Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do –H nh phúc
Ầ Ư Ự
BÁO CÁO Đ U T D ÁN
Ị
Ả Ồ Ậ
Ể
KHU DU L CH VĂN HÓA GI I TRÍ TH THAO CÔNG VIÊN H Đ P
Ị Ể : TT. EA ĐRĂNG, H. EA H’LEO, T. ĐĂK LĂK
Ọ Ụ Ụ Ị Đ A ĐI M CH Đ U T Ủ Ầ Ư : CÔNG TY TNHH TM & D CH V NG C PH NG
Đăk Lăk, năm 2014
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do –H nh phúc
Ầ Ư Ự
BÁO CÁO Đ U T D ÁN
Ị
Ả Ồ Ậ
Ể
KHU DU L CH VĂN HÓA GI I TRÍ TH THAO CÔNG VIÊN H Đ P
CH Đ U T
Ủ Ầ Ư ƯƠ Ư Ấ Ầ Ư
CÔNG TY TNHH TH Ọ Ị Ạ NG M I & Ụ
ổ ố Ụ D CH V NG C PH NG (Giám đ c)ố Ơ Ị Ư Ấ Đ N V T V N CÔNG TY CP T V N Đ U T Ả TH O NGUYÊN XANH (T ng Giám đ c)
Ọ Ễ ÔNG. NGUY N NG C ĐOAN Ễ ÔNG. NGUY N VĂN MAI
Đăk Lăk, năm 2014
Ụ
Ụ
M C L C
ả ệ ươ
đ a ph ụ ở ị i trí ị
ầ ư ổ ế
ế ầ ư t đ u t ớ
ỷ
ư ự
ị ệ ệ ệ ậ
ƯƠ Ự
ụ
ạ
ạ ơ ụ ề ị II.4.1. Hi n tr ng v d ch v vui ch i gi ng 14 .................................. ị ườ ạ ộ ạ ọ ứ ự 16 ng ........................ II.5. Căn c l a ch n lo i hình ho t đ ng d ch v và th tr ầ ơ ả II.5.1. Các yêu c u c b n ....................................................................................... 16 ạ II.5.2. Các lo i hình đ u t 16 ph bi n ...................................................................... ứ 17 II.6. Căn c pháp lý ................................................................................................. ậ ự ầ ế II.7. K t lu n s c n thi 19 .......................................................................... ệ ị ấ IV.1. V trí, di n tích, ranh gi 20 i khu đ t ................................................................. ệ ự ề IV.2. Đi u ki n t 20 nhiên ........................................................................................ ị 20 ........................................................................................................ IV.2.1. Đ a hình IV.2.2. Khí h uậ 20 ......................................................................................................... IV.2.3. Thu văn 21 ...................................................................................................... ấ 21 ........................................................................................................ IV.2.4. Đ a ch t ạ ấ IV.3. Hi n tr ng khu đ t 21 ........................................................................................ ấ ử ụ ạ IV.3.1. Hi n tr ng, s d ng đ t, dân c và xây d ng : 21 ........................................ ậ ạ ầ ỹ ạ 21 ....................................................................... IV.3.2. Hi n tr ng k thu t h t ng ........................................................................... IV.4. Nh n xét và đánh giá chung 22 Ộ NG V: N I DUNG D ÁN CH 24 ......................................................................... V.1. Quy mô d ánự 24 .................................................................................................. ự ạ V.1.1. H ng m c xây d ng 24 ...................................................................................... t bế ị V.1.2. Máy móc thi 25 ............................................................................................ ự 25 ............................................................................................. V.2. Quy ho ch d án ả V.3. Gi 28 i pháp thi công ........................................................................................... ả ườ V.4. C nh quan môi tr ng 28 .................................................................................... ứ ầ ư ả ổ ế 33 .............................................................................. VI.3. K t qu t ng m c đ u t
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ƯƠ
Ớ
Ủ Ầ Ư
Ự
Ệ
CH
NG I: GI
Ầ I THI U CH Đ U T VÀ D ÁN Đ U
TƯ
ệ ề ủ ầ ư I.1. Gi
ươ ụ ụ ạ ọ ị ng m i và D ch v Ng c Ph ng
ầ ư ĐăkLăk
ễ ọ ố Ch c v : Giám đ c
ả ệ ớ i thi u v ch đ u t ủ ầ ư Ch đ u t ố ệ Mã s doanh nghi p ơ ấ N i c p ầ ầ Đăng ký l n đ u ổ ầ Thay đ i l n 3 ệ ườ ạ Ng i đ i di n ỉ ụ ở ị Đ a ch tr s : Công ty TNHH Th : 6000516162 ạ ở ế : S K ho ch và Đ u t : 04/4/2006 : 16/10/2012 : Nguy n Ng c Đoan : 531533535,Gi ứ ụ TT. Ea Đrăng, huy n Ea H’leo, i Phóng,
ĐăkLăk. ố ỷ ồ ề ệ đ ng)
: 6.000.000.000 (Sáu t :
ụ
ộ ứ ừ ỗ ậ ố
ự ồ ố ồ ồ ệ ụ
ậ ả ậ ả ằ i hàng hoá b ng đ ườ i hành khách đ
ế ị ệ ễ t b và linh ki n đi n t , vi n thông;
ươ ạ ng m i;
ẻ ạ ộ ả ơ
V n đi u l Ngành ngh KDề ự Xây d ng công trình dân d ng; ệ ả Buôn bán nông, lâm s n nguyên li u (tr g , tre, n a) và đ ng v t s ng; ẩ Buôn bán th c ph m; Bán buôn đ u ng; Buôn bán đ dùng khác cho gia đình (mua, bán đ đi n dân d ng); ộ ườ ng b ; V n t ộ ng b khác; V n t ẵ ả Buôn bán v i, hàng may s n, giày dép; ệ ử Buôn bán thi Mua bán phân bón; Bán l Ho t đ ng vui ch i gi Mua, bán ô tô, mô tô và ph tùng thay th ; kinh doanh nhà ngh , khách s n, nhà hàng ăn
ế ạ ỉ
ụ ơ ị ị trong siêu th , trung tâm th i trí khác; ụ ố u ng, d ch v xông h i, massage.
ự I.2. Mô t
ị ể ậ ồ i trí –th thao–công viên H Đ p
ị ị ấ ầ ư ỉ
ầ ư ả
ả : Khu du l chvăn hóagi ệ : Th tr n Ea Đrăng, huy n Ea H’leo, t nh ĐăkLăk : 59 ha ầ ư ớ : Đ u t ằ ị m i Khu du l chvăn hóagi ụ ự
ầ ư ưỡ ng – chăm sóc s c kh e. Ngoài ra chúng tôi còn t ị ấ i trí an d ch c đ u t
ấ ứ ơ ấ ồ
ể ị ổ ứ ộ ề ệ ố ợ ạ ầ ứ k thu t phù h p, đáp ng đ
Trang 1
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ẩ ụ ệ ế ề ữ ấ ậ ồ ườ ủ ị ả ơ ộ s b thông tin d án Tên d án ự Đ a đi m đ u t ể Di n tích ệ M c tiêu đ u t ạ ụ i i trí –th thaocông viên t ể ị ậ ồ h đ p th tr n Ea Đrăng nh m cung c p d ch v trong các lĩnh v c du l ch – văn hóa – th ỏ ả xây thao – gi ợ ộ ạ ầ ứ ự d ng m t khu Công viên đa năng có c c u ch c năng h p lý, đ ng b v h th ng h t ng ượ ế ỹ ộ ớ ậ ỹ k thu t và h t ng xã h i v i nh ng tiêu chu n kinh t c ị ấ ỏ ầ ứ nhu c u b c thi i dân th tr n t v đòi h i cung c p các d ch v ti n ích công đ ng c a ng
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ừ ệ ị
ợ ớ ị ỉ ệ ậ các huy n ạ các t nh khác. Đ ng th i cũng phù h p v i quy ho ch và yêu
Trang 2
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ỉ ể ướ ắ Ea Đrăng nói riêng, huy n Ea H’leo nói chung và m t b ph n khách du l ch t ừ khác trong t nh, khách du l ch t ị ấ ị ủ ầ c u phát tri n đô th c a th tr n Ea Đrăng tr ộ ộ ồ ờ c m t và lâu dài.
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ụ M c đích đ u t :
ầ ư ạ ị ớ ả ằ ẩ ể
ạ ồ
ố ủ ơ ng, vui ch i gi
ậ ỉ ưỡ ầ ị l ch t nh Bình Thu n nói chung, thành ph Phan Thi tham quan, ngh d ầ ư ạ ị
ủ ồ
ế ả ổ ợ ể Nh m đa d ng hóa các s n ph m du l ch phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n du ầ ờ ế ỉ ỏ t nói riêng; đ ng th i th a mãn nhu c u ị ướ i trí c a khách du l ch trong và ngoài n c; ậ ộ ắ ươ ướ i đ a ph c m t và ng tr ự ả ạ ộ ụ ị xây d ng, các ho t đ ng d ch v và qu n lý ơ ầ ườ ả i trí cho ng i dân ự ả tr c ti p qu n lý d án thông qua ban : Ch đ u t
ủ ầ ư ả ề ệ Ph n nhu c u v công ăn vi c làm cho b ph n dân c t ầ ư ề ầ ạ ộ v l u dài tham gia vào các ho t đ ng đ u t ứ ờ ự ạ ộ ho t đ ng c a khu d án. Đ ng th i, đáp ng yêu c u khu vui ch i gi trong toàn huy n. ệ Hình th c qu n lý ủ ầ ư ự ứ ậ Qu n lý d án do ch đ u t thành l p.
ươ ả ỷ ươ , năm trăm năm m i
ự ả T ng m c đ u t ố
ủ ở ữ ổ ệ ố ầ ư ươ ứ ứ ầ ư ả + V n ch s h u ng đ
ườ ả ỷ ồ ố
ộ ỷ ả ồ ự ờ ồ : 57,551,766,000 đ ng (Năm m i b y t ồ ươ . m t tri u, b y trăm sáu m i sáu ngàn đ ng) ươ ồ ổ : chi m ế 30% t ng m c đ u t ng ươ năm trăm năm m i m t tri u, b y trăm sáu m i , sáu (bao g m lãi vay) t ươ ệ 1,687,233,000 đ ng (M t t
ồ ươ ả ươ ệ
v i: ớ 17,551,766,000 đ ng (M i b y t sáu ngàn đ ng) và lãi vay trong th i gian xây d ng là: ồ trăm tám m i b y tri u, năm trăm hai m i hai ngàn đ ng). ớ ế ươ ươ ồ ố ươ ng v i 40,000,000,000 đ ng (B n m i : chi m 70% t ng đ
ạ ộ ự ủ ừ ự : Th i gian ho t đ ng c a d án là 50 năm và d tính t năm
Trang 3
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ố + V n vay ỷ ồ ). đ ng t Ti n đ th c hi n ệ ộ ự ế ẽ ự ạ ộ ờ 2014 d án s đi vào ho t đ ng;
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ƯƠ
Ự Ầ
Ứ
Ế
CH
NG II: CĂN C XÁC Đ NH S C N THI T Đ U T
Ầ Ư
ể Đrăng Ị D ÁNỰ
ệ ự ự
ộ ị ả ọ II.1. Môi tr ị II.1.1. V trí đ a lý ỉ ườ ng vùng th c hi n d án ị ắ ị T nh Đ k L k n m trên đ a bàn Tây Nguyên, trong kho ng t a đ đ a lý từ
ắ ộ ằ ộ 12ừ o9'45" 13o25'06" đ vĩ B c. t
ỉ ắ
Lâm Đ ngồ
ỉ
ỉ ươ ỉ
ườ ắ 107o28'57" 108o59'37" đ kinh Đông và Phía B c giáp t nh Gia Lai Phía Nam giáp t nhỉ Phía Đông giáp t nh Phú Yên và t nh Khánh Hòa Phia Tây giáp V ng qu c Campuchia và t nh Đăk Nông. Là t nh có đ ng biên gi
ướ ấ ậ ợ ể ế ớ ướ i cho vi c phát tri n kinh t ố c Cam Pu Chia, trên đó có qu c ệ vùng biên
ắ
ị
Hình: V trí c a t nh
ắ ủ ỉ Đ k L k
ố ớ i dài 70 km chung v i n ớ i hai n c r t thu n l ố ệ ỉ ạ ọ ộ 14C ch y d c theo biên gi l ớ ả ế ợ k t h p v i b o v an ninh qu c phòng.
ị ộ ố ộ ủ ỉ ế Thành ph Buôn Ma Thu t là trung tâm chính tr , kinh t
ố ớ ố
ớ ườ ự ng H Chí Minh đ
ượ ư ấ ồ ầ
ề ừ ắ ố ườ ắ ẽ ẵ ng lai khi đ ắ ư ố ố ồ ự ớ ề ẩ ộ
Trang 4
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
c nh Đà N ng, thành ph H Chí Minh. Đây là đ ng l c l n, thúc đ y n n kinh t ể ư văn hoá xã h i c a t nh và ữ ể ả ắ ạ ố ộ 14 (ch y xuyên c vùng Tây Nguyên. Trung tâm thành ph là đi m giao c t gi a qu c l ộ ố ố ộ ố ộ ố ỉ 26 và qu c l B c xu ng Nam) v i qu c l su t t nh theo chi u t 27 n i Buôn Ma Thu t ồ ạ ớ v i các thành ph Nha Trang (Khánh Hoà), Đà L t (Lâm Đ ng) và Pleiku (Gia Lai). Trong ươ ượ c nâng c xây d ng cùng v i đ t ng hàng không đ ế ủ ả ố ề ọ ấ c p thì Đ k L k s là đ u m i giao l u r t quan tr ng n i li n các trung tâm kinh t c a c ế ủ ướ c a n ỉ t nh cũng nh toàn vùng Tây Nguyên phát tri n.
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ệ ồ ộ ị ố T nh Đ k L k bao g m thành ph Buôn Ma Thu t, th xã Buôn H và 13 huy n; trong
ồ ị ấ ơ ị II.1.2. Đ n v hành chính ắ ỉ đó có 180 xã, ph
ộ ườ ng và 8 xã
ị
ị ấ
ị ấ ị ấ
ị ấ
ị ấ ắ
ị ấ ị ấ ị ấ
ị ấ
ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ắ ườ ng, th tr n. ố 1.Thành ph Buôn Ma Thu t: 13 ph ồ 2.Th xã Buôn H : 3.Huy n Ea H’leo: 1 th tr n và 11 xã ị ấ 4.Huy n Ea Súp: 1 th tr n và 9 xã 5.Huy n Buôn Đôn: 7 xã ư 6.Huy n C M’gar: 2 th tr n và 15 xã 7.Huy n Krông Búk: 1 th tr n và 14 xã 8.Huy n Ea Kar: 2 th tr n và 14 xã 9.Huy n M’Đr k: 1 th tr n và 12 xã 10.Huy n Krông Bông: 1 th tr n và 13 xã ắ 11. Huy n Krông P c: 1 th tr n và 15 xã 12.Huy n Krông A Na: 1 th tr n và 7 xã ị ấ 13.Huy n Lăk: 1 th tr n và 10 xã 14.Huy n Krông Năng: 1 th tr n và 11 xã ư 15.Huy n C Kuin: 8 xã
ề II.1.3. Đi u ki n t ắ ệ ự nhiên ị ắ ướ ậ ỉ Đ k L k có đ a hình có h
ể ề ậ
ư ậ ườ ng b t đ u t
ư ượ ư ớ ượ ị
ẻ ắ ầ ừ ấ ng m a l n nh t là tháng 7,8,9, l ị ả ư ườ ưở ư ủ
ượ ư ơ ớ
ừ ơ ớ ượ ạ ả ổ ọ ắ ầ ừ ấ ng th p d n t đông nam sang tây b c. Khí h u toàn t nh ắ c chia thành hai ti u vùng. Vùng phía tây b c có khí h u n ng nóng, khô hanh v mùa t chia làm 2 mùa khá rõ tháng 5 đ n tháng 10 kèm theo gió ế ng m a chi m 80 ơ ng S n nên ng c a đông Tr tháng 11 đ n tháng 4 năm sau, trong mùa này ư ng m a
ề ỉ ắ ượ đ ờ ế khô, vùng phía đông và phía nam có khí h u mát m , ôn hoà. th i ti ế ệ r t là mùa m a và mùa khô. Mùa m a th tây nam th nh hành, các tháng có l ng m a năm. Riêng vùng phía đông do ch u nh h 90% l ế i tháng 11. Mùa khô t mùa m a kéo dài h n t ố ạ ắ ộ ẩ đ m gi m, gió đông b c th i m nh, b c h i l n, gây khô h n nghiêm tr ng. L ạ ừ trung bình nhi u năm toàn t nh đ t t 16001800 mm.
ạ ầ ườ ắ
ị ạ ầ ạ ắ ố i/km². Trong đó dân s s ng t
ỉ Tính đ n năm 2011, dân s toàn t nh Đ k L k đ t g n 1,771,800 ng ố ố ườ i thành th đ t g n 426,000 ng ố i. Dân s nam đ t 894,200 ng ậ ộ i, m t đ dân ố ườ i, dân s ữ i, trong khi đó n
ự ố ạ ị ạ i nông thông đ t 1,345,800 ng ỷ ệ i. T l ườ ng tăng 12.9 ‰.
II.1.4. Dân cư ế ườ ố ạ s đ t 135 ng ạ ố s ng t ườ ạ đ t 877,600 ng ố nhiên dân s phân theo đ a ph ụ ủ ổ ươ ế ố
ắ ộ ố ỉ
ườ ườ
Trang 5
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
i Ê Đê có 298,534 ng ườ ườ ứ ư ế ườ ườ ộ tăng t ệ Theo th ng kê c a t ng c c th ng kê Vi ườ ướ i n ứ i, th hai là Ng ườ là Ng ắ toàn t nh Đ k L k có 47 dân t c cùng ng ấ ớ chi m đông nh t v i 1,161,533 ng i Nùng có 71,461 ng Ng t Nam, tính đ n ngày 1 tháng 4 năm 2009, ộ c ngoài sinh s ng. Trong đó dân t c kinh ứ i, th ba là i. Cùng các dân t c ít i Tày có 51,285 ng i, th t
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ườ ườ ể Đrăng ườ i khác nh M'nông có 40,344 ng i Mông có 22,760 ng i, Ng i Thái có
Trang 6
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ườ ườ ườ ườ ng 17,135 ng ườ i M ng có 15,510 ng i, Ng ườ i. ư i, Ng
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ụ
ị ả ề ệ ự nhiên cũng nh
ị ắ ấ ề ề
ề ữ ừ ắ ả
ạ ủ ị ị II.1.5. Du l ch – D ch v ừ ề ấ Xu t phát t ắ ắ ạ ữ ậ ừ ả
ế ườ ớ
ư đi u ki n đ a lý, là vùng núi cao có nhi u c nh quan t ồ nhân t o, nên Đ k L k có ti m năng du l ch r t phong phú. Đ k L k còn có nhi u h , gh nh thác, đèo và nh ng cánh r ng nguyên sinh t o nên nh ng c nh quan thiên nhiên hùng ơ vĩ th m ng, mang đ m nét hoang s nguyên th y c a núi r ng Tây Nguyên. C nh quan ạ ừ nhân t o có các r ng cao su, đ i chè, cà phê b t ngàn. K t h p v i các tuy n đ ng r ng, có ưỡ các tuy n dã ngo i b ng thuy n trên sông, c
ừ ạ ằ ự ấ ạ
ở ắ ớ ắ ữ ừ ả ồ i nh ng b n tr
ả ổ ẩ ắ ữ ề ề ả
ạ ồ ệ ủ
ừ ữ ủ ệ ồ
ch t li u c a núi r ng, nh ng l ữ ừ ể ệ ầ ồ ỏ ọ
ủ ơ ộ ế ợ ạ ồ ừ ề ế i voi xuyên r ng, trekking... ờ ề ẫ ủ Đ k L k còn có n n văn hóa lâu đ i Bên c nh s h p d n c a thiên nhiên hùng vĩ, ườ ộ ủ ầ ng ca Đam San, đ m đà b n s c núi r ng c a đ ng bào các dân t c, v ố ắ ẩ Xinh Nhã,…nh ng s n ph m làng ngh truy n th ng: d t th c m, đan lát điêu kh c, ọ ễ ộ ụ ộ ữ h i và phong t c đ c đáo, âm thanh vang v ng c a các lo i c ng chiêng, đàn đá, nh ng l ủ ộ ờ ấ ệ ạ ụ i ca, đi u múa c a c ng đ ng 44 dân các nh c c làm t ộ ộ tình và cháy b ng khát v ng yêu cu c t c anh em, th hi n tâm h n cao nguyên đ y tr s ngố
ươ ị Tóm l ắ i,ạ Đ k L k ắ đóng vai trò quan tr ngọ trong giao l uư kinh t ng m i, ,ế th
cướ và các n ạ du l ch, cướ khác trong khu v c,ự nh tấ là v iớ Campuchia,
v nậ chuy nể hàng hoá v iớ cả n là đi uề ki nệ thu nậ l iợ để kêu g iọ đ uầ tư phát tri nể kinh tế xã h i.ộ
ề ắ ắ
II.2. Ti m năng phát tri n t nh Đ k L k II.2.1. Giao thông v n t
ể ỉ ậ ả i ằ ở ị ắ
ắ ố ộ ắ ẽ ế ắ Đ k L k n m ồ ắ 14 s đ n trung tâm kinh t
ẵ ệ ủ ỉ ấ ế ở
ỉ ớ ố ộ
ồ ờ ể ươ ớ ướ
ố ồ ả c, đ ng th i có c ng bi n giao th ng hàng hoá v i n ướ c, Bình D ng và Thành ph H Chí Minh qua qu c l
ể ươ ươ ủ ố v trí trung tâm c a vùng Tây Nguyên (Đ k L k, Gia Lai, Kon Tum, ế ả ả m Chu Lai (Qu ng Nam, Qu ng ủ ả ị 26, đây là trung tâm du l ch l n c a c ỉ c ngoài. Phía nam là các t nh ố ộ 14. Đây là ng qu c Campuchia thông qua
ắ ạ
ấ ườ ẽ ệ ạ ị ng H
i đ phát tri n th ạ
ợ nh m khai thác l ố ế ờ ầ ư ằ ẩ ụ ự ể ệ
ủ ẽ ng xuyên Á b t đ u t
ắ ầ ừ ố ạ ờ
ề ắ ớ ỉ
ả ị ể ề ệ ộ ng đ thu hút khách du l ch các n
ướ ắ ư ế ắ
ộ c ngoài.
