ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ồ
Ậ
Ỹ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T TP. H CHÍ
MINH
Ơ
Ộ
Ự
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ề
BÁO CÁO Đ TÀI
Ầ
ƯƠ
Ụ
NHIÊN LI UỆ XĂNG D U VÀ PH
Ứ NG PHÁP NG D NG
GVHD: VÕ XUÂN THÀNH
ắ
Nhóm 4: Nông Đ c Công
12145016
ươ
D ng Xuân Trí
12145191
Đoàn Sĩ
12145145
Đinh Duy Tu nấ
12145208
ễ
ườ
ị
Nguy n Tr
ng Th nh
12145304
ễ
Nguy n Văn Minh
12145346
Ồ
TP. H CHÍ MINH – 10/2015
Ụ
Ụ
M C L C
2
ầ
ệ 1. Nhiên li u xăng d u:
ệ
ử ể ị ị 1.1. Nhiên li u xăng: 1.1.1. Đ nh nghĩa và l ch s phát tri n:
ị ạ hay còn g i là ừ ti ng Pháp : essence), là m t lo i dung
étxăng (phiên âm t ễ ố ơ ế ượ ấ ừ ầ ư Đ nh nghĩa: Xăng ị d ch nh ch a ọ ễ ẹ ứ hyđrocacbon, d bay h i, d b c cháy, đ c ch ng c t t d u m ộ ỏ.
ượ ử ụ ể Xăng đ c s d ng nh m t lo i ch t đ t
ạ nhiên li uệ , dùng đ làm ạ ư ộ ấ ố ư
ộ ố ạ ậ ử ộ ố ấ dùng đ ể
ạ ả ụ ấ ố cho các lo i ạ Công d ng: ơ ố ộ đ ng c đ t trong s d ng xăng, ch t đ t dùng trong tiêu dùng, sinh ho t hàng ngày nh đun ộ ố ưở ấ n u, m t s lò s ộ ố ế ẩ ẩ t y m t s v t b n bám trên v i, kim lo i, kính, nh a ử ụ i, trong m t s lo i b t l a,.... Làm dung môi hòa tan m t s ch t, ự ...
ị ỹ ử ọ ầ ự ở
ế ể Năm 1860, Nhà máy l c d u đ u tiên xây d ng ấ ừ ầ ầ ỏ ở m tộ nhà máy l c d u
ố c chi ượ ượ t xu t t ế ạ c ch t o và Pennsylvanie M . Năm ọ ầ ở ỹ M . Năm 1883, ế ạ thành công c ch t o
ộ ế ầ ể ừ ớ năm 1930 t
ộ ử ụ nhiên li uệ xăng đ ờ ầ ề
ề ả ườ ứ ệ
ễ ạ ệ ệ ạ
ể ệ ế ầ ẩ ầ ng,giá xăng d u ế ỉ ố t nên vào cu i th k c đ a ra đ tìm nhiên li u thay th cho xăng.Theo yêu c u đó xăng sinh
ớ ượ ư ượ ử ụ ơ ố ề
i pháp m i đ ờ ế ạ ừ ế ơ ướ ượ ớ c s d ng khá nhi u trên đ ng c đ t trong ngày nay.Đ n năm 2012 xăng c c) đã đ
ộ không khí(Cacbon dioxit trong không khí v i Hydro trong h i n ệ ử ở ở ầ L ch s phát tri n: ượ ầ d u h a 1864, xăng l n đ u tiên đ đông cơ đ t trong đ u tiên đ s d ng ế ụ và ti p t c phát tri n đ n ngày nay,có m t th i gian t i năm 1980 xăng pha chì ặ ư ượ ử ụ c s d ng r ng rãi nh ng do nhi u yêu c u đ c ra kèm theo đó là các tiêu chu n v môi đ ườ ệ ng nên nhiên li u xăng cũng ph i đáp ng vi c không gây ô nhi m môi tr tr ế ớ th gi i ngày càng tăng cao và nhiên li u hóa th ch cũng ngày càng c n ki ả 20 các gi ọ h c đã ra đ i và đ ượ đ c ch t o t ế ạ ch t o th nghi m thành công b i công ty Air Fuel Synthesis Anh.
1.1.2. Phân lo i và ph
ạ ươ ế ạ ng pháp ch t o:
ạ ạ ệ Phân lo i: Các lo i xăng đ ượ ử ụ ở c s d ng Vi t Nam
ượ ử ụ ươ ệ c s d ng cho các ph ỉ ố ng ti n có t s nén trên
ơ ờ ị ố ư ớ + Xăng Mogas 95(M95): Có mùi,màu vàng đ 9,5/1 nh các xe h i đ i m i,xe đua...có tr s octan là 95.
ư ặ ượ ươ ệ c dùng cho các ph ỉ ố ng ti n có t s
ướ + Xăng Mogas 92(M92): Có mùi đ c tr ng,màu xanh lá đ nén d ị ố i 9,5/1 và có tr s octan là 92.
ư ặ ươ c s d ng cho ph
ượ ử ụ ị ườ ệ ệ + Xăng Mogas 83(M83): Có mùi đ c tr ng, màu vàng, đ ị ố nén 8/1, có tr s octan là 83. H i nệ xăng này không đ ượ ử ụ c s d ng trên th tr ỉ ố ng ti n có t s t Nam. ng Vi
ọ ạ ộ ụ ộ Xăng sinh h c s d ng ọ ử ụ Êtanol nh là m t lo i ph gia nhiên li u pha tr n
ụ ọ
ượ ộ ệ ừ .T ngày ớ ợ ỗ c bán r ng rãi trên c n ư ợ ủ c. ả ướ Tuy nhiên xăng E5 không thích h p v i các
3
ạ + Xăng sinh h c E5: vào xăng thay ph gia chì. Xăng sinh h c là h n h p c a xăng A92 pha 5% ethanol 1/1/2015, xăng E5 đ lo i xe tăng ga,
ế ị ườ
c ngoài ng ử ụ Ở ướ n ạ i ta l p thêm thi ở ỉ ố ậ ể ử ụ t b vào xe đ s d ng xăng ồ ạ ệ ẫ ắ xe mô tô có t s nén cao. E5,chính vì v y tâm lý lo ng i khi s d ng xăng E5 t Nam v n còn t n t Vi i.
ầ ươ ả ơ ấ ,đ n gi n là tách t p
ng pháp ch t o: ằ ế ạ Xăng đ u tiên đ ệ ỏ ượ ả c s n xu t b ng cách ch ng c t ấ d u m , ng
ư ườ i ta chia nh cracking). Phân tách nhi ạ ỏ thành nhi uề t (ệ thermal
ấ ằ ừ ầ t đ n v i tên g i quá trình phân tách ( ệ ượ ệ ượ c gi
ể ế i thi u vào năm 1913 và đ c thay th vào năm catalytic cracking) đ làm tăng hi u su t c a
ả ọ ươ c nhi u xăng h n. Các ph
ơ ươ ề ồ ệ ử ụ ể ừ ể ợ ấ ả ọ ấ ớ t và áp su t cao, đ ử ụ ng pháp phân tách s d ng xúc tác ( ấ ượ ồ ng xăng và tăng ngu n cung g m có ph ấ ủ ể ng pháp khác s d ng đ th khí ng pháp trùng h p, chuy n t
Ph ch tấ ,nh m m c đích tăng hi u su t s n xu t xăng t ụ ớ ế ế ượ quá trình đ c bi ử ụ cracking), s d ng nhi ươ ở 1937 b i ph ả ứ các ph n ng hóa h c và s n xu t đ ấ ượ tăng ch t l thành các olefin.
ừ ử ớ ơ ộ
ộ ế ụ ư ươ
ế ệ ấ ạ l n h n trong xăng; ankyl hóa, m t quá trình ổ ồ ng pháp đ ng phân hóa, bi n đ i ặ ử ụ t ho c
ộ ẳ ế ạ ấ ể ắ Ví d :ụ T propylene và butylene thành các phân t liên k t m t olefin v i m t paraffin ví d nh isobutane; ph ừ t ch t xúc tác đ s p x p l ớ hydro các bon m ch th ng sang hydro c ấ i c u trúc phân t acbon phân nhánh; và tái c u trúc, s d ng nhi ử.
1.2. Nhiên li u diesel:
ệ
1.2.1. Đ nh nghĩa và l ch s v nhiên li u diesel:
ử ề ệ ị ị
ộ ạ ẩ ả ệ ỏ
ị ư ỏ,có thành ph n ầ ầ ử ơ ế ừ ầ d u m ặ
ủ ế ầ ơ ượ ặ c đ t theo tên c a nhà sáng ch Rudolf
ượ ế ộ ơ ị ử ề c dùng trong đ ng c đ t trong cùng tên là đ ng c diesel.Chi c xe du l ch đ u tiên
ầ ư ệ ở i thi u b i hãng mercedes vào năm 1963 (260D) nh ng ơ ố ớ c gi
ả ệ ộ c trang b đ ng c diesel đ ủ ơ ế ế ng năm 1938. Đ n năm 1970
ấ ưở ộ ơ ố ạ ộ m t lo i nhiên li u l ng, là s n ph m tinh ch t Đ nh nghĩa: Diesel là ấ ằ ầ ữ ầ ch ng c t n m gi a d u ho (kesosene) và d u bôi tr n (lubricatingoil), n ng h n d u l a và ị xăng. L ch s v nhiên li u diesel: D u diesel đ Diesel và đ ượ ượ đ thành công h n là chi c xe c a hãng peugoet (Diesel 402) xu t x ệ thì diesel đ ị ộ ơ ẽ ượ c dùng làm nhiên li u cho đ ng c đ t trong m t cách m nh m .
ươ
ạ Ở ệ ng pháp ch t o d u diesel: ệ ế ạ ầ ượ ư ạ ầ 1.2.2. Phân lo i và ph Phân lo i: ạ Vi t Nam hi n nay đang đ c l u hành 2 lo i d u diesel
ư ụ ớ ỳ ươ ệ ầ ơ ng l u hu nh không l n h n 500 mg/kg áp d ng cho ph ng ti n
ơ ớ ườ + D u DO 0,05S giao thông c gi có hàm l i đ ượ ộ ng b .
ượ ư ớ ỳ ươ ơ ng l u hu nh không l n h n 250 mg/kg dùng cho ph
ế ươ ệ ượ ườ c khuy n cáo không dùng cho các ph ng ti n giao thông c gi ệ ng ti n giao ơ ớ ườ ng i đ ủ ng th y, đ
ầ + D u DO 0,25S có hàm l thông đ b .ộ
ươ ế ạ ng pháp ch t o diesel: Trong nhà máy l c d u thì diesel đ
ủ ạ
4
các quá trình ố ộ ớ ừ ấ ưở ưở ưở ừ ừ Ph sau: phân đo n gasoil c a tháp ch ng c t khí quy n(đây là công đo n chính đ ph i tr n),t phân x ọ ầ ể ng hydrocrackinh,t ậ ừ c thu nh n t ể ả ng gi m nh t,t ượ ạ phân x ng crackinh xúc tác,t ư phân x ừ phân
ưở ạ ư ể ỳ ừ ố ng c c hóa,t ng tách lo i l u hu nh kèm theo quá trình chuy n hóa,t các quá
ổ ợ ừ ưở x phân x ư trình t ng h p nh oligome hóa.
1.2.2. Các ch tiêu đánh giá ch t l
ấ ượ ỉ ầ ng d u diesel:
ự ố ơ ng quy c đ c tr ng cho kh năng t
ủ ộ b c cháy c a đ ng c diesel và ỗ
ỉ ố c tính b ng % c a nxê tan trong h n h p c a nó v i ươ ả ớ meltynaphtalen khi h n h p này có ệ ợ ỉ ố ả ng đ
ằ ự ố b c cháy t ả ứ ươ ớ ồ
ư ợ ủ ng nhiên li u diesel đang kh o sát.Ch s xê tan quá ố ượ ng nhiên li u trong bu ng cháy b c cháy thì kh i l ấ ẽ ả ệ ố ố
ề ộ ộ ộ ố ạ ượ ướ ặ Ch s xê tan là đ i l ỗ ủ ượ đ ớ ượ ả ng v i l kh năng t ỏ ờ nh th i gian c m ng l n khi nó có th t ớ quá l n nên quá trình cháy s x y ra v i t c đ l n,làm cho áp su t trong bu ng đ t tăng cao m t cách đ t ng t và đi u này là không t ể ự ố ớ ố ộ ớ ơ ộ t cho đ ng c .
