1. M Đ UỞ Ầ

1.1 Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề

, xã Đô th hóa là m t trong nh ng bi u hi n c a s phát tri n kinh t ể ệ ủ ự ữ ể ộ ị ế

ng, m t vùng ho c m t qu c gia. K t khi n c ta h i c a m t đ a ph ộ ủ ộ ị ươ ể ừ ặ ộ ộ ố ướ

th c hi n chính sách m c a, h i nh p kinh t qu c t và khu v c, t c đ ở ử ự ệ ậ ộ ế ố ế ự ố ộ

đô th hóa ị ở các thành ph , th tr n, th t ố ị ấ ị ứ ễ di n ra r t nhanh. ấ Ở ự các khu v c

này, các trung tâm công nghi p, ti u th công nghi p, trung tâm th ể ủ ệ ệ ươ ng

, tài chính ... đã và đang xu t hi n ngày càng m i, d ch v , văn hóa, y t ụ ạ ị ế ệ ấ

nhi u d n đ n vi c t p trung dân c , hình thành các th tr n, th t và đô ệ ậ ị ấ ị ứ ư ế ề ẫ

th .ị

Đ y m nh phát tri n nông nghi p và kinh t nông thôn có t m quan ể ệ ẩ ạ ế ầ

xã h i c a n c ta. Đ c bi tr ng hàng đ u đ i v i s phát tri n kinh t ố ớ ự ể ầ ọ ế ộ ủ ướ ặ ệ t

ng, v n đ phát tri n kinh t trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ề ể ấ ế ầ nông thôn là c n

thi ế ạ t và có vai trò quan tr ng nh m đ a nông nghi p thoát kh i tình tr ng ư ệ ằ ọ ỏ

thu n nông, t c p, t túc, phát tri n thành n n nông nghi p s n xu t hàng ầ ự ấ ự ệ ả ể ề ấ

hóa và chuy n đ i c c u kinh t nông thôn theo h tr ng nông ổ ơ ấ ể ế ướ ng gi m t ả ỷ ọ

nghi p, tăng d n t ầ ỷ ọ ộ tr ng công nghi p và d ch v . Và m t trong nh ng n i ụ ữ ệ ệ ộ ị

dung tr ng tâm phát tri n nông nghi p, nông thôn hi n nay là khôi ph c và ệ ụ ể ệ ọ

ố phát tri n các ngành ngh th công nghi p, các làng ngh truy n th ng ề ủ ể ệ ề ề

trong khu v c nông thôn, góp ph n thu hút lao đ ng dôi d , gi ư ự ầ ộ ả ệ i quy t vi c ế

làm, đ ng th i nâng cao thu nh p và t ng b c c i thi n đ i s ng nhân ừ ậ ồ ờ ướ ờ ố ệ ả

dân. T đó gi m đ c làn sóng di dân t ừ ả ượ ừ ơ ậ nông thôn ra thành th , kh i d y ị

ti m năng v n có c a đ a ph ng, góp ph n gìn gi ủ ề ố ị ươ ầ ữ ắ và phát huy b n s c ả

ơ ấ dân t c, t o ra s chuy n bi n tích c c trong quá trình chuy n d ch c c u ự ự ế ể ể ạ ộ ị

kinh t nông thôn. ế

1

Cùng v i công cu c “đ i m i” c a t nh, nh ng năm qua T S n luôn ủ ỉ ừ ơ ữ ớ ộ ổ ớ

là huy n có t c đ tăng tr ng kinh t ố ộ ệ ưở ế ổ cao. Đóng góp không nh trong t ng ỏ

giá tr s n xu t c a huy n là các ngành ngh th công nghi p (TCN), đó ề ủ ấ ủ ị ả ệ ệ ở

ố làng ngh truy n th ng đóng vai trò nòng c t. Các làng ngh truy n th ng ề ề ề ề ố ố

ch y u ủ ế ở ừ ơ T S n là s n xu t s t thép, s n xu t đ g m ngh , d t... S ả ấ ồ ỗ ỹ ệ ệ ấ ắ ả ự

phát tri n c a các làng ngh truy n th ng đã thu hút hàng v n lao đ ng t ể ủ ề ề ạ ố ộ ạ i

ng, góp ph n đáng k vào gi đ a ph ị ươ ể ầ ả ế i quy t lao đ ng d th a và thi u ư ừ ế ộ

vi c làm trong nông thôn, nâng cao m c s ng cho ng i dân, góp ph n tích ứ ố ệ ườ ầ

nông thôn. c c trong quá trình chuy n d ch c c u kinh t ự ơ ấ ể ị ế

N m c n k gi a hai thành ph là Hà N i và B c Ninh, huy n T ề ữ ệ ằ ậ ắ ố ộ ừ

ể S n có t c đ đô th hóa khá nhanh và có tác đ ng tích c c đ n phát tri n ự ế ơ ố ộ ộ ị

kinh t , văn hóa, xã h i, đ i s ng nhân dân càng sung túc, n đ nh. Đây ế ờ ố ộ ổ ị

t cho các làng ngh truy n th ng có th ti p c n, tăng cũng là đi u ki n t ề ệ ố ể ế ề ề ậ ố

kh năng thích ng v i các ho t đ ng c a n n kinh t ng. ủ ề ạ ộ ứ ả ớ th tr ế ị ườ

ệ Tuy nhiên, quá trình đô th hóa nhanh cũng làm khó khăn trong vi c ị

đáp ng c s h t ng, ô nhi m môi tr ng ngày m t gia tăng, n y sinh ơ ở ạ ầ ứ ễ ườ ả ộ

ể các v n đ xã h i ... Vì v y cùng v i quá trình đô th hóa, đòi h i phát tri n ề ấ ậ ộ ớ ỏ ị

làng ngh truy n th ng trên đ a bàn huy n T S n ph i có nh ng gi ừ ơ ữ ề ề ệ ả ố ị ả i

pháp, đ nh h ị ướ ẫ ng phù h p, v a đ y nhanh quá trình đô th hóa nh ng v n ừ ư ẩ ợ ị

c b o t n, phát tri n. đ m b o cho các làng ngh truy n th ng đ ả ề ề ả ố ượ ả ồ ể

Xu t phát t ấ ừ tình hình trên chúng tôi ti n hành nghiên c u đ tài ế ứ ề

“Phát tri n làng ngh truy n th ng trong quá trình đô th hóa ể ề ề ố ị ở huy n T ệ ừ

. S n, t nh B c Ninh” ơ ắ ỉ

1.2 M c tiêu nghiên c u ụ ứ

1.2.1 M c tiêu chung ụ

Đ tài t p trung nghiên c u th c tr ng đô th hóa và các y u t ự ế ố ả nh ứ ề ậ ạ ị

h ưở ng đ n phát tri n làng ngh truy n th ng, trên c s đó đ a ra đ nh ề ơ ở ư ề ế ể ố ị

2

h ng và các gi i pháp ch y u nh m đ y m nh phát tri n làng ngh ướ ả ủ ế ể ằ ẩ ạ ề

truy n th ng trong quá trình đô th hóa trên đ a bàn Huy n. ề ệ ố ị ị

1.2.2 M c tiêu c th ụ ể ụ

- H th ng hóa c s lý lu n v phát tri n làng ngh truy n th ng và ệ ố ơ ở ề ể ề ề ậ ố

quá trình đô th hóa. ị

- Đánh giá th c tr ng phát tri n và các y u t nh h ế ố ả ự ể ạ ưở ng đ n phát ế

tri n làng ngh truy n th ng trong quá trình đô th hóa ề ề ể ố ị ở huy n T S n ừ ơ ệ

- Đ xu t đ nh h ng và các gi ấ ị ề ướ ả ề i pháp phát tri n làng ngh truy n ể ề

th ng trong quá trình đô th hóa trong nh ng năm t i. ữ ố ị ớ

1.3 Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ

1.3.1 Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ

Nghiên c u phát tri n c a các làng ngh truy n th ng trong quá trình ể ủ ứ ề ề ố

đô th hóa trên đ a huy n T S n. ị ừ ơ ệ ị

1.3.2 Ph m vi nghiên c u ứ ạ

- V n i dung: Nghiên c u th c tr ng đô th hóa và phát tri n làng ề ộ ứ ự ể ạ ị

ngh truy n th ng v t ề ổ ề ề ố ch c, qu n lý, s n xu t, tình hình s d ng lao ấ ử ụ ứ ả ả

ng ... c a các làng ngh truy n th ng trong đ ng, đ t đai, tác đ ng môi tr ộ ấ ộ ườ ủ ề ề ố

quá trình đô th hóa ị ở huy n T S n. Trên c s phân tích nh ng thu n l ơ ở ừ ơ ậ ợ i ữ ệ

và khó khăn đang g p ph i t các làng ngh truy n th ng đ đ a ra các ả ừ ặ ể ư ề ề ố

ng và gi i pháp phát tri n phù h p trong quá trình đô th hóa. đ nh h ị ướ ả ể ợ ị

ề - V không gian: Đ tài t p trung nghiên c u 3 làng ngh truy n ứ ề ề ề ậ

th ng trên đ a bàn huy n: Làng ngh m c m ngh Đ ng K , làng ngh ề ộ ệ ồ ệ ố ỹ ỵ ị ề

d t H i Quan và làng ngh s t thép Đa H i. ệ ề ắ ồ ộ

năm - V th i gian: Đ tài thu th p s li u th c p trong th i gian t ậ ố ệ ề ờ ứ ấ ề ờ ừ

1999-2006 và s li u đi u tra năm 2006. ố ệ ề

3

2. T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U Ổ Ứ Ệ

2.1 C s lý lu n v phát tri n làng ngh truy n th ng ậ ề ơ ở ố ể ề ề

2.1.1 M t s khái ni m ộ ố ệ

2.1.1.1 Ngh truy n th ng ề ề ố

c ta r t phong phú, đa d ng, đã hình thành Ngh truy n th ng ề ề ố n ở ướ ấ ạ

và t n t c và ồ ạ i hàng trăm năm, t o ra nhi u s n ph m n i ti ng trong n ề ả ổ ế ẩ ạ ướ

th gi i nh g m Bát Tràng, ngh ch m b c Đ ng Xâm (Thái Bình), ngh ế ớ ề ạ ư ố ạ ồ ề

l a Hà Đông ... d t t ệ ơ ụ

Ngày nay cùng v i s phát tri n m nh m c a khoa h c, k thu t và ạ ớ ự ẽ ủ ể ậ ọ ỹ

ố công ngh đã khi n cho vi c s n xu t các s n ph m có tính truy n th ng ấ ệ ả ế ề ệ ả ẩ

đ ượ ớ c h tr b i quy trình công ngh m i v i nhi u lo i nguyên li u m i. ệ ớ ớ ỗ ợ ở ề ệ ạ

Do v y khái ni m ngh truy n th ng đã đ ề ề ệ ậ ố ượ ơ c nghiên c u và m r ng h n ở ộ ứ

và có th hi u nh sau: “Ngh truy n th ng bao g m nh ng ngh ti u th ể ể ư ề ể ữ ề ề ố ồ ủ

công nghi p xu t hi n t lâu đ i trong l ch s , đ c truy n t đ i này qua ệ ừ ệ ấ ử ượ ờ ị ề ừ ờ

i đ n ngày nay, k c nh ng ngh đã đ đ i khác còn t n t ờ ồ ạ ế ể ả ữ ề ượ ả ế ặ c c i ti n ho c

s d ng nh ng lo i máy móc hi n đ i đ h tr s n xu t nh ng v n tuân ử ụ ạ ể ỗ ợ ả ư ữ ệ ạ ẫ ấ

th công ngh truy n th ng và đ c bi ề ủ ệ ặ ố ệ ả ể ệ t s n ph m c a nó v n th hi n ủ ẩ ẫ

nh ng nét văn hóa đ c s c c a dân t c” [34]. ặ ắ ủ ữ ộ

* Phân lo i ngh truy n th ng ề ề ạ ố

+ Phân bi ệ t theo trình đ k thu t ậ ộ ỹ

- Lo i ngh có k thu t gi n đ n: đan lát, ch bi n l ả ế ế ươ ề ạ ậ ơ ỹ ự ng th c, th c ự

ấ ph m, làm g ch, nung vôi. S n ph m c a nh ng ngh này có tính ch t ẩ ủ ữ ề ạ ẩ ả

c p, t t túc. thông d ng, r t phù h p v i m t n n kinh t ợ ộ ề ụ ấ ớ ế ự ấ ự

4

ố - Lo i ngh có k thu t ph c t p: kim hoàn, đúc đ ng, làm g m, ứ ạ ề ạ ậ ồ ỹ

ứ kh m g , d t l a ... Các ngh này không ch có k thu t, công ngh ph c ỗ ệ ụ ề ệ ả ậ ỹ ỉ

t p mà còn đòi h i ạ ng ỏ ở ườ i th s sáng t o và khéo léo. ạ ợ ự

+ Phân lo i theo tính ch t kinh t ạ ấ : ế

- Lo i ngh ph thu c vào n n kinh t nông nghi p t ụ ề ề ạ ộ ế ệ ự ả nhiên, s n

ph m ít mang tính ch t hàng hóa, ch y u ph c v nhu c u t ủ ế ầ ạ ụ ụ ấ ẩ i ch nh ỗ ư

s n xu t nông c nh cày, b a, li m, hái. ả ụ ư ừ ề ấ

- Lo i ngh mà ho t đ ng đ c l p v i quá trình s n xu t nông ộ ậ ề ạ ạ ả ấ ộ ớ

nghi p, s n ph m c a nó th hi n m t trình đ nh t đ nh c a s tách bi ủ ự ể ệ ấ ị ủ ệ ả ẩ ộ ộ ệ t

ủ th công nghi p v i nông nghi p, c a tài năng sáng t o và khéo léo c a ủ ủ ệ ệ ạ ớ

ng ườ i th , tiêu bi u là các s n ph m ngh d t, g m, kim hoàn ... ẩ ề ệ ể ả ợ ố

2.1.1.2 Làng nghề

Cho đ n nay có nhi u ý ki n khác nhau v khái ni m làng ngh , theo ề ế ề ệ ề ế

giáo s Tr n Qu c V ng thì: Làng ngh (nh làng g m Bát Tràng, Th ượ ư ư ề ầ ố ố ổ

Hà, Phù Lãng, H ng Canh ... làng gi y vùng B i, D ng ... làng rèn ươ Ổ ươ ưở ấ

s t Canh Di n, Phù D c, Đa H i ...) là làng tuy v n có tr ng tr t theo l ắ ự ễ ẫ ộ ồ ọ ố i

ả ti u nông và chăn nuôi nh song đã n i tr i m t ngh c truy n, tinh x o ổ ộ ề ổ ề ể ỏ ộ

v i m t t ng l p th công chuyên nghi p hay bán chuyên nghi p, có ớ ộ ầ ủ ệ ệ ớ

ph ng, có ông trùm, ông phó c ... cùng m t s th và phó nh , đã chuyên ườ ộ ố ợ ả ỏ

ả tâm, có quy trình công ngh nh t đ nh s ng ch y u b ng ngh đó và s n ủ ế ấ ị ệ ề ằ ố

xu t ra nh ng m t hàng th công, nh ng m t hàng đã có tính m ngh , tr ữ ệ ở ủ ữ ặ ấ ặ ỹ

thành s n ph m hàng hóa và có quan h ti p th v i m t th tr ng là vùng ệ ế ị ớ ị ườ ả ẩ ộ

xung quanh và ti n t i m r ng ra c n c r i có th xu t kh u ra n ế ớ ở ộ ả ướ ồ ể ấ ẩ ướ c

lâu “dân bi ngoài. Nh ng làng ngh y ít nhi u đã n i danh t ề ấ ữ ề ổ ừ ế t m t, n ặ ướ c

bi t tên, tên làng đã đi vào l ch s , vào ca dao t c ng ” tr thành văn hóa ế ử ụ ữ ở ị

dân gian [4].

5

Theo tác gi Bùi Văn V ng thì “Làng ngh truy n th ng là làng c ả ượ ề ề ố ổ

truy n th công, đ y t c dân làng đ u s n xu t hàng t t ủ ề ở ấ không nh t thi ấ ế ấ ả ề ả ấ

th công. Ng i th th công nhi u tr ủ ườ ợ ủ ề ườ ng h p cũng đ ng th i là ng ồ ợ ờ ườ i

làm ngh nông nh ng yêu c u chuyên môn hóa cao đã t o ra nh ng ng ữ ư ề ầ ạ ườ i

th chuyên s n xu t hàng truy n th ng ngay t i làng quê c a mình ...” [33]. ề ả ấ ợ ố ạ ủ

Làng ngh là nh ng làng s ng b ng ho c ch y u b ng ngh th ằ ủ ế ề ủ ữ ề ặ ằ ố

công nông thôn Vi t Nam [29]. ở ệ

V y khái ni m làng ngh có th bao g m nh ng n i du ng sau: ữ ề ể ệ ậ ồ ộ

t ch kinh t -xã h i nông thôn đ c c u thành “Làng ngh là m t thi ề ộ ế ộ ở ế ế ượ ấ

làng và ngh , t n t i trong m t không gian đ a lý nh t đ nh, b i hai y u t ở ế ố ề ồ ạ ấ ị ộ ị

trong đó bao g m nhi u h gia đình sinh s ng b ng ngh th công là ề ủ ề ằ ồ ộ ố

, xã h i và văn hóa” [30]. chính, gi a h có m i liên k t v kinh t ố ữ ọ ế ề ế ộ

* Phân lo i làng ngh ạ ề

ng ngh + Phân lo i theo s l ạ ố ượ ề

- Làng m t ngh : Là nh ng làng ngoài ngh nông ra ch có m t ngh ữ ề ề ộ ộ ỉ ề

th công duy nh t. ủ ấ

- Làng nhi u ngh : là nh ng làng ngoài ngh nông ra còn có m t s ộ ố ữ ề ề ề

ho c nhi u ngh khác. ề ề ặ

+ Phân theo tính ch t ngh ấ ề

- Làng ngh truy n th ng: là nh ng làng ngh xu t hi n t ệ ừ ữ ề ề ề ấ ố ờ lâu đ i

i đ n ngày nay. trong l ch s và còn t n t ử ồ ạ ế ị

- Làng ngh m i: Là nh ng làng ngh xu t hi n do s phát tri n lan ề ớ ự ữ ệ ể ề ấ

c du nh p t t a c a các làng ngh truy n th ng ho c đ ề ỏ ủ ặ ượ ề ố ậ ừ các đ a ph ị ươ ng

khác.

2.1.1.3 Làng ngh truy n th ng ề ề ố

6

ng có đ i b ph n dân s làm Trong làng ngh truy n th ng th ề ề ố ườ ạ ộ ậ ố

ngh c truy n ho c m t vài dòng h chuyên làm ngh theo ki u cha ề ổ ề ề ể ặ ộ ọ

truy n con n i, nghĩa là vi c d y ngh đ ng pháp ề ượ ề ệ ạ ố c th c hi n b ng ph ệ ự ằ ươ

ả ế truy n ngh . Song s truy n ngh này luôn có s ti p thu nh ng c i ti n, ự ế ữ ự ề ề ề ề

ớ ả sáng t o làm cho s n ph m c a mình có nh ng nét đ c đáo riêng so v i s n ữ ủ ả ạ ẩ ộ

ph m c a ng i khác, làng khác. ủ ẩ ườ

c trình bày trên Qua khái ni m ngh truy n th ng và làng ngh đ ề ề ượ ệ ề ố ở

thì làng ngh truy n th ng tr c h t là làng ngh đ c t n t i và phát ề ề ố ướ ề ượ ồ ạ ế

tri n lâu đ i trong l ch s , trong đó g m có m t ho c nhi u ngh th công ồ ề ủ ử ề ể ặ ờ ộ ị

truy n th ng, là n i quy t ề ố ơ ụ ơ các ngh nhân và đ i ngũ th lành ngh , là n i ệ ề ộ ợ

có nhi u h gia đình chuyên làm ngh truy n th ng lâu đ i, gi a h có s ề ữ ọ ề ề ộ ố ờ ự

liên k t, h tr nhau trong s n xu t và tiêu th s n ph m. H có cùng t ỗ ợ ụ ả ế ả ấ ẩ ọ ổ

ngh và đ c bi t các thành viên luôn ý th c tuân th nh ng ề ặ ệ ủ ữ ứ ướ ộ c ch xã h i ế

và gia t c [34]. ộ

* Phân lo i làng ngh truy n th ng ề ề ạ ố

- Làng ngh truy n th ng chuyên s n xu t hàng th công m ngh ủ ề ề ả ấ ố ỹ ệ

nh : g m, s , d t t ứ ệ ơ ằ ư ố t m, ch m kh c g , đá, thêu ren ... ắ ỗ ạ

- Làng ngh truy n th ng chuyên s n xu t các m t hàng ph c v cho ả ụ ụ ề ề ấ ặ ố

ấ s n xu t và đ i s ng nh : rèn, m c, n , đúc đ ng, nhôm, gang s n xu t ả ờ ố ư ề ấ ả ộ ồ

v t li u xây d ng ... ậ ệ ự

ầ - Làng ngh truy n th ng chuyên s n xu t các m t hàng cho nhu c u ả ề ề ấ ặ ố

thông th ng nh : d t v i, d t chi u cói, làm nón, may m c ... ườ ư ệ ả ệ ế ặ

- Làng ngh truy n th ng chuyên ch bi n l ố ế ế ươ ề ề ẩ ng th c, th c ph m ự ự

nh : xay xát, làm bún, ch bi n h i s n ... ế ế ả ả ư

2.1.2 Đ c đi m làng ngh truy n th ng ố ề ề ể ặ

2.1.2.1 Đ c đi m k thu t, công ngh và s n ph m ậ ể ệ ặ ả ẩ ỹ

+ Đ c đi m k thu t, công ngh ỹ ể ặ ậ ệ

7

- Đ c đi m, đ c tr ng đ u tiên c a ngh th công truy n th ng là ủ ề ủ ư ề ể ặ ặ ầ ố

k thu t th công mang tính truy n th ng và bí quy t dòng h . Công c ỹ ủ ế ề ậ ố ọ ụ

i th th công ch t o ra. s n xu t ch y u là thô s do chính ng ả ủ ế ấ ơ ườ ợ ủ ế ạ

- Công ngh truy n th ng không th thay hoàn toàn b ng công ngh ệ ề ể ằ ố ệ

hi n đ i mà ch có th thay m t s khâu, công đo n nh t đ nh. Đây là ể ệ ạ ỉ ở ộ ố ấ ị ạ

m t trong nh ng y u t t o nên tính truy n th ng c a s n ph m. ế ố ạ ủ ả ữ ề ẩ ộ ố

- K thu t công ngh trong các làng ngh truy n th ng h u h t là thô ề ề ế ệ ậ ầ ố ỹ

s , l c h u. ơ ạ ậ

ự ế - Thông qua s phát tri n c a khoa h c, k thu t, đã t o ra s k t ủ ự ể ậ ạ ọ ỹ

ả h p gi a công ngh truy n th ng và công ngh hi n đ i trong quá trình s n ợ ệ ệ ữ ệ ề ạ ố

xu t.ấ

+ Đ c đi m v s n ph m ề ả ể ặ ẩ

- S n ph m làng ngh truy n th ng r t đa d ng và phong phú, nó có ề ề ả ẩ ấ ạ ố

th đ c s n xu t hàng lo t ho c s n xu t đ n chi c. Vi c s n xu t hàng ể ượ ả ệ ả ặ ả ấ ơ ế ấ ạ ấ

lo t s n ph m gi ng nhau ch d ng l ố ạ ả ỉ ừ ẩ i ạ ở ạ quy mô nh ho c v a. Bên c nh ặ ừ ỏ

đó, s n ph m mang tính đ n chi c th ế ả ẩ ơ ườ ấ ng là s n ph m m ngh cao c p, ệ ả ẩ ỹ

b i nh ng nét hoa văn, nh ng ph n tinh c a chúng luôn đ ở ữ ủ ữ ầ ượ ả c c i bi n thêm ế

th t nh m thu hút s th ng th c c a nh ng ng i sành ch i. Nhìn chung, ự ưở ằ ắ ứ ủ ữ ườ ơ

trong s n ph m c a làng ngh truy n th ng v n t n đ ng nh ng hao phí ề ẫ ồ ữ ủ ề ả ẩ ố ọ

i. lao đ ng s ng, đó là lao đ ng th công c a con ng ộ ủ ủ ộ ố ườ

ạ - S n ph m c a làng ngh truy n th ng bao g m nhi u ch ng lo i ủ ủ ề ề ề ả ẩ ố ồ

nh s n ph m là t li u s n xu t, t li u sinh ho t và các s n ph m ngh ư ả ẩ ư ệ ả ấ ư ệ ạ ả ẩ ệ

thu t. S n ph m không ch đáp ng các nhu c u trong n c mà còn đ ứ ả ẩ ậ ầ ỉ ướ ể

xu t kh u, đ c bi ẩ ặ ấ ệ ạ t là các m t hàng th công m ngh nh g m s , ch m ư ố ủ ứ ệ ặ ỹ

tr , thêu ren, d t t t m ... đã đ c xu t kh u đi nhi u n c trên th gi ệ ơ ằ ổ ượ ề ấ ẩ ướ ế ớ i

và ngày càng đ c u chu ng. ượ ư ộ

2.1.2.2 Đ c đi m kinh t ể ặ ế - xã h i ộ

8

+ Đ c đi m v lao đ ng ề ể ặ ộ

- Đ c đi m n i b t trong các làng ngh truy n th ng là s d ng lao ổ ậ ử ụ ề ề ể ặ ố

đ ng th công là chính. ộ ủ

ề - Lao đ ng trong làng ngh truy n th ng có nhi u lo i hình và nhi u ề ề ề ạ ộ ố

c coi là trình đ khác nhau. Trong đó ngh nhân đóng vai trò quan tr ng, đ ệ ộ ọ ượ

nòng c t c a quá trình s n xu t và sáng t o s n ph m. ạ ả ố ủ ả ẩ ấ

- Vi c d y ngh theo ph ng th c truy n ngh t ệ ề ạ ươ ề ừ ờ ờ đ i này sang đ i ứ ề

khác, tuy nhiên vi c đào t o ngh hi n nay có s k t h p v i ph ự ế ợ ề ệ ệ ạ ớ ươ ứ ng th c

m i, m ra các tr ở ớ ườ ừ ng, l p đào t o ngh nh ng đ ng th i v a h c, v a ờ ừ ư ề ạ ọ ớ ồ

ợ ọ làm, có s truy n ngh c a các ngh nhân, th c đ i v i th ph , th h c ợ ả ố ớ ợ ụ ề ủ ự ề ệ

vi c. ệ

+ Đ c đi m v th tr ể ề ị ườ ặ ng tiêu th s n ph m ụ ả ẩ

Th tr ng tiêu th s n ph m c a làng ngh truy n th ng đ c hình ị ườ ụ ả ủ ề ề ẩ ố ượ

thành t ng đ c phân ừ nhu c u tiêu dùng s n ph m. Nhu c u tiêu dùng th ẩ ầ ầ ả ườ ượ

chia thành các nhóm sau:

- S n ph m tiêu dùng dân d ng: Đ c tiêu dùng khá ph bi n các ụ ẩ ả ổ ế ở ượ

t ng l p dân c . Đ i v i lo i s n ph m này, ti n công lao đ ng th p nên ẩ ầ ố ớ ạ ả ư ề ấ ớ ộ

, tâm lý giá thành s n ph m th p, s n ph m phù h p v i kh năng kinh t ẩ ả ẩ ấ ả ả ợ ớ ế

và thói quen c a đa s ng i tiêu dùng. ố ườ ủ

- S n ph m m ngh cao c p: ỹ ấ Khi cu c s ng nâng cao nên tiêu dùng ộ ố ệ ả ẩ

s n ph m cao c p nhi u h n. Vì v y nhu c u v s n ph m này ngày càng ả ề ả ề ẩ ấ ầ ẩ ậ ơ

tăng, không ch v s l ng và ch ng lo i s n ph m mà còn v ch t l ỉ ề ố ượ ề ấ ượ ng ạ ả ủ ẩ

s n ph m. ả ẩ

- S n ph m xu t kh u: ả ẩ Bao g m c s n ph m dân d ng và s n ả ả ụ ẩ ấ ả ẩ ồ

ph m th công m ngh . Ng ủ ệ ẩ ỹ i n ườ ướ c ngoài r t a chu ng hàng th công ộ ấ ư ủ

m ngh Vi ệ ỹ ệ ề t Nam và tr m tr v nh ng nét đ p hài hoà, ch a đ ng nhi u ồ ề ữ ứ ự ẹ ầ

9

đi n tích, hoa văn tinh t ể ế và tính ch t dân gian c a s n ph m làng ngh qua ủ ả ề ấ ẩ

bàn tay khéo léo c a th th công. S n ph m g m s , đ m c đ c tiêu ứ ồ ộ ợ ủ ủ ả ẩ ố ượ

th v i kh i l ng ngày càng l n ụ ớ ố ượ ớ ở ẩ Đài Loan, Úc, Nh t B n... S n ph m ậ ả ả

m ngh kh m trai, c, mây tre đan đ châu Âu... ệ ả ố ỹ ượ c tiêu th r ng kh p ụ ộ ắ ở

Khách du l ch n c ngoài th ng b ra hàng gi ị ướ ườ ỏ ờ , nhi u l n đ ng m nhìn ể ề ầ ắ

và l a ch n nh ng món quà đ c s c đ c làm t hòn đ t, cành tre, khúc ặ ắ ữ ự ọ ượ ừ ấ

g , x ỗ ươ ơ ơ ư ộ ng thú, s ng, th c m, s i đay, b ngô, kim lo i... đ n s nh cu c ẹ ổ ẩ ừ ạ ợ

i Vi t Nam nh ng r t có h n. s ng đ i th ố ờ ườ ng c a ng ủ ườ ệ ư ấ ồ

+ Đ c đi m v t ề ổ ứ ả ch c s n xu t ấ ể ặ

Trong l ch s phát tri n làng ngh truy n th ng, hình th c t ứ ổ ử ề ể ề ố ị ứ ch c

s n xu t ph bi n nh t là h gia đình. Ngày nay cùng v i quá trình phát ả ổ ế ấ ấ ộ ớ

tri n kinh t ể ế và công cu c đ i m i c a đ t n ổ ớ ủ ấ ướ ộ c, đã xu t hi n nhi u hình ệ ề ấ

th c t ch c s n xu t m i: ứ ổ ứ ả ấ ớ

- Xét theo hình th c s h u có các lo i: Công ty TNHH, doanh ở ữ ứ ạ

nghi p t nhân, h p tác xã, h s n xu t... ệ ư ộ ả ấ ợ

- Xét theo ph ng h ươ ướ ấ ng s n xu t có: Các c s chuyên s n xu t ơ ở ả ấ ả

ụ ả hàng TTCN, các c s v a làm hàng TTCN v a làm d ch v tiêu th s n ơ ở ừ ừ ụ ị

ph m, các c s v a s n xu t hàng TTCN v a s n xu t s n ph m nông ơ ở ừ ả ừ ả ấ ả ẩ ẩ ấ

nghi p. ệ

nh h 2.1.3 Nh ng nhân t ữ ố ả ưở ề ng đ n s phát tri n làng ngh truy n ể ế ự ề

th ngố

ủ Quá trình phát tri n làng ngh truy n th ng ch u s tác đ ng c a ự ề ề ể ố ộ ị

nhi u nhân t khác nhau. m i vùng, m i đ a ph ng, m i làng ngh do ề ố Ở ỗ ỗ ị ươ ề ỗ

có nh ng đ c đi m khác nhau v đi u ki n t nhiên, kinh t ề ề ệ ự ữ ể ặ ế , xã h i, văn ộ

hóa nên s tác đ ng c a các nhân t ộ ủ ự ố ộ không gi ng nhau. Tuy nhiên hi u m t ể ố

cách t ng quát chúng g m có các nhân t c b n sau: ồ ổ ố ơ ả

10

Th nh t là th tr ng s n ph m c a làng ngh ng có s tác ứ ấ ị ườ ủ ả ẩ ề: Th tr ị ườ ự

ng h ng phát tri n, cách th c t đ ng m nh m đ n ph ộ ẽ ế ạ ươ ướ ứ ổ ể ơ ấ ch c, c c u ứ

s n ph m và là đ ng l c thúc đ y làng ngh truy n th ng phát tri n. S ả ự ề ể ề ẩ ẩ ộ ố ự

t n t ồ ạ i và phát tri n c a làng ngh truy n th ng ph thu c r t l n vào th ề ộ ấ ớ ể ủ ụ ề ố ị

tr ng. S n xu t càng phát tri n càng th hi n rõ s chi ph i quan h cung ườ ể ệ ự ể ệ ả ấ ố

ng. Nh ng làng ngh có s n ph m đ c đáo, k c u, c nh tranh trên th tr ầ ị ườ ạ ữ ề ả ẩ ộ ỹ

ủ thu t tinh x o và luôn đ i m i đ phù h p v i nhu c u và th hi u c a ớ ể ị ế ả ậ ầ ổ ợ ớ

ng ườ i tiêu dùng s có kh năng thích ng và đ s c c nh tranh trên th ứ ủ ứ ẽ ả ạ ị

tr ng. Ng i có nh ng làng ngh không phát tri n, mai m t, th m chí ườ c l ượ ạ ữ ề ể ậ ộ

ầ có nguy c m t đi là do s n ph m không đ s c c nh tranh ho c nhu c u ủ ứ ạ ơ ấ ả ẩ ặ

c a th tr ủ ị ườ ấ ng không c n đ n s n ph m đó n a (nh ngh s n xu t gi y ế ả ề ả ữ ư ầ ẩ ấ

dó, tranh dân gian ...).

Th hai là v n cho phát tri n kinh doanh ứ ể ố ấ : Đây là ngu n l c v t ch t ồ ự ậ

ủ ế quan tr ng đ i v i b t kỳ ho t đ ng kinh doanh nào. Nhi m v ch y u ố ớ ấ ạ ộ ụ ệ ọ

nh t c a ngu n v n là đ u t ồ ấ ủ ầ ư ố ế ấ phát tri n s n xu t, c s v t ch t, k t c u ơ ở ậ ể ả ấ ấ

ng c a làng ngh h t ng, công ngh ... Do v y s phát tri n th nh v ạ ầ ự ệ ể ậ ị ượ ủ ề

cũng th thu c r t l n vào các ngu n v n đ c đây trong ộ ấ ớ ụ ồ ố ượ c huy đ ng. Tr ộ ướ

c p t t túc, v n ph c v cho s n xu t th n n kinh t ề ế ự ấ ự ụ ụ ả ấ ố ườ ố ng nh bé, v n ỏ

ch y u là t có ho c huy đ ng t ng i thân trong gia đình. Ngày nay đ ủ ế ự ặ ộ ừ ườ ể

đáp ng v i n n s n xu t quy mô l n, đáp ng nhu c u cao c a n n kinh ớ ớ ề ả ủ ề ứ ứ ấ ầ

t ng thì l ng v n c n l n h n đ đ u t th tr ế ị ườ ượ ố ầ ớ ể ầ ư ổ ệ ư đ i m i công ngh , đ a ơ ớ

thi t b , máy móc vào s n xu t, góp ph n tăng năng su t, ch t l ế ị ấ ượ ả ấ ầ ấ ả ng s n

ph m.ẩ

Th ba là c s h t ng ơ ở ạ ầ : Bao g m h th ng đ ệ ố ứ ồ ườ ấ ng giao thông, c p

n c, thoát n c, thông tin liên l c, các công trình d ch v th ướ ướ ụ ươ ạ ị ạ ng m i,

công c ng ... Đây là y u t t o đi u ki n cho quá trình s n xu t, khai thác ế ố ạ ề ệ ả ấ ộ

và phát huy ti m năng s n có c a m i làng ngh . Đ m b o cho quá trình ỗ ủ ề ề ẵ ả ả

11

cung c p nguyên li u s n xu t, tiêu th s n ph m cũng nh m r ng quy ư ở ộ ệ ả ụ ả ấ ấ ẩ

ồ mô s n xu t, áp d ng các ti n b khoa h c, công ngh vào s n xu t, đ ng ụ ế ệ ấ ả ấ ả ộ ọ

ng. Do v y nh ng n i có c s h th i làm gi m thi u ô nhi m môi tr ể ễ ả ờ ườ ậ ở ơ ở ạ ữ ơ

t ng đ y đ và đ ng b thì các làng ngh truy n th ng có đi u ki n phát ầ ủ ề ề ệ ề ầ ồ ộ ố

tri n m nh. Tuy nhiên hi n nay ph n l n các làng ngh truy n th ng còn ầ ớ ệ ề ề ể ạ ố

đang g p r t nhi u khó khăn vì đi u ki n c s h t ng còn y u kém và ơ ở ạ ầ ặ ấ ề ề ệ ế

ch a đ ng b . ộ ư ồ

Th t là ngu n nhân l c: ứ ư ự Trong các làng ngh truy n th ng có các ề ề ồ ố

ngh nhân, th th công gi i tâm ợ ủ ệ ỏ i, trình đ r t tinh x o. H là nh ng ng ả ộ ấ ữ ọ ườ

huy t và g n bó v i ngh , đ c bi ề ặ ế ắ ớ ệ ề ạ t quan tr ng trong vi c truy n ngh , d y ệ ề ọ

ngh , đ ng th i là ng ề ồ ờ ườ ẫ i sáng t o nh ng s n ph m đ c đáo. Hi n nay v n ẩ ữ ệ ạ ả ộ

còn nhi u ngh nhân tâm huy t v i ngh , mu n gi gìn văn hóa dân t c và ế ớ ề ệ ề ố ữ ộ

truy n th ng c a ông cha. Vi c truy n ngh đã không còn tuân theo các quy ề ủ ề ệ ề ố

ng h i th i phong ki n, nh ng nh ng bí đ nh kh t khe nh trong ph ị ư ắ ườ ư ữ ế ộ ờ

quy t k thu t, m u mã sáng ch có giá tr kinh t cao v n đ ế ỹ ế ậ ẫ ị ế ẫ ượ c b o v ả ệ

đ tránh b c nh tranh. V n đ đào t o nâng cao trình đ k thu t còn ể ộ ỹ ị ạ ề ấ ạ ậ

nhi u h n ch , ch t l ng ngu n lao đ ng ch a cao, trình đ chuyên môn ấ ượ ề ế ạ ư ồ ộ ộ

ứ và văn hóa th p, nh t là đ i v i các ch doanh nghi p trong vi c đáp ng ố ớ ủ ệ ệ ấ ấ

nhu c u ngày cao c a th tr ng trong n c cũng nh qu c t ị ườ ủ ầ ướ . ư ố ế

Th năm là trình đ k thu t và công ngh ộ ỹ ứ ậ ệ: Trong c ch th tr ơ ế ị ườ ng

s phát tri n c a làng ngh truy n th ng đã th hi n cu c c nh tranh gay ố ự ể ủ ộ ạ ể ệ ề ề

g t v năng su t, ch t l ắ ề ấ ượ ấ ị ự ạ ng, giá c . S n ph m s n xu t ra ch u s c nh ả ả ả ẩ ấ

tranh gay g t t các s n ph m cùng lo i trong n ắ ừ ả ẩ ạ ướ ẩ c cũng nh nh p kh u. ư ậ

t trong giai đo n h i nh p kinh t qu c t Đ c bi ặ ệ ạ ậ ộ ế ố ế ư nh hi n nay, giao l u ư ệ

th ươ ọ ng m i mang tính toàn c u thì vi c ng d ng các thành t u khoa h c, ệ ứ ụ ự ạ ầ

ấ công ngh càng có tác đ ng to l n đ n kh năng c nh tranh, tăng năng su t ế ệ ả ạ ộ ớ

lao đ ng và ch t l ng c a s n ph m. ấ ượ ộ ủ ả ẩ

12

Th sáu là ngu n nguyên li u ph c v s n xu t: ụ ả ấ Trong th i kỳ ụ ứ ệ ồ ờ

ph ng ti n giao thông và ph ươ ệ ươ ầ ng ti n k thu t ch a phát tri n, thì g n ư ể ệ ậ ỹ

các vùng nguyên li u đ ệ ượ c coi là m t trong nh ng đi u ki n t o nên s ữ ệ ạ ề ộ ự

hình thành và phát tri n các làng ngh truy n th ng. Hi n nay, các nguyên ề ề ệ ể ố

li u khai thác ph c v cho các làng ngh ch y u t môi tr ng t nhiên ề ủ ế ừ ụ ụ ệ ườ ự

nên vùng nguyên li u ngày càng suy gi m (nh g ...), gây khó khăn cho ư ỗ ệ ả

ng, ch t l ng, s n xu t vì nguyên li u đang b c n ki ả ị ạ ệ ấ ệ t. Do v y kh i l ậ ố ượ ấ ượ

ch ng lo i, kho ng cách c a các ngu n nguyên li u có nh h ng t ủ ủ ệ ả ạ ả ồ ưở ớ ấ i ch t

ng và giá thành s n ph m. l ượ ả ẩ

V y qua s h th ng các khái ni m, đ c đi m, các nhân t ự ệ ố ệ ể ậ ặ ố ả nh

h ng đ n s phát tri n làng ngh truy n th ng, cùng v i công cu c phát ưở ế ự ể ề ề ố ớ ộ

tri n kinh t ể c a đ t n ế ủ ấ ướ c, quá trình đô th hóa di n ra m nh m trong các ễ ẽ ạ ị

làng ngh truy n th ng, đ c bi ề ề ặ ố ệ t là nh ng làng ngh phát tri n g n các ề ữ ể ầ

ệ thành ph l n. Khi đó ho t đ ng s n xu t làng ngh g n v i nông nghi p, ạ ộ ề ắ ố ớ ả ấ ớ

nông thôn tr c kia s đ ướ ẽ ượ ớ c thay th b ng ho t đ ng s n xu t quy mô l n ạ ộ ế ằ ả ấ

đó s có s đ u t v công ngh , máy h n, hình thành làng công nghi p, ơ ệ ở ự ầ ư ề ẽ ệ

móc hi n đ i thay th cho thi t b , công c l c h u, t ệ ế ạ ế ị ụ ạ ậ ừ ả s n xu t quy mô ấ

nh l ỏ ẻ sang quy mô l n v i năng su t và ch t l ớ ấ ượ ấ ớ ổ ứ ả ng cao h n. T ch c s n ơ

xu t t h gia đình sang các lo i hình t ấ ừ ộ ạ ổ ch c s n xu t l n nh Công ty, ấ ớ ứ ả ư

HTX ... Do s phát tri n c a làng ngh nói riêng và s phát tri n v kinh ủ ự ự ể ề ề ể

t , xã h i nói chung trong quá trình đô th hóa s d n đ n s chuy n đ i t ế ế ự ẽ ẫ ổ ừ ể ộ ị

ề nông thôn sang thành th , khi đó các làng ngh , xã ngh tr thành ph ngh , ề ở ề ố ị

ph ườ ng. Và các làng ngh truy n th ng không ch là n i s n xu t nh ố ơ ả ề ề ấ ỉ ư

tr c kia mà còn có s phát tri n c a các ho t đ ng th ng m i, d ch v ướ ể ủ ạ ộ ự ươ ạ ị ụ

khác.

2.1.4 Khái ni m v tăng tr ệ ề ưở ề ng, phát tri n, phát tri n làng ngh truy n ể ể ề

th ng ố

13

2.1.4.1 Tăng tr ng và phát tri n ưở ể

Tăng tr ng đ c hi u là s gia tăng v m t s l ng c a m t s ưở ượ ề ặ ố ượ ự ể ộ ự ủ

, tăng tr ng th hi n s gia tăng h n tr v t nh t đ nh. Trong kinh t ậ ấ ị ế ưở ể ệ ự ơ ướ ề c v

ng đ u ra c a m t quá trình s n xu t hay ho t đ ng. s n ph m hay l ẩ ả ượ ạ ộ ủ ầ ấ ả ộ

Tăng tr ng kinh t ưở ế có th hi u là k t qu c a m i ho t đ ng kinh t ả ủ ể ể ạ ộ ế ọ ế

trong lĩnh v c s n xu t cũng nh trong lĩnh v c d ch v đ c t o ra trong ự ả ự ị ụ ượ ạ ư ấ

m t th i kỳ nh t đ nh [7]. Khái ni m tăng tr ng này c p đ vĩ mô, thì ấ ị ệ ộ ờ ưở ở ấ ộ

tăng tr ng kinh t ng qu c gia ho c quy ưở ế là s gia tăng v quy mô s n l ề ả ượ ự ặ ố

mô s n l ng qu c gia tính bình quân trên đ u ng i qua m t th i gian ả ượ ầ ố ườ ộ ờ

nh t đ nh. ấ ị

ậ Phát tri n bao hàm ý nghĩa r ng h n, phát tri n bên c nh thu nh p ể ể ạ ơ ộ

bình quân đ u ng i còn bao g m nhi u khía c nh khác. S tăng tr ầ ườ ự ề ạ ồ ưở ng

, s tăng lên c ng thêm các thay đ i c b n trong c c u c a n n kinh t ộ ổ ơ ả ơ ấ ủ ề ế ự

c a s n ph m qu c dân do ngành công nghi p t o ra, s đô th hoá, s ủ ả ệ ạ ự ẩ ố ị ự

tham gia c a m t qu c gia trong quá trình t o ra các thay đ i nói trên là ủ ạ ộ ố ổ

nh ng n i dung c a s phát tri n. Phát tri n là vi c nâng cao phúc l ủ ự ữ ể ệ ể ộ ợ ủ i c a

nhân dân, nâng cao các tiêu chu n s ng, c i thi n giáo d c, s c kh e và ố ụ ứ ệ ẩ ả ỏ

đ m b o s bình đ ng cũng nh quy n công dân. Phát tri n còn đ ư ả ả ự ề ể ẳ ượ c đ nh ị

nghĩa là s tăng tr ng b n v ng v các tiêu chu n s ng, bao g m tiêu ự ưở ữ ề ề ẩ ố ồ

dùng, v t ch t, giáo d c, s c kh e và b o v môi tr ng [14]. ứ ụ ệ ậ ấ ả ỏ ườ

2.1.4.2 Phát tri n b n v ng ề ữ ể

Phát tri n b n v ng là m t thu t ng đ c toàn th gi ữ ượ ữ ể ề ậ ộ ế ớ ử ụ i s d ng

r ng rãi, do t m quan tr ng mà khái ni m phát tri n b n v ng v n đ ộ ữ ệ ề ể ầ ẫ ọ ượ c

ti p t c s a đ i, m r ng và sàng l c. ế ụ ử ổ ở ộ ọ

Theo y ban qu c t v Môi tr ố ế ề Ủ ườ ợ ng và Phát tri n c a Liên H p ủ ể

Qu c năm 1997 đã đ nh nghĩa: Phát tri n b n v ng là m t quá trình c a s ủ ự ữ ề ể ố ộ ị

14

thay đ i, trong đó vi c khai thác và s d ng tài nguyên, h ng đ u t ử ụ ệ ổ ướ ầ ư ,

h ướ ng phát tri n c a công ngh , k thu t và s thay đ i v t ệ ỹ ổ ề ổ ự ủ ể ậ ch c là ứ

th ng nh t, làm tăng kh năng đáp ng v nhu c u hi n t i và t ng lai ệ ạ ứ ề ấ ả ầ ố ươ

i. c a con ng ủ ườ

H i ngh th ng đ nh v trái đ t năm 1992 t i Rio de Janeiro đ a ra ị ượ ộ ề ấ ỉ ạ ư

t v phát tri n b n v ng là: Phát tri n nh m th a mãn nhu đ nh nghĩa v n t ị ắ ắ ề ề ữ ể ể ằ ỏ

c u c a th h ngày nay mà không làm t n h i đ n kh năng đáp ng nhu ầ ủ ạ ế ế ệ ứ ả ổ

ng lai. c u c a các th h tr ầ ủ ế ệ ươ

c g i b ng cách khác là phát Phát tri n b n v ng cũng có th đ ữ ể ượ ề ể ọ ằ

ằ tri n “bình đ ng và cân đ i”, có nghĩa là đ duy trì s phát tri n cân b ng ự ể ể ể ẳ ố

i ích c a các nhóm ng l ợ ủ ườ ự i trong cùng m t th h và gi a các th h , th c ế ệ ế ệ ữ ộ

hi n đi u này đ ng th i trên c ba lĩnh v c quan tr ng có m i quan h qua ự ệ ề ệ ả ờ ồ ọ ố

l i v i nhau, đó là kinh t , xã h i và môi tr ng [25]. ạ ớ ế ộ ườ

2.1.4.3 Phát tri n làng ngh truy n th ng ể ề ề ố

Trên c s lý lu n v tăng tr ơ ở ề ậ ưở ằ ng và phát tri n, chúng tôi cho r ng ể

phát tri n làng ngh truy n th ng là s tăng lên v quy mô làng ngh ự ề ề ề ể ố ề

truy n th ng và ph i đ m b o đ ả ả ả ượ ề ố c hi u qu s n xu t c a làng ngh . ề ấ ủ ả ả ệ

S tăng lên v quy mô làng ngh đ ề ượ ự ề ề ả c hi u là s m r ng v s n ự ở ộ ể

xu t c a t ng làng ngh và s l ng làng ngh đ ấ ủ ừ ố ượ ề ề ượ ờ c tăng lên theo th i

gian và không gian (làng ngh m i), trong đó làng ngh cũ đ ề ớ ề ượ ủ ố c c ng c ,

làng ngh m i đ ng c a làng ngh ề ớ ượ c hình thành. T đó giá tr s n l ừ ị ả ượ ủ ề

không ng ng đ c tăng lên, nó th hi n s tăng tr ng c a làng ngh . S ừ ượ ể ệ ự ưở ề ự ủ

phát tri n làng ngh truy n th ng ph i đ m b o hi u qu kinh t ả ả ề ệ ề ể ả ả ố ế ộ , xã h i

và môi tr ng. ườ

ề Trên quan đi m phát tri n b n v ng, phát tri n làng ngh truy n ữ ể ề ề ể ể

th ng còn yêu c u: S phát tri n ph i có k ho ch, quy ho ch, s d ng các ử ụ ự ể ế ầ ạ ạ ả ố

15

ả ngu n l c nh tài nguyên thiên nhiên, lao đ ng, v n, nguyên li u cho s n ồ ự ư ệ ố ộ

xu t ... đ m b o h p lý có hi u qu , nâng cao m c s ng cho ng i lao ứ ố ệ ả ả ấ ả ợ ườ

ng, gi gìn b n s c văn hoá dân t c... đ ng, không gây ô nhi m môi tr ộ ễ ườ ữ ả ắ ộ

