B n Cáo Bch
Công ty c phn chng
khoán ph Wall
BẢN CÁO BẠCH CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN PHỐ WALL
1
MC LC
I. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO .............................................................................................. 3
1. Rủi ro về kinh tế..............................................................................................................3
2. Rủi ro pháp..................................................................................................................5
3. Rủi ro nguồn nhân lực.....................................................................................................6
4. Rủi ro cạnh tranh.............................................................................................................6
5. Rủi ro gim giá chứng khoán trong danh mục đầu tư của Công ty ..............................7
6. Rủi ro tài tr giao dịch.....................................................................................................7
7. Rủi ro từ các tài sn ngoài bảng n đối kế toán.............................................................7
8. Rủi ro hoạt động..............................................................................................................8
9. Rủi ro biến động giá cổ phiếu của WSS .........................................................................8
10. Rủi ro khác ......................................................................................................................9
II. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO
BẠCH............................................................................................................................ 9
III. CÁC KHÁI NIỆM....................................................................................................... 10
1. Trong Bảno bạch này, các t ngữ sau được hiu như sau: .......................................10
2. Các thoặc nhóm từ được viết tắt trong Bảno bạchnội dung như sau:..............10
IV. TÌNH HÌNHĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC NIÊM YT........................................ 11
1. Tóm tt quá trìnhnh thành và phát triển....................................................................11
1.1 Giới thiệu về Công ty....................................................................................... 11
1.2 Quá trình hình thành và phát triển .................................................................... 11
1.3 Các thông tin liên quan đến việc phát nh tăng vốn điều lcủa Công ty trong
thời gian tới ..................................................................................................... 12
2. Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản của Công ty............................................................13
2.1 Nhóm điều hành và quản lý.............................................................................. 16
2.2 Các Khi nghiệp vụ (nhóm tác nghiệp) ............................................................ 19
3. Danhch cổ đông nắm gitừ 5% vốn cổ phần của Công ty; Danh sách cổ đông sáng
lập và t lcổ phần nm giữ; cơ cấu cổ đông................................................................24
3.1. Danh sách cđông nắm gi t 5% vốn cphần của Công ty nh đến 27/10/2009 ..... 24
3.2. Danhch cđông sáng lập và tỉ lệ cổ phần nắm giữ ....................................... 24
3.3. Danhch cđông sáng lập và tỉ lệ cổ phần nắm giữ tính đến thời điểm
27/10/2009....................................................................................................... 25
3.4. Đặc đim của cổ phần ưu đãi biu quyết .......................................................... 26
3.5. Cơ cấu cổ đông của công ty tính đến ngày 27/10/2009..................................... 26
4. Danhch những công ty mẹ và công ty con của tổ chức niêm yết, những công ty mà
tchức niêm yết đang nắm giữ quyền kiểm st hoặc cổ phần chi phi, những công ty
nm quyền kim soát hoặc cổ phần chi phi đi với tổ chức niêm yết.........................27
4.1. Danhch những công ty mẹ và công ty con của WSS..................................... 27
4.2. Danh sách các Công ty mà WSS đang nắm quyền kiểm st hoặc cphần chi phối. 27
4.3. Danhch những tổ chức đang nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối
với WSS. ......................................................................................................... 27
5. Hoạt động kinh doanh...................................................................................................27
5.1. Các hoạt đng kinh doanh chính của Công ty................................................... 27
5.2. Doanh thu ........................................................................................................ 35
5.3. Chi p hoạt động kinh doanh chứng khoán...................................................... 38
5.4. Công tác quản lý rủi ro và bảo toàn vốn ........................................................... 38
5.5. Trình độ công nghệ tin học .............................................................................. 39
5.6. Tình hình nghiên cứu và phát trin sản phẩm mới ............................................ 46
5.7. Hoạt động Marketing và quan hệ công chúng................................................... 47
BẢN CÁO BẠCH CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN PHỐ WALL
2
5.8. Nhãn hiệu thương mại...................................................................................... 48
5.9. Các hợp đồng đang được thực hiện hoặc kết................................................ 48
6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 2 năm gần nht ......................................50
6.1. m tắt một s chỉ tiêu v hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong năm
2008, và 9 tng đầu năm 2009....................................................................... 50
6.2. Các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt đng kinh doanh của Công ty ......................... 52
7. V thế của Công ty so vớic doanh nghiệp khác trong ngành ....................................54
