Ề ƯỠ
Ồ Ứ Ấ Ứ
ĐI U D
ề ưỡ
NG H I S C C P C U ạ ọ Đ i h c Duy Tân ng Khoa đi u d
Ệ Ổ Ấ
CHĂM SÓC B NH NHÂN PHÙ PH I C P
ả
ướ
ễ
ẫ
Gi ng viên h
ươ
ễ
ị
ọ ng d n: Ths. Bs. Nguy n Phúc H c ỳ Nhóm sinh viên: Hu nh Th Di m H ng
ị ễ
Võ Th Lành ằ Nguy n H ng Linh
Ộ
N I DUNG
ị
ệ
ế ế
ạ
Đ nh nghĩa Nguyên nhân Tri u ch ng ứ Nguyên t c x trí ắ ử Bi n ch ng ứ K ho ch ch
ăm sóc
[1]
Ị
Đ NH NGHĨA
ẽ
ổ
ở
œdème aigu du poumon) ả ị ề nhi u d ch trong kho ng k , trong c n tr quá trình trao đ i khí ả
ổ ấ
ấ
ổ ấ Phù ph i c p (OAP ứ ạ tình tr ng ế lòng ph nang suy hô h p c p. ấ ấ •Có hai lo i phù ph i c p: ạ ổ ấ ổ ấ ổ th
– Phù ph i c p huy t đ ng ế ộ – Phù ph i c p t n ươ
ng tính th m.
ạ
ệ
ị
ố
ệ
ấ
ơ ặ
ễ
ễ
ươ
ấ
ng tính th m:
ầ
ố
ế ạ
ắ ị
ủ
ế
ề
ậ
NGUYÊN NHÂN Phù ph i c p huy t đ ng ổ ấ ế ộ : • Tăng huy t áp, suy đ ng m ch vành, b nh van ộ ế ị ạ tim, r i lo n nh p tim k ch phát, b nh c tim giãn ơ ở n , viêm c tim c p do nhi m trùng ho c nhi m ẩ ệ ộ đ c, b nh tim b m sinh. Phù ph i c p t n ổ ấ ổ th • Do nhi m đ c, ộ ễ • Do nhi m trùng ễ • Ch t đu i, Mendelson, phù do th n kinh, t c m ch, tai bi n trong các th thu t, truy n d ch quá nhanh, quá nhi u.ề
Ứ
Ệ
TRI U CH NG
Ứ
Ệ
TRI U CH NG
ổ
ổ
ả
ừ ố
r n ph i ra
ổ ỉ ố
ự
ườ
ả
ả . ặ ng ho c gi m
2 bình th
ế ộ
ệ
ỳ
ậ 2. C n lâm sàng •Đi n tim. ệ •Siêu âm tim. •XQ ph i: m lan to 2 bên ph i, lan t ờ ể ấ ướ (hình cánh b m); có th th y bóng tim to (ch s tim ng c > 50%) •Khí máu: PaO2 gi m, PaCO •Các xét nghi m và thăm dò khác: ệ – Đánh giá huy t đ ng. – Đi n tâm đ . ồ – Các xét nghi m tu theo nguyên nhân phù ph i ổ ệ
c p.ấ
ụ
ả
Ử Ắ NGUYÊN T C X TRÍ ổ gi m phù ả ạ ự gi m áp l c m ch ph i ở ố ườ ể t đ ế
ợ
ả
ỗ ng th , oxy và h i quy t nguyên nhân gây ra
ề
ơ
ạ
ậ
ườ
ặ ứ ộ ng h p và m c đ
M c tiêu: ph i, ổ ki m soát t tr thông khí, gi phù ph iổ •Gi m máu v tim. ả •Tăng co bóp c tim. •Morphin giúp an th n và giãn m ch. ầ •Th máy không xâm nh p ho c xâm ở ợ ậ nh p tùy tr n ng.ặ
ế
ổ ấ ổ
ổ ấ Phù ph i c p huy t đ ngộ
Phù ph i c p t n th
ngươ
Ứ
Ế
BI N CH NG
ạ
ổ Phù, gan to, c ổ
• Tăng áp đ ng m ch ph i
ổ
tr
d ch màng ph i.
ướ ế
ỡ ố
ứ
ế
ổ
ộ ị ng, tràn • Bi n ch ng c h c: ơ ọ ứ – V vách liên th t ấ – R i lo n ch c năng ti ng th i van 2 lá: ạ
ủ
ạ ử
ấ
– Th ng c tim do thi u máu ho i t ế ề c đi u tr ,
ể ị OAP c p tính có th
ử
Giãn thành tâm th tấ ơ ượ vong.