ầ ư ở ớ ậ ợ ộ ỉ ượ ấ m m i và nâng c p thu n l ể i có th thông c đ u t
Trang 7
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Lâm Đ ng và Đăk Nông). Phía b c giáp t nh Gia Lai qua qu c l Đà N ng và khu công nghi p Dung Qu t, khu kinh t Ngãi). Phía đông giáp t nh Khánh Hoà qua qu c l ướ n Đăk Nông, Bình Ph ế ọ trung tâm kinh t tr ng đi m c a phía Nam. Phía tây là v ẩ ế ử c a kh u kinh t Đăk Ruê. ậ ắ Đ k L k nói riêng và Tây Nguyên nói chung s hình thành m ch giao thông r t thu n ồ ủ ầ ư ế ớ ể ụ ươ ợ ể tuy n đ ng m i d ch v . Cùng v i vi c Chính ph đ u t l ế ế ủ ầ ư i th c a tuy n giao thông này. Chí Minh, hàng lo t các công trình đ u t ử B Y (Kon Tum) và các tr c giao xây d ng c a kh u qu c t Đi n hình là vi c đ u t ườ ố Côn Minh (Trung Qu c) thông s hình thành nhánh c a con đ ạ ố ế ữ ệ ươ ẩ ử Myanmar Lào Thái Lan qua c a kh u B Y t o m i quan h th gi a ng m i qu c t ỉ các t nh Đông B c Thái Lan, Nam Lào v i các t nh Tây Nguyên, duyên h i mi n Trung và ưở c theo Đông Nam B . Đây cũng là đi u ki n khá lý t ắ ắ ườ ế ng b này vào Tây Nguyên Đ k L k cũng nh khuy n khích du khách Đ k L k tuy n đ ướ ị đi du l ch n ườ Đ ng giao thông n i t nh đ ế ươ ớ ng đ n biên gi i Campuchia. th
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng ắ ậ ợ ữ V i m t v trí thu n l
ị ệ i nh v y, Đ k L k s là trung tâm giao l u hàng hoá gi a các ữ ộ ị ề ắ ẽ ụ ư ậ ể vùng và t o đi u ki n cho phát tri n du l ch, d ch v trong nh ng năm t ư ớ i đây.
ị ườ
, trong đó: ớ ỉ
ớ ỉ ớ ỉ
ộ ế ố ộ ng qu c l ế i t nh Đăk Nông i t nh Gia Lai đ n ranh gi ộ ế i t nh Khánh Hòa đ n TP Buôn Ma Thu t i t nh Lâm Đ ng
ớ ỉ ớ ỉ ệ ộ ỉ ừ ố ộ 14: 126 km, t ranh gi ố ộ ừ 26: 119 km, t ranh gi ố ộ ừ 27: 84 km, t TP Buôn Ma Thu t đ n ranh gi ố ộ 14C: 68.5km, t ranh gi ớ ỉ i t nh Gia Lai đ n ranh gi
ế ộ ồ i t nh Đăk Nông. ộ Buôn Ma Thu t đi Hà N i, thành
ớ ạ ườ Đ ng b toàn t nh hi n có 397.5km đ Qu c l Qu c l Qu c l ế ừ Qu c l ừ ườ Đ ng hàng không: Hàng ngày có các chuy n bay t ỡ ố ồ ẵ ph H Chí Minh, Đà N ng và ng c l
ượ ạ ằ ộ ụ ế ụ ượ ầ ư ự ệ ố xây d ng h th ng
i b ng máy bay c trung A320. c đ u t ươ ầ ấ C m c ng Hàng không Buôn Ma Thu t đang ti p t c đ sân bãi và c s v t ch t nh m đáp ng nhu c u giao thông trong t
ả ơ ở ậ ệ ứ ế ể ố ằ Xe buýt: Hi n nay, đã có tuy n xe buýt đ n t
ừ ế ỉ
ng lai. ộ ế ấ ả t c các đi m thu c thành ph Buôn Ma thành ph Buôn Ma Thu t đi đ n trung tâm h u h t các huy n trong t nhgóp ạ ể ộ ầ ứ ế ạ ạ ầ ệ ầ ế i và h n ch tai n n giao thông. ố ộ Thu t và t ệ ph n đáng k vào vi c đáp ng nhu c u đi l
ạ
Quy ho ch đ n năm 2020: ế ườ
ớ
ế ộ ệ ả ả ầ ấ
ỉ ậ ộ ạ ộ ệ ộ ườ ấ ng b : T nay đ n năm 2020, ti p t c c ng c , khôi ph c, nâng c p ộ ố 2. Ph nấ ị ng đô th ; , đ
ượ ứ ườ ự ng xã đ
ộ ỉ ườ ướ ượ ế ắ ắ ế ụ ủ ộ ừ ố ụ Giao thông đ ạ ườ ướ ự ng b hi n có, hoàn ch nh m ng l các công trình giao thông đ i, xây d ng m i m t s ướ ườ ế ng trên 0.6 km/km i đ t, đ m b o m t đ m ng l công trình có yêu c u c p thi ộ ế ỉ ặ ế ấ đ u đ n năm 2020 nh a hóa ho c bê tông hóa toàn b tuy n t nh l , huy n l ố c c ng hóa. 50% s km đ ạ ạ Đ n năm 2020, quy ho ch m ng l ng b t nh Đ k L k đ i giao thông đ c d ự
ố ộ ế ỉ Nâng c p 4 tuy n qu c l
ấ ế , các tuy n t nh l ắ hi n có ườ ắ ố ộ ớ ườ ơ ki n:ế ế Qui ho ch thêm tuy n qu c l ộ ệ m i (Đ k L k Phú Yên), đ ng Tr ng S n Đông
ệ ộ
ệ ố ị ườ ệ ố ườ ế các tuy n huy n l ấ C i t o nâng c p h th ng huy n l ng đô th , đ ng xã, h th ng đ ng thôn,
ạ ấ ừ và nâng c p t ả ạ buôn và các đ ộ ỉ . lên t nh l ệ ộ ườ , đ ệ ng chuyên dùng nông, lâm nghi p.
ạ ạ ươ ố ỉ ườ T o thành m ng l
ố ướ i giao thông t ườ ế ng đ i hoàn ch nh n i v i m ng l ể ố ớ ướ ệ ng trong Tam giác phát tri n 3 n ạ c Vi ướ ườ ng i đ t Nam Lào
ố ớ qu c gia và n i v i các tuy n đ Cămpuchia.
ạ
Qui ho ch giao thông t nh: ể ự ừ ể ạ ỉ ạ ỉ Quy ho ch, xây d ng đi m d ng, đi m ngh t ế i đèo Hà Lan Krông Buk trên tuy n
ườ đ
ạ ự ế ộ ị
ướ ể ở
ể ệ ả
ợ ạ ở ỗ ị ữ ỗ ạ ươ ả ơ D ki n quy ho ch xây d ng trên đ a bàn thành ph Buôn Ma Thu t có 3 b n xe ộ ỗ i các đi m đ xe buýt n i ị ở ị i các bãi đ xe con, xe du l ch m i th ỗ i trí, trung tâm th ng m i, ch . T i
Trang 8
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ị ế ừ ệ ỗ ồ ng H Chí Minh. ố ự ế ố ạ ế trung tâm thành ph , hình thành m ng l khách, 1 b n xe buýt ậ ế th và đ n các đi m ven đô, các huy n lân c n, 3 bãi đ xe t ơ nh ng n i tham quan, du l ch, khu vui ch i gi xã, m i huy n có t 1 2 b n xe khách.
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ướ ạ ộ Xây d ng m t trung tâm sát h ch lái xe c a t nh và m ng l ể i Trung tâm đăng ki m
ạ ộ ệ ố ơ ớ ạ ự ủ ỉ ự i thành ph Buôn Ma Thu t và khu v c các huy n Ea Kar và Krông Buk. xe c gi i t
ệ ạ ấ ả ộ Giao thông hàng không: C ng hàng không Buôn Ma Thu t hi n t
ầ
ạ ế
i là c p 4E cho ấ ố lo i máy bay A 321 lên xu ng, trong khi đó công su t nhà ga g n 300,000 hành khách/năm. Đ n năm 2020 là 800,000 và 3,000 t n hàng hóa/năm. ắ ườ ắ ộ Giao thông đ
ấ ạ ng s t: Qui ho ch tuy n đ ằ ế ườ ị ề ả ắ ắ ạ ổ ổ ng s t Tuy Hòa Buôn Ma Thu t có t ng ố
ậ ỉ ắ ế ắ ị chi u dài 160 km, trong đó đo n n m trên đ a ph n t nh Đ k L k dài kho ng 85 km; t ng s ậ ga trên toàn tuy n là 8 ga, trong đó trên đ a ph n Đ k L k có 5 ga.
ư
ế ị ệ Toàn b h th ng vi n thông đã đ
ạ ố ị ệ ạ ỉ t b hi n đ i đã đ t c các xã trong t nh, t ượ ư c đ a ỷ ệ ệ đi n l
ử ụ ạ ố ị
ệ ộ ỉ ấ ị ễ II.2.2. B u chính vi n thông ộ ệ ố ề ễ ượ ố c s hóa, nhi u thi ệ ố ấ ả ế vào s d ng. H th ng đi n tho i c đ nh đ n trung tâm t ạ tho i c đ nh đ t 5.2 máy/100 dân. ệ ạ ấ ả i t Hi n t t c các huy n trong t nh đã có sóng di đ ng, v i các nhà cung c p d ch
ớ ụ v : Mobifone, Vinaphone, Viettel, SFone, EVN Telecom, HT Mobile. ệ ạ ế ấ ả ở ầ ụ ị ệ ớ ỉ h u h t t i đã có t c các huy n trong t nh, v i 2 nhà
D ch v internet ADSL hi n t ấ ị ụ cung c p d ch v VDC và Viettel.
ấ II.2.3. C p thoát n
ệ ố ướ ậ ạ ủ ạ c t p trung, đ cho sinh ho t c a ng
ướ c ấ ử Có h th ng x lý và c p n ị ấ ộ ố ủ ệ ồ
ườ ấ ấ ướ ệ ố ệ ả i dân t ệ c khác ph c v
ư ệ i thành ph Buôn Ma Thu t và các th tr n Buôn H (huy n Krông Buk), Buôn Tr p (huy n Krông ụ ụ Ana), Qu ng Phú (huy n C M’gar)... Ngoài ra còn có các h th ng c p n ụ cho các khu, c m công nghi p.
ắ ệ ầ
ệ ự II.2.4. Đi n l c ướ ạ M ng l ệ ấ ệ ủ ỉ ộ ả ả i v i t l
ủ ủ ể ể ệ
ệ ố ủ ỉ ắ ắ ồ ớ ư ồ ắ ớ ắ ệ ầ
ỷ ệ ệ ỏ i có 23 công trình thu đi n nh đã đ
ự
ả ớ ổ ố ự ở
ạ ộ ượ ị ẩ ở ạ ắ ủ ầ i đi n: Đi n c a t nh Đ k L k đ m b o đ y đ cho nhu c u sinh ho t và ệ ướ ệ ướ ớ ỷ ệ ố ộ ượ ử ụ ả i c s d ng đi n l s n xu t. Hi n nay, toàn b các xã đã có đi n l s h đ ớ 84%. lên i t ệ ề ỉ H th ng th y đi n: Đ k L k là t nh có ti m năng l n đ phát tri n th y đi n. Trên ữ ượ ị l ng đ a bàn c a t nh có các đ m h l n nh h L k (huy n L k), sông Sêrêpôk có tr ầ ư ệ ượ ệ ạ ủ c đ u t th y đi n kho ng 2,636 tri u KW. Hi n t ệ ủ ấ ắ xây d ng v i t ng công su t l p máy 14,280KW đang ho t đ ng. Các công trình th y đi n ớ l n là Buôn Ku p 280 MW và Buôn Tua Srah 86 MW đã đ c kh i công xây d ng, công trình Sêrêpôk III 220 MW và Sêrêpôk IV 70 MW đang chu n b kh i công.
ệ ố II.2.5. H th ng th y l ế ả ỉ
ủ ợ i ị ồ ậ
ủ ợ ắ ắ Đ n nay trên đ a bàn t nh Đ k L k có kho ng 600 công trình th y l ơ ạ i là các đ p dâng và m t s tr m b m l ư ể ồ ủ ợ ả ữ ướ ừ ộ ố ạ ệ ầ ả đó có kho ng 441 h ch a, còn l tích tr n ạ i các lo i, trong ổ ướ i. T ng dung 3 (ch a k h Easúp). ứ các công trình th y l i kho ng g n 421 tri u m c t
Trang 9
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
II.2.6. Tài nguyên phong phú
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ắ ữ ượ a) Tài nguyên đ t:ấ M t trong nh ng tài nguyên l n đ
ắ ư c thiên nhiên u đãi cho Đ k L k , đó là tài 2, trong đó ch y u là nhóm đ t ấ ủ ế nhiên là 13,085 km ấ ớ ự ỉ nguyên đ t. Toàn t nh có di n tích t xám, đ t đ bazan và m t s nhóm khác nh : đ t phù sa, đ t gley, đ t đen.
ư ấ ộ ừ ế
ấ ổ đá bazan có đ phì khá cao (pH/H ự ộ
ộ ấ ệ ộ ố ấ ỏ ừ Các đ t hình thành t ự ồ ạ ấ ữ ộ ố ấ ượ ả ộ
ắ ộ
ướ ầ ả ề ỉ
ể ẳ ộ ồ ỉ ấ trung tính đ n chua, 2O t ự ạ ố nhiên và đ phì nhiêu th c đ m và lân t ng s khá). S đ ng nh t cao gi a đ phì nhiêu t ấ ế ủ c phân b trên cao nguyên Buôn Ma Thu t tr i dài c a các nhóm đ t và lo i đ t, đ t ắ ả ng đông b c tây nam và r ng kho ng 70 km. Phía b c cao nguyên kho ng 90 km theo h ề ặ này (Ea H’Leo) cao g n 800 m, phía nam cao 400 m, càng v phía tây ch còn 300 m, b m t cao nguyên r t b ng ph ng ch còn đi m m t vài đ i núi.
(Fuvisols): ố ậ ấ ủ ố ỉ ấ ằ ấ Nhóm đ t phù sa ạ Đ c hình thành và phân b t p trung ven các sông su i trong t nh. Tính ch t c a lo i
ủ ẫ ấ ượ ụ
ự ấ ở ộ ệ ẩ ả ộ ấ đ t này ph thu c vào s n ph m phong hoá c a m u ch t.. ấ Nhóm đ t Gley (Gleysols): ố ậ Phân b t p trung các khu v c th p trũng thu c các huy n Lăk, Krông Ana và
Krông Bông.
(Acrisols):
ặ ạ ấ ớ ố ở ầ ắ ắ Nhóm đ t xámấ ố ấ Là nhóm l n nh t trong s các nhóm đ t có m t t i Đ k L k , phân b ế h u h t các
huy n. ệ
ủ ế
ấ ế ấ ỏ ấ ứ
ấ ơ
ớ ế ấ ấ ưỡ ấ ả c và h p thu dinh d
ế ư ạ ị
ề ề ề ộ ợ ế ấ ệ ọ Nhóm đ t đấ ỏ (Ferrasol, trong đó ch y u là đ t đ bazan). ế ấ ệ ớ i 55.6% di n tích đ t Là nhóm đ t chi m di n tích l n th hai (sau đ t xám) chi m t ụ ộ ố ố t, k t c u viên c c đ x p ớ ợ ng cao... r t thích h p v i các ồ nh cà phê, cao su, chè, h tiêu... và nhi u lo i cây ăn i th r t quan tr ng v đi u ki n phát
ạ ả ể ắ ắ ệ ấ ỏ ỏ đ bazan toàn Tây Nguyên. Đ t đ bazan còn có tính ch t c lý t ữ ướ bình quân 62 65%, kh năng gi n ệ lo i cây công nghi p có giá tr kinh t ệ ắ qu , cây công nghi p ng n ngày khác. Đây là m t l ệ ủ ỉ tri n nông nghi p c a t nh Đ k L k.
ớ ữ ệ ố ủ ậ
cướ ặ ồ ướ c m t ặ ề ể ổ ệ ố ồ ứ ệ ố ạ ố
ậ ỉ
ờ ố ả ị ấ ấ ồ ậ ợ ể c m t thu n l
ệ ắ b) Tài nguyên n Ngu n n ố ươ ớ ng V i nh ng đ c đi m v khí h uth y văn và v i 3 h th ng sông ngòi phân b t ồ ố ề ệ ố đ i đ u trên lãnh th (h th ng sông Srepok; h th ng sông Ba, h th ng sông Đ ng Nai) ộ ắ ắ ộ ớ cùng v i hàng trăm h ch a và 833 con su i có đ dài trên 10 km, đã t o cho Đ kL k m t ồ ướ ề ạ m ng l i sông h khá dày đ c. Vì v y, nhi u vùng trong t nh có kh năng khai thác ngu n ố ọ ặ ướ n i đ ph c v s n xu t và đ i s ng, nh t là các đ a bàn phân b d c theo hai bên sông Krông Ana thu c các huy n: Krông Ana, Krông P c, Lăk và Krông Knô....
ồ ướ
ệ ứ ồ ạ Ngu n n ạ T p trung ch y u trong các thành t o BaZan & Tr m tích Neogen đ t , t n t i ch ủ
ướ ổ c khe n t. T ng tr l c tính: ng
ứ ộ h ng và n ạ ướ ộ ầ ữ ượ ướ ạ c siêu nh t, đ khoáng hoá M= 0.1 – 0.5, pH = 79. Lo i
ườ ạ ng là Bicacbonat Clorua Magie, Can xi hay Natri.
Trang 10
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ặ ụ ụ ả ộ ầ c ng m: ủ ế ậ ướ ỗ ổ ạ ế ướ y u d i 2 d ng: N c l ướ ấ ượ ng n Ch t l c thu c lo i n ọ hình hoá h c th
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ấ
ạ c) Tài nguyên r ng:ừ ừ ệ ỉ Sau khi chia tách t nh, di n tích đ t có r ng c a ừ ự nhiên là 594,488.9 ha, r ng tr ng là 14,397.3 ha. Đ che ph r ng đ t 46.62% (s
ượ
ặ ắ ắ đ ừ Đ kL k ớ ủ ỉ
ụ ạ
ỗ ị ề ọ ị ị
ớ ọ
ế
ư c ta và có lo i đ
ỏ ế ớ ậ ấ ệ ị
ủ ỉ ể ắ ắ là 608,886.2 ha, trong đó ủ Đ kL k ộ ủ ừ ố ồ ừ r ng t ệ ắ ở ố ề ế ệ các huy n trong c phân b đ u kh p li u tính đ n ngày 01/01/2004). R ng ắ ắ phong phú và ừ Đ kL k ệ ỉ i c a t nh giáp Campuchia. R ng t là hành lang biên gi t nh, đ c bi ầ ề ộ ế ấ ườ ạ ng có k t c u 3 t ng: cây g , các tác d ng phòng h cao; có nhi u lo i cây đa d ng, th ậ ệ ậ ố ế ừ ặ ả ừ , v a có giá tr khoa h c; phân b trong đi u ki n l p đ a thu n đ c s n v a có giá tr kinh t ừ ừ ố ợ ậ ộ i, nên r ng tái sinh có m t đ khá l n. Do đó r ng có vai trò quan tr ng trong phòng ch ng l ạ ộ ề ế ồ ấ ạ ắ ắ có nhi u lo i đ ng ướ ề ừ Đ kL k t ngu n n xói mòn đ t, đi u ti c và h n ch thiên tai. R ng ả ồ ố ủ ế ở ườ ổ ế ậ n Qu c gia Yôk Đôn và các khu b o t n Nam Kar, v v t quý hi m phân b ch y u ạ ượ ạ ộ ỏ ướ ế ề Ch Yangsin... có nhi u lo i đ ng v t quý hi m ghi trong sách đ n c ọ ừ ghi trong sách đ th gi i. R ng và đ t lâm nghi p có v trí quan tr ng trong quá trình phát tri n KTXH c a t nh.
ắ ắ ấ ừ ề
ữ ề ư ả ề ỏ ị ỉ
d) Tài nguyên khoáng s n:ả ượ Đ kL k không nh ng đ ạ ạ ề ớ ữ ượ ư ế ạ ở
ệ ấ ạ ộ ộ
ư ố
ố ở ự ề ố ơ ỉ ấ c thiên nhiên u đãi v tài nguyên đ t, r ng mà còn r t phong phú và đa d ng v các lo i hình khoáng s n. Trên đ a bàn t nh có nhi u m khoáng ả ng khác nhau, nhi u lo i quý hi m. Nh Sét cao lanh ( M’DRăk, Buôn Ma s n v i tr l ệ Thu t trên 60 tri u t n), sét g ch ngói (Krông Ana, M’DRăk, Buôn Ma Thu t trên 50 tri u ấ t n), vàng (Ea Kar), chì (Ea H’Leo), ph t pho (Buôn Đôn), Than Bùn (C M’Gar), đá quý ự (Opan, Jectit), đá p lát, đá xây d ng, cát xây d ng... phân b nhi u n i trong t nh.
