ ợ ộ ồ l ng ghép vào n i dung c a bài gi ng m t cách h p lý đ nâng cao nh n th c, ý
ộ ọ ứ ủ ệ ườ ể th c trách nhi m c a cán b , h c viên trong nhà tr ng hi u thêm v ch tr ề ủ ươ ng
ự ụ ệ ả ế ệ ọ ỉ ủ c a Đ ng ta trong vi c xây d ng KVPT t nh (thành). Giáo d c cho các th h h c
ụ ủ ứ ự ể ệ ắ ậ ộ viên hi u và nh n th c sâu s c nhi m v c a Quân đ i trong xây d ng KVPT
ố ườ ộ ọ ụ ể ỉ t nh (thành ph ). Th ng xuyên giáo d c đ cán b , h c viên và sinh viên các
ườ ạ ủ ạ ọ ư ủ ạ ẳ tr ể ng đ i h c, cao đ ng trên đ i bàn hi u rõ âm m u, th đo n c a chi n l ế ượ c
ạ ậ ổ ế ự ễ ế ạ ộ ị “Di n bi n hòa bình”, b o lo n l ế ả t đ mà các th l c ph n đ ng, thù đ ch ti n
ố ớ ạ ướ ề ả ả ị hành đ i v i các m nh n c ta trong các bài gi ng chính tr , bài gi ng v QP,
AN.
ứ ệ ề ị ươ Nêu cao ý th c trách nhi m trong tuyên truy n nhân dân đ a ph ơ ng n i
ự ể ệ ố ị ươ ự sinh s ng đ tham gia tích c c vào vi c xây d ng đ a ph ng thành các làng, t ổ
ố ạ ế ự ủ ệ ạ ả ậ ộ ị văn hóa, ch ng l i các lu n đi u xuyên t c, ph n đ ng c a các th l c thù đ ch.
ủ ơ ạ ộ ự Ba là, tích c c tham gia vào các ho t đ ng chính sách c a c quan, Nhà
ườ ề ị ươ ầ ủ ự ệ ệ ộ tr ng và chính quy n đ a ph ủ ng phát đ ng. Th c hi n đ y đ trách nhi m c a
ớ ị ươ ự ề ơ ố công dân v i đ a ph ị ạ ộ ng n i sinh s ng v các ho t đ ng đóng góp xây d ng đ a
ươ ự ệ ữ ậ ự ph ng. Tham gia tích c c vào vi c gi gìn tr t t ố ơ an toàn, an ninh khu ph n i
ự ư ế ố ồ ờ sinh s ng. Đ ng th i, tích c c tham gia đóng góp ý ki n tham m u cho chính
27
ề ị ươ ự ự ề ệ ả quy n đ a ph ủ ng trong vi c nâng cao năng l c qu n lý v lĩnh v c AN, QP c a
ươ ủ ả ả ị đ a ph ng theo kh năng c a b n thân.
ề ả ươ ẫ ng m u B n làố , b n thân và gia đình luôn nêu cao vai trò ti n phong, g
ộ ả ứ ộ ộ ướ ự ệ ệ ủ c a m t cán b đ ng viên, cán b công ch c nhà n c trong vi c th c hi n các
ủ ươ ườ ố ậ ủ ủ ả ướ ch tr ng, đ ng l i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a nhà n c và các quy
ươ ề ề ậ ộ ủ ị ị đ nh c a đ a ph ng v công tác QP, AN. Tuyên truy n, v n đ ng nhân dân khu
ệ ố ự ố ệ ệ ả ph cùng th c hi n t t trách nhi m công dân trong b o v an ninh, an toàn và
ỹ ề ự ự ị ươ ệ ỹ đóng góp xây d ng các qu v xây d ng đ a ph ặ ng, đ c bi t là qu QP, AN.
ệ ố ự ữ ố ệ ớ ấ ủ ị ươ ị Th c hi n t ệ t vi c gi m i liên h v i c p y đ a ph ủ ng theo quy đ nh 76 c a
ố ự ệ ố ả ế Toàn dân đoàn k t xây Đ ng. Cùng toàn dân khu ph th c hi n t t phong trào “
ờ ố ở ự d ng đ i s ng văn hóa khu dân c ư”.
Ậ Ế K T LU N
ơ ỉ ị ộ ộ T nh (thành) là đ n v hành chính nhà n ướ ủ ướ c c a n c C ng hòa xã h i ch ủ
ệ ồ ợ ỉ ị nghĩa Vi t Nam. T nh (thành) có không gian đ a lý thích h p, ngu n tài nguyên
ủ ị ự ề ồ ố ươ thiên nhiên, ngu n nhân l c và truy n th ng c a đ a ph ấ ng trong quá trình đ u
ự ướ ạ ộ ỉ ị tranh d ng n c và gi ữ ướ n ệ ố c, có b máy lãnh đ o, h th ng chính tr hoàn ch nh,
ộ ậ ấ ị ả ổ ứ ự ụ ệ ị có kh năng đ c l p nh t đ nh trong t ộ ch c th c hi n m c tiêu chính tr xã h i
28
ủ ươ ự ậ ố ỉ và qu c phòng an ninh. Vì v y, xây d ng KVPT t nh (thành) là ch tr ế ng chi n
ướ ự ự ệ ệ ượ ủ l ả c c a Đ ng, Nhà n ự c ta trong s nghi p xây d ng d ng và BVTQ hi n nay.