2.2 C s lý lu n v đô th và đô th hóa ậ ề ơ ở ị ị

2.2.1 M t s khái ni m v đô th và liên quan đ n quá trình đô th hóa ộ ố ề ế ệ ị ị

Khái ni m v đô th có tính t ng đ i do s khác nhau v trình đ ệ ề ị ươ ự ề ố ộ

phát tri n kinh t ể ế - xã h i, h th ng dân c . M i qu c gia có quy đ nh ư ệ ố ố ộ ỗ ị

riêng, d i đây là m t s khái ni m c b n: ướ ộ ố ơ ả ệ

- Đô th là m t không gian c trú c a c ng đ ng ng ủ ộ ư ộ ồ ị ườ ậ i sinh s ng t p ố

trung và ho t đ ng trong nh ng khu v c kinh t phi nông nghi p. ạ ộ ự ữ ế ệ

ệ - Đô th là n i t p trung dân c , ch y u lao đ ng phi nông nghi p, ơ ậ ủ ế ư ộ ị

s ng và làm vi c theo ki u thành th . ị ố ể ệ

- Đô th là n i t p trung đông dân c v i m t đ cao, ch y u là lao ậ ộ ơ ậ ủ ế ư ớ ị

đ ng phi nông nghi p, c s h t ng thích h p, là trung tâm t ng h p hay ộ ơ ở ạ ầ ệ ợ ổ ợ

trung tâm chuyên ngành có vai trò thúc đ y kinh t -xã h i c a c n ộ ủ ả ướ ế ẩ ủ c, c a

ệ mi n lãnh th , m t t nh, m t huy n hay m t vùng trong t nh, trong huy n ộ ỉ ệ ề ổ ộ ộ ỉ

[12]

- Đô th là m t khu dân c t p trung, v trình đ phát tri n đô th ư ậ ể ề ộ ộ ị ị

ph i đ t đ c nh ng tiêu chu n sau: ả ạ ượ ữ ẩ

+ Là trung tâm t ng h p ho c trung tâm chuyên ngành, có vai trò thúc ặ ổ ợ

- xã h i c a c n đ y s phát tri n kinh t ẩ ự ể ế ộ ủ ả ư c ho c m t vùng lãnh th ặ ớ ộ ổ

như: vùng liên t nh, vùng t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ộ ỉ ỉ ươ ng ho c vùng ặ

trong t nh, trong thành ph tr c thu c Trung ố ự ộ ỉ ươ ể ng, vùng huy n ho c ti u ệ ặ

vùng trong huy n.ệ

+ Đ i v i khu v c n i thành, n i th , th tr n t l lao đ ng phi nông ị ấ ỷ ệ ự ộ ố ớ ộ ị ộ

nghi p t i thi u ph i đ t 65% t ng s lao đ ng, c s h t ng ph c v ệ ố ơ ở ạ ầ ả ạ ụ ể ổ ố ộ ụ

16

các ho t đ ng c a dân c i thi u ph i đ t 70% m c tiêu chu n, quy ạ ộ ủ t ư ố ả ạ ứ ể ẩ

chu n thi ẩ ế ế t k quy ho ch xây d ng quy đ nh cho t ng lo i đô th , quy mô ị ự ừ ạ ạ ị

- dân s ít nh t là 4.000 ng ấ ố ườ i và m t đ dân s t ậ ộ ố ố i thi u ph i đ t 2.000 ng ả ạ ể

2 [9].

i/km ườ

Các y u t ế ố ơ ả c b n phân lo i m t đô th ị ạ ộ

Y u t 1: Ch c năng c a đô th ế ố ủ ứ ị

Các ch tiêu th hi n ch c năng c a m t đô th g m: ể ệ ị ồ ủ ứ ộ ỉ

+ V trí c a đô th trong h th ng đô th c n ệ ố ị ả ủ ị ị cướ

- V trí c a m t đô th trong h th ng đô th c n c ph thu c vào ệ ố ị ả ủ ộ ị ị ướ ụ ộ

c p qu n lý c a đô th và ph m vi nh h ấ ủ ả ả ạ ị ư ng c a đô th nh ủ ở ị ư : đô th - trung ị

tâm c p qu c gia, đô th - trung tâm c p vùng (liên t nh), đô th - trung tâm ấ ấ ố ị ỉ ị

c p t nh, đô th - trung tâm c p huy n và đô th - trung tâm c p ti u vùng ệ ấ ỉ ể ấ ấ ị ị

(trong huy n) [5]. ệ

ợ - Ngoài ra, theo tính ch t, m t đô th có th là trung tâm t ng h p ể ấ ộ ổ ị

ho c trung tâm chuyên ngành c a m t h th ng đô th . Đô th là trung tâm ộ ệ ố ủ ặ ị ị

: hành chính - chính t ng h p khi có ch c năng t ng h p v nhi u m t nh ổ ứ ề ề ặ ợ ợ ổ ư

tr , an ninh - qu c phòng, kinh t ố ị ế (công nghi p, d ch v , du l ch, ngh mát), ụ ệ ỉ ị ị

đào t o, nghiên c u, khoa h c k thu t ... Đô th là trung tâm chuyên ngành ậ ứ ạ ọ ỹ ị

khi có m t vài ch c năng nào đó n i tr i h n so v i các ch c năng khác và ổ ộ ơ ứ ứ ộ ớ

gi vai trò quy t đ nh tính ch t c a đô th đó nh ữ ấ ủ ế ị ị ư: đô th công nghi p, đô th ệ ị ị

ngh mát, du l ch, đô th nghiên c u khoa h c, đào t o, đô th c ng ... ứ ị ả ạ ọ ị ỉ ị

+ Các ch tiêu kinh t ỉ ế - xã h i c a đô th : T ng thu ngân sách, thu ổ ộ ủ ị

nh p bình quân đ u ng i, tăng tr ng kinh t , t l tăng dân s ... ầ ậ ườ ưở ế ỷ ệ ố

Y u t 2: T l ế ố ỷ ệ lao đ ng phi nông nghi p trong t ng s lao đ ng ệ ố ổ ộ ộ

ự Lao đ ng phi nông nghi p c a m t đô th là lao đ ng trong khu v c ộ ệ ủ ộ ộ ị

qu c dân nh n i thành ph , n i th xã, th tr n thu c các ngành kinh t ộ ố ộ ị ấ ộ ị ế ố ư:

i, b công nghi p, xây d ng, giao thông v n t ự ậ ả ệ ư u đi n, th ệ ươ ng nghi p, cung ệ

17

ng v t t ứ ậ ư, d ch v công c ng, du l ch, khoa h c, giáo d c, văn hoá, ngh ụ ụ ọ ộ ị ị ệ

, b o hi m, th thao, tài chính, tín d ng, ngân hàng, qu n lý nhà thu t, y t ậ ế ả ụ ể ể ả

nư c và lao đ ng khác không thu c ngành s n xu t nông nghi p, lâm ộ ệ ả ấ ớ ộ

nghi p, ng nghi p. ư ệ ệ

Y u t 3: C s h t ng đô th ế ố ơ ở ạ ầ ị

- C s h t ng đô th bao g m: ơ ở ạ ầ ồ ị

+ C s h t ng xã h i: nhà , các công trình d ch v th ơ ở ạ ầ ộ ở ụ ị ươ ạ ng m i,

công c ng, ăn u ng, ngh d ng, y t ộ ố ỉ ưỡ ế , văn hoá, giáo d c, đào t o, nghiên ụ ạ

ụ c u khoa h c, th d c th thao, công viên cây xanh và các công trình ph c ứ ể ụ ể ọ

i ích công c ng khác. v l ụ ợ ộ

+ C s h t ng k thu t: giao thông, c p n ơ ở ạ ầ ậ ấ ỹ ư c, thoát n ớ ướ ấ c, c p

đi n, chi u sáng, thông tin liên l c, v sinh và môi tr ệ ế ệ ạ ư ng đô th . ị ờ

+ Y u t 4: ế ố Quy mô dân s đô th bao g m s dân th ị ố ồ ố ư ng trú và s ờ ố

dân t m trú t ạ ạ i khu v c n i thành ph , n i th xã và th tr n. Theo quy đ nh ị ự ộ ố ộ ị ấ ị

hi n nay quy mô dân s đô th ít nh t là 4.000 ng i [9]. ệ ấ ố ị ườ

+ Y u t 5: ế ố M t đ dân s là ch tiêu ph n ánh m c đ t p trung dân ứ ộ ậ ậ ộ ả ố ỉ

c c a đô th đ ư ủ ấ ị ư c xác đ nh trên c s quy mô dân s đô th và di n tích đ t ơ ở ệ ợ ố ị ị

ủ đô th . M t đ dân s đô th ph i phù h p v i tính ch t và đ c đi m c a ậ ộ ể ả ấ ặ ố ớ ợ ị ị

t ng lo i đô th . ị ạ ừ

D a vào các căn c trên, đô th n c ta đ c phân thành 6 lo i sau: ị ướ ự ứ ượ ạ

- Đô th lo i đ c bi t: ị ạ ặ ệ Là th đô ho c đô th v i ch c năng là trung ị ớ ứ ủ ặ

tâm chính tr , kinh t , văn hoá, khoa h c - k thu t, đào t o, du l ch, d ch ị ế ậ ạ ọ ỹ ị ị

v , ụ

c và qu c t , có vai trò thúc đ y s đ u m i giao thông, giao l u trong n ầ ư ố ướ ố ế ẩ ự

- xã h i c a c n c, t phát tri n kinh t ể ế ộ ủ ả ướ l ỷ ệ ệ lao đ ng phi nông nghi p ộ

90% tr lên, có c s h t ng đ c xây d ng v trong t ng s lao đ ng t ố ộ ổ ừ ơ ở ạ ầ ở ượ ự ề

18

c b n đ ng b và hoàn ch nh. Quy mô dân s t ơ ả ố ừ ồ ộ ỉ 1,5 tri u ng ệ ườ ậ i và có m t

2 tr lên. ở

15.000 ng i/km đ dân s bình quân t ộ ố ừ ườ

- Đô th lo i I: Đô th v i ch c năng là trung tâm chính tr , kinh t ị ạ ị ớ ứ ị ế ,

ư văn hoá, khoa h c k thu t, du l ch, d ch v , đ u m i giao thông, giao l u ị ụ ầ ậ ọ ố ỹ ị

trong n c và qu c t ướ ố ế có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t ẩ ự ể ế ộ ủ - xã h i c a

m t vùng lãnh th liên t nh ho c c a c n c. T l lao đ ng phi nông ả ướ ủ ặ ổ ộ ỉ ỷ ệ ộ

85% tr lên, có c s h t ng đ c xây nghi p trong t ng s lao đ ng t ổ ệ ố ộ ừ ơ ở ạ ầ ở ượ

i và d ng nhi u m t đ ng b và hoàn ch nh, quy mô dân s t ự ặ ồ ố ừ ề ộ ỉ 50 v n ng ạ ườ

2 tr lên. ở

12.000 ng i/km m t đ dân s bình quân t ố ậ ộ ừ ườ

- Đô th lo i II: Đô th v i ch c năng là trung tâm chính tr , kinh t ị ạ ị ớ ứ ị ế ,

ư văn hoá, khoa h c k thu t, du l ch, d ch v , đ u m i giao thông, giao l u ị ụ ầ ậ ọ ố ỹ ị

trong vùng t nh, vùng liên t nh ho c c n c, có vai trò thúc đ y s phát ả ướ ặ ỉ ỉ ẩ ự

tri n kinh t ể ế ự - xã h i c a m t vùng lãnh th liên t nh ho c m t s lĩnh v c ổ ộ ủ ộ ố ặ ộ ỉ

c, t đ i v i c n ố ớ ả ướ l ỷ ệ lao đ ng phi nông nghi p trong t ng s lao đ ng t ệ ộ ổ ố ộ ừ

c xây d ng nhi u m t ti n t i t 80% tr lên, c ở ó c s h t ng đ ơ ở ạ ầ ượ ặ ế ớ ươ ự ề ố ng đ i

uy mô dân s t i tr lên, m t đ dân đ ng b và hoàn ch nh, q ồ ộ ỉ ố ừ 25 v n ng ạ ườ ở ậ ộ

2 tr lên. ở

10.000 ng i/km s bình quân t ố ừ ườ

Đô th v i ch c năng là trung tâm chính tr , kinh t - Đô th lo i III: ị ạ ị ớ ứ ị ế ,

văn hoá, khoa h c k thu t, d ch v , đ u m i giao thông, giao l u trong t nh ụ ầ ọ ỹ ư ậ ố ỉ ị

ho c vùng liên t nh, có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t ẩ ự ể ặ ỉ ế ộ ủ - xã h i c a

m t t nh ho c m t s lĩnh v c đ i v i vùng liên t nh, t ố ớ ộ ố ộ ỉ ự ặ ỉ l ỷ ệ lao đ ng phi ộ

nông nghi p trong t ng s lao đ ng t 75% tr lên, có c s h t ng đ ệ ố ổ ộ ừ ơ ở ạ ầ ở ượ c

xây d ng t ng m t đ ng b và hoàn ch nh, quy mô dân s t ặ ồ ố ừ ừ ự ộ ỉ 10 v n ng ạ ườ i

2 tr lên. ở

tr lên, m t đ dân s bình quân t 8.000 ng i/km ậ ộ ở ố ừ ườ

- Đô th lo i ặ ị ạ IV: Đô th v i ch c năng là trung tâm t ng h p ho c ị ớ ứ ổ ợ

chuyên ngành v chính tr , kinh t ề ị ế ụ ầ , văn hoá, khoa h c k thu t, d ch v , đ u ọ ỹ ậ ị

m i giao thông, giao l u trong t nh, có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t ẩ ự ư ể ố ỉ ế

19

lao đ ng phi nông - xã h i c a m t t nh ho c m t vùng trong t nh; t ặ ộ ủ ộ ỉ ộ ỉ l ỷ ệ ộ

nghi p trong t ng s lao đ ng t ệ ố ổ ộ ừ ặ 70% tr lên, có c s h t ng đã ho c ơ ở ạ ầ ở

đang đ c xây d ng t ng m t đ ng b và hoàn ch nh, quy mô dân s t ượ ặ ồ ố ừ 5 ự ừ ộ ỉ

2 tr lên. ở

i và m t đ dân s bình quân t 6.000 ng i/km v n ng ạ ườ ậ ộ ố ừ ườ

- Đô th lo i V: ị ạ ặ Đô th v i ch c năng là trung tâm t ng h p ho c ị ớ ứ ổ ợ

chuyên ngành v chính tr , kinh t ề ị ế ẩ , văn hoá và d ch v , có vai trò thúc đ y ụ ị

lao s phát tri n kinh t ự ể ế xã h i c a m t huy n ho c m t c m xã, t ệ ộ ụ ộ ủ ặ ộ l ỷ ệ

65% tr lên, có c s h đ ng phi nông nghi p trong t ng s lao đ ng t ộ ệ ộ ổ ố ừ ơ ở ạ ở

2

c xây d ng nh ng ch a đ ng b và hoàn ch nh, quy t ng đã ho c đang đ ặ ầ ượ ư ồ ự ư ộ ỉ

mô dân s t 4.000 ng i và m t đ dân s bình quân t 2.000 ng i/km ố ừ ườ ậ ộ ố ừ ườ

tr lên. ở

Khái ni m v đô th hóa ề ệ ị

Đô th hoá là hi n t ng l ch s x y ra h u kh p các qu c gia trên ệ ượ ị ử ả ị ở ầ ắ ố

th gi t ng qu c gia qúa trình đô th hoá l ế ớ i. Nh ng ư ở ừ ố ị ạ ế ứ i di n ra h t s c ễ

khác nhau do tác đ ng c a các nguyên nhân khách quan và ch quan. Đô th ủ ủ ộ ị

hoá là th ướ c đo trình đ và là t m g ộ ấ ươ ể ng ph n chi u trình đ phát tri n ế ả ộ

kinh t c a m t qu c gia, m t khu v c. ế ủ ự ố ộ ộ

ệ Khái ni m v đô th hóa r t đa d ng vì nó ch a đ ng nhi u hi n ạ ứ ự ề ệ ề ấ ị

ng và bi u hi n khác nhau trong quá trình phát tri n. t ượ ể ể ệ

- Đô th hóa là quá trình bi n đ i v s phân b các y u t ổ ề ự ế ố ự ượ ng l c l ế ố ị

s n xu t, b trí dân c nh ng vùng không đô th thành đô th [15]. ả ư ữ ấ ố ị ị

- Đô th hóa là quá trình t p trung dân s vào các đô th , là s hình ự ậ ố ị ị

thành nhanh chóng các đi m dân c đô th trên c s phát tri n s n xu t và ể ả ơ ở ư ể ấ ị

đ i s ng [3]. ờ ố

20

- Đô th hóa nông thôn: Là xu h ng phát tri n b n v ng có tính quy ị ướ ữ ể ề

i s ng thành ph cho mô, m t quá trình phát tri n nông thôn và ph bi n l ể ổ ế ố ố ố ộ

nông thôn. Th c ch t đó là tăng tr ng b n v ng [15]. ự ấ ưở ng đô th theo xu h ị ướ ề ữ

ệ - Quá trình đô th hóa di n ra đ ng th i v i quá trình công nghi p ồ ờ ớ ễ ị

hóa, là quá trình bi n đ i sâu s c c c u s n xu t, c c u t ch c, sinh ơ ấ ổ ơ ấ ế ắ ả ấ ổ ứ

ch c không gian ki n trúc xây d ng t nông thôn ho t xã h i, c c u t ộ ơ ấ ổ ạ ự ứ ế ừ

sang thành th .ị

V y khái ni m đô th hóa có th đ c hi u nh sau: “ ể ượ ệ ậ ị ư ể Đô th hóa là ị

quá trình bi n đ i và phân b các l c l ng s n xu t trong n n kinh t ự ượ ế ổ ố ề ả ấ ế

ệ qu c dân, b trí dân c , hình thành, phát tri n các hình th c và đi u ki n ứ ư ể ề ố ố

s ng theo ki u đô th , đ ng th i phát tri n đô th hi n có theo chi u sâu ố ị ệ ị ồ ề ể ể ờ

trên c s hi n đ i hóa c s v t ch t k thu t và tăng quy mô dân s ơ ở ệ ơ ở ậ ấ ỹ ạ ậ ố” [1].

2.2.2 Đ c đi m c a đô th hóa ủ ể ặ ị

- Đô th hóa luôn là b ị ướ c ti p theo c a vi c đ u t ủ ệ ầ ư ế ế ấ xây d ng k t c u ự

h t ng, c s v t ch t. ạ ầ ơ ở ậ ấ

ờ - Quá trình đô th hóa là m t quá trình lâu dài và liên t c v m t th i ụ ề ặ ộ ị

gian, th ng nh t gi a các lĩnh v c khác nhau khi phát tri n đô th . ị ự ữ ể ấ ố

- Đô th hóa g n li n v i bi n đ i sâu s c v kinh t ề ế ề ắ ắ ổ ớ ị ế , xã h i c a đô ộ ủ

th và nông thôn trên c s phát tri n công nghi p, giao thông v n t i, xây ơ ở ậ ả ệ ể ị

d ng, d ch v ... do v y đô th hóa không th tách r i m t ch đ kinh t ự ế ộ ụ ể ậ ờ ộ ị ị ế ,

xã h i.ộ

- Đô th có c s v t ch t, k t c u h t ng t ng đ i đ y đ và ơ ở ậ ế ấ ạ ầ ấ ị ươ ố ầ ủ

hoàn ch nh, do tính năng đ ng, l i ích mà đô th đem l nói ộ ỉ ợ ị ạ i cho n n kinh t ề ế

chung, kinh t đô th nói riêng. Tuy vi c đ u t ế ầ ư ệ ị ự lĩnh v c này không tr c ự

ti p cho các s n ph m, c a c i v t ch t nh ng không th thi u cho chu ủ ả ậ ư ế ể ế ả ẩ ấ

trình s n xu t, nên ả ấ ở ơ ở ạ ầ các đô th dù l n hay nh , xây d ng c s h t ng ỏ ự ớ ị

không bao gi n m ngoài k ho ch phát tri n và luôn đi tr c m t b c. ờ ằ ể ế ạ ướ ộ ướ

21

- Ti n đ c b n c a đô th hóa là s phát tri n công nghi p hay ề ơ ả ủ ự ể ệ ề ị

công nghi p hóa là c s phát tri n đô th . Đô th hóa trên th gi ơ ở ế ớ ắ ầ i b t đ u ể ệ ị ị

t ừ cách m ng th công, sau đó đ ủ ạ ượ ệ c thay th b ng cách m ng công nghi p. ế ằ ạ

Đ th ng th trong c nh tranh, thu đ c nhi u l ể ắ ế ạ ượ ề ợ i nhu n là l ậ ợ ố i ích s ng

còn c a nhà đ u t ầ ư ủ ệ . D n đ n t p trung cao cho s n xu t công nghi p, ế ậ ẫ ả ấ

th ng m i, phát tri n khoa h c, công ngh ... do đó có nhu c u t p trung ươ ầ ậ ệ ể ạ ọ

dân c và quá trình t p trung y hình thành lên các đô th . Đô th tr thành ị ở ư ậ ấ ị

ng c a n n kinh t , s c c nh tranh c a kinh t c c tăng tr ự ưở ủ ề ế ứ ạ ủ ế đô th là nhân ị

ch y u c a c nh tranh qu c gia. Có th nói m c đ tăng tr t ố ủ ạ ủ ế ứ ể ộ ố ưở ủ ng c a

ng ph thu c vào m c đ tăng tr ng c a kinh t m t qu c gia th ố ộ ườ ứ ộ ụ ộ ưở ủ ế đô th . ị

2.2.3 Tác đ ng c a đô th hóa ủ ộ ị

+ Tác đ ng tích c c: ự ộ

ầ - K t qu c a quá trình m r ng và phát tri n đô th hóa góp ph n ả ủ ở ộ ế ể ị

chuy n d ch c c u kinh t theo h tr ng kinh t ngành nông ơ ấ ể ị ế ướ ng gi m t ả ỷ ọ ế

nghi p, tăng t tr ng kinh t ệ ỷ ọ ế ngành công nghi p và d ch v . ụ ệ ị

- Quá trình đô th hóa d n t i t p trung các ngu n l c s n xu t, khoa ẫ ớ ậ ồ ự ả ấ ị

h c, công ngh , văn hóa, k thu t ... và s t p trung các khu dân c làm cho ọ ự ậ ư ệ ậ ỹ

kinh t ng m nh m , trong đó GDP đ u ng các đô th ế đô th tăng tr ị ưở ẽ ạ ầ i ườ ở ị

th ng cao h n t 3 đ n 5 l n GĐP bình quân đ u ng c và ườ ơ ừ ế ầ ầ i c a c n ườ ủ ả ướ

cao h n nhi u l n so v i khu v c nông thôn. ề ầ ự ơ ớ

- Đô th hóa di n ra kéo theo vi c xây d ng các c s h t ng t ệ ơ ở ạ ầ ự ễ ị ươ ng

ng đ đáp ng nhu c u phát tri n c a đô th . Đó là h th ng đ ng giao ứ ể ủ ệ ố ứ ể ầ ị ườ

thông, thông tin liên l c, đ u t c, thu gom ầ ư ấ c p đi n, chi u sáng, c p n ế ệ ạ ấ ướ

x lý ch t th i ... Xây d ng h t ng các khu đô th , khu dân c , khu trung ử ạ ầ ư ự ấ ả ị

tâm th ươ ng m i, d ch v ... ị ụ ạ

ậ - Đô th hóa góp ph n nâng cao trình đ nh n th c, đ i s ng v t ờ ố ứ ầ ậ ộ ị

ch t, tinh th n c a ng i dân. Do đ ầ ủ ấ ườ ượ ậ c t p trung xây d ng các trung tâm y ự

22

t , b nh vi n, giáo d c, đào t o, nghiên c u khoa h c ... nên ng i dân đô ế ệ ứ ụ ệ ạ ọ ườ

th có đi u ki n ti p c n các thành t u m i v khoa h c, k thu t cũng nh ự ế ậ ớ ề ề ệ ậ ọ ỹ ị ư

tham gia các ho t đ ng văn hóa, th d c, th thao h n so v i nông thôn. ể ụ ạ ộ ể ơ ớ

Hình thành l i s ng công nghi p, xây d ng xã h i m i, h n ch các phong ố ố ự ệ ế ạ ộ ớ

t c l c h u c a khu v c nông thôn. Ngoài ra đô th hóa còn góp ph n hình ụ ạ ậ ủ ự ầ ị

thành các khu du l ch, vui ch i, gi i trí cho ng i dân, b o t n các di tích ơ ị ả ườ ả ồ

l ch s văn hóa truy n th ng c a dân t c. ề ị ủ ử ố ộ

+ Nh ng h n ch , thách th c c a đô th hóa: ứ ủ ữ ế ạ ị

Đi cùng v i s tăng tr ng và phát tri n trong quá trình đô th hoá là ớ ự ưở ể ị

i s phát tri n n đ nh c a các đô th . Đó là: nh ng h n ch , thách th c t ế ứ ớ ự ể ổ ủ ữ ạ ị ị

- Phát tri n m t cân đ i: ố Do s phát tri n quá t p trung vào các đô ự ể ể ấ ậ

ậ th làm cho trình đ phát tri n gi a đô th và nông thôn, gi a các vùng ch m ữ ữ ể ộ ị ị

phát tri n và các vùng phát tri n ngày càng l n. Vi c m r ng không gian ở ộ ể ệ ể ớ

đô th làm gi m di n tích đ t nông nghi p và tăng dòng ng i di dân t ệ ệ ả ấ ị ườ ừ

nông thôn ra thành th .ị

- Phát tri n không b n v ng: Dân s đô th tăng nhanh đã gây ra quá ề ữ ể ố ị

t ả ố ớ ệ ố ơ ở ạ ầ i đ i v i h th ng h t ng k thu t đô th . Các h th ng c s h t ng ệ ố ạ ầ ậ ỹ ị

k thu t và c s h t ng xã h i đô th ỹ ơ ở ạ ầ ậ ộ ị ở ầ ể h u h t các đô th đ u phát tri n ị ề ế

ch m h n so v i t c đ phát tri n kinh t - xã h i đô th . Phát tri n đô th ớ ố ể ậ ơ ộ ế ể ộ ị ị

ch a đáp ng yêu c u b o v môi tr ư ứ ệ ả ầ ườ ng, đ c bi ặ ệ t là tình tr ng y u kém ạ ế

c, thoát n và l c h u c a h th ng c p n ậ ủ ệ ố ạ ấ ướ ướ ả c, thu gom và x lý ch t th i ử ấ

. r n, h th ng giao thông và nhà ắ ệ ố ở

- Năng l c qu n lý hành chính c a các chính quy n đô th : ủ ự ề ả ị T c đố ộ

phát tri n quá nhanh c a đô th đã v t kh năng đi u hành c a chính ủ ể ị ượ ủ ề ả

quy n đ a ph ng, vi c qu n lý đ t đai, nhà , qu n lý tr t t ề ị ươ ệ ả ấ ở ậ ự ả xây d ng đô ự

th là v n đ nóng b ng và th ng xuyên, song h u h t ề ấ ỏ ị ườ ế ở ầ ị ư nhi u đô th ch a ề

tìm ra bi n pháp qu n lý h u hi u. Các ph ả ữ ệ ệ ươ ạ ng ti n d ch v đô th hi n đ i ụ ị ệ ệ ị

23

(h th ng giao thông, c p thoát n ệ ố ấ ướ c, x lý v sinh môi tr ệ ử ườ ố ng...) là đ i

ng qu n lý ph c t p h n, đòi h i trình đ , năng l c qu n lý hành chính t ượ ứ ạ ự ả ả ộ ỏ ơ

ph i đ c nâng cao. Trong khi s đông cán b , viên ch c trong b máy ả ượ ứ ố ộ ộ

chính quy n qu n lý đô th ch a đ c đào t o và b i d ư ề ả ị ượ ồ ưỡ ạ ế ng nh ng ki n ữ

th c c b n v qu n lý đô th , ki n th c v kinh t ng, trình đ còn ứ ơ ả ứ ề ế ề ả ị th tr ế ị ườ ộ

b t c p so v i yêu c u, ch a đáp ng đ ấ ậ ứ ư ầ ớ ượ ớ c v i yêu c u đ i m i, lúng túng ổ ầ ớ

tr c đ ướ nh ng ữ v n ấ ề m i ớ n y ẩ

t y u ph i phân c p, xác sinh [11]. Vi c phát tri n c a đô th cũng đòi h i t ể ủ ỏ ấ ế ệ ả ấ ị

i th m quy n, nhi m v và các m i quan h gi a các ngành t trung l p l ậ ạ ệ ữ ụ ệ ề ẩ ố ừ

ng đ n đ a ph ng và vi c nâng cao trình đ nghi p v đ i v i các t ươ ế ị ươ ụ ố ớ ệ ệ ộ ổ

ch c và b n thân cán b qu n lý đ có th thích nghi v i nh ng v n đ ể ữ ứ ể ả ả ấ ộ ớ ề

m i.ớ

- V an toàn xã h i, đi u ph i thu nh p và đói nghèo đô th : ố ề ề ậ ộ ị V n đấ ề

đói nghèo và th t nghi p th nh ng đô th phát tri n nhanh ệ ấ ườ ng di n ra ễ ở ữ ể ị

nh ng thi u c s h t ng kinh t ế ơ ở ạ ầ ư ế ỹ , k thu t v ng ch c, s thi u hi u bi ắ ậ ữ ự ế ể ế t

i dân kéo theo s m t an toàn xã h i, an ninh tr t t v pháp lu t c a ng ề ậ ủ ườ ự ấ ậ ự ộ

đô th cũng là nguyên nhân d n đ n s h p d n đ u t ế ự ấ ầ ư ị ả ệ b gi m sút. Vi c ẫ ẫ ị

n n xã h i đ i v i các đô th cũng là v n đ c n đ gi m thi u các t ể ả ệ ạ ộ ố ớ ề ầ ấ ị ượ c

ề ậ quan tâm. Chênh l ch thu nh p đô th tăng nhanh d n đ n nhu c u v v t ị ế ệ ậ ẫ ầ

ch t, d ch v đô th khác có nhi u m c đ khác nhau, đòi h i các gi i pháp ứ ộ ụ ề ấ ỏ ị ị ả

ch c cung c p d ch v đa d ng, đ c bi t là y t , nhà cho ng i nghèo t ổ ứ ụ ấ ạ ặ ị ệ ế ở ườ

và ng i có thu nh p th p. ườ ậ ấ

ng đô th hi n nay c n đ Các thách th c đ i v i v n đ tăng tr ứ ố ớ ấ ề ưở ị ệ ầ ượ c

quan tâm, n u không có các gi i pháp “đáp ng” k p th i và t ế ả ứ ờ ị ươ ng x ng thì ứ

có th d n đ n s phát tri n không b n v ng t ề ữ ở ấ ả ế ự ể ẫ t c các đô th . ị ể

2.2.4 Quan h gi a quá trình đô th hóa v i s duy trì và phát tri n làng ệ ữ ớ ự ể ị

ngh truy n th ng ề ề ố

24

Đô th hóa là xu th phát tri n t t y u c a xã h i, là s t p trung các ể ấ ế ủ ự ậ ế ộ ị

ngu n l c cho phát tri n công nghi p, th ồ ự ể ệ ươ ệ ng m i, khoa h c, công ngh , ọ ạ

c s h t ng ... s t o đi u ki n thu n l ẽ ạ ơ ở ạ ầ ậ ợ ể i đ phát tri n s n xu t, trong ể ả ề ề ấ

đó có các làng ngh truy n th ng. ề ề ố

Quá trình đô th hóa cũng s d n đ n “bi n m t” các làng ngh ẽ ẫ ế ế ấ ị ề

truy n th ng khi các làng ngh này phát tri n chuy n t nông thôn sang ể ừ ề ề ể ố

thành th . M c dù chuy n đ i t làng ngh , xã thành ph ngh , ph ng thì ổ ừ ể ặ ị ề ề ố ườ

ộ nh ng ngh truy n th ng cũng thay đ i phù h p trong hoàn c nh xã h i ữ ề ề ả ố ợ ổ

m i, t n i trung tâm s n xu t s chuy n sang phát tri n th ớ ừ ơ ấ ẽ ể ể ả ươ ng m i, d ch ạ ị

v , đây s là n i hoàn thi n và bày bán gi ụ ẽ ệ ơ ớ i thi u s n ph m là chính, còn ẩ ệ ả

n i gia công, s n xu t s là các làng ngh v tinh. ơ ấ ẽ ề ệ ả

Quá trình đô th hóa g n li n v i s n xu t công nghi p hi n đ i, các ớ ả ề ệ ệ ạ ắ ấ ị

s n ph m công nghi p đ ả ệ ẩ ượ ử ụ ố c s d ng và tiêu th kh p n i. Tuy nhiên đ i ụ ắ ơ

v i nh ng s n ph m c a làng ngh truy n th ng có tính đ c đáo, đ tinh ớ ủ ữ ề ề ả ẩ ố ộ ộ

c t o nên b i bàn tay x o, ngh thu t ch a đ ng các giá tr văn hóa và đ ả ứ ự ệ ậ ị ượ ạ ở

i, phát tri n và đ c coi khéo léo c a nh ng ng ủ ữ ườ i th s v n đ ợ ẽ ẫ c t n t ượ ồ ạ ể ượ

tr ng, b o t n ví d nh ngh ch m kh c, kh m trai, s n mài, thêu ren ... ả ồ ư ụ ề ạ ả ắ ọ ơ

Còn đ i v i nh ng làng ngh truy n th ng mà s n ph m làm ra đ c thay ố ớ ữ ề ề ẩ ả ố ượ

th b ng công ngh hi n đ i nh ngh c khí, tái ch kim lo i, gi y thì s ệ ệ ế ằ ề ơ ư ế ạ ấ ạ ẽ

g p nhi u khó, th m chí b mai m t ho c th t truy n. ị ặ ề ề ậ ấ ặ ộ

ầ Ngoài ra quá trình đô th hóa và phát tri n đô th luôn đ t ra yêu c u ể ặ ị ị

cao đ i v i công tác b o v môi tr ng, do đó đ i v i nh ng làng ngh ố ớ ệ ả ườ ố ớ ữ ề

truy n th ng s n xu t b ng công ngh l c h u, gây ô nhi m môi tr ấ ằ ệ ạ ễ ề ả ậ ố ườ ng

s không th phát tri n trong đi u ki n chuy n đ i thành đô th . ị ề ẽ ể ể ệ ể ổ

2.3 C s th c ti n ơ ở ự ễ

c trên th gi i và Vi t Nam 2.3.1 Phát tri n làng ngh ể m t s n ề ở ộ ố ướ ế ớ ệ

c trên th gi 2.3.1.1 Phát tri n làng ngh ể m t s n ề ở ộ ố ướ i ế ớ

25

* Trung Qu c:ố Ngh th công c a Trung Qu c có t ề ủ ủ ố ừ ổ lâu đ i và n i ờ

ti ng nh g m, d t v i, d t t l a, luy n kim và ngh làm gi y... Sang ệ ả ư ố ệ ơ ụ ệ ề ế ấ

đ u th k XX, Trung Qu c đã có kho ng 10 tri u th th công chuyên ầ ợ ủ ế ỷ ệ ả ố

nghi p và không chuyên làm vi c trong các h gia đình, trong các ph ệ ệ ộ ườ ng

ngh và các làng ngh . Đ n năm 1954, các ngành ngh TTCN đ ế ề ề ề ượ ổ c t

ế ch c vào các HTX, sau này tr thành các xí nghi p H ng Tr n và cho đ n ươ ứ ệ ấ ở

nay v n t n t ẫ ồ ạ i m t s làng ngh . ề ộ ố

Xí nghi p H ng Tr n là tên g i chung các xí nghi p công th ọ ươ ệ ệ ấ ươ ng

nghi p, xây d ng và ho t đ ng ạ ộ ự ệ ở ệ khu v c nông thôn. Nó b t đ u xu t hi n ắ ầ ự ấ

vào năm 1978 khi Trung Qu c th c hi n chính sách c i cách m c a. Xí ở ử ự ệ ả ố

ệ nghi p H ng Tr n phát tri n m nh m đã góp ph n đáng k vào vi c ươ ể ẽ ể ệ ấ ầ ạ

thay đ i b m t nông thôn. Vào nh ng năm 1980 các xí nghi p cá th và ữ ổ ộ ặ ệ ể

làng ngh đã phát tri n nhanh, góp ph n tích c c trong vi c t o ra 68% giá ầ ệ ạ ự ề ể

tr s n l ị ả ượ ng công nghi p nông thôn. ệ

* Nh t B n: ậ ả Ngành ngh TTCN c a Nh t B n bao g m nhi u ngành ậ ả ủ ề ề ồ

ngh khác nhau nh ch bi n l ng th c, th c ph m, ngh đan lát, ngh ế ế ươ ư ề ự ự ề ẩ ề

i th II, tuy d t chi u, ngh th công m ngh ... T sau chi n tranh th gi ệ ề ủ ế ớ ừ ệ ế ế ỹ ứ

i và các t c đ CNH và phát tri n nhanh, song m t s làng ngh v n t n t ố ề ẫ ồ ạ ộ ố ể ộ

ngh th công v n đ ề ủ ẫ ượ ệ c m mang. H r t quan tâm chú tr ng đ n vi c ọ ấ ế ọ ở

hình thành các xí nghi p v a và nh th tr n, th t nông thôn đ làm v ệ ừ ỏ ở ị ấ ị ứ ở ể ệ

tinh cho các xí nghi p l n ệ ớ ở đô th . ị

Đi đôi v i vi c thúc đ y các ngành ngh th công c truy n phát ề ủ ề ệ ẩ ớ ổ

ng nghiên c u các chính sách, ban hành các tri n, Nh t B n còn ch tr ả ủ ươ ể ậ ứ

lu t l ậ ệ ề , thành l p các vi n nghiên c u, vi n m thu t và thành l p nhi u ứ ệ ệ ậ ậ ậ ỹ

ạ ộ văn phòng c v n khác. Nh đó các ho t đ ng phi nông nghi p ho t đ ng ạ ộ ố ấ ệ ờ

m t cách tích c c, thu nh p t các ngành phi nông nghi p chi m t i 85% ậ ừ ự ộ ệ ế ớ

26

t ng thu nh p c a các h . Năm 1993 các ngh th công và các làng ngh ổ ề ủ ủ ậ ộ ề

ng t i 8,1 t đô la. đ t giá tr s n l ạ ị ả ượ ớ ỷ

* Hàn Qu c:ố Sau chi n tranh k t thúc, Chính ph Hàn Qu c đã chú ủ ế ế ố

tr ng đ n CNH nông thôn, trong đó có ngành ngh th công và làng ngh ề ủ ế ọ ề

truy n th ng. Đây là m t chi n l c quan tr ng đ phát tri n nông thôn. ế ượ ề ố ộ ể ể ọ

c t p trung ch y u là: hàng th công m ngh ph c v Các m t hàng đ ặ ượ ậ ủ ế ụ ụ ủ ệ ỹ

du l ch và xu t kh u, ngành ngh TCN và s n xu t ch bi n l ế ế ươ ề ẩ ấ ả ấ ị ự ng th c,

th c ph m theo công ngh c truy n. ệ ổ ự ề ẩ

Ch ng trình phát tri n các ngành ngh ngoài nông nghi p nông ươ ệ ở ề ể

thôn t o thêm vi c làm cho nông dân b t đ u t năm 1997. Ch ng trình ắ ầ ừ ệ ạ ươ

ả này t p trung vào các ngh s d ng lao đ ng th công, công ngh đ n gi n ề ử ụ ệ ơ ủ ậ ộ

đ a ph ng, s n xu t quy và s d ng nhi u ngu n nguyên li u s n có ồ ử ụ ệ ề ẵ ở ị ươ ả ấ

mô nh kho ng 10 h gia đình liên k t v i nhau thành t h p, ngân hàng ế ớ ả ỏ ộ ổ ợ

cung c p v n tín d ng v i lãi su t th p đ mua nguyên li u s n xu t và ụ ể ệ ấ ấ ấ ấ ả ố ớ

tiêu th s n ph m. ụ ả ẩ

c tri n khai t Phát tri n ngành ngh th công truy n th ng đ ề ủ ề ể ố ượ ể ừ

nh ng năm 1970-1980 đã có 908 x ữ ưở ng th công dân t c, chi m 2,9% các ộ ủ ế

xí nghi p v a và nh , thu hút 23 nghìn lao đ ng theo hình th c s n xu t t ệ ừ ứ ả ấ ạ i ỏ ộ

gia đình là chính v i 79,4% là d a vào các h gia đình riêng bi ự ớ ộ ệ ử ụ t và s d ng

ng và bí quy t truy n th ng. nguyên li u đ a ph ệ ị ươ ề ế ố

* Đài Loan: Trong quá trình CNH Đài Loan đã xây d ng các c s ơ ở ự

công nghi p nh s n xu t hàng tiêu dùng và ch bi n th c ph m trong ế ế ỏ ả ự ệ ẩ ấ

ả nông thôn. Ngoài ra các làng xã v n phát tri n các ngh c truy n, các s n ề ổ ề ể ẫ

ph m th công m ngh , ph c v du l ch và xu t kh u. Do CNH nông thôn ị ụ ụ ủ ệ ẩ ấ ẩ ỹ

và ngành ngh truy n th ng phát tri n mà s h nông dân chuyên làm ố ộ ề ể ề ố

ru ng đ n nay ch còn trên d i 9%, trong đó c c u thu nh p c a các h ế ộ ỉ ướ ậ ủ ơ ấ ộ

nông dân thu nh p t ho t đ ng ngoài nông nghi p chi m 60 - 62%. ậ ừ ạ ộ ế ệ

27

* Thái Lan: Đây là n ướ c có nhi u ngành ngh TTCN và làng ngh ề ề ề

truy n th ng. Các ngh truy n th ng th công m ngh nh ch tác vàng, ư ế ủ ề ệ ề ề ố ố ỹ

b c, đá quý và đ trang s c đ ạ ứ ượ ồ c duy trì và phát tri n t o ra nhi u hàng hoá ể ạ ề

xu t kh u, đ ng vào hàng th hai trên th gi i. Do k t h p đ c tay ngh ế ớ ứ ứ ẩ ấ ế ợ ượ ề

ẩ c a các ngh nhân tài hoa v i công ngh , k thu t tiên ti n nên s n ph m ủ ệ ỹ ệ ế ậ ả ớ

c trên th tr làm ra đ t ch t l ạ ấ ượ ng cao, c nh tranh đ ạ ượ ị ườ ạ ng. Kim ng ch

xu t kh u s n ph m m ngh vàng b c đá quý năm 1990 đ t g n 2 t đô ẩ ả ạ ầ ệ ẩ ấ ạ ỹ ỷ

la. Ngh g m s c truy n c a Thái Lan tr c đây ch s n xu t đ đáp ề ố ứ ổ ủ ề ướ ấ ể ỉ ả

ng nhu c u tiêu dùng trong n ứ ầ ướ ể c nh ng g n đây ngành này đã phát tri n ư ầ

theo h ướ ng CNH, HĐH và tr thành m t hàng xu t kh u thu ngo i t ặ ạ ệ ớ l n ấ ẩ ở

th 2 sau g o. Vùng g m truy n th ng Chi ng Mai đang đ ứ ề ạ ố ố ở ề ượ ự c xây d ng

thành trung tâm g m qu c gia v i 3 m t hàng: g m truy n th ng, g m công ặ ề ố ố ố ố ớ ố

nghi p và g m m i, đ c s n xu t trong 21 xí nghi p chính và 72 xí ệ ớ ố ượ ệ ấ ả

nghi p lân c n. Cho đ n nay 95% hàng hoá xu t kh u c a Thái Lan là đ ẩ ủ ế ệ ậ ấ ồ

dùng trang trí n i th t và quà l u ni m. Bên c nh đó, ngh kim hoàn, ch ệ ư ề ấ ạ ộ ế

tác ng c, ch tác g v n ti p t c phát tri n đã t o vi c làm và tăng thu ế ụ ỗ ẫ ệ ể ế ạ ọ

nh p cho dân c nông thôn. ư ậ

* n Đ : c có n n văn hoá, văn minh r t lâu đ i đ c th ộ Là n Ấ ướ ờ ượ ề ấ ể

hi n r t rõ trên các s n ph m th công truy n th ng. Bên c nh ngh nông, ệ ấ ủ ề ề ả ẩ ạ ố

hàng tri u ng i dân sinh s ng b ng các ngh TTCN v i doanh thu hàng ệ ườ ề ằ ố ớ

rupi. nông thôn n Đ trong th i kỳ CNH nhi u c s năm g n 1000 t ầ ỷ Ở ơ ở Ấ ề ờ ộ

công nghi p m i, công nghi p s n xu t công c c i ti n, công nghi p c ụ ả ế ệ ả ệ ệ ấ ớ ơ

khí ch t o và công c ch bi n đ c phát tri n. Đ ng th i Chính ph còn ụ ế ế ượ ế ạ ủ ể ồ ờ

ể khuy n khích các ngành công nghi p c truy n và TTCN cùng phát tri n. ề ệ ế ổ

Vào nh ng năm 1980 l c l ng th th công ho t đ ng trong các làng ự ượ ữ ợ ủ ạ ộ

ngh là 4-5 tri u ng i chuyên nghi p, ch a k hàng ch c tri u nông dân ề ệ ườ ư ể ụ ệ ệ

28

làm ngh ph , có nh ng ngh s n xu t ra hàng tiêu dùng th công m ề ả ủ ữ ụ ề ấ ỹ

ngh cao c p nh kim hoàn, vàng, b c, ng c ngà, đ m ngh ...[17] ồ ỹ ư ệ ệ ấ ạ ọ

s phát tri n ti u th công nghi p, làng * Kinh nghi m rút ra t ệ ừ ự ủ ể ệ ể

c trên th gi i đ i v i Vi t Nam: ngh truy n th ng c a các n ố ủ ề ề ướ ế ớ ố ớ ệ

- Thông qua s phát tri n làng ngh , ngành ngh TCN c a m t s ộ ố ủ ự ể ề ề

n c trình bày trên, thì mu n phát tri n TCN tr c đ ướ ượ ở ể ố ướ c h t ph i chú ý ả ế

phát tri n làng ngh và ngành ngh truy n th ng. T đó t o th tr ị ườ ng ừ ề ề ề ể ạ ố

ầ nông thôn r ng l n cho các s n ph m phi nông nghi p và d ch v , góp ph n ụ ệ ả ẩ ộ ớ ị

thúc đ y làng ngh phát tri n theo h ề ể ẩ ướ ộ ng CNH. Đ tăng năng su t lao đ ng ể ấ

ị ộ và gi m lao đ ng n ng nh c, nhi u ngành ngh c truy n đã trang b m t ề ổ ề ề ặ ả ộ ọ

ph n máy móc thi t b c khí và n a c khí, k t h p bàn tay điêu luy n và ầ ế ị ơ ử ơ ế ợ ệ

kh i óc sáng t o c a các ngh nhân. Vì th các ngành ngh th công m ề ủ ủ ệ ế ạ ố ỹ

ạ ngh c truy n đang có đi u ki n phát tri n m nh. Chính đi u này đã t o ệ ổ ể ệ ề ề ề ạ

đi u ki n đ nông dân ti p c n k thu t tiên ti n, làm quen v i tác phong ế ể ế ệ ề ậ ậ ớ ỹ

s n xu t công nghi p. ả ệ ấ

- Đào t o và b i d ng ngu n nhân l c nông thôn có vai trò quan ồ ưỡ ạ ự ở ồ

tr ng đ i v i s nghi p phát tri n c a làng ngh TTCN. Các n c đ u chú ố ớ ự ể ủ ề ệ ọ ướ ề

ý đ u t cho giáo d c và đào t o tay ngh cho ng ầ ư ụ ề ạ ườ ể ọ ế i lao đ ng đ h ti p ộ

thu đ c k thu t tiên ti n. Các n t đ các ph ượ ế ậ ỹ ướ c đ u s d ng tri ề ử ụ ệ ể ươ ng

pháp hu n luy n tay ngh cho ng i lao đ ng nh : b i d ng t ề ệ ấ ườ ư ồ ưỡ ộ ạ ỗ ồ i ch , b i

d ng t p trung, b i d ưỡ ồ ưỡ ậ ng ng n h n, theo ph ạ ắ ươ ấ ng châm thi u gì hu n ế

luy n đ y. Đ ng th i ti n hành l p các trung tâm, các vi n nghiên c u đ ờ ế ứ ệ ệ ấ ậ ồ ể

ị đào t o ngh m t cách có h th ng mà các c s s n xu t ho c các đ a ơ ở ả ệ ố ề ộ ạ ặ ấ

ph ng có nhu c u. Ngoài ra các n ươ ầ ướ ệ c cũng r t chú ý đ n kinh nghi m ế ấ

th c ti n, t c là m i các nhà kinh doanh, nhà qu n lý có kinh nghi m trong ứ ự ệ ễ ả ờ

29

ẩ vi c CNH nông thôn đ báo cáo nh ng chuyên đ ho c mang các s n ph m ữ ề ệ ể ả ặ

đi tri n lãm, trao đ i... ể ổ

- Vai trò c a Nhà n c trong vi c giúp đ , h tr v m t tài chính, ủ ướ ỡ ỗ ợ ề ặ ệ

v n cho các làng ngh truy n th ng phát tri n s n xu t kinh doanh. S h ố ể ả ự ỗ ề ề ấ ố

tr v v n, tài chính c a Nhà n ợ ề ố ủ ướ c thông qua các d án c p v n, bù lãi ự ấ ố

su t cho ngân hàng, bù giá đ u ra cho ng ấ ầ ườ ả ự ỗ ợ i s n xu t. Thông qua s h tr , ấ

ớ ự giúp đ này mà các làng ngh truy n th ng l a ch n k thu t g n v i l a ậ ắ ự ề ề ỡ ố ọ ỹ

c t o đi u ki n cho các ngành, ngh th ch n h ọ ướ ng s n xu t. Nhà n ấ ả ướ ạ ề ủ ề ệ

công truy n th ng đ i m i công ngh , m u mã, nâng cao ch t l ấ ượ ệ ề ẫ ổ ớ ố ả ng s n

ph m hàng hoá, nâng cao s c c nh tranh trên th tr ng. ứ ạ ị ườ ẩ

- Nhà n c có chính sách thu và th tr ướ ị ườ ế ẩ ng phù h p đ thúc đ y ể ợ

làng ngh truy n th ng phát tri n. Đi đôi v i vi c h tr v tài chính, tín ỗ ợ ề ệ ể ề ề ố ớ

ng c a nhà n d ng là chính sách thu và th tr ụ ị ườ ế ủ ướ c đ khuy n khích làng ế ể

ngh truy n th ng phát tri n. ố ể ề ề

ữ - Khuy n khích s k t h p gi a đ i công nghi p v i TTCN, gi a ự ế ợ ữ ệ ế ạ ớ

trung tâm công nghi p v i làng ngh truy n th ng, thúc đ y nhau cùng phát ề ề ệ ẩ ớ ố

tri n. S k t h p gi a đ i công nghi p v i TTCN và trung tâm công ự ế ữ ệ ể ạ ợ ớ

nghi p v i làng ngh truy n th ng là th hi n s phân công lao đ ng, ể ệ ự ề ề ệ ớ ộ ố

ậ thông qua h tr giúp đ l n nhau, nh t là trong v n đ l a ch n k thu t ỗ ợ ề ự ỡ ẫ ấ ấ ọ ỹ

và l a ch n h ng s n xu t. Đ t o d ng cho m i quan h này, ự ọ ướ ể ạ ự ệ ả ấ ố ở ầ ế h u h t

các n t l p ch ướ c đ u thi ề ế ậ ươ ng trình k t h p gi a các trung tâm công ữ ế ợ

nghi p v i làng ngh truy n th ng [17]. ề ề ệ ớ ố

Vi c phát tri n ngành ngh TCN, làng ngh truy n th ng đã đ ề ể ề ề ệ ố ượ c

các n c trên th gi i và trong khu v c xem đó là m t gi ướ ế ớ ự ộ ả ể i pháp phát tri n

kinh t ế ờ xã h i nh m t o ra nhi u vi c làm, tăng thu nh p, nâng cao đ i ề ệ ạ ằ ậ ộ

s ng nhân dân nông thôn. H n n a các n ố ữ ơ ướ ể c cũng còn xem xét phát tri n

30

ạ TCN nh là m t bi n pháp đ th c hi n công nghi p hoá (CNH)- hi n đ i ể ự ư ệ ệ ệ ệ ộ

hoá (HĐH) nông nghi p nông thôn. ệ

2.3.1.2 Phát tri n làng ngh ể Vi ề ở ệ t Nam và t nh B c Ninh ỉ ắ

* Tình hình phát tri n làng ngh t Nam Vi ề ở ệ ể

Ngh truy n th ng ề ề ố n ở ướ c ta xu t hi n t ấ ệ ừ ấ ớ ắ r t s m. T th i kỳ B c ừ ờ

thu c (th k I tr ế ỷ ộ ướ c công nguyên đ n đ u th k X) ngoài s n xu t nông ế ỷ ế ấ ả ầ

nghi p đã hình thành và phát tri n các làng ngh TTCN. Các làng ngh này ể ề ề ệ

ủ ch y u s n xu t các công c và v t d ng làm b ng s t, đ ng, gi y, th y ậ ụ ủ ế ả ụ ấ ắ ấ ằ ồ

tinh, m c, xây d ng... ự ộ

Vào th k IV, trên c s ti p thu kinh nghi m c a n Đ , ng ơ ở ế ủ Ấ ế ỷ ệ ộ ườ i

Vi t Nam đã th i nh ng bình, bát th y tinh nhi u màu s c. D i th i Ngô ệ ướ ủ ữ ề ắ ổ ờ

đô h , hàng nghìn th th công Vi t Nam b b t đ a sang Trung Qu c đ ợ ủ ộ ệ ị ắ ư ố ể

xây d ng kinh đô Ki n Nghi p (Nam Kinh). ế ự ệ

Vào th i kỳ Lý-Tr n (th k X-XIV) ngoài vi c phát tri n nông ế ỷ ể ệ ầ ờ

nghi p nh khai hoang vùng ven bi n, c ng c đê đi u thì TTCN và ủ ư ể ề ệ ố

th c tri u đình chú tr ng phát tri n. N i b t nh t là ươ ng nghi p cũng đ ệ ượ ổ ậ ề ể ấ ọ

ngh d t vùng Thăng Long, ngh g m ề ệ ở ề ố ở ạ Bát Tràng, ngh đúc đ ng Đ i ề ồ

Bái, Đê C u, Đông Mai (B c Ninh), làng rèn s t Vân Chang (Nam Đ nh)... ầ ắ ắ ị

ể Th i kỳ h u Lê đ n nhà Nguy n, nông nghi p ph c h i phát tri n ụ ễ ệ ế ậ ờ ồ

t o đi u ki n cho ngh TTCN phát tri n m nh và r ng kh p. Th i kỳ này ạ ể ề ề ệ ắ ạ ộ ờ

riêng vùng đ ng b ng sông H ng có hàng trăm ngh nh ngh d t phát ở ề ệ ư ề ằ ồ ồ

tri n m nh Hà N i và Hà Tây, đúc đ ng ể ạ ở ộ ồ ở Ngũ Xã - Hà N i, ch tác vàng ộ ế

b c ạ ở Châu Khê - H i D ng, ch m b c Đ ng Xâm - Thái Bình, dát vàng ạ ươ ả ạ ồ

ậ quỳ Kiêu K - Hà N i, g m H ng Canh - Vĩnh Phúc, g m s Quan C y - ươ ứ ố ộ ố ỵ

H i D ng, s t Đa H i - B c Ninh. ả ươ ắ ắ ộ

Đ n th i Nguy n (th k XIX) các ngành ngh phát tri n phong phú ế ỷ ề ể ế ễ ờ

h n, các s n ph m g m, t ơ ẩ ả ố ơ ụ l a không ch ph c v cho nhu c u tiêu dùng ụ ụ ầ ỉ

31

trong n c mà còn đ c đem ra trao đ i v i các th ng nhân n c ngoài ướ ượ ổ ớ ươ ướ

nh : B Đào Nha, Hà Lan, Tây Ban Nha, Trung Qu c... ư ồ ố

ề ả Th i kỳ Pháp thu c (cu i th k XIX đ n đ u th k XX) nhi u s n ế ỷ ế ỷ ế ầ ộ ờ ố

ph m công nghi p xâm nh p vào th tr ng Vi t Nam, c nh tranh và ị ườ ệ ẩ ậ ệ ạ

chi m u th v ch t l ế ư ế ề ấ ượ ề ng và công ngh làm cho m t s ngh truy n ộ ố ệ ề

th ng b mai m t và th t truy n. Nh ng m t khác l i kích thích m t s ư ề ấ ặ ộ ố ị ạ ộ ố

ngành ngh khác phát tri n đáp ng nhu c u tiêu dùng c a nhân dân. Cũng ủ ứ ề ể ầ

trong th i kỳ này, m t s ngh m i đ c du nh p t Pháp và m t s n ề ớ ượ ộ ố ờ ậ ừ ộ ố ướ c

khác.