ắ ể ệ ỏ ủ ỉ ắ
II.3. Chính sách phát tri n Doanh nghi p nh và v a (DNNVV) c a t nh Đ k L k ậ ề ng công tác tuyên truy n và ph bi n pháp lu t
ề ấ ậ ị
ổ ế ệ ậ ậ ủ
Tăng c ườ Tăng c ế ợ ạ ộ ấ ệ ộ ậ ậ ậ ậ ậ ầ
ậ ỉ ạ ệ ở ố ỉ ị ừ ườ ổ ế ng công tác tuyên truy n ph bi n pháp lu t, nh t là các lu t, quy đ nh liên ầ ư ư ể , ươ ấ ng ế
ậ ạ ạ ề ậ
quan đ n phát tri n, ho t đ ng c a doanh nghi p nh Lu t Doanh nghi p, Lu t Đ u t ế Lu t H p tác xã, Lu t Đ u th u, Lu t Thu , Lu t Đ t đai, Lu t Lao đ ng, Lu t Th ự m i…UBND t nh ch đ o các S , ngành, UBND các huy n, th xã, thành ph xây d ng k ổ ế ho ch tuyên truy n, ph bi n pháp lu t liên quan. ợ ể ệ ệ ớ ố ỏ ị Đ i v i vi c tr
ị ẫ ở ấ ỉ giúp phát tri n doanh nghi p nh và v a theo Ngh đ nh c p t nh
ng d n, ị ộ ổ ứ ệ ầ ề ể ấ ạ 56/2009/NĐCP ngày 30/6/2009 ngay khi các B , ngành có Thông t ế và c p huy n c n có k ho ch tuyên tuy n và t ừ ư ướ h ệ ự ch c tri n khai th c hi n trên đ a bàn.
ế ụ
ệ ả ả ế ụ ủ ụ ủ ụ Ti p t c công tác c i cách th t c hành chính Ti p t c hoàn thi n c i cách th t c hành chính và các chính sách, t o môi tr
ạ ả ệ ể ơ
ẳ ề ệ ệ ậ ạ
ễ ầ ư ệ ấ ườ ng ủ ủ ụ ế i cho các doanh nghi p ti p c n d dàng các th t c ấ , cho thuê đ t,
ậ ợ ự ồ ơ ự ự ự ẩ thông thoáng, bình đ ng, công khai cho các doanh nghi p phát tri n, đ n gi n hóa các th ụ t c hành chính t o đi u ki n thu n l hành chính công trong các lĩnh v c: Đăng ký doanh nghi p, c p phép đ u t ị ấ c p phép xây d ng, th m đ nh h s d án xây d ng.....
Trang 11
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ệ ả ả ướ ố ớ ệ Nâng cao hi u qu công tác qu n lý nhà n c đ i v i doanh nghi p:
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ỉ ấ ườ ướ ng công tác qu n lý nhà n Các ngành, các c p trong t nh c n tăng c
ề ệ ầ ặ ệ ố ớ
ệ ề ự ự ả ả
ỉ ạ ệ ị ấ ẽ ể ả ứ ễ
ở ả ạ ộ ệ ề ế
ạ ậ ủ ể ộ ỉ ể ế ể ổ
ươ ữ ề ị
ệ ằ ạ ắ ủ
ệ
ố ớ ả c đ i v i t đ i v i lĩnh v c, ngành, ngh kinh doanh có doanh nghi p sau đăng ký kinh doanh, đ c bi ặ ố ợ đi u ki n; có s ph i h p nh p nhàng, ch t ch đ đ m b o cho công tác qu n lý doanh ổ ả ch c, cá nhân có các hành vi sách nhi u, gây nghi p đ t hi u qu cao; Ch n ch nh các t ệ phi n hà, c n tr các ho t đ ng kinh doanh đúng pháp lu t c a doanh nghi p. Ti n hành các ạ xã h i t nh, quy ho ch phát tri n ngành, rà soát quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ệ ị ổ ứ ố ố ng và doanh nghi p huy n, thành ph , th xã. T ch c đ i tho i gi a chính quy n đ a ph ạ ộ ỡ ướ ổ nh m trao đ i thông tin, tháo g v ng m c, khó khăn trong ho t đ ng kinh doanh c a các ừ ỏ doanh nghi p nh và v a. ệ ơ ế ợ ệ Xây d ng và ki n toàn c ch h p lý đ các h i c a doanh nghi p, ng
ườ ả ả ộ ủ ự ể ứ ự ế ầ ơ ố t th c góp ph n giúp c quan ch c năng th c thi t
t công tác qu n lý, h tr ể ệ ạ ị ấ i s n xu t ỗ ợ ế xã
ự ế có ti ng nói thi ể phát tri n doanh nghi p, đóng góp vào quá trình ho ch đ nh chính sách phát tri n kinh t h i.ộ
ạ ế ự ố
ệ ươ ng cho DNNVV, nh : Cung c p thông tin th
ươ ứ ả ẩ ợ ạ ộ Ch đ ng xây d ng k ho ch hàng năm và b trí kinh phí th c hi n các ho t đ ng ư ạ ế ng m i, tuyên ệ ộ ng hi u…
ề ạ ệ ấ
ủ ộ ự ấ ở ộ ị ườ xúc ti n m r ng th tr ể ổ ấ ư ấ ẩ ấ v n xu t kh u, t truy n xu t kh u, t ch c h i ch , tri n lãm, qu ng bá th ỹ ự đào t o nâng cao năng l c và k năng kinh doanh xu t kh u cho doanh nghi p. ủ ỉ ự ỉ ị
ẩ ạ Hoàn ch nh các quy ho ch c a t nh và các đ a ph ủ ươ ị ươ ệ ụ ế ng thu c t nh, xây d ng danh ị ầ ư trên đ a bàn, , khuy n khích các doanh nghi p c a đ a ph ộ ỉ ng đ u t
ế ề ầ ư m c xúc ti n đ u t ề ể nhanh chong phát tri n nhi u ngành ngh .
ơ ộ ệ ệ ế ổ ớ Có chính sách khuy n khích các doanh nghi p đ i m i công ngh và m r ng quy
ệ ả ấ ả mô s n xu t, kinh doanh có hi u qu .
ạ ệ ễ ấ ể ệ ố ặ ằ ế ậ ả t nh t đ doanh nghi p d dàng ti p c n m t b ng s n
ấ
ể ế ạ xã h i và quy ho ch, k ho ch s
ế Trên c s công khai quy ho ch phát tri n kinh t ỉ ấ ạ ụ ượ ệ ạ
ụ ự ệ ệ
ộ ụ ỉ ự ị ế ấ ụ ệ ệ ả ố
ệ ạ ầ ặ ằ ể ấ ả ỉ
ề T o đi u ki n t xu t, kinh doanh: ử ộ ạ ơ ở ệ ị ụ d ng đ t trên đ a bàn t nh đã đ c phê duy t, hoàn ch nh qui ho ch khu, c m công nghi p, ỹ ấ dành ra qu đ t và th c hi n các bi n pháp khuy n khích xây d ng các khu, c m công ủ ỗ nghi p. M i huy n, th xã, thành ph ph i có ít nh t m t c m công nghi p, c m ti u th ệ công nghi p có h t ng hoàn ch nh cho các DNNVV thuê làm m t b ng s n xu t, kinh doanh.
ạ ự ệ
ạ ừ ớ ầ
ầ ư ể ở ỉ
ủ ự ể ồ ố
ồ
ế ượ ệ ợ ầ ự ự ệ ế ạ
ố ạ ượ ồ ể ế
Trang 12
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ủ ỉ ỏ ỗ ợ ồ H tr đào t o ngu n nhân l c cho các doanh nghi p nh và v a: ố ỉ ố ợ ở ế làm đ u m i, ph i h p v i các S , ngành UBND t nh giao S K ho ch và Đ u t ể ị ạ ế ươ ự ng trình, k ho ch phát tri n DNNVV trên đ a bàn đ trình UBND t nh phê xây d ng ch ệ ệ ự ỉ ạ ổ ứ ch c tri n khai th c hi n. Ngoài ngu n v n ch l c do Trung duy t, ban hành và ch đ o t ỉ ươ ế ộ ố ng b trí, t nh c n huy đ ng các ngu n v n khác và khuy n khích các doanh nghi p xây ổ ứ ự c đào t o nhân l c cho các DNNVV. K ho ch tr giúp ch c th c hi n chi n l d ng và t ạ ế ự ồ ạ đào t o ngu n nhân l c cho các DNNVV đ c l ng ghép vào k ho ch phát tri n kinh t xã ộ h i hàng năm, 5 năm c a t nh.
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ớ ắ ế ổ ệ ướ Hoàn thành công tác đ i m i, s p x p doanh nghi p do nhà n c làm ch s ủ ở
h u:ữ
ổ ế t công tác đ i m i, s p x p doanh nghi p nhà n
ớ ắ ự ướ ấ ươ ướ ả ộ ch c, n đ nh b máy; xây d ng ph
ệ ố ự Ti p t c th c hi n t ứ ổ ố ổ ả ướ
ị ố ổ ầ ầ
ắ c n m gi ổ ề ủ ở ữ ố
ướ
ể ớ S Nông nghi p và phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i các s , ngành đ có k
ể ứ ủ ủ ở ộ ươ ạ ế ố ợ ng th c kinh doanh c a các công ty TNHH m t thành viên Lâm
ả ơ ệ ệ ỗ ợ ế ụ c, h tr các ủ ng h ng s n xu t kinh doanh. DNNN c ng c t ộ ườ c làm ng công tác qu n lý v n trong các công ty TNHH m t thành viên do Nhà n Tăng c ể ố ướ ư ữ ổ ủ ở ữ ch s h u, trong các công ty c ph n Nhà n c ph n chi ph i ch a chuy n ầ ư ướ ề ệ ạ và Kinh doanh c v cho T ng công ty Đ u t giao quy n đ i di n ch s h u v n nhà n ố v n nhà n c (SCIC). ở ệ ớ ế ụ ổ ho ch ti p t c đ i m i ph ệ nghi p hi u qu h n.
ậ ệ ỗ ợ ổ ớ
ệ ộ ỹ ầ ư ổ đ i m i công ngh , thi
ả ố ể ươ ở ộ ng h tr đ u tiên đ u t ấ ủ ự H tr đ i m i, nâng cao năng l c công ngh , trình đ k thu t: ỗ ợ ể ư ồ Tranh th ngu n v n Trung ả
ẩ ẩ ấ
ớ ố ớ ệ ủ ấ ả
ỗ ợ ứ ộ ng trình h tr ệ ứ ể ọ ỹ ệ ả ả ệ ế ấ ớ
ự ệ
ậ ỗ ợ ạ ủ ế ầ Ngoài tr giúp c a Trung
ố ở ữ ự ộ
ụ ả
ẩ ẩ ủ ế t ẩ ế ượ ị b theo chi n l c phát tri n và m r ng s n xu t c a các DNNVV đ i v i các s n ph m ự ệ ả xu t kh u, s n ph m công ngh p h tr ; Nâng cao năng l c công ngh c a các DNNVV ẩ ỡ ợ ươ nghiên c u, phát tri n công ngh s n xu t các s n ph m, thông qua ch ụ ể chuy n giao công ngh , ng d ng ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t; Gi i thi u, cung ệ ọ ế ị ề ấ t b cho các DNNVV, h tr đánh giá, l a ch n công ngh . c p thông tin v công ngh , thi ỗ ợ ươ ợ cho các ng, c n có k ho ch và b trí kinh phí h tr ả ệ ố ớ ề ể ả DNNVV th c hi n đăng ký và b o h , chuy n giao quy n s h u trí tu đ i v i các s n ẩ ấ ượ ệ ố ph m và d ch v , áp d ng các h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n ISO và các tiêu chu n qu c t
ườ ề ạ
ệ ả
ề ề ệ ố ườ ị ỉ ộ ọ ệ ơ ở ng d y ngh và các c s đào t o v chuyên môn nghi p ộ ộ i lao đ ng và trình đ qu n lý cho ệ ụ ư ấ v n khoa h c công ngh ,
ạ ạ ở ộ ậ ư ấ ệ ệ ụ ị ố ế khác. ệ ố ủ C ng c , ki n toàn các tr ệ ể ự ụ v trong t nh đ th c hi n vi c đào t o ngh cho ng ệ các cán b qu n lý doanh nghi p. M r ng h th ng d ch v t ư ấ t ả v n hành chính công, t v n pháp lu t cho doanh nghi p.
ế
ị ườ ế ạ ộ ự ệ ố
ở ộ Xúc ti n, m r ng th tr ỉ ị ườ ế ng: ạ ng cho các DNNVV. Hàng năm, UBND t nh ban hành k ho ch và b trí kinh phí th c hi n các ho t đ ng xúc ở ộ ti n m r ng th tr
ụ ị
ứ ấ ị ệ ặ ợ ồ ắ ỷ ệ l
ẩ ộ ị
Tham gia mua s m, cung ng d ch v công: ỉ UBND t nh dành t ộ ố ấ ể ồ ự ụ ấ ạ ộ ạ ị ả ơ ự nh t đ nh cho các DNNVV th c hi n các h p đ ng ho c đ n hàng đ cung c p m t s hàng hóa, d ch v công. Đ y m nh xã h i hoá trong công tác huy ụ ộ đ ng các ngu n l c cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh d ch v .
ườ ư ấ v n ậ ầ ư ỉ ậ Thông tin t Th ổ ng xuyên c p nh t thông tin trên C ng thông tin doanh nghi p và đ u t
ữ ệ
Trang 13
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ạ ộ ậ ầ ấ ệ ế ế ậ ệ ầ ư (www.daklakdpi.gov.vn), qua đó cung c p cho các doanh nghi p, nhà đ u t pháp lu t c n thi t nh ả nh ng văn b n t liên quan đ n vi c thành l p, ho t đ ng kinh doanh, các chính sách
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng ệ ệ ạ
ế ả ầ ư ủ ờ ệ ị ướ c a nhà n c th i gian đi l
ấ ơ ứ ầ ệ ự c; th c hi n vi c đăng ký kinh doanh thông qua m ng đi n ề ờ ạ ủ i c a doanh nghi p; k p th i cung c p các thông tin v ổ ch c, cá nhân có nhu c u và các c quan có liên quan
ự ệ ả ướ ố ớ ệ khuy n khích đ u t ớ ượ ử t , gi m b t đ ệ doanh nghi p đã đăng ký cho các t ệ trong vi c th c hi n công tác qu n lý nhà n c đ i v i doanh nghi p.
ậ ế ụ ố ớ
ề ợ ế ổ ể
ệ ậ ợ ề ạ
ể ầ ư ệ ấ ệ ả ồ V tr giúp tài chính ạ Xúc ti n thành l p Qu b o lãnh tín d ng đ i v i các DNNVV; ti p t c duy trì và t o ủ ề phát tri n c a t nh đ cho các doanh nghi p có đ đi u ả i cho các ể vào s n xu t kinh doanh, chuy n ụ ể ủ ỉ ấ cho s n xu t kinh doanh. T o đi u ki n thu n l ố các ngu n v n đ đ u t ể ầ ư c vay v n đ đ u t ố ừ c vay v n t
ỹ ả ố ỹ ầ ư ồ ngu n v n b sung cho Qu đ u t ố ượ ệ ki n đ ượ doanh nghi p đ ệ ổ đ i công ngh .
ơ ở ạ ầ ụ ệ
ệ Đ u t Ti p t c đ u t ự ầ ư ế ụ ầ ư hoàn ch nh c s h t ng Khu công nghi p Hoà Phú, hoàn thi n c
ỉ ệ ạ ụ ạ
ự ớ xây d ng c s h t ng khu, c m công nghi p: ơ ệ ơ ở ạ ầ ệ ệ ố ớ huy n đã qui ho ch c m công i các huy n. Đ i v i các ệ ả ể ơ ở ạ ầ tri n khai xây d ng c s h t ng đ thu hút các doanh nghi p s n
ấ ụ ở ạ ầ s h t ng các c m công nghi p t ầ ư ể ệ nghi p thì s m đ u t xu t, kinh doanh.
ộ ụ ệ ấ ả Ti p t c v n đ ng các doanh nghi p s n xu t công nghi p vào các khu, c m công
ả ả ệ ế ụ ằ ệ ng.
ệ ố ộ ị
ấ ộ ễ ạ ậ ờ
ườ ạ ộ ườ ẽ ượ ưở ỗ ợ ư ạ ờ ị ng thì v n đ ng di d i vào khu qui ho ch t p trung; c c h
ậ ệ nghi p nh m đ m b o v sinh môi tr ố ớ ả Đ i v i các doanh nghi p đang ho t đ ng s n xu t, kinh doanh trong n i thành ph , th xã, ơ ậ ị ấ th tr n có gây ô nhi m cho môi tr ủ ở s di d i vào khu qui ho ch s đ ng các chính sách h tr , u đãi theo qui đ nh c a pháp lu t.ậ
ệ ế ế ụ
ỗ ợ ế ạ
ế ụ ế ư t
ớ ơ ế ự ể ầ ư ự ị có d án đ u t
ự nhân, kinh t ệ ự ầ ư ủ ỉ ậ ề ậ ầ ư ế ệ ị
ụ ệ ộ
ự ầ ư ả ạ ế ...đ m b o thu hút khuy n khích các nhà đ u t ơ ở ạ ầ .
ể ự ố
ệ Ti p t c hoàn thi n các chính sách khuy n khích, h tr doanh nghi p: ệ ề ổ Ti p t c xây d ng và đ i m i c ch , chính sách, khuy n khích và t o đi u ki n phát ể ư ế ế ậ tri n kinh t t p th ; xây d ng và ban hành chính sách khuy n khích, u đãi ầ ư ơ ở cho các doanh nghi p, các nhà đ u t đ u t trên đ a bàn t nh trên c s qui ủ ị . Th c hi n nghiêm túc các qui đ nh c a pháp lu t v thu , các chính đ nh c a Lu t đ u t ỗ ợ ề ấ sách h tr v đ t đai, tín d ng, đào t o lao đ ng, xây d ng c s h t ng, các bi n pháp ả ầ ư ả ả b o đ m đ u t ệ ủ B trí đ ngân sách đ th c hi n các chính sách đã ban hành.
ở ị đ a ph i trí
i trí ề ị ầ ơ ả ụ ạ v d ch v vui ch i gi ầ ơ ả ệ
ạ ườ ế ả ươ ơ i Đăk Lăk d n d n xu t hi n các khu vui ch i gi i dân, t ấ ế ị t b vui ch i đ n gi n ban đ u, đ n các trang thi
ả ậ ơ ơ
các khu công viên vui ch i gi ạ ả ế ệ ơ
ơ ơ các trang thi ừ ạ ệ ổ ợ h p công viên vui ch i gi ơ ớ i trí có quy mô l n, hi n đ i. V i s ề ị ể ả ỉ ng ụ ụ ờ ố ả i trí ph c v đ i s ng ế ầ t i trí có ớ ự ạ ượ c i trí trên đ a bàn t nh, nhi u khu đã đ t đ
Trang 14
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ữ ớ ầ II.4. Nhu c u vui ch i gi ệ II.4.1. Hi n tr ng ệ Hi n nay, t ừ ầ ủ tinh th n c a ng ạ ị b nh p ngo i ngày càng hi n đ i và an toàn h n; t ỏ ầ quy mô nh d n đ n các t ạ ủ phát tri n c a hàng lo t các khu vui ch i gi nh ng thành công l n.
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng ầ ơ ộ ượ V t lên trên h t là hi u qu tinh th n và xã h i mà các khu công viên vui ch i gi
ạ ế ể
ơ ẽ ả ả ườ ướ
ố
ị ơ ạ ệ ủ ố
ườ ố ớ ớ i dân, nh t là đ i v i l p thanh thi u niên s có đ ỉ ượ c đây m t vài năm ch đ ậ ủ ể ố ự ệ i (đ ng bào dân t c thi u s chi m 40,5%); di n tích t
ư ồ ẫ ứ ể ầ
ộ ộ ườ ậ ả ệ ế i ấ ượ i cho ng c trí th thao này đã đem l ộ ề c xem trên phim nhsách – các sân ch i lành m nh, đi u mà tr ặ ủ ế ị báo. M t khác, huy n Ea H'Leo thành l p ngày 841980 theo Quy t đ nh s 110/QĐCP c a ị ấ ộ ồ H i đ ng Chính ph (nay là Chính ph ); có 12 đ n v hành chính (11 xã, 1 th tr n); s dân ế 129.748 ng nhiên 132.512 ha. Tuy nhiên hi n nay v n ch a có m t công viên, khu th thao đúng nghĩa, đáp ng nhu c u vui ơ ch i gi
ủ ề ữ ự ạ
ị ườ i th tr ộ
ầ ư ườ ứ ố ng, đòi h i các nhà đ u t
ư ạ
ể ộ ế ị ườ ầ ạ ể ng đang d n khó tính, nh ng l
ữ ớ
ế ủ ủ
ườ ậ ơ ự ể ả ồ ị ệ ả ộ i trí, v n đ ng c a ng i dân. ệ ầ ấ ả ng huy n và các T t c nh ng đi u đó nói lên nhu c u trong lĩnh v c này t ộ ớ ậ ộ ồ ạ ậ ự i có th t. V i m t m c s ng và trình đ dân trí ngày càng cao khu v c lân c n là m t t n t ự ỏ ầ ư ạ ướ ủ ủ trong lĩnh v c i dân, đ tránh r i ro do đ u t c a ng l c h ả ế ộ ứ ợ ầ này c n có m t k ho ch phát tri n h p lý, cũng nh ph i ti n hành nghiên c u m t cách ẹ ứ ị ườ ộ ư ầ ng đ y h a h n, không i là m t th tr nghiêm túc th tr ệ ủ ầ ư ầ ự nh ng mang thành công l n trong kinh doanh cho ch đ u t mà còn góp ph n s nghi p ệ ờ ố ỉ ể i dân huy n Ea c a toàn t nh nói chung và nâng cao đ i s ng c a ng phát tri n kinh t ượ ầ ư. c đ u t i trí –th thao–công viên H Đ p” đ Khu du l chvăn hóagi H’leo – n i d án “
ự ầ II.4.2. D báo v nhu c u
ề ố ệ ố ườ ườ i th ng trú. V Theo s li u đi u tra dân s thì toàn huy n Ea H’leo có 129,748 ng
ố ứ ố ề ố ệ
ứ ố ệ ườ ươ ứ i. ố ng ng v i 104,333 ng
ế ớ ấ i dân cho th y: ứ
ế ứ ứ ố ầ ư ầ
ả ứ ư ườ ư ầ ứ ố i có m c s ng trung bình c 2 tháng có 1 l n đ a gia đình đ n các khu i có m c s ng khá c 1 tháng có 1 l n đ a gia đình đ n các ế i có m c s ng cao c 1 tháng có 2 l n đ a gia đình đ n
ơ i đi ch i tính trung bình là:
ườ
ơ ỉ
ế ơ ư ơ i trên đi ch i trong nh ng ngày ngh / tháng (8 ngày) và 30% còn ng, thì bình quân l ạ l
ườ ế ườ ỉ i đ n các khu vui ch i nh sau : i/ ngày.