7.1. Vị thế của Công ty trong ngành........................................................................ 54
7.2. Triển vọng ngành............................................................................................. 55
7.3. Đánh giá về sự phù hợp định hướng phát trin Công ty với định hướng của
ngành............................................................................................................... 56
8. Chính sách đi với người lao động ..............................................................................57
9. Chính sách ctức..........................................................................................................59
10. nh nh hoạt động tài chính .......................................................................................59
10.1. Các ch tiêu cơ bản........................................................................................... 59
10.2. Các ch tiêu tài chính chyếu........................................................................... 62
11. Hội Đng Quản Trị, Ban Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát, Kế toán trưởng..................63
11.1 Hội đồng quản trị............................................................................................. 63
11.2 Ban Tng Giám đốc......................................................................................... 69
11.3 Ban kim soát .................................................................................................. 70
11.4 Kế toán trưởng................................................................................................. 73
12. Tài sản ...........................................................................................................................75
13. Kế hoạch kinh doanh, lợi nhuận và cổ tức 2009-2010..................................................77
13.1. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hi và thách thức (SWOT)........................ 77
13.2. Kế hoạch kinh doanh, lợi nhuận và cổ tức năm 2009-2010............................... 79
13.3. Tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu năm 2009 của các mng kinh doanh
chính................................................................................................................ 80
13.4. Căn cứ đạt được kế hoạch lợi nhuận và cổ tức trên........................................... 81
13.5. Một s kế hoạch trong thời gian tới đã được đại hội đồng cổ đông và Hi đồng
quản trị thông qua ............................................................................................ 82
14. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của tổ chức phát hành..................82
15. Các thông tin tranh chp kiện tụng liên quan tới tới Công tythể ảnh hưởng đến giá
ccổ phần chào bán ......................................................................................................82
V. CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT .................................................................................... 82
1 Loại chứng khoán:.........................................................................................................82
2 Mệnh giá: ......................................................................................................................82
3 Tổng số chứng khoán niêm yết:....................................................................................82
4 Slượng cổ phần bị hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật hoặc của tổ
chức phát hành. .............................................................................................................83
5 Phương pháp tính giá: ...................................................................................................84
6 Hạn chế tỷ lệ nm giữ đối với người nước ngoài..........................................................84
7 Các loi thuế có liên quan .............................................................................................85
VI. CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN ...................................................................................... 85
BẢN CÁO BẠCH CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN PHỐ WALL
3
I. CÁC NHÂN T RI RO
1. Rủi ro về kinh tế
Hầu hết các doanh nghiệp trong nn kinh tế đều có nhng rủi ro liên quan đến những biến
động bt lợi của nền kinh tế. Đối với các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực chứng
khoán tnhững rủi ro này lại ng lớn th trường chứng khoán vốn rất nhạy cm vi
s thăng trầm của nền kinh tế nói chung nhiu yếu t, tác nhân của nền kinh tế nói
riêng. Tuy nhiên, Công ty chứng khoán với đội ngũ nhân s kinh nghiệm, trình độ,
kh năng phân tích, d báo và qun tr ri ro tốt s tránh được những rủi ro kinh tế, thậm
chí biến những yếu t rủi ro của nền kinh tế thành những cơ hi.
Một s rủi ro kinh tế bao gồm biến động v tăng trưởng kinh tế, lm phát, lãi suất, t g
hối đoái, v.v…
1.1 Biến đng v tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế là ch tiêu kinh tế tng hợp ảnh hưởng trực tiếp đến th trường chứng
khoán. Trong thời k nn kinh tế tăng trưởng tốt cùng với những triển vọng ng sủa s
kéo theo s tăng trưởng phát trin của trường chứng khoán. Trong bi cnh này, c
nhà đầu tư, các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực chứng khoán đều được hưởng
lợi. Tuy nhiên, nn kinh tế và th trường chứng khoán không phi lúc nào cũng phát trin
thuận lợi ln tiềm n những rủi ro nhất định. Khi mi đe do đến s n đnh
phát triển kinh tế, th trường chứng khoán ắt s phản ứng tiêu cực, đó là s suy giảm
c v ch s giá, c v tính thanh khoản của th trường. Hoạt động của các ng ty chứng
khoán trong một chừng mực nào đó s b ảnh hưởng. Điều chắc chắn doanh thu hoạt
động môi giới b giảm sút do thanh khoản của th trường kém hơn. Cạnh đó, hoạt động tư
vấn tài cnh doanh nghiệp như tư vấn c phn hoá, tư vấn phát hành, hay niêm yết cũng
s b ảnh hưởng. Hoạt động t doanh chứng khoán th s để lại khoản l nng n nếu
việc mua, bán không đúng thời điểm do không nhận định đúng diễn bíên của th trường.