Theo Nguy n Huy Phúc, th i gian này TTCN Vi ễ ờ ệ ả t Nam có kho ng

102 ph ng pháp công ngh khác nhau, trong đó có 44 lo i công ngh c ươ ệ ổ ệ ạ

truy n, 42 lo i công ngh m i du nh p và 16 lo i công ngh k t h p. Các ậ ệ ế ợ ệ ớ ề ạ ạ

ngh m i xu t hi n và du nh p vào đ u th k XX nh tráng g ề ớ ế ỷ ư ệ ấ ầ ậ ươ ằ ng b ng

b c, bàn gh mây, ch bi n trà... ạ ế ế ế

Giai đo n t hoà bình l p l i đ n tr c nh ng năm 1986 (Mi n Nam ạ ừ ậ ạ ế ướ ữ ề

1976-1996) giai đo n này các làng ngh đ c chú tr ng phát tri n và th t ừ ề ượ ạ ể ọ ị

tr ng ch y u là các n c Đông Âu. M i cá nhân, h làm ngành ngh ườ ủ ế ướ ộ ọ ề

đ c v n đ ng vào làm trong các t h p tác, các h p tác xã. Đ ng th i đ ượ ậ ộ ổ ợ ờ ể ợ ồ

h tr cho ngành ngh phát tri n, nhà n ỗ ợ ề ể ướ ệ c còn hình thành các xí nghi p

công t xu t nh p kh u đ thu mua, trao đ i hàng hoá l y s n ph m trong ư ấ ả ể ẩ ậ ấ ẩ ổ

các ngành ngh đ ph c v tiêu dùng và xu t kh u. Vào năm 1986-1987 ề ể ụ ụ ấ ẩ

kim ng ch xu t kh u đ t 246 tri u Rúp - Đôla. Ngành ngh TTCN phát ề ệ ạ ẩ ấ ạ

tri n đã thu hút hàng tri u lao đ ng nh Hà Tây năm 1986 làm ngh ư ở ệ ể ộ ề

TTCN là 95.771 lao đ ng, đ n năm 1988 tăng lên t i 111.693 lao đ ng, tăng ế ộ ớ ộ

44,17%.

32

Vào đ u nh ng năm 1990 khi th tr ng Đông Âu và Liên Xô cũ b ị ườ ữ ầ ị

bi n đ ng nên hàng TTCN c a Vi t Nam không tiêu th đ ủ ế ộ ệ ụ ượ ấ c, s n xu t ả

ộ g p nhi u khó khăn, nhi u c s ph i đóng c a ng ng ho t đ ng, lao đ ng ả ặ ề ơ ở ạ ộ ừ ử ề

TTCN gi m m nh: Hà Tây năm 1988 có 111.693 lao đ ng TTCN, đ n năm ế ả ạ ộ

1991 ch còn 63.313 lao đ ng, gi m 43,31%. Trong th i kỳ này ả ờ ộ ỉ ở ả H i

Phòng, trong 6 ngh th công đã gi m 11.000 lao đ ng, Thái Bình, ngh ề ủ ả ộ ở ề

mây tre đan s n ph m tiêu th năm 1991-1992 ch b ng 10-15% so v i giai ỉ ằ ụ ả ẩ ớ

đo n 1988-1989. ạ

T năm 1993 tr l i đây, đ ng l đã đem l ở ạ ừ ườ ố ổ i đ i m i kinh t ớ ế ạ ề i nhi u

k t qu tích c c. Chúng ta đã th c hi n chi n d ch m r ng th tr ự ế ở ộ ị ườ ng ự ế ệ ả ị

t Nam mu n làm b n v i t t c các n c”, chính vì b ng tuyên b “Vi ằ ố ệ ớ ấ ả ạ ố ướ

th tr ng các n v y đã chuy n t ậ ể ừ ị ườ ướ ố c Đông Âu, Liên Xô truy n th ng ề

tr c đây sang các n c khác, u tiên các n ướ ướ ư ướ ạ c trong khu v c. Giai đo n ự

này ngành ngh TTCN l c ph c h i, chuy n h ng và phát tri n [19]. ề i đ ạ ượ ụ ồ ể ướ ể

* Tình hình phát tri n làng ngh ề ở ỉ t nh B c Ninh ắ ể

Trong quá trình phát tri n ngành ngh TCN B c Ninh, làng ngh ể ề ở ắ ề

ớ đóng vai trò làm nòng c t. Các làng ngh c a B c Ninh xu t hi n khá s m, ề ủ ệ ắ ấ ố

d n d n hình thành các làng ngh truy n th ng. ầ ề ề ầ ố

Trong t ng th i kỳ phát tri n, có nh ng s n ph m phù h p v i th ữ ừ ể ả ẩ ờ ợ ớ ị

tr ng đ ườ ượ ồ c m r ng d n ra các làng trong xã thành xã ngh , nh đúc đ ng ở ộ ư ề ầ

xã Đ i Bái, g m xã Phù Lãng hay m c m ngh ở ố ở ạ ệ ở ộ ỹ ươ xã Phù Khê, H ng

ạ ả M c, Đ ng Quang. Ngoài ra các xã li n nhau cùng s n xu t m t lo i s n ề ạ ả ấ ồ ộ

ả ph m và ti p t c lan sang m t s xã xung quanh hình thành các c m s n ế ụ ộ ố ụ ẩ

ệ xu t s n ph m khác nhau: C m hàng m c m ngh , c m s t thép, c m d t ệ ụ ấ ả ụ ụ ẩ ắ ộ ỹ

(T S n); c m gi y, c m hàng nhôm (Yên Phong); c m hàng đ ng, hàng ừ ơ ụ ụ ụ ấ ồ

nh a (Gia Bình); c m g m (Qu Võ) ... ụ ự ế ố

33

ố Trong quá trình v n đ ng, s n xu t trong các làng ngh truy n th ng ấ ề ề ậ ả ộ

cũng b c l nh ng h n ch , mà sang th i kỳ kinh t ng đã phân hoá ộ ộ ữ ế ạ ờ th tr ế ị ườ

rõ. Nh ng làng ngh truy n th ng tr i qua nhi u thăng tr m mà v n gi ữ ề ề ề ả ẫ ầ ố ữ

đ trang thi t b công ngh ượ c ngh , chuy n đ i s n ph m ho c đ u t ổ ả ầ ư ề ể ặ ẩ ế ị ệ

m i thì không nh ng t n t i mà còn phát tri n m nh h n (gi y Phong Khê, ồ ạ ữ ớ ể ấ ạ ơ

thép Đa H i, m c m ngh Đ ng K , Phù Khê, H ng M c). Nh ng làng ỵ ệ ồ ươ ữ ạ ộ ộ ỹ

ấ ầ ngh truy n th ng ch m đ i m i v s n ph m và công ngh thì m t d n ớ ề ả ề ệ ề ậ ẩ ố ổ

th tr ng, s n xu t b thu h p, mai m t [31]. ị ườ ấ ị ẹ ả ộ

Nh ng năm qua m t s làng ngh truy n th ng B c Ninh đã có s ộ ố ữ ề ề ố ở ắ ự

tăng tr ưở ấ ng khá, trong đó ph i k đ n các làng ngh : d t, s n xu t gi y, ả ể ế ề ệ ả ấ

kim lo i, s n xu t gi ng, t s n xu t kim lo i, s n xu t s n ph m t ả ả ấ ả ấ ạ ẩ ừ ấ ả ạ ườ ủ ,

bàn gh .ế

T năm 1999 tr i đây, nh có m t lo t chính sách u tiên phát ừ l ở ạ ư ạ ờ ộ

tri n làng ngh và khôi ph c các làng ngh truy n th ng c a t nh, m t s ủ ỉ ộ ố ụ ề ề ề ể ố

làng ngh đã có s phát tri n nhanh. Các c m công nghi p làng ngh đ ề ượ c ụ ự ệ ể ề

hình thành là b ướ ụ c đ t phá trong s phát tri n TCN c a B c Ninh (C m ể ự ủ ắ ộ

ệ ồ công nghi p làng ngh s n xu t s t thép Châu Khê, m c m ngh Đ ng ấ ắ ề ả ệ ộ ỹ

Quang, gi y Phong Khê, đ ng Đ i Bái...). ấ ạ ồ

2.3.2 Tình hình đô th hóa t Nam và trên th gi ị Vi ở ệ i ế ớ

2.3.2.1 Tình hình đô th hóa t Nam ị Vi ở ệ

Quá trình đô th hóa Vi t Nam đ ị ở ệ ượ ạ c khái quát qua các giai đo n

sau:

* Th i kỳ Pháp thu c vai trò là trung tâm ộ : Các đô th ch y u gi ị ủ ế ờ ữ

hành chính, n i đ n trú c a b máy chính quy n th c dân phong ki n. Đ ủ ộ ơ ồ ự ề ế ể

th c hi n chính sách v vét thu c đ a, th c dân Pháp đã cho xây m t s ự ệ ơ ở ộ ố ự ộ ị

ự đi m giao thông quan tr ng, m mang và c ng c các đô th cũ, xây d ng ủ ể ọ ở ố ị

34

c đ u t c s h t ng d n đ n nhi u thành ph thành ph m i. Do đ ố ớ ượ ầ ư ơ ở ạ ầ ế ề ẫ ố

đ c m r ng và tính đ n năm 1955 dân s đô th đã chi m t i 11%. ượ ở ộ ế ế ố ị ớ

* Th i kỳ 1955-1975 : Là th i kỳ đ t n ờ ấ ướ ờ ề c b chia c t hai mi n, mi n ề ắ ị

và đi theo con đ B c trong giai đo n khôi ph c kinh t ạ ụ ắ ế ườ ẩ ng CNXH, chu n

b m i ngu n l c cho gi ị ọ ồ ự ả ạ ặ i phóng mi n nam và b chi n tranh phá ho i n ng ế ề ị

n c a đ qu c M cho nên quá trình đô th hóa ch m. Trong khi đó do ề ủ ế ậ ố ỹ ị

đ c h u thu n c a đ qu c M và các chính sách c a chính quy n Sài ượ ủ ủ ế ề ẫ ậ ố ỹ

Gòn nên quá trình đô th hóa ị ở mi n Nam di n ra m nh m , tình tr ng dân ạ ẽ ễ ề ạ

di c t nông thôn ra thành th tăng v t. ư ừ ọ ị

* T 1975 đ n nay : T l ừ ế ỷ ệ dân s đô th sút gi m t m th i sau khi ả ạ ờ ố ị

th ng nh t đ t n c, t đ u nh ng năm 1980 dân s đô th n ấ ấ ướ ố ừ ầ ị ướ ữ ố ắ c ta b t

ng đ i ch m, dân s đô th có s đ u tăng. Tuy nhiên nh p đ tăng v n t ầ ẫ ươ ộ ị ậ ố ố ị ự

tăng tr ng t ng đ i n đ nh m c th p, t 17% năm ưở ươ ố ổ ị ở ứ ấ l ỷ ệ dân s tăng t ố ừ

1990 lên 23,45% năm 1999, năm 2002 là 24% và g n 26% năm 2004. Tính ầ

đ n năm 2006, c n ế ả ướ ị ạ ặ c đã có 718 đô th , phân lo i thành 2 đô th lo i đ c ạ ị

bi t, 3 đô th lo i I, 14 đô th lo i II, 23 đô th lo i III, 54 đô th lo i IV và ệ ị ạ ị ạ ị ạ ị ạ

622 đô th lo i V. Trong đó 5 đô th tr c thu c Trung ị ạ ị ự ộ ươ ố ng, 91 thành ph ,

ị ủ th xã thu c T nh, và 622 th tr n [22]. Trên bình di n r ng các đô th c a ệ ộ ị ấ ộ ỉ ị

Vi ệ t Nam ngày càng phát tri n m r ng, dân s càng tăng, dòng ng ở ộ ể ố ườ ị i d

đô th đang tăng c càng l n, (ví d : nhóm di dân có 80% th i gian s ng ư ụ ớ ờ ố ở ị

nhanh t i các thành ph l n nh Hà N i có kho ng 10-12 v n và thành ạ ố ớ ư ạ ả ộ ở

i trong s d ng h phố H Chí Minh có t ồ ừ 30-35 v n), d n đ n s quá t ẫ ế ự ạ ả ử ụ ệ

th ng h t ng c s s n có, r i vi c hình thành các khu b n c quanh đô ơ ở ẵ ầ ư ạ ầ ệ ố ồ

ng và nguy c m t an toàn l th , ô nhi m môi tr ễ ị ườ ơ ấ ươ ừ ng th c không ng ng ự

ng sinh thái và c nh quan tăng cao trên ph m vi r ng. Bên c nh đó môi tr ộ ạ ạ ườ ả

35

thiên nhiên thi u đ c đ u t ế ượ ầ ư ụ ồ ằ ph c h i nâng c p d n đ n s m t cân b ng ẫ ế ự ấ ấ

nhi u n i. v tài nguyên ề ở ề ơ

Nhìn chung phát tri n đô th và đô th hoá t i Vi t Nam còn ch a cân ể ị ị ạ ệ ư

đ i (vùng ch m phát tri n chi m đ n 82% t ng di n tích đ t đô th trong ế ố ệ ể ế ậ ấ ổ ị

ể khi ch có 18% di n tích thu c vùng đô th phát tri n). Tình tr ng phát tri n ệ ể ạ ộ ỉ ị

đô th và đô th hoá hi n nay ch a th hi n rõ b n s c đ a ph ể ệ ư ệ ả ắ ị ị ị ươ ủ ng c a

vùng, mi n và đ c đi m khí h u và ít nhi u t o s cách bi t gi a đô th và ề ạ ự ể ề ặ ậ ệ ữ ị

nông thôn. V tài chính đô th cũng ch a kích thích và ch a huy đ ng đ ư ư ề ộ ị ượ c

nhân và t c ng đ ng do nh n th c v phát s tham gia c a kh i kinh t ủ ự ố t ế ư ừ ộ ứ ề ậ ồ

tri n đô th và đô th hoá còn b hi u sai l ch, nhi u n i đô th hoá t o nên ị ể ệ ề ể ạ ơ ị ị ị

hình nh phát tri n đô th l n x n thi u qu n lý. V quy ho ch và đ u t ầ ư ị ộ ề ế ể ả ả ạ ộ

xây d ng c s h t ng ph n l n các đô th Vi ơ ở ạ ầ ự ở ầ ớ ị ệ ớ t Nam đ u ch m so v i ề ậ

- xã h i đô th . Quy ho ch chung xây d ng đô th đã đ phát tri n kinh t ể ế ự ạ ộ ị ị ượ c

l p cho h u h t các đô th l n nh , tuy nhiên quy ho ch chuyên ngành k ậ ị ớ ế ầ ạ ỏ ỹ

thu t h t ng đô th nh c p n c, thoát n ậ ạ ầ ư ấ ị ướ ướ c và x lý n ử ướ ỉ ớ c th i ch m i ả

đ c l p cho m t s đô th l n nh Hà N i, H i Phòng, H Chí Minh [16]. ượ ậ ộ ố ị ớ ư ả ộ ồ

Đ u t ầ ư xây d ng c s h t ng đô th thi u đ ng b , kinh phí đ u t ị ơ ở ạ ầ ầ ư ự ế ồ ộ

ch y u v n trông ch vào c ch c p phát ngân sách c a Nhà n c và ủ ế ế ấ ủ ẫ ờ ơ ướ

ch đ i vào các ngu n tài tr t c ngoài. Quá trình xây d ng các d án ờ ợ n ợ ừ ướ ồ ự ự

phát tri n đô th , đ c bi ị ặ ể ệ ậ t các d án xây d ng công trình h t ng k thu t ạ ầ ự ự ỹ

ch a cao. Chính vì v y cho di n ra còn ch m và kh năng h i nh p qu c t ả ố ế ư ễ ậ ậ ậ ộ

c phát tri n đô th và đô th hoá hoá trên đ n nay vi c th c hi n chi n l ự ế ế ượ ệ ệ ể ị ị

toàn qu c v n còn nhi u h n ch v ng m c. ố ẫ ế ướ ề ạ ắ

2.3.2.2 Tình hình đô th hóa trên th gi i ế ớ ị

Trung Qu c c đông dân nh t th - Đô th hóa ị ở ố : Trung Qu c là n ố ướ ấ ế

gi i, trong n a th k qua quá trình đô th hóa di n ra nhanh chóng. K t ớ ế ỷ ể ừ ử ễ ị

36

sau khi thành l p n c C ng hòa nhân dân Trung Hoa, quá trình đô th hóa ậ ướ ộ ị

b t đ u di n ra. Trong giai đo n này công nghi p tăng tr ắ ầ ệ ễ ạ ưở ẫ ng m nh, d n ạ

đ n quá trình đô th hóa nhanh, xu t hi n dòng di c l n dân nông thôn ra ế ư ớ ệ ấ ị

thành th . Đ n năm 1961, dân s đô th lên đ n 123,71 tri u ng ố ế ế ệ ị ị ườ ế i, chi m

18,14% dân s c n c. Th i kỳ này các thành ph Trung Qu c phát ố ả ướ ố ở ờ ố

tri n m nh, v t quá kh năng kinh t , đã có 339 thành ph , trong đó 39 ể ạ ượ ả ế ố

thành ph l n. Sau th i kỳ này chính ph Trung Qu c đã đi u ch nh chính ố ớ ủ ề ờ ố ỉ

sách phát tri n ch m l ể ậ ạ ể i quá trình đô th hóa b ng cách u tiên phát tri n ư ằ ị

công nghi p nh , gi m b t công nhân viên ch c, nhân kh u thành th , th ẩ ở ứ ệ ẹ ả ớ ị ụ

h p, đi u ch nh các thành ph c c l n [23]. T năm 1978 đ n nay v i các ẹ ố ự ớ ừ ế ề ớ ỉ

đã làm cho n n kinh t b chính sách m c a, c i cách th ch kinh t ả ở ử ế ể ế ề ế ướ c

vào th i kỳ cao trào, quá trình đô th hóa phát tri n vào giai đo n m i. T ị ể ạ ờ ớ ỷ

17,6% năm 1977 lên 29,4% năm tr ng dân s thành th tăng nhanh chóng t ị ố ọ ừ

i 4,1% bình quân năm. 1995, t c đ tăng dân s đô th đ ng đ u th gi ố ố ộ ị ứ ế ớ ầ

Nh t B n c công nghi p phát - Đô th hóa ị ở ậ ả : Cũng gi ng nh các n ư ố ướ ệ

tri n cao nh Tây Âu, M ... Nh t B n cũng là n ỹ ư ể ậ ả ướ c phát tri n và có t ể ỷ ệ l

dân c s ng t p trung các đô th cao, chi m trên 80% t ng dân s . Quá ư ố ậ ở ế ố ổ ị

trình đô th hóa nh ng năm 1945, khi đó dân ị ở Nh t B n di n ra m nh t ễ ậ ả ạ ừ ữ

i 80% dân c thành th chi m 30% t ng dân s nh ng đ n năm 1985 đã t ư ư ế ế ổ ố ị ớ

các đô th . Cùng v i s phát tri n m nh m v quy mô, s l s s ng ố ố ở ớ ự ẽ ề ố ượ ng ể ạ ị

các thành ph tăng lên nhanh chóng. T 501 thành ph vào năm 1957 đã ừ ố ố

tăng lên 625 thành ph năm 1987. V t ng th s phát tri n nhanh chóng ể ự ề ổ ể ố

c a các thành ph Nh t B n theo mô hình gia tăng dân s , s phát tri n ch ủ ậ ả ố ự ể ố ủ

c kia t khu v c nông thôn [23]. y u các thành ph ra đ i tr ế ờ ướ ố ừ ự

2.3.3 Vai trò c a phát tri n làng ngh truy n th ng trong quá trình đô ủ ố ể ề ề

th hóa nông thôn ị ở

2.3.3.1 Góp ph n chuy n d ch c c u kinh t ơ ấ ể ầ ị ế

37

Đô th hóa trên th gi c b t đ u t i đ ế ớ ượ ắ ầ ừ ị ệ cách m ng th công nghi p, ủ ạ

sau đó là s phát tri n c a công nghi p hay công nghi p hóa là c s đ ơ ở ể ự ủ ể ệ ệ

phát tri n đô th . Đ i v i n ố ớ ướ ể ị c ta đang trong giai đo n CNH-HĐH, thì phát ạ

ơ ấ tri n làng ngh truy n th ng có vai trò tích c c làm d ch chuy n c c u ự ể ề ể ề ố ị

kinh t theo h ng tăng t tr ng công nghi p, ti u th công nghi p và d ch ế ướ ỷ ọ ủ ệ ể ệ ị

v , thu h p t ụ ẹ ỷ ọ tr ng c a nông nghi p, chuy n lao đ ng t ệ ủ ể ộ ừ ả s n xu t nông ấ

nghi p có thu nh p th p sang ngành ngh phi nông nghi p có thu nh p cao. ề ệ ệ ấ ậ ậ

ơ ấ Nh v y phát tri n làng ngh truy n th ng góp ph n chuy n d ch c c u ư ậ ề ề ể ể ầ ố ị

kinh t và thúc đ y quá trình đô th hóa nông thôn. Quá trình này th y rõ ế ẩ ấ ị ở

các vùng ven đô th l n và có ngh truy n th ng phát tri n. Do t ng b ề ị ớ ừ ề ể ố ướ c

đ c ti p c n v i n n kinh t ng, ng ượ ớ ề ế ậ th tr ế ị ườ ườ ầ i lao đ ng cũng d n d n ầ ộ

hình thành l i s ng công nghi p. Cho đ n nay s phát tri n c a làng ngh ố ố ể ủ ự ế ệ ề

truy n th ng đã làm c c u kinh t nhi u làng ngh có công nghi p và ơ ấ ề ố ế ở ề ề ệ

60-80%, trong khi nông nghi p chi m 20-40% [28]. d ch v chi m t ụ ị ế ừ ệ ế

2.3.3.2 Gi i quy t vi c làm ả ệ ế

Hi n nay c ta đang di n ra đô th hóa nhanh, vi c xây d ng c ệ n ở ướ ự ệ ễ ị ơ

s h t ng đô th , các khu công nghi p, trung tâm th ở ạ ầ ệ ị ươ ng m i, d ch v ... đã ị ụ ạ

làm trung bình m i năm có kho ng 80-100 nghìn ha đ t nông nghi p b ệ ấ ả ỗ ị

chuy n đ i và kéo theo kho ng 1,5-2 tri u ng i m t vi c làm [18]. S c ép ệ ể ả ổ ườ ứ ệ ấ

v vi c làm, thu nh p đã thúc đ y ng ề ệ ậ ẩ ườ ố i nông dân di c đ n các thành ph , ư ế

t là lao đ ng gi n đ n. Do n i th ơ ườ ng xuyên có nhu c u lao đ ng, đ c bi ầ ặ ộ ệ ả ộ ơ

l v y gi m t ậ ả ỷ ệ ấ th t nghi p là v n đ th i s c a h u h t các đô th . ị ề ờ ự ủ ầ ế ệ ấ

M t trong nh ng gi i pháp mang tính chi n l ữ ộ ả ế ượ ữ c là phát tri n nh ng ể

làng ngh truy n th ng nông thôn v i nhi u ngành ngh đa d ng và ề ề ố ở ề ề ạ ớ

phong phú, có kh năng phát tri n r ng kh p trong nông thôn, góp ph n tích ể ộ ả ắ ầ

ng, trong đó có c nh ng ng c c gi ự ả i quy t m t ph n lao đ ng đ a ph ầ ế ộ ộ ị ươ ữ ả ườ i

38

b m t đ t trong quá trình đô th hóa có đi u ki n chuy n đ i sang ngành ị ấ ấ ệ ề ể ổ ị

ngh khác. Nh ng năm g n đây, các làng ngh truy n th ng đã thu hút ữ ề ề ề ầ ố

đ c nhi u lao đ ng, ch y u l c l ượ ủ ế ự ượ ề ộ ầ ạ ng lao đ ng nông thôn, góp ph n t o ộ

vi c làm và nâng cao thu nh p cho ng i lao đ ng. ệ ậ ườ ộ

ộ S phát tri n c a làng ngh truy n th ng không ch thu hút lao đ ng ề ể ủ ự ề ố ỉ

trong gia đình, làng xã mình mà còn thu hút đ c nhi u lao đ ng t ượ ề ộ ừ ị các đ a

ph ươ ng khác. Các làng ngh truy n th ng phát tri n t o ra cho hàng nghìn ố ể ạ ề ề

n i khác đ n làm thuê nh Bát Tràng (Hà N i), V n Phúc lao đ ng t ộ ừ ơ ư ở ế ạ ộ

(Hà Tây), Đ ng K , Đa H i (B c Ninh) ... Bình quân m t c s chuyên ộ ơ ở ắ ồ ộ ỵ

ngành ngh t o vi c làm th ng xuyên cho 4-6 ng i (trong đó có 2-4 ề ạ ệ ườ ườ

ng i làm thuê). Ngoài ra còn thu hút lao đ ng thi u vi c làm t ườ ế ệ ộ ừ ộ lao đ ng

nông nghi p bình quân 5 ng i/c s và 2 ng i/h ngành ngh [10]. ệ ườ ơ ở ườ ộ ề

Làng ngh truy n th ng phát tri n kéo theo s hình thành và phát ể ự ề ề ố

tri n các ngành ngh khác nh d ch v cung c p nguyên, nhiên li u, d ch ư ị ụ ề ệ ể ấ ị

i, d ch v tín d ng, ngân hàng. Vai trò t o vi c làm c a các làng v v n t ụ ậ ả ủ ụ ụ ệ ạ ị

ngh truy n th ng còn th hi n r t rõ ể ệ ấ ề ề ố ở ự ố s phát tri n ngh truy n th ng ề ể ề

sang các làng ngh khác và t o thêm nhi u vi c làm cho các làng ngh này. ề ề ệ ề ạ

2.3.3.3 H n ch s di dân t do ế ự ạ ự

Đô th hóa cũng t o ra “s c h p d n” v vi c làm và thu nh p, v ề ệ ứ ạ ậ ấ ẫ ị ề

các c h i đ i v i l c l ơ ộ ố ớ ự ượ ủ ng lao đ ng nông thôn. Chính “s c h p d n” c a ứ ấ ẫ ộ

đô th hóa là hi u ng kích thích “s c đ y” di dân t ứ ẩ ệ ứ ị ừ ị nông thôn ra thành th ,

t ừ vùng này sang vùng khác, đây là đi u mang tính quy lu t c a đô th hóa. ề ậ ủ ị

Vi c di dân t do có xu h ng ngày càng tăng trong nh ng năm g n đây, ệ ự ướ ữ ầ

t là các trung tâm đô th , thành ph l n. Hà N i t năm 1986-1993 đ c bi ặ ệ ố ớ Ở ị ộ ừ

i, trong đó có t i 22.000 ng hàng năm dân s tăng 55.000 ng ố ườ ớ ườ ậ ư i nh p c .

39

Trong 4 năm t i nh p c ngoài t nh ừ 1997-2001 Hà N i đã có 161.000 ng ộ ườ ậ ư ỉ

ng đ ng dân s c a m t qu n n i thành [20]. t c là t ứ ươ ươ ố ủ ậ ộ ộ

Đ kh c ph c tình tr ng trên, nhà n c đã có nhi u chính sách đ ụ ể ắ ạ ướ ề ể

do thông qua phát tri n kinh t h n ch di dân t ế ạ ự ể ế ặ , xã h i nông thôn, đ c ộ

bi ệ ề t chú ý phát tri n ngành công nghi p, ti u th công nghi p, ngh truy n ủ ệ ể ệ ề ể

th ng và d ch v nông thôn. ụ ố ị

Vi c khôi ph c và phát tri n làng ngh truy n th ng đã đ c thúc ụ ề ề ể ệ ố ượ

c và nó th c s đã t o ra s chuy n bi n quan đ y trên ph m vi c n ạ ẩ ả ướ ự ự ự ế ể ạ

ờ ố tr ng trong vi c t o vi c làm n đ nh, tăng thu nh p và c i thi n đ i s ng ệ ạ ệ ệ ậ ả ọ ổ ị

nhân dân. T đó gi m s c ép và h n ch dòng di dân t ứ ừ ế ả ạ ự do hi n nay. ệ

2.3.3.4 Nâng cao thu nh p, c i thi n h th ng h t ng nông thôn ệ ố ạ ầ ệ ậ ả

ế Làng ngh truy n th ng có vai trò quan tr ng, là đ ng l c tr c ti p ự ự ề ề ố ọ ộ

gi i quy t vi c làm cho ng i lao đ ng, đ ng th i góp ph n làm tăng thu ả ệ ế ườ ầ ồ ờ ộ

nh p cho ng i lao đ ng nông thôn. Th c t cho th y nh ng n i có ậ ườ ự ế ộ ấ ở ữ ơ

ngành ngh phát tri n thì đó có thu nh p cao và m c s ng cao h n vùng ể ề ở ứ ố ậ ơ

thu n nông, thu nh p lao đ ng ngành ngh cao h n 2-4 l n lao đ ng nông ề ậ ầ ầ ộ ơ ộ

ứ nghi p. Có nh ng làng ngh có thu nh p cao nh làng g m Bát Tràng: M c ậ ư ữ ề ệ ố

thu nh p bình quân các h th p cũng đ t t ộ ấ ạ ừ ậ 10 - 20 tri u đ ng/năm, các h ồ ệ ộ

trung bình 40 - 50 tri u đ ng/năm, còn các h có thu nh p cao t i hàng trăm ệ ậ ồ ộ ớ

tri u đ ng/năm [30]. ệ ồ

ơ ở ạ ầ Đ thúc đ y quá trình đô th hóa khu v c nông thôn thì c s h t ng ự ể ẩ ị

ph i đ c u tiên đ u t tr ả ượ ư ầ ư ướ ố c. T i nh ng n i có làng ngh truy n th ng ữ ề ề ạ ơ

i dân có vi c làm n đ nh, thu nh p cao h n, khi đó ng phát tri n, ng ể ườ ệ ậ ơ ổ ị ườ i

dân trong làng ngh có đi u ki n tham gia cùng Nhà n ề ề ệ c đ u t ướ ầ ư ự xây d ng

ng giao thông, h th ng đi n, thông tin liên l c và c s h t ng nh đ ơ ở ạ ầ ư ườ ệ ố ệ ạ

các y u t ế ố thu c k t c u h t ng ph c v đ i s ng văn hóa, nâng cao dân ụ ụ ờ ố ế ấ ạ ầ ộ

ng h c, tr m y t , v sinh môi tr ng... K t c u h trí, s c kh e nh tr ỏ ư ườ ứ ạ ọ ế ệ ườ ế ấ ạ

40

xã t ng nông thôn phát tri n có vai trò quan tr ng trong phát tri n kinh t ầ ể ể ọ ế

h i nông thôn, trong đó t o ra đi u ki n thu n l ộ ậ ợ ể ấ i đ phát tri n s n xu t ể ả ệ ề ạ

làng ngh truy n th ng, nâng cao đ i s ng, góp ph n thu h p kho ng cách ờ ố ề ẹ ề ầ ả ố

gi a thành th và nông thôn. ị ữ

2.3.3.5 Đa d ng hóa kinh t ạ ế nông thôn và thúc đ y quá trình đô th hóa ẩ ị

Làng ngh truy n th ng đ ề ề ố ượ ử ả c hình thành lâu đ i trong l ch s , tr i ờ ị

qua m t th i kỳ dài s n xu t t túc, t ấ ự ả ờ ộ ự ấ ộ c p. Ngày nay cùng v i công cu c ớ

đ i m i c a đ t n ớ ủ ổ ấ ướ c, chuy n đ i sang n n s n xu t hàng hóa thì làng ả ề ể ấ ổ

ngh truy n th ng có vai trò quan tr ng đ i v i kinh t xã h i nông thôn. ố ớ ề ề ố ọ ế ộ ở

ẩ Hình thành và phát tri n n n s n xu t hàng hóa đa d ng các lo i s n ph m ấ ề ả ạ ả ể ạ

đáp ng nhu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ứ ể ủ ng. Ngoài ra nó còn kéo theo s phát tri n c a ự

ng m i, d ch v , v n t i, thông tin liên l c ... nhi u ngh khác nh th ề ư ươ ề ụ ậ ả ạ ị ạ

nông Phát tri n làng ngh truy n th ng góp ph n đa d ng hóa kinh t ố ề ể ề ạ ầ ế

thôn, t o vi c làm, nâng cao thu nh p cho ng i dân nông thôn. Do s phát ệ ạ ậ ườ ự

tri n s n xu t và m r ng th tr ng làm hình thành nên các trung tâm giao ể ả ở ộ ị ườ ấ

l u, buôn bán, d ch v và trao đ i hàng hóa. Vì v y có th th y ngay ư ể ấ ụ ậ ổ ị ở ộ m t

làng ngh phát tri n thì hình thành ể ề ở đó ph ch s m u t. Chính nh có quá ấ ố ợ ầ ờ

ễ trình phát tri n công nghi p, ti u th công nghi p qúa trình đô th hóa di n ủ ể ể ệ ệ ị

ra “t làng ra ph ” [27]. T đó hình thành c m dân c v i l i s ng đô th ừ ư ớ ố ố ụ ừ ố ị

ngày m t rõ nét. Nông thôn thay đ i và t ng b ừ ộ ổ c đ ướ ượ ệ c đô th hóa qua vi c ị

xu t hi n các th tr n, th t . V y phát tri n làng ngh truy n th ng thúc ị ấ ị ứ ệ ấ ề ề ể ậ ố

ng t đ y đô th hóa nông thôn, đây là m t xu h ẩ ộ ị ướ ấ ế t y u, th hi n trình đ ể ệ ộ

, xã h i nông thôn. phát tri n kinh t ể ế ộ

2.3.3.6 B o t n và phát tri n giá tr văn hóa dân t c ộ ể ả ồ ị

Quá trình đô th hóa hi n nay đang di n ra m nh m c ta, n ẽ ở ướ ễ ệ ạ ị

nh ng do th c hi n công cu c đô th hóa không hài hòa gi a các vùng dân ị ữ ư ự ệ ộ

41

chi n l c c a đ t n c , các vùng kinh t ư ế ế ượ ủ ấ ướ c làm cho đ i s ng văn hóa b ờ ố ị

nh h ng x u. Đi cùng v i quá trình đô th hóa là s nh h ả ưở ự ả ấ ớ ị ưở ng c a các ủ

trào l u văn hóa du nh p t các n c khác nhau. Trong đó cũng có các văn ậ ừ ư ướ

ế hóa có n i dung không lành m nh, không phù h p và có tác đ ng x u đ n ấ ạ ộ ộ ợ

văn hóa, thu n phong, m t c c a đ t n c [13]. Vì v y khôi ph c và phát ỹ ụ ủ ấ ướ ầ ụ ậ

tri n làng ngh truy n th ng có ý nghĩa quan tr ng trong vi c gìn gi ề ệ ể ề ố ọ ữ ả , b o

n t n giá tr văn hóa dân t c trong quá trình CNH-HĐH và đô th hóa ồ ộ ị ị ở ướ c

ta.

L ch s phát tri n làng ngh truy n th ng g n li n v i l ch s phát ề ớ ị ử ử ể ề ề ắ ố ị

tri n văn hóa dân t c, đ ng th i là s bi u hi n chung nh t b n s c văn ự ể ấ ả ệ ể ắ ộ ồ ờ

ự ế hóa dân t c. Các s n ph m c a làng ngh truy n th ng làm ra là s k t ủ ề ề ẩ ả ộ ố

tinh, s giao l u và phát tri n các giá tr văn hóa, văn minh lâu đ i c a dân ờ ủ ự ư ể ị

t c. Nh ng s n ph m đó mang nét đ c s c riêng, đ c tính c a m i làng ộ ặ ắ ủ ữ ẩ ả ặ ỗ

ầ ngh . V i nh ng đ c đi m y chúng không ch còn là hàng hóa đ n thu n ể ấ ữ ề ặ ớ ơ ỉ

mà đã tr thành s n ph m văn hóa có tính ngh thu t cao và đ c coi là ệ ẩ ả ậ ở ượ

bi u t t Nam. Ngh truy n th ng, ể ượ ng ngh truy n th ng c a dân t c Vi ố ủ ề ề ộ ệ ề ề ố

t là ngh th công m ngh là nh ng di s n quý giá mà các th h đ c bi ặ ệ ề ủ ế ệ ữ ệ ả ỹ

i cho các th h sau [4]. cha ông đã sáng t o ra và truy n l ạ ề ạ ế ệ

42

3. Đ C ĐI M Đ A BÀN NGHIÊN C U Ứ Ặ Ể Ị

VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ

3.1 Đ c đi m đ a bàn nghiên c u ị ứ ể ặ

nhiên 3.1.1 Đ c đi m t ặ ể ự

3.1.1.1 V trí đ a lý ị ị

T S n n m ừ ơ ằ ở phía B c cách th đô Hà N i 18 km và cách thành ph ủ ắ ộ ố

B c Ninh 13 km. V đ a gi i hành chính T S n có v trí ti p giáp nh sau: ề ị ắ ớ ừ ơ ư ế ị

- Phía B c giáp huy n Yên Phong - B c Ninh ệ ắ ắ

- Phía Nam giáp huy n Gia Lâm - Hà N i ộ ệ

- Phía Đông giáp huy n Tiên Du - B c Ninh ệ ắ

- Phía Tây giáp huy n Gia Lâm và Đông Anh - Hà N i ộ ệ

3.1.1.2 Đ a hình ị

Khu v c T S n nói chung có đ a hình cao ráo b ng ph ng, c t cao ừ ơ ự ằ ẳ ố ị

4,5m - 6,5m, có ch gò cao 7,0m-15m. C u t o đ a t ng ch đ dao đ ng t ộ ộ ừ ấ ạ ị ầ ỗ ủ

y u là đ t sét pha có c ế ấ ườ ầ ng đ ch u l c khá và n đ nh, đáp ng nhu c u ổ ị ự ứ ộ ị

xây d ng công trình. ự

Nhìn chung đ a hình c a huy n thu n l ậ ợ ủ ệ ị ạ i cho vi c phát tri n m ng ể ệ

i giao thông, thu l i, xây d ng c s h t ng, m r ng m ng l i khu l ướ ỷ ợ ơ ở ạ ầ ở ộ ự ạ ướ

dân c , các khu công nghi p, TTCN. ư ệ

t 3.1.1.3 Khí h u và th i ti ậ ờ ế

Do n m trong vùng đ ng b ng sông H ng nên khí h u th i ti ờ ế ủ t c a ằ ậ ằ ồ ồ

T S n mang đ c đi m chung c a khí h u nhi ừ ơ ủ ể ặ ậ ệ ớ ớ t đ i gió mùa nóng m v i ẩ

hai mùa rõ r t.ệ

tháng 11 năm tr c k t thúc vào tháng 4 Mùa khô l nh b t đ u t ạ ắ ầ ừ ướ ế

năm sau, mùa m a nóng b t đ u t ư ắ ầ ừ tháng 5 đ n tháng 10. ế

43

Ngoài ra T S n vào các tháng mùa h còn b nh h ở ừ ơ ị ả ạ ưở ng c a gió ủ

bão kèm theo m a l n kéo dài nhi u ngày gây ng p úng cho m t s vùng ư ớ ộ ố ề ậ

trũng c a huy n gây không ít khó khăn cho s n xu t và đ i s ng c a dân ờ ố ủ ủ ệ ấ ả

ng mu i xu t hi n làm nh h c . Vào mùa đông đôi khi có s ư ươ ệ ấ ả ố ưở ế ng đ n

s n xu t nông nghi p. V i đi u ki n khí h u nh trên T S n có th phát ả ừ ơ ư ệ ể ệ ề ấ ậ ớ

tri n m t n n nông nghi p đa d ng, nh ng l ng m a l n t p trung theo ộ ề ư ệ ể ạ ượ ư ớ ậ

mùa là y u t h n ch đ n s n xu t nông nghi p. ế ố ạ ế ế ả ệ ấ

ỵ 3.1.1.4 Đ c đi m đ t đai c a hu ên ủ ể ặ ấ

Huy n T S n có t ng di n tích đ t t ổ ừ ơ ấ ự ệ ệ ế nhiên là 6.133,23 ha (chi m

nhiên c a t nh), phân b không đ u gi a các đ n v hành 7,45% di n tích t ệ ự ủ ỉ ữ ề ơ ố ị

2. Toàn huy n có 10 xã và ệ

chính, m t đ dân s hi n nay là 2.111 ng i/km ố ệ ậ ộ ườ

m t th tr n, xã có di n tích đ t t nhiên l n nh t là xã Đình B ng có 845,2 ị ấ ấ ự ệ ộ ả ấ ớ

ha chi m 13,78% di n tích c a huy n, th tr n T S n có di n tích đ t t ệ ừ ơ ị ấ ấ ự ủ ệ ệ ế

nhiên nh nh t là 29,44 ha chi m 0,48%, di n tích đ t t nhiên bình quân ấ ự ệ ế ấ ỏ

i 0,05 ha, đây là m c th p so v i toàn t nh. trên đ u ng ầ ườ ứ ấ ớ ỉ

B ng 3.1 cho th y tình hình s d ng đ t đai c a huy n T S n qua ừ ơ ử ụ ủ ệ ả ấ ấ

các năm 1999- 2006.

ế Đ t nông nghi p có di n tích l n nh t trong các lo i đ t (chi m ớ ạ ấ ệ ệ ấ ấ

69,27% năm 1999), ti p đó là đ n đ t chuyên dùng, đ t ấ ở ế ế ấ ấ . Di n tích đ t ệ

ồ nông nghi p trong nh ng năm qua liên t c gi m và ch y u là đ t tr ng ủ ế ụ ữ ệ ả ấ

cây hàng năm. Di n tích đ t nông nghi p năm 1999 là 4.248,22 ha đ n năm ệ ế ệ ấ

2006 ch còn 3.608,43 ha gi m 639,79 ha t ả ỉ ươ ệ ng ng 15,06%, trong đó di n ứ

tích cây hàng năm gi m cao nh t là 695,42 ha. Tuy nhiên di n tích đ t nuôi ệ ả ấ ấ

tr ng th y s n, đ t tr ng cây hàng năm tăng. ủ ả ấ ồ ồ

Nguyên nhân d n đ n di n tích đ t nông nghi p gi m m nh t năm ệ ế ệ ẫ ả ấ ạ ừ

1999 đ n năm 2006 là do vi c chuy n đ i đ t nông nghi p sang đ t chuyên ổ ấ ệ ể ế ệ ấ

dùng và nhà đ đáp ng quá trình phát tri n kinh t và đô th hóa di n ra ở ể ứ ể ế ễ ị

nhanh trên đ a bàn huy n. ị ệ

44

B ng 3.1 Đ c đi m đ t đai huy n T S n (1999-2006) ừ ơ ệ ể ấ ặ ả

Di n tích (ha)

So sánh 2006/1999

Ch tiêu ỉ

BQ (%)

1999

2000

2004

2005

2006

(+, -)

(%)

nhiên

6.133,23

6.133,23

6.133,23

6.133,23

6.133,23

-

100,00

100,00

T ng di n tích t ệ

1. Đ t nông nghi p (NN)

4.248,22

4.234,62

3.838,83

3.711,97

3.608,43 - 639,79

84,94

97,70

1.1 Đ t tr ng cây hàng năm

4.059,46

4.041,40

3.593,11

3.468,62

3.364,04 - 695,42

82,87

97,35

ấ ồ

4,30

4,30

2,89

2,89

2,89

- 1,41

67,21

94,48

1.2 Đ t lâm nghi p ệ

179,65

182,97

209,97

207,60

208,64

28,99

116,14

102,16

1.3 Đ t nuôi tr ng thu s n ỷ ả

1.4 Đ t nông nghi p khác

4,81

5,95

32,86

32,86

32,86

28,05

683,16

131,59

2. Đ t chuyên dùng

1.031,58

1.043,04

1.372,01

1.482,08

1.577,12

545,54

152,88

106,25

2.1 Đ t s n xu t, kinh doanh

23,09

24,41

252,62

303,82

393,27

370,18

1.703,20

149,93

ấ ả

985,82

995,32

1.077,00

1.134,42

1.139,61

153,79

115,60

102,09

2.2 Đ t có m c đích công c ng ụ

2.3 Đ t chuyên dùng khác

22,67

23,31

42,39

43,84

44,24

21,57

195,15

110,02

564,25

567,44

633,14

651,73

656,68

92,43

116,38

102,19

3. Đ t ấ ở

4. Đ t phi NN khác

289,18

288,13

289,25

287,45

291,00

1,82

100,63

100,09

Ngu n: Phòng Tài nguyên-Môi tr

ườ

ng huy n T S n ừ ơ

45

3.1.2 Đ c đi m kinh t ể ặ ế xã h i ộ

3.1.2.1 Đ c đi m dân s lao đ ng ể ặ ố ộ

Tình hình dân s - lao đ ng c a huy n qua các năm 1999 - 2006 đ ủ ệ ố ộ ượ c

th hi n b ng 3.2 ể ệ ả

Dân s huy n T S n liên t c tăng, năm 1999 dân s toàn huy n là ừ ơ ụ ệ ệ ố ố

115.581 ng i, đ n năm 2006 là 129.452 ng i, tăng 13.871 ng i t ườ ế ườ ườ ươ ng

ng 12,0 % so v i năm 1999, trung bình m i năm dân s tăng 1,63%. ứ ớ ỗ ố

Cùng v i s thay đ i v dân s thì s h cũng tăng qua các năm, t ổ ề ớ ự ố ộ ố ừ

26.373 h năm 1999 thì năm 2006 là 31.142 h , tăng 4.769 h t ộ ươ ộ ộ ứ ng ng

18,08%. Do s bi n đ ng v đ t đai trong nông nghi p, đ t khu công ự ế ề ấ ệ ấ ộ

ấ ủ nghi p đã kéo theo s thay đ i lao đ ng trong các ngành ngh s n xu t c a ộ ề ả ự ệ ổ

huy n. S h nông nghi p năm 1999 là 14.051 h (chi m 53,28% t ng s ố ộ ế ệ ệ ổ ộ ố

h ) thì đ n năm 2006 là 5.078 h , gi m 8.973 h t ộ ộ ươ ứ ng ng v i 63,86%. ớ ế ả ộ

Lao đ ng nông nghi p gi m m nh qua các năm t ệ ả ạ ộ ừ ộ 37.130 lao đ ng

ớ năm 1999 còn 13.799 lao đ ng vào năm 2006, gi m 23.331 lao đ ng so v i ả ộ ộ

năm 1999. Ng i lao đ ng phi nông nghi p tăng nhanh, năm 1999 lao c l ượ ạ ệ ộ

đ ng phi nông nghi p là 25.447 lao đ ng (chi m 40,67%), đ n năm 2006 là ộ ộ ệ ế ế

68.319 lao đ ng (chi m 83,20%), tăng 42.872 lao đ ng t ế ộ ộ ươ ớ ng ng v i ứ

168,48% so v i năm 1999. Qua đó cũng ph n ánh s phát tri n c a ngành ủ ự ể ả ớ

ngh TCN c a huy n trong nh ng năm qua. ữ ủ ệ ề

46

B ng 3.2 Tình hình dân s - lao đ ng huy n T S n (1999-2006)

ừ ơ

So sánh 2006/1999

Năm

ĐVT

Ch tiêu ỉ

BQ (%)

1999

2000

2005

2006

(+, -)

(%)

2004

1. T ng s h

26.373

118,08

102,40

29.474

30.456

31.142

4.769

27.022

14.051

9.142

6.821

5.078

-8.973

36,14

86,47

12.997

ố ộ 1.1 H nông nghi p ệ

12.322

20.332

23.635

26.064

13.742

211,52

111,30

14.025

1.2 H phi nông nghi p ệ

hộ hộ hộ

Trong đó: H ngành ngh TCN

5.472

8.874

10.520

12.180

6.708

222,59

112,11

6.124

115.581

117.388

123.650

127.412

129.452

13.871

112,00

101,63

2. T ng s nhân kh u ố

hộ kh uẩ

2.1 Theo gi

i tính: - Nam

57.526

61.701

63.752

64.134

6.608

111,49

101,57

57.900

58.055

61.949

63.660

65.318

7.263

112,51

101,70

59.488

- Nữ

kh uẩ kh uẩ

3.944

3.801

3.991

4.034

90

102,28

100,32

3.761

2.2 Theo khu v c: - Thành th ị

13.781

112,34

101,68

- Nông thôn

111.637

113.627

119.849

123.421

125.418

kh uẩ kh uẩ

3. T ng s lao đ ng (lđ)

62.577

72.177

76.895

82.118

19.541

131,23

103,96

64.212

37.130

22.782

18.283

13.799

- 23.331

37,16

86,81

36.880

3.1 Lao đ ng nông nghi p ệ

25.447

49.395

58.612

68.319

42.872

268,48

115,15

27.332

3.2 Lao đ ng phi nông nghi p ệ

Trong đó: Lao đ ng TCN

ld

15.104

24.499

31.093

39.556

24.452

261,89

114,74

17.283

4. M t s ch tiêu BQ/h

ộ ố ỉ

4.1 S nhân kh u BQ/h

4,38

4,20

4,18

4,16

-0,23

94,85

99,25

4,34

4.2 S lao đ ng BQ/h

2,37

2,45

2,52

2,64

0,26

111,13

101,52

2,38

kh u/hẩ ộ lđ/hộ

ừ ơ

Ngu n: Phòng Th ng kê huy n T S n

47

3.1.2.2 Đ c đi m c s h t ng ph c v s n xu t ấ ơ ở ạ ầ ụ ụ ả ể ặ

- Giao thông: Huy n có h th ng giao thông đ ng b t ệ ố ệ ườ ộ ươ ố ng đ i

hoàn ch nh: đ ng qu c l 1A có chi u dài 8 km, đ ỉ ườ ố ộ ề ườ ng cao t c qu c l ố ố ộ

1B dài 4 km, đ ng s t Hà N i- L ng S n ch y qua huy n dài 7,5 km. ườ ệ ắ ạ ạ ộ ơ

Đ ng liên xã, tr c thôn, ngõ xóm h u h t đ c nh a r i nh a ho c bê ế ượ ườ ụ ầ ự ả ự ặ

tông hóa.