ườ ườ 104.333 x 30% = 1.422 ng i/ ngày. ng:
ơ ở ị ế
ế ị
ố ệ ẽ ể ơ
ố i trí đ n th i đi m này s tăng g p đôi s hi n có trên, nh ơ ự ự ệ ầ ớ ị ấ ể ng quy ho ch chung phát tri n th tr n Ea Đrăng đ n năm i Quy t đ nh s 601/QĐUBND ngày 15/3/2010 ư ấ i là r t ạ ệ ạ c y ban nhân dân t nh phê duy t t ờ ế ạ ả i trí t ấ i khu v c huy n Ea H’leo trong 10 năm t
Trang 15
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ề ệ ụ ủ m c s ng (theo s li u th ng kê c a Chi C c Th ng kê huy n Ea H’leo năm 2012): có ở 80.4% có m c s ng trung bình tr lên t ườ ủ Thói quen tiêu dùng c a ng ứ ố ườ ố ớ Đ i v i ng ườ ố ớ ả ơ i trí, đ i v i ng vui ch i gi ố ớ ơ khu vui ch i gi i trí, đ i v i ng ả ơ i trí. các khu vui ch i gi ố ườ ộ ổ T ng c ng s ng 104,333x1 = 104,333 ng i/tháng. ố ườ ữ N u tính 70% s ng ườ ượ i đi ch i trong các ngày th t ng Ngày ngh : 104.333 x 70% = 9.129 ng 8 Ngày th 22 ướ ự D a trên c s đ nh h ỉ ượ Ủ 2020 đ ả ầ ấ cho th y nhu c u vui ch i gi ề ậ v y nhu c u v lĩnh v c vui ch i gi l n. ớ
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ị ạ ụ ạ ộ ị ườ ng II.5. Căn c l a ch n lo i hình ho t đ ng d ch v và th tr
ơ ả ơ ở ườ
ấ
ủ ố ớ ứ ủ ế ề ườ i lao đ ng ngày càng thi
ả ằ ườ ộ
ướ ấ ứ ư ộ ệ ủ ợ ụ ể ỗ ộ ầ ố ỉ ị ủ i trí c a ng i dân th ự i dân ngày càng tăng lên, s quan ơ ự t th c h n i thông qua các ợ ậ i xã h i, tăng thu nh p h p
ứ ự ọ ầ ơ ả II.5.1. Các yêu c u c b n ự ạ ứ ầ Trên c s nghiên c u th c tr ng và nhu c u v vui ch i gi ế ủ ờ ố c a ng tr n Ea Đrăng trong tình hình đ i s ng kinh t ỗ ườ ỏ c đ i v i s c kh e c a m i ng tâm c a Nhà n ả ệ nh m tái s n xu t s c lao đ ng, nâng cao hi u qu làm vi c c a m i ng chính sách c th nh : tăng ngày ngh cu i tu n, tăng phúc l pháp c a các cá nhân,….
ậ ộ
ngay t ộ ị ườ ề ớ ủ Qua phân tích nêu trên, ch đ u t ng v vui ch i gi
ủ ầ ư ừ ầ ị ấ ủ ả i trí c a th tr n, m t th tr ạ ộ ề ư ơ ứ ậ
ộ ị ề ắ ượ ướ ượ ả ọ ẻ ộ ị ệ ự ng đúng đ n. Vi c l a ch n này đ ị ể i trí – th thao đ c xem là m t đ nh h
ớ ủ đ u đã nh n ra không gian r ng l n c a ề ị ườ ng m i m , nhi u ti m năng, nên th tr ệ vi c xác đ nh hình th c ho t đ ng t p trung vào khai thác v các n i dung nh du l ch – văn hoá – gi c căn ứ c trên các c s sau:
ị ấ ể ể ạ ớ ơ ở ợ Phù h p v i quan đi m quy ho ch phát tri n th tr n là trung tâm c a vùng kinh t
ị ị ộ ế ủ ộ ầ ố ế , m t đ u m i giao
ầ ế ủ ả ỉ ệ ọ ệ huy n Ea H’leo, có v trí chính tr quan tr ng và là m t trung tâm kinh t ị d ch kinh t t quan tr ng.
ợ c a c t nh, có t m chi n l ạ ị ấ ự
ộ ớ ị ệ ị ấ ắ ề ở ế ,
ụ ạ ọ ỹ ớ ả ứ ệ ỉ ị
ậ ẩ
ọ ế ượ ặ c đ c bi ể Phù h p v i m c tiêu quy ho ch phát tri n th tr n Ea Đrăng là xây d ng th tr n tr ữ thành m t đô th hi n đ i, văn minh, b n v ng mang s c thái riêng và là trung tâm kinh t ị văn hóa, du l ch, khoa h c k thu t l n, có v trí x ng đáng v i c huy n và t nh ĐăkLăk. ệ ố Góp ph n đ y nhanh xây d ng h th ng c s h t ng k thu t đô th đang đ ụ ậ ớ ự ả ị ấ ơ ở ạ ầ ướ ầ ự ể ạ ạ ượ ị c ị ng m i – d ch v – du ỹ ươ ng th
ể tri n khai xây d ng, t o đà cho c th tr n phát tri n theo h ị l ch.
ể ệ
ớ ộ ớ ố ộ ể i huy n Ea H’leo. ế ể ớ ườ ố ạ Phù h p v i đ phát tri n dân s t Phù h p v i t c đ phát tri n kinh t ngày càng tăng, v i quan đi m ng i dân càng
ơ
ợ ợ ầ ợ ế ư ố ế ả ế ở ử ị giàu thì nhu c u du l ch – vui ch i – gi ớ Phù h p v i xu th kinh t i trí ngày càng cao. m c a, giao l u qu c t thông th
ề ươ ạ
ỏ ả ế ị ề ỗ
ể ữ
ể ộ ụ ệ ạ ị
ầ
ườ ậ ườ ệ ầ ố
ữ ế ồ ố ộ
ữ ư ớ
ụ ơ ỉ ồ ứ ệ ả ằ ỏ
ẽ
ủ ề ả ố
ầ ườ ể ổ ị ủ ệ ầ ư ướ ng, đ u t c n ố ề ệ t ki u, ngoài tăng. Ngày càng có nhi u chuyên gia, doanh nhân, khách du l ch ngo i qu c, Vi ạ ả ơ … đ n làm ăn, tham quan, thăm gia đình và đòi h i ph i có nhi u ch vui ch i gi i trí đ t ỉ ấ ượ ẩ ng đ tiêu khi n trong nh ng ngày ngh . tiêu chu n ch t l ủ ả ị ớ ợ ươ ng m i d ch v và công nghi p c a c Phù h p v i m t đô th là trung tâm th ậ ộ ấ ở ậ ơ ơ ả ố ệ t p trung m t đ r t cao và g n n i là huy n, ng i dân n i đây ph i s ng trong các khu ễ ế ườ ả ờ ng ô nhi m ng xuyên ti p xúc môi tr vi c. Do v y su t th i gian dài trong tu n ph i th ỉ ế ả ọ ầ ơ (nóng, b i, ti ng n…). Trong nh ng ngày ngh ng i cu i tu n, bu c h ph i tìm đ n ể ư ả nh ng n i thoáng mát, trong lành, sát v i khung c nh thiên nhiên nh ng không quá xa đ th ụ ẳ ữ ơ i trí nh m ph c h i s c kh e sau nh ng ngày làm vi c căng th ng. giãi, ngh ng i và gi ườ ướ ớ i dân ngày càng tăng s kéo theo ng tiêu dùng và nhu c u tiêu dùng c a ng Cùng v i xu h ỗ ệ ố ế ự , môi tr s thay đ i hoàn c nh kinh t ng s ng, đi u ki n làm vi c c a m i cá nhân s ng ạ ế ớ ế trong đô th . Đây cũng là xu th phát tri n chung c a th gi ệ ủ i văn minh hi n đ i.
Trang 16
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ầ ư ổ ế ạ II.5.2. Các lo i hình đ u t ph bi n
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ướ ệ ấ i các n
ậ ề ệ ể ệ ớ ườ ạ Con ng i t ấ ệ ớ
ưở ườ ầ ụ ủ ng th c a ng
ữ ớ ỉ ữ ơ i đây cũng hình thành m t l ể ầ ầ
ị ầ ề ể ơ
ậ ậ ạ ạ
ỉ ồ . Vì v y, t ữ ổ ươ
ể ướ ị ệ ả ớ ộ ế ớ ơ ấ ạ ả
ể ơ ộ ị
ơ ở ả ơ
ị ấ ằ
ị ộ ợ ả
ế ấ ớ ộ ủ ầ ư ả ộ ả i Trí Th thao Công Viên xây d ng trên c s tham kh o các n i khác, có tính ậ ng. V trí n m cách trung tâm th tr n 1km có khí h u ự ệ ọ ầ ư ợ h p lý và h at đ ng thành ủ ị ẹ i th r t l n mà huy n Ea H’leo đã dành cho d ạ ph i có m t k ho ch n i dung đ u t
ộ c đã và đang phát tri n có m t tác phong làm vi c r t công ạ ộ nghi p v i hi u su t cao. Bên c nh nhu c u làm vi c v i m t thu nh p cao v tài chính, thì ộ ố ố ạ i dân, v i nh ng nhu c u v mua t i s ng h ố ả ắ i trí, văn hoá, … trong nh ng ngày ngh ng i cu i tu n. Đ đáp s m, du l ch, th thao, gi ộ ứ ệ ế ớ i ngày nay đã hình thành m t ngành công nghi p ngh ng i và ng nhu c u này, trên th gi ộ ạ ộ ợ tiêu khi n, là m t ngành công nghi p s ch đem l i m t l i i nhu n kh ng l ề c trên th gi nhi u n i và ngay c trong vùng châu Á Thái Bình D ng, nh ng khu Liên ỉ ợ h p du l ch, ngh ng i và gi i trí v i n i dung r t phong phú, đa d ng đã và đang hình thành ộ ố ộ ấ ớ v i m t t c đ r t nhanh chóng. ủ ả N i dung vui ch i gi i trí c a Khu Du L ch Văn Hoá Gi ị ấ ậ ự ượ ầ ư ồ c đ u t H Đ p th tr n Ea Đrăng đ ươ ể ặ ế đ n đ c đi m tình hình c a đ a ph trong lành và c nh quang đ p, đây là m t l ộ ế ỏ án, nên đòi h i ch đ u t công.
II.6. Căn c pháp lý ầ ư ượ ơ ở ự ứ c xây d ng trên c s các căn c pháp lý sau Báo cáo đ u t
ứ ủ : ộ ướ ậ ấ ố đ ố Lu t Đ t đai s 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi ệ t
Nam;
ầ ư ố ộ ướ ủ ố Lu t Đ u t ậ s 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi ệ t
Nam;
ủ ệ ố ố ộ ướ c CHXHCN
Vi
ậ t Nam; ậ ộ ướ ầ ố ủ ấ ố Lu t Doanh nghi p s 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n ệ Lu t Đ u th u s 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi ệ t
Nam;
ấ ộ ủ ả ố ố Lu t Kinh doanh B t đ ng s n s 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 c a Qu c H i n ộ ướ c
ủ ệ ố ố ậ CHXHCN Vi ậ ệ t Nam; ế
ệ
ườ ủ ố ộ ố ng s 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n ướ c
Lu t Thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H i ộ ậ ướ n t Nam; Lu t B o v môi tr ệ c CHXHCN Vi ệ ả ậ t Nam; CHXHCN Vi
ộ ậ ự ố ộ ướ ủ ố B lu t Dân s s 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi ệ t
Nam;
ủ ố ố ộ ị Lu t thu Giá tr gia tăng s 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H i n ướ c
ộ ướ ủ ố ậ CHXHCN Vi ậ ế ệ t Nam; ố ị Lu t Du l ch s 44/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi ệ t
Nam;
ị ủ ề ệ ự ủ ả ị
Trang 17
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ự Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v vi c Qu n lý d án ầ ư đ u t ố xây d ng công trình;
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ị ị ế ủ ủ ề
nh p doanh nghi p;
ị ị ị ủ ủ ế t thi hành
ế ố ệ ố ị Lu t Thu giá tr gia tăng;
ị ị ủ ị
ổ ứ ự ậ ẩ ng trong các khâu l p, th m đ nh, phê duy t và t
ươ ế ạ
ủ ề ệ ủ ị Ngh đ nh s 124/2008 NĐCP ngày 11 tháng 12 năm 2008 c a Chính Ph v thu thu ậ Ngh đ nh s 123/2008/NĐCP ngày 08/12/2008 c a Chính ph Qui đ nh chi ti ậ Ngh đ nh 140/2006/NĐCP c a Chính ph ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy đ nh vi c ệ ủ ệ ế ệ ị ườ ệ ả b o v môi tr ch c th c hi n các chi n ể ự ạ ượ ng trình và d án phát tri n; l Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP ngày 09 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph v vi c qui đ nh
ộ ố ề ủ ướ ệ ế ẫ chi ti
ườ ng; ủ ề ử ị ị t và h ị ị ậ ả ủ
c, quy ho ch, k ho ch, ch ố ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t b o v môi tr ố ị ổ ổ ủ ề ệ ủ ố ị
ộ ố ề ủ ị ẫ ướ ệ
ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ố ậ ả ủ ườ ủ ề ng; ả Ngh đ nh s 99/2007/NĐCP ngày 13/06/2009 c a Chính ph v qu n lý chi phí đ u t ầ ư
ự Ngh đ nh s 21/2008/NĐCP ngày 28/02/2008 c a Chính ph v s a đ i b sung m t ộ ố ề ủ s đi u c a Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP ngày 09/08/2006 c a Chính ph v vi c quy đ nh ế t và h chi ti ị ị xây d ng công trình;
ị ị ế ủ ủ ộ ố t m t s
ữ
ị ả ủ ị ậ ị ủ ề ệ ố đi u lu t phòng cháy và ch a cháy; ố
ị ố ủ ự
ị ộ ố ề ủ
ộ ẫ ủ ự ướ ư ố ệ ậ ng d n vi c l p s 12/2008/TTBXD ngày 07/05/2008 c a B xây d ng h
ả ự và qu n lý chi phí kh o sát xây d ng;
ướ ự ủ ẫ ộ ỉ ề ng d n đi u ch nh
ủ ư ố 5/2008/TTBTNMT ngày 08/12/2008 c a B Tài nguyên và Môi tr
ế ượ ộ ộ ườ ườ ẫ ườ ng ế ng và cam k t c, đánh giá tác đ ng môi tr ng chi n l
ng d n v đánh giá môi tr ng;
ướ ủ ế ẫ ộ ng d n quy t toán
ồ ố c;
ủ ộ
ế ượ ườ ườ ẫ ộ ườ ng ế ng và cam k t c, đánh giá tác đ ng môi tr ng chi n l
ư ố s 08/2006/TTBTNMT ngày 08/9/2006 c a B Tài nguyên và Môi tr ề ng d n v đánh giá môi tr ườ ng; ố ề ệ ố ị ự ủ ộ
ự ầ m c d toán xây d ng công trình Ph n Kh o sát xây d ng;
ế ị ự ứ ự ả ị Ngh đ nh s 35/2003/NĐCP ngày 4/4/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti ề Ngh đ nh s 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v vi c Qu n lý ch t ấ ượ ủ ị ng công trình xây d ng và Ngh đ nh s 49/2008/NĐCP ngày 18/04/2008 c a Chính ph l ị ề ệ ử ổ ổ v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 2009/2004/NĐCP; Thông t ả Thông t ư ố s 05/2009/TTBXD ngày 15/04/2009 c a B Xây d ng h ự ự d toán xây d ng công trình; Thông t s 0 ề ướ h ườ ệ ả b o v môi tr Thông t ư ố s 33/2007/TTBTC ngày 09/4/2007 c a B Tài chính h ướ ộ ự d án hoàn thành thu c ngu n v n nhà n Thông t ướ h ệ ả b o v môi tr Công văn s 1779/BXDVP ngày 16/08/2007 c a B Xây d ng v vi c công b đ nh ứ ự Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t ự ầ ư xây d ng kèm theo Quy t đ nh s ố
ủ ộ
ố ệ ể ạ ổ s 201/QĐTTg c a Th t Quy t đ nh ể ng v/v phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n
ả ư ấ v n đ u t ự 957/QĐBXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng; ủ ướ ế ế ủ ầ t Nam đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030; ị du l ch Vi
ố ủ Ủ ế ị ệ ế ị Quy t đ nh s 601/QĐUBND, ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a y ban nhân dân t nh
Trang 18
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ế ệ ề ệ ệ ạ ế ỉ t khu trung tâm huy n Ea H’leo đ n năm 2020 ĐăkLăk v vi c phê duy t quy ho ch chi ti
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ố ủ ươ ạ ng m i và
ờ ụ ụ ọ
D ch v Ng c Ph ng; ứ T trình s : /TTrCty, ngày tháng 4 năm 2014 c a Công ty TNHH Th ị Căn c các pháp lý khác có liên quan;
ế ầ ư t đ u t
ơ ướ ầ ng và nhu c u vui ch i, gi
ạ ươ ườ ậ ự ầ II.7. K t lu n s c n thi ả ủ ệ Thông qua k t qu c a vi c phân tích xu h ệ ế ế i dân ả i trí, ngh ị ng m i và D ch v huy n Ea H’leo (ĐăkLăk), Công ty TNHH Th
ị ự
ẳ ắ ầ ộ ế ệ ầ ư i c đ u t ầ đúng đ n mang t m chi n l
ế ự xây d ng d án là hoàn toàn c n thi ầ ỉ ả c, không ch gi ấ
ờ ố ế ượ ế ượ ạ ủ ả c xóa đói gi m nghèo theo cách b n v ng mà còn
ữ ộ
ệ ả ắ ế ướ ơ ế ộ ủ
ở ự ươ ệ ề ưở ộ ng b i s t t v văn hoá, đ i s ng
ng ph n, s khác bi ế ơ ộ ể ể
ể ợ ọ ỏ ố ớ i ích to l n đ i v i du khách.
ề ắ ả ằ ấ ố
ả ồ ố
ồ ị
Trang 19
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
i trí –th thao–công viên H Đ p ệ ạ ỉ ủ ưỡ ụ ng c a ng d ụ ọ ộ Ng c Ph ng chúng tôi kh ng đ nh v t, là m t ướ ị ầ ư đ nh h ng đ u t i quy t m t ph n nào các ể ộ ộ nâng cao đ i s ng sinh ho t c a nhân dân nh t là đ ng bào dân t c thi u ả ệ ồ hi u qu xã h i, góp ph nầ ố ả ề ữ ự ả s , đ m b o th c hi n chi n l ả ự ệ gìn b n s c văn hoá dân t c, nâng cao lòng yêu n c, yêu thiên nhiên. S phát b o v và gi ượ ạ ạ ể ị c l i, du khách tri n du l ch tác đ ng đ n các khía c nh văn hoá xã h i c a n i đ n, ng ờ ố ị ả ự ướ ở ả c các cũng b nh h các n ọ ế ụ ậ ố t và h c h i các phong cách s ng và phong t c t p vùng h đ n thăm, có c h i đ hi u bi ớ ộ ủ quán c a dân t c khác có th là l ự hào Cu i cùng, b ng t m lòng và tình yêu văn hóa b n làng sâu s c cùng ni m t ưở ả ắ ư ế cũng nh tâm huy t mong mu n b o t n b n s c văn hóa Tây Nguyên chúng tôi tin t ng ậ ” là m tộ ả ệ ầ ư ự ằ “Khu du l chvăn hóagi d án r ng vi c đ u t ấ ế ự ầ ư ầ s đ u t c n thi ể t và c p bách trong giai đo n hi n nay.
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng Ị
ƯƠ
Ầ Ư
Ể
CH
NG IV:
Đ A ĐI M Đ U T
ớ
ệ IV.1. V trí, di n tích, ranh gi ấ ầ ư ự ổ ớ ị
ị Khu đ t đ u t ầ ộ ệ ệ ị ấ ấ i khu đ t ằ ỉ
ặ ướ ủ ế ự ệ ấ ấ ạ c (trên 95%), tuy
Hi n tr ng đ t trên d án ch y u là đ t nông nghi p, đ t m t n ầ ấ ượ ế ả ị ấ i hành chính th tr n d án có t ng di n tích 59 ha n m trong đ a gi Ea Đrăng và m t ph n xã DliêYang, huy n Ea H’leo, t nh ĐăkLăk cách trung tâm th tr n Ea ả Đrăng kho ng 1km. ệ nhiên h u h t đã đ ả ề i to đ n bù. c gi
ệ ự nhiên
ị
ươ ị ố ằ ự ẳ ướ ờ ậ ượ ng đ i b ng ph ng, khu v c phía d i b đ p đã đ c sang
ề IV.2. Đi u ki n t IV.2.1. Đ a hình ự Khu v c có đ a hình t ặ ằ ấ l p m t b ng.