Tuy nhiên, thời k nền kinh tế kkhăn lại cơ hi tốt cho mt s dịch v tư vấn như
mua bán, sáp nhập doanh nghiệp, bảo lãnh pt hành, thậm ccơ hội rất tốt cho
hoạt động t doanh chng khoán nh đầu tư vùng giá thấphiện thực hoá lợi nhuận
vùng gcao. Kinh nghiệm của thời k khó khăn của nền kinh tế nước ta và s suy gim
của th trường chứng khoán t đầu năm 2008 kéo i đến quý II năm 2009 mt minh
chng k ràng. Thời k này, nhiều công ty chứng khoán b thua l nặng n. S Công
ty chứng khoán tr vững làm ăn có lãi chiếm t l rất ít. Công ty c phần chứng khoán
BẢN CÁO BẠCH CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN PHỐ WALL
4
Ph Wall t o đã bảo toàn được vốn kinh doanh lãi trong năm 2008, vượt qua
thời k khó khăn nhất của nn kinh tế, nh làm tốt công tác d báo và quản tr ri ro.
Ngay t ngày đầu tnh lập, ng ty đã rất chú trọng ng tác d báo quản tr rủi ro.
Ngoài phát huy thế mạnh v trí tu của tập th cán b, chuyên viên, ng ty coi trng
việc s dng ý kiến chuyên gia, c vấn. Chính vy, thời gian qua ng ty đã phòng
tránh được ri ro h thống rt lớn v kinh tế.
1.2 Lạm phát
Lạm phát là một trong nhng yếu tkinh tế mô quan trọng, có mi quan hệ mật thiết
với s n đnhphát trin của nền kinh tế. Nền kinh tế phát triển thưng đi đôi với lm
phát. Tuy nhiên, lm phát cao li nguy cơ gây bất n đối với s phát triển kinh tế,
hội, do đó tác động tiêu cực đến th trường chứng khoán các doanh nghiệp hoạt đng
trong lĩnh vực chng khoán. Lạm phát cũng mt loại ri ro h thống, do đó vuợt ngoài
phạm vi điều chỉnh của doanh nghiệp. Bin pháp phòng ngừa rủi ro là làm tốt công tác d
o ch động trong hoạt đng kinh doanh của mình, tránh b ảnh hưởng do lm pt
gây ra. V vic này, Công ty c phần Ph Wall đã kinh nghiệm. Trong thời gian tới,
nguy cơ tái lạm phát kh năng xảy ra nếu Ngân ng Nhà nước không biện pháp
kiểm soát tốt hoạt động tín dụng lượng tiền cung ứng. Để tránh rủi ro này, Công ty c
phần Chứng khoán Ph Wall luôn cảnh giác, đề phòng, thường xuyên cập nhật các thông
tin liên quan, phân tích, đánh giá kh năng lạm phát cao, để có chiến lược kinh doanh phù
hp.
1.3 Rủi ro lãi suất
Lãi suất là mt yếu rất nhạy cảm đối với nền kinh tế, ảnh ởng trực tiếp đến tiết kiệm,
và đầu tư, sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nói chung và các doanh nghip kinh
doanh trong lĩnh vực chứng khoán nói riêng, cũng như các nhà đầu tư chứng khoán.
Đối với các doanh nghiệp kinh doanh thông thường, rủi ro lãi suất xảy ra khi lãi suất thị
trường tăng, làm tăng chi p hoạt động và giảm lợi nhuận của các doanh nghiệp. Riêng
đối với các ngân hàng thương mại và các t chức tín dụng, rủi ro lãi suất còn th xuất
hiện ngay cả khi lãi suất thị trường giảm đột ngột ngoài dtính. Đối với các Công ty
chng khoán tham gia thị trường với tư cách một nhà đầu tư chứng khoán, khi lãi suất
tăng sẽ bị rủi ro vì gc phần sụt gim do tác động kép thiệu quả kinh doanh của c
doanh nghiệp giảm và dòng vốn vào th trường chứng khoán gim sút.
Công ty cphần chng khoán Phố Wall thường xuyên cập nhật thông tin về tình hình lãi
suất và pn tích diễn biến cũng như ảnh hưởng của nó tới thị trường chng khoán để