- Thu l i: Đê sông Ngũ Huy n Khê đ ỷ ợ ệ ượ ố c nâng c p và r i c p ph i ả ấ ấ

đ c 36 km m t đê đ m b o an toàn trong mùa m a lũ và thu n l i v giao ượ ậ ợ ề ư ặ ả ả

thông cho các xã có đê. Toàn huy n đã kiên c hoá đ c 25 km kênh ệ ố ượ

m ng c p III và 5 km kênh m ng c p II. V i h th ng kênh m ng nh ớ ệ ố ươ ươ ươ ấ ấ ư

v y đã t o đi u ki n cho nông nghi p phát tri n khá toàn di n, c c u mùa ậ ơ ấ ệ ệ ể ệ ề ạ

c b trí h p lý. c đ v t ng b ụ ừ ướ ượ ố ợ

- Đi n, thông tin liên l c: Hi n nay 100% s thôn trong huy n đ u có ệ ệ ệ ề ạ ố

đi n tiêu dùng và s n xu t, v i 35 km đ ả ệ ấ ớ ườ ng dây cao th 35 kw, 153 km ế

đ ng dây cao th 10 kw, 214 tr m bi n áp, h áp. Tuy nhiên, thi ườ ế ế ạ ạ ế ị t b

đ ườ ệ ng dây nhi u tuy n quá cũ, xu ng c p nghiêm tr ng gây t n hao đi n ề ế ấ ố ọ ổ

năng l n d n đ n giá bán đi n cho h còn m c cao. ệ ế ẫ ớ ộ ở ứ

Đ n nay 10/10 xã c a huy n đã có đi m b u đi n văn hoá, toàn ủ ư ế ệ ể ệ

huy n có 32.377 máy đi n tho i thuê bao, đ a bình quân 23 máy/100 ng ư ệ ệ ạ ườ i

dân góp ph n đ m b o thông tin liên l c thông su t, ph c v tích c c cho ụ ụ ự ầ ả ả ạ ố

, an ninh qu c phòng trong ph m vi huy n. phát tri n kinh t ể ế ệ ạ ố

- Y t : Tuy còn khó khăn v c s v t ch t, ph ng ti n, trang thi ế ề ơ ở ậ ấ ươ ệ ế t

b k thu t nh ng ngành y t ư ị ỹ ậ ế ữ đã có nhi u c g ng trong vi c khám ch a ố ắ ề ệ

d phòng và b nh. Đ n nay huy n có 1 b nh vi n đa khoa, 1 trung tâm y t ệ ế ệ ệ ệ ế ự

v i đ i ngũ y bác s đã đ 11/11 xã, th tr n có tr m y t ị ấ ạ ế ớ ộ ỹ ượ c đào t o chuyên ạ

môn t t ph c v nhu c u khám ch a b nh c a ng ố ữ ủ ụ ụ ệ ầ ườ ệ i dân. Tuy v y vi c ậ

qu n lý hành ngh y d nhân ch a ch t ch , công su t s d ng gi ề ả c t ượ ư ấ ử ụ ư ẽ ặ ườ ng

48

b nh còn th p, vi c ki m tra v sinh môi tr ệ ệ ệ ể ấ ườ ẩ ng, v sinh an toàn th c ph m ự ệ

ng xuyên. ch a th ư ườ

- Giáo d c - đào t o: Phát tri n khá toàn di n, hi n nay toàn huy n có ụ ệ ể ệ ệ ạ

4 tr ng ph thông trung h c (trong đó có 1 tr ng dân l p), 1 trung tâm ườ ổ ọ ườ ậ

giáo d c th ng xuyên, có 16 tr ụ ườ ườ ng ti u h c, 13 tr ọ ể ườ ọ ơ ở ng trung h c c s ,

66 nhà tr m u giáo. Đ n nay đã có 11/11 xã, th tr n có tr ẻ ẫ ị ấ ế ườ ng h c xây ọ

d ng kiên c đ t 82,7%, có 26/43 tr ự ố ạ ườ ằ ng h c đ t chu n qu c gia. N m ẩ ạ ố ọ

trên đ a bàn huy n còn có tr ng Đ i h c Th d c th ng I, ệ ị ườ ạ ọ ể ụ ể thao Trung ươ

tr ng Cao đ ng công ngh B c Hà, tr ng Cao đ ng thu s n và tr ườ ệ ắ ẳ ườ ỷ ả ẳ ườ ng

Trung c p qu n lý kinh t công nghi p. ả ấ ế ệ

3.1.2.3 Tình hình phát tri n v kinh t ể ề ế

i đông. Vì th t x a đ n nay T S n đ ừ ơ ượ c coi là n i đ t ch t ng ơ ấ ậ ườ ế ừ ư ế

ng i dân n i đây không bao gi ch trông ch vào th a ru ng ch u đói, ườ ơ ờ ử ờ ộ ỉ ị

ch u nghèo. Nhi u làng ngh truy n th ng các xã đã đ c duy trì và phát ề ề ề ố ị ở ượ

tri n, nh t là trong th i kỳ đ i m i. Đó là ngh m c m ngh ề ộ ệ ở ồ Đ ng ể ấ ờ ổ ớ ỹ

Châu Khê, d t ng Giang, Quang, Phù Khê, H ng M c, s t thép ươ ắ ạ ở T ệ ở ươ

Đình B ng, xây d ng s n mài ơ ở ự ả ở ồ ổ Đ ng Nguyên. Ngoài ra T S n còn n i ừ ơ

làng Lã (Tân H ng), bánh ti ng v i nh ng s n ph m giò, ch , nem, bún ẩ ữ ế ả ả ớ ở ồ

phu thê Đình B ng, r ả ượ u n p c m Đ ng Nguyên. ồ ế ẩ

ệ Toàn huy n có 10 c m công nghi p làng ngh và đa ngh do huy n ệ ụ ệ ề ề

qu n lý v i t ng di n tích 196,32 ha, 1 khu công nghi p t p trung (KCN ệ ậ ớ ổ ệ ả

ậ Tiên S n) do t nh qu n lý v i di n tích 232,28 ha. Nhìn chung KCN t p ệ ả ơ ớ ỉ

trung và c m công nghi p làng ngh đã và đang xây d ng c s h t ng, ề ơ ở ạ ầ ự ụ ệ

nhà x ng và đi vào s n xu t, t l p đ y t ưở l ấ ỷ ệ ấ ầ ừ ả ụ 30 - 100%. Trong đó 7 c m

ụ công nghi p làng ngh c b n xây d ng xong và đi vào s n xu t: C m ề ơ ả ự ệ ả ấ

công nghi p s n xu t thép Châu Khê, c m công nghi p L Sung - Đình ụ ệ ệ ả ấ ỗ

B ng, c m công nghi p M Ông, c m công nghi p D c S t, c m công ụ ụ ụ ệ ệ ả ả ặ ố

49

nghi p d t xã T ng Giang, c m công nghi p Đ ng Nguyên và c m công ệ ệ ươ ụ ụ ệ ồ

nghi p đ g m ngh Đ ng Quang v i t ng di n tích 95,04 ha [2]. ồ ỗ ỹ ệ ồ ớ ổ ệ ệ

Ngoài ra, T S n đang ti p t c gi i phóng m t b ng khu công ừ ơ ụ ế ả ặ ằ

nghi p Tiên S n, m r ng các c m công nghi p s t thép Châu Khê giai ở ộ ụ ệ ệ ắ ơ

đo n II và đa ngh xã Đình B ng, đang tri n khai 8 d án các c m công ự ụ ề ể ạ ả

nghi p và d ch v th ụ ươ ệ ị ệ ng m i v i t ng di n tích 179,43 ha t o đi u ki n ạ ớ ổ ệ ề ạ

thu n l i đ các doanh nghi p xây d ng c s h t ng, đ u t v n, trang ậ ợ ể ơ ở ạ ầ ầ ư ố ự ệ

t b , k p th i đ a vào s n xu t t o s n ph m ph c v tiêu b máy móc, thi ị ế ị ấ ạ ả ụ ụ ờ ư ẩ ả ị

dùng và xu t kh u. Đ ng th i góp ph n thu hút lao đ ng, gi ẩ ấ ầ ồ ờ ộ ả ệ i quy t vi c ế

nông làm, tăng thu nh p, c i thi n đ i s ng và chuy n d ch c c u kinh t ờ ố ơ ấ ệ ể ậ ả ị ế

nghi p nông thôn theo h ệ ướ ng công nghi p hóa. Đ n năm 2006 đã có 507 c ế ệ ơ

ổ s thuê đ t trong các khu, c m công nghi p làng ngh đi vào ho t đ ng n ở ạ ộ ụ ệ ề ấ

đ nh. ị

K t qu phát tri n kinh t c a huy n qua các năm đ ế ể ả ế ủ ệ ượ c th hi n qua ể ệ

b ng 3.3 ả

T ng giá tr s n xu t c a huy n không ng ng tăng lên qua các năm, ấ ủ ị ả ừ ệ ổ

năm 1999 t ng giá tr s n xu t là 664.592 tri u đ ng, đ n năm 2006 là ị ả ệ ế ấ ổ ồ

2.710.329 tri u đ ng, tăng 2.045.737 tri u đ ng t ệ ệ ồ ồ ươ ớ ng ng 307,82% so v i ứ

năm 1999, bình quân giá tr s n xu t m i năm tăng 22,24%. ị ả ấ ỗ

Đóng góp l n nh t trong t ng giá tr s n xu t c a huy n là ngành ấ ủ ị ả ệ ấ ớ ổ

ị ả CN- TTCN, năm 2006 là 2.159.968 tri u đ ng, so v i năm 1999 giá tr s n ệ ồ ớ

xu t ngành CN-TTCN tăng 1.719.514 tri u đ ng t ng ng 390,4% và là ệ ấ ồ ươ ứ

ngành có t c đ tăng hàng năm cao nh t là 25,50%. ố ộ ấ

ấ Trong khi đó ngành nông, lâm, th y s n có giá tr s n xu t nh nh t ủ ả ị ả ấ ỏ

trong các ngành, giá tr s n xu t năm 2006 là 155.607 tri u đ ng, t c đ ị ả ệ ấ ồ ố ộ

ấ tăng giá tr s n xu t bình quân hàng năm là 2,42%. Nguyên nhân chính là đ t ị ả ấ

50

nông nghi p b m t nhi u di n tích đ chuy n đ i sang đ t ph c v các ị ấ ụ ụ ể ể ệ ệ ề ấ ổ

khu, c m công nghi p, xây d ng c s h t ng. ơ ở ạ ầ ự ụ ệ

51

huy n T S n (1999-2006) B ng 3.3 K t qu phát tri n kinh t ả ế ể ả ế ừ ơ ệ

(Theo giá c đ nh năm 1994)

ố ị

Năm

So sánh 2006/1999

ĐVT

Ch tiêu ỉ

BQ (%)

2000

2004

2005

2006

(+, -)

(%)

1999

1. T ng GTSX

tr.đ

664.592

832.916

1.747.277 2.109.274

2.710.329

2.045.737

407,82

122,24

1.1 Ngành nông, lâm,

tr.đ

131.660

142.366

158.462

156.427

155.607

23.947

118,19

102,42

th y s n ủ ả

tr.đ

128.058

137.982

152.659

149.965

148.151

20.093

115,69

102,10

- Nông nghi pệ

tr.đ

435

533

144

126

161

- 274

37,01

86,76

- Lâm nghi pệ

tr.đ

3.167

3.851

5.659

6.336

7.295

4.128

230,34

112,66

- Th y s n ủ ả

tr.đ

1.2 Ngành CN-TTCN

440.454

564.832

1.340.817 1.640.434

2.159.968

1.719.514

490,40

125,50

tr.đ

1.3 Ngành d ch v

92.478

125.718

247.998

312.413

394.754

302.276

426,86

123,04

2. Ch tiêu BQ

2.1 T ng GTSX/h

25,20

30,82

59,28

69,26

87,03

61,83

345,37

119,37

tr.đ/hộ

2.2 T ng GTSX/kh u

5,75

7,10

14,13

16,55

20,94

15,19

364,12

120,28

tr.đ/khẩ u

2.3 T ng GTSX/lđ

10,62

12,97

tr.đ/lđ

24,21

27,43

33,01

22,38

310,77

117,58

Ngu n: Phòng Th ng kê huy n T S n ố

ừ ơ

52

Qua s li u v c c u giá tr s n xu t các ngành (theo giá c đ nh ề ơ ấ ố ệ ố ị ị ả ấ

năm 1994) thì chúng ta th y đã có s qua các ự chuy n d ch c c u kinh t ơ ấ ể ấ ị ế

năm theo h ng tăng d n t tr ng CN- TTCN và d ch v , gi m d n t ướ ầ ỷ ọ ầ ỷ ụ ả ị

tr ng ngành nông, lâm, th y s n. Đ th y rõ h ể ấ ủ ả ọ ướ ơ ấ ng chuy n d ch c c u ể ị

kinh t này đ c th hi n qua bi u đ sau: ế ượ ể ệ ể ồ

N¨ m 2004

N¨ m 1999

N¨ m 2006

14,2%

9,1%

14,6%

5,7%

13,9%

19,8%

66,3%

76,7%

79,7%

1. Ngµnh n«ng, l©m, thuû s¶n 2. Ngµnh CN-TTCN 3. Ngµnh dÞch vô

Bi u đ 3.1 C c u kinh t huy n T S n (1999-2006) ể ồ ơ ấ ế ừ ơ ệ

Qua bi u đ 3.1 cho th y c c u kinh t c a huy n nh ng năm qua ơ ấ ể ấ ồ ế ủ ữ ệ

ng CN, TTCN - D ch v - Nông nghi p. Trong đó giá chuy n d ch theo h ị ể ướ ụ ệ ị

tr s n xu t ngành CN-TTCN có c c u l n nh t trong các ngành, t 66,3% ơ ấ ớ ị ả ấ ấ ừ

năm 1999 tăng lên 79,7% năm 2006 c c u kinh t ơ ấ ế ủ ị ả c a huy n. Giá tr s n ệ

xu t nông, lâm, th y s n có c c u kinh t ơ ấ ủ ả ấ ế ả ế gi m d n, năm 1999 chi m ầ

19,8% thì đ n năm 2006 ch còn chi m 5,7% c c u giá tr s n xu t toàn ế ơ ấ ị ả ế ấ ỉ

huy n. Còn ngành d ch v cũng có t c đ tăng tr ụ ệ ộ ố ị ưở ấ ng v giá tr s n xu t ị ả ề

qua các năm, c c u giá tr s n xu t đ ng th hai sau ngành CN- TTCN, c ấ ứ ơ ấ ị ả ứ ơ

13,9% năm 1999 lên 14,6% năm 2006. c u giá tr s n xu t tăng t ấ ị ả ấ ừ

53

3.2 Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

3.2.1 Ph ng pháp nghiên c u chung ươ ứ

Ph c chúng tôi ươ ng pháp duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s đ ứ ậ ị ử ượ ệ ậ

s d ng xuyên su t trong quá trình nghiên c u. S phát tri n c a làng ngh ử ụ ể ủ ự ứ ố ề

truy n th ng đ ề ố ượ ộ c xem xét trong m i quan h h u c , g n bó, ràng bu c ơ ắ ệ ữ ố

tác đ ng qua l i l n nhau và ph i g n v i ch tr c a nhi u y u t ề ủ ế ố ộ ạ ẫ ả ắ ủ ươ ng ớ

phát tri n kinh t -xã h i c a Đ ng, Nhà n c và c a t ng đ a ph ng. ộ ủ ể ế ả ướ ủ ừ ị ươ

B ng ph ng pháp này chúng ta có th th y đ ằ ươ ể ấ ượ ự ể c s thay đ i, phát tri n ổ

khác nhau. c a các làng ngh truy n th ng d ề ủ ề ố ướ ự i s thay đ i c a các y u t ổ ủ ế ố

3.2.2 Ph ng pháp nghiên c u c th ươ ứ ụ ể

3.2.2.1 Ph ươ ng pháp thu th p s li u ậ ố ệ

* Ph ng pháp thu th p tài li u có s n: ươ ữ ẵ Nh ng s li u này là nh ng ố ệ ữ ệ ậ

s li u th c p đ ố ệ ứ ấ ượ ử ụ ạ c s d ng trong nghiên c u bao g m các sách, báo, t p ứ ồ

chí, các văn ki n, ngh quy t, các công trình đã đ ệ ế ị ượ ố ệ c xu t b n, các s li u ấ ả

ế v tình hình c b n c a đ a bàn nghiên c u, s li u th ng kê ph n ánh k t ề ơ ả ủ ị ố ệ ứ ả ố

qu s n xu t kinh doanh, đi u ki n t nhiên, kinh t ả ả ệ ự ề ấ ế ệ xã h i c a huy n. ộ ủ

ố ủ Ngoài ra chúng tôi còn tham kh o các k t qu nghiên c u đã công b c a ứ ế ả ả

các c quan nghiên c u, các nhà khoa h c. Nh ng s li u này đ c thu ố ệ ữ ứ ơ ọ ượ

th p b ng cách sao chép, đ c, trích d n nh trích d n tài li u tham kh o. ẫ ư ệ ằ ậ ẫ ả ọ

* Ph ng pháp thu th p s li u s c p: ươ ậ ố ệ ơ ấ S li u s c p là nh ng s ố ệ ơ ấ ữ ố

li u ph c v cho vi c tính toán các ch tiêu phân tích đ th c hi n n i dung ỉ ụ ụ ể ự ệ ệ ệ ộ

nghiên c u c a đ tài. S li u s c p đ ch c đi u tra tr c ti p trên c t ố ệ ơ ấ ứ ủ ề ượ ổ ứ ự ề ế

c s xác đ nh các m u đi u tra có tính ch t đ i di n. ề ơ ở ấ ạ ệ ẫ ị

- Ph ng pháp đi u tra: ươ ề

+ Ch n đi m đi u tra: Hi n nay trên đ a bàn huy n có 9 làng ngh ể ề ệ ệ ọ ị ề

truy n th ng, trong đó 1 làng ngh s n xu t s t thép, 2 làng ngh d t và 6 ấ ắ ề ệ ề ả ề ố

ạ làng ngh m c m ngh . T đó chúng tôi ch n ra 3 làng ngh tiêu bi u, đ i ệ ừ ề ộ ề ể ọ ỹ

di n cho 3 nhóm ngành ngh truy n th ng trên đ ch n đi m đi u tra là làng ố ể ọ ề ể ề ệ ề

54

ngh s t thép Đa H i - xã Châu Khê, làng ngh m c m ngh Đ ng K - xã ề ộ ệ ồ ề ắ ộ ỹ ỵ

Đ ng Quang và làng d t H i Quan xã T ng Giang. Đây là nh ng làng ngh ươ ữ ệ ồ ồ ề

truy n th ng phát tri n m nh và có quá trình đô th hóa nhanh. Trong các làng ể ề ạ ố ị

ộ ngh chúng tôi ch n các c s s n xu t đ i di n (công ty TNHH, HTX, h ) ơ ở ả ấ ạ ệ ề ọ

đ đi u tra. ể ề

+ S m u đi u tra: S m u đi u tra đ ố ẫ ố ẫ ề ề ượ c xác đ nh d a trên s l ự ố ượ ng ị

h , c s s n xu t trong các làng ngh truy n th ng. Qua kh o sát t ộ ơ ở ả ề ề ấ ả ố ạ i 3

làng ngh có t ng s 2.784 c s chúng tôi ch n 100 c s đ đi u tra. S ơ ở ể ề ơ ở ề ổ ố ọ ố

m u c th c n ch n c a t ng làng ngh truy n th ng đ ẫ ụ ể ầ ọ ủ ừ ề ề ố ượ c th hi n qua ể ệ

b ng 3.4 ả

+ N i dung c a bi u m u đi u tra g m ể ệ ồ : s kh u, s lao đ ng, di n ố ủ ề ẫ ẩ ộ ố ộ

tích đ t canh tác, di n tích đ t cho s n xu t trong làng ngh , tài s n c đ nh ả ố ị ệ ề ấ ấ ả ấ

và v n dùng trong s n xu t kinh doanh, tình hình s n xu t, tình hình tiêu ả ấ ả ấ ố

th s n ph m... Thu th p nh ng thông tin s li u này b ng ph ng pháp ố ệ ụ ả ữ ẩ ậ ằ ươ

quan sát, kh o sát th c t ả ự ế ỏ , ph ng v n tr c ti p cán b qu n lý xã, ph ng ự ế ấ ả ỏ ộ

v n tr c ti p các h gia đình và c s s n xu t. ấ ơ ở ả ự ế ấ ộ

B ng 3.4 S l ng c s s n xu t và s c s đi u tra năm 2006 ố ượ ả ố ơ ở ề ơ ở ả ấ

ĐVT: c sơ ở

S l ng c s năm 2006 S c s đi u tra ố ượ ơ ở ố ơ ở ề

Làng nghề T ngổ CT HTX Hộ CT HTX Hộ T nổ g

T ng s 46 2683 100 2784 53 17 15 68 ổ ố

25 8 627 648 13 4 3 18 - Đa H iộ

55 38 1668 1738 32 10 10 35 - Đ ng Kồ ỵ

20 2 388 398 8 3 2 15 - H i Quan ồ

3.2.2.2 Ph ng pháp phân t th ng kê ươ ổ ố

55

Trong đ tài này chúng tôi s d ng ph ng pháp phân t th ng kê là ử ụ ề ươ ổ ố

ph ng pháp c b n. Quá trình phân tích đ c ti n hành phân t theo các ươ ơ ả ượ ế ổ

tiêu th c nh : theo quy mô lao đ ng, quy mô v n, phân t theo hình th c t ứ ư ộ ố ổ ứ ổ

ch c, theo tính ch t làng ngh ... ứ ề ấ

3.2.2.3 Ph ng pháp chuyên gia ươ

Tham kh o ý ki n chuyên môn c a cán b khoa h c k thu t, cán b ủ ọ ỹ ế ả ậ ộ ộ

qu n lý, các đ n v đi n hình tiên ti n đ có thêm kinh nghi m b ích trong ị ể ể ế ệ ả ơ ổ

vi c đánh giá nhìn nh n hi n t ng. ệ ượ ệ ậ

3.2.2.4 Ph ng pháp so sánh ươ

Thông qua quan sát, tìm hi u th c t và các s li u th c p t các c ự ế ể ứ ấ ừ ố ệ ơ

ể quan ch c năng c a huy n, t nh, chúng tôi ti n hành so sánh s phát tri n ự ủ ứ ế ệ ỉ

ạ c a các làng ngh truy n th ng, so sánh gi a các năm, so sánh gi a các lo i ủ ữ ữ ề ề ố

hình t ổ ứ ch c, gi a các làng ngh truy n th ng v i nhau. ề ữ ề ố ớ

3.2.2.5 Ph ng pháp phân tích SWOT: ươ ể Dùng đ đánh giá đi m m nh, đi m ể ể ạ

y u, c h i và thách th c đ i v i phát tri n làng ngh truy n th ng trong ế ứ ố ớ ơ ộ ể ề ề ố

quá trình đô th hóa hi n nay. ị ệ

3.3 H th ng ch tiêu nghiên c u ỉ ệ ố ứ

2

3.3.1 H th ng ch tiêu ph n ánh m c đô th hóa ệ ố ứ ả ỉ ị

- M t đ dân s : ng i/km ậ ộ ố ườ

- T l lao đ ng phi nông nghi p/t ng lao đ ng, ỷ ệ ệ ổ ộ ộ

ấ - S chuy n d ch lao đ ng nông nghi p sang các lĩnh v c s n xu t ự ả ự ệ ể ộ ị

khác,

- Chuy n d ch c c u kinh t theo h ng công nghi p hóa, ơ ấ ể ị ế ướ ệ

- S máy đi n tho i/100 dân, ệ ạ ố

- M c tăng tr trung bình năm, ứ ư ng kinh t ở ế

- M c tăng dân s trung bình hàng năm, ứ ố

- T l ỷ ệ các h nghèo, ộ

- Các v n đ giáo d c, y t ề ụ ấ ế , văn hóa, xã h i ộ

56

3.3.2 Nhóm ch tiêu v quy mô s n xu t ề ả ấ ỉ

- S h , c s tham gia s n xu t, ố ộ ơ ở ấ ả

- Di n tích đ t đai, nhà x ấ ệ ưở ng ph c v cho làng ngh , ề ụ ụ

- S lao đ ng tham gia vào làng ngh , ề ộ ố

- S v n thu hút tham gia vào các làng ngh , ề ố ố

- Kh i l ố ượ ng s n ph m chính s n xu t ra trong năm, ả ả ẩ ấ

4. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N Ứ Ả Ả Ậ Ế

4.1 Th c tr ng phát tri n làng ngh truy n th ng trong quá trình đô th ề ự ạ ố ề ể ị

hóa huy n T S n ở ệ ừ ơ

4.1.1 Quá trình đô th hóa trên đ a bàn huy n T S n ệ ừ ơ ị ị

T S n là vùng đ t đ a linh nhân ki t, giàu truy n th ng yêu n ừ ơ ấ ị ệ ề ố ư c vàớ

ng tri u Lý, t o d ng nên nhà n cách m ng, n i phát tích v ơ ạ ươ ự ề ạ ướ c Đ i Vi ạ ệ t

và Kinh đô Thăng Long, đ l i nh ng trang s vàng son trong l ch s nghìn ể ạ ữ ử ử ị

năm phong ki n Vi ế ệ ệ t Nam. Theo tài li u l ch s , T S n x a g i là huy n ử ừ ơ ư ọ ệ ị

Đông Ngàn thu c Ph T S n tr n Kinh B c (năm 1428), đ n năm 1852 ủ ừ ơ ế ấ ắ ộ

th i vua T Đ c tri u Nguy n g i là huy n T S n. D i th i Pháp ự ứ ừ ơ ướ ề ễ ệ ờ ọ ờ

ề thu c, chính quy n th c dân ti n hành các cu c c i cách hành chính, đi u ộ ả ự ề ế ộ

ch nh đ a gi m t s đ a ph i ng, xoá b c p ph trung gian gi a t nh và ỉ ị ớ ở ộ ố ị ươ ỏ ấ ữ ỉ ủ

huy n, T S n lúc này g i là huy n Đông Ngàn. Năm 1925 l i đ i thành ừ ơ ệ ệ ọ ạ ổ

ph T S n, sau cách m ng Tháng Tám đ i là huy n T S n [21]. ủ ừ ơ ừ ơ ệ ạ ổ

ệ Năm 1963, huy n T S n và huy n Tiên Du sáp nh p thành huy n ệ ừ ơ ệ ậ

Tiên S n. Sau 36 năm chung vai sát cánh v i đóng góp s c ng ứ ơ ớ ườ ứ ủ i, s c c a

trong kháng chi n c u n c, huy n Tiên S n đ ế ứ ướ ơ ượ ệ ự c công nh n anh hùng l c ậ

ng vũ trang. Đ n tháng 9/1999 huy n T s n đ c tái l p theo Ngh l ượ ừ ơ ế ệ ượ ậ ị

c s quan tâm giúp đ c a các c p, các đ nh 68/CP c a Chính ph , đ ủ ị ủ ượ ự ỡ ủ ấ

ngành, huy n T S n đã có nh ng b ừ ơ ữ ệ ướ ệ c phát tri n m nh và khá toàn di n ể ạ

, văn hoá, xã h i. v kinh t ề ế ộ

57

ư T S n x a đã n i ti ng v i nhi u làng ngh truy n th ng nh : ừ ơ ư ế ề ề ề ổ ớ ố

ngh m c m ngh Phù Khê, H ng M c, ngh rèn s t ề ộ ệ ở ỹ ươ ắ ở ề ạ Đa H i, Châu ộ

Khê. Cùng v i công cu c đ i m i c a đ t n ớ ủ ấ ướ ớ ộ ổ ề c, các làng ngh truy n ề

th ng đã đ c ph c h i, phát tri n và đóng vai trò quan tr ng đ i v i tăng ố ượ ụ ồ ố ớ ể ọ

tr ng kinh t theo h ng CNH- ưở ế ủ c a huy n. Chuy n d ch c c u kinh t ể ơ ấ ệ ị ế ướ

HĐH, đ ng th i đ y nhanh quá trình đô th hóa nông thôn, đ c bi t là ờ ẩ ặ ồ ị ệ

nh ng n i có làng ngh truy n th ng phát tri n nh xã Đ ng Quang, ư ở ữ ề ể ề ơ ố ồ

Châu Khê.

ế Sau ngày tái l p huy n, huy n T S n đã quy ho ch không gian ki n ừ ơ ệ ệ ậ ạ

trúc và đ u t xây d ng khu trung tâm huy n g m: Tr s các c quan ầ ư ự ệ ồ ụ ở ơ

Trung ng, t nh đóng trên đ a bàn, tr s Huy n u , UBND huy n khá ươ ỉ ị ụ ở ệ ệ ỷ

ạ ầ khang trang. T p trung xây d ng, c i t o, m r ng các công trình h t ng ả ạ ở ộ ự ậ

k thu t c a huy n. Đ đáp ng nhu c u phát tri n s n xu t và quá trình ỹ ể ả ậ ủ ứ ệ ể ầ ấ

đô th hóa, nh ng năm qua c s h t ng c a huy n đã và đang t ng b ơ ở ạ ầ ủ ừ ữ ệ ị ướ c

đ c h t là giao thông, là h ượ c xây d ng hoàn ch nh, đ ng b h n. Tr ỉ ộ ơ ự ồ ướ ế ạ

đ a ph ng nói chung và các t ng quan tr ng đ thúc đ y phát tri n kinh t ầ ể ể ẩ ọ ế ị ươ

ể làng ngh truy n th ng nói riêng. Xây d ng h th ng giao thông phát tri n ệ ố ự ề ề ố

các đ u m i giao thông c a vùng Kinh B c v i các t nh lân c n. Có h ủ ầ ắ ậ ố ớ ỉ ệ

th ng giao thông quan tr ng nh qu c l 1A, qu c l ư ố ộ ố ọ ố ộ ạ 1 m i Hà N i - L ng ớ ộ

S n (cao t c 6 làn xe), đ 277, 287, 295 và đang tri n khai xây ơ ố ườ ng t nh l ỉ ộ ể

ng vành đai III và vành đai IV qua Hà N i. Chính h d ng các tuy n đ ự ế ườ ộ ệ

th ng giao thông thu n l i khép kín này t o cho T S n phát tri n kinh t ậ ợ ố ừ ơ ể ạ ế

và đô th hoá nhanh so v i các vùng khác c a t nh B c Ninh. ủ ỉ ắ ớ ị

3/ngày

Hi n nay, huy n T S n đã có nhà máy c p n c s ch 5.000m ừ ơ ấ ướ ạ ệ ệ

3/ngày đêm, nhà máy c pấ

đêm, đang đ u t nâng c p công su t lên 10.000m ầ ư ấ ấ

3/ngày đêm, Đình B ng 1.500m

3/ngày đêm.

n c s ch Đ ng Quang 500m ướ ạ ồ ả

Đ n năm 2010 xây d ng thêm nhà máy c p n c s ch b ng ngu n n ự ế ấ ướ ạ ằ ồ ướ c

3/ngày đêm ph c v cho nhân dân khu v c đô th . ị

m t công su t 20.000m ấ ặ ụ ụ ự

58

Xây d ng h th ng c p thoát n c, h th ng đi n chi u sáng công c ng, ệ ố ự ấ ướ ệ ố ệ ế ộ

công viên, v n hoa, cây xanh. Đang tri n khai xây d ng 9 d án khu dân ườ ự ự ể

ng m i, d ch v v i t ng di n tích trên 528,56 ha (khu c đô th m i, th ư ị ớ ươ ụ ớ ổ ệ ạ ị

đô th xã Châu Khê, Đ ng Quang, Phù Ch n, Nam T S n, Đ ng Nguyên, ừ ơ ẩ ồ ồ ị

Đ n Đô, B c T S n, khu đô th trung tâm huy n s 1, s 2 và khu trung ệ ố ừ ơ ề ắ ố ị

tâm th ng m i, d ch v , đô th Vi t Nam - Singapore) đáp ng đ c các ươ ụ ạ ị ị ệ ứ ượ

tiêu chu n v c s h t ng k thu t c a đô th lo i IV. ề ơ ở ạ ầ ậ ủ ị ạ ẩ ỹ

Nh ng năm qua, quá trình đô th hóa trên đ a bàn huy n di n ra khá ữ ễ ệ ị ị

nhanh và đã tác đ ng đ n t ế ấ ộ ồ t các m i m t kinh t -xã h i, trong đó bao g m ế ặ ọ ộ

c tác đ ng đ n s phát tri n c a các làng ngh truy n th ng: ả ể ủ ế ự ề ề ộ ố

* S chuy n d ch đ t nông nghi p sang phát tri n CN- TTCN và xây ự ệ ể ể ấ ị

d ng h t ng đô th ạ ầ ự ị

Năm 1999 huy n T S n có 10 xã làm nông nghi p (trong đó có 2 xã ừ ơ ệ ệ

ấ thu n nông) v i di n tích là 4.248,22 ha chi m 69,27% t ng di n tích đ t ế ệ ệ ầ ớ ổ

t ự nhiên (b ng 3.1). Đ n năm 2006 di n tích nông nghi p ch còn 3.608,43 ệ ế ệ ả ỉ

ha chi m 58,83% di n tích đ t t ấ ự ệ ế ệ nhiên, gi m 639,79 ha đ t nông nghi p ả ấ

ng ng 15,06% so v i năm 1999. t ươ ứ ớ

Nh có quá trình chuy n đ i trên mà di n tích đ t s n xu t kinh doanh ể ổ ấ ả ệ ấ ờ

c tăng lên nhanh chóng. Năm 1999 đ t s n xu t kinh doanh là 23,09 ha, đ ượ ấ ả ấ

ấ đ n năm 2006 là 393,27 ha, tăng lên 370,18 ha, t c là di n tích đ t s n xu t ế ấ ả ứ ệ

ệ ậ kinh doanh tăng g p 16,03 l n. Ch y u là đ xây d ng khu công nghi p t p ủ ế ự ể ấ ầ

ệ trung c a t nh và các c m công nghi p làng ngh do huy n qu n lý v i di n ủ ỉ ụ ệ ề ệ ả ớ

tích 327,32 ha. Trong đó có 95,04 ha là đ t xây d ng các khu, c m công ự ụ ấ

nghi p làng ngh . Vì v y đã t o m t b ng cho phát tri n s n xu t các ặ ằ ấ ở ể ệ ề ậ ả ạ

làng ngh truy n th ng và đã có trên 500 c s đi vào s n xu t và kinh ơ ở ề ề ả ấ ố

doanh n đ nh. ổ ị

59

Đ t xây d ng các công trình công c ng nh đ ng giao thông, xây ư ườ ự ấ ộ

d ng cũng tăng liên t c qua các năm. Năm 1999 di n tích đ t có m c đích ự ụ ụ ệ ấ

công c ng là 985,82 ha thì đ n năm 2006 là 1.139,61 ha, tăng 153,79 ha ế ộ

ng ng 15,6% so v i năm 1999. Di n tích đ t năm 2006 là 656,68 ha, t ươ ấ ở ứ ệ ớ

tăng 92,43 ha t ng ng 16,38% so v i năm 1999. ươ ứ ớ

i s tác đ ng c a quá trình đô th hóa đã d n đ n s Nh v y, d ư ậ ướ ự ế ự ủ ẫ ộ ị

bi n đ ng đ t đai liên t c trong 8 năm qua k t ụ ể ừ ờ ừ ơ th i đi m huy n T S n ệ ể ế ấ ộ

đ c tái l p. Trong đó có m t s l n di n tích đ t nông nghi p m t đi đ ượ ộ ố ớ ệ ệ ậ ấ ấ ể

chuy n sang xây d ng các khu, c m công nghi p làng ngh . ề ụ ự ệ ể

* Quá trình ĐTH kéo theo vi c xây d ng h t ng phát tri n đô th ạ ầ ự ệ ể ị

ữ Qua b ng 4.1 cho th y h th ng giao thông trên đ a bàn huy n nh ng ệ ố ệ ả ấ ị

năm qua phát tri n nhanh. Năm 2006 đ ng qu c l dài 12 km, so v i năm ể ườ ố ộ ớ

1999, tăng 4 km t ng ng 50%. Nâng c p các tuy n đ ng giao thông khu ươ ế ườ ứ ấ

ng trung tâm và các tuy n đ ng đô th m i theo v c n i th , xây d ng đ ị ự ộ ự ườ ế ườ ị ớ

đúng quy ho ch. Đ ng n i th năm 1999 dài 4,9 km ch t p trung ỉ ậ ườ ạ ộ ị ở ị ấ th tr n

T S n, do quy ho ch phát tri n trung tâm huy n m i nên đ n năm 2006 ừ ơ ệ ế ể ạ ớ

đ ng n i th dài là 24,1 km (chi u r ng m t đ ng ch y u t 12,5 - ườ ề ộ ặ ườ ộ ị ủ ế ừ

36m), tăng 19,2 km, t ng ng 391,84% so v i năm 1999. H th ng đ ươ ệ ố ứ ớ ườ ng

không ng ng đ ừ ượ c m r ng, nâng c p r i nh a và bê tông hóa. Đ ng liên ự ấ ả ở ộ ườ

xã đ c r i nh a, bê tông dài 6,3 km năm 1999 thì đ n năm 2006 là 26,6 km ượ ả ự ế

tăng 20,3 km t ng ng 322,22%. Còn đ ng tr c xã, liên thôn đ ươ ứ ườ ụ ượ ả c r i

nh a, bê tông năm 2006 dài 68,3 km, so v i năm 1999 tăng 27,1 km t ự ớ ươ ng

ng 65,83%. ứ

H th ng giáo d c đ c nâng c p, xây d ng m i s phòng h c, t ệ ố ụ ượ ớ ố ự ấ ọ ừ

754 phòng h c năm 1999 thì đ n năm 2006 là 921 phòng, tăng 167 phòng ế ọ

ng ng 22,15%. t ươ ứ

60

S gi ng b nh năm 2006 là 165 gi ng, tăng 50 gi ng t ố ườ ệ ườ ườ ươ ứ ng ng

43,48% so v i năm 1999. H t ng thông tin, liên l c đ c tăng c ạ ượ ạ ầ ớ ườ ầ ng đ u

t ư ớ góp ph n nâng s máy đi n tho i/100 dân năm 2006 là 23 máy, so v i ệ ầ ạ ố

năm 1999 tăng 12 máy t ng ng 109,09%. ươ ứ

ầ Ngoài ra, đ n năm 2006 đi n dùng cho sinh ho t bình quân đ u ệ ế ạ

ng i là 365kw, t nhà kiên c là 62,5%, đ c bi c đ c s t t n l ườ l ỷ ệ ở ặ ố ệ ỷ ệ ướ ượ ử

d ng h p v sinh năm 1999 là 96,5% thì đ n năm 2006 là 99,9%. ụ ệ ế ợ

61

B ng 4.1 C s h t ng huy n T S n (1999-2006) ơ ở ạ ầ ừ ơ ệ ả

Năm So sánh 2006/1999 BQ ĐVT Ch tiêu ỉ (%) 1999 2000 2005 2006 +(-) % 2004

105,96 102,11 111,88 105,57 122,85 - 125,55 100,00 107,49 83,54 110,11 102,90 105,29 111,11 4,0 2,8 27,6 8,4 20,3 - 11,9 19,2 - 27,1 - 27,1 179,0 167,0 50,0 12,0 150,00 115,73 219,48 146,15 422,22 - 491,84 100,00 165,83 28,39 196,24 122,15 143,48 209,09

kiên c km km km km km km km km km km kwh/ng Phòng ngườ gi máy % % 8,0 17,8 23,1 18,2 6,3 11,9 4,9 79,0 41,2 37,8 186 754 115 11 96,5 36,7 12,0 20,6 39,0 21,2 15,0 6,2 17,8 79,0 51,0 28,0 298 880 118 19 99,8 51,4 8,0 17,8 23,8 18,2 8,3 9,9 5,6 79,0 43,8 35,2 202 829 115 12 97,0 40,5 12,0 20,6 42,6 24,5 22,2 2,3 18,1 79,0 57,5 21,5 341 897 128 21 99,8 56,7 12,0 20,6 50,7 26,6 26,6 - 24,1 79,0 68,3 10,7 365 921 165 23 99,9 62,5 1. Giao thông 1.1 Qu c lố ộ 1.2 T nh l ộ ỉ 1.3 Đư ng huy n ờ ệ - Đ ng liên xã ườ + Nh a, bê tông ự + C p ph i ấ ố - Đ ng đô th (nh a, bê tông) ị ườ 1.4 Đ ng tr c xã, liên thôn ườ ụ + Nh a, bê tông ự + Lát g ch, c p ph i ố ấ ạ 2. Đi n sinh ho t ạ 3. Giáo d c đào t o ạ ụ ng b nh) (s gi 4. Y t ệ ườ ế ố 5. S máy đi n tho i/100 dân ệ ố ạ c dùng h p v sinh n 6. T l ỷ ệ ợ ướ nhà 7. T l ố ở ỷ ệ

Ngu n: Phòng Th ng kê huy n T S n ừ ơ ố ệ ồ

62

* Quá trình ĐTH làm chuy n d ch c c u lao đ ng nông thôn ị ơ ấ ể ộ

Quá trình đô th hóa ị ở ừ ơ ớ T S n hi n nay đã d n đ n m t di n tích l n ẫ ế ệ ệ ộ

ự đ t s n xu t nông nghi p chuy n sang các m c đích khác nh : xây d ng ấ ả ụ ư ể ệ ấ

h t ng đô th và phát tri n công nghi p. Kéo theo đó là hàng nghìn h dân ệ ạ ầ ể ộ ị

s b m t đ t ph i chuy n sang ngh s n xu t khác. Nh ng do là đ a bàn ẽ ị ấ ấ ề ả ư ể ả ấ ị

i quy t đ có nhi u làng ngh truy n th ng phát tri n đã góp ph n gi ố ề ể ề ề ầ ả ế ượ c

vi c làm cho các h m t đ t t i đ a ph ộ ấ ấ ạ ị ệ ươ ộ ng, trong đó có c nh ng lao đ ng ả ữ

m t đ t trong quá trình đô th hóa. Ngoài ra còn thu hút lao đ ng các vùng ấ ấ ộ ị ở

lân c n làm vi c ệ ở ậ các làng ngh truy n th ng. ề ề ố

Lao đ ng nông nghi p gi m d n qua các năm và lao đ ng phi nông ệ ả ầ ộ ộ

nghi p ngày càng tăng, trong đó l c l ng lao đ ng th công nghi p tăng ự ượ ệ ủ ệ ộ

t t l lao đ ng phi nông nghi p t 40,67% nhanh. Qua b ng 3.2 cho bi ả ế ỷ ệ ệ ừ ộ

năm 1999 tăng lên 83,2% năm 2006, trong đó lao đ ng ngành ngh TCN t ề ộ ừ

15.104 lao đ ng năm 1999, đ n năm 2006 là 39.556 lao đ ng, tăng 24.452 ế ộ ộ

ng ng 161,89%. Qua đó cho th y do s phát tri n c a ngành lao đ ng t ộ ươ ể ủ ự ứ ấ

ngh TCN mà nòng c t là các làng ngh truy n th ng đóng vai trò quan ề ề ề ố ố

tr ng trong vi c gi ệ ọ ả i quy t vi c làm cho lao đ ng nông thôn, trong đó có c ộ ệ ế ả

lao đ ng b m t đ t trong quá trình đô th hóa. ị ấ ấ ộ ị

* Quá trình ĐTH d n đ n s bi n đ i v kinh t , xã h i nông thôn ế ự ế ổ ề ẫ ế ộ

Thu nh p bình quân đ u ng i/năm huy n T S n tăng khá nhanh, ậ ầ ườ ừ ơ ệ

2,95 tri u đ ng năm 1999, đ n năm 2006 là 8,55 tri u đ ng/ng i/năm t ừ ệ ế ệ ồ ồ ườ

(theo giá c đ nh). Quá trình ĐTH nhanh cũng d n đ n s phá v c nh quan ế ự ỡ ả ố ị ẫ

không gian ki n trúc làng xã “cây đa, gi ng n ế ế ướ ữ c, sân đình”, m c lên nh ng ọ

khu đô th m i hi n đ i, các dãy ph , các c a hàng kinh doanh, bày bán gi ố ị ớ ử ệ ạ ớ i

thi u s n ph m ... T s n xu t nh l c p t , t ừ ả ỏ ẻ ự ấ ự ệ ả ẩ ấ ề túc theo ki u truy n ể

th ng chuy n sang s n xu t theo nhu c u c a th tr ng, quy mô l n không ầ ủ ị ườ ể ả ấ ố ớ

ng trong n c mà còn xu t kh u. ch đáp ng th tr ứ ị ườ ỉ ướ ấ ẩ

63

V y quá trình ĐTH đã g n li n v i s chuy n d ch c c u kinh t ớ ự ơ ấ ề ể ậ ắ ị ế

theo h ng tăng d n t tr ng ngành CN-TTCN, d ch v và gi m d n t ướ ầ ỷ ọ ầ ỷ ụ ả ị

c xây tr ng ngành nông nghi p. T o vi c làm và tăng thu nh p, t ng b ệ ừ ệ ạ ậ ọ ướ

d ng và hoàn thi n c s h t ng, đáp ng ngày m t t ự ệ ơ ở ạ ầ ộ ố ơ ệ ả t h n đi u ki n s n ứ ề

xu t và sinh ho t ng i dân. ạ ấ ườ

Tuy nhiên, quá trình ĐTH cũng làm n y sinh các v n đ nh h ề ả ả ấ ưở ng

đ n phát tri n làng ngh truy n th ng trên đ a bàn huy n hi n nay là: ố ế ề ệ ệ ể ề ị

- H th ng s s h t ng xây d ng ch a đ y đ , đ ng b . ộ ư ầ ủ ồ ơ ở ạ ầ ệ ố ự

- Vi c quy ho ch các làng ngh truy n th ng còn t phát, thi u quy ề ề ệ ạ ố ự ế

ho ch t ng th . ổ ể ạ

ề - Nhu c u v đ t đ s n xu t kinh doanh trong các làng ngh truy n ề ấ ể ả ề ầ ấ

ấ th ng ngày càng l n. Trong khi vi c chuy n đ i đ t nông nghi p sang đ t ổ ấ ệ ể ệ ố ớ

s n xu t kinh doanh g p r t nhi u khó khăn. ả ặ ấ ề ấ

- Hi n t ệ ượ ng ô nhi m môi tr ễ ườ ng x y ra h u kh p trong các làng ắ ả ầ

ngh có xu h ng ngày càng tăng. ề ướ

- Quá trình đô th hóa cũng b c l ị ộ ộ ế ủ y u kém trong công tác qu n lý c a ả

các c quan Nhà n c nh qu n lý đ t đai, tr t t ơ ướ ư ả ậ ự ấ xây d ng ... ự

4.1.2 L ch s hình thành, đ c đi m s n ph m, t ch c s n xu t trong ử ể ặ ả ẩ ị ổ ứ ả ấ

các làng ngh truy n th ng ề ố ề

4.1.2.1 L ch s hình thành các làng ngh truy n th ng ử ề ề ố ị

Hi n nay T S n có 9 làng ngh truy n th ng, trong đó làng ngh ề ừ ơ ề ệ ố ề

T S n ch y u t p trung xã Châu Khê, s n xu t s t thép (ngh rèn) ả ấ ắ ề ở ừ ơ ủ ế ậ ở

trong đó ph i k đ n làng ngh truy n th ng Đa H i. Ng i có công ể ế ề ề ả ố ộ ườ

truy n ngh đ u tiên đây là Thu n Qu n Công Tr n Đ c Hu , năm 1599 ề ầ ề ở ứ ệ ầ ậ ầ

ệ (Th i Lê M c) ông đã m p, l p tr i bên b sông Châu Đàm (Ngũ huy n ạ ở ấ ạ ậ ờ ờ

ộ Khê) đ truy n ngh rèn cho nhân dân trong thôn. Vì th khi làng Đa H i ể ề ề ế

phát tri n đ c ngh đã d ng đình th ông là v t s ngh rèn. ể ượ ị ổ ư ề ự ề ờ

64

Ngày x a làng ngh Đa H i s n xu t chính là cày, b a, li m hái ộ ả ừ ư ề ề ấ

ẽ ấ ph c v s n xu t nông nghi p. Ngày nay đ n Đa H i chúng ta s th y ụ ả ụ ế ệ ấ ộ

không khí lao đ ng s n xu t h ng h c, kh n tr ng n i đây. Trong làng ấ ừ ự ả ẩ ộ ươ ơ

hàng ngày hàng trăm ph ng ti n v n t i to nh đi l i, các lò đúc, cán thép ươ ậ ả ệ ỏ ạ

r c l a su t ngày đêm, ti ng n r m r m c a các c máy c khí n ng hàng ự ử ồ ầ ủ ế ặ ầ ố ơ ỗ

ch c t n c t ch t nguyên v t li u, mùi khói khét l t c a nguyên ph li u b ụ ấ ắ ậ ệ ặ ẹ ủ ế ệ ị

nung ch y b i than các lò đúc, cán thép bay mù m t, ng ụ ả ở ị ườ ẩ i lao đ ng kh n ộ

tr ươ ng, tích c c v i h u h t công vi c n ng đã đ ế ự ớ ầ ệ ặ ượ ạ ộ c phân công, ho t đ ng

s n xu t di n ra 24/24 gi ễ ả ấ ờ ấ , đó th c s là không khí c a m t làng s n xu t ự ự ủ ả ộ

công nghi p.ệ

Hi n nay ngh s t thép đã lan ra 5 thôn khác xã Châu Khê và lan ề ắ ệ ở

sang xã Đình B ng, nhi u ch c s s n xu t đã đem ngh m ủ ơ ở ả ề ở ở ề ả ấ ơ các n i

ậ khác nh Đông Anh - Hà N i, Thái Nguyên, Thành ph H Chí Minh, th m ố ồ ư ộ

chí sang Lào và Campuchia.

