
M c Lucụ
M c Lucụ ................................................................. i
Đ t v n đặấề .............................................................. 1
Ph n 1. Tên công trình, c s xây d ng d ánầ ơ ở ự ự ........................... 3
I. Tên công trình ................................................... 3
II. Th i gian xây d ng d ánờ ự ự ......................................... 3
III. C s xây d ng d án ơ ở ự ự ........................................... 3
1. C s pháp lýơ ở ................................................... 3
2. C s khoa h c và th c ti nơ ở ọ ự ễ ..................................... 4
2.1. Đ c đi m t nhiênặ ể ự ........................................... 5
2.1.1. V trí đ a lýị ị ............................................ 5
2.1.2. Đ a hình đ a m oị ị ạ ......................................... 5
2.1.3. Đ c đi m khí h u, thu văn, thu tri u, t c đ b i l ngặ ể ậ ỷ ỷ ề ố ộ ồ ắ 6
2.1.4. Đ c đi m th nh ngặ ể ổ ưỡ .................................... 8
2.1.5. Đ c đi m c a l p th c bìặ ể ủ ớ ự .............................. 10
2.1.6. Các ki u Sinh c nh đ t ng p n cể ả ấ ậ ướ ...................... 11
2.1.7. Khu h Th c v tệ ự ậ ....................................... 16
2.1.8. Khu h đ ng v tệ ộ ậ ....................................... 18
2.2. Đ c đi m kinh t xã h iặ ể ế ộ .................................... 19
2.2.1. Đ c đi m v xã h i ặ ể ề ộ ................................... 19
2.2.2. Đ c đi m v kinh tặ ể ề ế ................................... 22
2.2.3. Tình hình đ i s ng nhân dân các xã trong vùng đ m.ờ ố ệ .... 26
2.2.2. Tình hình các c s h t ng.ơ ở ạ ầ .......................... 27
2.2.4. Các áp l c nh h ng đ n VQG Xuân Thu .ự ả ưở ế ỷ ............... 31
2.2.5. Ti m năng phát tri n du l ch trong khu v c . ề ể ị ự ......... 33
2.3. Đánh giá quá trình b o v và phát tri n VQG.ả ệ ể .............. 35
3. Đ c đi m n i b t và s c n thi t ph i đ u t xây d ng VQG ặ ể ổ ậ ự ầ ế ả ầ ư ự . . 41
3.1. Các giá tr n i b t ị ổ ậ ..................................... 41
3.2. S c n thi t đ u t xây d ng VQG ự ầ ế ầ ư ự ........................ 41
3.2.1. Căn c chi n l c b o v môi tr ng và b o v t nhiênứ ế ượ ả ệ ườ ả ệ ự
qu c giaố ....................................................... 41
3.2.2. Căn c chi n l c phát tri n kinh t , du l ch c a t nhứ ế ượ ể ế ị ủ ỉ
Nam Đ nhị ....................................................... 42
3.3.3. Căn c ti m năng nghiên c u khoa h c và giáo d c tuyênứ ề ứ ọ ụ
truy nề ......................................................... 42
Ph n 2. N i dung d án ầ ộ ự ............................................... 41
I. M c tiêuụ .......................................................... 41
II. Lu n ch ng v quy ho ch VQGậ ứ ề ạ ..................................... 42
2.1. Lu n ch ng v ph m vi ranh gi i và di n tíchậ ứ ề ạ ớ ệ ................. 42
2.2. Lu n ch ng phân khu ch c năngậ ứ ứ ................................ 42
2.2.1. Phân khu b o v nghiêm ng tả ệ ặ .............................. 43
2.2.2. Phân khu ph c h i sinh tháiụ ồ .............................. 44
2.2.3. Phân khu hành chính d ch vị ụ .............................. 47
2.2.4. Vùng đ mệ ................................................. 47