ớ ỉ ố
ớ ự ố b c cháy quá s m,nhiên li u ớ ư ị ơ ơ ệ ự ố b c ng quá l n khi ch a k p bay h i đã t
ư ị ấ ộ ạ ậ ượ ị ả ượ ả ứ ề
ườ ườ ả ứ ờ ỏ Khi ch s xê tan quá l n thì th i gian c m ng nh quá trình t ộ c m t năng l phun vào ch a k p bay h i đã nh n đ ấ ộ cháy nên công su t đ ng c cũng b gi m theo khói th i ra ch a nhi u ch t đ c h i cho con ng ơ ố ng s ng. i và môi tr
ợ ơ ố ộ ố t và phun tr n t t đánh giá qua thành
ả ứ ầ ạ ộ ố Kh năng bay h i t ỗ ạ ả Có kh năng t o h n h p cháy t t: ề ặ . ớ ỷ ọ tr ng, đ nh t và s c căng b m t ph n phân đo n, t
ấ ầ ặ
ạ Nhi ẽ ệ ộ ộ ư ở ộ ơ ẹ ễ t đ sôi 50%
ơ ủ t đ sôi 10% đ c tr ng cho ph n nh d bay h i c a thì ch ỉ ổ ố ộ ủ ư ả
ệ ệ ộ ặ ư ệ ộ ủ ả t đ sôi cu i đ c tr ng cho kh năng cháy hoàn toàn c a t đ sôi 90% và nhi
ầ ư + Thành ph n ch ng c t phân đo n: ệ ộ ệ ộ ệ t đ này cao qua s làm cho đ ng c khó kh i đ ng. Nhi nhiên li u. Nhi ấ ể tiêu hay dùng nh t đ đánh giá nhiên li u diesel, nó đ c tr ng cho kh năng thay đ i t c đ c a ố ặ ơ ộ đ ng c . Nhi nhiên li u.ệ
ạ ượ ư ộ ặ ệ ỷ ố ữ ng đ c tr ng cho đ n ng hay nh c a nhiên li u, là t s gi a tr ng
ấ ị ệ ộ ượ ộ ậ ở ộ ọ ượ ặ m t nhi ẹ ủ ọ t đ nh t đ nh và tr ng l ủ ậ ng riêng c a v t khác đ ọ c ch n
ẩ ở ị ị ỷ ọ Là đ i l + T tr ng: ủ ượ l ng riêng c a m t v t làm chu n xác đ nh cùng v trí .
ộ ố ấ ọ ế t kh năng phun tr n nhiên li u
ọ Là thông s r t quan tr ng vì nó cho bi ộ ưở ế ệ ả ồ ả ướ ủ ng đ n kích th ệ ộ ạ t và hình d ng c a kim
ớ ộ + Đ nh t đ ng h c: ớ ủ ố vào bu ng đ t. Đ nh t c a nhiên li u có nh h phun.
ầ ạ ầ ộ ộ ượ ư ỳ ạ ặ Yêu c u này ph thu c vào thành ph n phân đo n, đ axit, hàm l ng l u hu nh,
ộ ụ ượ Ít t o c n: ộ đ ăn mòn lá đ ng và hàm l ng mercaptan .
ỳ ư ượ ồ ạ ở ư ề ạ ỳ ng l u hu nh: nhi u d ng khác nhau nh i ư
ệ Trong nhiên li u diesel, l u hu nh t n t ấ ủ ư ấ ộ ữ ề ỳ
5
ợ ỳ ượ ư ế ố + Hàm l mercapta, sulphat, thiophen…Các h p ch t c a l u hu nh trong diesel đ u là nh ng ch t đ c ấ ạ h i. Kh ng ch hàm l ng l u hu nh càng th p thì càng t ố . t
ố ế ầ ạ ng tro:
ng tro còn sót l ẫ i sau khi đ t diesel đ n cháy h t, đ ầ ế ượ ượ + Hàm l ố ượ trăm kh i l ượ Là l ớ ượ ng so v i l ng m u ban đ u. Nói chung hàm l ằ ượ c tính b ng ph n ố . ấ t ng tro càng th p càng t
ả ấ ể ả ệ t
1.2.3.
ế ố Đ đ m b o c p nhiên li u liên t c. Yêu c u này đ ệ ấ ơ ọ ầ ướ ượ ặ ư Tính l u bi n t ộ đ đông đ c, nhi ụ t: ệ ộ ẩ ụ ạ t đ v n đ c, t p ch t c h c, hàm l ượ c và hàm l ng n ằ c đánh giá b ng nhi ự . ượ ng nh a
Ư ượ ủ ệ ể u,nh c đi m c a nhiên li u diesel:
ườ ượ ả ng ít l ng cacbon monoxide, hydrocarbonsand carbon dioxide,
ệ ứ ữ ự ế ầ Ư ể Diesel th i ra môi tr u đi m: ả ẫ ấ nh ng ch t th i d n đ n hi u ng nhà kính (s nóng lên toàn c u).
ể ấ ợ c đi m: M t l ng cao các h p ch t nitrogen và các h t v t ch t (b hóng) phát ra t
ộ ượ ệ ượ ệ ố ừ ỏ ưở ư ế ề ớ ạ ậ Nh ả ể ẫ vi c đ t nhiên li u diesel có th d n đ n m a axit, khói và nh h ồ ệ ứ i đi u ki n s c kh e. ấ ng t
ầ ớ So sánh d u diesel v i xăng:
ỷ ọ ượ ệ + Nhiên li u diesel có t tr ng năng l ơ ng cao h n xăng.
ề ầ ậ ầ ặ ớ ơ ơ ơ ơ ơ ơ + D u diesel n ng h n, tr n h n (có tính d u h n) nên bay h i ch m h n nhi u so v i xăng.
ướ ế ơ ả ấ ả + Diesel tr i qua ít các b c tinh ch h n s n xu t xăng.
ầ ệ ủ nhiên li u xăng d u:
ặ ặ ệ
2. Đ c tính c a 2.1.Đ c tính nhiên li u xăng: ọ ủ ầ
ệ
ầ ọ ủ ậ ố ử ừ 4C10 th m chí còn
t C ọ ủ ứ ầ ặ
ư 11,C12 và C13.Ngoài ra thành ph n hóa h c c a xăng còn ch a ỳ ấ ủ ư ượ ỏ ợ ộ ơ 2.1.1.Thành ph n hóa h c c a nhiên li u xăng Thành ph n hóa h c c a xăng chính là các hydrocacbon có s nguyên t ả có c các hydrocacbon n ng nh C m t hàm l ng nh các h p ch t phi hydrocacbon c a l u hu nh ,ni t ,oxy.
ọ
ọ ứ ồ ạ ướ ạ ạ ạ i d
ớ ẳ i 2 d ng: m ch th ng(nfarafin),m ch ố ủ ế ắ ạ
nH2n ,đ
ượ ạ ừ ặ ể quá trình chuy n hóa ,đ c bi c t o thành t t là quá trình
ọ ớ ạ ả ố
ọ
nH2n
6
ứ ạ ầ 2.1.1.1.Thành ph n hydrocacbon H farafinic nH2n+2 ,chúng t n t Công th c hóa h c chung la C ạ phân nhánh (isofarafin),v i các isofarafin thì m ch chính dài,m ch nhánh ng n,ch y u là g c metyl. ọ H olefin ệ ứ Công th c hóc h c chung là C cracking,gi m nh t và c c hóa...các olefin cũng có hai lo i là nfarafin và iso farafin. H naphatenic Hydrocacbon naphatenic là hydrocacbon m ch vòng no có công th c chung là C
ủ ọ ng c a h
ạ ố ớ ợ
3).
ng t ồ ặ ấ ầ ủ ườ ườ ề ấ ượ ồ ng ít h n các đ ng ủ ế ắ ng r t ng n ,ch y u là
ọ
ấ ỏ ớ ọ ợ ng chi m m t hàm l ng nh nh t so v i ba h ,và các h p
ế ấ ồ ộ ẳ ủ ơ ặ ườ ng có 5 ho c 6 c nh,các vòng có nhánh ho c không có nhánh,hàm l ,các vòng th ơ ươ ộ ượ ế này chi m m t l ng đ i l n,trong đó các h p ch t đ u dãy th ữ ủ ẳ đ ng c a nó,nh ng đ ng phân này có nhi u nhánh và nhánh c a nó th ố các g c metyl.(CH H aromatic ượ ườ ấ ợ Các h p ch t này trong xăng th ợ ấ ầ ch t đ u dãy cũng ít h n các h p ch t đ ng đ ng c a nó.
2,S,N2.trong các h p ch t này ng
ợ ấ ấ ủ ợ ườ i ta quan
ấ ủ ư ề ễ
ợ ỳ ồ ạ ng. ủ ụ ấ ườ ộ ng c a nó ph thu c
ợ ỳ ủ ế ướ ạ i ch y u d i d ng mercaptan(RSH),hàm l ả ử ề ư ứ ệ ồ ỳ ầ 2.1.1.2.Thành ph n phi hydrocacbon Các h p ch t phi hydrocacbon là các h p ch t c a O ấ tâm nhi u nh t là h p ch t c a l u hu nh vì tính ăn mòn và ô nhi m môi tr ượ ư Trong xăng l u hu nh t n t ố ủ ầ vào ngu n g c c a d u thô ch a ít hay nhi u l u hu nh và hi u qu x lý.
ụ ủ ế ồ
2.1.1.3.Ph gia cho xăng không chì ch y u bao g m: Methanol. Ethanol. Tertiarybutyl alcohol (TBA). Methyl tertiaryButhyl ether(MTBE)
7
ứ ấ ạ ủ ộ ố ạ ướ ạ D i đây là các d ng công th c c u t o c a m t s lo i xăng:
ủ
ặ ư
ỷ ọ (kg/)
°C
hóa h i(kg/l):70
ơ ồ ồ
ợ ợ
ỗ ỗ
ổ ổ ướ
ặ 2.1.2.Đ c tính c a xăng ơ ễ ố ễ Xăng d bay h i, d b c cháy,có mùi đ c tr ng . ế ừ 0.70 đ n 0.75 T tr ng d= t ệ ộ ừ t đ sôi t Nhi 225°C 35 ệ ộ ự cháy:246280 t đ t Nhi ể ớ Đi m ch p cháy:40 ỷ ệ T l ớ ạ Gi ớ ạ Gi
ộ i h n n ng đ cháy,n trên(% h n h p v i không khí):7,6 ộ i h n n ng đ cháy,n d
ớ ớ i(% h n h p v i không khí): 1,2
ị t tr
ệ ố ệ
ả
2.1.2.1.Nhi B ng s li u
8
Ngu nồ :http://cta.ornl.gov/bedb/appendix_a/Lower_and_Higher_Heating_Values_of_Gas_Liquid_a nd_Solid_Fuels.pdf
.
ầ ấ ế ế ề ệ ệ ị ữ t tr là m t trong nh ng đ c tính quan tr ng nh t, là thông tin c n thi t cho bi t v hi u
ủ ệ ọ ị ẩ ộ Nhi ấ su t cháy c a nhiên li u. Nhi ặ ệ ị ượ t tr đ c xác đ nh theo tiêu chu n ASTM D240
3)nhiên li u trong ệ
ượ ố ệ ng thu đ c khi đ t cháy hoàn toàn 1kg(1m t tr c a nhiên li u là nhi ệ ượ t l
ệ ị ủ ệ Nhi ẩ ề đi u ki n tiêu chu n(p=760mmHg,t=).
ườ ệ ị ạ Ng i ta chia nhi t tr làm 2 lo i:
ệ ị ố
ượ ơ ướ ả c sau khi đ t cháy hoàn toàn 1kg(ho c1m ướ ậ c trong s n v t cháy ng ng t
3) nhiên ả c nh ra ,sau ướ c).
ả ư ọ ặ thành n ệ ẩ ệ ượ ộ Nhi t l t tr cao là toàn b nhi ng thu đ ệ ượ ả ệ ng do h i n t l li u,trong đó có c nhi ớ ạ ượ ậ khi s n v t cháy đ c làm l nh t i nhi ụ c khi cháy(còn g i là nhi t n trong n ệ ộ ướ t đ tr
ượ ườ ợ ướ ẫ ở ả ẩ ệ ượ t l ng thu đ c trong tr ng h p n c có trong s n ph m cháy v n
ệ ị ấ Nhi t tr th p là nhi ơ ạ tr ng thái h i.
ị ệ ị ủ ệ ắ ứ ể Cách xác đ nh nhi ỏ t tr c a nhiên li u r n và l ng qua các bi u th c sau:
Qtk =Qck 2,512.(9h+w) (MJ/kg)
Qtk=33,915C+126,0.h10,89(Onl – s) 2,512(9h+w) (MJ/kg)
Trong đó:
ệ ị ấ ủ ệ ỏ Qtk :nhi t tr th p c a nhiên li u l ng
ệ ị ệ ỏ ủ Qck :nhi t tr caoc a nhiên li u l ng
ố ượ ầ ủ ệ h: thành ph n kh i l ng c a hidro trong nhiên li u
ố ượ ầ ủ ệ Onl: thành ph n kh i l ng c a oxy trong nhiên li u
ố ượ ầ ủ ư ệ s: thành ph n kh i l ng c a l u trong nhiên li u
ố ượ ầ ủ ướ ệ w: thành ph n kh i l ng c a n c trong nhiên li u
ệ ẩ ủ ướ 2,512(MJ/kg) nhi t n c a 1kg n c.
ố
ổ ả ừ ề ả ả ấ
bugi lan truy n và đ t ạ ọ ử ộ ấ ầ ướ ề ạ ố c ng n l a do bugi t o ra m t cách đ u đ n mà không t o ra kích
ấ 2.1.2.2.Tính ch t ch ng kích n ổ ố Tính ch t ch ng kích n là kh năng đ m b o cho ng n l a xu t phát t ặ ọ ử cháy ph n hòa khí phía tr n .ổ
ị ố ổ ủ ố ư c đ c tr ng cho t ng quy
ộ ạ ượ ầ ướ ặ ủ ể
ính ch ng kích n c a c đo b ng ph n trăm th tích c a isooctan (2,2,4trimetylpentan) có ố ị ố ợ ủ ượ ớ ổ ươ ươ ả ng kh năng ch ng ng đ
9
ệ ỗ ổ ủ ệ ở ề ệ ẩ Tr s octan (Octane Number) là m t đ i l ằ nhiên li u. Tr s này đ trong h n h p c a nó v i nheptan và có kh năng ch ng kích n t kích n c a nhiên li u thí nghi m ả ố ệ đi u ki n chu n.