Cũng nh ngh s t thép, ngh m c m ngh T S n đã có t ề ộ ề ắ ệ ở ừ ơ ư ỹ ừ ấ r t

lâu đ i. Đ u tiên, ngh xu t hi n làng Phù Khê Th ng (xã Phù Khê), ệ ở ề ầ ấ ờ ượ

c ph bi n r ng nh t đ n nay ngh m c m ngh là ngh đ ế ề ộ ề ượ ệ ỹ ổ ế ộ ấ ở ừ ơ T S n.

ề ộ Trong t ng s 9 làng ngh truy n th ng c a 3 ngh nói trên thì ngh m c ố ủ ề ề ề ổ ố

m ngh chi m 6 làng, t p trung ế ệ ậ ỹ ở ươ 3 xã: Phù Khê, Đ ng Quang và H ng ồ

M c. Hi n nay, ngh này đã lan sang các xã khác nh ư ở ệ ề ạ Tam S n, Tân ơ

H ng, Đ ng Nguyên. ồ ồ

T S n ng Nói đ n ngh m c m ngh ề ộ ệ ở ừ ơ ế ỹ ườ ồ i ta nh c ngay đ n Đ ng ế ắ

K . Đây là làng ngh truy n th ng phát tri n nh t ề ấ ở ừ ơ ế T S n hi n nay. Đ n ệ ể ề ố ỵ

Đ ng K , quang c nh đ u tiên đ p vào m t chúng ta là h th ng c a hàng, ệ ố ử ả ầ ắ ậ ồ ỵ

ki t n m san sát d c hai bên đ ng chính vào làng v i r t nhi u hàng hóa ố ằ ọ ườ ớ ấ ề

c b y bán, khu v c này nh m t khu ph bán s n ph m c a làng ngh đ ủ ả ề ượ ẩ ư ộ ự ầ ố

65

hàng s m u t. Đi sâu vào làng Đ ng K cũng nh các làng m c m ngh ư ấ ầ ộ ồ ỹ ỵ ệ

khác là các ti ng đ c, ch m, máy c a, máy bào, máy đánh gi y giáp ... ư ụ ế ạ ấ

B ng 4.2 cho th y s l ng các làng ngh truy n th ng huy n T ố ượ ấ ả ề ề ệ ố ừ

S n.ơ

B ng 4.2 S l ng làng ngh truy n th ng huy n T S n năm 2006 ố ượ ả ừ ơ ố ề ề ệ

TT Tên làng nghề Ngành nghề S n ph m chính ẩ ả

S t thép 1 Đa H iộ ắ Đúc, cán thép xây d ng,ự i thép ... đinh, l ướ

M c m ngh Bàn, gh , t ... 2 Đ ng Kồ ỵ ộ ỹ ệ ế ủ

M c m ngh Bàn, gh , tranh, s p ... 3 ộ ỹ ệ ế ậ Phù Khê ngượ Th

4 Phù Khê Đông M c m ngh Bàn, gh , t ... ộ ỹ ệ ế ủ

M c m ngh Gi ng, t , bàn, gh ... 5 H ng M c ạ ươ ộ ỹ ệ ườ ủ ế

M c m ngh 6 Kim Thi uề ộ ỹ ệ

ượ ườ M c m ngh 7 Mai Đ ngộ ộ ỹ ệ

8 H i Quan ồ D tệ

9 Tiêu Long D tệ Bàn, hoành phi, câu đ i,ố ng ... tranh, t S p, gi ng, bàn, ậ gh ...ế V i thô, khăn, g c y ạ ả ...ế t ạ V i thô, khăn, g c y ả ...ế t

Ngu n: Phòng Kinh t ồ ế huy n T S n ừ ơ ệ

Ngh d t T S n t p trung ch y u xã T ng Giang, trong đó ề ệ ở ừ ơ ậ ủ ế ở ươ

ph i k đ n làng ngh truy n th ng d t H i Quan, sau đó đ n Tiêu Long. ả ể ế ề ế ệ ề ố ồ

ng Giang đã n i ti ng t r t lâu Vi t Nam, ra đ i cách S n ph m d t T ẩ ệ ươ ả ổ ế ừ ấ ở ệ ờ

đây hàng trăm năm. Th i kỳ phong ki n, T ế ờ ươ ng Giang n i ti ng v i các ổ ế ớ

66

c các h s n xu t, các h buôn và các th ng lái s n ph m v i m c đ ả ả ẩ ộ ượ ộ ả ấ ộ ươ

đ a đi kh p các vùng trong c n ư ả ướ ắ c. Đ n làng d t truy n th ng H i Quan ề ế ệ ố ồ

vào nh ng ngày nông nhàn, đ ng làng r t v ng v ch nghe th y các âm ữ ườ ấ ắ ẻ ấ ỉ

thanh soành so ch, cành c ch, rào rào phát ra t ạ ạ ừ các khung d t. T hai làng ệ ừ

ngh d t truy n th ng là H i Quan và Tiêu Long thì ngh d t cũng phát ề ệ ề ệ ề ố ồ

tri n sang c 4 thôn khác trong xã. Tuy nhiên H i Quan v n là làng ngh ể ả ẫ ồ ề

T S n. d t truy n th ng phát tri n nh t hi n nay ệ ệ ể ề ấ ố ở ừ ơ

c hình thành lâu V y làng ngh truy n th ng huy n T S n đã đ ố ừ ơ ề ệ ề ậ ượ

i đ n ngày nay. Cùng v i s phát tri n v đ i trong l ch s và v n t n t ử ờ ẫ ồ ạ ế ớ ự ể ị ề

kinh t và s đô th hóa nhanh đã d n đ n s đ u t ế ế ự ầ ư ự ẫ ị máy móc s n xu t thay ả ấ

th s n xu t theo ki u truy n th ng, l c h u b ng công ngh , máy móc ế ả ề ể ệ ấ ạ ậ ằ ố

tiên ti n h n làm tăng năng su t và ch t l ấ ượ ế ấ ơ ữ ng s n ph m. Tuy nhiên nh ng ả ẩ

ạ làng ngh truy n th ng s n xu t s t thép, d t s g p khó khăn trong c nh ệ ẽ ặ ấ ắ ề ề ả ố

tranh vì nh ng s n ph m c a làng ngh này ch ph c v nhu c u thông ủ ụ ụ ữ ề ả ẩ ầ ỉ

th ng, không có tính ngh thu t nên b c nh tranh m nh m c a các nhà ườ ẽ ủ ị ạ ệ ậ ạ

máy công nghi p hi n đ i, trong khi s n ph m c a các làng ngh l i không ề ạ ủ ệ ệ ạ ả ẩ

có th ng hi u, ki u dáng, m u mã ít thay đ i. Còn đ i v i các làng ngh ươ ố ớ ệ ể ẫ ổ ề

m c m ngh s n ph m có tính ngh thu t cao, không b thay th hoàn ệ ả ế ệ ẩ ậ ộ ỹ ị

ề toàn b ng công ngh s n xu t hi n đ i cho nên làng ngh này v n có đi u ạ ệ ả ề ệ ằ ấ ẫ

ki n phát tri n trong nh ng năm t i. ữ ể ệ ớ

Ngoài ra vi c phát tri n nhanh t p trung ch y u vào các làng ngh ậ ủ ế ể ệ ề

truy n th ng (9 làng ngh ) d n đ n s đô th hóa nhanh t ế ự ề ẫ ề ố ị ạ i khu v c các ự

làng ngh này, gây ra khó khăn cho vi c đáp ng c s h t ng, nh h ơ ở ạ ầ ứ ệ ề ả ưở ng

quy ho ch chung, c nh quan thiên nhiên, môi tr ng sinh thái ... ạ ả ườ

V y đ kh c ph c h n ch trên là th c hi n gi ự ụ ệ ế ể ắ ậ ạ ả ạ i pháp quy ho ch

phát tri n các làng ngh m i các thôn, xã xung quanh trên c s ti p thu ề ớ ở ể ơ ở ế

67

công ngh , kinh nghi m t ệ ệ ừ nh ng làng ngh truy n th ng. Và vi c phát ề ữ ề ệ ố

tri n các làng ngh m i ph i g n li n v i quy ho ch các khu, c m công ề ả ắ ề ớ ụ ể ạ ớ

nghi p s n xu t t p trung, tránh xa khu dân c . ư ệ ả ấ ậ

4.1.2.2 M t s s n ph m ch y u c a các làng ngh truy n th ng ủ ế ủ ộ ố ả ề ề ẩ ố

- Đ i v i làng ngh s t thép, s n ph m chi m t tr ng l n nh đinh, ố ớ ề ắ ế ả ẩ ỷ ọ ư ớ

s t thép cán, phôi đúc thép. Phôi đúc thép là s n ph m trung gian c a ngh ắ ủ ả ẩ ề

c đúc ra t các ph li u, sau đó t phôi đ c cán ra các s t thép, phôi đ ắ ượ ừ ế ệ ừ ượ

các ắ F s n ph m s t thép khác nh s t ch V, ch I, ch U, thép xo n, s t ả ư ắ ữ ữ ữ ẩ ắ ắ

lo i (ph c v cho xây d ng), s t vuông, s t d t (ph c v s n xu t hoa ắ ẹ ụ ả ụ ụ ụ ự ạ ắ ấ

i B40, đinh các lo i (ph c v cho tiêu dùng c a, c a x p), s t dây bu c, l ử ử ế ộ ướ ắ ụ ụ ạ

dân d ng). ụ

- S n ph m ngh m c m ngh r t phong phú, đa d ng và đ ề ộ ệ ấ ả ẩ ạ ỹ ượ ự c s

a chu ng c a ng i tiêu dùng trong và ngoài n ư ủ ộ ườ ướ ề c. Các s n ph m đ u ả ẩ

đ c s n xu t b ng các lo i g t t, hao phí nhi u công lao đ ng b i bàn ượ ả ạ ỗ ố ấ ằ ề ộ ở

tay con ng i vào các công đo n đ c, ch m, kh m, hàng ngang, đánh bóng, ườ ạ ụ ạ ả

ấ véc ni... Các s n ph m làm ra mang tính đ n chi c, không mang tính ch t ế ả ẩ ơ

ẩ s n xu t hàng lo t, yêu c u k thu t tay ngh cao. Ngoài các s n ph m ậ ả ề ấ ạ ầ ả ỹ

ch y u nh t , gi ủ ế ư ủ ườ ẩ ng, s p, bàn gh các lo i, còn có các lo i s n ph m ạ ả ế ậ ạ

khác nh t ng, tranh, con gi ng, hoành phi, câu đ i... ư ượ ố ố

ủ - Làng ngh d t: Không phong phú và đa d ng nh s n ph m c a ề ệ ư ả ạ ẩ

ủ ngh s t thép và ngh m c m ngh , s n ph m c a ngh d t r t ít ch ng ệ ả ề ệ ấ ề ộ ề ắ ủ ẩ ỹ

lo i ch y u là v i thô, khăn m t và g c y t , ngoài ra m t s c s đ ủ ế ả ạ ặ ạ ế ộ ố ơ ở ượ c

trang b công ngh t ệ ố ơ t h n có thêm các s n ph m nh màn tuyn, d t kim. ẩ ư ệ ả ị

68

Nhìn chung, các s n ph m th công nghi p c a huy n đ u tăng qua ệ ủ ủ ệ ề ả ẩ

các năm, trong đó s n ph m c a làng ngh s t thép có t c đ tăng tr ề ắ ủ ẩ ả ố ộ ưở ng

nhanh nh t c v s n l ng và giá tr s n su t. ấ ả ề ả ượ ị ả ấ

B ng 4.3 cho bi t m t s s n ph m ch y u c a các làng ngh ả ế ộ ố ả ủ ế ủ ẩ ề

truy n th ng huy n T S n. ừ ơ ệ ề ố

69

B ng 4.3 M t s s n ph m ch y u c a các làng ngh huy n T S n (1999-2006) ủ ế ủ ộ ố ả ừ ơ ề ệ ả ẩ

Năm

So sánh (2006/1999)

ĐVT

Ch tiêu ỉ

BQ (%)

2000

2004

2005

2006

+(-)

%

1999

t nấ t nấ t nấ cái cái cái 1000m 1000c 1000m tr. đ

3.417 86.524 34.222 10.797 7.042 27.811 1.826 2.176 4.782 282.793

4.127 125.147 48.941 15.458 9.259 31.475 2.263 1.144 5.206 397.316

120,87 126,69 124,75 124,01 124,32 118,52 115,09 106,84 113,66 126,47

9.986 354.136 128.700 36.335 22.970 70.272 4.628 2.955 10.854 1.120.134

12.882 453.294 160.875 48.689 32.320 91.353 4.884 3.457 11.719 1.463.492

9.465 366.770 126.653 37.892 25.278 63.542 3.058 1.281 6.937 1.180.699

377,00 523,89 470,09 450,95 458,96 328,48 267,47 158,87 245,06 517,51

8.421 293.159 117.000 29.589 19.142 57.225 3.720 2.563 8.607 956.124

1. S n ph m ch y u ủ ế ẩ ả - Đinh các lo iạ - S t thép cán - Phôi đúc thép - T các lo i ạ - Giư ng các lo i ạ ờ - Bàn gh các lo i ạ ế - V i thô các lo i ạ - Khăn m t các lo i ạ ặ - G c y t ế ạ 2.T ng giá tr s n ph m ị ả ổ (Giá c đ nh năm 1994)

ố ị

Ngu n: Phòng Th ng kê huy n T S n ừ ơ ố

70

S n l ả ượ ả ng thép cán tăng l n nh t trong các s n ph m, năm 1999 s n ẩ ấ ả ớ

ng 86.524 t n thì đ n năm 2006 là 453.294 t n, tăng 366.770 t n t l ượ ấ ươ ng ế ấ ấ

ng 423,89%, bình quân tăng hàng năm là 26,69%. Nguyên nhân chính là do ứ

nhu c u v s t thép xây d ng nh ng năm qua là r t l n. Còn tiêu dùng các ấ ớ ề ắ ữ ự ầ

i tiêu s n ph m ngh m c m ngh cũng tăng nhanh do thu nh p c a ng ả ậ ủ ề ộ ệ ẩ ỹ ườ

dùng ngày càng tăng, đ c bi t là đáp ng nhu c u xu t kh u sang các n ặ ệ ứ ầ ấ ẩ ướ c

nh Trung Qu c, Đài Loan. Các s n ph m tăng nhanh, năm 2006 s l ả ố ượ ng ư ẩ ố

t ủ các lo i là 48.689 cái, so v i năm 1999 tăng 37.892 cái, t ớ ạ ươ ứ ng ng

350,95%. Gi ng các lo i năm 2006 là 32.320 cái, so v i năm 1999 tăng ườ ạ ớ

25.278 cái, bình quân tăng làng năm 24,32%.

ị ả Các s n ph m c a làng ngh d t m c tăng ch m h n và giá tr s n ề ệ ứ ủ ả ẩ ậ ơ

xu t nh nh t trong các làng ngh truy n th ng. S n l ng s n ph m tăng ả ượ ề ề ấ ấ ỏ ố ả ẩ

nhanh nh t trong ngh d t là v i thô, t ề ệ ấ ả ừ ế 1.826 nghìn mét năm 1999, đ n

năm 2006 là 4.884 nghìn mét, tăng 167,47% so v i năm 1999. ớ

V giá tr s n xu t năm 1999 là 282.793 tri u đ ng, năm 2006 là ị ả ề ệ ấ ồ

1.463.492 tri u đ ng, tăng 1.180.699 tri u đ ng t ệ ệ ồ ồ ươ ớ ng ng 417,51% so v i ứ

năm 1999, t c đ tăng giá tr s n xu t bình quân m i năm là 26,47%. ố ộ ị ả ấ ỗ

V y s l ng s n ph m và giá tr s n xu t c a các làng ngh đã có ậ ố ượ ấ ủ ị ả ề ả ẩ

s phát tri n nhanh qua các năm, trong đó các làng ngh truy n th ng đóng ự ề ể ề ố

vai trò quan tr ng đ i v i s phát tri n kinh t c a huy n. ố ớ ự ể ọ ế ủ ệ

Cùng v i quá trình phát tri n s n xu t trong các làng ngh là quá ề ể ả ấ ớ

trình đô th hóa, do các s n ph m c a các làng ngh trên đ u s d ng các ủ ề ử ụ ề ả ẩ ị

nguyên li u ph c v cho quá trình s n xu t nh s t thép ph li u, than đá, ả ụ ụ ế ệ ư ắ ệ ấ

các lo i hóa ch t đ c h i nh axít, ki m, thu c nhu m đã làm cho môi ấ ộ ư ề ạ ạ ố ộ

tr ườ ể ng khu v c các làng ngh này luôn b ô nhi m. Vì v y vi c phát tri n ự ễ ề ệ ậ ị

ỏ làng ngh truy n th ng trong quá trình đô th hóa trên đ a bàn huy n đòi h i ề ệ ề ố ị ị

ng và c n có s n xu t s n ph m h n ch tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ế ả ấ ả ự ế ạ ẩ ộ ườ ầ

71

các gi ả i pháp gi m thi u ô nhi m môi tr ể ễ ả ườ ấ ng trong các khu dân c là v n ư

đ quan tâm hi n nay. ệ ề

72

4.1.2.3 Tình hình t ch c s n xu t trong các làng ngh truy n th ng ổ ứ ả ề ề ấ ố

Hi n nay các làng ngh truy n th ng c a huy n ch y u t n t ủ ế ồ ạ i 3 ủ ề ề ệ ệ ố

lo i hình c s s n xu t kinh doanh đó là công ty TNHH, doanh nghi p t ơ ở ả ệ ư ấ ạ

nhân, h p tác xã và h s n xu t ngành ngh (g i chung là h ). Xét v quy ề ọ ộ ả ề ấ ợ ộ

mô thì công ty TNHH có quy mô l n h n sau đó đ n h p tác xã và quy mô ế ớ ợ ơ

nh là h s n xu t. ộ ả ấ ỏ

Qua b ng 4.4 chúng ta th y s tăng nhanh v s l ấ ự ề ố ượ ả ơ ở ả ng các c s s n

xu t qua các năm 1999 - 2006, nh t là đ i v i làng ngh s n xu t m c m ố ớ ề ả ấ ấ ấ ộ ỹ

ngh và s t thép. ệ ắ

B ng 4.4 Tình hình phát tri n các lo i hình t ch c s n xu t ể ả ạ ổ ứ ả ấ

ở các làng ngh truy n th ng (1999-2006) ề ố ề

Năm

So sánh 2006/1999

ĐVT

Ch tiêu ỉ

2000

2004

2005

2006

%

1999

+ (-)

1. Ngh s t thép ề ắ

9 325,00

8

11

13

- Công ty TNHH

CT

4

5

3 160,00

8

5

8

HTX

5

7

- H p tác xã ợ

401

437

517

584

627

226 156,36

- Hộ

hộ

ề ộ

2. Ngh m c m nghệ

27 345,45

32

38

- Công ty TNHH

CT

11

15

24

33 335,71

42

47

HTX

14

18

29

- H p tác xã ợ

1.916 2.208 3.238 3.481 3.655 1.739 190,76

hộ

- Hộ

3. Ngh d t ề ệ

10

3

6

10

- Công ty TNHH

CT

1

2 300,00

5

3

3

HTX

1

3

- H p tác xã ợ

356

395

558

587

613

257 172,19

- Hộ

hộ

Ngu n: Phòng Th ng kê huy n T S n ừ ơ

73

Đ i v i làng ngh d t s l ề ệ ố ượ ố ớ ư ng công ty tăng nhanh, năm 1999 ch a

có công ty nào đ c thành l p, đ n năm 2006 có 10 công ty, trong khi s ượ ế ậ ố

ng h p tác xã t năm 1999 là 1 HTX, đ n năm 2004 tăng lên là 5 HTX, l ượ ợ ừ ế

nh ng đ n năm 2006 ch còn 3 HTX. Th c t ự ế ư ế ỉ ấ do nhu c u m r ng s n xu t ở ộ ầ ả

và phát tri n quy mô l n h n nên m t s h p tác xã đã chuy n sang công ty ộ ố ợ ể ể ớ ơ

và thuê đ t ho t đ ng trong c m công nghi p d t xã T ng Giang. Còn các ạ ộ ụ ệ ệ ấ ươ

ng có quy mô nh , ch làm bán cho HTX ho c các Công ty, h s n xu t th ộ ả ấ ườ ặ ỏ ỉ

các ch đ u m i đ h ng ti n công công đo n d t s n ph m. làng ố ể ưở ủ ầ ề ở ệ ả ẩ Ở ạ

ế ệ ngh d t H i Quan có 7 ch đ u m i, các khung d t trong làng h u h t d t ủ ầ ề ệ ệ ầ ồ ố

cho các ch đ u m i này. ủ ầ ố

Làng ngh s t thép Đa H i: m i c s th ng làm m t ho c m t s ỗ ơ ở ườ ề ắ ộ ộ ố ặ ộ

công đo n đ t o ra s n ph m (ví d : c s chuyên đúc phôi, chuyên cán ụ ơ ở ể ạ ạ ả ẩ

thép, c s s n xu t đinh, rút dây thép, làm l ơ ở ả ấ ướ i B40...) nh ng cũng có ư

nh ng c s l n, th ng là Công ty, HTX có th th c hi n nhi u công ơ ở ớ ữ ườ ể ự ệ ề

đo n h n (ví d : v a đúc phôi, v a cán thép). ụ ừ ừ ạ ơ

Làng ngh m c m ngh truy n th ng có 6 làng ngh , trong đó làng ề ộ ệ ề ề ố ỹ

ngh Đ ng K là làng ngh có l ng công ty, HTX và h l n nh t trong các ề ồ ề ỵ ượ ộ ớ ấ

làng ngh c a huy n. Công ty TNHH và HTX là các c s gi i quy t l ơ ở ả ề ủ ệ ế ượ ng

ể đ u vào, đ u ra l n cho làng ngh truy n th ng. Các h làm ngh có th là ầ ề ề ề ầ ớ ố ộ

chuyên đ c, ch m, hàng ngang ho c chuyên kh m trai (th ụ ạ ặ ả ườ ng m n th ướ ợ ở

ả Phú Xuyên - Hà Tây) ho c có th th c hi n m t s công đo n đ t o ra s n ể ự ộ ố ể ạ ệ ặ ạ

ph m. ẩ

Tóm l i, nh ng năm qua hình th c t ch c s n xu t c a các làng ạ ứ ổ ữ ứ ả ấ ủ

ngh truy n th ng ề ề ố ở ừ ơ ấ ấ T S n r t phong phú và đa d ng c theo tính ch t, ạ ả

lo i hình và quy mô. T mô hình s n xu t truy n th ng t s n, t tiêu ừ ề ạ ả ấ ố ự ả ự

tr c đây đ c thay b ng mô hình chuyên môn hóa d a trên s phân công ướ ượ ự ự ằ

và hi p tác lao đ ng. Các h s n xu t có s chuyên môn hóa t ng khâu, ộ ả ự ệ ấ ộ ở ừ

ộ ơ ở ả t ng công đo n, các s n ph m làm ra có s đóng góp nhi u h , c s s n ừ ự ề ạ ả ẩ

xu t khác nhau. T đó phát tri n lo i hình t ừ ể ấ ạ ổ ớ ch c s n xu t quy mô l n ấ ứ ả

74

h n nh công ty, h p tác xã ngày càng tăng ơ ư ợ ở các làng ngh truy n th ng. ề ề ố

ng m i, d ch v phát tri n nh d ch v v n t i, cung Các ho t đ ng th ạ ộ ươ ụ ậ ả ư ị ụ ể ạ ị

ng nguyên li u ... ứ ệ

Hi n nay vi c s n xu t trong khu v c làng ngh còn mang tính t ệ ả ự ề ệ ấ ự

ậ phát, h n ch kh năng m r ng s n xu t, ti p c n công ngh m i. Vì v y ế ậ ệ ớ ở ộ ế ạ ả ả ấ

phát tri n làng ngh trong quá trình đô th hóa đòi h i t ch c s n xu t phù ỏ ổ ứ ả ể ề ấ ị

h p v i đi u ki n m i. Đ c bi ệ ợ ề ặ ớ ớ ệ t là nhu c u phát tri n s n xu t l n c a các ể ả ấ ớ ủ ầ

ệ Công ty, HTX, vì v y c n quy ho ch và xây d ng các c m công nghi p ự ụ ậ ầ ạ

ơ ở ả làng ngh . Th c hi n nhi u chính sách u đãi, khuy n khích các c s s n ư ự ề ệ ề ế

xu t xen k trong khu dân c hi n nay chuy n vào trong các khu, c m công ư ệ ụ ể ẽ ấ

nghi p làng ngh nh chính sách mi n, gi m ti n thuê đ t, h tr xây ỗ ợ ư ề ễ ề ệ ả ấ

d ng h t ng ... ạ ầ ự

4.1.3 M t b ng s n xu t cho phát tri n làng ngh ấ ặ ằ ể ả ề truy n th ng ề ố

Hi n nay, làng ngh truy n th ng th ệ ở ề ề ố ườ ấ ng có 2 lo i di n tích đ t ệ ạ

đ đ a vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh: di n tích c a c s và di n tích ể ư ủ ơ ở ạ ộ ệ ệ ả ấ

các c m công nghi p làng đ t thuê. Trong đó di n tích đ t thuê ch y u ấ ủ ế ở ệ ấ ụ ệ

ngh (th i gian 50 năm) ề ờ . Di n tích đ t cho s n xu t kinh doanh trong các làng ấ ệ ấ ả

ngh chia theo m c đích s d ng g m làm nhà x ng, c a hàng và kho bãi. ử ụ ụ ề ồ ưở ử

Tình hình đ t đai cho s n xu t các làng ngh truy n th ng bình ấ ở ấ ả ề ề ố

quân m t c s đi u tra th hi n qua b ng 4.5 ộ ơ ở ề ể ệ ả

ử ụ Làng ngh s t thép Đa H i di n tích bình quân m t Công ty s d ng ề ắ ệ ộ ộ

2 chi m 84,8%

1.198,8 m2, trong đó di n tích đ t nhà x ng là 1.016,3 m ệ ấ ưở ế

2 chi m 15,2%, còn đ i ố

2, nhà x

t ng di n tích, di n tích đ t làm kho bãi là 182,5 m ấ ổ ệ ệ ế

2, kho bãi

ng 496,7 m v i H p tác xã s d ng t ng di n tích 560 m ớ ử ụ ệ ợ ổ ưở

2, trong đó di n tích đ t nhà x

là 63,3 m2. Làng ngh d t H i Quan di n tích bình quân m t Công ty s ề ệ ệ ồ ộ ử

2 chi m 86,2%

ng là 933,3 m d ng 1.083,3 m ụ ệ ấ ưở ế

2 chi m 13,8%, còn đ i ố

2, nhà x

t ng di n tích, di n tích đ t làm kho bãi là 150 m ổ ệ ệ ấ ế

2, kho bãi là 125

ng 685 m v i H p tác xã t ng di n tích là 810 m ớ ệ ợ ổ ưở

75

m2. Nh v y di n tích đ s n xu t cho các Công ty, H p tác xã hai làng ư ậ ể ả ệ ấ ợ

ngh trên là r t l n, ch y u đ làm nhà x ng và kho bãi. ấ ớ ủ ế ể ề ưở

ặ Đ i v i làng ngh Đ ng K do đ c thù ngh m c m ngh , m t ố ớ ề ộ ề ồ ệ ặ ỹ ỵ

ng và kho bãi không c n l n nh hai làng ngh b ng s n xu t v nhà x ằ ấ ề ả ưở ầ ớ ư ề

i thi u s n ph m thì l trên nh ng nhu c u v c a hàng gi ầ ề ử ư ớ ệ ả ẩ ạ ấ i đóng vai trò r t

2 thì di n tích đ ệ

quan tr ng. Bình quân di n tích m t Công ty là 801,2 m ệ ọ ộ ể

2 chi m 14% t ng di n tích. Còn di n tích nhà

làm c a hàng là 112,2 m ử ế ệ ệ ổ

2 chi m 73,5% và di n tích đ t làm kho bãi 100 m

2 chi mế

x ng là 589m ưở ệ ế ấ

12,5%.

B ng 4.5 Đ t cho phát tri n làng ngh truy n th ng ể ố ề ề ả ấ

ĐVT: m2

các c s đi u tra năm 2006 ở ơ ở ề

H s n xu t ấ

ộ ả

Công ty TNHH

H p tác xã

Ch tiêu ỉ

CC (%)

CC (%)

CC (%)

SL

SL

SL

1.198,8

100,0

560,0

100,0

275,8

100,0

1. Làng ngh Đa H i ộ

- Nhà x

ng s n xu t

ưở

1.016,3

84,8

496,7

88,7

225,8

81,9

- C a hàng ử

-

-

-

-

-

-

- Kho bãi

182,5

15,2

63,3

11,3

50,0

18,1

682,5

56,9

156,7

28,0

52,8

19,1

Trong đó: Di n tích đ t thuê trong CCN

801,2

100,0

482,5

100,0

175,0

100,0

2. Làng ngh Đ ng K ỵ

ề ồ

73,5

333,0

69,0

121,4

589,0

69,4

- Nhà x

ng s n xu t

ưở

112,2

14,0

89,5

18,6

17,4

30,4

- C a hàng ử

100,0

12,5

60,0

12,4

13,2

23,1

- Kho bãi

332,0

41,4

178,0

36,9

24,7

43,3

Trong đó: Di n tích đ t thuê trong CCN

100,0

34,6

1.083,3

100,0

810,0

100,0

3. Làng ngh H i Quan

ề ồ

100,0

34,6

933,3

86,2

685,0

84,6

- Nhà x

ng s n xu t

ưở

-

-

-

-

-

-

- C a hàng ử

76

150,0

13,8

125,0

15,4

-

-

- Kho bãi

675,0

62,3

-

-

-

-

Trong đó: Di n tích đ t thuê trong CCN

Ngu n: T ng h p s li u đi u tra

ợ ố ệ

Đ i v i các h trong các làng ngh truy n th ng, bình quân m t h ố ớ ộ ộ ề ề ộ ố

2

di n tích đ t đ s n xu t l n nh t là 275,8 m làng ngh Đa H i, nh ấ ể ả ấ ớ ệ ấ ở ề ộ ỏ

2

nh t là 34,6 m làng ngh H i Quan vì h s n xu t đây th ng quy mô ấ ở ề ồ ộ ả ấ ở ườ

2, trong đó di n tích làm c a hàng là 30,4 m

nh , ph bi n t 2-3 khung d t, còn ổ ế ừ ỏ ệ ở ộ làng ngh Đ ng K bình quân m t ề ồ ỵ

2 chi m 17,4% t ng ổ

h là 175 m ộ ử ệ ế

di n tích đ t. ệ ấ

Th c t cho th y di n tích đ t c a các h s n xu t làng ngh ch ự ế ấ ủ ộ ả ề ệ ấ ấ ủ

và đ t v n, quy mô và m c đích s d ng đ t y u là di n tích đ t nhà ế ệ ấ ở ấ ườ ử ụ ấ ở ụ

làng ngh Đa H i các h s n xu t thuê làm các làng ngh khác nhau, ề ở ộ ả ề ấ ộ

x ưở ng và kho chi m ph n l n t ng di n tích c a h , còn các h làng ngh ệ ầ ớ ổ ủ ộ ế ộ ề

Đ ng K ch y u thuê đ t làm c a hàng tr ng bày và bán s n ph m. Do ủ ế ử ư ấ ả ẩ ồ ỵ

v y ậ ở làng Đ ng K thuê c a hàng ỵ ử ồ m t đ ở ặ ườ ờ ng chính c a làng trong th i ủ

2 ti n thuê t

gian t 2 năm tr lên v i di n tích t 40-60 m ừ ở ệ ớ ừ ề ừ ệ 3-4 tri u

ả đ ng/tháng. Còn đ i v i làng ngh H i Quan do nhu c u v m t b ng s n ồ ề ặ ằ ố ớ ề ồ ầ

xu t không l n nên s n xu t ấ ở ả ấ ớ ấ quy mô h thì không có nhu c u thuê đ t ầ ộ

m r ng, ch có Công ty, H p tác xã m i có nhu c u thuê đ t. ở ộ ầ ấ ợ ớ ỉ

Qua phân tích cho th y h u h t các c s là Công ty, H p tác xã ơ ở ế ấ ầ ợ

trong các làng ngh truy n th ng và các h s n xu t v i quy mô l n ấ ớ ộ ả ớ ở 2 ề ề ố

ấ ả ngh (s t, m c) đ u n i lên m t v n đ b c xúc là thi u di n tích đ t s n ộ ấ ề ắ ề ứ ề ế ệ ộ ổ

xu t. Ngo i tr c đ t c m công nghi p làng ạ ấ ừ nh ng c s đã thuê đ ơ ở ữ ượ ấ ở ụ ệ

ngh , nh ng s l ư ố ượ ề ệ ng này cũng không nhi u và ch a tho mãn v i di n ư ề ả ớ

tích đ c thuê. ượ

i làng ngh Đa Do thi u m t b ng s n xu t đã d n đ n các c s t ấ ơ ở ạ ặ ằ ế ế ả ẫ ề

ụ H i, Đ ng K , H i Quan ... đã “chuy n đ i” di n tích đ t hai bên tr c ể ệ ấ ộ ồ ồ ổ ỵ

đ ườ ậ ng liên xã, d c theo sông Ngũ Huy n Khê, các ao h , đ t công, th m ệ ồ ấ ọ

77

chí c đ t di tích l ch s văn hóa c a làng đ ả ấ ủ ử ị ượ ể ử ụ c “h p th c hóa” đ s d ng ứ ợ

ng đ c xây d ng r t s sài, đ ng th i là làm m t b ng s n xu t. Các x ả ặ ằ ấ ưở ượ ấ ơ ự ồ ờ

n i t p k t nguyên li u, v t li u, s n ph m, h th ng đi n n ơ ậ ậ ệ ệ ố ệ ệ ế ẩ ả ướ ắ ặ c l p đ t

tuỳ ti n, không an toàn, không có h th ng c p n c, thu gom n c th i t ệ ố ệ ấ ướ ướ ả ừ

các h s n xu t, các lo i ch t th i đ u đ tr c ti p xu ng sông, h ao ... ổ ự ế ả ề ộ ả ấ ạ ấ ố ồ

Hi n nay ph n l n các Công ty, HTX m i thuê đ c m t b ng trong ầ ớ ệ ớ ượ ặ ằ

các c m công nghi p làng ngh , còn các h s n xu t ch y u xen k trong ủ ế ộ ả ụ ệ ề ẽ ấ

các khu dân c đông đúc đã làm nh h ư ả ưở ấ ng r t l n đ n phát tri n s n xu t ể ả ấ ớ ế

cũng nh sinh ho t hàng ngày c a các h dân nh v n đ v sinh môi ư ấ ề ệ ủ ư ạ ộ

tr ng, rác th i, ti ng n và th i gian sinh ho t c a các h dân b đ o l n. ườ ị ả ộ ạ ủ ế ả ồ ờ ộ

Do đó đ đ m b o cho s phát tri n làng ngh trong quá trình đô th ể ể ả ự ề ả ị

hóa hi n nay thì vi c quy ho ch đô th ph i đi tr c m t b c, trong đó ệ ệ ạ ả ị ướ ộ ướ

i pháp c n quy ho ch các khu, c m công nghi p làng ngh và đây là gi ầ ụ ệ ề ạ ả

quan tr ng nh t đ t o m t b ng cho c s s n xu t trong làng ngh ấ ể ạ ơ ở ả ặ ằ ấ ọ ề

truy n th ng. ề ố

4.1.4 V n đ c s h t ng trong phát tri n làng ngh truy n th ng ấ ề ơ ở ạ ầ ố ể ề ề

Nh ng năm qua cùng v i s phát tri n c a các làng ngh , kéo theo s ể ủ ớ ự ữ ề ự

c c i t o, nâng c p và xây đô th hóa nhanh, h th ng s s h t ng đ ệ ố ơ ở ạ ầ ị ượ ả ạ ấ

ng giao thông, c p thoát n d ng m i, nh t là h th ng đ ấ ự ệ ố ớ ườ ấ ướ ệ ố c, h th ng

đi n ... tuy nhiên do xây d ng ch a đ y đ , đ ng b d n đ n hi u qu ủ ồ ộ ẫ ự ư ế ệ ệ ầ ả

ch a cao, ch a đáp ng đ ư ư ứ ượ ề c nhu c u phát tri n c a các làng ngh truy n ể ủ ề ầ

th ng.ố

Qua đi u tra t ề ạ ố i các làng ngh truy n th ng cho th y h th ng ề ề ệ ấ ố

đ ng giao thông trong các làng ngh đ c c ng hóa t 85-95% ch y u là ườ ề ượ ứ ừ ủ ế

đ ng bê tông, đ ườ ườ ng nh a đáp ng nhu c u đi l ứ ự ầ ạ ấ i và ph c v s n xu t ụ ả ụ

trong làng ngh , nh ng do hi n tr ng các tuy n đ ng làng th ư ề ệ ế ạ ườ ườ ỏ ng nh ,

2-4 m nên ph i vào các đo n đ ng làng ngh hay b r ng t ộ ừ ươ ng ti n đi l ệ ạ ạ ườ ề ị

78

ùn t c, bên c nh đó cùng v i s bày bán, t p k t v t li u trên v a hè, lòng ế ậ ệ ớ ự ạ ắ ậ ỉ

đ ng xuyên. Đ c bi t khu v c đ ườ ng gây ra ách t c giao thông th ắ ườ ặ ệ ự ườ ng

vào làng ngh Đ ng K nh d n đ n luôn b ùn t c giao thông ề ồ ỏ ẫ ế ắ ỵ ị ở ạ đo n

đ ườ ọ ng này. Còn làng ngh Đa H i có 2 cây c u đã xu ng c p nghiêm tr ng ề ầ ấ ộ ố

do xe quá t i tr s t thép th ả ở ắ ườ ể ng xuyên đi qua làm cho vi c v n chuy n ệ ậ

nguyên li u ph c v vào làng g p r t nhi u khó khăn. ụ ụ ặ ấ ề ệ

ng xuyên đ H th ng đi n m c dù th ệ ệ ố ặ ườ ượ ư c nâng c p c i t o nh ng ả ạ ấ

m i ch đáp ng t ứ ớ ỉ ố ẫ t cho nhu c u sinh ho t, còn ph c v s n xu t thì v n ụ ụ ả ấ ầ ạ

còn khó khăn, đ c bi t là làng ngh Đa H i xã Châu Khê, toàn xã có 52 ặ ệ ề ộ

12-13 tr m bi n áp 2.500KVA (ti n đi n ph c v s n xu t hàng tháng t ệ ụ ụ ả ế ề ạ ấ ừ

t đ ng) nh ng do s n xu t đúc, cán thép nên v n x y ra tình tr ng quá t ỷ ồ ư ả ẫ ấ ả ạ ả i

ph i th c hi n c t đi n luân phiên, nh không nh đ n th i gian và k ỏ ế ự ệ ệ ắ ả ả ờ ế

các s n ả xu t ấ c a ủ ho ch ạ

c s . ơ ở

H th ng x lý rác th i ử ệ ố ả ở các làng ngh c a huy n hi n nay ch a có, ề ủ ư ệ ệ

vi c x lý ch d ng l vi c thu gom và chôn l p, tuy nhiên do l i ng rác ệ ử ỉ ừ ạ ở ệ ấ ượ

th i r t nhi u, trong đó có c rác th i công nghi p, rác th i r n t s t thép, ả ắ ừ ắ ả ấ ệ ề ả ả

g , hay hóa ch t dùng trong s n xu t t y r a kim lo i, nhu m v i ... Chính ỗ ấ ẩ ử ấ ả ạ ả ộ

vì v y hi n t ng các làng ngh truy n th ng ngày ệ ượ ậ ng ô nhi m môi tr ễ ườ ở ề ề ố

càng tăng.

Theo k t qu kh o sát c a Tr m Quan tr c và Phân tích môi tr ạ ủ ế ả ả ắ ườ ng

t nh B c Ninh, hàng ngày làng ngh Đa H i th i ra 138 t n rác, trong đó ỉ ề ắ ả ấ ộ

ch y u là ch t th i r n t ả ắ ừ ủ ế ấ ph li u kim lo i, v y s t, v n s t, bao bì, x ẩ ắ ụ ắ ế ệ ạ ỉ

than, còn làng ngh Đ ng K có kho ng 19 t n/ngày, trong đó ch y u là ở ề ồ ủ ế ả ấ ỵ

ch t th i r n công nghi p là 8,5 t n/ngày (chi m 48% t ng l ng rác ả ắ ệ ế ấ ấ ổ ượ

lâu, cho nên th i) ... Vì v y các bãi rác t ậ ả ạ i các làng ngh này đã quá t ề i t ả ừ

79

vi c quy ho ch bãi rác th i l n t p trung, cách xa các khu dân c hi n nay ả ớ ậ ư ệ ệ ạ

t đ đ m b o đ i s ng sinh ho t cho nhân dân trong làng là r t c n thi ấ ầ ế ể ả ờ ố ạ ả

ngh và các vùng ph c n. ụ ậ ề

năm Đ t o đi u ki n thúc đ y s n xu t trong các làng ngh , t ả ể ạ ề ừ ề ệ ẩ ấ

ự 2000 UBND t nh B c Ninh, huy n T S n đã l p quy ho ch và xây d ng ừ ơ ệ ắ ạ ậ ỉ

ụ các c m công nghi p làng ngh , đ n nay trên đ a bàn huy n đã có 7 c m ề ế ụ ệ ệ ị

công nghi p làng ngh v i di n tích 95,04 ha. ề ớ ệ ệ

Đ đánh giá tình ho t c a các c m công nghi p làng ngh , chúng ta ạ ủ ụ ệ ể ề

xem xét b ng 4.6 ả

C m công nghi p trong các làng ngh có vai trò quan tr ng trong ụ ề ệ ọ

vi c t o m t b ng, phân b s n xu t cho các doanh nghi p v a và nh , các ệ ừ ặ ằ ệ ạ ố ả ấ ỏ

ấ ậ h gia đình s n xu t xen k trong khu dân c ra đ a đi m s n xu t t p ộ ư ẽ ể ấ ả ả ị

trung, đ ng th i h n ch ô nhi m môi tr ng, phát tri n c s h t ng t ờ ạ ễ ế ồ ườ ể ơ ở ạ ầ ố t

h n và t o đi u ki n đ y m nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Hi n nay ạ ộ ơ ệ ệ ề ẩ ạ ả ạ ấ

7 c m công nghi p làng ngh trên đ a bàn huy n đi vào ho t đ ng đã gi ị ạ ộ ụ ề ệ ệ ả i

quy t m t b ng s n xu t cho 507 c s thuê đ t, t o vi c làm cho 9.938 ấ ạ ặ ằ ơ ở ệ ế ấ ả

lao đ ng v i giá tr s n xu t 787.061 tri u đ ng, góp ph n phát tri n kinh ị ả ể ệ ấ ầ ộ ớ ồ

t c a toàn huy n nói chung và các làng ngh nói riêng. ế ủ ệ ề

Tuy nhiên vi c tri n khai các c m công nghi p làng ngh trên đ a bàn ụ ệ ề ể ệ ị

huy n còn khó khăn, b t c p. T i c m công nghi p s n xu t đ g m ạ ụ ấ ồ ỗ ỹ ấ ậ ệ ệ ả

ngh Đ ng Quang do s h đăng ký vào c m quá nhi u, trong khi di n tích ệ ồ ố ộ ụ ệ ề

quy ho ch c m nh , d n đ n khi giao đ t cho các c s s n xu t di n tích ơ ở ả ỏ ẫ ụ ệ ế ạ ấ ấ

2 đ n 200 m

2 không đ di n tích đ s n xu t, k t qu là ả

chia lô t 150 m ừ ế ủ ệ ể ả ế ấ

m t ph n đ t c m công nghi p tr thành “c m dân c ”. ấ ụ ư ụ ệ ầ ộ ở

80

ụ Các c m công nghi p sau khi đã đi vào ho t đ ng thì các h ng m c ạ ộ ụ ệ ạ

ng, thoát n c ch a đ c xây h t ng k thu t c m công nghi p nh đ ạ ầ ậ ụ ư ườ ệ ỹ ướ ư ượ

ặ d ng ho c hoàn thi n vì thi u ngu n v n đóng góp xây d ng h t ng ho c ự ạ ầ ự ế ệ ặ ố ồ

không ti p t c gi i phóng đ ế ụ ả ượ c m t b ng. ặ ằ

Cùng v i vi c quy ho ch ch a đ ng b d n đ n vi c xây d ng b ồ ộ ẫ ự ư ệ ệ ế ạ ớ ị

t là h th ng x lý ch t th i ch a đ c x lý t t gây ra giãn đo n, đ c bi ạ ặ ệ ệ ố ư ượ ử ử ấ ả ố

ô nhi m môi tr ng xung quanh. ễ ườ

81

B ng 4.6 Tình hình ho t đ ng c a các c m công nghi p làng ngh huy n T S n năm 2006 ạ ộ ừ ơ ụ ủ ệ ề ệ ả

ầ ư

V n đ u t ố h t ng (tr. đ) ạ ầ

Tên c m công nghi p ệ ụ Di n tích ệ (ha) T lỷ ệ ầ l p đ y ấ (%) Lao đ ng ộ (lđ) Giá trị s n xu t ấ ả (tr. đ) C sơ ở thuê đ tấ T ng ổ s v n ố ố V n đã ố th cự hi nệ

1. C m CN s n xu t thép Châu Khê 13,50 26.212 22.340 159 3.360 100 ụ ấ ả 206.04 8

2. C m CN s n xu t đ g m ngh ấ ồ ỗ ỹ ệ 24.753 22.754 238 2.271 48.850 100 12,62 ả Đ ng Quang ụ ồ

3. C m CN L Sung - Đình B ng 24.038 11.082 651 19.323 15 70 9,65 ụ ả ỗ

4. C m CN M Ông - Đình B ng 11.799 5.171 1.341 39.630 25 60 5,05 ụ ả ả

9.004 7.772 24 865 85 17,87 5. C m CN D c S t ặ ụ ố 408.55 4

6. C m CN Đ ng Nguyên 16.152 6.154 1.048 52.451 38 30 28,03 ụ ồ

7. C m CN d t T ng Giang 9.557 2.627 402 12.205 8 27 8,32 ệ ươ ụ

121.515 77.900 507 9.938 95,04 C ngộ 787.06 1

82

Ngu n: Ban qu n lý các khu CN, Phòng Th ng kê T S n ừ ơ

83

Ngoài ra vi c gi ệ ả i phóng m t b ng các c m công nghi p làng ngh ụ ặ ằ ệ ề

cũng g p nhi u khó khăn, nh d án C m công nghi p s t thép Châu Khê ệ ắ ư ự ụ ề ặ

m r ng giai đo n II, c m công nghi p làng ngh Đ ng Quang đ t tiêu ề ồ ở ộ ụ ệ ạ ạ

chu n môi tr ng, C m CN D c S t m r ng m c dù đã có quy t đ nh thu ẩ ườ ế ị ở ộ ụ ặ ặ ố

ng và có d h i đ t c a UBND t nh, m t s h m t đ t nh n ti n b i th ồ ấ ủ ộ ố ộ ấ ấ ề ậ ồ ỉ ườ ự

án đ c đi u ch nh giá b i th ng 2 - 3 l n cho phù h p v i giá đ t th ượ ề ồ ỉ ườ ấ ầ ớ ợ ị

tr ườ ơ ở ả ng, song các d án trên v n ch a đi vào ho t đ ng và các c s s n ạ ộ ư ự ẫ

xu t ch bi t ti p t c ch đ i. Nguyên nhân chính d n đ n công tác gi ỉ ế ế ụ ờ ợ ế ấ ẫ ả i

phóng m t b ng các d án trên còn ch m là do ự ặ ằ ậ ở các làng ngh này có quá ề

trình đô th hóa di n ra nhanh, nhu c u đ t cũng nh đ t s n xu t kinh ấ ở ễ ầ ị ư ấ ả ấ

doanh ngày càng tăng, trong khi có s chênh l ch l n gi a giá đ t đ c Nhà ấ ượ ự ữ ệ ớ

n c b i th ng so v i giá tr c a đ t sau khi đ c quy ho ch làm d án. ướ ồ ườ ị ủ ấ ớ ượ ự ạ

Nhìn chung, h th ng c s h t ng ph c v s n xu t cũng nh đáp ơ ở ạ ầ ụ ụ ả ệ ố ư ấ

ng nhu c u sinh ho t c a các h dân trong các làng ngh truy n th ng trên ứ ạ ủ ề ề ầ ố ộ

đ a bàn huy n hi n nay ch a đ ng b , ch a đáp ng nhu c u s n xu t và ộ ị ư ồ ầ ả ứ ư ệ ệ ấ

quá trình đô th hóa các làng ngh . Vì v y c n thi t ph i có các chính ị ở ề ậ ầ ế ả

sách và gi i pháp t ng th , đ ng b , hoàn ch nh v k t c u h t ng nông ả ề ế ấ ể ồ ạ ầ ổ ộ ỉ

thôn nói chung và làng ngh nói riêng. ề

4.1.5 V lao đ ng, v n, trang thi t b c a các c s trong các làng ngh ố ộ ề ế ị ủ ơ ở ề

truy n th ng ố ề

4.1.5.1 Tình hình lao đ ng trong các làng ngh truy n th ng ề ề ộ ố

Lao đ ng trong làng ngh truy n th ng đ c xem xét quy mô (s ề ề ộ ố ượ ở ố

ng) và ch t l ng lao đ ng. l ượ ấ ượ ộ

* Quy mô lao đ ng ộ ở các c s đi u tra ơ ở ề

B ng 4.7 cho th y s lao đ ng bình quân ấ ố ả ộ ở ộ ố ơ ở ề m t s c s làng ngh .