ắ ắ ữ ộ
ệ ệ ộ ề ậ IV.2.2. Khí h uậ ặ ư ỉ Công trình này thu c Huy n Ea H’leo, T nh Đ kL k nên mang nh ng nét đ t tr ng t đ đi u hòa quanh năm, không có mùa đông giá rét. Trong
ủ c a khí h u cao nguyên; nhi năm chia làm hai mùa rõ r t.ệ
ừ ừ : T tháng 05 : 11. : T tháng 12 : 04.
oC ; 23.5oC; 23.8oC; 24.7oC;
ằ ộ + Mùa m aư + Mùa khô ệ ộ t đ : Nhi ệ + Nhi t đ trung bình h ng năm (1999 :2003): 23.9
23.5oC
ấ ấ t đ trung bình cao nh t (Tháng 05) ấ t đ trung bình th p nh t (Tháng 12)
oC: 6oC nh ng biên nhi ư
oC :
ệ ộ : 26.5oC : 19.0oC ệ ệ ộ + Nhi ệ ộ + Nhi + Biên nhi t đ trung bình năm 4 t ngày khá cao: 12
14oC
ằ
: 80% : 90%
ượ
ằ
: 1712 mm : 135 ngày
: 2234mm.
ố ượ ượ
ấ ấ ng m a l n nh t (tháng 10) : 1146mm. : 504mm
n ng trong năm (1999:2003): 2024.7; 1991.3; 2323.4; 2215; 1840.2.
ấ
Trang 20
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ấ ấ ộ ẩ Đ m: + Trung bình h ng năm + Cao nh t ấ ư ng m a: L + Trung bình h ng năm ư + S ngày m a trung bình trong năm ư ớ ấ ng m a l n nh t + L ấ ư + L ng m a th p nh t ư ớ ượ + Tháng có l N ngắ ổ + T ng s gi ố ờ ắ + S gi ố ờ ắ + S gi ố ờ ắ n ng cao nh t ( tháng 5) n ng th p nh t (tháng 10) : 352.8 gi : 139.5gi .ờ .ờ
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ượ ố ơ ng b c h i:
ấ : 1000mm. : Tháng 3 : tháng 6. ờ ỳ ố ơ ấ ấ : Tháng 8 : tháng 11.
ướ ắ
ng Đông B c & Tây Nam . ổ ậ ắ tháng 12 : 4.
ướ ố ộ ố ộ ổ ậ L + Trung bình hàng năm ạ + Th i k b c h i m nh nh t + Th p nh t Gió: + H ng gío chính là h + Gíó Đông B c có t c đ trung bình 4.5m/s; th i t p trung t ừ + Gíó Tây Nam có t c đ trung bình 0.5m/s; th i t p trung t ừ tháng 5 : 10.
ỷ
ự ướ ả ấ ầ ưở c ng m th p không nh h ế ng đ n ch ế
IV.2.3. Thu văn Công trình tri n khai trên vùng có m c n ỷ ệ ủ ể t c a công trình. ộ đ thu nhi
ị
ế ườ
ấ IV.2.4. Đ a ch t ả ệ ả K t qu kh o sát hi n tr ủ ấ ỉ ệ ủ ế ấ ấ ị ị
ớ ị ầ ơ ượ ệ ầ
ấ ổ ệ ề ệ ị ị ế ợ ng và k t h p v i công tác đào đ a ch t và công tác thí ấ ấ ấ ậ ơ nghi m các ch tiêu c lý c a đ t đá, nh n th y đ a t ng khu đ t có đ a ch t ch y u là đ t ự ỏ ỏ đ Bazan có pha s i, không có hi n t hay xói ng m. Nhìn chung khu v c ng cat huy nđi u ki n đ a ch t n đ nh.
ư ệ
ệ ạ ệ ấ ạ ự ụ ượ ệ ấ ấ ạ IV.3. Hi n tr ng khu đ t ấ i đây đ ử ụ IV.3.1. Hi n tr ng, s d ng đ t, dân c và xây d ng : Kho ng 95% di n tích đ t t ả c dùng vào m c đích s n xu t nông nghi p, và
ệ ả ặ ướ di n tích m t n c.
ạ ậ ạ ầ
ạ ệ
ệ ự Qu c l
ấ ạ ỉ
ườ ự ồ ừ ng giao thông chính đi t ậ ợ ạ i Km1+000 r t thu n l ị ấ ng vành đai H đ p th tr n Ea Đrăng và các đ ố ộ 14 i cho giao ườ ng quy
ướ ồ ậ ặ ằ ạ
ậ ợ ể ứ ượ ệ i đ đáp ng đ ầ c yêu c u phát ỹ ệ IV.3.2. Hi n tr ng k thu t h t ng : Hi n tr ng giao thông ế ườ ạ Trong khu v c quy ho ch hi n nay có tuy n đ ộ 15 t i hai đi m là Km641 và Km640+100, T nh l ậ i h đ p. ấ Tình hình hi n tr ng giao thông hi n nay r t thu n l
ệ ự ể ủ
ấ
ướ ậ ụ ụ ự ệ ệ ệ ể ệ ể vào t thông. Ngoài ra đã có d án đ ấ ho ch trong khu san l p m t b ng công viên d ạ tri n c a tòan khu v c. ệ C p đi n : ấ Khu đ t có l i đi n và thu n ti n cho vi c kéo đi n vào khu d án đ ph c v cho
toàn khu.
ấ ướ : c
ấ ố ướ ị ấ ệ C p n Trong khu đ t có m ng phân ph i n
ặ ọ ướ ừ ồ ậ ế ạ c máy th tr n, bên c nh đó vi c đào gi ng ậ ợ ho c l c n
Trang 21
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
c t ướ i. ườ ạ ị ấ h đ p th tr n là vô cùng thu n l ệ ướ ẩ ư c b n và v sinh môi tr c m a, n Thoát n ng:
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ư ướ ự ạ ố
ư N c m a trên l u v c ch y t ự ế ả ự ạ ị ấ ấ ự ấ ố
ổ ề ậ nhiên ra các r ch và đ v Đ p th tr n và su i Ea ầ ộ ệ Đrăng. Khu v c d ki n quy ho ch hi n nay là đ t tr ng và m t ph n đ t cà phê 1 năm tu i. ổ
ậ
ậ ợ ệ ả thu n l
ế ố ị i sau: ể ớ ị ấ ằ ị
ế ườ ạ ỉ
i n i v i Qu c l ế ượ ấ ố ấ ổ ị IV.4. Nh n xét và đánh giá chung ọ ấ Khu đ t quy h ach v i di n tích kho ng 59 ha, có các y u t ế ố ộ ơ ạ i th tr n Ea Đrăng, là n i có t c đ đô th hóa và phát tri n kinh t cao. V trí n m t ộ ậ ợ ố ớ ề 15. 14 và T nh l ng giao thông thu n l T i đây có nhi u tuy n đ ậ ợ ố ố ẽ ị ế ấ i Khu đ t tr ng hoàn toàn, k t c u đ a ch t n đ nh, n u đ ố ộ c gia c t t s thu n l
ệ ậ ạ ấ ố Đi u ki n v khí h u t
ồ ị ấ ọ ườ ự ậ ố ng khí h u trong lành. Đây là nhân t
ể ạ ẩ ộ ố t vì là khu v c đ p – h th tr n Ea Đrăng, su i ạ ể i quan tr ng đ hình thành t ổ ị ố i trí – th thao, đ y m nh t c đ đô th hóa và thay đ i
Trang 22
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ộ ạ ị ấ ệ ệ ị ự cho xây d ng công trình . ề ề i đây r t t ậ Ea Đrăng nên có môi tr ả ị đây m t khu du l ch – văn hoá – gi di n m o đô th cho th tr n Ea Đrăng và toàn huy n Ea H’leo.
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
Trang 23
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ể Đrăng
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ƯƠ
Ộ
Ự
CH
NG V: N I DUNG D ÁN
ạ
ấ ầ ư ự ụ ữ ệ ạ ồ V.1.1. H ng m c xây d ng ổ Khu đ t đ u t
ạ
ụ H ng m c
ĐVT
STT
ng
ng đ
ể
ng đ ạ
ng ể ụ
ự
m2 m2 m2 m2
200 1000 500 200
V.1. Quy mô d ánự ụ ự d án có t ng di n tích bao g m nh ng h ng m c sau: Số ngượ l
ể
ườ ưỡ Nhà d Khu phòng khám ườ ưỡ Nhà d Khu sinh ho t th d c th thao ố Khu v c ăn u ng ể ụ Công viên th d c th thao Sân tennis ầ Sân c u lông ồ ơ H b i Khu vui ch iơ Sân bóng chuy nề Sân bóng đá
1056 700 760 1000 872 700
ị
I 1 2 3 4 II 1 2 3 4 5 6 III Nuôi cá du l ch sinh thái
Chòi câu ơ Trò ch i giái trí trên sông
cái m2
30 1,000
ả
ậ
ỹ
IV Trung tâm gi
i trí k thu t cao
m2 m2 m2
500 1,000 300
V
Nhà hàng trên sông ơ Khu vui ch i trên sông ự ẩ Khu m th c Công viên sinh thái Công viên cây xanh ồ ướ H n c Khu vui ch iơ
1,900 2,184 1,000
ộ
ị
VI Khu trung tâm h i ngh
Nhà hàng
200
200 300 760
ộ ườ ng H i tr Khách s nạ ồ ơ H b i VII Khu nhà ở
ạ Khu nhà sinh ho t cho công nhân Nhà ăn Giao thông, sân bãi
m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2
200 100 876
Trang 24
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
V.1.2. Máy móc thi t bế ị
Ạ
L
H NG M C ộ
ạ
ế ị
Ụ ấ t b trang trí n i th t khu khách s n
STT 1 2
SỐ NGƯỢ 1 1
ơ ỹ
ế ị
i trí vui ch i k
ẩ ả t b cho khu gi
ế
ể ướ c
ậ ư , thi V t t ự ụ ồ ụ D ng c , đ dùng cho khu m th c Máy móc thi ậ thu t cao 3 ơ ế ị t b cho khu vui ch i thi u nhi 4 Thi ế ị t b văn phòng 5 Máy móc, trang thi ế ị ồ ơ Thi t b cho h b i 6 ế ị ể Thi t b cho khu th thao 7 ầ ạ Các lo i gia c m 8 ạ ố 9 Cá gi ng các lo i 10 Khu hoa ki ng, cây ki ng 11 12 13 14
ể ế ị ấ t b c p thoát n ế ị t b PCCC ế ị ệ ế t b đi n chi u sáng ế ị ố t b ch ng sét
Thi Thi Thi Thi
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
ạ V.2. Quy ho ch d án
ứ ậ ự ồ i trí –th thao–công viên H Đ p có các ch c năng sau:
ườ ưỡ ng: ể ng đ
ườ ể
ơ ở ể ế ợ ươ ừ ưỡ ả ế ợ ạ ế ng trong lành là c s đ phát tri n nhà ứ ng, k t h p vi c khám ch a b nh. Vi c k t h p các hình th c ụ ụ ữ ệ ạ còn h n ch t ệ ế ạ ị i đ a ph ng v a ph c v i y t
ủ
ạ ộ ụ ị
ụ ề ưỡ ườ ưỡ ắ ạ ng ng n h n và ng, d ng đ
ẻ ổ lâu dài cho các đ i t
ị ả Khu du l chvăn hóagi ỉ 1. Khu ngh an d ng – d ớ ợ ế V i l i th là không gian, c nh quan môi tr ườ ưỡ ỉ ưỡ ệ ng – d ngh an d ng đ ướ ừ ổ ạ ạ ộ i đây v a b sung cho m ng l ho t đ ng t ụ ự cho m c đích ho t đ ng riêng c a khu d án. Các d ch v chính: ị ấ Cung c p các d ch v v chăm sóc s c kho , an d ố ượ ng có nhu c u và ng ị ấ ế ả ụ ả ầ ể ể ả ạ ọ Cung c p d ch v b o hi m y t ứ ườ ớ i l n tu i. ể , b o hi m tai n n, b o hi m nhân th thông qua
ể ả các công ty b o hi m.
ữ ệ ớ ỹ ụ ậ ấ ị Cung c p các d ch v khám ch a b nh v i k thu t chuyên khoa và chuyên ngành y
ạ ế ệ t hi n đ i.
ấ ươ ệ ệ ệ ậ Cung c p các đi u ki n, ph
ề ệ ệ ể ụ ữ ng ti n t p luy n ch a b nh nh : h b i n ưỡ ề ả ố ầ ng sinh, các nhu c u v ăn u ng gi ư ồ ơ ướ c i khát, cung
ẩ
Trang 25
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ươ ệ ứ ạ ư ấ khoáng, massage b m huy t, th d c d ự ấ c p th c ph m. ấ Cung c p các ph ng ti n và hình th c đi l i, đ a đón.
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ể
ồ ơ ầ
ệ ề ệ ể ụ ị ụ ụ ụ ả ả ầ
2. Công viên khu th thao: ẩ ủ ự ể Sân th d c th thao, sân tennis, c u lông, h b i là các ti n ích tiêu chu n c a d án ạ khai thác các d ch v ph c v cho khách đ m b o các nhu c u v ti n nghi và sinh ho t cho khách.
ả ế ợ ướ ờ ồ ạ ậ Khu Công viên gi i trí k t h p khu th thao xây d ng t
ấ ộ ị i phía d ớ ự ấ ợ
ề
ư ồ ả ầ ờ ậ ờ ừ ưở ế ả ồ ng đ n an toàn b đ p. Đ ng th i t
ự ố ẹ ắ ầ ơ
ị ể i b h đ p th ạ ộ tr n là m t v trí có không khí trong lành, thoáng mát và r t phù h p v i các ho t đ ng này. ồ ơ ự Các công trình xây d ng nh tr ng cây xanh, sân bóng chuy n, c u lông, tennis, h b i là các ơ trung tâm công trình xây d ng đ n gi n không nh h ị ấ ẻ ẹ ủ ộ ẽ ấ th tr n nhìn xu ng s th y n i đây là m t công viên đ p m t góp ph n làm tăng v đ p c a ị ấ th tr n.
ố ộ ả ạ
ệ B trí m t khu công viên c nh quan, dã ngo i, công viên văn hóa, … và các môn th ả ệ ố ư
ừ ử ụ ồ ị ạ ố i đi d o, th thao đi b , th thao xe đ p đ a hình, … và s d ng m t n
ộ ế ợ ể ề ề ể
ố ạ ạ ụ ố
ự ọ ố ượ ể ế ể i trí. Bao g m h th ng r ng cây xanh, k t thao rèn luy n thân th mang tính th giãn – gi ể ặ ướ ạ ố ợ h p b trí các l c ữ ộ vào môn th thao chèo thuy n (k t h p gi a hi n đ i và truy n th ng). Trong m t khung ộ ệ ố ợ ả c nh thiên nhiên mang tính hoang dã, phù h p v i m c đích dã ngo i. B trí m t h th ng ử ụ ỉ ị d ch v hoàn ch nh cho m i đ i t ệ ớ ng khi s d ng khu v c này .
ề ụ Các công trình trong công viên g m:ồ Sân tennis; ầ Sân c u lông; ồ ơ H b i; Khu vui ch i;ơ Sân bóng chuy n, bóng đá…
ả ị 3. Nuôi cá – du l ch sinh thái Nuôi cá sinh thái: ộ Đây là m t mô hình nuôi cá phát tri n t
ự ẩ ệ ườ ẻ ạ nhiên, s ch, an toàn cho s c kho ng
ữ ầ ể ự nhiên không c n cho ăn. S n ph m là nh ng ứ ắ i tiêu dùng. Qua vi c đánh b t ố ợ ồ con cá hoàn toàn t ợ h p lý và quá trình phát tri n s l
ể ặ ướ ớ ấ ệ
ể ệ i ngu n l ng cá phù h p đ duy trì s cá trong h . ợ ệ c l n r t thích h p cho vi c nuôi ấ ồ ợ i thu s n l n cho toàn huy n và có th cung c p
ể ố ượ ồ ị ấ ậ Đ p – H th tr n Ea Đrăng có di n tích m t n ỷ ả ớ ạ ẽ ự ả th cá t nhiên. Đây s đem l cá cho các vùng lân c n.ậ
ế ẽ ẹ ạ ố ủ Công ty chúng tôi cam k t s duy trì s cá sinh thái t o thành m t nét đ p văn hoá c a
ẹ ề ả ộ ị ộ ệ nhân dân huy n Ea H’leo và cũng là m t hình nh đ p v du l ch huy n Ea H’leo.
ụ ả i trí;
ệ ị Các d ch v đi kèm: Câu cá gi ị Du l ch sinh thái…
ỹ
ổ ợ ụ ả ơ ị
ả
Trang 26
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ậ ế ợ ử ụ ỹ ể ộ ệ ớ ả ề ố ậ ả i trí k thu t cao 4. Khu trung tâm gi ế ị ạ ồ i trí k thu t cao hi n đang th nh t b vui ch i gi h p các h ng m c và thi G m t ơ ố ạ i các qu c gia phát tri n. K t h p v i các trò ch i hành trong các khu gi i trí thành công t ặ ủ ồ ố truy n th ng c a đ ng bào Tây Nguyên. B trí các không gian r ng, s d ng c nh quan đ c
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng ố ể ệ i thi u các phong t c l
ề ộ ệ ố ả ố
ớ ễ ộ h i truy n th ng và gi ụ ớ ử ụ ệ ặ ậ ị ọ ố ượ ng s d ng, trong đó đ c bi ụ ễ ộ ặ ắ h i đ c s c ạ ơ ỉ i, i khát, ngh ng i, đi l ế t quan tâm đ n
ể ổ ơ ậ ể ệ ề ể ự ự ẻ ứ ch c các l thù đ có th t ế ợ ồ đ ng bào n i đâu. K t h p v i m t h th ng d ch v (ăn u ng, gi ệ … th t thu n ti n và ti n nghi) cho m i đ i t ự s phát tri n v th l c và trí l c cho tr em.
ố ộ ả ạ ơ
ệ ỉ ư ừ ể ồ
ế ợ ủ ể ố
ể ự
ề ệ ả
ọ ố ượ ụ ạ ố ớ ị ỉ
5. Khu công viên sinh thái B trí m t khu công viên c nh quan, ngh ng i, dã ngo i, công viên văn hóa, … và các ệ ố ả ể môn th thao rèn luy n thân th mang tính th giãn – gi i trí. Bao g m h th ng r ng cây ặ ố ộ ạ ạ ể xanh mang đ c đi m c a vùng, k t h p b trí các l i đi d o, th thao đi b , th thao xe đ p ử ụ ưỡ ặ ướ ế ợ ề ể ị i ng a, … và s d ng m t n c vào môn th thao chèo thuy n, câu cá (k t h p đ a hình, c ộ ạ ố ữ gi a hi n đ i và truy n th ng). Trong m t khung c nh thiên nhiên mang tính hoang dã, phù ộ ệ ố ụ ợ h p v i m c đích dã ngo i. B trí m t h th ng d ch v hoàn ch nh cho m i đ i t ng khi ử ụ s d ng khu v c này.
ụ ị
ế ị ồ ụ ụ ụ ụ ầ t b , đ dùng, d ng c ph v cho nhu c u th ể
ự Các d ch v chính: ệ ấ Cung c p các ti n nghi, trang thi ờ ạ thao – dã ngo i ngoài tr i.
ệ ọ
ầ ắ ấ ấ ệ ạ ơ ỉ ệ Cung c p thông tin, báo chí, đi n th ai, đi n tín, fax, internet. Cung c p không gian ti n nghi và hoang dã cho các nhu c u c m tr i, ngh ng i, th ư
giãn dài ngày.
ề ư ồ ơ ể ụ ạ ầ ệ i trí th giãn nh : h b i hi n đ i, th d c, các nhu c u
ề v ăn u ng gi
ươ ứ ệ ạ ư ả ệ ấ ư Cung c p các đi u ki n gi ấ ố ự ả ẩ i khát, cung c p th c ph m. ấ ng ti n và hình th c đi l Cung c p các ph i, đ a đón.
ộ
ộ ả ề ệ ụ ụ ứ ị ộ
ọ
ớ ườ ậ ọ ị ể ở ứ ề ả ả ẩ ế ươ ng khu v c, các bài lu n, các nghiên c u khoa h c v qu ng bá khoa ớ ng trình s n ph m đ n v i
ệ ủ ng sinh h c, gi ị
ụ ượ ụ ố ợ ị ị 6. Khu trung tâm h i ngh ụ ổ ự ch c h i ngh , h i th o, chuyên đ ph c v các ch Th c hi n các d ch v t ự ầ ư trình đ u t phát tri n ậ ỹ ọ h c k thu t, nghiên c u môi tr ệ huy n Ea H’leo và c a huy n Ea H’leo đ n các đ a ph ng đa d ng đ ế i th cho
ệ ộ
ề ả ưở ả ị
ạ ị ể ể ấ
ậ ợ ệ ợ
ế ệ
ộ ộ ẽ ủ ự ự ế ứ ấ ờ ướ ế ạ ế ợ ệ ồ
i.
ứ ệ ươ i thi u ch ươ ế ng khác. ộ ườ ế ế c thi H i tr t k trong kh i trung tâm d ch v đa năng, l ụ ụ ả ị ộ vi c ph c v chiêu đãi h i ngh h i th o. ệ ớ ặ ư ả V i đ c đi m đ a hình lý t ng v c nh quan cũng nh đ m b o an ninh, vi c xây ể ị ộ ầ ộ ự d ng m t qu n th Trung tâm h i ngh dành cho các cu c h i đàm c p cao t i đ a đi m này ạ ị ệ ộ ộ i và h p lý. D ki n đây s là Trung tâm h i ngh hi n đ i, là m t vi c vô cùng thu n l ộ ụ ụ c đ n thăm, h i đàm và ph c v cho vi c ti p đón các khách, quan ch c c p cao c a các n ộ ệ ạ i huy n Ea H’leo. K t h p đ ng th i là khu v c các khách s n và trung tâm h i làm vi c t ị ệ ướ ngh ti c c ị ụ
ọ ấ ả ụ ụ ệ ộ ườ ng, phòng h p và t t c các ti n nghi liên quan ph c v cho nhu Các d ch v chính: ấ Cung c p h i tr
ệ ầ c u công vi c.