ố ổ
ỉ ố ấ
ỉ ố ỉ ố ấ ử ụ ị ố octane cao s d ng ị ố octane th p cho xe có t s nén cao s ẽ ị ố octane cao cho xe có t s nén th p thì
ế ạ ặ ẩ ị ố octane càng cao thì tính ch ng kích n càng cao. Xăng có tr s Xăng có tr s ế ử ụ ộ ơ cho đ ng c có t s nén cao. N u s d ng xăng có tr s ổ ế ử ụ ệ ượ ng cháy kích n . N u s d ng xăng có tr s gây hi n t ẽ xăng s cháy khó cháy, cháy không h t t o c n than làm b n máy, hao xăng.
ạ ị ố Các lo i tr s Octan
ươ ệ ộ ử c ASTM (American Society for Testing Materials Hi p h i th
ng pháp đã đ ậ ệ ượ ỳ ề ị ử ụ ụ ể ầ ố
ở ỉ ố ấ ử ụ ấ ượ ể ẩ ầ ố Có 2 ph ệ nghi m v t li u Hoa K ) đ ngh s d ng, d n tr nên thông d ng và cu i cùng các nhà ki m ị ng đã th ng nh t s d ng đ đo ch s Octan tiêu chu n mang tính toàn c u đó là: đ nh ch t l
ỉ ố ứ •Ch s Octan nghiên c u: RON (Research Octane Number)
ỉ ố ộ ơ •Ch s Octan đ ng c : MON (Motor Octane Number)
ơ ộ ượ ỉ ố ạ ộ ộ c tính khi cho đ ng c ho t đ ng
ỉ ố
ạ ộ ố ộ ẹ ở ề ơ
ượ ơ ị ệ ộ ệ ở ề đi u ki n nh , nhi t đ 49 (120) và đ ng ệ ơ ấ ắ ệ ượ c tính đi u ki n kh c nghi t h n r t ề ủ ộ t đ ho t đ ng là 149(300) và t c đ quay c a đ ng c là 900 vòng/phút. Sau nhi u ớ i
ỉ ố ố ượ ườ ỉ ố c dùng đ n l khi nh c t ổ i ch s ch ng kích n
ắ ớ ề ả ế ậ ng đ ể
ơ ẻ ơ ế ệ ộ ạ ệ i ta phát hi n ra r ng ch s MON h n ch hi u năng làm vi c th c t c a đ ng
ỉ ố ỉ ố ớ ằ t k , ng ườ ủ ể ộ
ườ ệ ổ ề ặ c phát tri n, và đ ng c có nhi u c i ti n, thay đ i v m t ự ế ủ ộ ệ ườ ể ỉ ố ị i ta phát tri n m t ch s m i b ng giá tr trung bình c a ch s RON và MON đ ị ử ụ ấ ượ ng ti n giao thông s d ng xăng có giá tr
ng xăng.Thông th ộ ng, các ph ừ ủ Ch s RON đ ơ c quay 600 vòng/ phút. Trong khi đó, ch s MON đ ệ ộ ề nhi u, nhi ỉ ố c công nh n là ch s có tính chính xác cao h n khi xác đ nh t năm tính toán, ch s RON đ ơ ệ ủ ộ ệ hi u năng làm vi c c a đ ng c và th ượ ủ c a xăng. Khi xăng không chì đ ằ ế ế thi ơ c . Và ng ạ phân lo i ch t l octane trung bình c ng c a RON và MON t ươ 87100.
ươ ổ ủ Ph ố ng pháp tăng tính ch ng kích n c a xăng:
ạ ọ ườ ể i ta có th pha thêm
ỉ ố ổ ế ệ ự ụ ộ ố ạ ụ ố ệ ạ Ngoài vi c l a ch n công ngh t o ra các lo i xăng có t s octane cao, ng ổ vào xăng ph gia ch ng kích n . M t s lo i ph gia ph bi n:
ướ ẩ * N c chì (theo tiêu chu n ASTM D3237, ASTM D 2599):
ỗ ợ ỏ ặ
ả ự ủ ụ ấ
ợ ổ ủ ộ ơ
ỉ ố ủ ủ 2H5)4) và bromua etan (BrC2H5) ho c dibromua etan (Br Là h n h p l ng c a tetra etyl chì (Pb(C ỹ ủ ỷ C2H4Br). Tác d ng c a tetra etyl chì là phá hu các h p ch t peoxyt và ngăn c n s tích lu c a chúng trong xy lanh là nguyên nhân gây ra cháy kích n c a đ ng c , do đó tetra etyl chì có tác ụ d ng tăng t s octane c a xăng.
ặ ọ
ướ
10
ử ụ ướ ấ ấ ộ Bromua etan (ho c dibromua etan) là ch t lôi kéo giúp mu i chì sau quá trình cháy không đ ng ấ ả ạ i trong xy lanh, piston, bougie, xupap,… mà theo khói x ra ngoài. Tuy nhiên n l c chì là ch t ệ ộ đ c nên hi n nay các n c đã c m s d ng xăng pha chì.
3OH), etanol (C2H5OH), metyl ter.butyl ete (MTBE –
ợ ấ ư ứ xy nh : metanol (CH
ụ ư c chì nh ng
ộ ạ ư ướ ấ ế ạ ấ ơ ệ ượ t l ng cháy th p, áp su t h i bão hoà
* Các h p ch t ch a o CH3OC4H9), metyl ter.amyl ete (MATE – CH3OC5H11),… có tác d ng nh n không đ c h i. Tuy nhiên, chúng cũng có h n ch do nhi quá cao, … giá thành cũng quá cao.
ố ơ 2.1.2.3. Tính b c h i:
ượ ừ ủ ể ạ ơ ộ ớ
ầ ố ớ ộ ộ ượ ộ ượ ấ c hi u su t đ t cao nh t, đ i v i đ ng c đ t trong, chúng đ ộ
ả c trong máy thì c n ph i bay h i, tr n v i m t l ơ ố ợ ẽ ấ ơ ng oxy v a đ đ đ t c tr n v i nhau thông qua b c h t công su t,
ự ố ỹ ữ ề ậ ặ ố Xăng mu n cháy đ ớ ấ ố ượ ệ đ ượ ế ế ế ch hòa khí. N u xăng bay h i không thích h p thì máy s không phát huy đ ả hao xăng nhi u và g p ph i nh ng s c k thu t sau:
ệ ượ ẹ + Hi n t ơ ng ngh t xăng hay nút h i
ệ ượ ặ ộ + Hi n t ng ng p xăng (s c xăng)
ộ ượ ằ ỉ ơ ủ Đ bay h i c a xăng đ c đánh giá b ng các ch tiêu sau:
ộ ấ ẩ ầ a) Thành ph n đ c t (distillation) theo tiêu chu n ASTM D 86
ể ể ể
ộ ấ ầ ộ ấ ộ ấ ộ ấ ộ ấ Đ c t đ u (tsd – IBP) Đ c t 10% th tích Đ c t 50% th tích Đ c t 90% th tích ố Đ c t cu i (tsc – FBP)
Ý nghĩa:
ộ ấ ầ ư ả
ở ộ ề ặ ơ ơ ễ ụ ẽ ấ
nhiên. Đ c t đ u th p h n quy đ nh càng nhi u thì xăng càng d hao h t, d sinh ngh n ề ộ ấ ể ộ ấ ầ ể ễ ở ộ ơ ị Đ c t đ u và 10% th tích đ c tr ng cho tính kh i đ ng máy, kh năng gây nút h i và hao ị ụ ự h t t khí. Đ c t 10% th tích cao h n quy đ nh càng nhi u thì càng khó kh i đ ng máy.
ế ể ả ị ị
ố ơ ề ơ ố ị
ượ ể ề ổ ố ộ ủ ể ộ ấ Đ c t 50% th tích: Bi u th kh năng thay đ i t c đ c a máy, n u cao quá quy đ nh, khi ư ố tăng t c thì l ng h i xăng vào máy nhi u nh ng đ t cháy không k p do khó b c h i nên máy ế y u, đi u khi n máy khó khăn.
ơ ể ể ộ ấ ộ ấ ủ
ị ệ ượ ế ầ ng pha loãng d u nh n, làm
ễ ị ộ ị
ướ ả ố ơ ượ ầ ở ộ ộ ấ ờ ể ễ i 35 40°C. Đ d ể c 10% th ầ 60 70°C xăng ph i b c h i đ
ở ộ ể ễ ơ ư ệ ổ ị
ầ ở ế ộ ơ ầ ở c 50% th tích. Đ xăng cháy h t hoàn toàn trong đ ng c , yêu c u ả ố 115 120°C ph i b c 180 190°C xăng
ả ố ơ ở ị ộ ố Đ c t 90% th tích và Đ c t cu i: Bi u th đ bay h i hoàn toàn c a xăng. N u đ c t này ớ ố ơ l n quá quy đ nh thì xăng khó b c h i hoàn toàn gây nên hi n t ệ máy d b mài mòn, lãng phí nhiên li u. Theo quy đ nh đ sôi đ u không d ộ dàng kh i đ ng khi đ ng c còn ngu i yêu c u ế ộ ố tích. Đ d dàng tăng t c, đ a máy vào ch đ làm vi c n đ nh yêu c u ể ể ơ ượ h i đ ể ả ố ơ ượ c 90% th tích và ph i b c h i đ 195 200°C ph i b c h i hoàn toàn.
ấ ơ ẩ b) Áp su t h i bão hoà Reid (Reid vapour pressure) theo tiêu chu n ASTM D 323
ở ạ ạ ằ ỏ ể tr ng thái cân b ng v i th xăng l ng trong bom Reid đ i nhi
ớ ấ ơ ể ượ ể
ư ấ ị ị
ấ ơ ệ ượ t c đo t Là áp su t h i xăng ề ằ ễ ị ộ c bi u di n b ng nhi u đ xác đ nh là 37,8°C (hay 100°F). Áp su t h i bão hoà Reid có th đ ố ơ ể ơ đ n v đo áp su t khác nhau nh : Psi, Bar, kPa, mmHg, kgf/cm2,… Nó bi u th cho tính b c h i 11
ơ ệ ự ề ệ ở ỉ i ta đánh giá nhiên li u v tính kh i
ộ ạ ườ ả ụ ả ơ
ể ạ ả ạ ơ
ấ ơ ấ ủ c a nhiên li u đ ng c xăng. D a vào ch tiêu này ng ơ ộ ả đ ng, kh năng t o nút h i, hao h t do bay h i trong b o qu n và m c đ nguy hi m do cháy. ả ấ ơ Áp su t h i bão hoà Reid càng cao thì kh năng bay h i càng m nh. Yêu c u các lo i xăng ph i ạ ớ ượ đ t t i đ ứ ộ ầ ợ c áp su t h i bão hoà Reid phù h p không quá cao hay quá th p.
ọ ổ ị 2.1.2.4. Tính n đ nh hóa h c
ả ọ i s bi n đ i hoá h c trong quá trình b o qu n, b m hút, v n chuy n
ạ ự ế ổ ổ ị ở ể và ế t đ ,di n tích ti p
ố ng xung quanh ộ ạ ng b i các y u t ứ ả ơ ế ố :nhi ờ
ậ ệ ộ ệ ồ ự ế ưở ứ ộ ồ ỉ ộ ổ ườ ượ ọ ổ ị .Tính n đ nh hóa h c nh h ủ ậ i ta s d ng các ch tiêu: hàm l ự ng nh a th c t ư Đ ể và đ n
ả Là kh năng ch ng l ọ ả ườ môi tr ứ ớ xúc v i không khí,đ s ch và khô c a v t ch a,m c đ t n ch a và th i gian t n ch á. ử ụ đánh giá tính n đ nh hoá h c, ng ị đ nh ôxy hoá.
ượ ự ế ẩ a) Hàm l ự ng nh a th c t (Exisstent gum – mg/100ml) theo tiêu chu n ASTM D 381
ấ ị ộ ng c n r n còn l
ể i (mg) sau khi làm bay h i m t th tích xăng nh t đ nh (100ml). Hàm ị ặ ắ ự ủ ạ ạ L ượ l ượ ng nh a c a các lo i xăng không đ ơ t quá quy đ nh (4 – 5mg/100ml). ượ ượ c v
ẩ ổ ị b) Tính n đ nh ôxy hoá (Oxidation stability – phút) theo tiêu chu n ASTM D 525
ờ ả ở ị
ự ạ ờ ệ ộ ả ị ẩ ụ ượ ở ẫ c ấ i áp su t và nhi
ị ế ủ Kho ng th i gian mà trong xăng không x y ra s t o k t t a và v n đ c khi b ôxy hoá b i ôxy ủ c a không khí t m u xăng càng lâu thì tính t đ xác đ nh. Th i gian đo đ ố ổ n đ nh càng t ạ t.