84

H s n xu t ấ

T ng s

H p tác xã ố

ộ ả ố

Ch tiêu ỉ

ng ng khác

ị ị

ươ ươ

ng ng khác

ị ị

ươ ươ

1. Làng ngh Đa H i ề ộ 1.1 Theo gi i tính: - Nam ớ - Nữ 1.2 Theo hình th c: - T i ch ạ - Đi thuê 1.3 Theo ngu n g c: - Đ a ph ồ - Đ a ph 2. Làng ngh Đ ng K ề ồ 2.1 Theo gi i tính: - Nam ớ - Nữ 2.2 Theo hình th c: - T i ch ạ - Đi thuê 2.3 Theo ngu n g c: - Đ a ph ồ - Đ a ph 3. Làng ngh H i Quan ề ồ 3.1 Theo gi i tính: - Nam ớ - Nữ 3.2 Theo hình th c: - T i ch ỗ ạ - Đi thuê 3.3 Theo ngu n g c: - Đ a ph ồ - Đ a ph

ng ng khác

Công ty TNHH ổ SL (lđ) 124 115 9 10 114 28 96 276 204 72 25 251 56 220 105 16 89 19 86 84 21

ố CC (%) 100,00 92,74 7,26 8,06 91,94 22,58 77,42 100,00 73,91 26,09 9,06 90,94 20,29 79,71 100,00 15,24 84,76 18,10 81,90 80,00 20,00

BQ (lđ) 31,00 28,75 2,25 2,50 28,50 7,00 24,00 27,60 20,40 7,20 2,50 25,10 5,60 22,00 35,00 5,33 29,67 6,33 28,67 28,00 7,00

ợ T ng s SL (lđ) CC (%) 100,00 85,90 14,10 8,97 91,03 26,92 73,08 100,00 67,61 32,39 15,79 84,21 34,01 65,99 100,00 11,48 88,52 16,39 83,61 72,13 27,87

78 67 11 7 71 21 57 247 167 80 39 208 84 163 61 7 54 10 51 44 17

BQ (lđ) 26,00 22,33 3,67 2,33 23,67 7,00 19,00 24,70 16,70 8,00 3,90 20,80 8,40 16,30 30,50 3,50 27,00 5,00 25,50 22,00 8 ,50

T ng s SL (lđ) CC (%) 100,00 83,61 16,39 16,94 83,06 31,15 68,85 100,00 71,64 28,36 18,63 81,37 35,20 64,80 100,00 25,00 75,00 83,33 16,67 91,67 8,33

183 153 30 31 152 57 126 483 346 137 90 393 170 313 24 6 18 20 4 22 2

BQ (lđ) 10,17 8,50 1,67 1,72 8,44 3,17 7,00 13,80 9,89 3,91 2,57 11,23 4,86 8,94 1,60 0,40 1,20 1,33 0,27 1,47 0,13

ị ị

ươ ươ

Ngu n: T ng h p s li u đi u tra

ợ ố ệ

B ng 4.7 Quy mô lao đ ng t i các c s đi u tra năm 2006 ộ ả ạ ơ ở ề

85

Quy mô lao đ ng ộ ở các làng ngh truy n th ng l n nh t là các Công ố ề ề ấ ớ

ộ ty, sau đó đ n HTX và nh nh t là quy mô h . Tuy nhiên, quy mô lao đ ng ế ấ ỏ ộ

ng đ i l n, đ c bi t là h t ở ộ ươ ố ớ ặ ệ ở ộ làng ngh Đ ng K , Đa H i. Lao đ ng ỵ ề ồ ộ

nam nhi u h n lao đ ng n , lao đ ng t ữ ề ơ ộ ộ ạ i ch ít h n lao đ ng đi thuê ngoài ộ ỗ ơ

và lao đ ng t i đ a ph ng ít h n lao đ ng t đ a ph ng khác đ n. ộ ạ ị ươ ộ ơ ừ ị ươ ế

làng ngh Đ ng K và Đa H i th ng có 3000-4000 lao đ ng t Ở ề ồ ộ ỵ ườ ộ ừ

ng khác đ n làm, ngoài lao đ ng có công vi c th ng xuyên thì đ a ph ị ươ ế ệ ộ ườ

ph n l n lao đ ng đ c b trí các công vi c phát sinh hàng ngày, do đó hai ầ ớ ộ ượ ố ệ

làng ngh này đã hình thành ch lao đ ng (lao đ ng n i khác đ n t p trung ộ ế ậ ề ơ ộ ợ

t i làng sau đó đ ạ ượ c phân công b trí công vi c theo yêu c u c a c s ). ệ ầ ủ ơ ở Ở ố

Đ ng K , lao đ ng này th ng làm các vi c ph nh đánh gi y giáp, véc ộ ồ ỵ ườ ụ ư ệ ấ

Đa H i, lao đ ng này th ni, v n chuy n, b c x p. ể ế Ở ậ ố ộ ộ ườ ể ng v n chuy n, ậ

phân lo i, b c x p, gia công nguyên v t li u, hàng hóa... Lao đ ng th ậ ệ ế ạ ố ộ ườ ng

các t nh lân c n nh Thái Nguyên, B c Giang và t đ n t ế ừ ư ậ ắ ỉ ừ các đ a ph ị ươ ng

ti p giáp v i làng ngh . ề ớ ế

V i làng ngh d t H i Quan, quy mô lao đ ng bình quân m t công ty ề ệ ớ ồ ộ ộ

là 35 lao đ ng, c a m t h p tác xã là 30,5 lao đ ng, còn các h có quy mô ộ ợ ủ ộ ộ ộ

r t nh 1,6 lao đ ng (ch y u là lao đ ng gia đình chi m 83,33%). Ngh ấ ủ ế ế ộ ỏ ộ ề

i đ a ph ng, lao d t ngu n lao đ ng ch y u là lao đ ng t ệ ủ ế ồ ộ ộ ạ i ch và t ỗ ạ ị ươ

đ a ph ng khác đ n đa ph n làm cho Công ty TNHH, đ ng đi thuê và t ộ ừ ị ươ ế ầ

HTX, s lao đ ng n nhi u h n t 2-3 l n lao đ ng nam, đi u này là phù ơ ừ ữ ề ố ộ ề ầ ộ

h p v i đ c đi m c a ngh d t. ể ợ ớ ặ ề ệ ủ

* Ch t l ng lao đ ng t ấ ượ ộ ạ i các c s đi u tra ơ ở ề

Ch t l ng lao đ ng là y u t quan tr ng nh t c a ngu n lao đ ng. ấ ượ ế ố ộ ấ ủ ộ ọ ồ

Ch t l ng lao đ ng th hi n ch y u trình đ văn hóa và trình đ k ấ ượ ủ ế ở ể ệ ộ ộ ỹ ộ

thu t c a lao đ ng. ậ ủ ộ

86

Nhìn chung trình đ văn hóa c a lao đ ng ủ ộ ộ ở ề các làng ngh truy n ề

th ng th p, nh t là làng ngh Đa H i, sau đó đ n các làng ngh m c m ộ ề ộ ề ế ấ ấ ố ỹ

ngh và cao nh t là làng ngh d t. ề ệ ệ ấ

Lao đ ng các làng ngh truy n th ng có trình đ văn hóa th p đa ộ ở ề ề ấ ố ộ

ph n là các lao đ ng thuê t đ a ph ng khác, còn lao đ ng t i các làng ầ ộ ừ ị ươ ộ ạ

ngh có trình đ cao h n, đi u này gi i thích t i sao lao đ ng làng ngh ề ề ộ ơ ả ạ ộ ở ề

ề d t H i Quan có trình đ văn hóa cao h n so v i các làng ngh truy n ệ ề ồ ộ ơ ớ

th ng khác, vì ngh d t ít có lao đ ng thuê ngoài. ề ệ ố ộ

Trong t ng lai, trình đ văn hóa c a các lao đ ng trong làng ngh ươ ủ ộ ộ ề

truy n th ng ti p t c đ c nâng cao. B i vì, h th ng các tr ng ph ế ụ ề ố ượ ệ ố ở ườ ổ

thông c s các xã có làng ngh đ c đ u t r t t ơ ở ở ề ượ ầ ư ấ ố t và h th ng các ệ ố

tr ng. M t khác, thu ườ ng trung h c ph thông c a huy n hi n nay là 4 tr ủ ệ ệ ọ ổ ườ ặ

nh p c a các h ngày càng tăng nên h có đi u ki n đ u t nhi u h n vào ậ ủ ầ ư ề ệ ộ ọ ề ơ

h c hành cho con cái - ngu n lao đ ng c a các làng ngh sau này. ọ ủ ề ồ ộ

Ch t l ng lao đ ng còn th hi n trình đ k thu t c a lao đ ng. ấ ượ ể ệ ở ộ ậ ủ ộ ỹ ộ

S li u b ng 4.8 ph n ánh trình đ k thu t c a lao đ ng ậ ủ ố ệ ộ ỹ ả ả ộ ở ơ ở ề các c s đi u

tra thông qua cách phân lo i các nhóm: ngh nhân; th k thu t cao, gi ợ ỹ ệ ạ ậ ỏ i;

th chính; th ph , th h c vi c. ợ ụ ợ ọ ệ ợ

Trong t ng s lao đ ng k thu t, s th chính chi m t ố ợ ế ậ ổ ố ộ ỹ ỷ ọ ớ tr ng l n

nh t, ti p đ n là th k thu t cao, gi i r i đ n th ph , th h c vi c, ngh ợ ỹ ế ế ấ ậ ỏ ồ ế ợ ụ ợ ọ ệ ệ

ị nhân r t ít. Qua đi u tra hi n nay trong các làng ngh truy n th ng trên đ a ề ệ ề ề ấ ố

bàn huy n ch còn duy nh t m t ngh nhân làm ngh m c m ngh . ệ ề ộ ệ ệ ấ ộ ỹ ỉ

Th c t cho th y lao đ ng trong các làng ngh c n đ c nâng cao ự ế ề ầ ấ ộ ượ

tay ngh h n n a, đ c bi t là lao đ ng t i đ a ph ng (đây là l c l ề ơ ữ ặ ệ ộ ạ ị ươ ự ượ ng

nòng c t c a làng ngh ) thì m i đáp ng đ ố ủ ứ ề ớ ượ ự c s phát tri n c a các làng ể ủ

ngh truy n th ng hi n t i và t ng lai. ệ ạ ề ề ố ươ

87

Công ty TNHH

H p tác xã

H s n xu t ấ

ộ ả

Ch tiêu ỉ

T ng s

T ng s

T ng s

BQ (lđ)

BQ (lđ)

BQ (lđ)

SL (lđ)

CC (%)

SL (lđ) CC (%)

SL (lđ)

CC (%)

i

124 - 11 98 15

100,00 - 8,87 79,03 12,10

31,00 - 2,75 24,50 3,75

78 - 7 59 12

100,00 - 8,97 75,64 15,38

26,00 - 2,33 19,67 4,00

10,17 - 0,61 7,78 1,78

183 - 11 140 32

100,00 - 6,01 76,50 17,49

i

276 - 41 204 31

100,00 - 14,86 73,91 11,23

27,60 - 4,10 20,40 3,10

247 - 30 193 24

100,00 - 12,15 78,14 9,72

24,70 - 3,00 19,30 2,40

11,54 - 1,20 8,23 2,11

404 - 42 288 74

100,00 - 10,40 71,29 18,32

i

105 - 11 69 25

100,00 - 10,48 65,71 23,81

35,00 - 3,67 23,00 8,33

61 - 8 41 12

100,00 - 13,11 67,21 19,67

30,50 - 4,00 20,50 6,00

1,60 - 0,13 1,27 0,20

24 - 2 19 3

100,00 - 8,33 79,17 12,50

1. Làng ngh Đa H i ộ T ng s lao đ ng k thu t ố ậ - Ngh nhân ệ - Th k thu t cao, gi ợ ỹ - Th chính ợ - Th ph , h c vi c ệ ợ ụ ọ 2. Làng ngh Đ ng K ỵ ề ồ T ng s lao đ ng k thu t ậ ỹ ộ ố - Ngh nhân ệ - Th k thu t cao, gi ợ ỹ - Th chính ợ - Th ph , h c vi c ợ ụ ọ ệ 3. Làng ngh H i Quan ề ồ T ng s lao đ ng k thu t ậ ỹ ộ ố - Ngh nhân ệ - Th k thu t cao, gi ợ ỹ - Th chính ợ - Th ph , h c vi c ệ ợ ụ ọ

Ngu n: T ng h p s li u đi u tra

ợ ố ệ

B ng 4.8 Trình đ k thu t c a lao đ ng các c s đi u tra năm 2006 ậ ủ ộ ỹ ộ ở ả ơ ở ề

88

4.1.5.2 Tình hình trang thi t b c a các c s đi u tra ế ị ủ ơ ở ề

B ng 4.9 ph n ánh tình hình trang thi ả ả ế ị ủ ớ t b c a các c s đi u tra v i ơ ở ề

các ch tiêu v nhà x ng, giá tr thi t b công c , giá tr máy móc. ề ỉ ưở ị ế ị ụ ị

B ng 4.9 Tình hình trang thi ả ế ị ủ t b c a các c s đi u tra năm 2006 ơ ở ề

ĐVT: tri u đ ng

ệ ồ

CT TNHH HTX Ch tiêu ỉ Hộ

ế ị ụ

ng, kho bãi ... 13,25 925,00 448,88 6,33 683,33 261,17 4,67 195,83 88,08 ưở

t b công c ề ồ ế ị ụ

ng, kho bãi ... 9,60 155,50 450,22 8,20 136,00 270,35 1,53 20,46 29,27 ưở

t b công c ề ồ ế ị ụ

ng, kho bãi ... 16,67 550,00 423,33 12,50 325,00 291,50 0,32 11,07 5,82 1. Làng ngh Đa H i ộ ề t b công c - Giá tr thi ị - Giá tr máy móc ị - Giá tr nhà x ị 2. Làng ngh Đ ng K - Giá tr thi ị - Giá tr máy móc ị - Giá tr nhà x ị 3. Làng ngh H i Quan - Giá tr thi ị - Giá tr máy móc ị - Giá tr nhà x ị ưở

Ngu n: T ng h p s li u đi u tra

ợ ố ệ

V i làng ngh s t thép giá tr máy móc t ng đ i l n ề ắ ớ ị ươ ố ớ ở ả ạ c 3 lo i

hình. Các lo i máy móc chính c a ngh s t thép nh máy cán thép, máy ép ề ắ ư ủ ạ

ấ phôi, lò đúc phôi, máy rút s t, máy c khí (gia công c t g t), máy hàn b m, ơ ắ ọ ắ

ạ hàn h i, hàn đi n... Giá c phong phú đa d ng tùy vào công su t t ng lo i ấ ừ ệ ả ạ ơ

máy (ví d : máy cán nh giá 400 tri u đ ng, lo i máy cán l n là 900-1300 ệ ụ ạ ỏ ồ ớ

tri u đ ng, lò đúc trung t n 400-500 tri u đ ng, lò đúc lo i l n h n 800- ạ ớ ệ ệ ầ ồ ồ ơ

1000 tri u đ ng, máy rút nh 12-15 tri u đ ng, máy làm đinh t ệ ệ ồ ồ ỏ ừ ệ 15-30 tri u

c nh p và chuy n giao công ngh t đ ng ...). Đa s máy móc chính đ ồ ố ượ ệ ừ ể ậ

89

Trung Qu c, đây là các công ngh m c th p ho c các máy móc đ ệ ở ứ ặ ấ ố ượ c

c. d ng trong n ự ướ

V i làng ngh m c m ngh thì giá tr thi t b máy móc nh h n, các ề ộ ệ ớ ỹ ị ế ị ỏ ơ

máy ch y u là máy x , máy c a, máy bào, máy l y n n, máy đánh giáp, ủ ế ư ề ẻ ấ

ấ máy khoan, máy l ng... Trong đó ch có máy x là có giá tr l n nh t ỉ ị ớ ẻ ộ

5-7 tri u đ ng/chi c, máy bào kho ng 30 tri u đ ng/chi c, máy c a t ồ ư ừ ệ ế ả ế ệ ồ

kho ng 2,5 tri u đ ng/chi c, còn các lo i máy khác ch y u nh h n 1 ủ ế ỏ ơ ế ệ ả ạ ồ

tri u. m t s công ệ Ở làng ngh m c m ngh , máy móc ch s d ng ệ ỉ ử ụ ề ộ ỹ ở ộ ố

đo n nh pha g , x lý ph n thô, còn l ỗ ử ư ạ ầ ạ ử i các công đo n đ c ch m, x lý ụ ạ ạ

ph n tinh v n c n đ n bàn tay lao đ ng c a con ng i, máy móc không th ẫ ầ ủ ế ầ ộ ườ ể

thay th đ c. S khác bi ế ượ ự ệ ẩ t này t o nên giá tr r t đ c tr ng cho s n ph m ị ấ ặ ư ạ ả

c a ngh m c m ngh . ệ ủ ề ộ ỹ

V i làng ngh d t, các công ty, HTX có giá tr máy móc t ề ệ ớ ị ươ ố ng đ i

ng có các lo i: máy l n. Dây truy n công ngh c a làng ngh d t th ớ ề ệ ệ ủ ề ườ ạ

m c, máy h , máy d t, máy nhu m, máy h p, máy s y. Nhìn chung công ệ ắ ấ ấ ồ ộ

ngh d t các HTX và công ty ng Giang l c h u, chúng là các công ệ ệ ở T ở ươ ạ ậ

ngh đ c th i lo i t các nhà máy d t trong n ệ ượ ạ ừ ả ệ ở ướ ố c và Trung Qu c. Đ i ố

1-3 khung v i các h thì h th ng máy móc đ n gi n, m i h trang b t ớ ỗ ộ ệ ố ị ừ ả ộ ơ

1-3 tri u đ ng/chi c; khung s t t d t, khung d t g có giá tr t ệ ỗ ệ ị ừ ắ ừ ệ ế ồ ệ 3-5 tri u

c l p mô t đi n, vì v y năng su t lao đ ng cao đ ng. Các khung d t đ ồ ệ ượ ắ ơ ệ ậ ấ ộ

c đây. h n tr ơ ướ

Nhìn chung do máy móc các làng ngh truy n th ng là l c h u, ch ở ạ ậ ề ề ố ủ

Trung Qu c, Đài Loan nên y u là máy móc t ế ự ự d ng ho c th i lo i nh p t ả ậ ừ ặ ạ ố

ng đ n quy mô s n xu t, h n ch v ch ng lo i, m u mã, cũng nh h ả ưở ế ề ủ ế ả ấ ạ ạ ẫ

ch t l ng và gây ra ô nhi m cho môi tr ng xung quanh. ấ ượ ễ ườ

Vì v y v i nh ng dây truy n s n xu t l c h u, gây ô nhi m môi ả ấ ạ ữ ề ễ ậ ậ ớ

tr ng s không th phù h p v i quá trình đô th hóa hi n nay. Do đó ngoài ườ ể ệ ẽ ợ ớ ị

90

vi c tăng c ng đ i m i công ngh , thì các c quan qu n lý Nhà n ệ ườ ệ ả ổ ớ ơ ướ ầ c c n

áp d ng các bi n pháp x ph t hành chính, đình ch các c s s n xu t gây ơ ở ả ụ ử ệ ạ ấ ỉ

ô nhi m môi tr ễ ườ ồ ố ng, t m ng ng cung c p đi n ho c th m chí thu h i v n ệ ừ ạ ấ ặ ậ

vay ngân hàng tr ướ c th i h n. ờ ạ

4.1.5.3 Tình hình v n cho s n xu t trong các làng ngh truy n th ng ề ề ả ấ ố ố

- Làng ngh s t thép Đa H i và làng ngh m c m ngh Đ ng K ề ộ ệ ồ ề ắ ộ ỹ ỵ

cho s n xu t là t ng đ i l n các lo i hình s n xu t. Qua v n đ u t ố ầ ư ả ấ ươ ố ớ ở ạ ả ấ

đi u tra thì 100% s c s s n xu t s t thép đ u thi u v n s n xu t kinh ấ ắ ố ơ ở ả ố ả ề ế ề ấ

doanh, trong làng ngh này v n vay t nhân r t ph bi n và t vay ề ố t ừ ư ổ ế ấ l ỷ ệ

cao h n t các ngân hàng. ơ ừ

Đ i v i làng ngh m c m ngh , các công ty TNHH, các HTX vay ệ ề ộ ố ớ ỹ

v n Nhà n ố ướ c nhi u h n vay v n t ơ ố ư ề nhân, còn h s n xu t vay l ộ ả ấ ượ ố ng v n

ẩ nh h n. H u h t các c s đ u thi u v n s n xu t, do giá g nh p kh u ế ơ ở ề ố ả ỏ ơ ế ầ ấ ậ ỗ

th ng xuyên tăng cao làm cho l ng v n đ mua nguyên li u g ngày ườ ượ ể ệ ố ỗ

càng l n.ớ

các c s đi u tra năm 2006 B ng 4.10 cho th y tình hình v n ấ ố ở ả ơ ở ề

Làng ngh d t H i Quan, các h s n xu t có m c v n đ u t ứ ố ề ệ ộ ả ầ ư ươ t ng ấ ồ

có, không có ngu n v n vay. Ng đ i ít, v n c a h là v n t ủ ố ố ự ố ộ ồ ố c l ượ ạ ố i, v n

c a công ty TNHH và HTX t ng đ i l n, trong đó v n t đ u t ầ ư ủ ươ ố ớ ố ự ế có chi m

87,99%, v n vay ch chi m 12,01%, trong đó v n vay ch y u c a Nhà ủ ế ủ ế ố ố ỉ

n ướ ấ c. C công ty và HTX đ u cho là thi u v n s n xu t kinh doanh, nh t ố ả ề ế ả ấ

là v n đ u t đ i m i công ngh , l ầ ư ổ ệ ượ ố ớ ng v n này t ố ươ ng đ i l n. ố ớ

Tóm l i, qua s li u đi u tra chúng ta th y v n vay c a các c s ạ ố ệ ơ ở ủ ề ấ ố

làng ngh còn chi m t tr ng nh trong t ng s v n và v n vay t các ề ế ỷ ọ ố ố ỏ ổ ố ừ

ngân hàng Nhà n ướ ể ả c còn ít, ch a đáp ng đ nhu c u v n đ phát tri n s n ư ứ ủ ể ầ ố

91

xu t đây. Vi c vay v n Nhà n c g p khó khăn v các th t c: d án xin ấ ở ệ ố ướ ặ ủ ụ ự ề

vay, th ch p tài s n... l ấ ế ả ượ ng v n đ ố ượ ậ c vay ít, th i gian vay ng n. Vì v y ắ ờ

Nhà n v n vay t ố ừ ướ ấ c ch a phát huy nhi u tác d ng trong quá trình s n xu t ụ ư ề ả

c a các c s trong th i gian qua. ủ ơ ở ờ

B ng 4.10 Tình hình s d ng v n c a các c s đi u tra năm 2006 ố ủ ơ ở ề ử ụ ả

(Tính bình quân 1 c s ) ơ ở

Công ty TNHH

HTX

Hộ

Ch tiêu ỉ

SL(tr.đ) CC(%)

SL(tr.đ) CC(%) SL(tr.đ) CC(%)

3.851,25

100,00 2.377,83

100,00 1.014,47

100,00

1.476,25 2.375,00

944,50 38,33 61,67 1.433,33

39,72 60,28

283,92 730,56

27,99 72,01

cướ

3.051,25 800,00 325,00 475,00

79,23 1.761,17 616,67 20,77 300,00 40,62 316,67 59,38

74,07 25,93 48,65 51,35

764,47 250,00 102,78 147,22

75,36 24,64 41,11 58,89

nhân

2.570,72

100,00 1.491,35

100,00

366,59

100,00

605,72 1.965,00

23,56 406,35 76,44 1.085,00

27,25 72,75

49,73 316,86

13,57 86,43

cướ

1.860,72 710,00 380,00 330,00

72,38 27,62 53,52 46,48

1041,35 450,00 235,00 215,00

69,83 30,17 52,22 47,78

239,44 127,14 72,86 54,29

65,32 34,68 57,30 42,70

nhân

1.943,33

100,00 1.316,50

100,00

31,09

100,00

860,00

44,25

616,50

46,83

16,89

54,33

1. Làng ngh Đa H i ộ ề 1.1 T ng s v n ố ố 1.1.1 Theo tính ch tấ - V n c đ nh ố ố ị - V n l u đ ng ố ư ộ 1.1.2 Theo ngu n g c ồ ố có - V n t ố ự - V n vay ố + Vay nhà n + Vay t ư 2. Làng ngh Đ ng K ề ồ 2.1 T ng s v n ố ố 2.1.1 Theo tính ch tấ - V n c đ nh ố ố ị - V n l u đ ng ố ư ộ 2.1.2 Theo ngu n g c ố ồ - V n t có ố ự - V n vay ố + Vay nhà n + Vay t ư 3. Làng ngh H i Quan ề ồ 3.1 T ng s v n ố ố 3.1.1 Theo tính ch tấ - V n c đ nh ố ố ị

92

1.083,33

55,75

700,00

53,17

14,20

45,67

1.710,00 233,33 233,33

87,99 1.141,50 175,00 12,01 175,00 100,00

86,71 13,29 100,00

31,09 - -

100,00 - -

cướ

- V n l u đ ng ố ư ộ 3.1.2 Theo ngu n g c ồ ố có - V n t ố ự - V n vay ố + Vay nhà n + Vay t

nhân

-

-

-

-

-

-

ư

Ngu n: T ng h p s li u đi u tra

ợ ố ệ

4.1.6 V n đ môi tr ng trong phát tri n làng ngh truy n th ng ề ấ ườ ể ề ề ố

c cu c s ng con ng M c đích s phát tri n là ph i c i thi n đ ể ả ả ự ụ ệ ượ ộ ố ườ i.

Ch t l ng cu c s ng con ng i ấ ượ ộ ố ườ ở ộ ố ự ế m t s làng ngh có liên quan tr c ti p ề

đ n v n đ môi tr ế ề ấ ườ ố ng. Nói khác đi, phát tri n làng ngh truy n th ng ể ề ề

ph i trên quan đi m b n v ng, t c là v n đ ô nhi m môi tr ng đ ữ ứ ề ề ễ ể ả ấ ườ ượ c

gi i quy t. ả ế

Hi n nay, các c s s n xu t trong các c m công nghi p và t i các ơ ở ả ụ ệ ệ ấ ạ

làng ngh truy n th ng ch a có h th ng x lý n ệ ố ư ử ề ề ố ướ ầ c th i t p trung, ph n ả ậ

h th ng x lý môi tr ng, t l n các c s ho t đ ng đ u không đ u t ớ ạ ộ ơ ở ầ ư ệ ố ử ề ườ ừ

đó gây ra ô nhi m môi tr ng n c th i, môi tr ng không khí. V lĩnh ễ ườ ướ ả ườ ề

v c b o v môi tr ự ả ệ ườ ề ng trong các c m công nghi p và các làng ngh , đi u ụ ệ ề

đáng quan tâm là:

- Ý th c b o v môi tr ng c a các c s s n xu t còn r t h n ch ứ ả ệ ườ ơ ở ả ấ ạ ủ ấ ế

- Không áp d ng các bi n pháp tri ụ ệ ệ ể ả t đ gi m thi u ô nhi m môi ể ễ

tr ngườ

- Không xây d ng hoàn thi n h th ng x lý n ệ ố ử ự ệ ướ c th i ả

93

ự - Các khu công nghi p, c m công nghi p t p trung không xây d ng ệ ậ ụ ệ

c th i, khí th i, ch t th i r n. đ ng b h th ng x lý n ồ ộ ệ ố ử ướ ả ắ ả ả ấ

Th c tr ng ô nhi m môi tr ng báo đ ng nh làng ngh tái ch kim ự ễ ạ ườ ư ề ế ộ

lo i s t thép Đa H i, làng ngh d t H i Quan hay làng ngh m c m ngh ề ộ ạ ắ ề ệ ộ ồ ỹ ệ

Đ ng K . ỵ ồ

Đ th y đ c các tác nhân gây ô nhi m môi tr ng t i các làng ngh ể ấ ượ ễ ườ ạ ề

truy n th ng, chúng ta xem xét b ng 4.11 ề ả ố

B ng 4.11 T ng h p các tác nhân gây ô nhi m môi tr ng ợ ổ ễ ả ườ

ở làng ngh truy n th ng huy n T S n năm 2006 ố ừ ơ ề ệ ề

Tác nhân gây ô nhi m môi tr

Ngành nghề Nguyên li uệ Khí th iả ễ N cướ th iả ng ườ Ch t ấ th i r n ả ắ

D u cán máy, ầ ế B i, ti ng ụ Ch a axit, ứ X than, ỉ n, CO, k m m , ẽ ạ ồ CN-, kim 1. Ngh s t thép ề ắ ỉ ắ r s t H2SO4, NaOH, CO2, SO2, lo i n ng, ạ ặ (Đa H i)ộ thép HCl, HNO3, b i ụ ki mề n c ... ướ kim lo iạ

2. Ngh m c m ề ộ ỹ Mùn, B i, ụ nghệ G các lo i, ạ ỗ ẩ đ u m u ầ h i HC, (Đ ng K , Phù ơ ồ ỵ d u, s n ầ ơ g , dămỗ ti ng n ế ồ Khê, Mai Đ ng,ộ bào H ng M c ...) ươ ạ

94

H2SO4, CO, CO2, 3. Ngh d t ề ệ Ch a axit, ứ (H i Quan, NaOH, HCl, ồ SO2, b i ụ CN-, ki mề Tiêu Long) HNO3, n c ... ướ s i v i ợ ả

Ngu n: Tr m Quan tr c và Phân tích môi tr ắ

ườ

ng B c Ninh ắ

Theo k t qu kh o sát c a S Tài nguyên - Môi tr ủ ế ả ả ở ườ ng B c Ninh ắ

3 n

2 và

m i ngày làng ngh Đa H i, xã Châu Khê th i ra 35 t n x than, 3 t n x m ỉ ạ ề ả ấ ấ ỗ ộ ỉ

k m, s d ng 15.000 m ẽ ử ụ ướ c, sinh ra hàng trăm t n khí ch y u là CO ấ ủ ế

l ng. Môi tr ng đ t ch u tác đ ng c a các ch t đ c h i t các b i l ụ ơ ử ườ ấ ộ ạ ừ ủ ấ ộ ị

ngu n th i đ b a bãi và n ả ổ ừ ồ ướ ả ấ c m a b nhi m b n ng m xu ng. D i đ t ư ễ ấ ẩ ố ị

canh tác phía sau các h s n xu t đ u b b hoang do ô nhi m. Hàng năm ấ ề ộ ả ị ỏ ễ

2 b ng các lo i ch t ấ

m i h s n xu t l n ra xung quanh kho ng 20-50 m ỗ ộ ả ấ ấ ả ạ ằ

th i r n. c tính trong 5- 7 năm t i, di n tích m t n c và đ t canh tác ả ắ Ướ ớ ặ ướ ệ ấ

li n k các h s n xu t s b san l p hoàn toàn ho c không s d ng đ ấ ấ ẽ ị ử ụ ộ ả ề ề ặ ượ c.

Môi tr ng không khí t ườ ạ ụ i khu v c làng ngh cũng b ô nhi m n ng do b i ự ề ễ ặ ị

và khí th i, ti ng n, nhi t đ cao t ế ả ồ ệ ộ ừ ậ các lò đúc, cán thép, máy c t cóc, d p ắ

đinh, d t l i, x ng m và các ho t đ ng v n t ệ ướ ưở ạ ộ ậ ả ạ ả i. Các ho t đ ng s n ạ ộ

xu t c a làng ngh đang làm ô nhi m và thay đ i hoàn toàn môi tr ấ ủ ễ ề ổ ườ ng

sinh thái, c nh quan khu v c. V t t , s n ph m và các lo i ch t th i đ ậ ư ả ả ổ ự ả ẩ ấ ạ

xung quanh n i s n xu t và c trên đ ng giao thông. Nhà và x ơ ả ấ ả ườ ở ưở ả ng s n

ỗ xu t xen nhau, b i, m c n cao và liên t c đã t o nên m t khung c nh h n ứ ồ ụ ụ ấ ạ ả ộ

m t s ao đ n và ô nhi m. Trong làng h u nh không còn cây bóng mát, ầ ộ ư ễ ở ộ ố

nuôi cá đã có hi n t ng cá ch t hàng lo t sau khi b m n sông Ngũ ệ ượ ế ạ ơ c t ướ ừ

Huy n Khê vào [24]. ệ

Ở các làng ngh m c m ngh th ề ộ ệ ườ ỹ ả ng gây ra ti ng n và rác th i, ế ồ

ng b i l l ng trong không khí b i, h u h t các v trí s n xu t có hàm l ụ ế ầ ả ấ ị ượ ụ ơ ử

v t gi ượ ớ ạ ặ i h n hàng tr c l n, h n n a b i mùn c a ph kh p n i, m t ụ ụ ầ ư ủ ữ ắ ơ ơ

đ ng làng chuy n thành m u nâu x m, mùn c a c a các lo i g tr c, lim ườ ạ ỗ ắ ư ủ ể ầ ẫ

95

và m t s lo i g quý hi m có tính đ c h i cao, chúng r gây kích thích ộ ố ạ ỗ ế ạ ộ ễ

i dân [26]. đ n m t, mũi và gây ra các b nh v đ ế ề ườ ệ ắ ng hô h p cho ng ấ ườ

làng ngh d t H i Quan, b i s i, hóa ch t t y nhu m (ch a Javen, Ở ụ ợ ấ ẩ ề ệ ứ ồ ộ

2CO3, HCl, HNO3...) c a các c s không

Silicat, thu c nhu m, NaOH, Na ố ộ ơ ở ủ

đ ng (n ượ c x lý th i tr c ti p ra môi tr ự ử ế ả ườ ướ ơ ở ư c th i c a các c s đ a ả ủ

th ng ra m ng máng, đ ng ru ng). ươ ẳ ồ ộ

Ô nhi m môi tr ễ ườ ng đã nh h ả ưở ự ấ ng đ n s c kh e c ng đ ng. S v t ỏ ộ ế ứ ồ

ng nhi v , căng th ng do làm vi c trong môi tr ả ệ ẳ ườ ệ ộ ấ t đ cao, đ c h i nên r t ộ ạ

nhi u ng ề i ườ ở ự các làng ngh đã b m c các b nh ngh nghi p nh lao l c, ệ ị ắ ư ề ề ệ

lao ph i, gù l ng, ù tai, gi m trí nh ... ư ả ổ ớ

Đ đánh giá th c tr ng b o v môi tr ng và trang b b o h lao ự ể ệ ạ ả ườ ị ả ộ

các c s , chúng ta xem xét b ng 4.12 đ ng ộ ở ơ ở ả

B ng 4.12 V n đ môi tr ng và b o h lao đ ng ấ ề ả ườ ả ộ ộ

các c s đi u tra năm 2006 ở ơ ở ề

ĐVT:%

Công ty TNHH H p tác xã Ch tiêu ỉ ợ H s n ộ ả xu tấ

1. Làng ngh Đa H i ộ ề

72,22 100,00 - Có ý th c môi tr ng 100,00 ứ ườ

55,55 66,67 - Có chi phí môi tr 100,00 ngườ

66,67 66,67 - Có b o h lao đ ng 100,00 ả ộ ộ

2. Làng ngh Đ ng K ề ồ ỵ

42,86 80,00 - Có ý th c môi tr ng 100,00 ứ ườ

17,14 60,00 - Có chi phí môi tr 100,00 ngườ

28,57 40,00 - Có b o h lao đ ng 40,00 ả ộ ộ

3. Làng ngh H i Quan ề ồ

96

- Có ý th c môi tr ng 100,00 100,00 46,67 ứ ườ

- Có chi phí môi tr 100,00 50,00 - ngườ

- Có b o h lao đ ng 100,00 100,00 60,00 ả ộ ộ

Ngu n: T ng h p s li u đi u tra

ợ ố ệ

V i các c s , đ c đánh giá là có ý th c b o v môi tr ơ ở ượ ớ ứ ả ệ ườ ể ệ ng th hi n

trên các m t: có đăng ký vào s n xu t t ấ ạ ụ ấ i c m công nghi p t p trung, ch t ệ ậ ặ ả

th i trong s n xu t đ g n gàng, đúng n i quy đ nh, có h th ng c ng rãnh ấ ể ọ ệ ố ả ả ố ơ ị

thoát n t... có chi phí b o v môi tr ng th hi n c t ướ ố ệ ả ườ ể ệ ở ệ ơ ở ỏ ề vi c c s b ti n

ế ra thuê đ t trong khu công nghi p, thu gom v n chuy n ch t th i r n đ n ả ắ ệ ể ấ ấ ậ

xây d ng các h ng m c công trình đ đ m b o v sinh n i quy đ nh, đ u t ị ơ ầ ư ể ả ụ ự ệ ả ạ

môi tr ng, đóng phí v sinh môi tr ng các công trình phúc l ườ ệ ườ ợ ủ i chung c a

làng ngh .ề

Vi c có trang b b o h lao đ ng ch xét trên khía c nh các c s có ơ ở ị ả ệ ạ ộ ộ ỉ

trang b các lo i công c cho ng ụ ạ ị ườ ẩ i lao đ ng nh : găng tay, gi y, kh u ư ầ ộ

trang. V i ngh s t thép, v n đ môi tr ng, trang b b o h các Công ty ề ắ ề ấ ớ ườ ị ả ộ ở

TNHH đ ượ ấ c quan tâm nhi u h n (100%) sau đ n HTX (66,67%) và th p ề ế ơ

nh t là h s n xu t, trang b lao đ ng đ c đánh giá b ng vi c trang b ộ ả ấ ấ ộ ị ượ ệ ằ ị

gi y và kh u trang cho ng i lao đ ng. ẩ ầ ườ ộ

V i làng ngh m c m ngh và ngh d t, nh h ề ệ ả ề ộ ệ ớ ỹ ưở ấ ng c a s n xu t ủ ả

trong làng ngh đ n môi tr ng và lao đ ng tr c ti p không rõ ràng nh ề ế ườ ự ế ộ ư

ngh s t thép lên t các c s quan tâm đ n v n đ môi tr ề ắ l ỷ ệ ơ ở ế ề ấ ườ ả ng và b o

h lao đ ng th p h n, nh t là các h s n xu t. V i ngh d t, các h đ ộ ề ệ ộ ả ộ ượ c ấ ấ ấ ộ ơ ớ

đi u tra không có h nào có đóng phí cho b o v môi tr ng. ệ ề ả ộ ườ

97

Nh v y, các làng ngh truy n th ng huy n T S n, s quan tâm ư ậ ở ừ ơ ự ề ề ệ ố

c a các c s s n xu t đ n v n đ môi tr ủ ơ ở ả ấ ế ề ấ ườ ng còn h n ch (nh t là các ế ạ ấ

c đánh giá trên nh ng khía c nh r t đ n gi n. h ) m c dù v n đ này đ ộ ề ặ ấ ượ ấ ơ ữ ạ ả

Th c t ự ế ở ồ các làng ngh truy n th ng cho th y, các nguyên nhân, t n ề ề ấ ố

t ng là: ạ i gây ô nhi m môi tr ễ ườ

* Nguyên nhân ch quan ủ

- Ý th c ch p hành Lu t b o v môi tr ậ ả ứ ệ ấ ườ ấ ng c a các c s s n xu t ơ ở ả ủ

còn nhi u h n ch , không đ u t ầ ư ề ế ạ ả xây d ng các h th ng x lý ch t th i ệ ố ự ử ấ

ng, h u h t các c s đ u không t đ t tiêu chu n môi tr ạ ẩ ườ ơ ở ề ế ầ ổ ứ ệ ch c th c hi n ự

ch ng trình quan tr c ch t l ng môi tr ng hàng năm. ươ ấ ượ ắ ườ

- S ph i h p gi a các ban, ngành, UBND huy n, xã và các t ố ợ ự ữ ệ ổ ứ ch c

t là xã h iộ trong công tác b o v môi tr ệ ả ườ ng còn nhi u h n ch , đ c bi ạ ế ặ ề ệ

. Do v y, các ch đ u t trong vi c th m đ nh các d án đ u t ị ầ ư ự ệ ẩ ủ ầ ư ậ ch quan ỉ

ế tâm đ n vi c xây d ng c s s n xu t mà ch a quan tâm đúng m c đ n ơ ở ả ư ứ ự ế ệ ấ

ng. công tác b o v môi tr ả ệ ườ

- Vi c tuyên truy n, nâng cao nh n th c cho các c quan qu n lý, t ậ ứ ệ ề ả ơ ổ

ch c kinh t xã h i và c ng đ ng dân c v công tác đ m b o v sinh môi ứ ế ư ề ệ ả ả ộ ộ ồ

tr ng ch a đ c ti n hành th ng xuyên, liên t c, ch a g n các tiêu chí ườ ư ượ ế ườ ư ắ ụ

ng đ i v i vi c công nh n danh hi u làng văn hoá hàng b o v môi tr ệ ả ườ ố ớ ệ ệ ậ

năm.

- Vi c thanh tra, ki m tra, x lý các c s gây ô nhi m môi tr ơ ở ử ễ ệ ể ườ ng

nghiêm tr ng và đ c bi c s ng h c a các ặ ọ ệ t nghiêm tr ng ch a đ ọ ư ượ ộ ủ ự ủ

ngành, ch c năng có liên quan nên ch a phát huy đ c hi u l c qu n lý ư ứ ượ ệ ự ả

Nhà n c v môi tr ng. ướ ề ườ

- H th ng trang thi t b k thu t đ ti n hành ki m soát ch t l ệ ố ế ị ỹ ậ ể ế ấ ượ ng ể

môi tr ng c a S Tài nguyên và Môi tr ng B c Ninh còn thi u, đ c bi ườ ủ ở ườ ế ắ ặ ệ t

98

là thi t b quan tr c môi tr ng không khí ch a đ c đ u t ế ị ắ ườ ư ượ ầ ư ộ nên ph thu c ụ

ng c a trung r t nhi u vào các Trung tâm quan tr c và phân tích môi tr ấ ề ắ ườ ủ

ươ ng. Đây là m t trong nh ng tr ng i l n cho công tác ch đ ng qu n lý ạ ớ ủ ộ ữ ả ộ ở

môi tr ng đ a ph ng. ườ ở ị ươ

* Nguyên nhân khách quan

- C¸c c¬ së s¶n xuÊt h×nh thµnh vµ ®îc bè trÝ mét c¸ch tù ph¸t,

c¬ së s¶n xuÊt xen kÏ khu d©n c.

- Công ngh s n xu t c a các làng ngh l c h u ch y u đ ề ạ ậ ủ ế ượ ấ ủ ệ ả ậ c nh n

thanh lý t các nhà máy, xí nghi p trung ng. ừ ệ ươ

- Công nhân lao đ ng trong các x ộ ưở ộ ng s n xu t ch y u là lao đ ng ủ ế ả ấ

ng và các vùng lân c n, không đ c đào t o. nhàn r i c a đ a ph ỗ ủ ị ươ ậ ượ ạ

ủ ế ự - Đa s các ch doanh nghi p phát tri n c s s n xu t ch y u d a ể ơ ở ả ủ ệ ấ ố

vào kinh nghi m truy n th ng c a dòng h và gia đình. ố ủ ề ệ ọ

- Kinh phí đ u t cho ho t đ ng b o v môi tr ng ch a t ầ ư ạ ộ ệ ả ườ ư ươ ng

xã h i. x ng v i t c đ phát tri n kinh t ứ ớ ố ộ ể ế ộ

- H th ng b máy qu n lý môi tr ng c p huy n m i đ c hình ệ ố ả ộ ườ ớ ượ ệ ấ

thành (năm 2005) nên ch a phát huy tác d ng. Cán b qu n lý môi tr ụ ư ả ộ ườ ng

c p xã ch a có ki n th c v lĩnh v c chuyên môn. ứ ề ấ ự ư ế

- Hç trî vÒ quy ho¹ch, c«ng nghÖ vµ tµi chÝnh cña c¸c cÊp,

ngµnh chøc n¨ng cßn h¹n chÕ trong vÊn ®Ò b¶o vÖ m«i trêng.

ố Cùng v i s phát tri n c a s n su t trong các làng ngh truy n th ng ấ ể ủ ả ớ ự ề ề

là quá trình đô th hóa nhanh chóng, năm 2007 huy n T S n đã đ c B ừ ơ ệ ị ượ ộ

Xây d ng công nh n đ t tiêu chu n đô th lo i IV và đang hoàn thi n th ị ạ ự ệ ạ ậ ẩ ủ

t c thành l p các ph ụ ậ ườ ấ ng, th xã T S n [6]. Do đó vi c phát tri n s n xu t ể ả ừ ơ ệ ị

làng ngh truy n th ng nh ng ch t l ng môi tr ng s ng c a ng ở ấ ượ ư ề ề ố ườ ủ ố ườ i

99

dân b suy gi m nh hi n nay là m t thách th c l n c n gi ứ ớ ầ ư ệ ả ộ ị ả ế ố ớ i quy t đ i v i

s phát tri n b n v ng c a các làng ngh trong quá trình đô th hóa. ự ề ữ ủ ề ể ị

4.1.7 Công tác qu n lý Nhà n c ả ướ đ i v i làng ngh truy n th ng ố ớ ề ề ố

Nh ng năm qua do đ c s quan tâm và đ u t c a Nhà n ữ ượ ự ầ ư ủ ướ ề c, nhi u

làng ngh truy n th ng T S n đ c khôi ph c và phát tri n. Các c ề ề ố ở ừ ơ ượ ụ ể ơ

quan Nhà n ng, quy ho ch lâu dài làm ướ c đã ch đ o b ng nh ng đ nh h ằ ỉ ạ ữ ị ướ ạ

c s khuy n khích các làng ngh phát tri n, b i phát tri n làng ngh ề ơ ở ể ể ế ở ề

không th tách kh i ph ng h ng chung c a đ a ph ng cũng nh c ể ỏ ươ ướ ủ ị ươ ư ả

n c.ướ

Tr c đây huy n, Phòng Công nghi p - Ti u th công nghi p là ướ ở ủ ệ ể ệ ệ

phòng ch c năng giúp UBND huy n qu n lý các làng ngh . Hi n nay phòng ứ ệ ề ệ ả

này đ c sáp nh p vào phòng Kinh t , nh ng trong phòng Kinh t v n có ượ ậ ế ư ế ẫ

b ph n riêng ph trách công nghi p - ti u th công nghi p. Hi n t ệ ộ ệ ạ i ủ ụ ể ệ ậ

Phòng Kinh t ế ể ch có 2 cán b qu n lý, ph trách m ng công nghi p - ti u ụ ệ ả ả ộ ỉ

th công nghi p c a huy n. Đây là l c l ng quá m ng so v i s l ự ượ ủ ủ ệ ệ ớ ố ượ ng ỏ

l n các c s s n xu t kinh doanh, d n đ n s l ớ ơ ở ả ế ự ơ ỏ ả i l ng trong công tác qu n ấ ẫ

lý là không tránh kh i. ỏ

c v môi tr ng c a huy n ch có 1 cán b Ph trách qu n lý Nhà n ả ụ ướ ề ườ ủ ệ ỉ ộ

ệ chuyên trách, cho nên m i ch th c hi n vi c tham m u cho các c p bi n ỉ ự ư ệ ệ ấ ớ

pháp qu n lý môi tr ng còn vi c đi ki m tra, v n đ ng v sinh môi tr ả ườ ệ ể ệ ậ ộ ườ ng

th ng xuyên thì không th th c hi n đ c. Trong khi đó, tình tr ng vi ườ ể ự ệ ượ ạ

ph m môi tr t c các làng ngh nên không th nào qu n lý t ạ ườ ng x y ra ả ở ấ ả ề ể ả

phí môi tr i các c s t ố ấ t v n đ này. Hi n nay vi c thu l ệ ề ệ ệ ườ ng ch d ng l ỉ ừ ạ ơ ơ

c th i gây ô nhi m môi tr ng, ch y u là các doanh s n xu t có n ấ ả ướ ễ ả ườ ủ ế

nghi p, HTX trong các c m công nghi p, còn các c s s n xu t trong khu ệ ở ơ ở ả ụ ệ ấ

dân c v n ch a th c hi n. ư ư ẫ ự ệ

100

Vi c th c hi n nghĩa v n p thu c a các c s s n xu t ch a cao, ế ủ ơ ở ả ụ ộ ư ự ệ ệ ấ

các Công ty, HTX, còn các h n p thu t m i d ng l ớ ừ i ạ ở ộ ộ l ế ỷ ệ ấ ề r t th p, đi u ấ

đó ch ng t ứ ỏ công tác qu n lý Nhà n ả ướ ệ c trong lĩnh v c này ch a đ t hi u ự ư ạ

qu cao. ả

c p chính quy n xã, đây là c quan qu n lý v m t đ a bàn, ng Ở ấ ề ặ ị ề ả ơ ườ i

i quy t các th t c hành chính khác v i các c s . Công tác lao đ ng, gi ộ ả ơ ở ủ ụ ế ớ

ng tr c ti p đ n s phát tri n làng ngh . Đây chính qu n lý c p xã nh h ấ ả ả ưở ự ế ế ự ể ề

ề là c p c s sâu sát trong vi c qu n lý các c m công nghi p làng ngh , ơ ở ụ ệ ệ ấ ả

ủ qu n lý lao đ ng làm thuê... c a các c s . Th i gian qua, s năng đ ng c a ơ ở ủ ự ả ộ ờ ộ

chính quy n xã đã góp ph n r t l n cho s phát tri n làng ngh nh xã ầ ấ ớ ư ở ự ể ề ề

ả Châu Khê, xã Đ ng Quang... Tuy nhiên còn nhi u đ a bàn xã, công tác qu n ề ồ ị

lý l i l ng, gi i quy t các v n đ đ a ph ng không công b ng, minh ơ ỏ ả ề ở ị ế ấ ươ ằ

b ch, thi u quan tâm đ i v i các c s . Đi u đó nh h ạ ố ớ ơ ở ế ề ả ưở ệ ng x u đ n vi c ế ấ

phát tri n làng ngh nh t là s gây khó khăn cho vi c phát tri n làng ngh ể ẽ ệ ể ề ấ ề

m i, c y ngh vào các làng khác trên đ a bàn các xã này. ớ ấ ề ị

ệ V phía các c s s n xu t: Thi u tinh th n trách nhi m trong vi c ế ơ ở ả ề ệ ấ ầ

h p tác v i c quan Nhà n ợ ớ ơ ướ c, vi c th c hi n lu t pháp (Lu t doanh ậ ự ệ ệ ậ

nghi p, Lu t HTX, Lu t lao đ ng, Lu t thu ) ch a nghiêm túc, trình đ ư ế ệ ậ ậ ậ ộ ộ

c a các ch doanh nghi p còn h n ch , vi c báo cáo th ng kê c a các ủ ủ ủ ế ệ ệ ạ ố

HTX, doanh nghi p không đ y đ . Các h s n xu t không đăng ký kinh ộ ả ủ ệ ầ ấ

doanh, tr n thu ... Đó cũng chính là nh ng nguyên nhân gây khó khăn cho ữ ế ố

c. công tác qu n lý Nhà n ả ướ

Nh v y, công tác qu n lý Nhà n ư ậ ả ướ ố ớ ố c đ i v i làng ngh truy n th ng ề ề

là h t s c quan tr ng. Tăng c ng công tác qu n lý v m i m t v i làng ế ứ ọ ườ ề ọ ặ ớ ả

i quy t đ phù h p và c ng c s phát ngh là v n đ hi n nay c n gi ề ệ ề ấ ầ ả ế ể ố ự ủ ợ

tri n làng ngh trên đ a bàn huy n T S n. ị ừ ơ ề ệ ể

4.1.8 Công tác an ninh, tr t t ậ ự xã h i ộ

101

ả Phát tri n làng ngh đã n y sinh m t s v n đ xã h i đòi h i ph i ộ ố ấ ề ể ề ả ộ ỏ

qu n lý đ ng b , đó là ng i lao đ ng t ả ộ ồ ườ ộ ừ ơ ệ n i khác đ n làng ngh làm vi c ế ề

và sinh ho t t i đây kho ng trên 10.000 ng i hàng năm, vì v y gây khó ạ ạ ả ườ ậ

khăn cho vi c qu n lý nhân kh u, cũng nh đ m b o an ninh, tr t t , ngăn ư ả ậ ự ệ ả ẩ ả

ng a các t ừ ệ ạ n n xã h i r t ph c t p. ộ ấ ứ ạ

Công tác qu n lý tr t t ả ậ ự ế đô th g p nhi u khó khăn, vi c l n chi m ệ ấ ị ặ ề

hành lang, lòng đ ng, t p k t v t li u, nguyên li u s n xu t các làng ườ ế ậ ệ ấ ở ệ ậ ả

ngh , l n chi m đ t công, xây d ng không phép x y ra tràn lan ... Hàng ề ấ ự ế ấ ả

năm UBND huy n ti n hành c ng ch t 2-3 đ t quy mô l n đ n hàng ế ệ ưỡ ế ừ ế ớ ợ

trăm h vi ph m t ng ch ạ ộ ạ i làng ngh Đ ng K . Tuy nhiên, sau khi c ỵ ề ồ ưỡ ế

xong, ch m t th i gian ng n các h l i tái ph m vì ti n x ph t hành chính ỉ ộ ộ ạ ắ ờ ề ử ạ ạ

không đ dăn đe các h . ộ ủ

Trong khi cán b giao thông xã ph trách tr t t đô th t i đ a ph ậ ự ụ ộ ị ạ ị ươ ng

không có chuyên môn, ch là ch c danh h p đ ng, không n m trong biên ứ ằ ồ ợ ỉ

ch nên thay đ i th ng xuyên, vì v y ch a khuy n kích, đ ng viên trong ế ổ ườ ư ế ậ ộ

nhi m v đ ụ ượ ệ ư c giao, hi u qu công vi c và tinh th n trách nhi m ch a ệ ệ ệ ả ầ

cao.