2.3. Lu n ch ng v ph m vi du l ch sinh tháiậ ứ ề ạ ị ...................... 48
i

III. Các ch ng trình ho t đ ngươ ạ ộ ..................................... 49
1. Ch ng trình B o vươ ả ệ ............................................ 49
1.1. T ch c h i ngh ranh gi i và đóng c t m cổ ứ ộ ị ớ ộ ố ................. 50
1.2. Qu n lý b o v r ngả ả ệ ừ ........................................ 51
1.3. Phòng cháy ch a cháy r ngữ ừ .................................. 54
1.4. T ch c các tr m b o vổ ứ ạ ả ệ ...................................... 55
1.5. Xây d ng tr s Ban qu n lýự ụ ở ả ................................ 57
1.6. Nâng c p tôn t o đ ng tu n tra b o vấ ạ ườ ầ ả ệ .................... 58
1.7. Ph ng pháp ti p c nươ ế ậ ......................................... 59
2. Ch ng trình ph c h i sinh tháiươ ụ ồ ................................ 59
2.1. Qu n lý s d ng và ph c h i sinh thái đ m tômả ử ụ ụ ồ ầ ............. 60
2.2. Qu n lý s d ng và ph c h i sinh thái bãi v ngả ử ụ ụ ồ ạ ............ 61
2.3. V n mườ ươ ................................................... 63
2.4. V n th c v tườ ự ậ .............................................. 64
2.5. Khoán b o v và khoanh nuôiả ệ ................................ 64
2.6. Tr ng r ng và cây c nh quan sinh tháiồ ừ ả ..................... 65
2.7. Ph ng pháp ti p c nươ ế ậ ....................................... 66
3. Ch ng trình nghiên c u khoa h c và đào t oươ ứ ọ ạ .................... 67
3.1. Ch ng trình nghiên c uươ ứ .................................... 67
3.2. Ch ng trình đào t oươ ạ ....................................... 68
3.3. D ch v khoa h cị ụ ọ ........................................... 68
4. Ch ng trình tuyên truy n giáo d cươ ề ụ ............................. 69
5. Ch ng trình du l ch sinh tháiươ ị .................................. 69
IV. gi i pháp th c hi nả ự ệ ............................................. 70
1. t ch c qu n lýổ ứ ả ................................................ 70
1.1. Phân c p qu n lýấ ả ........................................... 70
1.1.1. Ch qu n đ u tủ ả ầ ư .......................................... 70
1.1.2. Ch đ u tủ ầ ư ............................................... 70
1.2. T ch c qu n lýổ ứ ả ............................................ 70
1.2.1 Ch c năng nhi m v và quy n h n c a ban qu n lýứ ệ ụ ề ạ ủ ả .......... 70
1.2.2 Biên ch cán b , ch c năng nhi m v c a các phòng banế ộ ứ ệ ụ ủ .... 71
2. Gi i pháp v n đ u t ả ố ầ ư ............................................ 74
2.1. C s xây d ng v n đ u tơ ở ự ố ầ ư .................................... 74
2.2. T ng h p m c v n đ u tổ ợ ứ ố ầ ư ...................................... 75
2.3. Ngu n huy đ ng v n đ u t ồ ộ ố ầ ư ................................... 76
2.4. K ho ch v n và ti n đ đ u tế ạ ố ế ộ ầ ư ............................... 76
3. Hi u qu c a d ánệ ả ủ ự .............................................. 78
3.1. Khoa h c và b o t n thiên nhiênọ ả ồ .............................. 78
3.2. Môi tr ngườ ................................................... 78
3.3. Kinh t - Xã h iế ộ ............................................. 78
3.4. Nghiên c u khoa h c và tuyên truy n giáo d c ứ ọ ề ụ ................ 79
Ph n III. Hi u qu đ u tầ ệ ả ầ ư .............................................. 80