Trang 27
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ụ ư ấ ạ ạ ị Cung c p d ch v l u trú t i khách s n.
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ả ư ạ ắ ể Đrăng ư Cung c p các h at đ ng gi ệ i trí th giãn nh : h b i hi n đ i, massage, t m n ng,
ể ụ ụ ọ ể ụ ộ ể ả ố ự ắ ẩ ồ ơ th d c d ng c , th d c th thao, các nhu c u v ăn u ng gi ấ i khát, cung c p th c ph m.
ư ệ i, đ a đón.
ầ ọ ứ ề ươ ỏ ứ ầ ấ ụ ấ Cung c p thông tin : báo chí, đi n th ai, đi n tín, fax, internet ấ Cung c p các ph Chăm sóc s c kh e và các nhu c u v y t ề ệ ệ ạ ng ti n và hình th c đi l ế …
ố ở ụ ụ ự 7. Khu nhà ở B trí khu nhà cho nhân viên ph c v khu v c.
ả V.3. Gi i pháp thi công
ộ ự ộ ố ự ự ệ ặ Ph n thi công xây d ng các công trình thu c d án th c hi n nghiêm ng t m t s yêu
ầ ầ c u quan tr ng sau:
ọ ị ủ ụ ồ ố
ặ t k ki n trúc nên c n đ c bi
ế ế ế ị
ư ọ ẳ ầ ầ
ế ố ằ ề ụ ữ
ng đ i b ng ph ng các khu v c còn l ắ ữ ạ i trong ph l ấ ố ầ ầ ầ ươ ự ầ ữ ạ l ặ ỉ ủ ế ữ
ị
ọ ự ặ ế ố quan tr ng Là đ a hình đ i d c, các c m cây xanh đ c tr ng c a khu v c là y u t ồ ả ậ trong ý đ thi t tôn tr ng. Ngoài các sân bãi đ u xe, qu ng ố ườ ự ạ ầ i vào đ a hình yêu c u t tr ng, l i c n bám theo ộ ố ự ị ấ ể ữ ấ ườ nhiên, m t s khu v c c n san n n yêu c u c n có t đ a hình t đ t ng ch n đ t đ gi ồ ầ ị ư ạ ươ cho ph n đ i còn l i. L u ý gi ng án ồ ế ế t k . Tr ng thêm cây xanh đ c tr ng c a cùng đ ph h t nh ng ph n đ t tr ng. Ngoài thi ả ầ ra c n gi ầ ươ ự ế ệ ạ i nh ng c m cây xanh ch đ nh gi ể ư ủ ộ ề ị ặ ằ t công tác đ nh v m t b ng, cao đ n n công trình. ử t chú ý đ n vi c x lý các m ng thu n ế ố i quy t t ệ ặ C n đ c bi ấ khu v c th p d ng lòng ướ ở c
ch o.ả
ả ả ấ ượ ề ầ ả ậ ả ỹ ế ế t k ph i đ m b o an toàn yêu c u v ch t l ả ng k thu t và đ m b o
ỹ ồ ơ H s thi m quan cho công trình.
ệ ồ ặ ằ ế ả ầ ộ ờ
ể ả Do m t b ng công trình r ng nên c n ph i chú ý đ n vi c đ ng th i thi công đ đ m ế ộ ủ ả b o ti n đ c a công trình.
ng
ị ả ả
ạ ườ V.4. C nh quan môi tr ườ Môi tr ấ ơ ạ ả
ự ả c th i sinh ho t ph i đ ỡ ả ượ ử ấ ạ ố ả ự ế ố
ố ơ
ạ ượ ỏ ườ ị ấ ọ
bãi rác th tr n. ế ể ầ ng xuyên thu d n rác gom cho xe đi đ Cây xanh, hoa c nh, th m c là thành ph n c n thi
ả ạ ả ồ ậ ầ ị
ả ậ ợ ồ ớ
Trang 28
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
t đ hình thành toàn c nh quan ng nh t góp ph n c i t o khí h u và tôn c t o dáng và bóng mát phù h p v i các ự ổ ợ ố ạ ộ ủ ừ ả ầ ườ ộ ụ ị ể ng c nh quan: Toàn b khu d ch v du l ch – vui ch i – gi i trí – th thao ướ ả ng s ng. Các n không có ch t th i nguy h i môi tr c x lý qua ệ ấ ể ự ho i. Khu v c nhà b p n u ăn ph i th c hi n h thu m , rác sinh ho t (gi y, bao, b t ậ ệ c b vào thùng thu rác b trí các n i thu t ti n cho khách, hàng ngày có công nhân gói…) đ ổ ở ệ v sinh th ầ ả ỏ ườ ẽ ổ ứ toàn khu du l ch, s t ch c tr ng, chăm sóc th ượ ạ ả ạ t o kho ng xanh, c nh quan, gi ng cây tr ng đ thành ph n và công năng ho t đ ng c a t ng khu v c t ụ ị h p d ch v .
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ƯƠ
Ầ Ư Ự
Ổ
CH
Ứ NG VI: T NG M C Đ U T D ÁN
VI.1. C s l p t ng m c đ u t
ự ị ứ ầ ư ơ ở ậ ổ ổ T ng m c đ u t
xây d ng “Khu Du l ch Văn hoá Gi ượ ậ ươ ự ồ ậ ị ấ c l p d a trên các ph ả ng án trong h s thi ể i trí Th thao ế ồ ơ t
ứ
ướ ủ ộ ộ ố Lu t Xây d ng s 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c H i N c C ng hoà
ộ
ứ ầ ư ầ ư ự cho d án đ u t Công viên H Đ p th tr n Ea Đrăng” đ ế ơ ở ủ ự k c s c a d án và các căn c sau đây : ự ậ ủ ệ Xã h i Ch nghĩa Vi ậ ố t Nam; ậ ỳ ọ ứ ế ố ộ ủ Lu t thu thu nh p doanh nghi p c a Qu c H i khóa XII k h p th 3, s ố
ệ 14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ;
ị ố ủ ủ ề ệ ả
ầ ư đ u t
ị ố ị ự ị ủ ề ệ ủ ả
ủ ự ố ị ị
ự Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/2/2009 c a Chính ph v vi c Qu n lý d án và xây d ng công trình; Ngh đ nh s 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v vi c Qu n lý ng công trình xây d ng và Ngh đ nh s 49/2008/NĐCP ngày 18/04/2008 c a Chính ị ị
ch t l ộ ố ề ủ ph v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 2009/2004/NĐCP; ủ ề ủ ả ố ị
ầ ư đ u t
ấ ượ ủ ề ệ ử ổ ổ ị ự ị ủ ủ ế ị Ngh đ nh s 99/2007/NĐCP ngày 13/06/2009 c a Chính ph v qu n lý chi phí xây d ng công trình; Ngh đ nh s 123/2008/NĐCP ngày 08/12/2008 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi
ậ
ố ị ố ử ề ả ổ ổ
ị ị ế hành Lu t thu giá tr gia tăng; ị Ngh đ nh s 158/2003/NĐCP;
ề ệ ủ ự ộ
ầ ư ự ự ướ s 05/2007/TTBXD ngày 27/05/2007 c a B Xây d ng v vi c “H ng xây d ng công trình”; ẫ d n vi c l p và qu n lý chi phí d án đ u t
ướ ẫ ị ị ị Ngh đ nh s 148/2004/NĐCP ngày 23/07/2004 s a đ i, b sung Kho n 1 Đi u 7 ị ố Thông t ệ ậ Thông t ư ố ả ư ố s 129/2008/TTBTC ngày 26/12/2008 h ng d n thi hành Ngh đ nh s ố
123/2008/NĐCP; ư ộ ố ề ướ ẫ Thông t ủ ng d n thi hành m t s đi u c a
ậ ế ệ
ướ ẫ
Thông t ị ẩ ộ ố ộ ự ầ ư ự ấ xây d ng công trình; gi y phép xây d ng và t
ệ ự ự ả xây d ng công trình;
130/2008/TTBTT ngày 26/12/2008 h ậ Lu t Thu Thu Nh p Doanh Nghi p. ề ư ố s 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. H ng d n m t s n i dung v : ổ ứ ậ l p, th m đ nh, phê duy t d án đ u t ch c ầ ư ự qu n lý d án đ u t ứ ị ầ ư ế ị ự ả xây d ng kèm theo Quy t đ nh s v n đ u t ố
ủ ư ấ Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t ự 957/QĐBXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng;
ư ộ ướ ự ộ ủ Thông t 332007TT/BTC c a B Tài Chính ngày 09 tháng 04 năm 2007 h ẫ ng d n
ế ự ộ quy t toán d án hoàn thành thu c ngu n v n nhà n c;
ố ộ ồ ủ ư ướ 203/2009/TTBTC c a B Tài Chính ngày 20 tháng 10 năm 2010 h ướ ng
ử ụ
ẫ d n ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh; ổ ả ố ị ế ậ ứ ầ ư ổ ướ ủ ả ự Thông t ế ộ ả Các văn b n khác c a Nhà n ấ c liên quan đ n l p T ng m c đ u t , t ng d toán
Trang 29
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ự và d toán công trình.
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ổ VI.2. N i dung t ng m c đ u t
ứ ầ ư ứ ầ ư ự
ả ồ xây d ng D ań ự ơ ở ể
ế ụ ị ạ ả ầ ư ủ ự
ộ ầ ư ủ ổ M c đích c a t ng m c đ u t ể “Khu Du l ch Văn hoá Gi ầ ư ậ l p k ho ch và qu n lý v n đ u t ự ị ấ c a d án. (Năm m i b y t
ươ ệ ồ
ả
ự ́ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̉
́ ́ ự ấ ự ̉ ̉ ̉
ả ́ ́ ́ ự ờ ̉ ̣ ộ là tính toán toàn b chi phí đ u t ậ i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea Đrăng”, làm c s đ ệ ị ố ả , xác đ nh hi u qu đ u t ầ ư ủ ứ ổ ồ ươ ả ỷ , năm trăm T ng m c đ u t c a d án là 57,551,766,000 đ ng ắ ồ ả ươ ố ự năm m i m t tri u, b y trăm sáu m i sáu ngàn đ ng) bao g m: Chi phí xây d ng và l p ự ầ ư ư ấ ế ị ặ xây d ng (chi v n đ u t t b ; Chi phí qu n lý d án; Chi phí t đ t, Chi phí máy móc thi ́ ́ ́ ự phi lâp d an, chi phi thâm tra d toan, chi phi giam sat thi công xây lăp), d phòng phí, chi ́ phí thuê đ t 50 năm, các kho n chi phí khác (chi phi bao hiêm xây d ng, chi phi kiêm toan, chi phi thâm tra phê duyêt quyêt toan), chi phí lãi vay trong th i gian xây d ng.
̀ ̣
́ ự ự ụ
̀ Chi phí đ u t ự ạ ự ụ ạ ổ Chi phí xây d ng va thiêt bi ự vào xây d ng khu vui ch i và các h ng m c công trình riêng. D ań ơ ầ ư c xây d ng trong vong 1 năm. T ng chi phí xây d ng các h ng m c công trình là
Chi phí đ u t
ầ ư ự ư ượ đ 26,120,600,000 đ ng.ồ xây d ng nh sau:
ạ
STT
ụ H ng m c
ĐVT
SL
Đ nơ giá
Thành ti n ề sau thuế
Thành ti n ề cướ tr thuế
ng
ng đ
ng
ng đ
I 1 2 3
m2 m2 m2
200 1000 500
7,000 4,500 1,000
1,400,000 4,500,000 500,000
140,000 450,000 50,000
1,540,000 4,950,000 550,000
ể
m2
200
2,500
ĐVT: 1,000 đ ngồ Thuế VAT
ố ể ụ
500,000
50,000
550,000
4 II
ể
ườ ưỡ Nhà d Khu phòng khám ườ ưỡ Nhà d ể ụ ạ Khu sinh ho t th d c th thao ự Khu v c ăn u ng Công viên th d c th thao Sân tennis ầ Sân c u lông ồ ơ H b i Khu vui ch iơ Sân bóng chuy nề Sân bóng đá
1056 700 760 1000 872 700
1,000 1,000 2,000 1,000 1,000 1,000
ị
m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2
1,056,000 700,000 1,520,000 1,000,000 872,000 700,000
105,600 70,000 152,000 100,000 87,200 70,000
1,161,600 770,000 1,672,000 1,100,000 959,200 770,000
1 2 3 4 5 6 III Nuôi cá du l ch sinh
3,000
ả
30 1,000
ả
m2 m2 m2
90,000
9,000
99,000 500,000
i trí trên sông ỹ i trí k
thái Chòi câu ơ Trò ch i gi IV Trung tâm gi ậ thu t cao
Trang 30
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
4,000
500 1,000 300
3,000
V
1,900 2,184 1,000
1,000
Nhà hàng trên sông ơ Khu vui ch i trên sông ự ẩ Khu m th c Công viên sinh thái Công viên cây xanh ồ ướ H n c Khu vui ch iơ
ể Đrăng
ộ
ị
VI Khu trung tâm h i ngh
200 200 300 760
3,500 3,500 5,000 1,000
Nhà hàng ộ ườ ng H i tr Khách s nạ ồ ơ H b i VII Khu nhà ở
ạ
2,000,000 900,000 1,000,000 700,000 700,000 1,500,000 760,000 660,000
200
3,300
200,000 90,000 100,000 70,000 70,000 150,000 76,000 66,000
2,200,000 500,000 990,000 1,000,000 200,000 1,100,000 770,000 770,000 1,650,000 836,000 726,000
m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2
100 876
2,500 500
250,000 438,000
25,000 43,800
ổ
m2 m2 m2
275,000 481,800 26,120,600
Khu nhà sinh ho t cho công nhân Nhà ăn Giao thông, sân bãi ộ T ng c ng
Chi phí qu n lý d án ả ả ự ự ứ ự ả ư ấ ầ ư ị Chi phí qu n lý d án tính theo Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u t xây
ự d ng công trình.
ự ự ệ ệ ả ồ Chi phí qu n lý d án bao g m các chi phí đ t
ế ệ ừ ự ạ ẩ ả ể ổ ứ ch c th c hi n các công vi c qu n ự giai đo n chu n b d án, th c hi n d án đ n khi hoàn thành nghi m thu bàn
ị ự ử ụ ồ ệ ự lý d án t giao công trình vào khai thác s d ng, bao g m:
.
ầ ư ổ ổ ứ ẩ ; chi phí t ch c th m tra
ế ế ỹ ẽ ứ ầ ư ự thi , t ng m c đ u t ự t k b n v thi công và d toán xây d ng công trình.
ẩ ế ế ả ọ ạ ộ
ầ ư ổ ứ ậ ự ch c l p d án đ u t Chi phí t ự ị ổ ứ Chi phí t ch c th m đ nh d án đ u t ậ t k k thu t, thi ổ ứ ự ổ ứ ầ ấ ượ ố ượ ự ộ ế ả Chi phí t Chi phí t ch c l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây d ng; ả ch c qu n lý ch t l ng, kh i l ự ng, ti n đ và qu n lý chi phí xây d ng
công trình;
ả ệ ườ
ệ ng c a công trình; ợ ủ ồ ế ế
ố v n đ u t xây d ng công trình;
ệ
ổ ứ ả ch c đ m b o an toàn và v sinh môi tr ổ ứ ch c nghi m thu, thanh toán, quy t toán h p đ ng; thanh toán, quy t toán ự ổ ứ ch c nghi m thu, bàn giao công trình; ở
̀ ự Chi phí t Chi phí t ầ ư Chi phí t Chi phí kh i công, khánh thành; ả => Chi phí qu n lý d án = (GXL+GTB) x 1.992% = 787,867,000 đông
Trang 31
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
GXL: Chi phí xây l pắ ế ị GTB: Chi phí thi t b , máy móc
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ự ư ấ ầ ư xây d ng v n đ u t
ầ ư ;
ự
Chi phí t Bao g m:ồ ư ấ ậ ự v n l p d án đ u t Chi phí t Chi phí th m tra d toan;́ ẩ ́ ́ ́ ́ Chi phi giam sat thi công xây lăp; Trong đo: ́
0.476% = 188,093,000 đông̀
ậ ự ẩ ự
ắ
Chi phí l p d án = (GXL + GTB) x Chi phí th m tra d toán = GXL x 0.231% = 60,339,000 đông̀ Chi phí giám sát thi công xây l p: = GXL x 2.065% = 539,364,000 đông̀ ự xây d ng = 787,796,000 đông̀ ư ấ ầ ư v n đ u t => Chi phí t
Chi phí khác
ự ộ ế t
ự ả ư ấ t không thu c chi phí xây d ng; chi phí thi xây d ng nói trên: ế ầ ồ Chi phí khác bao g m các chi phí c n thi ầ ư v n đ u t
ự
ả ể ầ ư ế ệ ẩ ố ;
ự ể
ầ ư ế ệ ố Chi phí b o hi m xây d ng = GXL x 1.500% = 111,989,000 đông̀ Chi phí ki m toán= (GXL +GTB) x 0.385% = 33,218,000 đông̀ Chi phí th m tra, phê duy t quy t toán v n đ u t = (GXL+GTB) x 0.241% =
ự ị b ; chi phí qu n lý d án và chi phí t ể Chi phí b o hi m xây d ng. Chi phí ki m toán, th m tra, phê duy t quy t toán v n đ u t Trong đo:́ ả ể ẩ 20,787,000 VNĐ
=>Chi phí khác = 570,766,000 VNĐ
ự Chi phí d phòng
ắ ế ị ả ự D phòng phí b ng 10% chi phí xây l p, chi phí thi
ư ố ằ ự
ự ầ ư v n đ u t ủ xây d ng và chi phí khác phù h p v i Thông t ả ợ ớ ẫ ậ ề ệ ự ự ộ ầ ư t b , chi phí qu n lý d án, chi phí s 05/2007/TTBXD ngày xây
ư ấ t ướ 25/07/2007 c a B Xây d ng v vi c “H ng d n l p và qu n lý chi phí d án đ u t ự d ng công trình”.