ặ ủ ấ ư ự ư ạ ợ
ự ế ế ế ế 2.1.2.5. Tính ăn mòn kim lo i: ạ Xăng có tính ăn mòn kim lo i do s có m t c a các h p ch t l u hùynh, các axít, keo nh a ch a tinh ch h t trong quá trình ch bi n.
ấ ừ ơ ơ
ể ồ ấ ượ ụ bên ngoài r i vào trong quá trình b m rót, ấ ế ế ư ữ ả c pha thêm trong quá trình s n xu t, ch bi n nh nhiên
ấ ơ ọ ư ấ ổ
ị ơ ứ ấ ậ ồ ạ T p ch t c h c có trong xăng g m nh ng ch t t ậ v n chuy n nh cát, b i, các ch t đ ệ li u cháy, ch t n đ nh, … ướ ừ N c t bên ngoài r i vào xăng trong quá trình xu t, nh p, t n ch a....
ộ ố ươ ị M t s ph ng pháp xác đ nh có tính ăn mòn trong xăng:
ể ệ ẩ ả ồ a) Ki m nghi m ăn mòn m nh đ ng (copper strip corrosion) theo tiêu chu n ASTM D 130
ằ ạ ộ ự ỳ ỳ do, sulfur,
ặ ủ ự ư ồ ả
ệ ộ ẫ ấ ắ ớ ắ ủ ồ ả t đ 30°C so v i màu s c c a m nh đ ng m u. Có 4 c p màu s c, c p 1 ệ ự ặ ờ ở nhi
ấ ư ợ Nh m phát hi n s có m t c a các h p ch t l u hu nh ho t đ ng (l u hu nh t ổ ự mecaptan) có m t trong xăng, d a vào s thay đ i màu s c c a m nh đ ng su khi ngâm vào ấ ắ ủ xăng trong 3 gi là cao nh t.ấ
12
ượ ư ẩ ổ ố ỳ b) Hàm l ng l u hu nh t ng s (Total sulfur %WT) theo tiêu chu n ASTM D 1266
ượ ị
ụ ươ c dung d ch natri carbonat h p ẩ ể ị ng pháp chu n đ b ng acid clohydric (HCl) chu n đ xác đ nh l
ư ừ ượ ư ổ ị ượ ố ng l u hu nh t ng s . Theo quy đ nh hàm l ấ ng natri ư ượ ng l u
ố ỳ ệ Đót nhiên li u trong đèn chuyên d ng, khí sulfur hình thành đ th . Dùng ph carbonat còn d , t ổ hu nh t ng s không đ ụ ộ ằ ỳ c hàm l t quá 0,1 – 0,155%kl. ẩ ượ đó tính đ ượ ượ c v
ẩ ộ c) Đ acid (Total acid – mg KOH/100ml) theo tiêu chu n ASTM D 3242; ASTM D 974
ộ ượ ủ ượ ng mg KOH đ trung hoà l ng acid có trong 100ml nhiên
ệ Đ acid (TAN) bi u th b ng l li u. TAN không đ ể ị ằ ượ ượ c v t quá 1 – 2mg KOH/100ml.
ệ ặ 2.2.Đ c tính nhiên li u diesel:
ề ệ
ấ ớ ạ ế ầ ệ ự ố b c cháy trong đi u ki n nhi ủ ấ ệ ọ i h n, không c n m i l a t ơ ệ ộ t đ và ồ ử ừ bugi. Vì th tính ch t quan tr ng c a nhiên li u diesel là
ủ ị ố 2.2.1.Tr s cetan: ệ ủ ộ Trong chu trình làm vi c c a đ ng c diesel, nhiên li u t áp su t t ấ ượ ch t l ng cháy c a nó.
ạ ạ ẳ ả ộ
Cetane (C16H34) là m t hidrocacbon no d ng m ch th ng có tính metylnaphtalin, có kh năng ự ố t b c cháy .
ự ư ệ ố ớ cháy c a nhiên li u diesel. Do đó, s Cetane càng l n thì
ị ố ự ủ ặ Tr s cetane đ c tr ng cho tính t tính t ệ cháy c a nhiên li u càng cao và ng ủ ượ ạ c l i.
ị ố ấ ủ ư ả ng quan tr ng nh t c a nhiên li u diesel, đ c tr ng cho kh
ỉ ủ ự ố ọ ị ố b c cháy c a nhiên li u diesel. Tr s cetane là m t đ i l
ậ ị ừ ỷ ố ằ ầ 0 đ n 100) b ng t ặ ộ ị ướ c, có giá tr (là m t ng quy ủ s ph n trăm th tích c a ncetane (C16H34) trong
ệ ộ ạ ượ ể ỗ ự ố ả ợ
ợ ươ ươ ử ệ ệ ệ ề ẩ ẫ ớ b c ng v i m u nhiên li u diesel trong đi u ki n th nghi m tiêu chu n (theo quy
ằ ằ c thì alphamethyl naphthalene có tr s cetane b ng 0 và nheptane có tr s cetane b ng 100).
ị ố ỗ ị ố ượ ầ ầ ợ ị ị ố c coi là tr s Cetane c n xác đ nh
ấ ượ Tr s Cetane là ch tiêu ch t l ệ năng t ế ố s nguyên nh n giá tr t ớ ỗ h n h p v i alphamethyl naphthalene (C10H7CH3) sao cho h n h p này có kh năng t ng đ cháy t ướ Khi đó thành ph n Cetane tính theo % h n h p so sánh đ ủ ầ c a d u Diesel.
ị ố ự ầ ế ế ơ ố ộ ỡ ộ ự ở t k và kích c đ ng c , t c đ và t ả ự i t nhiên, s kh i
ệ ề ấ Tr s cetane yêu c u thì d a vào thi ộ đ ng và đi u ki n áp su t.
ọ ề ị ố ấ ớ ự ườ ễ ng d n t
ữ ệ ế
ị ố ủ ễ ầ
ơ ự ậ ộ ệ ủ ủ ễ ơ ồ ờ ự ệ i vi c nhiên li u không đ ờ ế ạ t l nh cũng là nguyên nhân ố ể ồ ệ ở trong bu ng d t đ t
ầ ấ Đi u quan tr ng c a tr s cetane là khi tr s này th p th i s phun d u tr trong ở ộ ộ đ ng c . S ch m tr này là nguyên nhân c a vi c kh i đ ng khó khăn và gây ra nh ng ti ng ệ ề gõ trong đ ng c . Đ ng th i, s phun d u tr trong đi u ki n th i ti ượ ẫ ớ d n t c cháy hoàn toàn, do không đ nhi cháy nhiên li u.ệ
ộ ố ọ ầ ử ụ ư ể ấ
13
ị ố ụ M t s nhà máy l c d u đã s d ng ch t ph gia nh hexyl nitrat amyl nitrate đ tăng tr s cetane.
ế ị ấ
ơ ủ ệ ớ ặ ủ ủ ầ ọ ộ ộ 2.2.2.Tính bay h i:ơ ệ ệ Khái ni m: Cùng v i đ c tính cháy, tính ch t bay h i c a nhiên li u diesel cũng quy t đ nh ơ m t ph n quan tr ng c a quá trình cháy c a nhiên li u trong đ ng c .
ư ệ ỏ ệ ặ ậ ơ ỉ
ứ ộ ớ ộ
ấ ả ố ộ ơ ệ ươ ề ơ ồ Cũng nh các nhiên li u l ng khác, nhiên li u diesel có tính ch t bay h i, đ c tính k thu t này ơ ế ị ế ố ộ quy t đ nh đ n t c đ bay h i, m c đ bay h i hoàn toàn và kh năng tr n hòa v i không khí ụ ể ủ ng trong đi u ki n công tác c th c a bu ng đ t đ ng c diesel. khi phun s
Ý nghĩa:
ượ ệ c phun s
ơ ố t thì sau khi d ự ế ạ ộ ẽ ươ ng vào xi lanh thì nó s ượ ả c b o đãm, máy ho t đ ng
ậ ợ ế ử ụ N u s d ng nhiên li u có tính bay h i t ộ tr n hòa t ố t t,thu n l ả ố ớ t v i không khí và k t qu là s cháy nhanh chóng đ i.
ệ ử ụ ệ ượ ệ ấ ả ơ
ơ ổ ả ộ ẽ ng cháy ệ ỏ ạ , làm lãng phí nhiên li u, tăng kh năng mài
ệ Vi c s d ng nhiên li u có tính bay h i kém thì s làm xu t hi n kh năng hi n t ế không hoàn toàn và đ ng c n rung có ti ng g l ơ ộ mòn đ ng c .
ả ơ ưở ớ ở ộ ộ ờ i tính kh i đ ng đ ng c . Th i
ể ệ ơ ộ ng t ấ ậ ợ ề ổ ố
ệ ử ụ ở ộ ệ ở ố ơ ợ ệ ệ ạ i nh t cho đi u ki n t o h n h p và đ t ế ử ụ cu i quá trình nén. N u s d ng nhiên li u có tính
ể ệ ộ t đ cao ộ ủ ở ộ ơ ẽ ễ ơ ố ệ + Vi c s d ng nhiên li u có tính bay h i còn nh h ờ đi m kh i đ ng đ ng c là th i đi m không thu n l cháy nhiên li u do không đ nhi bay h i t t thì vi c kh i đ ng đ ng c s d dàng.
ế ố ả ưở ớ ệ ớ ệ ộ ườ + Các y u t nh h ng t i tính bay h i: ộ ơ Nhiên li u có đ nh t quá cao,nhi t đ môi tr ng.
ớ ượ ể ạ ự ả ủ ấ ỏ ệ ớ c hi u là s ch ng l ộ i s ch y c a ch t l ng. Đ nh t cao nghĩa là nhiên li u
ự ố ễ ả 2.2.3.Tính nh t:ớ Tính nh t đ ặ ậ đ m đ c và không ch y d dàng .
ệ ể ấ ộ ớ ộ ơ
ố ặ ệ ặ Nhiên li u có đ nh t không đúng( quá cao ho c quá th p) có th làm cho đ ng c ho c h ệ ư ỏ . th ng nhiên li u h h ng
ố ộ ớ ươ ườ ể ng ng và ph i
ươ ể ạ
ấ ơ ầ ệ ủ ộ ạ ữ
ả ư ng đ i th p vì nó ph i l u chuy n trong các đ ờ ộ ỏ ộ ớ ẽ ầ ơ ẽ ả ế ấ ố ớ
ư ể ể ậ
ậ ậ ả ố ả ầ D u diesel ph i có đ nh t t ươ ng khi ng vào các xy lanh c a đ ng c . D u có đ nh n cao không th t o thành s phun s ỏ ơ ậ phun ra kh i kim phun. Nh ng h t nhiên li u phun ra kh i kim phun còn l n s cháy ch m h i, ấ ộ ệ ể nên hi u su t đ ng c s gi m xu ng . Tuy nhiên, n u đ nh t quá th p, d u diesel không th ơ ộ ơ làm tr n các b ph n v n chuy n bên trong b m cao áp cũng nh kim phun. Do đó có th làm ộ ư ỏ h h ng các b ph n này.
ặ ệ ặ ạ ơ
ượ ậ ằ ạ ơ ơ c bôi tr n b ng nhiên
14
ọ ộ ả t là cho các máy b m cao áp lo i ể ộ ệ ể ầ 2.2.4.Tính bôi tr n:ơ ơ ủ ệ Đ c tính bôi tr n c a nhiên li u diesel là quan tr ng, đ c bi ộ ữ ố quay và lo i phân ph i. Trong nh ng máy b m, b ph n chuy n đ ng đ ơ ơ li u khi nó di chuy n qua các máy b m, không ph i do d u đ ng c .
ệ ể ấ ế ệ c trên các chi ti t. Nhiên li u bôi
ơ ể ả ệ ổ ơ ọ ể ạ ế ướ i v t x Nhiên li u bôi tr n th p có th gây mòn cao và đ l ơ tr n cao có th gi m mài mòn và tu i th linh ki n dài h n.
ụ ể ả ệ ệ
ơ ủ c s d ng đ c i thi n tính bôi tr n c a nhiên li u, tuy nhiên nh ng ph gia ử ụ ở ồ ụ ụ ữ ặ ế ợ ố ộ ứ n ng đ quá m c ho c k t h p
ể ấ ụ ượ ử ụ Ph gia cũng đ ụ này có th có tác d ng ph không mong mu n khi s d ng ớ v i các ch t ph gia khác.
ớ
ị ệ ộ ồ
ằ ề ặ ấ ỏ ỏ ệ ượ ọ ệ ộ c xác đ nh b ng cách nung nóng nhiên li u trong m t bu ng kín nh cho c g i là ủ t đ lúc này c a nhiên li u đ
ể 2.2.5.Đi m ch p cháy: ượ ớ ể Đi m ch p cháy đ ệ ơ ớ t i khi h i nhiên li u cháy trên b m t ch t l ng. Nhi ớ ể đi m ch p cháy.
ể ầ ả ớ ị Chúng ta c n ph i xác đ nh đi m ch p cháy vì :
ệ ở ầ ờ ố ệ ộ ổ + Phòng ch ng cháy n khi d u nh n làm vi c nhi t đ cao.