ự ữ ắ ỉ ị ươ ả Xây d ng t nh (thành) thành KVPT v ng ch c các đ a ph ng ph i chăm lo
ự ự ự ề ệ ộ ồ ế ề ả ề xây d ng đ ng b , toàn di n c ti m l c CTTT; ti m l c kinh t ự , ti m l c
ệ ề ệ ậ ự ọ ố ự khoa h c công ngh , ti m l c quân s , an ninh trong m i quan h m t thi ế t,
ộ ạ ẫ ự ề ữ ị tác đ ng qua l i l n nhau. Trong đó ti m l c CTTT gi ề ả v trí n n t ng trong
ộ ộ ự toàn b n i dung xây d ng KVPT.
ự ự ệ ề ể ỉ ả ầ Đ xây d ng ti m l c CTTT trong KVPT t nh (thành) có hi u qu c n
ế ề ồ ộ ả ữ ả ơ ả ti n hành đ ng b nhi u gi i pháp, trong đó có nh ng gi i pháp c b n liên
ế ệ ấ ỉ ườ ủ ỉ ự ấ quan đ n c p t nh, c p huy n đó là: Tăng c ủ ạ ng s lãnh đ o c a t nh y,
ệ ủ ề ả ổ ề ỉ ự ứ ủ ệ huy n y, qu n lý đi u hành, t ch c th c hi n c a chính quy n t nh (thành)
ố ớ ụ ự ự ề ệ ạ ẩ ụ đ i v i vi c xây d ng ti m l c CTTT; Đ y m nh công tác giáo d c giáo d c
ụ ự ề ố chính tr t ị ư ưở t ng, giáo d c qu c phòng an ninh; xây d ng ni m tin, ý chí cho
ự ượ ầ ủ ệ qu n chúng nhân dân và các l c l ng vũ trang; Phát huy trách nhi m c a các
ự ự ề ể ơ c quan, ban ngành, đoàn th và toàn dân trong xây d ng ti m l c CTTT; Xây
ự ỉ ự ứ ữ ệ ạ ơ ớ ầ d ng c quan quân s t nh (thành) v ng m nh toàn di n đáp ng v i yêu c u
ự ụ ệ ệ ố ự ụ nhi m v ; Th c hi n t ắ t công tác chính sách, kh c ph c s phân hóa giàu
ở ị ươ ứ ể ạ ổ ộ ợ nghèo đ a ph ộ ng thu c KVPT . Qua đó huy đ ng s c m nh t ng h p đ xây
ề ả ữ ự ự ề ể ắ ặ ạ d ng ự ti m l c CTTT t o n n t ng v ng ch c đ xây d ng các m t, các lĩnh
ọ ề ế ậ ự ủ ự ầ ỉ ữ ạ v c, m i ti m l c và thành ph n th tr n c a KVPT t nh (thành) v ng m nh;
ự ắ ợ ệ ữ ụ ự ệ ắ ố ổ ệ ệ th c hi n th ng l ả i nhi m v xây d ng và b o v v ng ch c T qu c Vi t Nam
ộ ủ xã h i ch nghĩa./.
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ụ
ụ [1]. B Giáo d c và Đào t o,
, T p 1ậ
ườ
ộ
ộ (Dùng cho sinh viên các tr
ạ Giáo trình Giáo d c QP AN ạ ọ ẳ ng Đ i h c và Cao đ ng), Hà N i – 2005. 29
Ư
ế
ộ
ị
ề
ị Ngh quy t 02NQ/T ngày 3071987
[2]. B Chính tr :
ự v xây d ng
ự
ủ khu v c phòng th .
ộ
ế ố
Ư
ị
ề ế ụ
ị Ngh quy t s 28NQ/T ngày 2292008
[3]. B Chính tr :
v ti p t c xây
ủ ữ
ự
ắ
ố
ỉ
ớ ự d ng các t nh (thành ph ) thành khu v c phòng th v ng ch c trong tình hình m i.
ộ
ư ố
Thông t
s 139/2008/TT – BQP,
ố [4]. B Qu c phòng:
ngày 1411
ề
ủ ự 2008 v khu v c phòng th .
ộ
ự ậ
ị
ử Giáo trình l ch s quân s t p II
ố [5]. B Qu c phòng:
, Nxb.Quân đ iộ
nhân dân, H.1997.
ộ
ự ậ
ị
ử Giáo trình l ch s quân s t p III
ố [6]. B Qu c phòng:
, Nxb.Quân đ iộ
nhân dân, H.1997.
ộ
ự ậ
ị
ử Giáo trình l ch s quân s t p IV
ố [7]. B Qu c phòng:
, Nxb.Quân đ iộ
nhân dân, H.1997.
ị
ị
[8]. Chính ph : ủ Ngh đ nh 152/2007/NĐCP ngày 10102007
ề v khu
ủ ự v c phòng th .
ả
ả
ệ
ạ ộ ạ
ệ
ể
ố Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c
ộ [9]. Đ ng C ng s n Vi
t Nam:
ố
ầ l n th XI
ị ứ , Nxb.Chính tr qu c gia, H.2011.
ụ
ậ
ả
ọ
ố
ị T p bài gi ng Giáo d c qu c phòng và an
ệ [10]. H c vi n Chính tr :
ạ ỹ
ạ
ộ
ninh (dùng cho đào t o th c s ), Hà N i 2015.
ế ị
ố
[11]. Quy t đ nh s 13/2012/QĐTTg ngày 23022012
ủ c a Th t
ủ ướ ng
ự
ề
ủ Chính phủ v khu v c phòng th .
ườ
ậ
, Báo cáo công tác dân v n năm 2015,
[12]. Tr
ng Sĩ quan Thông tin
Khánh Hòa – 2015.
30