ự
Trang 32
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
=> Chi phí d phòng (GXl+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk)*10%= 4,169,503,000 đông̀
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ứ ầ ư ế ả ổ VI.3. K t qu t ng m c đ u t
ứ ầ ư ổ ả B ng T ng m c đ u t
Ụ
Ạ
STT
H NG M C
VAT
GT CƯỚ
Chi phí xây d ngự
I
TR THUẾ 23,746,000
26,120,600
Chi phí máy móc thi
t bế ị
12,207,273
13,428,000
II
ĐVT: 1,000 VNĐ GT SAU THUẾ
ự
xây d ng
ự
ự
ệ
ự III Chi phí qu n lý d án ầ ư IV Chi phí t 1 2 3 V 1 2 3
716,243 716,178 170,994 54,853 490,331 518,879 356,190 98,872 63,817
2,374,60 0 1,220,72 7 71,624 71,618 17,099 5,485 49,033 51,888 35,619 9,887 6,382
787,867 787,796 188,093 60,339 539,364 570,766 391,809 108,759 70,199
ả ư ấ v n đ u t ậ ự Chi phí l p d án ẩ Chi phí th m tra d toán Chi phí giám sát thi công xây l pắ Chi phí khác ả ể Chi phí b o hi m xây d ng ể Chi phí ki m toán ế ẩ Chi phí th m tra phê duy t quy t toán
Σ
ự
379,046
Ố Ầ Ư
Ổ
VI Chi phí d phòng= Gcp*10% VII Chi phí thuê đ tấ T NG V N Đ U T
3,790,457 10,000,000 51,695,030
4,169,503 10,000,000 55,864,533
4,169,50 3
ự
Ổ
ờ Lãi vay trong th i gian xây d ng Ầ Ư T NG Đ U T CÓ LÃI VAY
1,687,233 57,551,766
Trang 33
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ƯƠ
Ự
Ự
Ệ
ể Đrăng Ồ Ố
CH
NG VII: NGU N V N TH C HI N D ÁN
ệ ự
ự ồ ố ồ ố ấ ổ ố ầ ư VII.1. Ngu n v n th c hi n d án VII.1.1. C u trúc ngu n v n và phân b v n đ u t
Giá tr tr VAT
ứ ầ ầ ổ Các thành ph n t ng m c đ u tư
Chi phí xây d ngự ị ướ c thuế 23,746,000 ĐVT : 1,000 VNĐ ị Giá tr sau thuế 26,120,600
Chi phí máy móc thi t bế ị 12,207,273 13,428,000
ự xây d ng
Σ ự
ự
ứ ầ ư ổ ự ả Chi phí qu n lý d án ầ ư ư ấ Chi phí t v n đ u t Chi phí khác Chi phí d phòng= Gcp*10% Chi phí thuê đ tấ ờ Lãi vay trong th i gian xây d ng T ng m c đ u t 716,243 716,178 518,879 3,790,457 10,000,000 1,687,233 53,382,263 787,867 787,796 570,766 4,169,503 10,000,000 1,687,233 57,551,766
2,374,60 0 1,220,72 7 71,624 71,618 51,888 379,046 4,169,50 3
ố
́ ́ ế ộ ử ụ ự ượ ự ư ̉ ̣ c triên khai theo kê hoach nh sau:
VII.1.2. Ti n đ s d ng v n ́ D kiên d an đ
ộ N i dung T ngổ c ngộ Quý II/2014 Quý III/2014 Quý IV/2014 Quý I/2015
30% 20% 40% 30% 30% 50% t bế ị
ự ầ ư xây 100% 100% 100% 100% 100% 0% 0% 100% 10% 50% 30% 50% 30% 0% 30% 0%
phí dự 100% 100% 10% 10% 30% 30% 30% 30% 30% 30%
ờ 100% 100% 100% 0% 17% 33% 50%
Trang 34
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Chi phí xây d ngự Chi phí máy móc thi Chi phí đ tấ ả Chi phí qu n lý d án ư ấ v n đ u t Chi phí t d ngự Chi phí khác Chi Σ phòng= Gcp*10% Chi phí thuê đ tấ Lãi vay trong th i gian xây d ngự
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ớ ế ầ ư ự ề ộ ượ ử ụ ư ự Cùng v i ti n đ xây d ng d án, dòng ti n đ u t cũng đ c s d ng nh sau:
Phân chia theo dòng ti nề Quý II/2014 Quý III/2014
Chi phí xây d ngự 7,836,180
Chi phí máy móc thi t bế ị 2,685,600
ự xây d ng
Σ ự 236,360 393,898 171,230 1,250,851
ả ự Chi phí qu n lý d án ầ ư ư ấ v n đ u t Chi phí t Chi phí khác Chi phí d phòng= Gcp*10% Chi phí thuê đ tấ 78,787 393,898 57,077 416,950 10,000,000
ờ T ngổ c ngộ 26,120,60 0 13,428,00 0 787,867 787,796 570,766 4,169,503 10,000,00 0 1,687,233 49,315 220,274
ộ Lãi vay trong th i gian xây d ngự ổ T ng c ng 10,996,027 12,794,393
57,551,76 6
Phân chia theo dòng ti nề Quý I/2015
t bế ị
ự xây d ng
Σ ự Quý IV/2014 10,448,240 4,028,400 236,360 171,230 1,250,851 7,836,180 6,714,000 236,360 171,230 1,250,851
ờ 505,644 912,000
ộ Chi phí xây d ngự Chi phí máy móc thi ả ự Chi phí qu n lý d án ầ ư ư ấ v n đ u t Chi phí t Chi phí khác Chi phí d phòng= Gcp*10% Chi phí thuê đ tấ Lãi vay trong th i gian xây d ngự ổ T ng c ng 16,640,725 17,120,621
ệ ự ồ ố ự VII.1.3. Ngu n v n th c hi n d án
Quý I/2013 Quý II/2013 Quý III/2013 Quý IV/2013 T lỷ ệ
ĐVT: 1,000 VNĐ
ồ ố ủ
ở
5,996,027
5,794,393
2,640,725
3,120,621
30%
ử ụ ổ T ng s d ng ngu n v n ố s V n ch h uữ
ố
V n vay
5,000,000
7,000,000
14,000,000
14,000,000
70%
T ngổ c ngộ 17,551,76 6 40,000,00 0
Trang 35
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ổ
ộ
T ng c ng
10,996,027
12,794,393
16,640,725
17,120,621
100%
57,551,76 6
V i t ng m c đ u t 57,551,766,000 đ ng (Năm m i b y t
ứ ả ươ ả ỷ ủ ầ ư ỏ ố ồ . Trong đó: Ch đ u t
ồ ươ ứ là: ươ ươ ươ ồ ng đ
ớ ổ ố ệ ầ ư (bao g m lãi vay) t ươ ườ ả ỷ ờ ệ ả ố
ồ ươ ả ồ
ươ ộ ỷ 1,687,233,000 đ ng (M t t ng đ
ng v i ờ ố ừ ồ
ự ế ờ ả ố ạ ố
ầ ư , năm trăm năm ổ ồ b v n 30% t ng m i m t tri u, b y trăm sáu m i sáu ngàn đ ng) ớ 17,551,766,000 đ ng (M i b y t ng v i: m c đ u t năm ươ trăm năm m i m t tri u, b y trăm sáu m i sáu ngàn đ ng) và lãi vay trong th i gian xây ươ ệ ự , sáu trăm tám m i b y tri u, năm trăm hai m i hai d ng là: ươ ỷ ồ ). ớ 40,000,000,000 đ ng (B n m i t ồ ươ ố ồ ngàn đ ng). V n vay 70% t đ ng ắ ầ ố tháng 5 năm 2014 Ngu n v n vay này d ki n vay trong th i gian 120 tháng b t đ u vay t ả ợ ờ ấ ớ v i lãi su t 12%/ năm. Th i gian ân h n tr v n g c là 18 tháng và th i gian tr n là 102 tháng.
ươ ố ố ỳ
ỳ ư ợ ầ ả ả ợ ố
ắ ư ợ ầ ng th c vay v n: Chi tr lãi vay theo d n đ u k và v n vay trong k . B t ỳ 1/9/2014. Tr n g c đ u hàng năm và lãi vay tính theo d n đ u k . ế ủ ầ ư ẽ ả ợ ạ ứ Ph ề ả ợ ố ừ ầ đ u tr n g c t ự ế Theo d ki n thì đ n 1/7/2023 thì ch đ u t s hoàn tr n đúng h n cho ngân hàng.
ế ả ố ộ ượ ở ả Ti n đ rút v n vay và tr lãi vay đ c trình bày b ng sau:
Ngày
ĐVT: 1,000 VNĐ
ư ợ ầ D n đ u kỳ
ả ợ Tr n trong kỳ
Tr nả ợ g cố
Tr lãiả vay
Vay nợ trong kỳ 5,000,000
7,000,000
14,000,000
14,000,000
1,176,471
1,176,471
1,176,471
5/1/2014 6/1/2014 7/1/2014 8/1/2014 9/1/2014 10/1/2014 11/1/2014 12/1/2014 1/1/2015 2/1/2015 3/1/2015 4/1/2015 5/1/2015 6/1/2015 7/1/2015 8/1/2015 9/1/2015 10/1/2015 11/1/2015 12/1/2015 1/1/2016
5,000,000 5,000,000 5,000,000 12,000,000 12,000,000 12,000,000 26,000,000 26,000,000 26,000,000 40,000,000 40,000,000 38,823,529 38,823,529 38,823,529 37,647,059 37,647,059 37,647,059 36,470,588 36,470,588 36,470,588
49,315 50,959 50,959 118,356 122,301 118,356 264,986 264,986 239,342 407,671 1,570,991 395,681 382,917 1,572,151 383,691 371,313 1,560,161 359,710 371,700 1,548,171
1,176,471
49,315 50,959 50,959 118,356 122,301 118,356 264,986 264,986 239,342 407,671 394,521 395,681 382,917 395,681 383,691 371,313 383,691 359,710 371,700 371,700
ư ợ ố D n cu i kỳ 5,000,000 5,000,000 5,000,000 12,000,000 12,000,000 12,000,000 26,000,000 26,000,000 26,000,000 40,000,000 40,000,000 38,823,529 38,823,529 38,823,529 37,647,059 37,647,059 37,647,059 36,470,588 36,470,588 36,470,588 35,294,118
Trang 36
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
2/1/2016 3/1/2016 4/1/2016 5/1/2016 6/1/2016 7/1/2016 8/1/2016 9/1/2016 10/1/2016 11/1/2016 12/1/2016 1/1/2017 2/1/2017 3/1/2017 4/1/2017 5/1/2017 6/1/2017 7/1/2017 8/1/2017 9/1/2017 10/1/2017 11/1/2017 12/1/2017 1/1/2018 2/1/2018 3/1/2018 4/1/2018 5/1/2018 6/1/2018 7/1/2018 8/1/2018 9/1/2018 10/1/2018 11/1/2018 12/1/2018 1/1/2019 2/1/2019 3/1/2019 4/1/2019 5/1/2019 6/1/2019
35,294,118 35,294,118 35,294,118 34,117,647 34,117,647 34,117,647 32,941,176 32,941,176 32,941,176 31,764,706 31,764,706 31,764,706 30,588,235 30,588,235 30,588,235 29,411,765 29,411,765 29,411,765 28,235,294 28,235,294 28,235,294 27,058,824 27,058,824 27,058,824 25,882,353 25,882,353 25,882,353 24,705,882 24,705,882 24,705,882 23,529,412 23,529,412 23,529,412 22,352,941 22,352,941 22,352,941 21,176,471 21,176,471 21,176,471 20,000,000 20,000,000
336,503 359,710 1,524,577 347,720 336,503 1,524,190 335,729 324,899 1,512,200 313,296 323,739 1,500,210 281,579 311,749 1,478,163 299,758 290,089 1,476,229 287,768 278,485 1,464,239 266,882 275,778 1,452,248 238,259 263,787 1,431,749 251,797 243,674 1,428,268 239,807 232,071 1,416,277 220,467 227,816 1,404,287 194,940 215,826 1,385,334 203,836 197,260
336,503 359,710 348,106 347,720 336,503 347,720 335,729 324,899 335,729 313,296 323,739 323,739 281,579 311,749 301,692 299,758 290,089 299,758 287,768 278,485 287,768 266,882 275,778 275,778 238,259 263,787 255,278 251,797 243,674 251,797 239,807 232,071 239,807 220,467 227,816 227,816 194,940 215,826 208,864 203,836 197,260
35,294,118 35,294,118 34,117,647 34,117,647 34,117,647 32,941,176 32,941,176 32,941,176 31,764,706 31,764,706 31,764,706 30,588,235 30,588,235 30,588,235 29,411,765 29,411,765 29,411,765 28,235,294 28,235,294 28,235,294 27,058,824 27,058,824 27,058,824 25,882,353 25,882,353 25,882,353 24,705,882 24,705,882 24,705,882 23,529,412 23,529,412 23,529,412 22,352,941 22,352,941 22,352,941 21,176,471 21,176,471 21,176,471 20,000,000 20,000,000 20,000,000
Trang 37
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ể Đrăng
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
1,176,471
7/1/2019 8/1/2019 9/1/2019 10/1/2019 11/1/2019 12/1/2019 1/1/2020 2/1/2020 3/1/2020 4/1/2020 5/1/2020 6/1/2020 7/1/2020 8/1/2020 9/1/2020 10/1/2020 11/1/2020 12/1/2020 1/1/2021 2/1/2021 3/1/2021 4/1/2021 5/1/2021 6/1/2021 7/1/2021 8/1/2021 9/1/2021 10/1/2021 11/1/2021 12/1/2021 1/1/2022 2/1/2022 3/1/2022 4/1/2022 5/1/2022 6/1/2022 7/1/2022 8/1/2022 9/1/2022 10/1/2022 11/1/2022
20,000,000 18,823,529 18,823,529 18,823,529 17,647,059 17,647,059 17,647,059 16,470,588 16,470,588 16,470,588 15,294,118 15,294,118 15,294,118 14,117,647 14,117,647 14,117,647 12,941,176 12,941,176 12,941,176 11,764,706 11,764,706 11,764,706 10,588,235 10,588,235 10,588,235 9,411,765 9,411,765 9,411,765 8,235,294 8,235,294 8,235,294 7,058,824 7,058,824 7,058,824 5,882,353 5,882,353 5,882,353 4,705,882 4,705,882 4,705,882 3,529,412
1,380,306 191,845 185,657 1,368,316 174,053 179,855 1,356,326 157,035 167,865 1,338,920 155,874 150,846 1,332,345 143,884 139,243 1,320,355 127,639 131,894 1,308,364 108,300 119,903 1,292,506 107,913 104,432 1,284,384 95,923 92,828 1,272,393 81,225 83,932 1,260,403 64,980 71,942 1,246,092 59,952 58,018 1,236,422 47,961 46,414 1,224,432 34,811
203,836 191,845 185,657 191,845 174,053 179,855 179,855 157,035 167,865 162,450 155,874 150,846 155,874 143,884 139,243 143,884 127,639 131,894 131,894 108,300 119,903 116,035 107,913 104,432 107,913 95,923 92,828 95,923 81,225 83,932 83,932 64,980 71,942 69,621 59,952 58,018 59,952 47,961 46,414 47,961 34,811
18,823,529 18,823,529 18,823,529 17,647,059 17,647,059 17,647,059 16,470,588 16,470,588 16,470,588 15,294,118 15,294,118 15,294,118 14,117,647 14,117,647 14,117,647 12,941,176 12,941,176 12,941,176 11,764,706 11,764,706 11,764,706 10,588,235 10,588,235 10,588,235 9,411,765 9,411,765 9,411,765 8,235,294 8,235,294 8,235,294 7,058,824 7,058,824 7,058,824 5,882,353 5,882,353 5,882,353 4,705,882 4,705,882 4,705,882 3,529,412 3,529,412
Trang 38
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ể Đrăng
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
1,176,471
1,176,471
12/1/2022 1/1/2023 2/1/2023 3/1/2023 4/1/2023 5/1/2023 6/1/2023 7/1/2023
3,529,412 2,352,941 2,352,941 2,352,941 1,176,471 1,176,471 1,176,471 0
3,529,412 3,529,412 2,352,941 2,352,941 2,352,941 1,176,471 1,176,471 1,176,471 C NGỘ
35,971 1,212,442 21,660 23,981 1,199,678 11,990 11,604 1,188,461 61,912,986
1,176,471 40,000,000
35,971 35,971 21,660 23,981 23,207 11,990 11,604 11,990 21,912,986
ể Đrăng
ủ ự
VII.2. Tính toán chi phí c a d án VII.2.1. Chi phí nhân công
ủ ự ả ồ ườ ố ượ i. S l ứ ng và m c
ự ự ế ộ Đ i ngũ qu n lý và nhân s d ki n c a d án g m 102 ng ụ ể ư ng c th nh sau: ươ l
ạ
STT
ụ H ng m c
Số ngượ l
M cứ ngươ l
Chi phí BHXH, BHYT, BHTT (21% /năm)
M cứ ngươ l h ngằ năm
ạ
1
ế
1 1 2 4
30,000 20,000 7,000 3,500
390,000 260,000 182,000 182,000
81,900 54,600 38,220 38,220
ưỡ ng
2
ng,
d
ng khoa
ng
ệ
1 5 10 10 4
20,000 10,000 5,000 3,500 3,500
ể
3
1 10 10
6,000 4,500 5,000
4
260,000 650,000 650,000 455,000 182,000 78,000 585,000 650,000 78,000 130,000
1 2
6,000 5,000
Ban lãnh đ o hành chính Giám đ cố Phó giám đ cố K toán Phòng vé, thu ngân ườ Khu an đ ngườ đ ưở Tr Bác sĩ ề ưỡ Nhân viên đi u d Nhân viên ph c vụ ụ Nhân viên v sinh Công viên th thao Qu n lýả Nhân viên ph c vụ ụ ệ Nhân viên v sinh ị Nuôi cá, du l ch sinh thái Qu n lýả Nhân viên pha chế
54,600 136,500 136,500 95,550 38,220 16,380 122,850 136,500 16,380 27,300
Trang 39
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
4
3,500
ỹ
ả
ậ
i trí k thu t cao
1 5
6,000 4,500
5
ế
ầ
1 5 3 1
6,000 3,500 10,000 3,500
ể Đrăng
ộ
6
ị ụ
10
1,500
182,000 78,000 292,500 78,000 227,500 390,000 45,500 195,000
38,220 16,380 61,425 16,380 47,775 81,900 9,555 40,950
Nhân viên ph c vụ ụ Trung tâm gi Qu n lýả Nhân viên ph c vụ ụ Công viên sinh thái Qu n lýả Nhân viên ph c vụ ụ Đ u b p Lao công Trung tâm h i ngh ờ ụ Nhân viên ph c v bán th i gian xeữ Gi B o vả ệ T NGỔ
4 6 102
3,500 4,000 175,000
182,000 312,000 6,714,500
38,220 65,520 1,410,045
ồ ộ ủ ươ
ằ Chi phí nhân công h ng năm bao g m l ỗ ả ươ ướ ươ ụ ể ư ả chi phí BHXH, BHYT. M i năm chi phí này ng nhân viên tăng kho ng 5%/năm. Chi l L ả ng c a cán b công nhân viên và các kho n c tính trung bình kho ng 8,124,545,000 đông̀ ả . ng c th nh b ng sau:
Năm
2015
2016
2017
2018
2019
ự ng th c
ĐVT: 1,000 VNĐ
ụ ạ H ng m c ỉ ố Ch s tăng ti n l ươ ổ T ng l
ề ươ ằ ng h ng năm
5 1.28 8,569,593
Chi phí BHXH, BHYT (năm)
1,799,614
1 1.05 7,050,22 5 1,480,54 7
2 1.10 7,402,73 6 1,554,57 5
3 1.16 7,772,87 3 1,632,30 3
4 1.22 8,161,51 7 1,713,91 9
ươ ế ằ ượ ụ ụ ả ( B ng l ng chi ti t h ng năm đ c đính trong ph l c kèm theo)
ạ ộ VII.2.2. Chi phí ho t đ ng ́ ồ ươ ̉ ̉ ng nhân công, chi phi bao hiêm phuc l ạ ộ ́ ấ ả ́ ả ̣
ợ Chi phí ho t đ ng bao g m: Chi phí l ́ ươ c, chi phí qu ng cáo marketing, chi phí b o trì nâng c p thi ề ệ ả
ưỡ ể ơ ớ ng vui ch i, th thao và các chi phí khác liên quan t
ệ ướ Chi phí đi n n c ả Chi phí qu ng cáo marketing ả Chi phí b o trì máy móc thi
ế ị t b
5% Doanh thu 1% Doanh thu 5% Chi phí MMTB
Trang 40
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ư i cho ế ị t b nhân viên, chi phi điên n ẩ ạ ụ ụ d ng c , Chi phí qu n lý đi u hành khách s n, Chi phí nguyên li u cho nhà hàng, khu m ị ự th c, Khu an d i khu du l ch. Các chi phí đ c tính nh sau: ượ ướ c
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ệ
ự
ừ ẩ
m th c, nhà hàng,
20% Doanh thu khách s nạ ự 50% Doanh thu t căntin
ủ
ưỡ
ngưỡ
ng
ể
ủ
ổ
Chi phí Khách s nạ ẩ Nguyên li u cho m th c, nhà hàng, căntin Khu an d Khu vui ch iơ ể ụ Khu th d c th thao Chi phí khác
40% Doanh thu c a khu an d 20% Doanh thu khu vui ch iơ ể 20% Doanh thu c a khu th thao 10% T ng doanh thu
ể Đrăng
ạ ộ ổ ợ ả B ng t ng h p chi phí ho t đ ng c a d án
Năm ụ H ng m c
ộ
ươ
ợ
ả
i cho nhân
2017 3 7,772,873 1,632,303
2016 2 7,402,736 1,554,575
2015 1 7,050,225 1,480,547
ế ị t b
ự
ệ
2,668,303 533,661 671,400 289,170 3,865,631
3,080,260 616,052 671,400 407,219 4,706,106
3,396,666 679,333 671,400 525,099 5,389,021
2,137,541 427,508 671,400 181,440 2,918,467
ngưỡ
ể
ủ ự ĐVT: 1,000 VNĐ 2018 4 8,161,517 1,713,919
Ạ Ộ
Ổ
ạ ng cán b công nhân viên L ể Chi phí b o hi m và phúc l viên ệ ướ Chi phí đi n n c ả Chi phí qu ng cáo marketing ả Chi phí b o trì máy móc thi Chi phí Khách s nạ ẩ Nguyên li u cho m th c, nhà hàng, căntin Khu an d Khu vui ch iơ ể ụ Khu th d c th thao Chi phí khác T NG CHI PHÍ HO T Đ NG
6,944,763 3,472,382 751,028 6,793,333 38,498,459
6,299,105 2,677,120 643,410 5,336,606 31,941,71 4
6,614,060 3,141,679 702,036 6,160,520 35,504,50 9
5,999,148 2,099,702 372,376 4,275,082 27,613,43 7
Trang 41
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ạ ộ ế ằ ượ ụ ụ ( Chi phí ho t đ ng chi ti t h ng năm đ c đính kèm trong ph l c)
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng Ả
ƯƠ
Ế
Ệ
CH
NG VIII: HI U QU KINH T TÀI CHÍNH
ả ị ế ơ ở VIII.1. Các gi và c s tính toán
ự ể ệ ả Các thông s gi
đ nh kinh t ố ả ị ự ế ủ c a d án trên c s ả ị ụ ể ế ả
ơ ở đ nh trên dùng đ tính toán hi u qu kinh t ệ tính toán c a các d án đã tri n khai, các văn b n liên quan đ n giá c d ch v , các tài li u cung c p t
ủ ầ ư ụ ể ư ự , c th nh sau: ủ ạ ộ ừ ự ẽ ủ ấ ừ Ch đ u t ờ Th i gian ho t đ ng c a d án là 50 năm và d tính t ự năm 2014 d án s đi vào
ạ ộ ho t đ ng; ố ồ ố
ạ ộ ự ố ả ệ ố ầ ư ể ả đ đ m b o cho d án ho t đ ng t t;
ủ ự ế ị ầ ượ ừ : c t
ự Ẩ
ngưỡ
ề
i tríả ẩ ự ồ ủ ở ữ V n ch s h u 17,551,766,000 đ ng. V n vay: 40,000,000,000 đ ng. Các h th ng máy móc thi t b c n đ u t Doanh thu c a d án đ ạ ỉ + Nhà ngh , khách s n + m th c nhà hàng + Khu an d + Khu vui ch iơ ồ ơ + H b i + Sân tennis + Sân bóng chuy n, bóng đá + Căntin + Câu cá gi + Nhà hàng m th c trên sông
ố ị ụ ấ ươ ả Chi phí kh u hao Tài s n c đ nh: Áp d ng ph ấ ng pháp kh u hao theo đ ườ ng
ẳ th ng.
ờ ấ Th i gian kh u hao ụ H ng m c
ờ ự
t bế ị
ự xây d ng
Σ ự ạ Vòng đ i d án Chi phí xây d ngự Chi phí máy móc thi ả ự Chi phí qu n lý d án ầ ư ư ấ Chi phí t v n đ u t Chi phí khác Chi phí d phòng= Gcp*10% năm năm năm năm năm năm năm 25 25 15 7 7 7 7
ệ ủ ự ế ấ ụ ế ậ Thu thu nh p doanh nghi p c a d án thu su t áp d ng là 20%.
d án VIII.2. Doanh thu t
ượ ủ ỉ Doanh thu c a d án đ
ự ự ồ ơ ề ơ ạ ẩ c tính toán d a trên doanh thu c a nhà ngh , khách s n; m ng, khu vui ch i, h b i, sân tennis, sân bóng chuy n bóng đá, căn
Trang 42
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ưỡ ẩ ả ơ ự ừ ự ủ ự th c nhà hàng, khu an d tin, khu vui ch i gi i trí, m th c trên sông…
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng ệ ố ệ ố ườ ườ Theo s li u đi u tra dân s thì toàn huy n Ea H’leo có 129.748 ng i th ng trú.