ổ ấ ườ ờ
ầ ệ ộ ớ ả ủ ầ ấ ủ ầ ụ ả ơ ơ ổ ệ ng mà ể t đ ch p cháy c a d u đ tránh t n th t c a d u t đ cao nh t t
ư ơ ặ + Tránh t n th t ho c hao h t (bay h i) nghĩa là d u nh n ph i làm vi c trong môi tr ấ ấ ạ ệ ộ nhi i đó ph i th p h n nhi ổ ờ nh n do bay h i cũng nh cháy n .
ủ ầ ề
t đ ch p cháy c a d u đã s d ng không thay đ i nhi u so v i d u m i. ớ ớ ầ ế ổ ấ ố ấ ệ
ệ ộ ớ ườ ng nhi ơ ề ầ ử ụ ể ờ ộ ẫ ặ ớ ầ ể ẩ ơ ộ ớ ị ớ Thông th ấ ế N u th p h n nhi u là do tr n l n vô s ch t có đi m ch p cháy th p (nhiên li u). N u cao ẫ ơ h n là do d u b nhi m b n ho c do l n v i d u nh n có đ nh t cao h n.
ỳ
ư ư ượ ượ ượ ấ ỏ ỳ t, hàm l ng cao
ng l u hu nh: ng l u hu nh trong diesel r t quan tr ng, hàm l ộ ố ng càng nh càng t ổ ọ ủ ộ ượ ớ ầ ả ơ ơ
2.2.6.L ọ Hàm l ỏ sinh ra axit sunfuric gây ăn mòn đ ng c , phá h ng d u nh t bôi tr n, gi m tu i th c a đ ng c .ơ
ạ ệ ủ ế ướ ạ ị i d ng sulfur, disulfur hay d
ạ ồ ạ ủ ư ả ỉ
ỳ i c a l u hu nh ch y u d ự ế ể ầ ớ ượ ơ ể ạ ộ ộ
ầ ế ợ ớ ơ ướ ư ế ầ ng khí ể ạ c (n u có) đ t o
ươ ứ ề ặ ế Trong nhiên li u Diesel, d ng t n t ị vòng; các d ng này không có kh năng ăn mòn tr c ti p mà chúng ch gây ăn mòn khi b cháy trong đ ng c đ t o ra SO2, sau đó nó có th chuy n m t ph n thành SO3. Ph n l n l này thoát ra ngoài cùng khí cháy, nh ng có th m t ph n k t h p v i h i n ra các axit t ể ể ộ ng ng gây ăn mòn các b m t chi ti t.
ẫ ệ
ệ ấ ẫ ệ ẩ ả ỏ
ấ ệ ủ ẫ ệ ệ ệ ể
ễ ệ ng nhi m đi n. Hi n t
ệ ậ ể ớ ồ ầ ộ ẫ ệ ủ ế ự ệ ệ ượ ng nhi m đi n tĩnh xuât hi n khi có s ma sát gi a 2 ẽ ứ ệ ễ i 1 m c nào đó s có th phát ễ ệ ệ ượ ng nhi m đi n mà có , t p trung t
15
2.2.7.Tính d n đi n: Khái ni m: tính ch t d n đi n c a nhiên li u diesel và các s n ph m d u m bao g m các tính ễ ấ ch t :tính th m đi n môi,tính d n đi n,tính nhi m đi n bi u hi n ch y u qua đ d n đi n ệ ượ ữ riêng và hi n t ệ ể ậ v t th ,đi n tích do hi n t ệ ử sinh tia l a đi n .
ậ ệ ệ
ỗ ệ ủ ặ ẫ ố ạ ể ọ ấ ỏ ạ ậ ở ặ ị
ể ậ ự ể ệ ặ
ấ ỏ ệ ử ở Nhiên li u diesel là 1 d ng v t ch t l ng có tính đi n , bi u hi n c a đ c tính kĩ thu t này là TT tĩnh ch khi nó d ch chuy n,c sát,va ch m vào thành đô v t đ ng hay ng d n ho c khi ể ẫ ề có dòng khí ho c dòng ch t l ng khác đi qua...đ u có th sinh ra các đi n tích tĩnh và có th d n ế ự đ n s phát sinh tia l a đi n gây ra cháy .
ệ ả ế ự ệ ủ ệ nh h
ế ố ả ệ ưở ự ạ
ễ ng đ n s nhi m đi n: nh h ủ ọ ể ệ ả
ưở ả ả ủ ưở ủ
ng c a các ch t cho thêm vào nhiên li u (tăng ượ ng nh a ti m tàng, tăng ủ ưở ưở ệ ọ ưở ươ ủ ả ả ờ ệ ng c a vi c l c, tăng nh h ự ề ng c a th i gian đun), nh
ế ự ủ ộ ẫ ưở ng c a đ d n đi n c a nhiên li u đ n s Các y u t ưở ạ ủ ọ ả ạ ng c a b t không khí (s có m t c a b t không khí làm tăng t o tĩnh t o đi n tích tĩnh, nh h ấ ơ ệ ệ đi n trong nhiên li u khi b m chuy n), nh h ứ ộ ạ ả ng c a hàm l nh h ả nh h ưở h ủ ng c a m c đ s ch nhiên li u, gi m nh h ả ủ ướ c, tăng nh h ng c a n ệ . ấ ủ ả ng c a b n ch t nhiên li u
t:
ệ ộ t là m t đ c đi m c a nhiên li u diesel trong đ ng c diesel. Ch m t ph n nhiên
ỉ ộ ở ạ c đ a tr l ầ i bình xăng.
ủ ự ự ố ể ầ ơ ệ ườ ệ ổ ị 2.2.8.Tính n đ nh nhi ộ ặ ệ ề Truy n nhi ệ ượ ư li u đ ệ ộ Nhi ể c l u thông và th c s đ t. Ph n còn l t đ nhiên li u lúc này có th cao h n nhi ơ ệ ượ ư ạ ủ i c a nhiên li u đ ệ ộ ng xung quanh. t đ môi tr
ệ ủ ị ể ẫ ấ ế ự t c a nhiên li u diesel có th d n đ n s hình thành các ch t không hòa tan
Thi u n đ nh nhi ể ượ đ ế ổ c sau đó có th gây t c l ệ ắ ướ ọ i l c
ề ộ ơ
ệ ư t đ l nh h n, vi c đ a nhiên li u đã đ ụ ơ ề ư ệ ạ ề ấ ệ ể ẫ ượ ế
c làm nóng v m t bình nhiên li u l nh h n, , mà có th d n đ n tăng đ m trong nhiên li u. V n đ này có ả nhi ể ể ẫ ế ắ ướ ọ ườ ệ ả Ở ệ ộ ạ ấ có th gây ra v n đ ng ng t th d n đ n t c l ộ ẩ ệ ộ ọ ng xuyên b o trì b l c tách nhiên li u. i l c và ph i th
ủ ệ ượ ể ẫ ể ế 2.2.9.Tính axit: Tính axit c a nhiên li u diesel n u không đ c ki m soát, có th d n đ n
ả ự ổ ị ủ ự ệ ế ắ
ả gi m s n đ nh nhiên li u, làm ăn mòn s t thép và là nguyên nhân c a s hình thành m ng bám trong kim phun.
ặ ặ ạ ơ ệ .C n cacbon gây t phân nhiên li u
ng c n còn l ệ ộ ữ ự ặ ặ
ặ ệ i sau khi cho bay h i và nhi ể ặ t đ gi a các đi m có c n và các đi m không có c n.C n cacbon cũng là ệ ố ỏ ể ả ệ ặ 2.2.10.C n cacbon: ượ C n carbon là l ệ nên s chênh l ch nhi nguyên nhân gây ra khói màu đen và gi m h s t a nhi t.
ủ ộ ả ầ ơ ng tro th p là r t quan tr ng trong vi c làm gi m hao mòn c a đ ng c .Trong d u
16
ọ ượ 2.2.11.Tro x :ỉ ượ Hàm l ấ ư ch ng c t hàm l ấ ấ ượ ng tro không v ệ t quá 0,01%.
ụ ầ 3. Tình hình tiêu th xăng, d u trên th gi ế ớ : i
ầ : 3.1. Tình hình tiêu th xăng d u
ố ế ớ ạ ế ụ M , nga, trung qu c và nhi u n c l n trên th gi phát tri n m nh m .
ề i có n n kinh t ặ ế ầ ể ồ ầ
ệ ớ ộ ể ủ ề ể ẽ ầ t là xăng d u . Nhu c u ố ế ủ c a các qu c gia trên
ụ ặ ộ ắ ể ế i đ u ph thu c vào xăng d u trong khi có quá ít hàng hóa ho c quá đ t đ thay th xăng
ề ướ ớ ỹ ệ ể ẩ Đ thúc đ y và phát tri n kinh t c n có ngu n nhiên li u l n đ c bi ớ ự ỏ ề ầ v d u m ngày càng tăng cùng v i s phát tri n c a xã h i, n n kinh t ầ ế ớ ề th gi d u. ầ
ự
ụ
ầ
ầ
Tình hình tiêu th xăng d u trong 6 năm g n đây và d báo năm 2016.
ồ
ổ
(Ngu n: T ng h p
ợ opec.org ;; iea.org; bp.com; xangdau.net)
ồ ụ ế ớ ầ
ấ ụ Theo bi u đ ta th y tình hình tiêu th xăng d u trên th gi ệ i tiêu th 84.93 tri u thùng/ ngày, sau 5 năm, con s này tăng lên 91.33 tri u
ệ ầ ỗ
ế ỹ ệ ậ ầ ộ ớ
ượ ớ ơ i ngày càng tăng cao, trong ố ệ ụ ế ớ i thiêu th 92.79 tri u ế ụ ầ ầ k thu t hi n nay, nhu c u tiêu th d u thô trên th ự ỹ IEA ) d báo trong năm ng M ( C quan Thông tin Năng l
17
1 2% / năm, ệ ố ẽ ạ ể ế ớ năm 2010 th gi thùng/ ngày. Trong 3 quý đ u năm 2015, trung bình m i ngày th gi ể ị thùng d u và v i nh p đ phát tri n kinh t ừ gi i hàng năm tăng t 2016 con s s đ t 94.08 tri u thùng.
Tiêu thụ xăng dầu ở một số khu vực ( Nguồn: Tổng hợp opec.org ; iea.org; bp.com; xangdau.net )
ế ớ ệ ả Hi n nay, Châu Á là th tr ng tiêu th d u m l n nh t th gi i: kho ng 30 tri u thùng/
ệ ế ụ ầ ầ ử ụ
ế ớ ệ ế ớ ổ ỏ ớ ầ i và làm nguyên li u trong các ngành công nghi p t ư m i n i nh
ệ ề nh ng n n kinh t ự ố Ấ ụ ầ ầ ộ
ụ ầ ộ ầ ự ữ ế ạ ế ể i Châu Á đ n năm 2030 có th
ế ớ ầ ả ế ệ ấ ị ườ ỏ ầ i. Theo nhu c u s d ng d u m làm nhiên li u trong giao thông ngày, chi m g n 30% th gi ệ ừ ữ ậ ả v n t ỏ ủ Trung Qu c , n Đ đã làm cho nhu c u tiêu th d u m c a khu v c này tăng nhanh đ t bi n trong nh ng năm g n đây. D báo, nhu c u tiêu th d u thô t ạ ớ đ t t i 42,6 tri u thùng /ngày, chi m kho ng 38% th gi i.
ng Châu M v i l ệ ng tiêu th h n 24 tri u thùng /ngày, trong đó
18
ứ ự ắ ế ụ ươ ớ ơ ươ ệ ượ ị ườ ứ Đ ng th 2 là th tr ầ ỹ khu v c b c m chi m g n 75% l ỹ ớ ượ ng tiêu th t ụ ơ ng v i h n 17 tri u thùng /ngày. ng đ
Tiêu thụ xăng dầu ở một số quốc gia ( Nguồn: Tổng hợp opec.org ; iea.org; bp.com; xangdau.net )
ể ớ ị ế ự ầ ố
ầ ụ ộ ướ ấ ẫ ứ ộ ụ ầ c phát tri n, d n đ u trong các lĩnh v c, hoa kì cũng là qu c gia tiêu ỗ i. Có m c đ tiêu th d u m i ngày hi n nay c a Hoa K là
ế ớ ộ ề ệ ầ
ươ ng đ ế ớ ấ ố ố ỹ ủ ỳ ớ ươ ng v i ụ ơ i tiêu th h n 10
19
ệ V i v th là m t n ệ th xăng d u nhi u nh t th gi 19,0.1 và 19.71 tri u thùng m t ngày trong năm và 2 quý đ u năm 2015 t 3.100.000 m3/ngày. Theo sau M là trung qu c, qu c gia đông dân nh t th gi tri u thùng/ngày.
ầ 3.2. Giá d u thô th gi ế ớ i.
ế ớ ầ ồ Giá d u thô th gi i trong quý IIIII năm 2015 (ngu n: opec.org)
ữ ầ ầ
ế ớ ắ ố ư ề ỉ ả ạ ầ ộ i bi n đ ng nhi u, đ u tháng 4, giá d u ơ i gi m ch còn h n 42 USD/thùng.
ế ở ắ ơ ứ ầ ế ắ ế Trong 6 tháng gi a năm 2015, giá d u thô th gi thô tăng cao lên m c 65 USD/thùng nh ng đ n cu i th ng 8 l ệ Đ n th ng 9, giá d u có tín hi u kh i s c h n.