K t lu n và ki n nghế ậ ế ị .................................................. 81
I. K t lu nế ậ .......................................................... 81
II. M t s ki n nghộ ố ế ị ................................................. 81
ii

Đ t v n đặ ấ ề
V n qu c gia (VQG) Xuân Thu bao g m các c n cát (C n Ng n, C n Lu,ườ ố ỷ ồ ồ ồ ạ ồ
C n Xanh) xen k gi a chúng là các bãi b i ng p tri u n m t i c a sông H ngồ ẽ ữ ồ ậ ề ằ ạ ử ồ
giáp v i bi n, hay còn g i là c a Ba L t thu c huy n Giao Thu , t nh Nam Đ nhớ ể ọ ử ạ ộ ệ ỷ ỉ ị
(tr c đây là huy n Xuân Thu , t nh Nam Hà). ướ ệ ỷ ỉ
Ngày 20/9/1988, VQG Xuân Thu chính th c đ c Qu c t công nh n làỷ ứ ượ ố ế ậ
khu Ramsar đ u tiên c a Vi t nam. Ngày 5/9/1994, Khu B o t n Thiên nhiên Xuânầ ủ ệ ả ồ
Thu đã đ c Chính ph quy t đ nh thành l p theo s 4893/KGVX, v i di n tíchỷ ượ ủ ế ị ậ ố ớ ệ
7.100ha. Ngày 06/12/2002, UBND t nh Nam Đ nh đã có t trình s 185/VP3 đ trìnhỉ ị ờ ố ệ
Th t ng Chính ph phê duy t chuy n h ng khu b o t n thiên nhiên thành VQG.ủ ướ ủ ệ ể ạ ả ồ
Ngày 02/01/2003, khu b o t n thiên nhiên Xuân Thu đã chính th c đ c chuy nả ồ ỷ ứ ượ ể
h ng thành VQG theo quy t đ nh s 01/01/2003 c a Th t ng Chính ph v iạ ế ị ố ủ ủ ướ ủ ớ
t ng di n tích 7.100ha.ổ ệ n
Hi n t i, VQG Xuân Thu đang b m t s c ép l n c a ng i dân đ aệ ạ ỷ ị ộ ứ ớ ủ ườ ị
ph ng v : Khai thác h i s n không h p lí, săn b t đ ng v t hoang dã, ch t câyươ ề ả ả ợ ắ ộ ậ ặ
ng p m n làm c i, l y cát, nung g ch ngói (làm v t li u xây d ng)... gây ô nhi mậ ặ ủ ấ ạ ậ ệ ự ễ
và m t cân b ng sinh thái... Ngoài ra, vi c tr ng r ng ch a đúng qui cách v i m cấ ằ ệ ồ ừ ư ớ ụ
đích c i t o đ t và phòng h b bi n các bãi b i, là n i ki m ăn c a loài Cò thìa,ả ạ ấ ộ ờ ể ồ ơ ế ủ
Mòng b m ng n, R m thìa và m t s loài chim b đe do m c toàn c u; Đãể ỏ ắ ẽ ỏ ộ ố ị ạ ở ứ ầ
làm thay đ i c b n sinh c nh t nhiên và có th bi n khu v c này thành n i khôngổ ơ ả ả ự ể ế ự ơ
còn thích h p đ i v i các loài chim đang b đe do . M t khác, v i c s h t ngợ ố ớ ị ạ ặ ớ ơ ở ạ ầ
còn nghèo nàn, trang thi t b thô s , l c l ng b o v còn m ng, cán b và nhânế ị ơ ự ượ ả ệ ỏ ộ
viên ban qu n lý ch a có đi u ki n đ ti p thu các bi n pháp qu n lý có hi u quả ư ề ệ ể ế ệ ả ệ ả
t bên ngoài nên công tác qu n lý khu b o t n ch a đ t hi u qu cao không đápừ ả ả ồ ư ạ ệ ả
ng đ c công tác b o t n đa d ng sinh h c. ứ ượ ả ồ ạ ọ
Chính vì v y, đ có đ c m t ranh gi i quy ho ch rõ ràng và m t khungậ ể ượ ộ ớ ạ ộ
logic cho các ho t đ ng c a b máy VQG trong k ho ch qu n lý, k ho ch đ uạ ộ ủ ộ ế ạ ả ế ạ ầ
t xây d ng m t cách đ ng b , thì vi c xây d ng m t d án đ u t là r t c nư ự ộ ồ ộ ệ ự ộ ự ầ ư ấ ầ
thi t. Tr c tình hình đó B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn đã có Quy t đ nhế ướ ộ ệ ể ế ị
s 1233 QĐ/BNN-KH ngày 29 tháng 4 năm 2003 cho phép xây d ng “D án đ u tố ự ự ầ ư
VQG Xuân Thu , t nh Nam Đ nh”, tr c ti p giao cho Trung tâm Tài nguyên và Môiỷ ỉ ị ự ế
tr ng Lâm nghi p thu c Vi n Đi u tra Quy ho ch R ng th c hi n. Trên c s đóườ ệ ộ ệ ề ạ ừ ự ệ ơ ở
Trung tâm Tài nguyên và Môi tr ng đã xây d ng đ c ng l p d án đ u t vàườ ự ề ươ ậ ự ầ ư
đ c B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn phê duy t theo Quy t đ nh sượ ộ ệ ể ệ ế ị ố
2134/QĐ/BNN-KH, ngày 30/6/2003.