4.1.9 T ng h p nh ng khó khăn, t n t ữ ồ ạ ế ề i đ n phát tri n làng ngh truy n ể ề ổ ợ

th ng ố

trong quá trình đô th hóa ị ở huy n T S n ừ ơ ệ

ố Qua đi u tra cho th y s phát tri n c a các làng ngh truy n th ng ể ủ ấ ự ề ề ề

trong quá trình đô th hóa trên đ a bàn huy n hi n nay g p ph i nh ng khó ữ ệ ệ ặ ả ị ị

khăn, t n t i chính sau: ồ ạ

- Vi c quy ho ch các làng ngh truy n th ng còn t phát, thi u quy ề ề ệ ạ ố ự ế

ho ch t ng th không gian ki n trúc đô th dài h n g n v i k ho ch phát ớ ế ể ế ạ ạ ắ ạ ổ ị

tri n kinh t ng. ể ế , xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ươ

102

ỏ - S phát tri n s n xu t trong các làng ngh truy n th ng đòi h i ự ề ề ể ả ấ ố

m t b ng cho s n xu t nh nhà x ả ặ ằ ư ấ ưở ớ ng, kho bãi, c a hàng ngày càng l n. ử

ổ ấ Trong khi s đô th hóa nhanh trên đ a bàn đã làm cho vi c chuy n đ i đ t ị ự ệ ể ị

nông nghi p sang đ t s n xu t kinh doanh g p r t nhi u khó khăn. ặ ấ ấ ả ề ệ ấ

- H th ng s s h t ng giao thông, đi n, h t ng các c m công ơ ở ạ ầ ệ ố ạ ầ ụ ệ

ư nghi p làng ngh ch a đ y đ , đ ng b d n đ n hi u qu ch a cao, ch a ề ư ầ ả ư ủ ồ ộ ẫ ế ệ ệ

đáp ng đ ứ ượ ệ c nhu c u phát tri n làng ngh trong quá trình đô th hóa hi n ề ể ầ ị

nay.

- Hi n t ệ ượ ng ô nhi m môi tr ễ ườ ề ng x y ra h u kh p các làng ngh . ắ ầ ả

Trong đó các làng ngh truy n th ng phát tri n và có quá trình đô th hóa ề ể ề ố ị

nhanh thì m c đ ô nhi m môi tr ng càng tr m tr ng. Đ c bi t đáng báo ứ ộ ễ ườ ặ ầ ọ ệ

nh ng làng ngh truy n th ng chuyên tái ch kim lo i Đa H i, làng đ ng ộ ở ữ ề ề ế ạ ố ộ

ngh m c m ngh Đ ng K và làng ngh d t nhu m H i Quan. ề ộ ệ ồ ề ệ ồ ộ ỹ ỵ

- Quá trình đô th hóa cũng b c l ị ộ ộ ế ủ y u kém trong công tác qu n lý c a ả

các c quan Nhà n c nh qu n lý đ t đai, tr t t ơ ướ ư ả ậ ự ấ ộ xây d ng. Trong khi m t ự

c đào t o ki n th c c b n v s cán b trong b máy qu n lý ch a đ ố ư ả ộ ộ ượ ứ ơ ả ế ạ ề

c các v n đ m i n y sinh nh đ m b o an qu n lý đô th , lúng túng tr ị ả ướ ề ớ ả ư ả ả ấ

ninh, tr t t , gi m thi u các t n n xã h i ... ậ ự ể ả ệ ạ ộ

Tr c nh ng tác đ ng trên c a quá trình ĐTH đ đ m b o s phát ướ ả ự ể ả ủ ữ ộ

tri n c a làng ngh truy n th ng huy n T S n trong th i gian t ể ủ ừ ơ ề ệ ề ố ờ ớ ầ i thì c n

th c hi n nhi u gi i pháp khác nhau, t ự ề ệ ả ừ ệ ậ vi c l p quy ho ch, xây d ng c ạ ự ơ

ng công tác qu n lý Nhà s h t ng, b o v môi tr ả ở ạ ầ ệ ườ ng đ n vi c tăng c ệ ế ườ ả

n c ... ướ

103

ể Thông qua vi c phân tích trên, chúng tôi t ng h p, đánh giá đi m ệ ổ ợ

ố m nh, đi m y u, c h i và thách th c phát tri n làng ngh truy n th ng ứ ơ ộ ề ể ề ể ế ạ

trong quá trình đô th hóa huy n T S n: ị ở ừ ơ ệ

Đi m m nh: Đi m y u: ể ạ ế ể

- V trí đ a lý thu n l phát, thi u quy i ậ ợ ị ị - Đô th hóa t ị ự ế

ho chạ - N m trong vùng kinh t ằ ế ể phát tri n

năng đ ng v i nhi u làng ngh ề ề ớ ộ - Thi u m t b ng s n xu t ấ ặ ằ ế ả

truy n th ng ề ố - Công ngh l c h u ệ ạ ậ

- S n ph m c a làng ngh truy n ủ ề ề ẩ ả - C s h t ng không đ ng b ơ ở ạ ầ ồ ộ

ng th ng có ch đ ng trên th tr ỗ ứ ị ườ ố - Tác đ ng đ n môi tr ng sinh thái ế ộ ườ

- C s h t ng thu n l i ơ ở ạ ầ ậ ợ ư - Phát sinh các v n đ xã h i nh : ấ ề ộ

- Có l c l ng lao đ ng v i tay ngh ự ượ ộ ớ ề an

cao ninh, tr t t công c ng ậ ự ộ

- Cán b qu n lý c p c s còn ấ ơ ở ả ộ

thi u và y u v chuyên môn ề ế ế

C h i: ơ ộ Thách th c:ứ

- Luôn đ c Đ ng và Nhà n c quan - Nguy c gây ô nhi m môi tr ượ ả ướ ễ ơ ườ ng

ngày càng tăng tâm khuy n khích phát tri n ể ế

- Xu h ng đô th hóa nhanh ướ ị - Khó khăn đáp ng h th ng c s ứ ệ ố ơ ở

h t ng ạ ầ - Ti p c n các ki n th c, kinh ế ậ ứ ế

nghi m qu n lý, kinh doanh m i và - Nguyên li u s n xu t ngày càng ệ ả ớ ệ ả ấ

ng t (làng ngh m c m ki n th c kinh t ứ ế th tr ế ị ườ c n ki ạ ệ ề ộ ỹ

ngh )ệ - Có đi u ki n ng d ng công ngh ệ ứ ụ ề ệ

104

tiên ti nế ụ ả - C nh tranh trong tiêu th s n ạ

ph m (làng ngh s t thép và d t) ề ắ ệ ẩ

105

ng và gi i pháp phát tri n làng ngh truy n th ng trong 4.2 Đ nh h ị ướ ả ố ề ề ể

quá trình đô th hóa huy n T S n ị ở ừ ơ ệ

4.2.1 Nh ng quan đi m phát tri n làng ngh truy n th ng ữ ố ề ể ề ể

phát tri n làng ngh truy n th ng ph i trên quan đi m đ M t là, ộ ể ể ề ề ả ố ườ ng

i, ch tr ng, chính sách c a Trung ng, t nh B c Ninh và huy n T l ố ủ ươ ủ ươ ệ ắ ỉ ừ

S n.ơ

Hai là, phát tri n làng ngh ph i trên quan đi m đánh giá đúng vai ề ể ể ả

trò, v trí và th c tr ng c a làng ngh truy n th ng trong quá trình đô th ề ự ủ ề ạ ố ị ị

hóa.

Ba là, phát tri n làng ngh truy n th ng ph i trên quan đi m huy ề ề ể ể ả ố

i đa m i ngu n l c, ti m năng s n có c a đ a ph ng. đ ng t ộ ố ồ ự ủ ị ề ẵ ọ ươ

B n là, phát tri n làng ngh ố ề truy n th ng ề ố ph i trên quan đi m phát ể ể ả

tri n b n v ng, k t h p phát tri n kinh t v i văn hoá, b o v môi ữ ế ể ể ề ợ ế ớ ệ ả

tr ườ ng sinh thái và phát tri n toàn di n nông thôn. ể ệ

4.2.2 Đ nh h ng phát tri n làng ngh truy n th ng ị ướ ố ề ề ể

- Phát tri n làng ngh truy n th ng c a huy n ph i g n v i quy ố ả ắ ủ ệ ề ề ể ớ

ho ch phát tri n không gian đô th . Vi c phát tri n không đ phát mà ệ ể ể ạ ị c t ượ ự

ph i phù h p v i quy ho ch chung, quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - ế ể ể ạ ả ạ ợ ớ ổ

xã h i. Đ y nhanh chuy n d ch c c u kinh t nông thôn theo h ng CN, ơ ấ ể ẩ ộ ị ế ướ

TTCN - D ch v -Nông nghi p. ụ ệ ị

- Phát tri n làng ngh theo xu h ể ề ướ ệ ng hình thành các c m công nghi p ụ

làng ngh , đa ngh d a trên c s m t s mô hình đã th c hi n t ơ ở ộ ố ề ự ệ ừ ự ề ủ đó c ng

c , phát tri n sang các làng ngh khác. Mô hình c m công nghi p làng ngh ố ụ ề ể ệ ề

đ c coi là khâu đ t phá trong phát tri n làng ngh ượ ề ở ể ộ trình đ m i v i quy ộ ớ ớ

mô đ c nâng lên, hi n đ i h n, h n ch tình tr ng ô nhi m môi tr ng và ượ ạ ơ ễ ế ệ ạ ạ ườ

nâng cao ch t l ng s phát tri n. ấ ượ ự ể

106

- Phát tri n làng ngh truy n th ng d a trên c s khai thác hi u qu ơ ở ự ề ệ ể ề ố ả

ti m năng, l i th c a t ng làng ngh , đ a ph ng. T đó có các chính sách ề ợ ế ủ ừ ề ị ươ ừ

ng v a ph c v xây d ng và phát tri n h t ng trong làng ngh theo h ạ ầ ự ề ể ướ ừ ụ ụ

ố s n xu t, v a ph c v nhu c u đ i s ng c a nhân dân nh h th ng ả ờ ố ư ệ ủ ừ ụ ụ ấ ầ

đ ng giao thông, đi n, thông tin liên l c ... ườ ệ ạ

ờ ớ - Quá trình phát tri n làng ngh truy n th ng không th tách r i v i ể ề ề ể ố

vi c b o v môi tr ng, mà ph i đ t trong s phát tri n t ng th , coi đó là ệ ả ệ ườ ả ặ ể ổ ự ể

m t y u t ộ ế ố quan tr ng c a s phát tri n b n v ng đ i v i nông thôn nói ề ủ ự ố ớ ữ ể ọ

chung và làng ngh truy n th ng nói riêng. ề ề ố

- Vi c k t h p gi a y u t ệ ế ợ ữ ế ố truy n th ng và y u t ố ế ố ệ hi n đ i là c s ạ ơ ở ề

quan tr ng đ phát tri n làng ngh truy n th ng trong quá trình đô th hóa, ề ề ể ể ọ ố ị

b o t n và phát huy b n s c văn hóa dân t c, khai thác ti m năng s n có, ả ồ ả ắ ề ẵ ộ

phát huy n i l c đ ng th i đáp ng nhu c u c a n n kinh t ng. ầ ủ ề ộ ự ồ ứ ờ th tr ế ị ườ

- S phát tri n n đ nh c a làng ngh truy n th ng c n có s quan ể ổ ủ ự ự ề ề ầ ố ị

c trên nhi u lĩnh v c, t tâm, h tr c a Nhà n ỗ ợ ủ ướ ự ừ ỗ ợ h tr gián ti p thông qua ế ề

th ch và các chính sách kinh t , đ n h tr mang tính tr c ti p vào các ế ể ế ế ỗ ợ ự ế

lĩnh v c nh th tr ư ị ườ ự ạ ộ ng, v n, công ngh ... và nâng cao hi u qu ho t đ ng ệ ệ ả ố

các làng ngh c a các c quan qu n lý c s đ i v i quá trình phát tri n ủ ơ ở ố ớ ể ở ả ơ ề

truy n th ng. ề ố

4.2.3 Nh ng gi i pháp phát tri n làng ngh truy n th ng trong quá trình ữ ả ố ể ề ề

huy n T S n đô th hóa ị ở ệ ừ ơ

4.2.3.1 Phát tri n không gian đô th ể ị ở các làng ngh truy n th ng ề ề ố

Nh ng năm qua các làng ngh truy n th ng trên đ a bàn huy n có s ữ ề ề ệ ố ị ự

tăng tr ng cao, nh xã Châu Khê v i làng ngh s t thép, xã Đ ng Quang ưở ư ở ề ắ ớ ồ

xã Đình B ng, Tân H ng, v i làng ngh m c m ngh , hay đa ngh ỹ ớ ề ộ ề ở ệ ả ồ

Đ ng Nguyên. Kèm theo đó là quá trình đô th hóa di n ra nhanh chóng, đã ễ ồ ị

107

n y sinh hàng lo t các v n đ kinh t ả ề ạ ấ ế ả , xã h i nh thi u m t b ng s n ế ặ ằ ư ộ

ng khu v c làng ngh , khó khăn đáp ng c s h xu t, ô nhi m môi tr ễ ấ ườ ơ ở ạ ứ ự ề

i lao đ ng t n i khác đ n làm vi c ... Tr t ng, ng ầ ườ ộ ừ ơ ệ ế ướ c th c tr ng đó, đ ạ ự ể

đ m b o s phát tri n c a làng ngh trong quá trình đô th hóa hi n nay, ề ả ả ự ủ ể ệ ị

đ ượ ự ậ c s nh t trí c a UBND t nh B c Ninh, UBND huy n T S n đã l p ừ ơ ủ ệ ấ ắ ỉ

ậ đ án thành l p Th xã T S n. Ngày 31/5/2007 B Xây d ng đã công nh n ề ừ ơ ự ậ ộ ị

T S n đ t tiêu chu n đô th lo i IV (t ng đ ừ ơ ị ạ ạ ẩ ươ ươ ấ ng đ n v hành chính c p ơ ị

th xã) và huy n đang hoàn thi n th t c thành l p ph ủ ụ ệ ệ ậ ị ườ ng, đ t tên đ ặ ườ ng

ph đ chuy n huy n thành th xã vào năm 2008. Theo quy ho ch đ c phê ố ể ể ệ ạ ị ượ

duy t các làng ngh truy n th ng phát tri n, có t c đ đô th hóa nhanh s ề ể ề ệ ộ ố ố ị ẽ

chuy n đ i thành ph ổ ể ườ ng nh : Ph ư ườ ề ộ ng Đ ng K , Trang H (ngh m c ạ ồ ỵ

m ngh ), ph ng Châu Khê (s t thép), ph ng Đình B ng, Đ ng Nguyên, ệ ỹ ườ ắ ườ ả ồ

Tân H ng (đa ngh ) và ph ng Đông Ngàn (th ề ồ ườ ươ ụ ằ ng m i, d ch v ) n m ị ạ

trong khu v c n i th v i di n tích đ t t nhiên là 3.208,19 ha, còn các xã ị ớ ấ ự ự ệ ộ

còn l ạ ằ ạ i n m khu v c ngo i th g m xã Tam S n, Phù Khê, H ng M c, ị ồ ươ ự ạ ơ

T ươ ự ậ ng Giang, Phù Ch n v i di n tích là 2.925,04 ha, đây là là khu v c t p ệ ẩ ớ

trung phát tri n các làng ngh m i, các c m công nghi p làng ngh , đa ề ớ ụ ề ệ ể

ngh v a h tr s n xu t và gi ề ừ ỗ ợ ả ấ ả ề i quy t m t b ng cho các làng ngh truy n ặ ằ ề ế

th ng khi chuy n đ i sang đ n v hành chính t ể ổ ố ơ ị ừ ố làng, xã thành ph ,

ph ng. ườ

huy n T S n năm 2006, Theo s li u t ng đi u tra dân s và nhà ề ố ệ ổ ố ở ừ ơ ệ

i, trong đó dân s khu v c đô th g m 7 dân s toàn huy n là 143.843 ng ệ ố ườ ị ồ ự ố

ph ng n i th là 91.445 ng i [8]. D ki n đ n năm 2010 dân s toàn ườ ộ ị ườ ự ế ế ố

huy n là: 168.009 ng i, trong đó dân s khu v c n i th là 117.781 ng ệ ườ ự ộ ố ị i,ườ

đ t xây d ng đô th là 1.694 ha. Đ n năm 2020 dân s toàn huy n là: ế ấ ự ệ ố ị

108

208.331 ng i, trong đó dân s khu v c n i th là 163.716 ng i, đ t dành ườ ự ộ ố ị ườ ấ

cho xây d ng đô th là 2.115 ha. ự ị

ị ừ ơ B ng 4.13 cho th y di n tích đ t quy ho ch phát tri n đô th T S n ệ ể ả ấ ạ ấ

đ n năm 2020 [32]. ế

ĐVT: ha

Năm

TT

Danh m c s d ng đ t ấ ụ ử ụ

2006

2010

2020

6.133,23

6.133,23

6.133,23

T ng di n tích đ t t

ấ ự

nhiên toàn đô th ị

3.208,19

3.208,19

3.208,19

I T ng di n tích đ t t ệ

ấ ự

nhiên n i th ị

1.032,04

1.694,00

2.115,00

A Đ t xây d ng đô th ị

1 Đ t dân d ng

735,88

1.168,00

1.490,00

373,52

584,00

790,00

1.1 Đ t ấ ở

1.2 Đ t công trình công c ng

62,30

105,00

125,00

1.3 Đ t cây xanh - TDTT

71,98

140,00

155,00

228,08

339,00

420,00

1.4 Đ t giao thông n i th ị

2 Đ t ngoài dân d ng

296,16

526,00

625,00

2.1 Đ t CN - TTCN

116,72

265,00

330,00

119,58

140,00

140,00

2.2 Đ t c quan, tr ấ ơ

ườ

ng chuyên nghi p ệ

2.3 Đ t an ninh qu c phòng

1,23

1,23

1,23

12,89

30,00

30,00

2.4 Đ t di tích l ch s ử

42,78

74,00

74,00

2.5 Đ t giao thông đ i ngo i ạ

2.6 Đ t đ u m i h t ng

2,96

15,77

49,77

ố ạ ầ

ấ ầ

710,94

685,00

610,00

B Đ t khác ấ

B ng 4.13 Quy ho ch s d ng đ t đô th T S n đ n năm 2020 ấ ị ừ ơ ế ử ụ ả ạ

109

1.465,21

829,19

483,19

C Đ t nông nghi p ệ

2.925,04

2.925,04

2.925,04

II T ng di n tích đ t t ệ

ấ ự

nhiên ngo i th ị

k thu t đô

42,89

70,00

100,00

A Đ t xây d ng c s kinh t ự

ơ ở

ế ỹ

2.882,15

2.855,04

2.825,04

thị B Đ t khác ấ

4.2.3.2 Gi ả i pháp v k t c u h t ng ề ế ấ ạ ầ

ứ Phát tri n k t c u h t ng nông thôn là n i dung quan tr ng đáp ng ế ấ ạ ầ ể ộ ọ

ầ s phát tri n làng ngh truy n th ng trong quá trình đô th hóa, góp ph n ự ể ề ề ố ị

m r ng s n xu t, trao đ i hàng hóa gi a các vùng và các đ a ph ng, gi ở ộ ữ ả ấ ổ ị ươ ả i

ư quy t vi c làm và nâng cao m c s ng v t ch t và tinh th n c a dân c . ứ ố ủ ệ ế ầ ấ ậ

M t s gi ộ ố ả i pháp k t c u h t ng ch y u là: ạ ầ ế ấ ủ ế

- Đ i v i đ ng giao thông: Đ y m nh kh o sát, quy ho ch đ ng b ố ớ ườ ẩ ạ ạ ả ồ ộ

l nh a hóa, bê tông h th ng giao thông khu v c làng ngh , nâng d n t ệ ố ầ ỷ ệ ự ề ự

ng liên xã, tr c xã m t c t r ng t 12-22,5m, đ ng liên hóa, m r ng đ ở ộ ườ ặ ắ ộ ụ ừ ườ

thôn, tr c thôn m t c t r ng t ặ ắ ộ ụ ừ ớ 6-9m. K t h p ch t ch gi a xây d ng m i ẽ ữ ế ợ ự ặ

ng đ ng xá. H n ch không đ các ph v i c i t o, duy trì và b o d ớ ả ạ ả ưỡ ườ ể ế ạ ươ ng

ti n tr quá tr ng t i đi vào đ b o v đ ng và tránh ùn t c giao thông. ệ ọ ở ả ể ả ệ ườ ắ

- Đ i v i h th ng đi n: Nhu c u v đi n ph c v s n xu t và sinh ố ớ ệ ố ụ ụ ả ề ệ ệ ấ ầ

ho t r t l n, trong khi m ng l ạ ấ ớ ạ ướ ậ i đi n ch a đáp ng đ nhu c u do v y ứ ư ủ ệ ầ

ậ c n hoàn thi n và m r ng h th ng đi n đ n các làng ngh . V k thu t ầ ệ ố ề ỹ ở ộ ề ế ệ ệ

ng dây t c n hoàn thi n các tr m h th , đ ầ ạ ế ườ ệ ạ ả ấ ổ i đi n, đ m b o cung c p n ả ệ ả

t đáp ng nhu c u s d ng l n đ nh và gi m tiêu hao đi n năng, đ c bi ị ệ ả ặ ệ ầ ử ụ ớ ở ứ

các làng ngh s n xu t s t thép. Ti n hành phân c p qu n lý và khai thác ế ấ ắ ề ả ả ấ

đ ng giao thông, tăng c ng vai trò qu n lý c a các c p chính quy n t ườ ườ ề ừ ủ ả ấ

t nh, huy n đ n xã, thôn, th c hi n quy ch dân ch , công khai trong đóng ỉ ự ủ ế ệ ế ệ

góp và chi tiêu vi c nâng c p và xây d ng đ ng giao thông. ự ệ ấ ườ

110

- Đ i v i h th ng thông tin liên l c: Tăng c ng đ u t ố ớ ệ ố ạ ườ ầ ư nâng c p các ấ

công trình, đ i m i thi ổ ớ t b t ế ị ạ i các trung tâm b u đi n, cung c p đ ư ấ ườ ệ ề ng truy n

internet t c đ cao (ADSL), truy n hình cáp, cung c p thông tin kinh t , văn ố ộ ề ấ ế

t là thông tin v th tr hóa, xã h i, đ c bi ộ ặ ệ ề ị ườ ng, công ngh đ giúp các c s ệ ể ơ ở

s n xu t nâng cao ki n th c và n m b t k p th i nh ng thông tin v kinh t ả ắ ị ữ ứ ề ế ấ ắ ờ ế

th tr ng, t o nh ng trang Web nh m gi ị ườ ữ ạ ằ ớ ủ i thi u, qu ng bá s n ph m c a ệ ả ả ẩ

làng ngh .ề

- H th ng c p, thoát n c: Quy ho ch và xây d ng các công trình ệ ố ấ ướ ự ạ

c, x lý ch t th i, gi m thi u ô nhi m môi tr ng. Xây c p, thoát n ấ ướ ử ể ễ ấ ả ả ườ

d ng m i theo nguyên t c k t h p xây d ng v i các công trình giao thông, ự ắ ế ợ ự ớ ớ

th y l ủ ợ i nh m đ m b o tính t ng th , đ ng b cho c vùng, trong đó có ể ồ ằ ả ả ả ổ ộ

làng ngh truy n th ng. Đ ng th i tuyên truy n, giáo d c ng i dân và các ụ ề ề ề ố ồ ờ ườ

c s s n xu t v quy n l ơ ở ả ấ ề ề ợ i và nghĩa v b o v môi tr ụ ả ệ ườ ộ ng, v n đ ng ậ

đóng góp đ u t m t ph n xây d ng kinh phí công trình. UBND huy n s ầ ư ộ ệ ẽ ự ầ

3/ngày đêm lên 10.000 m3/ngày

nâng c p nhà máy n 3.000 m ấ ướ c hi n có t ệ ừ

3/ngày

đêm và xây d ng nhà máy x lý n c m t v i công xu t 20.000 m ử ự ướ ặ ớ ấ

đêm l y t sông Đu ng. ấ ừ ố

- Đ i v i h th ng y t ố ớ ệ ố ế ằ , giáo d c: Đây là bi n pháp quan tr ng nh m ụ ệ ọ

nâng cao năng l c và ch t l ng ngu n nhân l c ấ ượ ự ự ở ồ ả làng ngh . Vì v y ph i ề ậ

tăng c ng đ u t và c ng c h th ng tr ườ ầ ư ố ệ ố ủ ườ ạ ng h c, kh c ph c tình tr ng ụ ắ ọ

nhà làm ngh . Đ c bi t phát tri n các trung tâm, tr h c sinh b h c ọ ỏ ọ ở ề ặ ệ ể ườ ng

d y ngh h ạ ề ướ ng nghi p góp ph n t o ngu n lao đ ng và b o t n, phát ồ ầ ạ ả ồ ệ ộ

tri n làng ngh . Đ i v i các c s y t c n t ng c ng đ u t ố ớ ơ ở ề ể ế ầ ằ ườ ầ ư ự xây d ng

tr m xá, các c s y t thôn và năng l c khám ch a b nh, đ u t ơ ở ạ ế ữ ệ ầ ư ơ ở ậ c s v t ự

ch t, trang thi t b y t đ ph c v t t vi c chăm sóc s c kh e cho ng ấ ế ị ế ể ụ ụ ố ứ ệ ỏ ườ i

dân làng ngh , nh t là nh ng làng ngh truy n th ng b nh h ng ô ị ả ữ ề ề ề ấ ố ưở

nhi m môi tr ng. ễ ườ

111

- Đ i v i các công trình h t ng xã h i: Đ u t xây d ng khu trung ố ớ ạ ầ ầ ư ộ ự

tâm th ng m i, d ch v và đ g m ngh t ươ ồ ỗ ỹ ệ ạ ụ ạ ị i làng ngh m c m ngh ề ộ ỹ ệ

Đ ng K , xã Đ ng Quang. T ng b c hoàn thi n các công trình phúc l ừ ồ ồ ỵ ướ ệ ợ i

ả công c ng nh b n xe khách, sân v n đ ng, nhà thi đ u đa năng, qu ng ậ ư ế ấ ộ ộ

tr ng trung tâm, khu công viên cây xanh, v n hoa công c ng ... ườ ườ ộ

V y c s h t ng có vai trò r t quan tr ng, là đi u ki n cho s phát ậ ơ ở ạ ầ ự ề ệ ấ ọ

tri n các làng ngh truy n th ng nói riêng và kinh t ề ề ể ố ế ố nói chung. Ngu n v n ồ

ngân đ u t ầ ư xây d ng c s h t ng r t l n, do v y ngoài ngu n v n t ấ ớ ơ ở ạ ầ ố ừ ự ậ ồ

sách Nhà n ướ c, đ a ph ị ươ ế ng thì c n ph i huy đ ng s đóng góp tr c ti p, ự ự ầ ả ộ

t i ch c a các h , doanh nghi p, các ngành kinh t ... theo ph ạ ỗ ủ ệ ộ ế ươ ứ ng th c

Nhà n c và nhân dân cùng đ u t nh đ ướ ầ ư ư ườ ủ ng giao thông nông thôn, th y

i. Tuy nhiên gi i pháp huy đ ng v n xây d ng h t ng chính là: l ợ ả ạ ầ ự ố ộ

- T o ngu n thu ngân sách b ng cách th c hi n các d án đ u giá ự ự ệ ạ ấ ằ ồ

quy n s d ng đ t đ xây d ng c s h t ng, th c ch t đây là chính sách ơ ở ạ ầ ề ử ụ ấ ể ự ự ấ

“đ i đ t l y h t ng”. ổ ấ ấ ạ ầ

- B sung ngân sách cho v n đ u t xây d ng h t ng t ầ ư ổ ố ạ ầ ự ừ ố ngu n v n ồ

ngân sách t p trung. ậ

xây d ng c s h t ng - Th c hi n xã h i hóa trong đ u t ộ ầ ư ự ệ ơ ở ạ ầ ự

4.2.3.3 Gi i pháp phát tri n các c m công nghi p ả ụ ể ệ

Trong xu h ướ ề ng m c a và h i nh p, m c tiêu c a làng ngh truy n ụ ở ử ủ ề ậ ộ

th ng là d n d n hi n đ i hóa, áp d ng công ngh m i vào s n xu t, quy ụ ệ ớ ệ ầ ầ ạ ả ấ ố

mô c a làng ngh ngày càng l n, đòi h i quy ho ch t ng th và đ ng b ủ ể ề ạ ỏ ớ ổ ồ ộ

mà nòng c t là xây d ng, phát tri n các c m, khu s n xu t t p trung. Vì ấ ậ ụ ự ể ả ố

i pháp quy ho ch c m công nghi p làng ngh là: v y gi ậ ả ụ ề ệ ạ

- Đ i v i các làng ngh ch a có c m công nghi p: Gi i pháp tr ề ư ố ớ ụ ệ ả ướ c

tiên là ti n hành quy ho ch, xây d ng các khu, c m công nghi p t p trung ệ ậ ự ụ ế ạ

112

có ®Çu t x©y dùng các h th ng đ ệ ố ườ ấ ng giao thông n i b , h th ng c p ộ ộ ệ ố

thoát n c, áp d ng đ ng b các công ngh x lý khí th i, n ướ ệ ử ụ ả ồ ộ ướ c th i và ả

ch t th i r n… ả ắ ấ

ệ - Đ i v i các làng ngh đã quy ho ch, xây d ng c m công nghi p: ố ớ ụ ự ề ạ

Ph i ti n hành ả ế rµ so¸t l¹i toµn bé hÖ thèng quy ho¹ch, ®Çu t xây d ngự

c th i h th ng x lý n ệ ố ử ướ ả c«ng nghiÖp t p trung, khu v c thu gom rác th i ả ự ậ

công nghi p. Yêu c u các c s s n xu t trong c m công nghi p ph i xây ơ ở ả ụ ệ ệ ầ ả ấ

d ng h th ng x lý khí th i, n ự ệ ố ử ả ướ c th i s b . ả ơ ộ

T S n là m t trong nh ng đ a ph ng đ u tiên trên c n c xây ừ ơ ữ ộ ị ươ ả ướ ầ

d ng mô hình c m công nghi p làng ngh , phát tri n c m công nghi p làng ự ể ụ ụ ệ ề ệ

ngh là đi u ki n thúc đ y quá trình đô th hóa nông thôn, làm đ i m i b ớ ộ ề ệ ề ẩ ổ ị

m t nông thôn, thu h p kho ng cách gi a nông thôn và thành th . Hi n nay, ữ ẹ ệ ặ ả ị

toàn huy n đã có 7 c m công nghi p đi vào ho t đ ng v i t ng di n tích ạ ộ ớ ổ ụ ệ ệ ệ

95,04 ha. Tuy nhiên m t b ng s n xu t cho các làng ngh ặ ằ ề ở ừ ơ ẫ T S n v n ả ấ

ch a đ c đáp ng đ . Trong th i gian t ư ượ ứ ủ ờ ớ ệ i, d ki n các c m công nghi p ụ ự ế

tri n khai xây d ng đ c th hi n qua b ng 4.14 ự ể ượ ể ệ ả

B ng 4.14 D ki n phát tri n các c m công nghi p ự ế ụ ể ệ ả

huy n T S n đ n năm 2015 ừ ơ ế ệ

Tên c m công nghi p ệ ụ Di n tích ệ (ha) Ngành nghề Năm tri n khai ể

1. C m CN s n xu t thép Châu ụ ả ấ S t thép 21,2 2008-2010 ắ ở ộ

2. C m CN Đ ng Phúc xã Châu M c mộ ỹ Khê m r ng ồ ụ 13,0 2010-2012 Khê nghệ

M c mộ ỹ 3. C m CN Phù Khê 23,1 2008-2012 ụ nghệ

4. Khu CN công ngh cao xã ệ M c mộ ỹ 36,7 2008-2012 Tam S nơ nghệ

113

M c mộ ỹ 22,2 2010-2012 5. C m CN H ng M c ạ ươ ụ

nghệ M c mộ ỹ ạ 6. C m CN Đ ng Quang đ t ồ ụ 28,4 2008-2010 ng nghệ tiêu chu n môi tr ẩ ườ

ả 7. C m CN L Sung-Đình B ng ụ ỗ 2008-2010 12,0 Đa nghề m r ng ở ộ

8. C m CN Đ ng Nguyên 2010-2015 56,0 Đa nghề ụ ồ

Đa nghề 2009-2011 15,0 9. C m CN Phù Ch n ẩ ụ

Ngu n: Ban qu n lý các khu CN, Phòng H t ng kinh t

ạ ầ

T S n ế ừ ơ

227,6 C ngộ

Đ đáp ng nhu c u s n xu t và phù h p v i v i quá trình đô th hóa ầ ả ớ ớ ứ ể ấ ợ ị

t ạ ả i các làng ngh , d ki n đ n năm 2015 huy n T S n đã ti n hành kh o ề ự ế ừ ơ ệ ế ế

ể sát d a trên quy ho ch t ng th cũng nh đi u ki n và kh năng phát tri n ư ề ự ể ệ ạ ả ổ

t ng làng ngh . Trong đó u tiên quy ho ch xây d ng nh ng làng ngh có ừ ự ữ ư ề ề ạ

quy mô, t c đ phát tri n nhanh nh làng ngh s t thép ề ắ ư ể ố ộ ở ộ Châu Khê, m c

m ngh ệ ở ồ Đ ng Quang, đa ngh Đình B ng. Sau đó xây d ng đ n các ả ự ế ề ỹ

xã Phù Khê, H ng M c hay c m công nghi p làng ngh v tinh nh ụ ề ệ ư ở ệ ươ ạ

phát tri n các làng ngh m i ề ớ ở ể ệ Tam S n, Phù Ch n. Đ n năm 2015 huy n ế ẩ ơ

ớ ổ T S n quy ho ch xây d ng m i và m r ng 9 c m công nghi p v i t ng ừ ơ ở ộ ụ ự ệ ạ ớ

di n tích 227,6 ha. ệ

Đ xây d ng thành công các c m công nghi p ệ ở ừ ơ ờ T S n trong th i ụ ự ể

gian t i thì các gi i pháp c th là: ớ ả ụ ể

Th nh t i phóng m t b ng: ứ ấ , công tác gi ả ặ ằ

- Có chính sách giá đ n bù h p lý, th ng nh t trong khu v c, không ự ề ấ ợ ố

ề đ tình tr ng doanh nghi p đi th a thu n v i các h dân. Th c hi n đi u ể ự ệ ệ ạ ậ ộ ớ ỏ

ch nh tăng giá đ n bù t ng giáp ranh v i thành ph Hà N i. ề ỉ ạ i các đ a ph ị ươ ớ ộ ố

114

- Tăng c ng công tác tuyên truy n các ch tr ng, chính sách v ườ ủ ươ ề ề

i phóng m t b ng đ n c s , các h dân m t đ t ph c v d án. đ n bù gi ề ả ụ ụ ự ế ơ ở ấ ấ ặ ằ ộ

- Vi c l p quy ho ch d án c n có s tham gia c a ng ệ ậ ự ự ủ ạ ầ ườ ự i dân, th c

hi n t t vi c công khai quy ho ch. ệ ố ệ ạ

xây d ng h t ng: Xây d ng đ ng b h t ng c m công Th hai, ứ ộ ạ ầ ạ ầ ự ụ ự ồ

nghi p: nhà đi u hành, h th ng đ ng giao thông, đ ng đi n, c p thoát ệ ố ệ ề ườ ườ ệ ấ

n c, d ch v tài chính, ngân hàng, tín d ng, b u chính vi n thông. Hoàn ướ ụ ư ụ ễ ị

ch nh h th ng c u h a, phòng cháy ch a cháy, h th ng thu gom, x lý rác ứ ỏ ệ ố ệ ố ữ ử ỉ

th i ... tr c khi các c s đi vào ho t đ ng s n xu t. Đ i v i các d án ả ướ ạ ộ ố ớ ơ ở ự ả ấ

đ u t ầ ư xây d ng c s h t ng khu, c m công nghi p làng ngh : ề ơ ở ạ ầ ụ ự ệ

- L p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng đ i v i các d án đ u t ậ ộ ườ ố ớ ầ ư ự

ề xây d ng h t ng k thu t khu, c m công nghi p trình c p có th m quy n ạ ầ ụ ự ệ ậ ấ ẩ ỹ

phê duy t tr c khi kh i công xây d ng. ệ ướ ự ở

vào khu, c m công nghi p ch đ - Các d án đ u t ự ầ ư ỉ ượ ụ ệ ồ c ký h p đ ng ợ

thuê đ t ho c nh n giao đ t sau khi đã có quy t đ nh phê duy t báo cáo ế ị ệ ấ ặ ậ ấ

đánh giá tác đ ng môi tr ng ho c b n cam k t b o v môi tr ng đã ộ ườ ế ả ệ ặ ả ườ

đ c xác nh n. ượ ậ

c phép s n xu t sau khi đã có biên b n ki m tra - Các c s ch đ ơ ở ỉ ượ ể ả ấ ả

ớ các h ng m c công trình x lý ch t th i v n hành th đ t yêu c u m i ả ậ ử ạ ử ụ ạ ấ ầ

đ c đ a vào s d ng. ượ ư ử ụ

Th baứ , v ngu n v n: Tr ồ ề ố ướ ộ ự c h t c n phát huy ngu n v n n i l c ế ầ ồ ố

c a các c s , các doanh nghi p tham gia ho t đ ng trong c m công ủ ơ ở ụ ệ ạ ộ

nghi p, cùng v i s h tr c a Nhà n ớ ự ỗ ợ ủ ệ ướ ị c và các c p chính quy n đ a ề ấ

ph ng. Huy đ ng các thành ph n kinh t , đ c bi t là kinh t nhân trong ươ ầ ộ ế ặ ệ t ế ư

ơ ở ả vi c góp v n t o c s v t ch t ban đ u. Các doanh nghi p, c s s n ơ ở ậ ố ạ ệ ệ ấ ầ

xu t n p ti n đ u t ấ ộ ầ ư ề vào c m công nghi p theo 3 giai đo n: ệ ụ ạ

+ Giai đo n 1: Khi san n n xong đăng ký m t b ng n p 30%. ặ ằ ề ạ ộ

115

+ Giai đo n 2: Khi xây d ng h t ng khu công nghi p n p 40%. ạ ầ ự ệ ạ ộ

+ Giai đo n 3: 30% còn l i n p khi giao gi y ch ng nh n quy n s ạ ạ ộ ề ử ứ ậ ấ

d ng đ t và h p đ ng thuê đ t. ợ ồ ụ ấ ấ

Th t ,ứ ư v t ề ổ ứ ệ ch c qu n lý: Thành l p Ban qu n lý c m công nghi p ụ ả ậ ả

i quy t các v n đ chung c a toàn c m nh v i ch c năng, nhi m v gi ớ ụ ả ứ ệ ủ ụ ế ề ấ ư

ng, qu n lý các công trình công c ng, đ m b o an ninh ... b o v môi tr ệ ả ườ ả ả ả ộ

Ban hành quy ch phù h p nh m khuy n khích các c ế ế ằ ợ ạ ơ s s n xu t ho t ở ả ấ

i ích riêng c a b n thân doanh nghi p và l i ích chung đ ng hi u qu vì l ệ ộ ả ợ ủ ả ệ ợ

c a c khu. Qua th c t ủ ả ự ế ể ệ tri n khai cho th y Ban qu n lý c m công nghi p ụ ấ ả

làng ngh do các cán b UBND xã kiêm nhi m, không có cán b chuyên ề ệ ộ ộ

trách do đó qu n lý còn nhi u b t c p, thi u năng l c qu n lý vì v y nên ấ ậ ự ề ế ả ả ậ

chuy n v cho Ban qu n lý các khu công nghi p huy n. Đây là c quan ề ệ ệ ể ả ơ

qu n lý tr c ti p cũng nh th c hi n l p quy ho ch, ph i h p v i các c ư ự ệ ậ ố ợ ự ế ả ạ ớ ơ

ng ... quan ch c năng khác nh Chi c c thu , Phòng Tài nguyên-Môi tr ụ ứ ư ế ườ

trong vi c ki m tra, giám sát. ệ ể

Th năm , Chính sách khuy n thích đ u t xây d ng c m công ứ ế ầ ư ự ụ

nghi p: ệ

ư - Th c hi n chính sách mi n gi m h p lý ti n thuê đ t. Ngoài các u ự ệ ễ ề ả ấ ợ

đãi khuy n khích đ u t theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t Vi t Nam, ầ ư ế ủ ệ ậ ị ệ

các t ch c kinh t di r i vào các khu, c m công nghi p làng ngh đ ổ ứ ế ề ượ c ụ ệ ờ

mi n gi m ti n thuê đ t trong 10 năm đ u và gi m 50% cho nh ng năm ữ ễ ề ả ấ ầ ả

ho t đ ng còn l ạ ộ ạ ủ ự i c a d án (hay cho đ n h t kỳ h n thuê đ t). ế ế ạ ấ

- T nh B c Ninh c n h tr đ u t ỗ ợ ầ ư ắ ầ ỉ kinh phí cho vi c xây d ng các ệ ự

c m công nghi p làng ngh , t o m t b ng cho các c s s n xu t CN- ụ ơ ở ả ặ ằ ề ạ ệ ấ

TTCN ngoài qu c doanh nói chung và làng ngh nói riêng. Đây là c s đ ơ ở ể ề ố

kh c ph c tình tr ng s n xu t manh mún, phân tán đ các làng ngh có ụ ể ề ạ ả ắ ấ

116

đi u ki n x lý môi tr ng (ch t th i, ti ng n...), nâng c p giao thông và ử ệ ề ườ ế ấ ả ấ ồ

c i t o l ả ạ ướ i đi n... ệ

- Chính quy n đ a ph ng (xã, huy n) c n kh n tr ề ị ươ ệ ầ ẩ ươ ng ti n hành ế

ạ vi c nghiên c u, quy ho ch khu dân c , khu s n xu t sao cho v a hi n đ i, ư ừ ứ ệ ệ ạ ả ấ

v a văn minh và đ m b o cu c s ng hài hòa, môi tr ừ ộ ố ả ả ườ ễ ng không b ô nhi m. ị

K ho ch c th ph i đ c tính toán k l ng và có b ụ ể ả ượ ế ạ ỹ ưỡ ướ ợ c đi thích h p

không gây xáo tr n làm nh h ng t ả ộ ưở ớ ả ủ i s n xu t cũng nh đ i s ng c a ư ờ ố ấ

ng i lao đ ng trong các làng ngh truy n th ng. ườ ề ề ộ ố

ả C n chú ý khi quy ho ch đ tách s n xu t ra kh i khu dân c ph i ư ể ầ ạ ả ấ ỏ

ữ phù h p v i đ c đi m c a t ng làng ngh . Nhìn chung ch nên tách nh ng ớ ặ ủ ừ ề ể ợ ỉ

ề khâu, ho c nh ng công đo n s n xu t mang tính công nghi p, chi m nhi u ấ ạ ả ữ ệ ế ặ

di n tích, nh h ng đ n môi tr ng ra kh i khu dân c , còn ệ ả ưở ế ườ ư ỏ ở ữ nh ng

t c th nh l , không nh h ng đ n môi tr khâu, nh ng chi ti ữ ế ụ ể ỏ ẻ ả ưở ế ườ ứ ng, s c

kh e thì v n đ a v t ng h đ phù h p v i đi u ki n và t p quán lao ộ ể ề ừ ư ề ệ ẫ ậ ỏ ợ ớ

đ ng trong làng ngh . ề ộ

4.2.3.4 Gi ng ả i pháp gi m thi u ô nhi m môi tr ể ễ ả ườ

Ô nhi m môi tr ng đang là v n đ b c xúc t ễ ườ ề ứ ấ ạ ề i các làng ngh truy n ề

th ng trong quá trình đô th hóa trên đ a bàn huy n. Vì v y đ đ m b o s ị ể ả ả ự ệ ậ ố ị

phát tri n b n v ng t i các làng ngh c n th c hi n m t s gi i pháp ch ữ ề ể ạ ộ ố ả ề ầ ự ệ ủ

y u là: ế

* Tuyên truy n, giáo d c nâng cao ý th c c ng đ ng v môi tr ng ứ ộ ụ ề ề ồ ườ

Th c t i dân làng ngh coi vi c b o v môi ng ự ế ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ệ ả ề ệ

tr ườ ng là vi c c a các c p chính quy n. H luôn trông ch vào bên ngoài ề ệ ủ ấ ọ ờ

ng môi tr trong vi c c i thi n ch t l ả ấ ượ ệ ệ ườ ậ ng s ng c a chính h . Vì v y, ủ ố ọ

giáo d c môi tr ụ ườ ệ ng nh m nâng cao nh n th c c a c ng đ ng trong vi c ứ ủ ộ ằ ậ ồ

b o v môi tr ệ ả ườ ứ ng, làm cho các thành viên trong c ng đ ng nh n th c ậ ộ ồ

đ c r ng b o v môi tr ng là nhi m v c a m i ng i tr ượ ằ ệ ả ườ ụ ủ ệ ỗ ườ ướ ế ứ c h t vì s c

117

i lao đ ng và nhân dân trong làng kho c a chính b n thân nh ng ng ả ẻ ủ ữ ườ ộ

ngh . Mu n phát tri n b n v ng thì ph i b o v môi tr ả ả ữ ể ề ệ ề ố ườ ng. Vi c nâng ệ

cao nh n th c c a ng i dân có th đ t đ c d i nhi u hình th c nh : ứ ủ ậ ườ ể ạ ượ ướ ứ ư ề

- Tăng c ng công tác truy n thông, ph i h p ch t ch v i các ngành ườ ố ợ ẽ ớ ề ặ

ng, các t ch c chính tr xã h i nh m t tr n t c a t nh, huy n, đ a ph ủ ỉ ệ ị ươ ổ ư ặ ậ ổ ứ ộ ị

qu c, đoàn thanh niên, h i ph n ... tuyên truy n sâu r ng Lu t b o v ậ ả ụ ữ ề ộ ố ộ ệ

môi tr ng và công tác b o v môi tr ng đ n c s s n xu t, c m dân ườ ệ ả ườ ơ ở ả ụ ế ấ

c , đ c bi ư ặ ệ t là nh ng làng ngh truy n th ng đang b ô nhi m nh làng ố ư ữ ễ ề ề ị

ngh s t thép, m c m ngh , ngh d t. ề ệ ề ắ ệ ộ ỹ

- S d ng các ph ng ti n truy n thanh c a thôn, xóm đ thông báo, ử ụ ươ ủ ể ề ệ

nh c nh m i ng i gi v sinh chung, tăng c ng các kh u hi u tuyên ở ọ ắ ườ ữ ệ ườ ệ ẩ

truy n v b o v môi tr ng n i công c ng, t ề ả ề ệ ườ ở ơ ộ ổ ộ ả ch c cho các h s n ứ

xu t ký cam k t v b o v môi tr ng … ế ề ả ệ ấ ườ

* Xây d ng h c b o v môi tr ng ng ự ươ ướ ả ệ ườ

M i làng ngh truy n th ng nên ề ề ỗ ố x©y dùng quy đ nh v b o v môi ị ề ả ệ

tr tÝnh chÊt s n xu t đ c thù c a ườ ng d a trên ự ấ ặ ủ tõng th«n, làng. Nh ngữ ả

quy đ nh này đ c đ a vào h ng c c a làng và ®îc x¸c ®Þnh làm tiêu ị ượ ư ươ ướ ủ

®¸nh gi¸ chí đ ể xÐt tÆng, công nh n gia đình văn hoá và làng văn hoá, ậ

viÖc chÊp hµnh chÝnh s¸ch vµ ph¸p luËt cña chÝnh quyÒn ®Þa ph-

¬ng. Vi c th c hi n các quy đ nh này ch u s giám sát c a các c p chính ị ự ủ ự ệ ệ ấ ị

quy n xã. ề

* Th c hi n nguyên t c ng ự ệ ắ ườ i gây ô nhi m ph i tr ti n ả ả ề ễ

- Trong nh ng năm qua, ch t th i c a các h s n xu t t ấ ả ủ ộ ả ấ ự ữ do th i vào ả

môi tr ườ ệ ng và các ch c s s n xu t không có trách nhi m gì đ i v i vi c ủ ơ ở ả ố ớ ệ ấ

ng trên di n r ng và đ rác th i. Chính đi u này đã gây ô nhi m môi tr ổ ễ ề ả ườ ệ ộ

t ph i th c hi n vi c thu phí môi ngày càng tr m tr ng. Vì v y, c n thi ọ ầ ậ ầ ế ự ệ ệ ả

tr ườ ấ ng đ i v i các h s n xu t. Hàng tháng, m i h ph i n p s ti n nh t ả ộ ố ề ỗ ộ ố ớ ộ ả ấ

118

ng ch t th i th i ra môi tr đ nh theo kh i l ị ố ượ ấ ả ả ườ ng. S ti n này đ ố ề ượ ư c đ a

vào qu dùng đ chi tr cho các ho t đ ng b o v môi tr ng và đ n bù ạ ộ ể ệ ả ả ỹ ườ ề

g©y i không làm ngh b thi ng cho nh ng ng ữ ườ ề ị ệ ạ t h i do v n đ môi tr ấ ề ườ

ra.