ế ố ế ạ ả ả ầ Có 4 y u t ụ chính khi n giá d u liên t c gi m sâu, gi m m nh:
ầ ạ ộ ấ ầ o Nhu c u d u hi n đang
ệ ấ ạ ộ ế ễ ướ ớ ố ộ ế ể ừ ầ ị di n ra v i t c đ y u trên ng d ch chuy n t d u thô sang
ệ ầ ệ ạ ở ứ m c th p do ho t đ ng kinh t ph m vi toàn c u, c ng thêm hi u su t gia tăng và xu h các lo i nhiên li u khác.
ị ở
ấ ổ ỹ ộ ố ế ố ấ ị chính tr khác. ặ ẩ ấ ỹ i. M c dù M không xu t kh u d u
ớ ả ượ ẩ ậ ầ ổ ầ ỹ c tăng bùng n , M nh p kh u ít d u
o B t n chính tr ở o M đã tr thành n ư thô, nh ng v i s n l ẫ ớ ự ư ừ đi, d n t
Iraq và Libya và m t s y u t ấ ầ ớ ướ ả c s n xu t d u l n nh t th gi ế ng d u đá phi n trong n ầ ế ớ ướ ị ườ ầ i s d th a ngu n cung c u trên th tr ố ế .
o Saudi Arabia và các n
ẽ ầ ị ị ng qu c t ế ị c đ ng minh vùng v nh đã quy t đ nh s không hy sinh th ph n
20
ồ ướ ồ ầ ể ứ ủ c a mình đ c u giá d u.
ơ ấ ấ ẩ ầ ậ 3.3. C c u xu t nh p kh u d u.
ố ơ ấ ươ ươ ế ẩ ầ ầ ng đ ng
ỷ ọ ế ớ ỏ ấ ớ ơ tr ng l n nh t v i h n 19%, theo sau là Các
ớ ơ ấ i h n 60% trong c c u xu t kh u d u m toàn c u, t Ả ậ R p Saudi chi m t ố ố Ả ậ ấ Kh i OPEC chi m t ớ ơ v i h n 24 mb/d, trong đó ể ươ ng qu c ti u v R p Th ng nh t (6.78%) và Iraq (6%).
ấ ẩ ừ ứ ọ Iran tăng v t 61% t
ừ ứ ẩ ệ ấ ẩ ườ ấ ồ ị
ộ ố ẽ ượ ỡ ỏ ủ ạ m c cùng k năm ngoái lên m c 2.14 tri u t n trong ng ngu n cung và xu t kh u m t khi ư c d b cũng nh tuyên b s giành
ỳ ị tháng 08. Qu c gia Vùng V nh này đang chu n b tăng c ấ ậ c m v n qu c t ng trình h t nhân c a Tehran đ ị ườ ạ i th tr l Xu t kh u t ố ố ế ề ươ v ch ấ ng đã m t
ố ẩ ấ ấ ố
ấ ứ ả
Kh i ngoài OPEC, quý I/2015, Nga xu t kh u 5.29 tri u thùng/ngày. Nga là qu c gia xu t ẩ ầ ệ ấ ệ ấ ủ ướ
ẩ ủ ồ ự ế ườ ắ ố
ệ ấ i, đ ng sau là Saudi và M . Xu t kh u c a Nga gi m còn 3.1 ị ế c đó. H i tháng 05 đã giành v th ầ ng ng d n d u tr c ti p đ n phía b c Trung ươ ố ạ ế ư ượ ẩ ẩ ầ t qua
ế ớ ỹ ỏ ớ kh u d u m l n nh t th gi ừ ứ m c 3.77 tri u t n c a tháng tr tri u t n trong tháng 08 t ẫ ầ ấ nhà cung c p hàng đ u cho Trung Qu c do đ ấ ố Qu c đã thúc đ y xu t kh u d u thô Đông SiberiĐ i Tây D ng cũng nh giúp Nga v ượ đ c Saudi Arabia.
ố ậ ầ ượ ả t qua m c
ả ậ ỷ ụ ẩ ủ ố ừ ủ ậ
ẩ ươ ứ ỳ ứ ệ ậ ố
ẩ ớ ự ẩ
ụ ơ ấ ậ ử ụ ượ ề i
21
ố ẽ ở ứ ẩ ứ Tháng 82014, Trung Qu c đã nh p kh u d u thô k l c kho ng 7,4 mb/d, v ỹ ng ng kho ng 7,2 mb/d c a M . Nh p kh u c a Trung Qu c t Angola tăng nh p kh u t ệ ố ớ 9.4% so v i cùng k năm ngoái lên m c 24.5 tri u thùng. Trung Qu c hi n là qu c gia nh p ố ẽ ấ ở châu Á. IEA d đoán Trung Qu c s nh p kh u 8.3 mb/d và tiêu th h n 11 kh u l n nh t ế ớ ố ớ i.Trung Qu c s tr thành qu c gia s d ng năng l ng nhi u nh t th gi mb/d trong năm t ụ ầ ớ ướ và là n ỹ c tiêu th d u l n th hai sau M .
ầ ạ ế ế ế ế ấ ơ ấ ự ữ ầ 3.4. C c u d tr d u thô Nh chúng ta đã bi
ề ủ
ượ ầ ng c u v xăng s gi m
ộ t, xăng d u là m t lo i hàng hóa thi ồ ụ ề ớ ộ ố ị ườ nên l ố ư i có xu h
t y u và r t hi m hàng hóa thay ng đ ng ti n chung Châu Âu Euro đang có s bi n đ ng, chính ph đang ề ế c này. Tuy ố ạ ng ng ôtô l n nh Trung Qu c, Hàn Qu c l ế ụ ứ ệ ỏ ướ các n ề ượ ng tăng v l ơ
ự ế ộ ẽ ả ở ướ ọ ế ớ ệ ố ớ ng d u m ngày càng ít và vi c khai thác quá m c đang đe d a nguy c thi u h t i đang đua nhau
ư ế ộ ị ườ th . C ng thêm th tr ể ả ắ c t gi m chi tiêu đ khôi ph c n n kinh t nhiên, m t s th tr ớ ượ ầ ầ c u. V i l ậ ồ ọ ầ tr m tr ng ngu n nhiên li u này. Vì v y, hiên nay các qu c gia l n trên th gi ỏ ự ử ầ d tr d u m .
ố ế i ớ 80,96% l
ng d tr d u m th gi ế ớ ạ ủ ươ ỷ ế ỷ ự ữ ầ i c a th gi ỏ ế ớ ươ ng đ i, t ỉ ự ữ ơ i ch d tr h n 280 t ả ỉ ng kho ng 1206 t ầ thùng d u, chi m t
ầ ầ ầ ơ ọ
ữ ượ ỏ ớ ế ớ ầ ấ ự ữ ố ữ ng d u m l n nh t th gi i: ượ Kh i OPEC chi m t thùng d u. Trong khi đó, ph n còn l tr ng h n 19% d tr toàn c u. Danh sách nh ng qu c gia có tr l
Kh i OPEC: ()
ố
1. Venezuela 264,5 t
ỷ thùng.
2. Arap Saudi 211,1 t
3.
ỷ thùng.
4.
ỷ thùng.
Iran 150,3 t ỷ
thùng. ỷ thùng.
Kh i ngoài OPEC: ỷ 1. Canada 100,0 t
Irac 115,0 t 5. Kuwait 104,0 t ố
thùng.
2. Nga 60,0t
22
ỷ thùng.
ỷ ệ ế ứ t Nam x p hàng th 28 4,4 t
ướ
Vi ữ Nh ng n ngoài OPEC. Trong các n thu c Liên Xô cũ và các n
thùng. ướ ạ c OPEC và các n i chia làm hai: các n ướ c ướ c
i.
ố c này chia thành hai kh i: các n ướ c ngoài OPEC l ạ ướ c còn l ướ ồ c Iran, Irac, Libi, Nigeria, Saudia
ộ (cid:0) Nhóm OPEC, g m các n Arabia , Venezuela, .... ồ ướ c Canada , Mexico , Nga,
(cid:0) Nhóm ngoài OPEC, g m các n Sudan, M , Yemen, Syria.
ỹ
ế ượ ự ữ ầ D tr d u thô chi n l
ố ỹ ệ ế ớ ệ ấ ớ ứ i , có s c ch a ầ , ứ 727 tri u thùng d u
ệ => M hi n là qu c gia có d tr d u thô l n nh t th gi ệ hi n đang tích tr
ượ ủ ệ ả ự
ố ạ ơ ượ ệ ậ ng Qu c t
ữ ướ ệ ệ ạ ặ ố ế i Huangdao và s b sung
ơ ở ứ ầ ớ ổ ệ ớ t. ự ữ ầ ữ 695,9 tri u thùng . ụ ng d u l u kho c a Trung Qu c đ t kho ng 200 tri u thùng và đ t m c tiêu d (IEA). ẽ ổ i, theo IEA ế ầ ư => Đ n nay, l ỷ ố tr 500 tri u thùng vào cu i th p k này, theo C quan Thông tin Năng l ấ ữ ầ ạ ơ ở N c này hi n đang tích tr d u t i c s công su t 19 tri u thùng t ứ ứ thêm 6 c s ch a d u v i t ng s c ch a 132 tri u thùng trong vòng 18 tháng t
ả ượ ầ ở ộ ố ố ọ ể 3.5. S n l ng khai thác d u thô m t s qu c gia tr ng đi m
ỹ ạ ệ ệ ấ ớ ế V i công ngh khai thác hi n đ i, m đang là qu c gia khai thác d u thô l n nh t th
ầ ệ ớ ố ng 12.44 tri u thùng/ ngày. Theo sau là UAE v i 11,6 tri u thùng/ ngày và nga
ứ ố
ứ ả ượ ầ ớ ng d u th gi
ệ ấ ớ
ệ ệ t Nam đ ng th 36 v i 300.600 th/ ngày. Theo IEA, các Qu c gia này ứ ế i. Theo các chuyên gia nghiên c u, ng khai thác chi m trên 60% s n l ủ ở ự ể ạ ầ ế ệ
ừ ầ ồ ế ớ ớ i. Song, v i ngu n cung quá đ b i s t trong vòng 50 năm t ự ệ ỹ ử ụ ượ ằ ng M s d ng ế ầ các t ng đá phi n đã làm cho giá
23
ủ ự ể ầ ổ ủ ệ ả ữ ạ ớ ớ ớ ả ượ gi i v i s n l ệ 10,6 tri u thùng/ ngày. Vi ả ượ có s n l ồ ồ ngu n cung c p này có th c n ki bùng n c a vi c khai thác d u thô đá phi n b ng s ki n các công ty năng l công ngh khoan ngang và ép th y l c đ thu ngu n d u thô t ầ d u thô gi m m nh trong nh ng năm g n đây.
ấ ủ ớ ượ ỹ ng M (EIA), s n
ầ ả ố ố ệ ướ Theo s li u ủ ng d u tháng 8 c a M cũng gi m t m c đ nh 9,6 tri u thùng/ngày trong tháng 4 xu ng còn
ệ ầ ủ ả ượ ệ ể ả ế ố ỹ ng d u c a M có th gi m ti p xu ng 8,6
ệ ơ c tính m i nh t c a C quan Thông tin Năng l ừ ứ ỉ ỹ ượ ả l ự ơ 9,1 tri u thùng/ngày. C quan này d đoán s n l ữ tri u thùng/ngày vào gi a năm 2016.
ị ườ 4. Th tr ầ ng xăng d u trong n ướ c
ầ ễ ế ệ
ệ ị ườ ng xăng d u Vi ả ữ ủ ạ
t Nam năm 2014 ầ ạ ầ ứ ố ở
ầ ầ ả ả c đã thay đ i t ng c ng 17 l n tăng, gi m trong đó tăng 5 l n và gi m 12 l n,
ữ ổ ổ ổ ỷ ụ ủ ướ ứ ặ ấ ộ 4.1. Di n bi n th tr ư ộ ả ế ợ ị N u ví nh p đi u tăng/gi m c a giá xăng d u trong năm qua nh m t b n nh c, thì nh ng đ t ế ề ố ả gi m giá vào cu i năm là nh ng n t nh c đ y h ng kh i cho n n kinh t . Năm 2014, giá xăng ầ ộ ầ d u trong n đánh d u m c thay đ i k l c c a m t hàng này trong m t năm.
ầ ạ ữ Tăng m nh vào nh ng tháng đ u năm
ế ậ ượ ể ầ ầ ạ
t l p vào ngày 7/7 khi giá xăng RON 95 l n đ u ồ ớ ỉ ồ ượ ứ ạ ố Giá xăng tăng m nh v i đ nh đi m đ tiên v c thi t m c 26.000 đ ng. Giá xăng RON 92 cũng đ t m c 25.640 đ ng/lít.
ế ớ ủ ụ ả ầ ả Gi m liên t c theo đà gi m c a giá d u thô Th gi i
ả ấ ấ ố c
ể ấ ờ
ướ ở ứ m c th p nh t trong l n gi m giá cu i cùng trong năm vào ngày ồ ươ ứ ả ồ ầ Giá xăng trong n 22/12/2014 là 17.880 đ ng/ lít, so v i giá xăng th i đi m cao nh t trong tháng 7 là 25.640đ/ lít, gi m 7.760 đ ng/ lít t ớ ả ng ng gi m 29,3%.