ề ứ ố ụ ệ ố ố ề ố ệ V m c s ng (theo s li u th ng kê c a Chi C c Th ng kê huy n Ea H’leo năm 2012): (cid:0) ủ ở ớ ườ i.
ườ
ươ ứ ng ng v i 104.333 ng ấ i dân cho th y: ứ ầ ế
ứ ố ứ ế ư ầ ủ ứ ố ườ
ứ ố ư ầ ư ứ ườ ả i có m c s ng trung bình c 2 tháng có 1 l n đ a gia đình đ n các khu i có m c s ng khá c 1 tháng có 1 l n đ a gia đình đ n các ế i có m c s ng cao c 1 tháng có 2 l n đ a gia đình đ n
ơ ứ ố 80.4% có m c s ng trung bình tr lên t Thói quen tiêu dùng c a ng ườ ố ớ Đ i v i ng ố ớ ả ơ i trí, đ i v i ng vui ch i gi ố ớ ơ i trí, đ i v i ng khu vui ch i gi ơ ả i trí. các khu vui ch i gi ố ườ ộ ổ T ng c ng s ng i đi ch i tính trung bình là:
ườ 104.333 x 1 = 104.333 ng i/tháng.
ụ ụ ệ ơ
ả ả ị ố ượ ườ ế ằ ng ng ầ đ nh r ng, trong toàn huy n Ea H’leo có 02 khu vui ch i ph c v cho nhu c u ả i i đi ch i tính trung bình trong tháng đ n Khu Du L ch Văn Hoá Gi
Gi i trí, s l ể i/tháng.
ừ ị ơ gi ồ ậ ị ấ Trí Th thao Công Viên H Đ p th tr n Ea Đrăng là: 104.333/2 = 52.167 ng ỉ nhà ngh , khách s n Doanh thu t
ườ ị ổ ư ạ ớ ứ ổ ườ i, giá trung bình 300,000 i m c n đ nh, các năm sau doanh thu
ị ứ
ẩ ộ ả ồ ướ : v i chi phí m t th c khách kho ng 150,000 đ ng, c tính
ế ơ
ự ng khách đ n khu vui ch i. ỏ ưỡ ứ ệ ặ ữ ng, d ị t là khám ch a tr
ườ : chuyên chăm sóc s c kh e, đ c bi ữ ườ ng cho nh ng ng i già. Chi phí trung bình 500,000 ngàn
ườ ạ : T ng s phòng 30 ng ố ầ ấ ồ đ ng/ngày đêm. Công su t các năm đ u ch a đ t t ạ ổ đ t n đ nh m c trung bình 70%. ớ ự Khu m th c, nhà hàng ượ ổ ả trung bình có kho ng 10% t ng l ưỡ Khu an d ng ng đ ỉ ưỡ và chăm sóc ngh d ồ i. đ ng/ngày/ng
ị
ườ ố ườ ế ả ố ườ ơ ả ế ầ ơ ổ ướ ể Khu vui ch iơ : Đ tham gia vào khu vui ch i, khách du l ch ph i mua vé 50,000 i đ n vui ch i chi m kho ng 25% t ng s ng i có nhu c u theo i, s ng c
ồ đ ng/ng tính.
ồ ụ ụ ẻ ầ ạ ồ ơ : Bao g m h ng ể i l n và tr em nh m ph c v cho nhu c u sinh ho t th H b i
ồ ườ ớ ườ ớ ồ ụ d c th thao. Chi phí cho ng i. ằ ườ i l n 20,000 đ ng/ng
ồ ể Sân tennis: bao g m 2 sân, chi phí thuê 1 sân 200,000 đ ng/gi ờ ố ờ , s gi ạ ộ ho t đ ng
ả ồ ờ /ngày.
trung bình kho ng 8 gi ề ỗ ồ ờ ,
ạ ộ ố ờ s gi
ụ ụ ể ụ ữ ể ầ ả ạ ộ i khát sau nh ng ho t đ ng th d c th thao Căn tin: nh m ph c v cho nhu c u gi
ị ồ Sân bóng chuy n, bóng đá : bao g m 2 sân, chi phí cho thuê m i sân 150,000 đ ng/gi ờ ho t đ ng trung bình 8 gi /ngày. ằ và khách tham quan trong khu du l ch.
ạ ộ i tríả Khu câu cá gi
ượ ừ ờ ỗ : trung bình có kho ng 10% t ng s khách tham gia ho t đ ng này, ồ ng cá ố ổ , m i khách đ ị ầ c trang b c n câu, l
ượ ứ
ự ữ ạ
ế ế ự ầ ừ ự ạ i nhà hàng trên c n, khu ự ừ ng th c món ăn m th c v a
ẩ ượ ớ ng khách
Trang 43
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ả ả 35 gi ượ ẽ ượ c cân kg bán và ph thu thêm phí ch bi n th c ăn. c s đ ẩ ụ ụ ả ướ c, v i m c giá trung bình kho ng 200,000 đ ng/th c khách, l ả ữ ứ ổ ơ ạ ướ ế ố ị vé câu cá kho ng 30,000 đ ng/khách t ụ câu đ Nhà hàng m th c trên sông: Ngoài nh ng th c khách ăn t ứ ưở ị ồ ự i khu du l ch. du l ch còn ph c v cho nh ng th c khách có nhu c u v a th ngao du sông n này c tính kho ng 10% t ng s khách đ n vui ch i t
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
Trang 44
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ể Đrăng
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
̀ ́ ̉ ự ư ̣ ̣ ̉ ́ ́ T cac hang muc trên ta co bang doanh thu cua d an:
Ụ
Ạ
STT
H NG M C
2015
2016
1
ĐVT: 1,000 đ ngồ 2018 2017
ẩ
70% 907,200 40% 30 300 4,409,373
85% 1,445,850 50% 30 315 6,826,655
95% 2,036,097 60% 30 331 8,953,784
2
Công su tấ ạ ỉ Khu nhà ngh , khách s n ầ ấ ấ ệ Hi u su t l p đ y phòng ố ượ S l ng (phòng) Giá phòng trung bình/ngày đêm ự Khu m th c + nhà hàng
ự ế
ng khách d ki n /tháng
ườ i ạ ộ
3
ố ượ S l ơ Đ n giá/ng ố S tháng ho t đ ng Khu an d
ngưỡ
i/ngày
ố
4
ự ế
ng khách d ki n /tháng
ườ i ạ ộ
5
ự ế
ng khách d ki n/tháng
6
ng sân
ờ
7
ng sân
ờ
8
ự ế
ng khách d ki n /tháng
3,652 150 11.5 14,997,86 9 50% 2,608 500 11.5 5,249,254 9,129 50 11.5 839,881 3,652 20 11.5 584,000 2 200 8 183 438,000 2 150 8 183 2,099,702 9,129 20
4,434 158 11.5 15,747,76 2 50% 2,608 525 11.5 6,692,799 11,085 53 11.5 1,070,848 4,434 21 11.5 1,226,400 2 210 8 365 919,800 2 158 8 365 2,677,120 11,085 21
4,956 165 11.5 16,535,15 0 50% 2,608 551 11.5 7,854,196 12,390 55 11.5 1,256,671 4,956 22 11.5 1,287,720 2 221 8 365 965,790 2 165 8 365 3,141,679 12,390 22
100% 2,625,494 70% 30 347 10,417,14 5 5,217 174 11.5 17,361,90 8 50% 2,608 579 11.5 8,680,954 13,042 58 11.5 1,388,953 5,217 23 11.5 1,352,106 2 232 8 365 1,014,080 2 174 8 365 3,472,382 13,042 23
ấ ệ Hi u su t ự ế ố ượ ng khách d ki n /tháng S l ườ Phí trung bình/ng ạ ộ S tháng ho t đ ng Khu vui ch iơ ố ượ S l ơ Đ n giá/ng ố S tháng ho t đ ng ồ ơ H b i ố ượ S l ơ ườ i Đ n giá/ng ạ ộ ố S tháng ho t đ ng trong năm Sân tennis ố ượ S l ơ Đ n giá thuê/gi ố ờ trung bình/ngày S gi ạ ộ ố S ngày ho t đ ng trong năm ề Sân bóng chuy n, bóng đá ố ượ S l ơ Đ n giá thuê/gi ố ờ trung bình/ngày S gi ạ ộ ố S ngày ho t đ ng trong năm ả Căn tin, gi i khát ố ượ S l ơ Đ n giá/ng
ườ i
Trang 45
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ố
9
i tríả
ườ
i tham gia/tháng
ng ng ng chòi câu
ố ượ ố ượ ầ
11.5 1,259,821 3,652 30 30
11.5 1,606,272 4,434 30 32
11.5 1,885,007 4,956 30 33
11.5 2,083,429 5,217 30 35
ể Đrăng
ạ ộ S tháng ho t đ ng trong năm Khu câu cá gi S l S l Vé c n câu và nhà hàng ao nuôi cá ạ ộ ố S tháng ho t đ ng trong năm ự ẩ 10 Nhà hàng m th c trên sông ự ế ng khách d ki n/tháng
ố ượ S l ườ ơ i Đ n giá/ng ạ ộ ố S tháng ho t đ ng/năm 11 Doanh thu khác
Ổ
T NG DOANH THU
11.5 730,331 3,652 200 11.5 3,151,543 34,666,97 4
11.5 931,172 4,434 210 11.5 3,914,468 43,059,14 5
11.5 1,092,758 4,956 221 11.5 4,500,885 49,509,73 8
11.5 1,207,785 5,217 232 11.5 4,960,423 54,564,65 7
́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ( Doanh thu cu thê qua cac năm đ c trinh bay ro trong phu luc đinh kem)
ỉ
VIII.3. Các ch tiêu kinh t c a d án VIII.3.1. Báo cáo thu nh p c a d án
ầ ủ ự ậ ế ủ ự ậ ủ ự Báo cáo thu nh p 5 năm đ u c a d án:
ĐVT: 1,000 VNĐ
ạ
Năm ụ H ng m c
Doanh thu
2019 5 57,292,890
Chi phí
34,341,329
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng
28,923,396
ấ
ậ
2015 1 34,666,97 4 27,680,31 5 20,287,11 0 2,842,300 4,350,904 200,000 6,986,659
ướ c
2,842,300 2,375,633 200,000 22,951,561
ợ
ế
Chi phí kh u hao Chi phí lãi vay Chi phí thuê đ tấ ợ L i nhu n tr thuế ế Thu TNDN (20%) ậ L i nhu n sau thu
1,397,332 5,589,327
4,590,312 18,361,248
2016 2 43,059,14 5 30,257,05 7 23,133,40 4 2,842,300 4,081,354 200,000 12,802,08 8 2,560,418 10,241,67 0
2017 3 49,509,73 8 32,062,74 6 25,515,40 1 2,842,300 3,505,044 200,000 17,446,99 2 3,489,398 13,957,59 4
2018 4 54,564,65 7 33,560,70 2 27,578,06 3 2,842,300 2,940,338 200,000 21,003,95 5 4,200,791 16,803,16 4
Trang 46
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ậ ế ằ ượ ụ ụ ( Báo cáo thu nh p chi ti t h ng năm đ c đính trong ph l c)
ị ả ự ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ờ ẽ ư ự ̉
̃ ự ạ ộ ầ
ượ ự ợ ̣
́ ̣
ự ợ ̉ ̣ ̉ i nhuân cao cho chu đâu t
ạ ộ ̃ ư ́ ậ ừ ợ ư ả l
Trang 47
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ậ i nhu n tr ấ ồ ộ ượ ể Đrăng ạ ầ ư ti n hành đ u t xây d ng (năm 2014) d án s đ a vào ho t ̀ ậ ừ ợ năm ho t đ ng đ u tiên. Tuy nhiên năm đâu i nhu n t ́ ́ ̀ ơ ắ ầ ề ư i nhuân cua d an ch a cao vi d an m i b t đ u ho t đ ng, ch a thu hút đ c nhi u ́ ạ ươ ụ ủ ng m i. Nh ng năm sau đo, kê hoach kinh ́ ̀ ậ khi d an nâng cao công suât. L i nhu n ế ủ ướ c thu ch ả c tính vào chi phí đó là chi phí kh u hao tài s n. ̀ ư ế Sau th i gian chu đâu t ̀ ắ ầ ộ đ ng năm 2015 va đa b t đ u có l ́ ư ̉ ự tiên l ị khách hàng tham gia các d ch v c a khu th ̣ ợ doanh kha thi, mang lai l ề ủ ự c a d án tăng đ ng đ u qua các năm. Ngoài kho n thu nh p t ậ ả ầ ư còn có m t kho n thu nh p khác đ đ u t
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ư ự VIII.3.2. Báo cáo ngân l u d án
ư ả B ng báo cáo ngân l u:
2014 0
2017 3
2018 4
2015 1 34,666,974 34,666,974
2016 2 43,059,145 43,059,145
49,509,738 54,564,657 49,509,738 54,564,657
23,133,404
25,515,401 27,578,063
ầ
ban đ u
40,431,145 40,431,145
ĐVT: 1,000 VNĐ
Ư ầ ư ạ ộ
37,407,731 17,120,621 20,287,110 (2,740,758)
ướ c
23,133,404 19,925,741
25,515,401 27,578,063 23,994,336 26,986,594
(40,431,145 )
ư
ế
Năm ạ ụ H ng m c Ư NGÂN L U VÀO Doanh thu Thanh lí TSCĐ NGÂN L U RA Chi phí đ u t Chi phí ho t đ ng ư Ngân l u ròng tr thuế ế Thu TNDN Ngân l u ròng sau thu
1,397,332 (4,138,090)
2,560,418 17,365,324
3,489,398 4,200,791 20,504,938 22,785,803
ư
Ngân l u tích lũy
16,086,830
(40,431,145 ) (40,431,145 )
(44,569,234 )
(27,203,911 )
(6,698,973 )
ạ ộ năm 2015.
ắ ầ ừ ằ ờ ề ả ổ ủ ự Vòng đ i ho t đ ng c a d án là 50 năm b t đ u t ồ Dòng ti n thu vào bao g m: t ng doanh thu h ng năm và tài s n CĐ còn l ạ ở i năm
2029.
ả ồ ư ắ ầ Dòng ti n chi ra g m: các kho n chi đ u t ự ban đ u nh xây d ng, mua s m MMTB;
ề ạ ộ ấ ằ ầ ư ồ và chi phí ho t đ ng h ng năm (không bao g m chi phí kh u hao).
́ ́ ́ ự ̉ ̉ Bang chi tiêu đanh gia d an:
ỉ Ch tiêu
TT
ứ ầ ư
ổ
1
T ng m c đ u t
2 WACC
57,551,766,000 đông̀
ị ệ ạ
3
Giá tr hi n t
ầ i thu n NPV
13.1%
ỷ ấ
ộ ộ
4
ố T su t hoàn v n n i b IRR (%)
97,818,721,000 đông̀
ờ
ố
5
Th i gian hoàn v n
38%
4 năm
Đánh giá
̣ ̉ Hiêu qua
́ ̉ ử ệ ậ ̉ ̣ ̣ Trên đây la kêt qua phân tich hiêu qua s dung vôn v i hi n giá thu nh p thu n c a d
Trang 48
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ầ ủ ự 38 %> WACC. Th iờ ả ầ ư ấ ố ́ ̀ ấ án là :NPV = 97,818,721,000 đông̀ >0. Su t sinh l D án có su t sinh l ự gian hoàn v n tính là 4 năm ́ ́ ơ ợ ộ ạ i n i t i là: IRR = ệ ợ ộ ộ i n i b và hi u qu đ u t khá cao.
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ấ ạ
ỉ ố ờ ộ ộ ậ ự ơ ự ỳ ọ i n i b cũng cao h n s k v ng
Trang 49
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ủ ầ ư ồ ố ả ị Qua quá trình ho ch đ nh, phân tích và tính toán các ch s tài chính trên cho th y d ấ i nhu n cao cho ch đ u t , su t sinh l , và kh năng thu h i v n nhanh. ạ ợ i l án mang l ầ ư ủ c a nhà đ u t
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ệ ế xã h i VIII.4. Đánh giá hi u qu kinh t
ự ể D án “Khu Du l ch Văn hoá Gi ́ ị ấ ạ ồ ị ̣
ả ị ệ ị ụ ỉ ầ ậ ạ ụ t Nam nói chung. ộ ả i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea ̀ ạ Đrăng”có quy mô l n, hi n đ i, tiên nghi va thông thoang, các lo i hình d ch v đa d ng, góp ệ ắ ph n nâng cao h th ng d ch v t nh Đ k L k nói riêng và Vi ̀ ớ ệ ố ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ự ự ự ̉ ̣ ̣
ắ ́ ưở ể ẩ ị ̣ ̣ ̀ ́ D an mang tinh kha thi cao, sat v i th c tê va nhu câu hiên tai. D an cung co nhiêu ế ự và phát tri n huyên Ea H’leo theo đ nh ́ ơ ng kinh t
ủ ỉ ắ ́ tich c c trong viêc thúc đ y tăng tr ắ ướ h ng c a t nh Đ k L k . ̀ ươ ị ̣ ̣ ̣ ng. ộ ̀ ́ ả ớ ừ ̣ Thu hút và tao công ăn viêc lam, thu nhâp cho m t l Đóng góp cho thu ngân sách m t kho n l n t ́ ̀ ̃ ̉ ươ ưở ế ắ ắ ầ ̣ ̣ ̉ ̉ ộ xa hôi cua tinh Đ k L k noi riêng va ca n ộ ượ ng lao đ ng cho đ a ph ế thu GTGT va thuê Thu nhâp doanh ́ ́ c noi ng kinh t
nghiêp góp ph n tăng tr chung.
ả ừ ể ệ ị ộ Khu Du l ch Văn hoá Gi ạ ừ i trí Th thao Công viên v a hi n đ i v a
Trang 50
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
T o nên m t ị ắ ắ ỉ ạ ả ắ trên đ a bàn t nh Đ k L k. ậ đ m đà b n s c
ự ị ả ồ ậ ị ấ D án: Khu Du l ch Văn hoá Gi i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n Ea
ể Đrăng
ƯƠ
Ế
Ế
CH
Ị Ậ NG IX: K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ồ ả i trí Th thao Công viên H Đ p th ị xây d ng
ệ ầ ư Vi c đ u t ừ ị “Khu Du l ch Văn hoá Gi ế ừ ộ ấ ự ” v a mang ý nghĩa kinh t ể v a có ý nghĩa xã h i. tr n Ea Đrăng
ế
ự ộ xã h i ớ ạ ầ ị
+ Ý nghĩa kinh t ấ ượ D án có quy mô l n, hi n đ i, góp ph n nâng cao ch t l ưở ẩ ỉ ế ệ ụ ủ ng d ch v c a huy n ể và phát tri n ng kinh t
ệ ị
Ea H’leo nói riêng và t nh Đ k L k nói chung, thúc đ y tăng tr huy n Ea H’leo theo đ nh h ạ ấ ượ ộ ượ ị ươ ắ ướ Thu hút và đào t o đ ộ ng lao đ ng ch t l ng cao cho đ a ph ng nói
ắ ắ ỉ ệ ắ ủ ỉ ng c a t nh. ượ c m t l riêng và t nh Đ k L k nói chung.
ả ớ ừ ộ ế ừ ợ ậ Đóng góp cho thu ngân sách m t kho n l n t thu t l i nhu n kinh doanh, góp
ầ ế ủ ệ ng kinh t
ả ể ệ ạ ph n tăng tr ạ i trí Th thao Công viên ừ v a hi n đ i và có ưở T o nên m t c a huy n Ea H’leo. ị ộ Khu Du l ch Văn hoá Gi
ả ắ b n s c văn hóa sinh thái Tây Nguyên. ườ ệ ệ
ệ ươ ấ ắ ầ ắ ị ả ả ng, khai thác có hi u qu c nh quan huy n Ea H’leo, ng hi u du l ch vùng đ t cao nguyên Đ k L k , góp ph n phát
ầ ả ị ể ố
xây d ng và qu ng bá th ổ ế ỉ tri n đ a ch du l ch n i ti ng qu c gia. ấ ắ ỏ ị ỉ ả Góp ph n c i thi n môi tr ự ệ ị Tăng tính h p d n c a các khu du l ch trong đ a bàn t nh Đ k L k và th a mãn nhu
ơ ỉ ẫ ủ ả ơ ủ ồ ầ c u ngh ng i và vui ch i gi
ị ư ộ ả ự ề ặ ạ Riêng v m t tài chính, d án đ ố c đánh giá r t kh thi thông qua k ho ch vay v n,
ầ ư ố ắ ư i trí c a du khách cũng nh c ng đ ng dân c . ấ ế ồ ượ ạ ộ ử ụ s d ng v n, chi phí đ u t , chi phí ho t đ ng và ngu n doanh thu.
ớ ữ ự ứ ơ i,
V i nh ng ý nghĩa mà d án đem l ề ị ể ả ậ ồ ạ chúng tôi mong mu n các c quan ch c năng ố ị ấ i trí Th thao Công viên H Đ p th tr n
ể ự ượ ệ
ệ ạ “Khu Du l ch Văn hoá Gi t o đi u ki n đ d án ạ ộ ự ớ c th c hi n và đi vào ho t đ ng. Ea Đrăng” s m đ ả ơ Chúng tôi xin chân thành c m n.
ắ Đ k L k
CH Đ U T ậ ơ ắ , ngày tháng năm 2014 Ủ Ầ Ư ƯƠ Ạ Ị
CÔNG TY TNHH TH Ọ Ụ NG M I & D CH Ụ ư N i nh n: ư Nh trên L u TCHC.
V NG C PH NG (Giám đ c)ố
Trang 51
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ọ Ễ NGUY N NG C ĐOAN