Không đ gây t
Ậ
Ạ
Ế
L P K HO CH CHĂM SÓC
ậ ị ẩ ự ệ ượ Nh n đ nh Chu n đoán ế ạ Th c hi n k ho ch chăm sóc L ng
giá
ả ệ ệ
ế i ườ ơ ả 1. Chăm sóc c b n ơ ỉ a. Ngh ng i Gi m kích thích và lo l ng
ạ
ộ ế ổ ằ ư ế ế ậ L p k ho chạ Chăm sóc Gi m kích thích và l ng ắ cho ng b nhệ Ch ng ố ở ạ ng t th Tránh v n ậ đ ngộ ế ộ Ch đ nuôi d ngưỡ B nh nhân kích thích lo ắ l ng liên quan ạ ế đ n tình tr ng ở ữ khó th d d iộ ở ữ Khó th d d i liên quan ả đ n gi m trao đ i khí
ướ ả ắ ằ ề ườ i đi u b ng cách ng ộ ưỡ ng có thái đ bình d ấ tĩnh,chính xác, tr n an và ườ ệ ộ đ ng viên ng i b nh. ở ố Ch ng ng t th : ệ ầ + Cho b nh nhân n m đ u cao ồ ộ th ng i thõng 30 đ hay t hai chân
ở B nh nhân kích thích lo l ngắ ệ B nh nhân ở ữ khó th d d iộ Da xanh tái, vã m ồ hôi, v t vãậ ạ Ho kh c ra ộ b t màu h ngồ + Th oxy qua m t n 810
ặ ạ ở B nh ệ ỉ nhân t nh, h t khích thích và lo l ngắ ở ị Nh p th <25l/p, m ch ạ <100l/p, ượ ng L ể n c ti u > 1lit/24h
ặ ố
ề ả ả lít/phút, sau cho th oxy liên ụ t c qua ng thông mũi ho c ộ n i khí qu n, gi m li u oxy
ờ ổ ị khi đã n đ nh và hút đ m
dãi
ượ ệ ự
ướ
ng L ể n c ti u 600ml/24h
ướ
ữ ữ ơ
ờ ữ
ễ
Th c hi n y l nh ệ ố thu c và các xét nghi m ệ CLS Theo dõi tình tr ng ạ hô h p, ấ ể ướ n c ti u và bi n ế ch ngứ ố
ể
Da xanh tái,vã m ồ ậ hôi, v t vã liên quan đ n ế ế thi u khí ạ Ho kh c ra ộ b t màu ồ h ng liên quan đ n ế ổ ấ phù ph i c p ệ ể Thi u ni u liên quan ể ả ế đ ngi m th tích tu n ầ hoàn hi u ệ d ngụ
ữ ệ ệ ạ v sinh răng mi ng s ch
ạ + Ga rô tĩnh m ch 3 chi luân phiên. b. Ăn u ngố ả ố c hoa qu Cho u ng s a, n ở khi đã qua c n khó th . Nh ng sau và nh ng ngày sau cho gi ỏ ề ăn l ng, d tiêu, nhi u vitamin. ủ ướ ố Cho u ng đ n c (2l/ngày) ạ ỡ ầ ố ế H n ch mu i, d u m . ệ c. V sinh ả ả Đ m b o không gian s ng ẩ ụ thông thoáng, ít b i. Đeo kh u ườ ng đ tránh hít trang khi ra đ ả ụ ẩ ph i b i b n. ỗ ướ ấ ắ c m m i ngày, Nên t m n ả ầ ắ nhà t m c n ph i kín không có gió lùa. Gi s .ẽ
ậ
ể ệ
ộ ậ ỉ ệ ố
ạ
ệ ệ ự
ệ ự ủ ố
ạ ắ
ệ
ệ
ệ
ệ ấ ồ
ạ ạ d. V n đ ng ộ Tránh v n đ ng: Đ b nh ơ nhân ngh ng i tuy t đ i và ể tránh di chuy n trong giai đo n c pấ 2. Th c hi n y l nh c a bác sĩ ệ Th c hi n y l nh thu c: + Tiêm morphin 0.01g vào tĩnh ặ m ch ho c tiêm b p. + Tiêm 20 – 60mg lasix vào tĩnh m ch.ạ ố + Các thu c khác theo y l nh ủ c a bác sĩ. ệ ự Th c hi n các xét nghi m ủ ậ c n lâm sàng theo y l nh c a bác sĩ. 3. Theo dõi Theo dõi d u hi u sinh t n 3l/24h. Theo dõi tình tr ng ho, kh c,
ọ ồ ủ ườ ệ sùi b t h ng c a ng i b nh.
ể ướ ượ ng n c ti u trong
ệ ố
ạ
ể ng oxy đ
ữ ồ ề ượ ộ n ng đ theo đúng yêu
ướ
ệ
ướ
ế ườ ệ i b nh. ườ ệ ứ ệ
ế ộ ệ
Đo l 24h. ể Nghe tim đ phát hi n r i ị lo n nh p tim. Theo dõi li u l gi c u.ầ ỏ ụ ứ 4. Giáo d c s c kh e ứ ề ẫ H ng d n ki n th c v b nh cho ng ẫ i b nh phát H ng d n ng ủ ơ ệ hi n các tri u ch ng c a c n ổ ấ phù ph i c p. ướ ỉ ẫ H ng d n ch đ ngh ậ ố ơ ng i, ăn u ng, v sinh, v n đ ng.ộ
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
[1]. NUR–313 (http://www.nguyenphuchoc199.com/nur313)
Bài gi ng ả
6._chăm_sóc_bn_phù_ph i_c p
ấ .pdf ậ
ề ưỡ
ễ
(2011) Đi u d
ề ưỡ
ổ ọ ồ ứ ấ ứ 2. Vũ Văn Đính.(2010) H i s c c p c u toàn t p; NXB YH c ồ ứ ấ ứ ng h i s c c p c u (dùng 3. Nguy n Đ t Anh. ấ ố ng) Mã s D.34.Z.04. Nhà xu t
ạ ạ ử ụ
ệ
cho đào t o c nhân đi u d ả b n giáo d c Vi
t nam.
ễ
ề
ầ
ọ
ạ ả
ệ
ộ
ợ
ồ
, t ng h p > 1000 b nh lý n i, ngo i, s n, nhi, h i
4.H199(http://www.nguyenphuchoc199.com/uploads/7/2/6/7/726 79/h199 .exe) ph n m m H199. Nguy n Phúc H c, giáo trình ệ ử ổ đi n t ứ ấ ứ s c c p c u & các chuyên khoa. 2007 2015.