ể ồ ễ ế Bi u đ 2: Di n bi n giá xăng năm 2014:
24
̀ ̀ ̣ ̣ ̣ Nguôn: VINPA( Hiêp hôi xăng dâu Viêt Nam)
ả ế ả ầ ầ ỏ
ầ ầ ả ầ ỏ ồ
ả ả ồ ồ ả ầ ả ụ ể ầ Ngoài giá xăng gi m liên ti p, giá d u h a, d u diesel, d u mazút cũng theo đà gi m, c th ầ ầ d u diesel gi m 19 l n gi m (6.740 đ ng/lít); d u h a có 17 l n gi m (5.940 đ ng/lít); d u mazút có 17 l n gi m (kho ng 5.980 đ ng/kg).
ể ồ ế ễ ầ Bi u đ 3: Di n bi n giá d u Diesel năm 2014
̀ ̀ ̣ ̣ ̣ Nguôn: VINPA( Hiêp hôi xăng dâu Viêt Nam)
ầ ỏ ể ồ ễ ế Bi u đ 4: Di n bi n giá d u h a năm 2014:
̀ ̀ ̣ ̣ ̣ Nguôn: VINPA( Hiêp hôi xăng dâu Viêt Nam)
25
ể ồ ễ ế ầ Bi u đ 5: Di n bi n giá d u mazút năm 2014:
̀ ̀ ̣ ̣ ̣ Nguôn: VINPA( Hiêp hôi xăng dâu Viêt Nam)
ẩ ầ ậ ấ ướ ế c 2014 (h t ngày 15/12)
ấ ố 4.2. Th ng kê xu t nh p kh u xăng d u trong n ẩ : Xu t kh u
ầ ạ ấ ừ ầ ế ươ ươ ớ ế đ u năm đ n h t ngày 15/12 t ng đ ị ng v i giá tr
D u thô: đ t 8.662.558 t n t 6.916.984.171 USD.
ạ ượ ầ ấ ẩ ỳ ị Xăng d u các lo i: l ng xu t kh u trong k báo cáo 948.729 tr giá là 891.005.407 USD
ộ ế ề
ầ ầ ứ m c 18% tăng lên m c 27%, d u diezen t ậ s 185/2014/TTBTC v tăng thu nh p ả ừ 14% lên 23%, d u ho t
ẩ ứ ừ ứ ư ố ầ ằ ừ ế ấ Ngày 05/12/2014, B Tài Chính đã ban hành thông t ừ ứ kh u xăng d u (xăng t ầ m c 16% lên m c 26%, d u mazút t ạ 15% lên 24%) nh m h n ch th t thu ngân sách.
ầ ả ư ấ ạ ả ưở ớ ồ Giá d u gi m s tác đ ng tích c c đ n s n xu t, kinh doanh nh ng l i nh h
ẽ ệ ự ế ả ầ ừ i ngu n 3070 USD/thùng thì v i m c giá
t Nam t ầ ủ ẩ ấ ng t ớ ỹ
ệ ậ ạ ầ ứ c tính toán k . Các ố ẽ ễ ả t s d x y ra tình
ậ ạ ấ ► ộ ệ thu ngân sách. Hi n chi phí khai thác d u thô c a Vi ầ ả ượ ệ ư ệ ướ i 50 USD/thùng nh hi n nay vi c xu t kh u d u thô c n ph i đ d ế ế doanh nghi p kinh doanh xăng d u n u không có k ho ch nh p hàng t tr ng nh p cao bán th p, không có lãi.
ậ ẩ : Nh p kh u
ổ ạ ậ ầ ẩ ạ ừ ầ ạ ị ỷ ệ ấ đ u năm lên 8,11 tri u t n, tr giá đ t 7,39 t
26
T ng kim ng ch nh p kh u xăng d u các lo i t USD. Trong đó:
ệ ừ ầ ệ ấ ạ ị t Nam tính chung t đ u năm đ n 15/12/2014 đ t 2,34 tri u t n, tr giá
ề ượ ớ ỳ ế ề ị ẩ ề ậ + Nh p kh u xăng v Vi ỷ ạ USD, tăng 7,83% v l đ t 2,35 t ng và tăng 5,38% v tr giá so v i cùng k 2013.
ừ ầ ệ ấ ế ạ ớ ậ ẩ ầ đ u năm đ n 15/12/2014 đ t 3,96 tri u t n, tăng 32,88% so v i cùng
+ Nh p kh u d u diesel t ỳ k 2013.
ừ ầ ề ượ ế ả ớ ẩ đ u năm đ n 15/12/2014 gi m 2,8% v l ỳ ng so v i cùng k
ầ ậ + Nh p kh u d u mazút tính t năm 2013
ẩ ậ Nh p kh u 15 tháng 12 năm 2014 ặ M t hàng ượ ấ ị L ng (t n) Tr giá (USD)
628.491 485.360.934
ầ ạ Xăng d u các lo i 8.113.033 7.319.642.044
2.343.363 Xăng 2.347.676.725
3.960.365 Diesel 3.562.954.158
638.445 Mazut 382.853.189
ệ 1.141.657 Nhiên li u bay 1.070.437.027
ầ ự ị ườ ệ
ng xăng d u Vi ụ ộ ị ả ả ấ ấ
t Nam trong năm 2015 ạ ướ c xăng d u tiêu th n i đ a c năm 2015 đ t kho ng 16,4 triêu t n m3/t n (tăng kho ng 6% ấ ớ ế ấ ấ ả c: 8,223 tri u m3/t n (7,34 tri u m3/t n s n xu t
ệ ế ừ ọ ầ ệ ầ ấ ấ D báo th tr Ướ ầ so v i năm 2014). S n xu t, pha ch trong n ừ t nhà máy l c d u Dung Qu t và 883 ngàn m3/t n pha ch t ả ấ ả ệ ố các doanh nghi p đ u m i.
ầ ủ ẩ ậ ấ ệ Tình hình xu t nh p kh u xăng d u c a Vi t Nam tháng 8 và 8 tháng năm 2015
ấ ẩ Xu t kh u:
ế ụ ạ ấ ẩ ả ả giá d u thô trong tháng ti p t c gi m kéo kim ng ch xu t kh u 8 tháng/2015 gi m 2,6
27
ớ ầ ầ D u thô: ỷ USD so v i 8 tháng/2014. t
ấ ầ ượ ấ ng xu t kh u d u thô là 823 nghìn t n, tăng 2,8% so v i tháng tr c. Tuy nhiên,
ẩ ặ ướ ệ ấ
ế ầ ả
ị ẩ ủ ả ướ ạ ầ ả ươ ứ ẹ ả ạ ng ng gi m 2,6 t ệ c đ t g n 6,3 tri u ỷ
ạ ướ ớ ỳ ớ Trong tháng, l ả ẩ ấ ạ ầ giá xu t kh u bình quân m t hàng này gi m 57 USD/t n nên tr giá đ t g n 295 tri u USD, ấ ượ ế gi m 11,3%. Tính đ n h t tháng 8/2015, l ng d u thô xu t kh u c a c n ạ ỷ ấ t n, tăng nh 0,6% và kim ng ch đ t 2,74 t USD, gi m m nh 48,6% (t USD) so v i cùng k năm tr c.
ệ ủ ủ ế ượ ầ ấ ẩ ấ t Nam ch y u đ c xu t kh u sang Singapo: 1,14 tri u t n, g p 3 l n, sang
ầ ậ ả ệ ấ ả ệ ấ ệ ấ ả ố
ệ ấ ớ ỳ D u thô c a Vi Nh t B n: 1,09 tri u t n, gi m28,3%; sang Trung Qu c: 1,05 tri u t n, gi m 6,4%; sang Malaixia: 1,04 tri u t n, tăng 49,1% so v i cùng k năm 2014.
ả ấ ạ ị ấ ầ ượ ng xu t kh u trong tháng đ t 124 nghìn t n, gi m 25,3% và tr giá là 65
ệ c.
ế ướ ấ ấ ạ ị ng xu t kh u nhóm hàng này đ t g n 921 nghìn t n, tr giá đ t
ế ệ ẩ ả ề ị ỳ ạ ầ ớ ẩ ạ l Xăng d u các lo i: ớ ả tri u USD, gi m 29% so v i tháng tr ượ Tính đ n h t tháng 8/2015, l ề ượ 526 tri u USD, tăng 12,9% v l ng và gi m 32,5% v tr giá so v i cùng k năm 2014.
ậ ẩ Nh p kh u:
ầ ượ ậ ở ứ ấ ể ừ ấ ạ : l ẩ ng nh p kh u trong tháng m c th p nh t k t tháng 12/2014. Xăng d u các lo i
ể ồ ượ ậ ẩ ầ ạ Bi u đ : L ng nh p kh u xăng d u các lo i theo tháng trong năm 2014 và 8 tháng/2015
ụ ả ồ ổ Ngu n: T ng c c H i quan
ấ ầ ầ ẩ ạ ơ
ả ả ệ ậ ả ớ ớ ị ậ ng nh p kh u xăng d u các lo i trong tháng là g n 574 nghìn t n, gi m 36%. Đ n giá nh p ẩ i 17,2% nên tr giá nh p kh u là 258 tri u USD, gi m 47% so v i tháng
28
ậ L kh u bình quân gi m t tr ượ ẩ c.ướ
ả ướ ậ ỷ USD, tăng
ế ế ề ượ ệ ấ c nh p kh u 6,49 tri u t n v i tr giá là 3,68 t ỳ ẩ ớ ề ị ả Tính đ n h t 8 tháng/2015, c n 5,1% v l ớ ị ướ c. ng và gi m 36,8% v tr giá so v i cùng k năm tr
ạ ầ ấ ứ ừ ệ ẩ ậ t Nam trong 8 tháng qua ch y u có xu t x t
ủ ế ạ ệ ấ ố
ệ ấ ả ầ ấ ớ Xăng d u các lo i nh p kh u vào Vi : Singapo ớ v i 2,74 tri u t n, tăng 28,5%; Thái Lan: g n 1,2 tri u t n, tăng m nh 188%; Trung Qu c: 1,03 ả ệ ấ tri u t n, gi m 6%; Đài Loan: 687 nghìn t n, gi m 24%... so v i 8 tháng/2014.
ẩ ậ Nh p kh u 8 tháng/2015 ặ M t hàng ượ ấ ị L ng (t n) Tr giá (USD)
ầ D u thô 182.113 83.377.097
ầ ạ Xăng d u các lo i 6.494.843 3.678.226.520
Xăng 1.708.185 1.077.338.148
Diesel 3.302.327 1.857.165.752
Mazut 537.906 196.125.861
ệ Nhiên li u bay 918.222 528.790.850
ố ớ ộ ả ườ Ngu n:ồ VINPA ủ 5.2. Tác đ ng c a khí th i ô tô đ i v i môi tr ng.
ổ ệ ộ ể 5.2.1. Thay đ i nhi t đ khí quy n:
ự ệ ữ ệ ặ S hi n di n c a các ch t ô nhi m, đ c bi
ấ ưở ể ằ ấ ệ ứ t là nh ng ch t khí gây hi u ng nhà kính, ệ ủ ầ t c a b u khí quy n. Trong s ng đ n quá trình cân b ng nhi ố
ườ ế ấ
ủ ầ
ệ ủ ướ ế ả c h t nh h ệ ứ ả ẩ ự ệ ứ ệ ứ ệ ủ ể ấ ả ệ ộ t đ i thích c gi
ễ ế trong không khí tr ữ nh ng ch t khí gây hi u ng nhà kính, ng 2 vì nó là thành i ta quan tâm đ n khí carbonic CO ự ệ ầ ph n chính trong s n ph m cháy c a nhiên li u có ch a thành ph n carbon. S gia tăng nhi ầ ể ượ b u khí quy n do s hi n di n c a các ch t khí gây hi u ng nhà kính có th đ ư nh sau:
ậ ượ ả ấ ứ ạ ạ ng t m t tr i và b c x l + Qu đ t nh n năng l i ra không gian m t ph n nhi
ừ ặ ờ ứ ạ ặ ờ ạ ự ạ ộ ầ ấ ượ ng mà nó nh n đ c. B c x m t tr i đ t c c đ i trong vùng ánh sáng th y đ
ậ ượ ả ấ ằ
ụ ứ ạ ổ ế ự ưở ể ệ ặ
ấ
ư ọ
ạ ừ ặ ấ ầ ặ ờ ậ c song 15mm, vì v y nó ố ớ ụ ữ ạ ẽ ứ ạ ượ i s b c x ng 2 gi l
29
ố ố ớ ứ ạ ặ ờ ư à ch t h p th quan tr ng đ i v i tia ớ ệ ượ ộ ng do l p khí CO c t l m t đ t. M t ph n nhi ể ệ ứ ầ ấ ệ t ướ ượ c c (có b l ồ ứ ạ ự ạ ủ ỏ ạ sóng trong kho ng 0,40,73mm) còn b c x c c đ i c a v trái đ t n m trong vùng h ng ngo i ấ ầ ả ấ ấ (715mm). Các ch t khí khác nhau có d i h p th b c x khác nhau. Do đó, thành ph n các ch t ả ấ ữ ả t gi a m t tr i, qu đ t và không ng đ n s trao đ i nhi khí có m t trong khí quy n có nh h ớ ướ ụ ứ ạ ự ạ ứ ả ấ gian. Carbonic là ch t khí có d i h p th b c x c c đ i ng v i b ấ ấ ượ c xem nh trong su t đ i v i b c x m t tr i nh ng l đ ứ ạ ồ b c x h ng ngo i t ạ ề i v trái đ t (hình 1.6) làm nóng thêm b u khí quy n theo hi u ng nhà kính (Serre). l
ệ ứ Hi u ng nhà kính
ớ ố ộ ườ ể ầ
ư ệ ấ ồ ế ỉ ộ ồ ữ ể ả
ố ớ ự ẽ ả ủ ự ệ ằ ọ ọ ổ
V i t c đ gia tăng n ng đ khí carbonic trong b u khí quy n nh hi n nay, ng i ta ộ ự d đoán vào kho ng gi a th k 22, n ng đ khí carbonic có th tăng lên g p đôi. Khi đó, theo ự d tính c a các nhà khoa h c, s x y ra s thay đ i quan tr ng đ i v i s cân b ng nhi t trên ả ấ qu đ t:
ệ ộ ầ ể ẽ ừ Nhi t đ b u khí quy n s tăng lên t ế 2 đ n 3 °C.