Trong kho ng th i gian tháng 7-9/2003, Trung tâm Tài nguyên và Môi tr ngả ờ ườ
đã ph i h p v i các c quan trong Vi n, các c quan ch c năng t trung ng t iố ợ ớ ơ ệ ơ ứ ừ ươ ớ
c p t nh, huy n, xã và Ban qu n lý VQG Xuân Thu tri n khai đi u tra c b n xâyấ ỉ ệ ả ỷ ể ề ơ ả
1

d ng các chuyên đ và kh o sát các h ng m c c n thi t xây d ng d án đ u tự ề ả ạ ụ ầ ế ự ự ầ ư
VQG Xuân Thu .ỷ
2

Ph n 1. Tên công trình, c s xây d ng d ánầ ơ ở ự ự
I. Tên công trình
D án đ u t xây d ng VQG Xuân Thu , t nh Nam Đ nhự ầ ư ự ỷ ỉ ị
II. Th i gian xây d ng d ánờ ự ự
Năm 2003
III. C s xây d ng d ánơ ở ự ự
1. C s pháp lýơ ở
Các văn b n sau là c s v m t pháp lý xây d ng khu VQG Xuân Thu :ả ơ ở ề ặ ự ỷ
-Ngh đ nh 194/CT, c a Ch t ch h i đ ng b tr ng (nay là Th t ng Chínhị ị ủ ủ ị ộ ồ ộ ưở ủ ướ
Ph ) ngày 9 tháng 8 năm 1986, v vi c thành l p h th ng r ng đ c d ng Vi tủ ề ệ ậ ệ ố ừ ặ ụ ệ
Nam.
-Chi n l c phát tri n ngành Lâm Nghi p Vi t Nam đã đ c phê duy t trong kỳế ượ ể ệ ệ ượ ệ
h p th 11, Qu c H i khóa 9, tháng 3 năm 1997.ọ ứ ố ộ
-Tài li u h ng d n n i dung, ph ng pháp xây d ng lu n ch ng kinh t kệ ướ ẫ ộ ươ ự ậ ứ ế ỹ
thu t cho khu r ng đ c d ng, tháng 6 năm 1991 c a b Lâm Nghi p (nay là Bậ ừ ặ ụ ủ ộ ệ ộ
Nông nghi p và PTNT).ệ
-Ngh đ nh s 02/CP, ngày 15 tháng 1 năm 1994 c a Chính ph ban hành b n quyị ị ố ủ ủ ả
đ nh v vi c giao đ t lâm nghi p cho t ch c, h gia đình, cá nhân s d ng nị ề ệ ấ ệ ổ ứ ộ ử ụ ổ
đ nh, lâu dài vào m c đích lâm nghi p.ị ụ ệ
-Quy t Đ nh 202 TTg ngày 2 tháng 5 năm 1994 c a Th t ng Chính Ph banế ị ủ ủ ướ ủ
hành b n Quy đ nh v vi c khoanh nuôi b o v r ng, khoanh nuôi tái sinh r ngả ị ề ệ ả ệ ừ ừ
và tr ng r ng.ồ ừ
-Quy t đ nh 245/1998/QĐ-TTg, ngày 21 tháng 12 năm 1998 c a th t ng chínhế ị ủ ủ ướ
ph v th c hi n trách nhi m qu n lý nhà n c c a các c p v r ng và đ t lâmủ ề ự ệ ệ ả ướ ủ ấ ề ừ ấ
nghi pệ
-Ngh đ nh 52/1999/NĐ-CP, ngày 08 tháng 7 năm 1999 c a Chính ph v vi c banị ị ủ ủ ề ệ
hành quy ch đ u t và xây d ng.ế ầ ư ự
-Quy t đ nh s 661/2001/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 7 năm 1998 c a Th t ngế ị ố ủ ủ ướ
Chính ph , v m c tiêu, nhi m v , chính sách và t ch c th c hi n d án tr ngủ ề ụ ệ ụ ổ ứ ự ệ ự ồ
m i 5 tri u ha r ng.ớ ệ ừ
-Quy t đ nh s 08/2001/QĐ-TTg, ngày 11 tháng 1 năm 2001 c a Th t ngế ị ố ủ ủ ướ
Chính ph , v vi c ban hành quy ch qu n lý r ng đ c d ng, r ng phòng h ,ủ ề ệ ế ả ừ ặ ụ ừ ộ
r ng s n xu t là r ng t nhiên.ừ ả ấ ừ ự
3