- Xã h i hoá các mô hình t , đ i, HTX, Công ty d ch v v sinh môi ộ ổ ộ ụ ệ ị

tr ườ ng làm công tác thu gom, v n chuy n, x lý rác th i sinh ho t và rác ể ử ả ạ ậ

th i công nghi p phát sinh trên đ a bàn. Trên c s đ nh m c đ n giá do ơ ở ị ứ ệ ả ơ ị

ch c và ph UBND t nh quy đ nh có s đ ng thu n v hình th c t ự ồ ứ ổ ề ậ ị ỉ ứ ươ ng

th c h p đ ng gi a đ n v d ch v và ch c s có ngu n th i. ủ ơ ở ứ ợ ữ ơ ụ ả ồ ồ ị ị

* Bi n pháp k thu t công ngh ỹ ệ ậ ệ

- Xây d ng các mô hình trình di n v x lý khí th i, n ề ử ự ễ ả ướ c th i, hóa ả

ch t đ c h i đ i v i ho t đ ng s n xu t ạ ố ớ ạ ộ ấ ộ ấ ở ả ỵ làng ngh Đa H i, Đ ng K , ề ộ ồ

H i Quan đ t đó nhân r ng mô hình ra t t c các làng ngh trong huy n. ể ừ ồ ộ ấ ả ề ệ

ả - Khuy n khích c i ti n, áp d ng các công ngh ti n b trong s n ả ế ệ ế ụ ế ộ

xu t đ nâng cao ch t l ấ ể ấ ượ ng s n ph m, gi m l ẩ ả ả ượ ổ ứ ậ ng rác th i. T ch c t p ả

hu n áp d ng các bi n pháp qu n lý s n xu t v công ngh và thi ấ ề ụ ệ ệ ấ ả ả ế ị t b

2 b ng tháp r a, dùng dung d ch

trong s n xu t quy mô v a và nh . T đó các c s s n xu t có th áp ỏ ừ ơ ở ả ừ ể ả ấ ấ

d ng nh h th ng x lý b i và khí SO ụ ư ệ ố ụ ử ử ằ ị

n c vôi, phân lo i và ghi rõ các thùng hóa ch t đã s d ng ... ướ ử ụ ạ ấ

i pháp tu n hoàn các lo i ch t th i phát sinh trong qúa - S d ng gi ử ụ ả ạ ấ ầ ả

trình s n xu t nh n đó ti ư ướ ấ ả c th i, ch t th i r n t ấ ả ắ ừ ả ế ả t ki m chi phí s n ệ

xu t.ấ

- Các c s s n xu t ph i đ u t l p đ t h th ng x lý khí th i và ả ầ ư ắ ơ ở ả ặ ệ ố ử ấ ả

n c th i đ t tiêu chu n tr c khi x vào môi tr ng. Đây có th coi là ướ ả ạ ẩ ướ ả ườ ể

tiêu chí đ t ra khi c p gi y phép ho t đ ng. ạ ộ ặ ấ ấ

* Gi ả i pháp v qu n lý: ề ả

119

- UBND huy n ph i h p ch t ch v i S Tài nguyên-Môi tr ng, ẽ ớ ở ố ợ ệ ặ ườ

cùng v i các s , ban ngành liên quan tăng c ớ ở ườ ể ng công tác thanh tra, ki m

ng, t p trung vào tra, x lý tri ử ệ ể t đ các c s vi ph m Lu t b o v môi tr ạ ậ ả ơ ở ệ ườ ậ

làng các làng ngh truy n th ng s n xu t gây ô nhi m nghiêm tr ng nh ấ ư ở ề ề ễ ả ố ọ

ngh Đa H i, Đ ng K , H i Quan. ồ ỵ ồ ề ộ

- Th c hi n vi c l p báo cáo đánh giá hi n tr ng môi tr ng t ệ ậ ự ệ ệ ạ ườ ấ ả t c

ế các c s s n xu t quy mô l n trên đ a bàn các xã có làng ngh đang ti n ị ơ ở ả ề ấ ớ

ộ hành ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ch a l p báo cáo đánh giá tác đ ng ạ ộ ư ậ ả ấ

môi tr ng ph i ti n hành l p báo cáo đánh giá hi n tr ng môi tr ng và ườ ả ế ệ ậ ạ ườ

th c hi n k ho ch đ u t ế ầ ư ự ệ ạ ả ả xây d ng các công trình x lý ch t th i đ m ự ử ấ

ng quy đ nh. b o theo tiêu chu n môi tr ả ẩ ườ ị

- Tăng m c ti n x ph t đ đ dăn đe nh ng c s s n xu t gây ô ạ ể ủ ơ ở ả ữ ứ ử ề ấ

phí môi tr ng. Đình ch đ i v i c s nhi m ho c c s không đóng l ơ ở ễ ặ ệ ườ ỉ ố ớ ơ ở

ng trong khu dân c , yêu c u chuy n ra khu s n xu t gây ô nhi m môi tr ả ễ ấ ườ ư ể ầ

s n xu t t p trung và có gi ả ấ ậ ả ạ ộ i pháp gi m thi u ô nhi m m i cho ho t đ ng ễ ể ả ớ

tr l i. ở ạ

- Xây d ng các bãi rác th i phù h p t ng khu v c làng ngh , xây ợ ở ừ ự ự ề ả

d ng khu x lý ch t th i c a toàn huy n r ng 15 ha t ự ệ ộ ả ủ ử ấ ạ ạ i xã Tam S n, tr m ơ

c th i t x lý n ử ướ ả ạ ể ế i xã Đình B ng và thôn Đ ng K xã Đ ng Quang đ ti n ả ồ ồ ỵ

c th i tr c khi ch y ra sông Ngũ Huy n Khê. hành x lý n ử ướ ả ướ ệ ả

ng và an toàn lao - Xây d ng quy đ nh v qu n lý, b o v môi tr ề ự ệ ả ả ị ườ

ng đ i v i các h , c đ ng trong làng ngh , đ nh m c và thu phí môi tr ộ ề ị ứ ườ ố ớ ộ ơ

s s n xu t đ tri n khai và duy trì các ho t đ ng qu n lý và b o v môi ở ả ấ ể ể ạ ộ ệ ả ả

tr ng. Thành l p đ i v sinh môi tr ng c a làng ngh (xã ngh ) đ ườ ộ ệ ậ ườ ủ ề ề ể

ki m tra th ng xuyên tình tr ng môi tr ng trong khu v c s n xu t, thu ể ườ ạ ườ ự ả ấ

gom ch t th i, x lý b i giao thông ... ử ụ ấ ả

120

- Các xã đã có khu, c m công nghi p t p trung ph i b trí cán b ệ ậ ả ố ụ ộ

chuyên trách làm công tác qu n lý môi tr ng, ho t đ ng đ c l p d ả ườ ạ ộ ộ ậ ướ ự i s

ch đ o tr c ti p c a UBND xã và Ban qu n lý các KCN c p trên. ự ế ủ ỉ ạ ả ấ

- Trong các làng ngh ph i có các cán b k thu t v an toàn lao ậ ề ộ ỹ ề ả

ng môi tr ng giúp chính quy n thôn đ ng, giám sát và qu n lý ch t l ộ ấ ượ ả ườ ề

đôn đ c vi c th c hi n các quy đ nh c a Nhà n ủ ự ệ ệ ố ị ướ c và đ a ph ị ươ ề ả ng v b o

ng. đ m v sinh môi tr ả ệ ườ

- Ti p tr c tri n khai và th c hi n t t các d án môi tr ng đang ệ ố ự ụ ế ể ự ườ

đ ượ c th c hi n trên đ a bàn huy n nh : D án nâng cao năng l c qu n lý ư ự ự ự ệ ệ ả ị

Nhà n c v môi tr ng Vi ướ ề ườ ệ ệ ứ t Nam-Canada (VCEF), d án b o v s c ự ả

i lao đ ng và tr em t i làng ngh c a đ i s quán Ph n Lan. kh e ng ỏ ườ ẻ ộ ạ ề ủ ạ ứ ầ

4.2.3.5 Tăng c ng công tác qu n lý Nhà n c ườ ả ướ

- Tăng c ng qu n lý Nhà n c đ i v i các làng ngh truy n th ng, ườ ả ướ ố ớ ề ề ố

coi vi c h ng d n giúp đ phát tri n các làng ngh truy n th ng là trách ệ ướ ề ể ề ẫ ỡ ố

ề nhi m c a các c p và các ngành, tr c ti p là huy n. T ch c tuyên truy n ổ ứ ự ủ ệ ế ệ ấ

ph bi n r ng các chính sách phát tri n s n xu t c a Nhà n ổ ế ộ ể ả ấ ủ ướ c, c a t nh, ủ ỉ

s n xu t làm c a huy n đ nhân dân thông su t yên tâm b v n đ u t ủ ỏ ố ầ ư ả ể ệ ấ ố

giàu cho c s và góp ph n làm giàu cho xã h i. ầ ơ ở ộ

i đ ng - Chính quy n các c p t o đi u ki n thu n l ấ ạ ậ ợ ể ề ệ ề ườ ộ i lao đ ng

làm ch ho t đ ng s n xu t kinh doanh theo pháp lu t, h ạ ộ ủ ả ấ ậ ướ ẫ ạ ng d n t o

đi u ki n v m t b ng s n xu t, vay v n, th t c hành chính, thông tin k ề ặ ằ ủ ụ ệ ề ả ấ ố ỹ

ệ thu t, đào t o, chính sách xã h i... đ phát tri n làng ngh . UBND huy n ể ể ề ạ ậ ộ

ỡ ủ ph i h p v i các ban ngành ch c năng c a t nh, tranh th s giúp đ c a ố ợ ủ ự ủ ỉ ứ ớ

các B , ngành Trung ng trong vi c xây d ng quy ho ch, l p các d án, ộ ươ ự ự ệ ạ ậ

k ho ch đ u t ế , h tr ầ ư ỗ ợ ố v n, t o th tr ạ ị ườ ạ ng tiêu th , x lý môi tr ụ ử ườ ng

n c s ch, c i t o l i đi n, đào t o nhân l c, thu , v n... ướ ạ ả ạ ướ ế ố ự ệ ạ

- Nhà n c s m hoàn thi n h th ng pháp lu t và kinh doanh cho các ướ ớ ệ ố ệ ậ

làng ngh . Chính sách đ u t phát tri n ph i đ ng b và h ầ ư ề ả ồ ể ộ ướ ụ ng vào m c

121

tiêu đã đ nh. T đó t o m i đi u ki n thu n l i cho môi tr ậ ợ ừ ệ ề ạ ọ ị ườ ấ ng s n xu t ả

kinh doanh các làng ngh truy n th ng, trong đó đ c bi ở ề ề ặ ố ệ t chú ý đ n chính ế

ư sách tr giúp cho các làng ngh có s n ph m mang đ m nét văn hoá nh ng ả ề ậ ẩ ợ

đang g p khó khăn trong s n xu t. ặ ấ ả

- C n có s phân công ph i h p ch t ch gi a các ngành c a t nh và ẽ ữ ố ợ ủ ỉ ự ầ ặ

ộ huy n, đ m b o trên t ng đ a bàn đ u có s qu n lý th ng nh t, có m t ề ự ừ ệ ả ả ả ấ ố ị

ng d n ho t đ ng c a các làng ngh . Trong đ u m i th c hi n ch đ o, h ầ ỉ ạ ự ệ ố ướ ạ ộ ủ ề ẫ

h th ng qu n lý Nhà n ả ệ ố ướ c, c p huy n là c p qu n lý tr c ti p đ i v i các ả ự ế ố ớ ệ ấ ấ

làng ngh . Vì v y c n tăng c ng đ i ngũ cán b có năng l c trình đ , tăng ậ ầ ề ườ ự ộ ộ ộ

ng b i d ng ki n th c qu n lý kinh t , kinh t c ườ ồ ưỡ ứ ế ả ế th tr ế ị ườ ng, t ng b ừ ướ c

th c hi n tiêu chu n hóa cán b , tr c h t là cán b c p huy n. ộ ướ ế ộ ấ ự ệ ệ ẩ

- Nâng cao vai trò, ch c năng, nhi m v qu n lý c a c p xã, th ủ ấ ụ ứ ệ ả ườ ng

xuyên ki m tra, ki m soát ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh ạ ộ ủ ể ể ấ ả

nghi p, các đ n v s n xu t nh m u n n n k p th i nh ng m t y u kém, ố ặ ế ị ả ữ ệ ấ ằ ắ ơ ờ ị

ạ l ch l c và có hình th c x lý thích đáng đ i v i các doanh nghi p vi ph m ệ ứ ử ố ớ ệ ạ

ề pháp lu t. Đ ng th i kh c ph c tình tr ng ki m tra ch ng chéo, gây phi n ụ ể ậ ắ ạ ờ ồ ồ

hà, c n tr s n xu t kinh doanh. ở ả ấ ả

4.2.3.6 M t s gi i pháp khác ộ ố ả

Đ đ y nhanh quá trình phát tri n làng ngh truy n th ng trong quá ể ẩ ề ề ể ố

trình đô th hóa huy n T S n, ngoài nh ng gi i pháp chính đã nêu trên ị ở ừ ơ ữ ệ ả

t m t s chính sách, gi i pháp khác sau: thì c n th c hi n t ự ệ ố ầ ộ ố ả

+ Phát tri n làng ngh m i ề ớ ể

Tr ướ ứ ấ c s c ép c a t c đ đô th hóa m nh m hi n nay, di n tích đ t ủ ố ộ ẽ ệ ệ ạ ị

s d ng cho xây d ng h t ng đô th ngày càng l n, giá đ t đô th tăng ử ụ ạ ầ ự ấ ớ ị ị

nhanh, gi i quy t di n tích đ t dùng đ s n xu t ngày càng khó. Chính vì ả ể ả ệ ế ấ ấ

v y mu n phát tri n làng ngh truy n th ng trong quá trình đô th hóa thì ề ậ ể ề ố ố ị

v ng và phát tri n làng ngh cũ, trên c s đó nhân r ng ra các c n gi ầ ữ ữ ơ ở ề ể ộ

122

làng m i v a m r ng phát tri n s n xu t v a gi m s tác đ ng môi ả ấ ừ ớ ừ ở ộ ự ể ả ộ

tr ng t T S n đ c th ườ ạ i làng ngh cũ. Phát tri n các làng ngh m i ể ề ớ ở ừ ơ ề ượ ể

hi n qua b ng 4.15 ệ ả

B ng 4.15 Phát tri n các làng ngh m i trên đ a bàn huy n ề ớ ệ ể ả ị

Làng ngh truy n th ng

Làng ngh m r ng

Ngành nghề

ề ở ộ

ị ồ

- Đa H i (Châu Khê)

1. S t thép ắ

ễ - Tr nh Xá, Tr nh Nguy n, ị Đ ng Phúc, Song Tháp, Đa V n (Châu Khê) - Tân L p (Đình B ng) ả

ạ ậ

t, Bính H ạ

- Trang Li (Đ ng Quang) ồ - Nghĩa L p, T n Bào ấ ậ (Phù Khê) ươ

ả - Đ ng H ng, Kim B ng,

2. M c m ngh

Vĩnh Th (H ng M c)

ươ

ượ ươ

ạ ọ - D ng S n, Th Trai, ơ

ươ

- Đ ng K (Đ ng Quang) - Phù Khê Đông, Phù Khê ng (Phù Khê) Th - H ng M c, Kim Thi u, Mai Đ ng (H ng M c)

ề ạ

ươ

ơ

Tam S n, Phúc Tinh (Tam S n)ơ ươ

- D ng Lôi (Tân H ng) - Xuân Th (Đ ng Nguyên)

- Tiêu S n, Tiêu Th ơ

ượ ng,

3. D tệ

- H i Quan, Tiêu Long ồ ng Giang) (T ươ

H ng Phúc, T Xá ạ ư ng Giang) (T ươ

Ngu n: Phòng Th ng k huy n T S n

ừ ơ

ế

S phát tri n c a làng ngh truy n th ng đã lan t a sang các làng ề ự ủ ể ề ố ỏ

ngh thu n nông khác lân c n đ hình thành các làng ngh m i. Trong đó ề ớ ể ề ầ ậ

9 làng ngh truy n th ng đã phát tri n sang các làng ngh khác xung t ừ ể ề ề ề ố

quanh. Đ các làng ngh m i phát tri n thì c n t p trung quy ho ch xây ầ ậ ề ớ ể ể ạ

ng đ u t h t ng k d ng các c m công nghi p theo nhóm ngh , tăng c ệ ự ụ ề ườ ầ ư ạ ầ ỹ

123

ng giao thông, đ c), quy thu t (đ ậ ườ ườ ng đi n, h th ng c p, thoát n ố ệ ệ ấ ướ

ho ch và xây d ng bãi rác th i xa các khu dân c đông đúc, kh c ph c tình ụ ư ự ạ ả ắ

tr ng ô nhi m nh m t s làng ngh truy n th ng hi n nay đang g p ph i. ư ộ ố ệ ề ề ễ ạ ặ ả ố

+ Gi i pháp th tr ng ả ị ườ

ng tiêu th có vai trò quan Đ i v i làng ngh truy n th ng th tr ề ố ớ ị ườ ề ố ụ

tr ng đ n s t n t i và phát tri n c a làng ngh . Th c t các làng ngh ế ự ồ ạ ọ ể ủ ự ế ở ề ề

cho th y các c s s n xu t t n t i và phát tri n m nh đ u gi ơ ở ả ấ ồ ạ ấ ể ề ạ ả ế i quy t

đ c đ u ra c a s n ph m, s bi n đ ng thăng tr m c a các làng ngh ượ ủ ả ự ế ủ ẩ ầ ầ ộ ề

ph n l n do th tr ng quy t đ nh. C ng c th tr ng trong n c, tìm ầ ớ ị ườ ố ị ườ ế ị ủ ướ

ki m và m r ng th tr ở ộ ị ườ ế ng xu t kh u, đ làm đ ẩ ể ấ ượ ẩ c đi u đó thì s n ph m ề ả

c a làng ngh truy n th ng trên đ a bàn huy n không ng ng c i ti n, nâng ủ ả ế ừ ề ệ ề ố ị

cao ch t l ng, ấ ượ ng, m u mã, đ ng th i ph i năng đ ng tìm ki m th tr ả ị ườ ế ẫ ộ ồ ờ

tìm ki m c h i gi i thi u s n ph m nh tham gia h i ch , tri n lãm, xây ơ ộ ế ớ ệ ả ư ể ẩ ợ ộ

d ng th ự ươ ả ng hi u làng ngh ... Đ y m nh công tác ti p th , qu ng cáo s n ế ề ệ ả ạ ẩ ị

ớ ph m. T ch c đa d ng kênh tiêu th , m r ng đ i lý, c a hàng. Cùng v i ụ ổ ứ ở ộ ử ạ ẩ ạ

quá trình đô th hóa, các làng ngh s tr thành ph ngh , khi đó vi c xây ề ẽ ở ệ ề ố ị

ng m i, c a hàng bày bán và gi d ng h th ng c a hàng, trung tâm th ự ệ ố ử ươ ử ạ ớ i

thi u s n ph m nh đ i v i làng ngh m c m ngh ch c ch n s thu hút ư ố ớ ệ ắ ắ ẽ ệ ả ề ộ ẩ ỹ

đ c nhi u khách hàng. ượ ề

+ Gi i pháp v v n ả ề ố

V n là y u t ế ố ậ ả v t ch t có vai trò quan tr ng đ i v i quá trình s n ố ớ ấ ố ọ

xu t c a các c s . Đ i t ng vay v n l n th ấ ủ ơ ở ố ượ ố ớ ườ ơ ở ở ộ ng là các c s m r ng

s n xu t kinh doanh, trang b công ngh s n xu t m i, các Công ty, HTX. ả ệ ả ấ ấ ớ ị

Đa d ng hóa các hình th c huy đ ng v n, kênh huy đ ng v n Nhà n ộ ứ ạ ộ ố ố ướ c

bao g m: ồ

Các ngân hàng th ươ ng m i, qu h tr phát tri n, qu tín d ng nhân dân, ể ỹ ỗ ợ ụ ạ ỹ

các ngân hàng t doanh... và nh t là ngu n v n nhàn r i trong dân. ư ấ ố ồ ỗ

Tuy nhiên l ng v n vay ít, trong khi l ng v n đ u t ượ ố ượ ầ ư ố ớ cho đ i m i ổ

thi ng huy đ ng các ngu n v n khác nh ế ị t b công ngh l n, do đó tăng c ệ ớ ườ ố ộ ồ ư

124

i lao đ ng, v n trong qu tín d ng nhân dân, v n đ u t v n c a ng ủ ố ườ ầ ư ụ ộ ố ố ỹ

trong và ngoài n c. Trong đó c n t p trung ch đ o nâng cao m c v n và ướ ứ ố ầ ậ ỉ ạ

hi u qu ho t đ ng c a qu tín d ng nhân dân g n li n v i đ a bàn làng ạ ộ ớ ị ụ ủ ề ệ ả ắ ỹ

t đ các kho n v n tr c p t bên ngoài ngh truy n th ng. Khai thác tri ố ề ề ệ ể ợ ấ ừ ả ố

thông qua các ch ng trình, d án doanh nghi p v a và nh trong làng ươ ự ừ ệ ỏ

ngh . Huy đ ng t i đa n i l c các thành ph n kinh t đ a ph ng cho ề ộ ố ộ ự ầ ế ở ị ươ

phát tri n s n xu t kinh doanh. Căn c vào tình hình c th mà huy đ u t ầ ư ể ả ụ ể ứ ấ

đ ng đóng góp đ hình thành m t ngu n v n dùng vào m c đích h tr ộ ỗ ợ ụ ể ộ ồ ố

ệ ủ làng ngh , h tr vi c xây d ng các d án, đ án đ i m i công ngh c a ề ỗ ợ ệ ự ự ề ổ ớ

làng ngh truy n th ng. ề ề ố

Nhân r ng mô hình m văn phòng ho c chi nhánh c a các ngân hàng ủ ặ ộ ở

th ng m i ngay trong c m công nghi p làng ngh nh xã Châu Khê, ươ ư ở ụ ệ ề ạ

ầ Đ ng Quang đ đáp ng nhanh chóng v n cho các c s s n xu t khi c n ơ ở ả ứ ể ấ ồ ố

thi t và vi c luân chuy n ti n t trong quá trình tiêu th s n ph m. ế ề ệ ể ệ ụ ả ẩ

+ Gi ả i pháp k thu t, công ngh ậ ỹ ệ

Khoa h c công ngh m i là y u t quy t đ nh s tăng tr ng kinh ệ ớ ế ố ọ ế ị ự ưở

t . Đ y m nh vi c nghiên c u, ng d ng và chuy n giao khoa h c công ế ứ ứ ụ ệ ể ẩ ạ ọ

ngh cho s n xu t đ c coi là khâu đ t phá quan tr ng đ thúc đ y làng ấ ượ ệ ả ể ẩ ộ ọ

ngh phát tri n. Vì v y c n khuy n khích các c s s n xu t trong các làng ơ ở ả ậ ầ ế ề ể ấ

ngh truy n th ng đ u t ầ ư ề ề ố chi u sâu đ i m i công ngh thi ớ ề ệ ổ ế ị ạ t b , hi n đ i ệ

hóa công ngh truy n th ng theo ph ng châm k t h p hài hoà gi a công ệ ề ố ươ ế ợ ữ

ngh ti n ti n v i công ngh c truy n. L a ch n công ngh phù h p ệ ế ệ ổ ợ ở ự ề ệ ế ớ ọ

m t s khâu có đi u ki n nâng cao năng su t ch t l ng s n ph m và ít ộ ố ấ ượ ệ ề ấ ả ẩ

nh h ng đ n môi tr ng. ả ưở ế ườ

- Đ i v i làng ngh s n xu t s t thép: c n xây d ng ch ng trình ố ớ ấ ắ ề ả ự ầ ươ

nâng cao và ki m soát ch t l ể ấ ượ ng s n ph m. Đ u t ẩ ầ ư ả ử ụ lò luy n thép s d ng ệ

ả nguyên li u đ u vào là phôi thép nh p kh u và phôi thép c a các nhà s n ậ ủ ệ ầ ẩ

xu t thép trong n ấ ướ ế ả c thay th d n nguyên li u đ u vào là s t thép ph th i. ế ầ ệ ầ ắ

Nghiên c u áp d ng chuy n giao công ngh t thép cán nóng sang cán ệ ừ ứ ụ ể

125

ngu i nh m nâng cao ch t l ng, ti n t i s n xu t thép t m và thép ch ấ ượ ằ ộ ế ớ ả ấ ấ ế

t o thay cho vi c ch s n xu t thép nh hi n nay. ạ ư ệ ỉ ả ệ ấ

- Đ i v i làng ngh m c m ngh : c n nghiên c u áp d ng công ố ớ ề ộ ệ ầ ụ ứ ỹ

ngh x lý nguyên li u tr c và trong khi gia công nh m kh c ph c đ ệ ử ệ ướ ụ ằ ắ ộ

cong vênh do th i ti ờ ế ậ t, phù h p v i vi c xu t kh u sang các mi n khí h u ề ệ ấ ẩ ớ ợ

khác nhau.

- Đ i v i làng ngh d t: c n đ u t , nghiên c u áp d ng các dây ố ớ ề ệ ầ ư ầ ụ ứ

truy n công ngh d t m i hi n đ i c a Nh t, Trung Qu c... thay th h ạ ủ ệ ệ ế ệ ệ ề ậ ớ ố

th ng công ngh l c h u đ t o ra nhi u lo i s n ph m d t khác nhau, có ạ ả ệ ạ ể ạ ề ệ ậ ẩ ố

th m r ng th tr c và h ng t i xu t kh u. ể ở ộ ị ườ ng tiêu th trong n ụ ướ ướ ớ ẩ ấ

- Nhà n c th c hi n chính sách u đãi v thu , tín d ng đ i v i các ướ ố ớ ư ụ ự ế ề ệ

làng ngh truy n th ng vay v n đ u t đ i m i thi t b công ngh mang ầ ư ổ ề ề ố ớ ố ế ị ệ

l c h tr d ch v t v n v qu n lý kinh doanh, ạ i hi u qu cao. Nhà n ả ệ ướ ỗ ợ ị ụ ư ấ ề ả

ự cung c p thông tin, chuy n giao công ngh k thu t, nâng cao năng l c ệ ỹ ể ấ ậ

công ngh n i sinh t ệ ộ ạ ơ ở ả ạ i c s s n xu t kinh doanh. Hàng năm có k ho ch ế ấ

ng s n ph m, nh t là h tr đ i m i công ngh , nâng cao ch t l ệ ổ ấ ượ ớ ỗ ợ ố v n, ả ấ ẩ

trang b k thu t, nghiên c u ng d ng, thi t k ch t o c i ti n m u mã ứ ứ ị ỹ ụ ậ ế ế ả ế ế ạ ẫ

s n ph m truy n th ng. ả ề ẩ ố

+ Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ự ể ạ ồ

Hàng năm l c l ng lao đ ng trong các làng ngh truy n th ng đ ự ượ ề ề ộ ố ượ c

lao đ ng nông nghi p, đi u này góp ph n chuy n d ch b sung chuy n t ổ ể ừ ể ệ ề ầ ộ ị

T S n trong nh ng năm t i theo h ng tích c c. Bên c c u lao đ ng ơ ấ ộ ở ừ ơ ữ ớ ướ ự

ng lao đ ng làm thuê t c nh đó, hàng năm còn có thêm l c l ạ ự ượ ộ ừ ị các đ a

ph ng khác đ n. T đó hình thành th tr ươ ị ườ ừ ế ạ ng lao đ ng, tuy nhiên ho t ộ

phát, thi u t đ ng còn mang tính t ộ ự ế ổ ứ ậ ch c, qu n lý ch a ch t ch . Vì v y ư ẽ ả ặ

trong th i gian t ờ ớ ể i các làng ngh truy n th ng đòi h i đào t o và phát tri n ề ề ạ ỏ ố

nhân l c c n t p trung vào các gi i pháp: ự ầ ậ ả

- T ch c l ổ ứ ạ ệ ố i h th ng d y ngh phù h p v i nhu c u phát tri n kinh ợ ề ể ầ ạ ớ

t - xã h i c a huy n, c i ti n n i dung, ch ế ả ế ộ ủ ệ ộ ươ ự ng trình đào t o cho sát th c ạ

v i nhu c u c a làng ngh truy n th ng. ớ ầ ủ ề ề ố

126

- Phòng Kinh t huy n ph i h p v i Trung tâm Giáo d c th ế ố ợ ụ ệ ớ ườ ng

xuyên và các c s s n xu t trên c s giúp đ c a S Công nghi p, Liên ơ ở ơ ở ả ỡ ủ ệ ấ ở

minh các HTX, S N i v , S Lao đ ng-Th ở ộ ụ ở ộ ươ ng binh-Xã h i m các khoá ộ ở

đào t o ng n h n v ki n th c qu n lý cho ch doanh nghi p và k toán ề ế ứ ủ ế ệ ạ ạ ắ ả

tr ng. Nâng cao trình đ k thu t cho ng ưở ộ ỹ ậ ườ i lao đ ng, l p h c này đ ớ ọ ộ ượ ổ c t

ng xuyên, liên t c ngay t i các đ a ph ng có ngh v i s tham ch c th ứ ườ ụ ạ ị ươ ề ớ ự

gia c a các ngh nhân và các th k thu t cao g n lý thuy t v i th c hành, ế ớ ợ ỹ ự ủ ệ ậ ắ

g n đào t o v i s d ng. ắ ạ ớ ử ụ

ề - u đãi và tr ng d ng các ngh nhân trong các làng ngh truy n ệ Ư ụ ề ọ

th ng, khuy n khích h sáng t o và truy n ngh cho con cháu. ạ ề ề ế ọ ố

- Đi đôi v i các gi ớ ả i pháp c th c n th c hi n đ ng b các gi ự ụ ể ầ ệ ộ ồ ả i

pháp nh nâng cao dân trí, nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n ng ờ ố ư ấ ầ ậ ườ i

lao đ ng trong các làng ngh truy n th ng. ề ề ộ ố

+ Phát tri n du l ch làng ngh ề ể ị

Quá trình đô th hóa t ị ạ i khu v c nông thôn s làm chuy n đ i m t s ẽ ộ ố ự ể ổ

làng ngh truy n th ng tr thành ph ngh , khi đó vi c phát tri n trong làng ề ệ ể ề ề ố ở ố

ngh không ch d ng l s n xu t mà còn t o đi u ki n phát tri n th i ỉ ừ ề ạ ở ả ề ệ ể ấ ạ ươ ng

ắ m i, d ch v , du l ch trong các làng ngh . M i làng ngh truy n th ng g n ụ ề ề ề ạ ỗ ố ị ị

v i m t vùng văn hóa, h th ng di tích l ch s , cũng nh đ c tr ng kinh t ớ ệ ố ư ặ ử ư ộ ị ế ,

ả văn hóa riêng c a m i vùng. Vì v y phát tri n du l ch làng ngh v a qu ng ề ừ ủ ể ậ ỗ ị

bá, gi i thi u s n ph m c a làng ngh v a góp ph n gi ớ ệ ả ề ừ ủ ẩ ầ ữ gìn, b o t n văn ả ồ

hóa dân t c.ộ

V i l c coi là cái nôi c a văn hóa Kinh B c, có ớ ợ i th T S n đ ế ừ ơ ượ ủ ắ

ờ nhi u di tích l ch s c p qu c gia nh Chùa Tiêu, các lăng m và đ n th 8 ư ử ấ ề ề ố ộ ị

v vua nhà Lý, Đình làng Đình B ng, cùng v i qu n th khu du l ch văn hóa ị ể ả ầ ớ ị

Đ n Đ m, khu công viên sinh thái Đình B ng, sân gôn 18 l i xã Phù ề ầ ả t ỗ ạ

Ch n. Bên c nh đó k t h p v i du l ch văn hóa quan h và làng ngh ế ợ ạ ẩ ớ ọ ị ề

ố ớ truy n th ng khác trên đ a bàn t nh s tr thành đi m đ n h p d n đ i v i ẽ ở ể ế ề ấ ẫ ố ị ỉ

127

khách du l ch cũng nh vui ch i, gi i trí khu v c c a ngõ phía b c th đô ư ơ ị ả ự ử ủ ắ

Hà N i trong nh ng năm t i. ữ ộ ớ

5. K T LU N VÀ KI N NGH Ậ Ế Ế Ị

5.1 K t lu n ế ậ

t y u c a quá trình CNH-HĐH, xu 1. Quá trình đô th hóa là h qu t ị ả ấ ế ủ ệ

h ướ ẫ ng phát tri n làng ngh truy n th ng trong quá trình đô th hóa đã d n ề ề ể ố ị

đ n s thay đ i t ế ự ổ ừ ề ớ làng ngh truy n th ng xu t hi n các làng ngh m i, ấ ệ ề ề ố

làng công nghi p, khu, c m công nghi p làng ngh . ề ụ ệ ệ

2. Quá trình đô th hóa trên đ a bàn huy n di n ra nhanh và có s tác ự ễ ệ ị ị

đ ng đ n phát tri n kinh t ộ ể ế ế , xã h i, làm chuy n d ch đ t nông nghi p sang ị ể ệ ấ ộ

đ t CN-TTCN và xây d ng đô th , chuy n đ i lao đ ng nông nghi p sang ấ ự ể ệ ổ ộ ị

nghành ngh khác, làm thay đ i c nh quan, không gian ki n trúc cũng nh ổ ả ế ề ư

tác đ ng đ n môi tr ế ộ ườ ng và n y sinh các v n đ xã h i trong quá trình phát ề ả ấ ộ

tri n.ể

3. Phát tri n làng ngh truy n th ng huy n T S n g m 3 ngành ể ề ề ố ở ừ ơ ệ ồ

ngh chính là: ngh s t thép, ngh m c m ngh và ngh d t, nh ng năm ề ộ ề ệ ề ắ ữ ệ ề ỹ

qua có t c đ tăng tr ng nhanh, đóng góp quan tr ng trong phát tri n kinh ố ộ ưở ể ọ

t c a huy n, góp ph n gi ế ủ ệ ầ ả ờ ố i quy t vi c làm, nâng cao thu nh p, đ i s ng ế ệ ậ

ng , c c u lao đ ng nông thôn theo ườ i dân, chuy n d ch c c u kinh t ị ơ ấ ể ế ơ ấ ộ

h ng tích c c. ướ ự

ề 4. Quá trình đô th hóa di n ra m nh m trong các làng ngh truy n ạ ễ ẽ ề ị

th ng huy n T S n, khu v c làng ngh m c m ngh , s t thép có quá trình ề ộ ệ ắ ừ ơ ự ệ ố ỹ

ủ đô th hóa di n ra nhanh, sau đó đ n khu v c làng ngh d t. S n ph m c a ề ệ ự ế ễ ả ẩ ị

làng ngh m c m ngh s v n có đi u ki n phát tri n trong quá trình đô th ề ệ ẽ ẫ ề ộ ể ệ ỹ ị

hóa, trong khi s n ph m làng ngh s t thép, ngh d t s g p nhi u khó khăn ề ệ ẽ ặ ề ắ ề ẩ ả

ng s n ph m ... v đ i m i công ngh , nâng cao ch t l ề ổ ấ ượ ệ ớ ẩ ả

128

ệ 5. Quá trình đô th hóa đã làm n y sinh nh ng khó khăn đ i v i vi c ố ớ ữ ả ị

phát tri n c a các làng ngh truy n th ng v m t b ng s n xu t, c s h ề ặ ằ ơ ở ạ ể ủ ề ề ấ ả ố

ng ngày càng tăng, trong t ng còn thi u, ch a đ ng b , ô nhi m môi tr ồ ầ ư ễ ế ộ ườ

khi c ch chính sách và công tác qu n lý Nhà n c còn h n ch , b t c p. ơ ế ả ướ ế ấ ậ ạ

6. Quy ho ch phát tri n đô th , đ u t xây d ng c s h t ng, xây ị ầ ư ể ạ ơ ở ạ ầ ự

ng là d ng các c m công nghi p làng ngh , gi m thi u ô nhi m môi tr ự ụ ề ể ễ ệ ả ườ

các gi i pháp quan tr ng đ phát tri n làng ngh truy n th ng trong quá ả ề ể ể ề ọ ố

trình đô th hóa huy n T S n trong th i gian t i. ị ở ừ ơ ệ ờ ớ

5.2 Ki n ngh ế ị

Đ i v i Nhà n c ố ớ ướ

- Tăng c ng công tác kh o sát, l p quy ho ch đô th t ườ ị ạ ạ ậ ả ự i các khu v c

ậ làng ngh truy n th ng phát tri n, có quá trình đô th hóa nhanh, tránh l p ề ể ề ố ị

quy ho ch ng n h n, t ạ ạ ắ ự phát, thi u đ ng b . ộ ế ồ

Đ i v i t nh B c Ninh và huy n T S n ố ớ ỉ ừ ơ ệ ắ

- UBND t nh s m hoàn thi n và th c hi n quy ch ho t đ ng c a các ự ạ ộ ủ ệ ệ ế ớ ỉ

đó làm c s tăng c c m công nghi p làng ngh , t ệ ụ ề ừ ơ ở ườ ng hi u qu công tác ả ệ

qu n lý trong các c m công nghi p làng ngh hi n nay. ề ệ ụ ệ ả

- Th ng nh t và t p trung qu n lý các c m công nghi p làng ngh do ụ ề ệ ấ ậ ả ố

Ban qu n lý là UBND xã kiêm nhi m chuy n v Ban qu n lý các khu công ệ ể ề ả ả

nghi p tr c thu c UBND huy n qu n lý, vì hi n nay m t s c m công ả ộ ố ụ ự ệ ệ ệ ộ

nghi p do c p xã qu n lý đang g p khó khăn v năng l c và trình đ . ộ ự ề ệ ả ấ ặ

- Tăng c ng s ch đ o qu n lý Nhà n c c a UBND t nh và ườ ỉ ạ ự ả ướ ủ ỉ

UBND huy n đ i v i làng ngh truy n th ng, đ c bi t b sung cán b ố ớ ệ ề ề ặ ố ệ ổ ộ

chuyên trách và tăng c ng công tác ki m tra, giám sát, qu n lý tr t t đô ườ ậ ự ể ả

th , môi tr ng. Tăng c ng ch c năng c a các c p chính quy n c s ị ườ ườ ơ ở ứ ủ ề ấ

trong vi c qu n lý hành chính tr c ti p đ i v i các làng ngh , các doanh ế ố ớ ự ệ ề ả

nghi p, h s n xu t. ộ ả ệ ấ

Đ i v i các c s s n xu t ấ ơ ở ả ố ớ

129

- Các c s nên di chuy n khu v c s n xu t t các khu dân c vào ự ả ơ ở ấ ừ ể ư

các c m công nghi p, khu s n xu t t p trung đ h n ch tình tr ng ô ấ ậ ể ạ ụ ệ ế ả ạ

nhi m môi tr ễ ườ ng trong khu v c làng ngh . ề ự

- Nâng cao tính t ự giác, tinh th n trách nhi m trong vi c b o v môi ệ ệ ệ ầ ả

tr ng cũng nh th c hi n các nghĩa v v i Nhà n c./. ườ ư ự ụ ớ ệ ướ

130

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. Nguy n Văn Áng, Lê Du Phong, Hoàng Văn Hoa (2002), nh h ễ Ả ưở ng

c a đô th hóa đ n ngo i thành Hà N i ủ ộ , NXB Chính tr Qu c gia, ế ạ ố ị ị

Hà N iộ

2. Ban qu n lý các khu công nghi p huy n T S n (2006), Báo cáo ừ ơ ệ ệ ả

3. Vũ Th Bình, Nguy n Quang H c, Quy n Th Lan Ph ng (2007), tình hình phát tri n các khu công nghi p ệ ễ ề ọ ị ị ươ

, Tr Giáo trình quy ho ch đô th và khu dân c nông thôn ị ư ạ ngườ

ĐHNN1

4. B Công nghi p (1996), K y u H i th o qu c t v B o t n và ệ ộ ỷ ế ố ế ề ả ồ ả ộ

phát tri n làng ngh truy n th ng Vi ể ố , Hà N iộ

ch c Chính ph (2002), Thông t ề 5. B Xây d ng - Ban t ự ề ổ ứ t Nam ệ ủ ộ ư liên t ch s ị ố

02/2002/TTLT-BXD-TCCBCP ngày 8/3/2002 v h ề ướ ng d n phân ẫ

lo i đô th và c p qu n lý đô th ấ

ị ả 6. B Xây d ng (2007), ự ạ ộ ị ậ ừ ơ Th a thu n đ án công nh n th tr n T S n, ị ấ ề ậ ỏ

t nh B c Ninh là đô th lo i IV ỉ ắ

ị ạ ề ọ 7. Mai Thanh Cúc, Quy n Đình Hà (đ ng ch biên), Nguy n Tr ng ủ ễ ồ

Giáo trình phát tri n nông thôn , Đ c, Nguy n Th Tuy t Lan (2005), ị ế ễ ắ ể

NXB nông nghi p, Hà N i ộ

ệ 8. C c th ng kê B c Ninh (2006), ắ ụ ố ộ Kh o sát dân s và ngu n lao đ ng ả ố ồ

huy n T S n (Th i đi m 0 gi ngày 01/06/2006) ệ

ờ Ngh đ nh s 72/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 v 9. Chính ph (2001), ừ ơ ủ ờ ố ể ị ị ề

vi c phân lo i đô th và c p qu n lý đô th ị ạ ấ ị.

ả 10. Đ Đ c Chính (1997), “Cách m ng xanh, cách m ng tr ng và phát ạ ệ ỗ ứ ạ ắ

Ấ ạ ộ T p chí Nghiên c u lý lu n ậ

tri n nông thôn n Đ ”, 11. Tr n Ng c Chính (2006), “Vi t Nam v i ti n trình đô th hoá”, ể ầ ọ ứ ớ ế ệ ị T pạ

chí Nông nghi p & Phát tri n nông thôn, ệ ể s 3/2006 ố

Đô th hóa và chính sách 12. Tr n Văn Ch , Tr n Ng c Hiên (1998), ầ ử ầ ọ ị

phát tri n đô th trong CNH-HĐH t Nam ể ị Vi ở ệ ố , NXB Chính tr qu c ị

gia, Hà N iộ

13. Tr n Tr ng Đăng Đàn (2006), “Đô th hoá nhìn t phía văn hoá”, ầ ọ ị ừ

131

T p chí C ng s n ạ ả , s 3/2006 ộ

Kinh t nông nghi p ố 14. Ph m Vân Đình, Đ Kim Chung (1997), ỗ ạ ế ệ , NXB

15. Nguy n H u Đoàn, Nguy n Đình H ng (2002), Nông nghi p, Hà N i ộ ệ ữ ễ ươ ễ Giáo trình kinh tế

đô th , NXB giáo d c ụ , Hà N iộ ị

ng chi n l 16. L u Đ c H i (2006), “Đ nh h ả ư ứ ị ướ ế ượ c phát tri n đô th và ể ị

đô th hóa b n v ng t i Vi t Nam”, ữ ề ị ạ ệ ị ề Di n đàn phát tri n đô th b n ể ễ

, Hà N iộ

17. Mai Th H n (1999), “Tình hình phát tri n làng ngh th công v ng, tháng 5/2006 ữ ế ở ề ủ ể

truy n th ng c Châu Á, nh ng kinh nghi m c n quan ề ố m t s n ở ộ ố ướ ữ ệ ầ

tâm đ i v i Vi ố ớ ế ế ớ ,(3),40-60 i ữ ệ ề

t Nam”, 18. Khi nông dân không có ru ng (23/10/2004) Nh ng v n đ kinh t ấ ộ th gi , Tiêu đi m VTV1, ể

http://www.vtv.vn/vi-vn/vtv1/tieudiem/2004/11/31004vtv/ 19. Ph m Đ c Minh, Lê Th Ngh , Nguy n Văn Thăng (2000), Nghiên ứ ễ ệ ạ ị

c u, đ xu t nh ng gi ấ ứ ữ ề ả ề ể i pháp ch y u phát tri n ngành ngh ti u ủ ế ể

th công nghi p nh m nâng cao và đa d ng hóa thu nh p cho h ủ ệ ậ ằ ạ ộ

gia đình ở khu v c nông thôn đ ng b ng sông H ng ồ ồ , Báo cáo khoa ự ằ

h c, Vi n Kinh t ệ ọ ế Nông nghi p, Hà N i ộ ệ

20. Nguy n H u Minh, Nguy n Xuân Mai (2005), Đô th hóa và v n đ ữ ễ ễ ấ ị ề

TP H Chí Minh , NXB Khoa h c xã h i ộ ọ ả

, NXB Văn ồ ở t Nga (2004), 21. Lê Vi Các di tích l ch s văn hóa B c Ninh ử ắ ị gi m nghèo ế

hóa-Dân t c, Hà N i ộ ộ i t 22. Ngân hàng th gi i Vi t Nam (2006), Chi n l c phát tri n đô ế ớ ạ ệ ế ượ ể

thị, Hà N iộ

23. Nguy n Duy Quý (1998), ễ ệ Đô th hóa trong quá trình công nghi p ị

hóa, kinh nghi m c a Nh t B n và m t s n c khác , NXB Khoa ộ ố ướ ủ ệ ậ ả

h c xã h i, Hà N i ộ ộ 24. S Tài Nguyên-Môi tr ng B c Ninh (2007), ọ ở ườ ắ ả Đ án x lý gi m ử ề

thi u ô nhi m môi tr ng các làng ngh trên đ a bàn t nh B c Ninh ể ễ ườ ề ị

25. Tatyana P.Soubbotina (2005), Không ch là tăng tr ắ ng kinh t ỉ ỉ ưở ế -

Nh p môn phát tri n b n v ng, (Lê Kim Tiên d ch), NXB văn hóa ữ ề ể ậ ị

thông tin, Hà N iộ

26. Tr m Quan tr c và Phân tích môi tr ng B c Ninh (2006), Báo cáo ạ ắ ườ ắ

132

ng t nh B c Ninh 2005-2006 . hi n tr ng môi tr ạ ệ ườ ắ ỉ

ử ủ 27. Hoàng Trung (2003), “Đô th hóa làng xã trong hành trình l ch s c a ị ị

ộ , s 14/2003 ố

ng Đ i h c kinh t qu c dân (2002), 28 Tr Hà N i”, ộ ườ T p chí Thăng Long Hà N i ạ ạ ọ ế ố K y u h i th o khoa ộ ỷ ế ả

h c: Phát tri n công nghi p nông thôn đ ng b ng sông H ng ọ ồ , Hà ể ệ ằ ồ

N i. ộ

29. T đi n bách khoa Vi t Nam (2002), NXB T đi n bách khoa, Hà ừ ể ệ ừ ể

N iộ

30. UBND thành ph Hà N i - S k ho ch đ u t , ở ế ợ ầ ư Báo cáo t ng h p ạ ố ộ ổ

quy ho ch phát tri n ngh và làng ngh thành ph Hà N i đ n năm ộ ế ề ề ể ạ ố

2010

Ph ng h ng và gi i pháp phát 31. UBND t nh B c Ninh (1998), ắ ỉ ươ ướ ả

tri n làng ngh ti u th công nghi p t nh B c Ninh trong th i kỳ ề ể ệ ỉ ủ ể ắ ờ

CNH-HĐH

Quy t đ nh s 19/QĐ-UBND V/v phê 32. UBND t nh B c Ninh (2007), ắ ỉ ế ị ố

ạ duy t đi u ch nh quy ho ch chung xây d ng đô th T S n giai đo n ị ừ ơ ự ệ ề ạ ỉ

2006-2020

33. Bùi Văn V ng (1998), Làng ngh th công truy n th ng Vi ượ ề ủ ề ố ệ t

ộ Làng ngh truy n th ng trong quá trình 34. Tr n Minh Y n (2004), Nam, NXB Văn hóa dân t c, Hà N i ộ ề ề ế ầ ố

công nghi p hóa, hi n đ i hóa ệ ệ ạ , NXB Khoa h c xã h i ộ ọ

133

PH L C Ụ Ụ

134

M C L C Ụ Ụ

ơ

t và ký hi u

t t

i ii iii iv

ữ ế ắ ể

L i cam đoan ờ L i cám n ờ M c l c ụ ụ Danh m c các ch vi ụ Danh m c các bi u ụ v

135