ộ ề ở
ự ẽ vùng B c c c và Nam c c s tan làm tăng chi u cao m c n ệ ắ ự ề ậ ị ủ ẹ ệ
30
ư ầ ể ự ướ c bi n M t ph n băng Di n tích đ t li n b thu h p, nhi u sinh v t b tuy t ch ng, kéo theo là các thiên tai t ấ ề ự ị nhiên ầ ả s y ra nh : sóng th n, băng trôi…
ề ặ ổ ậ ấ Bi n đ i khí h u, ổ
ế ộ ư ủ ư ạ ườ ố ụ Làm thay đ i ch đ m a gi ó và sa m c hóa thêm b m t trái đ t ậ ổ thay đ i môi tr ạ ề ng s ng c a sinh v t, gây nhi u thiên tai nh : h n hán, lũ l ế t…
ng đ n sinh thái.
ệ ự ặ x, đ c bi
ầ ớ ế ủ ở ượ th
ạ ớ ờ ự
ế ọ ệ ậ ả
ệ ệ ề ấ ơ 2O có nguy c lơ àm gia tăng s h y ự ủ N t là protoxyde nit ạ ừ ặ ự ế ể ọ ể t đ l c tia c c tím phát x t ng t ng khí quy n, l p khí c n thi m t ộ ệ ặ ọ t là đ t bi n sinh ra các vi à gây đ t bi n sinh h c, đ c bi ủ ạ ự ố i h y ho i s s ng c a m i sinh v t trên trái 2,
ư ươ ư ế ộ ế ạ ẫ ớ ủ d n t ặ ỏ ư đi u ki n hi n nay trên Sao H a. M t khác, các ch t khí có tính acide nh SO ng
ự ậ ủ ư ạ ả ạ ưở Ả 5.2.2. nh h S gia tăng c a NO ầ ho i l p ozone ư tr i. Tia c c tím gây ung th da v trùng có kh năng làm lây lan các b nh l ố ấ đ t gi ng nh ị NO2, b oxy hóa thành acide sulfuric, acide nitric hòa tan trong m a, trong tuy t, trong s ặ ấ mù... làm h y ho i th m th c v t trên m t đ t (m a axit) và gây ăn mòn các công trình kim lo i.
ố ớ ứ ạ ủ ỏ ả ườ i.
5.2.3. Tác h i c a khí th i ô tô đ i v i s c kh e con ng 5.2.3.1. Monoxyde carbon ( CO ):
ớ ứ ự ỳ c c k
ở ệ ị Carbon monoxit là khí không mùi v , có đ c tính cao v i s c kh e con ng ể i và ả ộ ượ ổ i th
ườ ỏ ươ ng t n do gi m ôxy ồ ẽ ẫ ớ ng quá l n CO s d n t ử ả ệ ầ ươ ả ổ
ng h th n kinh cũng nh có th gây t ế ể ấ
ậ ượ ể ể ể ạ ườ ứ ấ ả i không c m nh n đ
ệ ủ ộ ớ nguy hi m, do vi c hít th ph i m t l ộ ỉ ư trong máu hay t n th vong. N ng đ ch kho ng 0,1% carbon monoxit trong không khí cũng có th là nguy hi m đ n tính m ng. CO là ch t khí không màu, không mùi và không gây kích ng nên r t nguy hi m vì con ng c ự ệ s hi n di n c a CO trong không khí.
ạ ấ ầ ớ
ự ớ ổ ặ ớ ầ ể ở ượ ồ CO có ái l c v i hemoglobin (Hb) trong h ng c u m nh g p 230270 l n so v i ôxy nên ẽ ắ COHb do đó máu không th chuyên ch ôxy c hít vào ph i CO s g n ch t v i Hb thành
khi đ ế ế đ n t bào.
ớ ư ệ ầ Khi có t i 30% COHb trong máu, con ng
ồ ừ 10 t ệ ườ ẽ ặ i s g p các tri u ch ng nh : đau đ u, ạ ớ ể ị i có th b
ư ậ ớ ồ ứ ườ i 5060%, con ng ộ ậ
ỏ m t và choáng váng. Khi m c đ COHb đ t t ứ ộ ể ẫ ế t và có th d n đ n hôn mê và ch t. ở ườ ẽ ị ế bu n nôn, m i ng t,ấ co gi (1%CO) có trong không khí th thì con ng ế Nh v y v i n ng đ trên 10000 ppm CO i s b ch t trong vòng vài phút.
ộ ặ ứ ộ ụ ồ
M c đ nhi m đ c CO n ng hay nh , ph thu c vào n ng đ ch t đ c trong không khí ư ờ ộ ấ ộ ơ ộ ơ ể ẹ ớ ặ ơ
ệ ườ
ắ ệ ườ ạ ả i đ c tính c th , hoàn c nh n i làm vi c. Khi n i ộ ng đ lao ế m c b nh tim m ch, viêm ph
31
ế ễ ế cũng nh th i gian ti p xúc và liên quan t ẫ ệ ộ ộ ẩ ệ t đ , đ m cao, không khí có l n khí SO2, NO2, CNH, benzen, c làm vi c có nhi ệ ượ ụ ữ ặ ộ ọ đ ng n ng nh c... Ph n có thai, ng i nghi n r ưỡ ễ ạ ả qu n m n tính, hen suy n, thi u máu, suy dinh d u, béo, ị ự ng, ch u đ ng kém.
5.3.2.2. Oxyde nitơ (NOx):
2 tác
đó NO chi m đ i b ph n. NO
2
ệ ượ ế t quá 1100
ọ ở ề đi u ki n nhi ư ấ ơ (x=2). NO
NOx là h các oxyde nit ớ ấ ứ ạ
ườ ể ấ ổ
ộ ủ ng hô h p đi sâu vào ph i gây viêm và làm h y ho i ị ấ ấ ở ủ ô h p. N n nhân b m t ng , ho, khó th . Protoxyde nit ủ ơ 2O là ch t cấ ơ ủ ơ bào c a c quan h N
ở ạ ầ ạ ể ơ ượ ạ ộ ậ , trong x đ c hình thành do N ệ ộ ụ ơ t đ cao (v (x=1) không nguy d ng v i O °C). Monoxyde nit ơ ở ể ạ ơ ồ ể ó là c s đ t o ra dioxide nit 2 là ch t khí màu h i h ng, có hi m m y, nh ng n ả ồ ệ ể mùi, kh u giác có th phát hi n khi n ng đ c a nó trong không khí đ t kho ng 0,12ppm. NO 2 là ạ ấ ch t khó hòa tan, do đó nó có th theo đ ế các t ở ạ s t o ra ozone h t ng khí quy n.
5.3.2.3 Hydocarbure (HC):
ặ ỗ
ệ ượ ợ ườ Hydrocarbure (HC) có m t trong khí th i do quá trình cháy không hoàn toàn khi h n h p ặ i
ạ ế ứ ng. Chúng gây tác h i đ n s c kh e con ng ượ ườ ng cháy không bình th ơ ị
i ta đã xác đ nh đ ơ ủ ế ệ ỏ ủ ố ộ ủ ặ ạ
ệ ề ơ ả ườ giàu, ho c do hi n t ừ c vai trò c a benzen trong ch y u là do các hydrocarbure th m. T lâu ng ệ ầ ư áu (leucémie) khi n ng đ c a nó l n h n 40 ppm ho c gây r i lo n h th n ớ ồ căn b nh ung th m ộ ớ ồ kinh khi n ng đ l n h n 1g/m3, đôi khi nó là nguyên nhân gây các b nh v gan.
ỳ 5.3.2.4. Oxyde l u hu nh (
SO2): ầ ạ ư ứ ạ ả ng xăng th Là t p ch t c a xăngd u. Thông th
ư ấ ủ ầ ư ể
ị ỳ ỳ ị
ướ ư ấ ộ ỳ ị
2
ươ ố ớ ầ ế 2 b oxy hoá ti p thành SO3. ướ ổ ườ ặ ồ
ạ ủ ề ễ ấ
ậ ấ ễ c, vì v y nó r t d hòa tan vào n ấ ng đ tác h i c a các ch t ô nhi m ả ứ ế
32
ủ ơ ể ớ ưở ng t ẫ ả ở ữ ả ố ớ ạ ệ ắ ệ ườ ườ ng m i có ch a kho ng 600ppm l u ế ỳ ư hu nh. Thành ph n l u hu nh có th lên đ n 0,5% đ i v i d u Diesel. Trong quá trình cháy, l u ộ ộ 2, sau đó m t b ph n SO hu nh b oxy hoá thành SO ậ Oxyde l u hu nh là m t ch t háu n c mũi, b oxy ố hóa thành H2SO4 và mu i amonium r i đi theo đ ng hô h p vào sâu trong ph i. M t khác, SO ả làm gi m kh năng đ kháng c a c th và làm tăng c ả khác đ i v i n n nhân. SO 2 nh h ạ mãn tính, gây b nh tim m ch, tăng m n c m ộ ổ ổ i ch c năng c a ph i, gây viêm ph i, viêm ph qu n i m c b nh hen,.. ườ ủ nh ng ng
ấ ặ ả ầ ệ ọ B hóng là ch t ô nhi m đ c bi i d i
ồ 5.3.2.5. B hóng : ồ ữ ạ ắ ồ ạ ướ ậ ườ
ấ ễ ấ ủ ồ ư ấ ả ạ ệ ở ơ
ư ệ ộ ạ ác
ề ặ ủ ặ ạ ấ ơ ễ t quan tr ng trong khí x d u diezel. Nó t n t ổ ạ ng kính trung bình kho ng 0,3mm nên r t d xâm nh p sâu vào ph i. d ng nh ng h t r n có đ ấ ể ự S nguy hi m c a b hóng, ngoài vi c gây tr ng i cho c quan hô h p nh b t kì m t t p ch t ơ ọ c h c nào khác có m t trong không khí, nó còn là nguyên nhân gây ra b nh ung th do c ụ hydrocarbure th m m ch vòng (HAP) h p th trên b m t c a chúng trong qua trình hình thành.
5.3.2.6. Chì:
ố ặ ể ượ
ẫ ệ ự ụ ủ
ệ ọ ả ấ ả ộ ạ
ề ườ ượ ấ
ừ
ữ i d ng nh ng h t có đ ng hô h p. Khi đã vào đ ự ệ ng chì này đi vào máu. S hi n hi n c a chì gây xáo tr n s trao đ i ự ổ ự ng kính c c bé nên ơ ể c trong c th , ộ ự ệ ơ ữ ệ ủ ồ ể ặ ợ
não, gây tr ng i cho s t ng h p enzyme đ hình thành h ng c u, và đ c bi ậ ẻ ể ộ
ậ ế 30 đ n 40% l ở ạ ệ ầ ồ ườ ầ ắ ầ ệ ế t quá 200 đ n 250mg/lít.
i khi n ng đ c a nó trong máu v ớ ộ ủ ậ ế
ộ ệ ầ ậ ạ ầ
ụ ữ ả ỡ ồ ộ ở ẻ ơ ấ ễ ị ế ẩ ẻ ễ ứ ỉ ố tr s sinh, làm gi m ch s ạ vong
33
ổ Chì có m t trong khí x do chì Pb(C c pha vào xăng đ tăng tính ch ng kích n 2H5)4 đ ủ ộ c a nhiên li u. S pha tr n ch t ph gia này vào xăng hi n nay v n còn là đ tài bàn cãi c a ơ ồ ạ ướ ạ ớ i d i khoa h c. Chì trong khí x đ ng c t n t gi ơ ể ườ ặ ấ ễ r t d xâm nh p vào c th qua da ho c theo đ ổ ượ ả kho ng t ở t h n n a, ion ể ố nó tác đ ng lên h th n kinh làm tr em ch m phát tri n trí tu . Chì b t đ u gây nguy hi m đ i ặ ủ ố ượ ớ Chì gây r i lo n t y v i con ng ươ ế ươ x ng ng, đau kh p, viêm th n, cao huy t áp, tai bi n não, gây nhi m đ c h th n kinh trung ố và ngo i biên, phá v h ng c u gây thi u máu, làm r i lo n ch c năng th n. Ph n có thai và ặ ử ủ tr em r t d b tác đ ng c a chì (gây s y thai ho c t thông minh).
34